You are on page 1of 16

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.

HCM KIỂM TRA HỌC KỲ I


TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Môn: VẬT LÝ - Khối 12-KHTN (B,D)
Năm học: 2018 - 2019 PHẦN I: Trắc nghiệm 24 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
MÃ ĐỀ: 416

Câu 1. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương
thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi
của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k, với k = 0, ±1,±2... B. (2k+ l) với k = 0,±l,±2,...
C. k. với k = 0, ± 1, ± 2.. D. (k + 0,5) với k = 0, ± 1, ± 2,...
10 −4
Câu 2. Đặt điện áp u = U0cos120t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (F). Dung
3
kháng của tụ điện là
A. 250 . B. 300 . C. 150 . D. 200 .
Câu 3. Một con lắc lò xo (gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k) dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Nếu khối lượng m tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 4. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz D. Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động
năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo có chiều dài cực đại. B. vật có vận tốc cực đại.
C. lò xo không biến dạng. D. vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 6. Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100t (A) chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm. Cuộn
0, 4
thuần cảm có độ tự cảm H. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng

A. 200 V B. 400 V C. 220 V D. 250 V
Câu 7. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 8. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số,
cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 20 mm. Điểm C là
vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ AB. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng
cách AC lớn nhất bằng
A. 64,0 mm. B. 85,6 mm. C. 105,6 mm. D. 68,5 mm.
Câu 9. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần
số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số nút sóng trên dây (kể cả hai đầu dây) là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 10. Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Khi cường độ âm tại một điểm là 10 W/m2 thì mức cường độ
-12 2 -5

âm tại điểm đó là
A. 5 B. B. 9 B. C. 7 B. D. 12 B.
Câu 11. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
2

o = /30 rad. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị
trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 5,8.10-3 J. B. 4,8.10-3 J. C. 6,8.10-3 J. D. 3,8.10-3 J.
Câu 12. Mắc cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H vào điện áp u = 200cos(100t + /3) V. Biểu thức của cường
độ dòng điện qua cuộn thuần cảm là
A. i = 2cos(100t - /6) A. B. i = 1,41cos(100t + /3) A.
C. i = 2cos(100t + /6) A. D. i = 2 2 cos(100t - /3) A.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó
dung kháng của tụ điện bằng 40 3  . So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch sẽ
   
A. nhanh pha rad B. chậm pha rad. C. nhanh pha rad D. chậm pha rad.
6 3 3 6
Câu 14. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cựờng
độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. LC = R. B. 2LC = R. C. LC = 1. D. 2LC = 1.
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 2 V vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là
i = 2 2 cost (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở
hai đầu NB lần lượt là 30 V, 50 V và 100 V. Giá trị r là
A. 50  B. 15  C. 25  D. 25 2 

Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(t + ) (x tính bằng cm, t tính
4
bằng s) thì
A. chu kì dao động là 4s.
B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 19. Đặt điện áp u = Uocos(ωt + ) (Uo và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Hệ thức nào sau đây đúng?
1 1 1
A. = + B. ZC = ZL1 + ZL2 C. ZC2 = ZL1 .ZL2 D. 2ZC = ZL1 + ZL2
ZC ZL1 ZL2
Câu 20. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
Câu 21. Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. 220 V và 50 Hz B. 110 2 V và 60 Hz C. 220 2 V.và 50 Hz D. 110 V và 60 Hz
Câu 22. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai
bụng liên tiếp là
A. /4. B. . C. /2 D. 2.
Câu 23. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t + π/4) (cm) và x2 = 3cos(10t − 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí
cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 24. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 2x) (u tính bằng cm, x tính bằng m, t
tính bằng s). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 2 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.

