You are on page 1of 24

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.

HCM KIỂM TRA HỌC KỲ I


TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Môn: VẬT LÝ - Khối 12-KHXH
Năm học: 2018 - 2019 PHẦN I: Trắc nghiệm 24 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
MÃ ĐỀ: 325

Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để
cựờng độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. 2LC = 1. B. LC = 1. C. LC = R. D. 2LC = R.
Câu 2. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai
bụng liên tiếp là
A. /4. B. /2 C. . D. 2.
Câu 3. Đặt điện áp u = Uocos(ωt + ) (Uo và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Hệ thức nào sau đây đúng?
1 1 1
A. ZC = ZL1 + ZL2 B. = + C. 2ZC = ZL1 + ZL2 D. ZC2 = ZL1 .ZL2
ZC ZL1 ZL2
Câu 4. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 2x) (u tính bằng cm, x tính bằng m, t
tính bằng s). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 2 cm/s. B. 50 cm/s. C. 200 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 5. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
o = /30 rad. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 5,8.10-3 J. B. 6,8.10-3 J. C. 4,8.10-3 J. D. 3,8.10-3 J.
Câu 6. Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100t (A) chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm.
0, 4
Cuộn thuần cảm có độ tự cảm H. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng

A. 400 V B. 250 V C. 220 V D. 200 V
Câu 7. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 2 V vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là
i = 2 2 cost (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở
hai đầu NB lần lượt là 30 V, 50 V và 100 V. Giá trị r là
A. 15  B. 25  C. 25 2  D. 50 
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động
năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. lò xo có chiều dài cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. vật có vận tốc cực đại.
Câu 10. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. là phương thẳng đứng.
C. là phương ngang. D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 11. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t + π/4) (cm) và x2 = 3cos(10t − 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí
cân bằng là
A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 100 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Khi
đó dung kháng của tụ điện bằng 40 3  . So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch sẽ
   
A. chậm pha rad. B. nhanh pha rad C. nhanh pha rad D. chậm pha rad.
3 3 6 6

Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(t + ) (x tính bằng cm, t tính
4
bằng s) thì
A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
B. chu kì dao động là 4s.
C. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
D. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
Câu 15. Mắc cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H vào điện áp u = 200cos(100t + /3) V. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua cuộn thuần cảm là
A. i = 2cos(100t + /6) A. B. i = 2cos(100t - /6) A.
C. i = 2 2 cos(100t - /3) A. D. i = 1,41cos(100t + /3) A.
10 −4
Câu 16. Đặt điện áp u = U0cos120t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (F). Dung
3
kháng của tụ điện là
A. 250 . B. 150 . C. 300 . D. 200 .
Câu 17. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz D. Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 18. Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. 220 V và 50 Hz B. 110 2 V và 60 Hz C. 220 2 V.và 50 Hz D. 110 V và 60 Hz
Câu 19. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k, với k = 0, ±1,±2... B. (k + 0,5) với k = 0, ± 1, ± 2,...
C. k. với k = 0, ± 1, ± 2.. D. (2k+ l) với k = 0,±l,±2,...
Câu 20. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 21. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường độ
âm tại điểm đó là
A. 5 B. B. 7 B. C. 9 B. D. 12 B.
Câu 22. Một con lắc lò xo (gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k) dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Nếu khối lượng m tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số nút sóng trên dây (kể cả hai đầu dây) là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 24. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số,
cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 20 mm. Điểm C là
vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ AB. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách AC lớn nhất bằng
A. 68,5 mm. B. 64,0 mm. C. 85,6 mm. D. 105,6 mm.

----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Môn: VẬT LÝ - Khối 12-KHXH
Năm học: 2019 - 2020 PHẦN I: Trắc nghiệm 24 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
MÃ ĐỀ: 527

Câu 1. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ âm chuẩn 10-12
(W/m2). Cường độ của âm đó tại A là :
A. 10-5 W/m2. B. 10-3 W/m2. C. 10-4 W/m2. D. 10-2 W/m2.
Câu 2. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể :
A. sớm pha /2. B. trễ pha /2. C. trễ pha /4. D. sớm pha /4.
Câu 3. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = 30 Ω, L = 1/2π H, C = 10 -3/2π F. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch có biểu thức u = 60 2 cos100πt V. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua mạch là :
   
