You are on page 1of 6

TRUNG TÂM TAM KHÔI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

ĐỀ ÔN TẬP TK.16.12.2022 Môn: VẬT LÝ Lớp: 12TN


Câu 1. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. cường độ âm. B. tần số. C. biên độ. D. tần số và biên độ.
Câu 2. Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng
A. 16Hz đến 200KHz B. 16Hz đến 2KHz C. 16Hz đến 20KHz D. 16Hz đến 20MHz
Câu 3. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(7πt + π/6) cm. Khoảng thời gian tối thiểu để vật
đi từ vị trí có li độ 2√2cm đến vị trí có li độ -2√3cm là
3
A. 4 s. B. 0.024s. C. 0.036 s. D. 0,012 s.

Câu 4. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 5. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m được gắn vào vật nặng có khối lượng m =
0,1kg. Lấy 2 = 10. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Chu kỳ của con lắc lò xo là
A. 5s B. 0,2s C. 0,3s D. 0,1s

Câu 6. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. từ trường quay B. quang điện. C. tự cảm D. cảm ứng điện từ.
Câu 7. Một vật có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có độ cứng k = 100(N/m). Đầu
trên của lò xo gắn vào một điểm cố định. Ban đầu vật được giữ sao cho lò xo không bị biến dạng. Buông nhẹ
tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Lấy g = 10 (m/s2);  2  10 . Chiều dương theo phương thẳng đứng
hướng xuống. Phương trình dao động của vật là
  
A. x = cos(5 t + ) B. x = cos(10 t +  ) C. x = cos(10 t ) D. x = 2cos 10 t + 
2  2

Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có độ lớn
A. cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vecto gia tốc.
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về VTCB.
C. cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai ? Đối với dao động tắt dần thì
A. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 10. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây. Khi chất điểm đến vị trí
A. biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
C. cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
Câu 11. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha
với tần số 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên
mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là
A. 3 B. 11 C. 5 D. 9

Câu 12. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số không đổi. B. chu kì tăng. C. bước sóng giảm. D. bước sóng không đổi.
Câu 13. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 7 nút và 6 bụng. B. 9 nút và 8 bụng. C. 5 nút và 4 bụng. D. 3 nút và 2 bụng.

Câu 14. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định gia tốc trọng trường B. khảo sát dao động điều hòa của một vật.
C. xác định chu kì dao động D. xác định chiều dài con lắc.
Câu 15. Chọn phương án đúng nhất. Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và điện áp cùng pha
khi trong đoạn mạch
A. dung kháng lớn hơn cảm kháng. B. chỉ có điện trở thuần.
C. xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D. chỉ có điện trở thuần hoặc xảy ra cộng hưởng.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
C. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
Câu 17. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-6 W/m2 thì mức cường
độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 dB. B. 80 dB. C. 50 dB. D. 60 dB.
Câu 18. Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau
U1 N1 U1 N1 U1 N2 U1 N 2
A. = B. = C. = . D. =
U 2 N2 U2 N2 U2 N1 U 2 N1

Câu 19. Cho mach điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là hiện trở, L = 2 /  (H), C = 10−4 /  (F). Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(100t + ) ( V ) . Để điện áp u RL lệch
pha  / 2 so với u RC thì R có giá trị bằng
A. R = 200. B. R = 300. C. R = 100. D. R = 100 2.

Câu 20. Chọn câu sai trong các câu sau:Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào
hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt khi có cộng hưởng thì
2
U  1 
A. i = 0 cost D. R = R +  L −  .
2 2
B. UR = UC. C. LCω =1
R  C 
Câu 21. Một con ℓắc ℓò xo gồm vật có khối ℓương m = 100g, treo vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao
động theo phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo là
A. 2N B. 3N C. 4N D. 2,5N.

Câu 22. Đặt điện áp có u = 220 2 cos (100 t )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 , tụ
10−4 1
điện có điện dung C = ( F ) và cuộn cảm có độ tự cảm L = ( H ) . Biểu thức của cường độ dòng điện
2 
trong mạch là
 
A. i = 2, 2 2 cos 100 t −  ( A) . B. i = 2, 2 cos 100 t +  ( A) .
 4  4
 
C. i = 2, 2 2 cos 100 t +  ( A) . D. i = 2, 2 cos 100 t −  ( A)
 4  4
Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.