----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Môn: VẬT LÝ - Khối 12-KHTN (B,D)
Năm học: 2019 - 2020 PHẦN I: Trắc nghiệm 24 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
MÃ ĐỀ: 135

Câu 1. Xét một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Biết cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức
là i = 5cos(100πt) (A) . Giá trị hiệu dụng của dòng điện trên là :
A. I = 5 2 (A) . B. I = 2,5 6 (A) . C. I = 2,5 2 (A) . D. I = 5 (A) .
Câu 2. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời trên một đoạn mạch thì biến thiên điều hòa :
A. cùng tần số . B. luôn lệch pha nhau . C. cùng biên độ . D. cùng pha .
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử : điện trở thuần
, cuộn cảm thuần và tụ điện . Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng

điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa :
2
A. điện trở thuần và tụ điện .
B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng .
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng .
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần .
Câu 4. Một sợi dây AB dài 130cm , đầu A cố định , đầu B tự do, sóng truyền trên dây có tần số 100Hz ,vận tốc
40m/s không đổi. Trên dây có sóng dừng với bao nhiêu nút sóng và bụng sóng ?
A. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng. B. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng. D. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng.
Câu 5. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được
cho bởi công thức :
A. U RL = U R2 + U L2 B. U RL = U R + U L C. U RL = U R2 + U L2 D. U RL = U R2 − U L2
Câu 6. Một vật khối lượng m = 500 g gắn vào một lò xo nhẹ được kích thích dao động điều hoà với biên độ 2
cm và chu kì dao động là 1 s. Lấy 2 = 10. Năng lượng dao động của vật là :
A. 40 000 J. B. 4 J. C. 0,4 J. D. 0,004 J.
Câu 7. Cường độ dòng điện luôn vuông pha với điện áp ở hai đầu ở hai đầu đoạn mạch khi :
A. đoạn mạch chỉ có điện trở R. B. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Lấy g = 2 (m/s2).
Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì tần số của ngoại lực nào sau đây làm cho con lắc dao
động cưỡng bức với biên độ lớn nhất ?
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
Câu 9. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A , B cách nhau 9,4 cm dao động cùng pha . Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số f = 100 Hz , vận tốc truyền sóng 1,2 m/s. Có bao nhiêu điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn thẳng nối A và B ?
A. 15 điểm. B. 21 điểm. C. 13 điểm. D. 19 điểm.
Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Trong các đại lượng sau , đại lượng vật lý nào vuông pha với gia
tốc :
A. Cơ năng. B. Vận tốc. C. Li độ. D. Lực kéo về.
Câu 11. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ âm chuẩn 10 -12
(W/m2). Cường độ của âm đó tại A là :
A. 10-2 W/m2. B. 10-5 W/m2. C. 10-3 W/m2. D. 10-4 W/m2.

Câu 12. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t – ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại
6
là :
A. 8 cm/s2. B. 64 cm/s2. C. 32 cm/s2. D. 16 cm/s2.
Câu 13. Đặt điện áp u = Uocost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Tại thời điểm điện áp giữa hai
đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng :
U Uo Uo
A. 0 B. o C. D.
L L 2 2L
Câu 14. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = 30 Ω, L = 1/2π H, C = 10-3/2π F. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch có biểu thức u = 60 2 cos100πt V. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua mạch là :
   
A. i = 2 cos 100 t −  A. B. i = 2 cos 100 t −  A.
 4  4
   
C. i = 2 2 cos 100 t +  A. D. i = 2 cos 100 t +  A.
 4  4
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt)(cm) . Trong 1 chu kỳ dao động , quãng
đường vật đi được là :
A. 15 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 16. Một khung dây dẫn phẳng , hình chữ nhật , diện tích 0,025(m ) , gồm 200 vòng dây , quay đều với tốc
2

độ 20(vòng/s) quanh một trục cố định trong một từ trường đều . Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt
phẳng khung và vuông góc với phương của các vectơ cảm ứng từ . Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong
khung có độ lớn bằng 222(V) . Cảm ứng từ có độ lớn bằng :
A. 0,40 (T) . B. 0,50 (T) . C. 0,45 (T) . D. 0,60 (T) .
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 50 ,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100t + /4) (A). Gọi UL và UC
lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên C. Hệ thức đúng là
A. UL - UC = 50 2 (V) B. UC – UL = 100 2 (V)
C. UL - UC = 100 (V) D. UC – UL = 100 (V)
Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp
nằm trên đường nối tâm hai sóng :
A. bằng một nửa bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một phần tám bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 19. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào :
A. môi trường truyền sóng. B. năng lượng sóng.
C. tần số của sóng. D. bước sóng.
Câu 20. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông
góc với phương truyền âm gọi là :
A. mức cường độ âm . B. năng lượng âm. C. độ to của âm . D. cường độ âm.
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi độ tự cảm của cuộn dây thay đổi và thỏa điều kiện
ω2LC=1 thì :
A. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. điện áp giữa hai đầu điện trở cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là bằng nhau.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
Câu 22. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos (4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là :
A. 400 cm. B. 100 cm. C. 200 cm. D. 50 cm.
Câu 23. Chọn phát biểu đúng : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi xác định trên Trái đất , chu kỳ của
con lắc :
A. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài sợi dây . B. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường .
C. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài sợi dây . D. tỉ lệ thuận với khối lượng vật treo .
Câu 24. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số từ
30Hz đến 45Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau
5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
80cm/s. Bước sóng của nguồn là :
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.