A. i = 2 cos 100 t +  A. B. i = 2 2 cos 100 t +  A.
 4  4
   
C. i = 2 cos 100 t −  A. D. i = 2 cos 100 t −  A.
 4  4
Câu 4. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được
cho bởi công thức :
A. U RL = U R2 + U L2 B. U RL = U R + U L C. U RL = U R2 − U L2 D. U RL = U R2 + U L2
Câu 5. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào :
A. tần số của sóng. B. bước sóng.
C. năng lượng sóng. D. môi trường truyền sóng.
Câu 6. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời trên một đoạn mạch thì biến thiên điều hòa :
A. luôn lệch pha nhau . B. cùng tần số .
C. cùng biên độ . D. cùng pha .
Câu 7. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t + /2) A (trong đó t
tính bằng giây) thì :
A. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
B. tần số dòng điện bằng 100 Hz.
C. giá trị hiệu dụng của dòng điện bằng 2A.
D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha /2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
Câu 8. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là :
A. 2,5 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 2 m.
Câu 9. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình: u = cos(20t – 4x) cm (x tính
bằng m, t tính bằng s). Vận tốc truyền sóng trong môi trường trên bằng
A. 4 m/s. B. 5 m/s. C. 50 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 10. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
:
A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi xác định trên Trái đất , chu kỳ
của con lắc :
A. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài sợi dây . B. tỉ lệ thuận với khối lượng vật treo .
C. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường . D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài sợi dây .
Câu 12. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Lấy g = 2 (m/s2).
Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì tần số của ngoại lực nào sau đây làm cho con lắc dao
động cưỡng bức với biên độ lớn nhất ?
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
Câu 13. Một sợi dây AB dài 130 cm , đầu A cố định , đầu B tự do, sóng truyền trên dây có tần số 100Hz ,vận
tốc 40m/s không đổi. Trên dây có sóng dừng với bao nhiêu nút sóng và bụng sóng ?
A. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng. B. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
Câu 14. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A , B cách nhau 9,4 cm dao động cùng pha . Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số f = 100 Hz , vận tốc truyền sóng 1,2 m/s. Có bao nhiêu điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn thẳng nối A và B ?
A. 19 điểm. B. 13 điểm. C. 21 điểm. D. 15 điểm.
Câu 15. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ
2
trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong
5
khung dây bằng :
A. 220 2 V. B. 110 V. C. 220 V. D. 110 2 V.
Câu 16. Đặt điện áp u = Uocost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Tại thời điểm điện áp giữa hai
đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng :
Uo Uo U
A. B. 0 C. D. o
L 2 2L L
Câu 17. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của
U0 bằng :
A. 30 2 V. B. 50 2 V. C. 30 V. D. 50 V.
Câu 18. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông
góc với phương truyền âm gọi là :
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm . C. độ to của âm . D. năng lượng âm.
Câu 19. Cường độ dòng điện luôn vuông pha với điện áp ở hai đầu ở hai đầu đoạn mạch khi :
A. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D. đoạn mạch chỉ có điện trở R.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt)(cm) . Trong 1 chu kỳ dao động , quãng
đường vật đi được là :
A. 20 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp
nằm trên đường nối tâm hai sóng :
A. bằng một phần tám bước sóng. B. bằng một nửa bước sóng.
C. bằng một bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Trong các đại lượng sau , đại lượng vật lý nào vuông pha với gia
tốc :
A. Li độ. B. Cơ năng. C. Lực kéo về. D. Vận tốc.
Câu 23. Xét một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Biết cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu
thức là i = 5cos(100πt) (A) . Giá trị hiệu dụng của dòng điện trên là :
A. I = 5 2 (A) . B. I = 2,5 6 (A) . C. I = 5 (A) . D. I = 2,5 2 (A) .
Câu 24. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình : x = 2cos(4t + /3) (cm,s). Vận tốc của vật
có giá trị cực đại là :
A. 6 cm/s. B. 2 cm/s. C. 8 cm/s. D. 4 cm/s.

----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Môn: Toán - Khối 12
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 201

Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình : x = 2cos(4t + /3) (cm,s). Biên độ
của vật là:
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Câu 2. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì phát biểu
nào sau đây là ĐÚNG?
A. ZL = ZC B. R = ZC C. R = ZL D. R = ZL – ZC
Câu 3. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A. B. vmax = A2. C. vmax = 2A. D. vmax = A2.
Câu 4. Giá trị đo của Ampe kế nhiệt chỉ :
A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 5. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì phát biểu
nào sau đây là SAI ?
A. uL+ uC = 0 B. UL + UC = 0 C. u = uR D. U = UR
Câu 6. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t + /3) A
(trong đó t tính bằng giây) thì giá trị cực đại của dòng điện bằng:
A. 2 A. B. 2(1 + 2 ) A. C. 2 2 A. D. 2 A.
Câu 7. Cho dao động điều hòa được biểu diển bằng vecto quay OM như hình vẽ . Dao động điều hòa
đó có phương trình là:
A. x = Acos(t - /6). B. x = Asin(t + /6).
C. x = Acos(t + /6). D. x = 2Acos(t + /6).
Câu 8. Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện
trở luôn :
A. Cùng pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Nhanh pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Chậm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. Chậm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 9. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng khi cảm kháng ZL = 200 Ω và
dung kháng ZC = 50 Ω. Để dòng điện trong mạch chậm pha với điện áp hai đầu mạch 1 góc 450 thì giá
trị của R là:
A. R= 150. B. R= 100. C. R= 200. D. R= 50.
Câu 10. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t -
x) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường sóng truyền đi được trong hai chu kỳ sóng là:
A. 5m B. 4m C. 3m D. 2m
Câu 11. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là :
A. Biên độ và năng lượng. B. Biên độ và gia tốc.
C. Biên độ và tốc độ. D. Li độ và tốc độ.
Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch
và cường độ dòng điện trong mạch khi có cộng hưởng điện là:
  = /4
  = 
  = /2
  = 0
Câu 13. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì
tần số góc của dao động là:
A. π rad/s. B. π/2 rad/s. C. 2π rad/s. D. 4π rad/s.
Câu 14. Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi như hình vẽ, có bao nhiêu nút trong hình vẽ.
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Câu 16. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với :
A. Biên độ dao động. B. Li độ của dao động.
C. Bình phương biên độ dao động. D. Bình phương li độ của dao động.
Câu 17. Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi, những điểm dao động với biên độ cực đại là những
điểm sóng tới và sóng phản xạ :
A. Cùng pha. B. Vuông pha.

