You are on page 1of 3

ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYEN SỐ 2 (12C3)

Câu 1. Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc. B. Cường độ âm. C. Năng lượng âm. D. Tần số âm.
 
Câu 2. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  4 2 cos 100 t   A. Cường độ dòng điện hiệu dụng là
 2
A. 4A. B. 4 2 A. C. 2 A. D. 1 A.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với
tần số góc bằng 10 rad/s. Độ cứng k bằng
A. 1000 N/m. B. 10 N/m. C. 1 N/m. D. 100 N/m.
Câu 4. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ dao động
lần lượt là x1 = A1cos(ωt) và x2 = A2cos(ωt). Biên độ dao động của vật là
A  A2
A. A1  A 2 B. A1  A2 C. 1 D. A12  A 22
2
 
Câu 5. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u  120 2 cos 100t   (V) và cường độ dòng điện chạy qua
 2
 
có biểu thức i = 2 cos 100t   (A). Công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng
 3
A. 147 W. B. 73,5 W. C. 84,9 W. D. 103,9 W.
Câu 6. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos6πt (t tính bằng s). Chu kì dao
động cưỡng bức của vật là
A. 1/6 s. B. 6 s. C. 3 s. D. 1/3 s.
Câu 7. Một sóng cơ có phương trình u  5cos  6 t  2 x  cm , (t đo bằng s, x đo bằng m). Tốc độ truyền
sóng là
A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 3 m/s. D. 6 m/s.
Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai nguồn sóng có độ dài bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng .
C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t(V) (với U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ
chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
U0 U U 2U 0
A. I0  . B. I0  0 . C. I0  0 . D. I0  .
2L L 2L L
Câu 10. Động cơ điện là thiết bị biến đổi
A. điện năng thành quang năng. B. quang năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng. D. điện năng thành cơ năng.
Câu 11. Trong giờ thực hành vật lý, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa
năng hiện số như hình ảnh. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220 V
thì phải xoay núm vặn đến vị trí
A. vạch số 250 trong vùng DCV.
B. vạch số 250 trong vùng ACV.
C. vạch số 50 trong vùng ACV.
D. vạch số 50 trong vùng DCV.
Câu 12. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu
kỳ dao động điều hoà
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 13. Đơn vị đo của cường độ âm là
A. Oát trên mét(W/m). B. Ben ( B ).
C. Oát trên mét vuông (W/m2) D. Jun trên mét vuông ( J/m2).
Câu 14. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. đổi chiều ở vị trí biên. B. luôn ngược chiều với chiều chuyển động.
C. có hướng không thay đổi. D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 4 Hz. Tần số góc của con lắc là
A. 6 rad/s . B. 2 rad/s . C. 8 rad/s . D. 4 rad/s .
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m đang dao
động điều hòa trên trục x nằm ngang với biên độ dao động là 0,1 m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân
bằng, chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động
của con lắc lò xo là
 
A. x = 0,1cos(5t - ) cm. B. x = 0,1cos(5t - ) cm.
2 2
 
C. x = 10cos(5t + ) cm. D. x = 10cos(5t + ) cm.
2 2
Câu 17. Một nguồn âm phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn
I o  1012 W / m2 . Tại điểm A ta đo được mức cường độ âm là L=70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là
A. 10-7 W/m2. B. 10-5 W/m2. C. 107 W/m2. D. 105 W/m2.
Câu 18. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp ít hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến
áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều
D. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 19. Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự
1
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng
LC
A. 2R. B. R. C. 0,5R. D. 3R.
Câu 20. Xét một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Biết trên dây có 3
bụng và 3 nút. Dây có chiều dài

A. 2,5λ. B. 1,5λ. C. 1,25λ. D. 2,25λ.

0, 2
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 10, cuộn dây thuần cảm có L = H và tụ

1
điện có điện dung C = 103 F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức

 
i  2 cos 100 t   ( A) . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức
 4
   
A. u  20cos 100 t   (V ) . B. u  20cos 100 t   (V )
 2  2
   
C. u  20 2 cos 100 t   (V ) . D. u  20 2 cos 100 t   (V ) .
 4  4
Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha với tần số
80Hz và lan truyền với tốc độ 0,8 m/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt là 13,75 cm và
20,25 cm sẽ nằm trên
A. đường cực tiểu thứ 7. B. đường cực đai bậc 6.
C. đường cực đại bậc 7. D. đường cực tiểu thứ 6.
Câu 23. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ
1500vòng/phút và phần ứng gồm bốn cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động v
hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 10(mWb). Mỗi cuộn dây (1)
có số vòng là
A. 100 vòng. B. 200 vòng. C. 25 vòng. D. 50 vòng. x
O

(2)
Câu 24. Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc
với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc
và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết
các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng
của vật 1 với khối lượng của vật 2 là

1 1
A. . B. 3. C. 27. D. .
3 27
Câu 25. Điện năng từ nhà máy được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn. Biết công suất truyền đi là
không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện là 85% thì cần giảm
cường độ dòng điện trên dây tải đi
A. 13,4%. B. 33,8%. C. 29,3%. D. 16,0%.

You might also like