----- HẾT -----


SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN MÔN VẬT LÝ 12 – BAN BD - KHTN
NĂM HỌC 2019-2020 PHẦN II: TỰ LUẬN
Thời gian làm bài: 20 phút
(04 câu tự luận)

Số báo danh: Điểm Lời phê của giám khảo Mật mã:
Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:

Câu 1: (1 điểm) Trong hiện tượng sóng dừng trên một dây đàn hồi , nếu xem đầu A cố định và là nút
đầu tiên thì khoảng cách từ A đến bụng thứ năm là 18(cm) . Tính giá trị của bước sóng .
Câu 2: (1 điểm) Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động cùng biên độ, cùng tần số f = 10 Hz và cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nuớc là v = 40
cm/s. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những đoạn MA = 25 cm và MB = 31 cm . Hỏi M là điểm
thuộc đường cực đại hay đứng yên thứ mấy tính từ đường trung trực của AB và về phía nào so với
đường trung trực của AB ?
Câu 3: (1 điểm) Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện có điện dung C=
10 −4
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một
 
hiệu điện thế xoay chiều có tần số bằng 50 Hz.
a) Tính tổng trở của đoạn mạch AB .
b) Xác định độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện .
Câu 4: (1 điểm) Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
8
, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp . Biết ZL = R = 2ZC . Tìm giá trị điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu
3
điện trở R
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Môn: VẬT LÝ - Khối 12 – 4 Tiết
Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 50 phút
MÃ ĐỀ: 515

Câu 1. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r = 30 3 Ω, hệ số tự cảm L mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 120cos(t + π/3) (V) thì cảm
kháng của cuộn dây là 90  và dung kháng của tụ điện là 60 . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch

A. i = 3 cos(t + /3) (A) B. i = 2 cos(t + /3) (A)
C. i = 2cos(t + /6) (A) D. i = cos(t + /6) (A)
Câu 2. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương ngang gọi là sóng ngang.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng
dọc.
C. Trong quá trình truyền sóng, càng ra xa nguồn sóng thì biên độ của sóng càng tăng.
D. Tốc độ truyền sóng trong chân không là lớn nhất.
Câu 3. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa luôn