C. Ngược pha. D. Lệch pha nhau 1 góc .
2
Câu 18. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước
dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. k/2. B. k. C. (2k+1). D. (2k+1)/2.
Câu 19. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc
nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 120 V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 200 V. B. 160 V. C. 140 V. D. 120 V.
Câu 20. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động:
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4cos(4t + /6), (x tính
bằng cm, t tính bằng giây).Chu kì dao động của vật là:
A. 1/4 s B. 4 s C. 1/2 s D. 1/8 s
Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, cùng pha. Biên độ dao
động tổng hợp là :
A. 2A B. A C. A/2 D. 0
Câu 23. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không
thay đổi?
A. Bước sóng . B. Tần số sóng.
C. Vận tốc truyền sóng. D. Biên độ sóng.
Câu 24. Đặt điện áp u = U 2 cos(t) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ
thức liên hệ giữa các đại lượng là :
u 2 i2 u 2 i2 1 u 2 i2 1 u 2 i2
A. 2 + 2 = 1 . B. 2 + 2 = . C. 2 + 2 = . D. 2 + 2 = 2
U I U I 2 U I 4 U I
Câu 25. Đặc trưng vật lí của âm là:
A. Độ to. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Tần số .
Câu 26. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức u = 50 2 cos(100t +
/6) A (trong đó t tính bằng giây) thì giá trị hiệu dụng của điện áp bằng:
A. 50 2 V. B. 25 2 V. C. 50V D. 100V
Câu 27. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L và C không đổi nhưng tần số
dòng điện thay đổi được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL = 50 Ω và ZC = 100 Ω. Tần số f0 của dòng
điện ứng với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả mãn:
A. f0 = f1. B. f0 = 0,5f1. C. f0 > f1. D. f0 < f1.
Câu 28. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinω t thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức:
A. tanφ = (ωL – ωC)/R B. tanφ = (ωL + ωC)/R
C. tanφ = [ωC – 1/(ωL)]/R D. tanφ = [ωL – 1/(ωC)]/R
Câu 29. Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch luôn :
A. Nhanh pha /4 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Chậm pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. Nhanh pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Chậm pha /4 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 30. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là:
A. Pha ban đầu. B. Chu kỳ dao động. C. Tần số góc. D. Tần số dao động.
Câu 31. Công thức ĐÚNG liên quan đến tổng trở trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là :
A. Z2 = R2 B. Z = R + ZL - ZC
C. Z = R + (ZC – ZL)
2 2
D. Z2 = R2 + (ZL – ZC)2
Câu 32. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, có 2 trong 3 dụng cụ R,L,C. Để
cường độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 1 góc 600 thì đoạn mạch đó có
thể là:
A. chỉ có cuộn thuần cảm. B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. D. gồm điện trở thuần và tụ điện.
Câu 33. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm,
hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau và cách nhau:
A. 1,6 m. B. 0,8 m. C. 2,4 m. D. 3,2 m.
Câu 34. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm :
A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. Gần nhau nhất cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc .
2
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn giống nhau có cùng phương
trình u = Acos(t), tại trung điểm của 2 nguồn sẽ dao động với biên độ :
A. 0 B. A C. 2A D. A/2
Câu 36. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với :
A. Chiều dài con lắc. B. Gia tốc trọng trường.
C. Căn bậc 2 gia tốc trọng trường. D. Căn bậc 2 chiều dài con lắc.
Câu 37. Đoạn mạch điện gồm R = 100  ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H; tụ điện có điện
dung C = 50/ F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =Uocos(100t) (V). Tổng trở của
đoạn mạch bằng:
A. 200  . B. 50 2  . C. 100  D. 100 2 .
Câu 38. Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:
A. 40 m/s. B. 90 m/s. C. 40 cm/s. D. 90 cm/s.
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật
được xác định bởi biểu thức:
1 k m 1 m k
A. T = . B. T = 2 . C. T = . D. T = 2 .
2 m k 2 k m
Câu 40. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động.
C. Bước sóng . D. Môi trường truyền sóng.

----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT BUI THI XUAN Môn: Toán - Khối 12
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 202

Câu 1. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t - x)
cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường sóng truyền đi được trong hai chu kỳ sóng là:
A. 2m B. 4m C. 5m D. 3m
Câu 2. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm :

A. Gần nhau nhất cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc .
2
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 3. Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch luôn :
A. Chậm pha /4 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Nhanh pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. Chậm pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Nhanh pha /4 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 4. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
A. Tần số dao động. B. Bước sóng .
C. Năng lượng sóng. D. Môi trường truyền sóng.
Câu 5. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là:
A. Tần số dao động. B. Tần số góc. C. Chu kỳ dao động. D. Pha ban đầu.
Câu 6. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc
nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 120 V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 140 V. B. 200 V. C. 120 V. D. 160 V.
Câu 7. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A2. B. vmax = A2. C. vmax = A. D. vmax = 2A.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 9. Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi như hình vẽ, có bao nhiêu nút trong hình vẽ.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 10. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với :
A. Bình phương biên độ dao động. B. Li độ của dao động.
C. Biên độ dao động. D. Bình phương li độ của dao động.
Câu 11. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, có 2 trong 3 dụng cụ R,L,C. Để
cường độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 1 góc 600 thì đoạn mạch đó có
thể là:
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. D. chỉ có cuộn thuần cảm.
Câu 12. Công thức ĐÚNG liên quan đến tổng trở trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là :
A. Z = R + ZL - ZC B. Z2 = R2 + (ZL – ZC)2 C. Z = R2 + (ZC – ZL)2 D. Z2 = R2
Câu 13. Đoạn mạch điện gồm R = 100  ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H; tụ điện có điện
dung C = 50/ F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =Uocos(100t) (V). Tổng trở của
đoạn mạch bằng:
A. 100  B. 50 2  . C. 100 2 . D. 200  .
Câu 14. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch
và cường độ dòng điện trong mạch khi có cộng hưởng điện là:
  = /2
  = 0
  = 
  = /4
Câu 15. Giá trị đo của Ampe kế nhiệt chỉ :
A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 16. Cho dao động điều hòa được biểu diển bằng vecto quay OM như hình vẽ . Dao động điều hòa
đó có phương trình là:
A. x = Acos(t - /6). B. x = Asin(t + /6).
C. x = Acos(t + /6). D. x = 2Acos(t + /6).
Câu 17. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4cos(4t + /6), (x tính
bằng cm, t tính bằng giây).Chu kì dao động của vật là:
A. 4 s B. 1/8 s C. 1/2 s D. 1/4 s
Câu 18. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì
tần số góc của dao động là:
A. 2π rad/s. B. 4π rad/s. C. π/2 rad/s. D. π rad/s.
Câu 19. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước
dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. k. B. k/2. C. (2k+1). D. (2k+1)/2.
Câu 20. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L và C không đổi nhưng tần số
dòng điện thay đổi được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL = 50 Ω và ZC = 100 Ω. Tần số f0 của dòng
điện ứng với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả mãn:
A. f0 < f1. B. f0 > f1. C. f0 = f1. D. f0 = 0,5f1.
Câu 21. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng khi cảm kháng ZL = 200 Ω và
dung kháng ZC = 50 Ω. Để dòng điện trong mạch chậm pha với điện áp hai đầu mạch 1 góc 450 thì giá
trị của R là:
A. R= 200. B. R= 150. C. R= 50. D. R= 100.
Câu 22. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì phát biểu
nào sau đây là ĐÚNG?
A. R = ZL B. R = ZL – ZC C. R = ZC D. ZL = ZC
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinω t thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức:
A. tanφ = (ωL – ωC)/R B. tanφ = [ωL – 1/(ωC)]/R
C. tanφ = (ωL + ωC)/R D. tanφ = [ωC – 1/(ωL)]/R
Câu 24. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì phát biểu
nào sau đây là SAI ?
A. UL + UC = 0 B. U = UR C. uL+ uC = 0 D. u = uR
Câu 25. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức u = 50 2 cos(100t +
/6) A (trong đó t tính bằng giây) thì giá trị hiệu dụng của điện áp bằng:
A. 100V B. 50 2 V. C. 50V D. 25 2 V.
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn giống nhau có cùng phương
trình u = Acos(t), tại trung điểm của 2 nguồn sẽ dao động với biên độ :
A. A/2 B. 0 C. A D. 2A
Câu 27. Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện
trở luôn :
A. Chậm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cùng pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Nhanh pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. Chậm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 28. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t + /3) A
(trong đó t tính bằng giây) thì giá trị cực đại của dòng điện bằng:
A. 2 A. B. 2(1 + 2 ) A. C. 2 A. D. 2 2 A.
Câu 29. Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:
A. 90 cm/s. B. 40 m/s. C. 40 cm/s. D. 90 m/s.
Câu 30. Đặc trưng vật lí của âm là:
A. Tần số . B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Độ to.
Câu 31. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với :
A. Căn bậc 2 gia tốc trọng trường. B. Chiều dài con lắc.
C. Căn bậc 2 chiều dài con lắc. D. Gia tốc trọng trường.
Câu 32. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động:
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số, cùng phương.
Câu 33. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình : x = 2cos(4t + /3) (cm,s). Biên độ
của vật là:
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 2 cm.
Câu 34. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là :
A. Biên độ và gia tốc. B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và tốc độ. D. Biên độ và năng lượng.
Câu 35. Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi, những điểm dao động với biên độ cực đại là những
điểm sóng tới và sóng phản xạ :

A. Lệch pha nhau 1 góc . B. Vuông pha.
2
C. Ngược pha. D. Cùng pha.
Câu 36. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật
được xác định bởi biểu thức:
m 1 k 1 m k
A. T = 2 . B. T = . C. T = . D. T = 2 .
k 2 m 2 k m
Câu 37. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm,
hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau và cách nhau:
A. 3,2 m. B. 0,8 m. C. 1,6 m. D. 2,4 m.
Câu 38. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không
thay đổi?
A. Tần số sóng. B. Bước sóng .
C. Biên độ sóng. D. Vận tốc truyền sóng.
Câu 39. Đặt điện áp u = U 2 cos(t) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ
thức liên hệ giữa các đại lượng là :
u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 1 u 2 i2
A. + = . B. + =2 C. + = . D. + =1.
U 2 I2 4 U 2 I2 U 2 I2 2 U 2 I2
Câu 40. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, cùng pha. Biên độ dao
động tổng hợp là :
A. A B. 0 C. A/2 D. 2A