1 2.10−4
Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F . Cường độ hiệu
 
dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2A. D. 1A.
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L = 5/π H. Khi điện áp
có giá trị u = 50 V thì cường độ dòng điện là i = 0,1√3A. Điện áp cực đại đầu cuộn dây là
A. 100 √3V. B. 100√2 V. C. 100 V. D. 50√2V.

Câu 25. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/  (H), C = 2.10−4 /  (F), R thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U 0 cos100t ( V ) . Để u C chậm pha 3 / 4 so với u AB thì R phải
có giá trị là
A. R = 100 2. B. R = 150 3. C. R = 100. D. R = 50.

Để u C chậm pha 3 / 4 so với u AB thì


Câu 26. Nguồn sóng đặt tại O dao động theo phương trình u = 3cos(2 t − ) (cm), sóng truyền trong không
2
gian là sóng cầu. Bước sóng 1,5m. Vận tốc truyền sóng có giá trị bằng
A. 3m/s B. 2m/s C. 2,5m/s D. 1,5m/s
Câu 27. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ
5 
x = 3cos( t − ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos( t + ) (cm). Dao động thứ
6 6
hai có phương trình li độ là
 5
A. x2 = 2cos( t + ) (cm). B. x2 = 2cos( t − ) (cm).
6 6
5 
C. x2 = 8cos( t − ) (cm). D. x2 = 8cos( t + ) (cm).
6 6
Câu 28. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100 t -  /6)(V) và cường độ dòng điện
trong mạch i = 4 2 sin(100  t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 600W. B. 800W. C. 200W. D. 400W.
Câu 29. Sắp xếp giá trị vận tốc truyền sóng cơ học theo thứ tự giảm dần qua các môi trường
A. Lỏng, khí và rắn. B. Rắn, khí và lỏng. C. Khí, lỏng và rắn. D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 30. Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20cm sóng có chu kì dao động là 0,1s và dao động cùng pha
nhau. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng giữa AB là
A. 6. B. 10. C. 9. D. 7
Câu 31. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số và tần số của li độ.
B. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 32. Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm đều có cường
độ
A. hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
C. biến thiên trễ pha π/2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng.
Câu 33. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25
cm/s. Biên độ giao động của vật là
A. 5 3 cm B. 10 cm C. 5,24cm. D. 5 2 cm
Câu 34. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? Sóng phản xạ
A. có tần số luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. có tần số luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
10 −4
Câu 35. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, trong đó R không đổi, L là cuộn cảm thuần và C = F.
2
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hòa có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz. Giá
trị L để cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch lớn nhất là
2 4 1 1
A. L = H. B. L = H. C. L = H D. L = H.
  2 

Câu 36. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4 cos(2t + ) cm. Lúc t = 0,25s vật có li độ là
4
A. 3√2 cm B. -2√2 cm C. -2√5 cm D. 3√2cm.
 
Câu 37: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương x1 = A1.cos( t + ) cm và x2 = A2.cos( t − ) cm. Phương
3 2
trình dao động tổng hợp là x = 5 3 .cos( t +  ) . Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị bằng
A. 15 cm B. 20cm C. 10cm D. 12cm

Câu 38: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa với cùng khối lượng và tần số trên trục Ox, cùng có O là vị
trí cân bằng. Biên độ dao động lần lượt là 6cm và 8cm. Cho rằng chúng có thể đi qua nhau mà không va chạm
nhau. Biết khoảng cách cực đại giữa chúng trong quá trình dao động là 10cm. Vào thời điểm M có động năng
bằng thế năng thì tỉ số vận tốc giữa M và N là
A. 3 /2 B. 3/ 2 C. 3/4 D. 9/16
Câu 39 : Một nguồn sóng ở O lan truyền theo phương Ox với tần số 10 Hz và vận tốc 40 cm/s , coi biên độ
sóng không đổi trong quá trình lan truyền và bằng 3 cm. Trên phương Ox có hai điểm P và Q cách nhau
15cm. Nếu tại thời điểm khi P đang có li độ 3 /2 cm thì li độ tại Q bằng
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 2,5 cm D. 3 cm

Câu 40: Cho mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r, tụ điện C
mắc nối tiếp. Thay đổi R để công suất trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó U AB = 1,5UR.. Hệ số công suất của
mạch bằng
A. 0,6 B. 0,75 C. 2/3 D. 1/3

------------- HẾT -------------

You might also like