A. biên độ bằng hiệu hai biên độ của hai dao động thành phần
B. biên độ bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần
C. pha ban đầu bằng hiệu hai pha ban đầu của hai dao động thành phần
D. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần.
Câu 4. Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4cos(4t + /6), (x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Biên độ dao động của vật bằng
A. 4 cm B. 8 cm C. 8 cm D. 4 cm
Câu 6. Xét sóng cơ học truyền trên sợi dây rất dài. Bỏ qua mọi ma sát. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các điểm trên dây luôn dao động cùng pha nhau
B. Quá trình truyền sóng trên dây là quá trình lan truyền dao động.
C. Quá trình truyền sóng trên dây là quá trình truyền năng lượng.
D. Các điểm trên dây dao động cùng biên độ
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s.
Biên độ dao động của vật là
A. 5 2 cm. B. 10 cm. C. 5,24 cm. D. 5 3 cm.
Câu 8. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với
tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng, giữa hai đầu A và B có 3 điểm không
dao động, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s. B. 40 m/s. C. 20 m/s. D. 10 m/s.
Câu 9. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. Độ cao – âm sắc – biên độ B. Độ cao – âm sắc – cường độ
C. Độ cao – âm sắc – năng lượng D. Độ cao – âm sắc – độ to
Câu 10. Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt) (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L (L thay đổi được) và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh L sao cho Z L =
ZC thì
2 U U2
A. Cosu/i = B. I max = C. Z = 2R D. Pmax =
2 R 2R
Câu 11. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động của vật
lớn nhất khi
A. hai dao động thành phần cùng pha nhau
B. hai dao động thành phần ngược pha nhau
C. hai dao động thành phần lệch pha nhau 2/3 rad
D. hai dao động thành phần vuông pha nhau
Câu 12. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t - 2x) cm (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Sóng này có bước sóng bằng
A. 3 m. B. 2 m. C. 4 m. D. 1 m.
Câu 13. Đặt điện áp u = U0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. 2LCR – 1 = 0. B. 2LC – 1 = 0. C. R = L − 1 . D. 2LC – R = 0.
C
Câu 14. Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây có cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn
mạch?
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp B. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( 4t ) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm có độ
tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là
1 1
A. B. C. 4L D. L
4L L
Câu 16. Chọn phát biểu đúng. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt sàn nằm ngang. Trong quá trình dao
động thì
A. thế năng của con lắc luôn không đổi
B. động năng của con lắc luôn không đổi
C. tổng động năng và thế năng của con lắc ở cùng một thời điểm luôn không đổi
D. hiệu động năng và thế năng của con lắc ở cùng một thời điểm luôn không đổi
Câu 17. Dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos(100t + /2) (A) có cường độ dòng điện hiệu dụng là
A.  A B. 2 A C. 2 2 A D. 100 A
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha /2 rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha /2 rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch ngược pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 19. Hình bên mô tả sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Trên dây, số M
điểm dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M (không tính điểm M) là
A. 6 B. 5
C. 4 D. 3
Câu 20. Con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g thì chu kỳ của con lắc
được xác định bởi công thức
1 g 1 g
A. T = B. T = C. T = 2 D. T = 2
2 2 g g
Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = 10cos(10t) (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của
con lắc bằng
A. 0,05 J. B. 0,50 J. C. 0,10 J. D. 1,00 J.
Câu 22. Vật dao động tắt dần có
A. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 23. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có
A. độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. độ lớn và hướng không đổi.
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 24. Chọn phát biểu đúng về bước sóng?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng 1 hướng truyền sóng mà dao động tại 2
điểm đó cùng pha nhau.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng 1 hướng truyền sóng mà dao động tại 2
điểm đó ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng 1 hướng truyền sóng mà dao động tại 2
điểm đó vuông pha nhau.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 giây.
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi. Kích thích con lắc dao
động điều hòa. Tần số góc của con lắc bằng
k m 1 k m
A. B. C. D. 2
m k 2 m k
Câu 26. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật, quay đều quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng
của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay. Suất điện động trong
khung dây
A. chậm pha /2 rad so với từ thông gửi qua khung dây
B. ngược pha với từ thông gửi qua khung dây
C. nhanh pha /2 rad so với từ thông gửi qua khung dây
D. cùng pha với từ thông gửi qua khung dây
10 −4 2
Câu 27. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C = F và cuộn thuần cảm L = H
 
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2 A. B. 1 A. C. 0,5 A. D. 1,4 A.
Câu 28. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng.
A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.
B. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
C. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
D. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với cùng biên độ.
Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện
trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100t (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V thì cường độ dòng điện có
độ lớn là
A. 1 A. B. 3 A. C. 0,5 A. D. 2 A.
Câu 30. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật ngược chiều nhau khi vật chuyển động ra vị trí biên.
B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 31. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ, các điểm dao động với
biên độ lớn nhất và các điểm dao động với biên độ nhỏ nhất tạo thành các đường gọi là vân giao thoa. Trong đó,
A. vân cực đại là những đường hyperbol nhận hai nguồn làm hai tiêu điểm
B. vân cực tiểu là những đường hyperbol nhận trung điểm của đoạn nối hai nguồn làm tiêu điểm.
C. vân cực tiểu gồm đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn và những đường hyperbol nhận hai nguồn
làm hai tiêu điểm
D. vân cực đại gồm đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn và những đường hyperbol nhận hai nguồn
làm hai tiêu điểm
Câu 32. Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có tính dung kháng khi
A. ZC > R B. ZC > ZL C. ZL > ZC D. ZL > R
Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 220cos(100t) (V). Giá
trị hiệu dụng hai đầu điện trở R không thể bằng giá trị nào sau đây?
A. 130 V B. 110 V C. 50 V D. 220 V
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
D. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos100t vào hai đầu mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện

trong mạch là i = Iocos(100t - ). Biết R = 30 . Tổng trở của mạch là:
3
A. 52  B. 60 . C. 30  D. 17,1 
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng
hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha 60° so với cường độ dòng đlện trong đoạn mạch
B. lệch pha 90° so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. sớm pha 30° so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và bằng 50 V. Dòng điện
tức thời trong đoạn mạch chậm pha /6 rad so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch là
A. 25 3 V B. 100/ 3 V C. 100 V D. 50 V
Câu 38. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33
Hz đến 44 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số
sóng trên dây là
A. 35 Hz. B. 40 Hz. C. 42 Hz. D. 37 Hz.
Câu 39. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 7,75 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động 80
Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 31 điểm. B. 33 điểm. C. 35 điểm. D. 29 điểm.
1
Câu 40. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H , tụ điện có
2
10 −4
điện dung C = F mắc nối tiếp. Để trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện thì tần số dòng điện qua mạch
2

A. 250 Hz B. 50 Hz C. 100 Hz D. 120 Hz

----- HẾT -----


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Môn: VẬT LÝ - Khối 12 – BAN 2 TIẾT
Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 50 phút
MÃ ĐỀ: 579

Câu 1. Đối với đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch một góc nhỏ hơn 0,5 nếu
A. đoạn mạch gồm cuộn cảm và tụ điện. B. đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm.
C. đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện. D. đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 2. Chọn kết luận sai. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng biên độ,
cùng tần số và cùng pha thì dao động tổng hợp
A. cùng phương với hai dao động thành phần.
B. cùng pha ban đầu với hai dao động thành phần.
C. cùng tần số với hai dao động thành phần.
D. cùng biên độ với hai dao động thành phần.
Câu 3. Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là:
U  Uo 
A. i = o cos(ωt + ). B. i = cos(ωt + ) .
L 2 L 2 2
Uo  U 
C. i = cos(ωt − ) . D. i = o cos(ωt − ) .
L 2 2 L 2
Câu 4. Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng cơ :
A. Chu kì sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua.
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua.
C. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua.
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
Câu 5. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi
là sóng ngang.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng
dọc.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi
trường.
Câu 6. Một sóng cơ lan truyền theo một phương với tốc độ v = 0,4 m/s. Phương trình dao động của phần tử tại
 20 
điểm N trên phương truyền sóng là u N = 2cos  t +  (cm) . Phần tử tại điểm M nằm gần nguồn sóng hơn
 3 4
điểm N, trên cùng hướng truyền sóng và cách N một khoảng 3 cm, sẽ dao động
A. nhanh pha hơn /4 rad so với phần tử tại N B. nhanh pha hơn /2 rad so với phần tử tại N
C. chậm pha hơn /4 rad so với phần tử tại N D. chậm pha hơn /2 rad so với phần tử tại N
Câu 7. Đặt điện áp u = Uo.cos(2ft) (Uo không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp . Gọi u/i là độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện i . Hệ thức đúng là :
R Z L − ZC ZC − Z L Z L + ZC
A. tan u/i = B. tan u/i = C. tan u/i = D. tan u/i =
Z L − ZC R R R
Câu 8. Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 120 Ω mắc
nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu tụ điện có dạng uC = 100cos(100πt – π/3) V. Biểu thức điện áp ở hai đầu cuộn
cảm có dạng :
A. uL = 60cos(100πt + 2π/3) V. B. uL = 60cos(100πt – π/3) V.
C. uL = 60cos(100πt + π/6) V. D. uL = 60cos(100πt + π/3) V.
Câu 9. Một vật có tần số riêng là fo = 10 Hz. Vật này thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên tuần hoàn với tần số f (f có thể thay đổi). Biên độ dao động của vật lớn nhất khi tần số f có giá trị
A. 15 Hz B. 10 Hz C. 5 Hz D. 20 Hz
Câu 10. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.
Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp một điện áp u = Uocos(t) thì cường độ dòng
điện tức thời trong mạch là i = Iocos(t + ). Tổng trở của đoạn mạch là Z. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. Uo = Io.Z. B. u = Io.Z C. u = i.Z. D. Uo = i.Z
Câu 12. Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = Uo.cost.
Tổng trở của cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào?
A. Z = R + L B. Z = R 2 + 2 L2 C. Z = R 2 + 2 L2 D. Z = R 2 − L22
Câu 13. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao
động.
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) . Biết điện trở
có R = 40 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω và tụ điện có dung kháng 20 Ω. So với cường độ dòng điện trong
mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
   