----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT BUI THI XUAN Môn: Toán - Khối 12
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 203

Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình : x = 2cos(4t + /3) (cm,s). Biên độ
của vật là:
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 2. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là :
A. Li độ và tốc độ. B. Biên độ và năng lượng.
C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và tốc độ.
Câu 3. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng khi cảm kháng ZL = 200 Ω và
dung kháng ZC = 50 Ω. Để dòng điện trong mạch chậm pha với điện áp hai đầu mạch 1 góc 450 thì giá
trị của R là:
A. R= 150. B. R= 100. C. R= 200. D. R= 50.
Câu 4. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
A. Bước sóng . B. Năng lượng sóng.
C. Tần số dao động. D. Môi trường truyền sóng.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4cos(4t + /6), (x tính
bằng cm, t tính bằng giây).Chu kì dao động của vật là:
A. 1/2 s B. 1/8 s C. 4 s D. 1/4 s
Câu 6. Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi, những điểm dao động với biên độ cực đại là những
điểm sóng tới và sóng phản xạ :
A. Ngược pha. B. Vuông pha.

C. Lệch pha nhau 1 góc . D. Cùng pha.
2
Câu 7. Giá trị đo của Ampe kế nhiệt chỉ :
A. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 8. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì phát biểu
nào sau đây là SAI ?
A. uL+ uC = 0 B. UL + UC = 0 C. u = uR D. U = UR
Câu 9. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm :
A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

C. Gần nhau nhất cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc .
2
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 10. Đặt điện áp u = U 2 cos(t) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ
thức liên hệ giữa các đại lượng là :
u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 1 u 2 i2
A. + = . B. + =1. C. + = . D. + =2
U 2 I2 4 U 2 I2 U 2 I2 2 U 2 I2
Câu 11. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với :
A. Gia tốc trọng trường. B. Căn bậc 2 chiều dài con lắc.
C. Chiều dài con lắc. D. Căn bậc 2 gia tốc trọng trường.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
Câu 13. Đặc trưng vật lí của âm là:
A. Độ cao. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Tần số .
Câu 14. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t + /3) A
(trong đó t tính bằng giây) thì giá trị cực đại của dòng điện bằng:
A. 2 2 A. B. 2(1 + 2 ) A. C. 2 A. D. 2 A.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật
được xác định bởi biểu thức:
1 k 1 m m k
A. T = . B. T = . C. T = 2 . D. T = 2 .
2 m 2 k k m
Câu 16. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A2. B. vmax = A2. C. vmax = 2A. D. vmax = A.
Câu 17. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch
và cường độ dòng điện trong mạch khi có cộng hưởng điện là:
  = 0
  = /4
  = /2
  = 
Câu 18. Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện
trở luôn :
A. Nhanh pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Chậm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Chậm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cùng pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 19. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì phát biểu
nào sau đây là ĐÚNG?
A. R = ZL B. R = ZC C. ZL = ZC D. R = ZL – ZC
Câu 20. Công thức ĐÚNG liên quan đến tổng trở trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là :
A. Z2 = R2 B. Z2 = R2 + (ZL – ZC)2 C. Z = R + ZL - ZC D. Z = R2 + (ZC –
ZL)2
Câu 21. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc
nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 120 V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 140 V. B. 200 V. C. 160 V. D. 120 V.
Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn giống nhau có cùng phương
trình u = Acos(t), tại trung điểm của 2 nguồn sẽ dao động với biên độ :
A. A/2 B. 2A C. A D. 0
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinω t thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức:
A. tanφ = (ωL + ωC)/R B. tanφ = [ωC – 1/(ωL)]/R
C. tanφ = [ωL – 1/(ωC)]/R D. tanφ = (ωL – ωC)/R
Câu 24. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, có 2 trong 3 dụng cụ R,L,C. Để
cường độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 1 góc 600 thì đoạn mạch đó có
thể là:
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. B. chỉ có cuộn thuần cảm.
C. gồm điện trở thuần và tụ điện. D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
Câu 25. Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi như hình vẽ, có bao nhiêu nút trong hình vẽ.
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 26. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, cùng pha. Biên độ dao
động tổng hợp là :
A. A/2 B. 2A C. 0 D. A
Câu 27. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động:
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 28. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là:
A. Tần số dao động. B. Pha ban đầu. C. Chu kỳ dao động. D. Tần số góc.
Câu 29. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L và C không đổi nhưng tần số
dòng điện thay đổi được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL = 50 Ω và ZC = 100 Ω. Tần số f0 của dòng
điện ứng với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả mãn:
A. f0 > f1. B. f0 < f1. C. f0 = f1. D. f0 = 0,5f1.
Câu 30. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức u = 50 2 cos(100t +
/6) A (trong đó t tính bằng giây) thì giá trị hiệu dụng của điện áp bằng:
A. 50V B. 100V C. 25 2 V. D. 50 2 V.
Câu 31. Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:
A. 40 cm/s. B. 90 cm/s. C. 40 m/s. D. 90 m/s.
Câu 32. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước
dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. k/2. B. (2k+1)/2. C. (2k+1). D. k.
Câu 33. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm,
hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau và cách nhau:
A. 1,6 m. B. 0,8 m. C. 3,2 m. D. 2,4 m.
Câu 34. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với :
A. Bình phương biên độ dao động. B. Bình phương li độ của dao động.
C. Biên độ dao động. D. Li độ của dao động.
Câu 35. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không
thay đổi?
A. Tần số sóng. B. Biên độ sóng.
C. Vận tốc truyền sóng. D. Bước sóng .
Câu 36. Đoạn mạch điện gồm R = 100  ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H; tụ điện có điện
dung C = 50/ F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =Uocos(100t) (V). Tổng trở của
đoạn mạch bằng:
A. 100  B. 200  . C. 50 2  . D. 100 2 .
Câu 37. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì
tần số góc của dao động là:
A. π/2 rad/s. B. 2π rad/s. C. 4π rad/s. D. π rad/s.
Câu 38. Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch luôn :
A. Nhanh pha /4 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Chậm pha /4 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. Nhanh pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Chậm pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 39. Cho dao động điều hòa được biểu diển bằng vecto quay OM như hình vẽ . Dao động điều hòa
đó có phương trình là:
A. x = Acos(t - /6). B. x = Acos(t + /6).
C. x = Asin(t + /6). D. x = 2Acos(t + /6).
Câu 40. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t -
x) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường sóng truyền đi được trong hai chu kỳ sóng là:
A. 4m B. 2m C. 3m D. 5m