A. trễ pha B. sớm pha C. trễ pha D. sớm pha
4 2 2 4
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện
áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng :
   
A. B. C. D.
3 8 4 6
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh?
A. Điện áp tức thời hai đầu cuộn thuần cảm vuông pha với điện áp tức thời hai đầu điện trở.
B. Điện áp tức thời hai đầu cuộn thuần cảm cùng pha với điện áp tức thời hai đầu tụ điện
C. Điện áp tức thời hai đầu điện trở cùng pha với cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch.
D. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp tức thời hai đầu điện trở.
Câu 17. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u
= Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực
đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 18. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đồng chất, đẳng hướng với tốc độ không đổi .
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
Câu 19. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do với bước sóng . Sợi dây có chiều dài
ℓ. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trên dây xuất hiện sóng dừng?
A. ℓ = 1,5 B. ℓ = 2 C. ℓ = 1,25 D. ℓ = 
Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , tụ
điện với cuộn cảm thuần mắc nối tiếp nhau . Biết cảm kháng bằng 1/5 lần dung kháng. Tại thời điểm t, điện áp
giữa hai đầu tụ điện là uC = 50 V thì điện áp giữa 2 đầu cuộn thuần cảm bằng
A. - 10 V. B. 250 V. C. 10 V. D. -250 V.
Câu 21. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là uA = uB = 2cos(50t) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng
AB, số điểm đứng yên là:
A. 8 B. 10 C. 6 D. 4
Câu 22. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của vật tỉ lệ thuận với biên độ dao động của vật.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
D. Động năng của vật cực đại khi vật ở biên
Câu 23. Hai nguồn phát sóng S1, S2 trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 10 Hz, cùng pha. Phần tử tại
điểm M trên mặt nước thuộc đường cực tiểu thứ 3 tính từ đường trung trực của S1S2. Biết M cách hai nguồn lần
lượt là d1 = 14 cm và d2 = 19 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 20 cm/s. B. v = 14,3 cm/s. C. v = 26,7 cm/s. D. v = 33,3 cm/s.
Câu 24. Ở mặt nước, tại A và B có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acos(t). Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng . Xem biên độ sóng là không đổi. Trong
miền gặp nhau của hai sóng, có 2 điểm M và N, biết MA - MB =  và NA - NB = - 2. Nhận nào sau đây đúng
về biên độ dao động của phần tử nước tại M và N?
A. Biên độ của phần tử tại N gấp đôi biên độ của phần tử tại M
B. Biên độ của phần tử tại M gấp đôi biên độ của phần tử tại N
C. Biên độ của phần tử tại N bằng biên độ của phần tử tại M và bằng A.
D. Biên độ của phần tử tại M bằng biên độ của phần tử tại N và bằng 2A.

Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(5t + )(cm) . Biên độ dao động của vật là :
2
A. 4cm. B. 2cm. C. 8cm. D. 16cm.
Câu 26. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở 40 Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là 100 V, giữa hai đầu cuộn thuần cảm là 60 V. Dòng điện qua đoạn mạch có cường độ hiệu
dụng bằng
A. 2,5 A. B. 2 A. C. 1,5 A. D. 2,82 A.
Câu 27. Trên sợi dây đàn hồi khi có sóng dừng thì:
A. Nguồn phát sóng dừng dao động.
B. Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. Trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại.
Câu 28. Một khung dây quay đều quanh trục () trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với
trục quay với tốc độ góc không đổi . Từ thông cực đại gửi qua khung và suất điện động cực đại trong khung
liên hệ với nhau bởi công thức:
  o 
A. Eo = o B. E o = o C. E o = D. E o = o
 2 2 
Câu 29. Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng cách
nhau một đoạn bằng
A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng.
C. hai lần bước sóng D. nửa bước sóng.
Câu 30. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi :
A. ngược pha so với li độ. B. lệch pha π/2 so với li độ.
C. lệch pha π/4 so với li độ. D. cùng pha so với li độ.
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t ( x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm này có độ lớn bằng
A. 5 cm/s. B. -20 cm/s. C. 20 cm/s. D. 0 cm/s
Câu 32. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Io.sin(ωt +  ). Cường độ hiệu dụng của
dòng điện xoay chiều đó là :
I
A. I = 2Io B. I = Io C. I = o D. I = Io 2
2
Câu 33. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 34. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao
động này có biên độ A thỏa
A. A1 − A 2  A  A1 + A 2 B. A1 − A2  A  A1 + A2
C. A2 − A1  A  A1 + A2 D. A12 − A 22  A  A12 + A 22
Câu 35. Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì :
A. tần số không thay đổi, bước sóng giảm. B. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
C. tần số tăng, bước sóng giảm. D. tần số không thay đổi, bước sóng tăng
 
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 5 cos  2 t −  cm. Tốc độ cực đại của vật
 2
trong quá trình dao động là :
A. 10 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2
cos(t – /2) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos(t – /4) (A). Giá trị điện trở R
bằng
A. 50 . B. 100 . C. 50 2 . D. 100 2 .
Câu 38. Xét sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với bước sóng , nguồn sóng đặt tại O. Trên trục Ox có 2 phần tử
M và N, biết 0 < OM - ON < . Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dao động của phần tử N có thể ngược pha với dao động của phần tử M
B. Dao động của phần tử N luôn nhanh pha với dao động của phần tử M
C. Dao động của phần tử N có thể cùng pha với dao động của phần tử M
D. Dao động của phần tử N có thể vuông pha với dao động của phần tử M
Câu 39. Đối với dòng điện xoay chiều
A. cuộn dây có cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ.
B. tụ điện có dung kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. tụ điện có dung kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
D. cuộn dây có cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
Câu 40. Chọn phát biểu sai:
A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều
B. Số chỉ của vôn kế nhiệt khi mắc vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của điện áp
hai đầu đoạn mạch đó.
C. Khi đo cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều , người ta dùng ampe kế nhiệt
D. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

----- HẾT -----

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ I


TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Môn: VẬT LÝ - Khối 12-KHTN(A,A1)
Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 30 phút
(Phần I: 24 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. MÃ ĐỀ:


135
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Câu 1. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc :


A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền sóng.
C. tần số sóng. D. bước sóng.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
của vật.
Câu 3. Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên theo thời gian cùng tần số với vận tốc là
A. li độ, gia tốc, lực hồi phục. B. li độ, động năng, thế năng.
C. động năng, thế năng, lực hồi phục. D. li độ, gia tốc, động năng.
Câu 4. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B: uA = 4cos(t - 2/3) (mm) và
uB = 4cos(t + /3) (mm). Xem biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử vật chất tại M cách
đều A và B sẽ
A. đứng yên. B. dao động với biên độ 4 cm
C. dao động với biên độ 6 cm D. dao động với biên độ 8 cm
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở và điệp áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20
V. Khi đó điện áp tức thời giữa đoạn mạch là:
A. 20 V B. 20 13 V C. 10 13 V D. 140 V
Câu 6. Một nguồn O dao động với tần số 40 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên
tiếp là 9 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng :
A. 100 cm/s B. 51,43 cm/s C. 60 cm/s D. 45 cm/s
Câu 7. Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng
C. bước sóng D. nửa bước sóng.
Câu 8. Đặt điện áp u = 100 2 cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết LC2 = 1. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở
R bằng
A. 100 V B. 200 2 V C. 100 2 V D. 200 V
Câu 9. Tai người cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đồ; Rê; Mi; Fa, Sol, La, Si khi chúng phát
ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có.
A. cường độ âm khác nhau. B. âm sắc khác nhau.
C. biên độ âm khác nhau. D. tần số âm khác nhau.
Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch
gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/ H, tụ điện có điện dung
C = 100/ F. Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 3 /2 B. 2 /2 C. 1 D. 1/2
Câu 11. Dòng điện xoay chiều chạy trong đoạn mạch AB có cường độ i = 2cos(50t + /6) (A). Dòng điện này