----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT BUI THI XUAN Môn: Toán - Khối 12
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 204

Câu 1. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước
dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. k. B. (2k+1). C. (2k+1)/2. D. k/2.
Câu 2. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t + /3) A
(trong đó t tính bằng giây) thì giá trị cực đại của dòng điện bằng:
A. 2 A. B. 2(1 + 2 ) A. C. 2 2 A. D. 2 A.
Câu 3. Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện
trở luôn :
A. Chậm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Nhanh pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Cùng pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. Chậm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 4. Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm,
hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau và cách nhau:
A. 3,2 m. B. 2,4 m. C. 1,6 m. D. 0,8 m.
Câu 5. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức u = 50 2 cos(100t +
/6) A (trong đó t tính bằng giây) thì giá trị hiệu dụng của điện áp bằng:
A. 50 2 V. B. 25 2 V. C. 100V D. 50V
Câu 6. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
A. Tần số dao động. B. Môi trường truyền sóng.
C. Năng lượng sóng. D. Bước sóng .
Câu 7. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L và C không đổi nhưng tần số dòng
điện thay đổi được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL = 50 Ω và ZC = 100 Ω. Tần số f0 của dòng điện
ứng với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả mãn:
A. f0 = 0,5f1. B. f0 = f1. C. f0 < f1. D. f0 > f1.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 9. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay
đổi?
A. Bước sóng . B. Tần số sóng.
C. Biên độ sóng. D. Vận tốc truyền sóng.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình : x = 2cos(4t + /3) (cm,s). Biên độ
của vật là:
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 11. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng khi cảm kháng ZL = 200 Ω và
dung kháng ZC = 50 Ω. Để dòng điện trong mạch chậm pha với điện áp hai đầu mạch 1 góc 450 thì giá
trị của R là:
A. R= 200. B. R= 50. C. R= 150. D. R= 100.
Câu 12. Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = 2A. B. vmax = A. C. vmax = A2. D. vmax = A2.
Câu 13. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch
và cường độ dòng điện trong mạch khi có cộng hưởng điện là:
  = /2
  = 
  = /4
  = 0
Câu 14. Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi như hình vẽ, có bao nhiêu nút trong hình vẽ.
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 15. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm :
A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

D. Gần nhau nhất cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc .
2
Câu 16. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t -
x) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường sóng truyền đi được trong hai chu kỳ sóng là:
A. 5m B. 2m C. 3m D. 4m
Câu 17. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, cùng pha. Biên độ dao
động tổng hợp là :
A. A/2 B. A C. 2A D. 0
Câu 18. Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi, những điểm dao động với biên độ cực đại là những
điểm sóng tới và sóng phản xạ :
A. Cùng pha. B. Vuông pha.