A. độ lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB là /6
B. cường độ cực đại là 2 A
C. tần số dòng điện là 50 Hz
D. cường độ hiệu dụng là 2 2 A
Câu 12. Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g = 2 m/s2. Thời gian ngắn nhất
để quả nặng con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là
A. 0,5 s B. 1,2 s. C. 0,6 s D. 0,4 s.
Câu 13. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. hệ số công suất trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. cường độ dòng điện tức thời trong mạch vuông pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần ngược pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
D. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
Câu 14. Tại một điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, đặt một nguồn âm điểm, có công suất
phát âm là P. Tại điểm A có mức cường độ âm 30 dB. Khi tăng công suất phát âm lên 2,5 lần thì tại trung điểm
M của đoạn OA có mức cường độ âm là
A. 40 dB B. 35 dB C. 20 dB D. 25 dB
Câu 15. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Gọi uR , uL , uC lần lượt là các điện áp tức thời hai đầu R, L, C. Ta luôn có
A. uC ngược pha uR. B. uL ngược pha uR. C. uL ngược pha uC . D. uC vuông pha uL.
Câu 16. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có tần số
là 50 Hz và tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Số điểm bụng quan sát được là
A. 6 bụng B. 3 bụng C. 4 bụng D. 5 bụng
Câu 17. Cho hai nguồn sóng cùng pha S1 và S2 cách nhau 12 cm trên mặt nước là hai sóng kết hợp có cùng tần
số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là v = 1 m/s. Trên đường nối S1, S2, số điểm dao động với
biên độ cực đại là
A. 11 B. 13 C. 7 D. 9
Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết
R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ H và tụ điện có điện dung C = 200/ F. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 2 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 1 A.
Câu 19. Trong sự giao thoa sóng của hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp A, B có cùng phương, cùng tần số,
ngược pha và có bước sóng . Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB đến một điểm M dao động với
biên độ cực đại nằm trên AB là
A. 0,125. B. 0,75. C. 0,25 D. 0,5.
Câu 20. Trong dao động điều hòa
A. li độ tỉ lệ thuận với thời gian. B. quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. quỹ đạo là đường hình sin. D. gia tốc là hằng số.
Câu 21. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của
tụ điện :
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 22. Cho hai dao động điều hoà x1, x2 cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1
và A2 (A2 > A1). Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Dao động tổng hợp x = x1 + x2 có biên độ A = A1 + A2
B. Độ lệch pha giữa hai dao động là 2n (với n  Z).
C. Tại cùng một thời điểm li độ của chúng luôn bằng nhau.
D. Dao động tổng hợp x = x1 + x2 sẽ cùng pha với dao động x2.
Câu 23. Cho một đoạn mạch điện không phân nhánh, trong đó đoạn mạch AM chứa cuộn dây thuần cảm; đoạn
mạch MN chứa điện trở thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu các đoạn mạch AN
và MB là UAN = 200 V, UMB = 150 V. Điện áp tức thời của hai đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau. Điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 350 V B. 139 V C. 250 V D. 120 V
Câu 24. Âm sắc của một âm là đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây:
A. mức cường độ âm B. cường độ âm C. đồ thị dao động âm D. tần số
----- HẾT -----
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019-2020
MÔN VẬT LÝ 12 - KHTN (A,A1)
TỔ VẬT LÝ Thời gian làm bài: 20 phút;
(Phần II: 04 câu tự luận)

Số báo danh: Điểm Lời phê của giám khảo Mật mã:
Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:

ĐỀ:
Câu 1: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi
dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu
B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải
bằng bao nhiêu?
Câu 2: Một sóng hình sin truyền theo một phương với tần số 50 Hz và có tốc độ truyền sóng nằm trong
khoảng từ 75 cm/s đến 85 cm/s. Trên cùng phương truyền, ta thấy hai điểm cách nhau 8 cm dao động
cùng pha với nhau. Tính tốc độ truyền sóng.
0,3
Câu 3: Một đọan mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = H, tụ điện có điện dung

1
C = mF, và một điện trở thuần R nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế
6
u = 100 2 cos 100t (V) thì công suất P = 100W. Xác định giá trị của R
Câu 4: Đoạn mạch AB không phân nhánh được mắc theo thứ tự sau: điện trở thuần R = 40 , tụ điện
có điện dung C = 1/(4) mF và cuộn dây có điện trở r = 30 3 , độ tự cảm L = 0,9/ H. Đặt vào hai
đầu mạch điện áp u = 200cos(100t) (V). Tính độ lệch pha của điện áp hai đầu cuộn dây so với điện áp
hai đầu đoạn mạch AB.

You might also like