C. Lệch pha nhau 1 góc . D. Ngược pha.
2
Câu 19. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc
nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 120 V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 120 V. B. 160 V. C. 140 V. D. 200 V.
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn giống nhau có cùng phương
trình u = Acos(t), tại trung điểm của 2 nguồn sẽ dao động với biên độ :
A. 2A B. 0 C. A/2 D. A
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật
được xác định bởi biểu thức:
m k 1 k 1 m
A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = . D. T = .
k m 2 m 2 k
Câu 22. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, có 2 trong 3 dụng cụ R,L,C. Để
cường độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 1 góc 600 thì đoạn mạch đó có
thể là:
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. B. chỉ có cuộn thuần cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và tụ điện.
Câu 23. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với :
A. Biên độ dao động. B. Li độ của dao động.
C. Bình phương li độ của dao động. D. Bình phương biên độ dao động.
Câu 24. Giá trị đo của Ampe kế nhiệt chỉ :
A. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4cos(4t + /6), (x tính
bằng cm, t tính bằng giây).Chu kì dao động của vật là:
A. 1/2 s B. 1/4 s C. 1/8 s D. 4 s
Câu 26. Cho dao động điều hòa được biểu diển bằng vecto quay OM như hình vẽ . Dao động điều hòa
đó có phương trình là:
A. x = 2Acos(t + /6). B. x = Acos(t + /6).
C. x = Acos(t - /6). D. x = Asin(t + /6).
Câu 27. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì phát biểu
nào sau đây là SAI ?
A. U = UR B. uL+ uC = 0 C. UL + UC = 0 D. u = uR
Câu 28. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với :
A. Căn bậc 2 gia tốc trọng trường. B. Gia tốc trọng trường.
C. Căn bậc 2 chiều dài con lắc. D. Chiều dài con lắc.
Câu 29. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là :
A. Biên độ và tốc độ. B. Biên độ và năng lượng.
C. Biên độ và gia tốc. D. Li độ và tốc độ.
Câu 30. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì phát biểu
nào sau đây là ĐÚNG?
A. R = ZL – ZC B. R = ZL C. ZL = ZC D. R = ZC
Câu 31. Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:
A. 90 cm/s. B. 40 m/s. C. 40 cm/s. D. 90 m/s.
Câu 32. Đặt điện áp u = U 2 cos(t) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ
thức liên hệ giữa các đại lượng là :
u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 1 u 2 i2
A. 2 + 2 = . B. 2 + 2 = 1 . C. 2 + 2 = . D. 2 + 2 = 2
U I 4 U I U I 2 U I
Câu 33. Công thức ĐÚNG liên quan đến tổng trở trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là :
A. Z = R + ZL - ZC B. Z = R2 + (ZC – ZL)2
C. Z2 = R2 D. Z2 = R2 + (ZL – ZC)2
Câu 34. Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch luôn :
A. Nhanh pha /4 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Chậm pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. Nhanh pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Chậm pha /4 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 35. Đặc trưng vật lí của âm là:
A. Âm sắc. B. Độ to. C. Tần số . D. Độ cao.
Câu 36. Đoạn mạch điện gồm R = 100  ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H; tụ điện có điện
dung C = 50/ F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =Uocos(100t) (V). Tổng trở của
đoạn mạch bằng:
A. 50 2  . B. 200  . C. 100 2 . D. 100 
Câu 37. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì
tần số góc của dao động là:
A. 2π rad/s. B. π rad/s. C. π/2 rad/s. D. 4π rad/s.
Câu 38. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động:
A. cùng tần số, cùng phương.
B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 39. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là:
A. Chu kỳ dao động. B. Tần số góc. C. Pha ban đầu. D. Tần số dao động.
Câu 40. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinω t thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức:
A. tanφ = (ωL – ωC)/R B. tanφ = [ωL – 1/(ωC)]/R
C. tanφ = [ωC – 1/(ωL)]/R D. tanφ = (ωL + ωC)/R

----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Môn: VẬT LÝ - Khối 12 – BAN XH
Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 50 phút
MÃ ĐỀ: 151

Câu 1. Nhận xét nào sau đây là không đúng ?


A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số lực cưỡng bức
B. Dao động cưỡng bức cũng là một dao động điều hòa .
C. Dao động cưỡng bức có biên độ bằng biên độ lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc tần số ngoại lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
Câu 2. Đặt một điện áp xoay chiều u = 110√2cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện
40
dung C = (F) . Dung kháng của tụ điện là:

A. ZC = 250 Ω B. ZC = 100 Ω C. ZC = 500 Ω D. ZC = 150 Ω
Câu 3. Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử sóng dao động cùng một phương với phương truyền sóng.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. lan truyền theo phương nằm ngang.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 4. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm trên trục Ox có dạng x = A cos(t + )
2
(cm). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc chất điểm
A. ở vị trí biên x = +A.
B. ở vị trí biên x = - A.
C. qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục toạ độ.
D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ.
Câu 5. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm:
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào u = U0 cos( t)(V) vào 2 đầu tụ điện C . Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là :
U0 U 2 U U
A. I = B. I = 0 C. I = 0 D. I = 0
2ZC ZC 2ZC ZC
Câu 7. Xét một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Biết cường độ dòng điện chạy trong mạch có
biểu thức là i = 5cos(100πt) (A) . Giá trị hiệu dụng của dòng điện trên là :
A. I = 5 2 (A) . B. I = 2,5 6 (A) . C. I = 2,5 2 (A) . D. I = 5 (A) .
Câu 8. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là:
A. R 2 + L2 B. R 2 +  2 L C. R 2 −  2 L2 D. R 2 +  2 L2
Câu 10. Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động
tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Độ lệch pha của hai dao động thành phần x1 và x2.
B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai x2.
C. Tần số chung của hai dao động thành phần.
D. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất x1.
π
Câu 11. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(3t + ) với x tính bằng cm, t tính bằng
4
s. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 15 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động với biên độ cực đại
tạo thành các vân cực đại có dạng là đường hyperbol nhận 2 nguồn là tiêu điểm.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ
cực đại.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm đứng yên.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động với biên độ cực đại
tạo thành các vân cực đại có dạng là đường thẳng.
Câu 13. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha 0,5π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó :
A. chỉ chứa cuộn cảm thuần. B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
C. chỉ chứa tụ điện. D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa song từ 2 nguốn A và B có phương trình uA = uB = 5cos(10t) cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm N trên mặt nước với AN - BN = 10 cm nằm
trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy kể từ đường trung trực AB ?
A. cực tiểu thứ 3. B. cực đại thứ 3. C. cực tiểu thứ 4. D. cực đại thứ 4.
Câu 15. Đặt điện áp u = U0 cos 2ft (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R,
L, C mắc nối tiếp . Gọi ui là độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện i . Hệ
thức đúng là :
Z − ZL R Z − ZC Z + ZC
A. tan ui = C B. tan ui = C. tan ui = L D. tan ui = L
R Z L − ZC R R
Câu 16. Đặt vào hai đầu một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(ωt) thì cường độ
dòng điện chạy qua mạch có biểu thức:
A. i = (U0/R)cos(ωt). B. i = (U0/R)cos(ωt – π/2).
C. i = (U0/R)cos(ωt + π). D. i = (U0/R)cos(ωt + π/2).
Câu 17. Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên thì cảm
kháng của cuộn cảm
A. không thay đổi. B. tăng lên.
C. tăng lên rồi giảm xuống. D. giảm xuống.
Câu 18. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
B. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
C. Sóng cơ lan truyền với tốc độ không đổi khi môi trường đồng tính , đẳng hướng.
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 19. Ứng dụng của sóng dừng là :
A. xác định tần số dao động. B. biết được tính chất của sóng.
C. xác định biên độ bụng sóng D. xác định tốc độ truyền sóng.
Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó
bằng
A. hai lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 21. Hình bên mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Số nút và số bụng lần lượt là :
A. 3 nút , 3 bụng B. 4 bụng , 3 nút C. 4 nút , 4 bụng D. 4 nút , 3 bụng
Câu 22. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và
80 V. Giá trị hiệu dụng của điện áp 2 đầu đoạn mạch là :
A. 50 V. B. 50 2 V. C. 30 V. D. 30 2 V.
Câu 23. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 4cos(100t + /2) A
(trong đó t tính bằng giây) thì :
A. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha /2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
C. giá trị hiệu dụng của dòng điện bằng 4A.
D. tần số dòng điện bằng 100 Hz.
Câu 24. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho biết:
A. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 25. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A , B cách nhau 9,4 cm dao động cùng pha . Biết
sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 100 Hz , vận tốc truyền sóng 1,2 m/s. Có bao nhiêu điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối A và B ?
A. 19 điểm. B. 13 điểm. C. 17 điểm. D. 15 điểm.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các
hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là :
A. (ωt +φ). B. ω. C. ωt. D. φ.
Câu 27. Một sợi dây AB dài 120 cm , hai đầu A , B cố định, sóng truyền trên dây có tần số 100Hz ,vận
tốc 40m/s không đổi. Trên dây có sóng dừng với bao nhiêu nút sóng và bụng sóng ?
A. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng. B. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng. D. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
Câu 28. Vật dao động điều hòa có biên độ 4cm. Trong một chu kỳ, vật đi được quãng đường:
A. 32 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 4 cm.
Câu 29. Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay
đổi.
C. tần số và bước sóng đều không thay đổi D. tần số và bước sóng đều thay đổi.
Câu 30. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A. Cùng pha với so với li độ. B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Trễ pha π/2 so với li độ. D. Ngược pha với vận tốc.
Câu 31. Một sóng dừng truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Khoảng
cách giữa chín bụng sóng liên tiếp là :
A. 4 B. 9/ C. 8 D. 5
Câu 32. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời trên một đoạn mạch thì biến thiên điều hòa:
A. luôn lệch pha nhau . B. cùng biên độ. C. cùng pha . D. cùng tần số .
Câu 33. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I 0 sin(ωt +  ). Cường độ hiệu
dụng của dòng điện xoay chiều đó là :
I0
A. I = I 0 2 B. I = I0 C. I = 2I0 D. I =
2
Câu 34. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là:
A. chu kỳ dao động. B. tần số dao động. C. tần số góc. D. pha ban đầu.
Câu 35. Một đoạn mạch xoay chiều RLC có R = 150 , ZL = 50, ZC = 250 . Tổng trở của đoạn
mạch là:
A. 250  B. 150  C. 200  D. 240 
Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch được cho bởi công thức:
A. U RL = U R2 + U L2 B. U RL = U R2 + U L2 C. U RL = U R2 − U L2 D. U RL = U R + U L
Câu 37. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
Câu 38. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1
và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không
thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn
S1S2 sẽ :
A. dao động với biên độ cực đại.
B. không dao động.
C. dao động với biên độ cực tiểu.
D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
Câu 39. Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ
1
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 2 = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng:
LC
A. R. B. 2R. C. 3R D. 0,5R.
Câu 40. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và
x2 = A2cos(t +). Biết A2 > A1 , biên độ dao động tổng hợp của hai động này là :
A. A = A1 – A2 B. A = A1 + A2 C. A = A2 – A1 D. A = A12 + A22

----- HẾT -----

You might also like