Professional Documents
Culture Documents
Câu 12. Hai dao động cùng phương có phương trình là x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Dao
động tổng hợp của hai dao động đó có li độ là
A. x x12 x22 2 x1 x2 cos 2 1 . B. x x12 x22 2 x1 x2 cos 2 1 .
C. x x1 x2 . D. x x1 x2 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Chọn D
Câu 13. Đặt điện áp u U 2 cos t ( 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của
cuộn cảm lúc này bằng
2 1
A. . B. L 2 . C. L . D. .
L L
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Z L L . Chọn C
Câu 14. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto có p cặp cực. Khi rôto quay đều
với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số
(tính theo đơn vị Hz ) là
n np
A. . B. . C. 60np . D. np .
60 p 60
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
f np . Chọn D
Câu 15. Hiệu điện thế giữa 2 điểm M, N trong điện trường là U MN 190 V . Nếu điện thế tại M là 80 V
thì điện thế tại N bằng
A. 160 V . B. 110 V . C. 270 V . D. 110 V .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
U MN VM VN 190 80 VN VN 110 (V). Chọn D
Câu 16. Mắc một điện trở 5 vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
là 10 V . Công suất mạch ngoài là
A. 29 W . B. 24 W . C. 50 W . D. 20 W .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
U 2 102
P 20 (W). Chọn D
R 5
Câu 17. Một kính lúp trên vành có ghi 10 . Tiêu cự của kính là
A. f 10 cm . B. f 10 m . C. f 2,5 cm . D. f 2,5 m .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
D 25
G 10 f 2,5cm . Chọn C
f f
Câu 18. Một chất điểm dao động diều hòa có vận tốc cực đại là 50 cm / s . Tại thời điểm mà li độ bằng
một nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là
A. 25 cm / s . B. 25 3 cm / s . C. 30 cm / s . D. 25 2 cm / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
2
x v
2 2 2
1 v
1 1 v 25 3 (cm/s). Chọn B
A vmax 2 50
Câu 19. Một con lắc đơn có dây treo dải 40 cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường
10 m / s 2 . Tần số góc của con lắc là
A. 5rad / s . B. 4,5rad / s . C. 2rad / s . D. 2,5rad / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
g 10
5 (rad/s). Chọn A
l 0, 4
Câu 20. Gọi I 0 là cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là
30 dB thì cường độ âm tại đó là
A. 3000I 0 . B. 1000I 0 . C. 30I 0 . D. 100I 0 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
I I0 .10 I0 .10 1000I0 . Chọn B
L 3
Câu 21. Cường độ dòng điện chạy trong một đoạn mạch là i 2 2 cos 100 t (A). Tại thời điểm
6
t 0 , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
A. 2, 45 A . B. 2,82 A . C. 1, 73 A . D. 1, 41 A .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
i 2 2 cos 2, 45 (A). Chọn A
6
Câu 22. Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở 40 thì hệ số công suất của
cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây lúc đó bằng
A. 80 . B. 40 . C. 30 . D. 50 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Z
cos 0,8 tan L 0, 75 Z L 0, 75.40 30 . Chọn C
r
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó điện dung C
của tụ điện thay đổi được. Điều chỉnh C để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Sau đó, nếu
tăng C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
A. tăng lên. B. giảm xuống rồi tăng lên.
C. giảm xuống. D. tăng lên rồi giảm xuống.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
Khi cộng hưởng thì I max , sau đó tăng C thì I giảm. Chọn C
Câu 24. Đặt vào hai đầu A và B một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
u AB U 0 cos t thì dòng điện qua mạch theo chiều từ A đến B có cường độ
iA B I 0 cos t , với U 0 , I 0 và dương. Điều kiện nào sau đây không thể tồn tại với đoạn
6
mạch lúc này?
A. Z L ZC . B. Z L R . C. Z L ZC . D. Z C R .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
u sớm pha hơn i nên Z L ZC . Chọn A
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m 500 g và lò xo có độ cứng k 200 N / m
dao động diều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có g 10 m / s 2 . Độ biến dạng của lò xo khi
vật qua vị trí cân bằng là
A. 3,5 cm . B. 2,5 cm . C. 4,5 cm . D. 1,5 cm .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
mg 0,5.10
l0 0, 025m 2,5cm . Chọn B
k 200
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m 100 g . Tác dụng lên vật
ngoại lực F 5cos10 t ( N)(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Giá trị của k là
A. 149 N / m . B. 199 N / m . C. 99 N / m . D. 49 N / m .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
k m 2 0,1. 10 99 (N/m). Chọn C
2
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoan thẳng AB, người ta đo được khoảng cách
giữa 10 cực đại giao thoa liên tiếp là 18 cm . Bước sóng có giá trị là
A. 1,8 cm . B. 4 cm . C. 3, 6 cm . D. 2 cm .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
9. 18 4cm . Chọn B
2
Câu 28. Dao dộng của một vật là tồng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình
1
x1 4cos 2 t ( cm) và x2 4 cos 2 t (cm) , với t tính bằng s. Ở thời điểm t s , tốc độ
2 24
của vật là
A. 30,8 cm / s . B. 25,1cm / s . C. 17,8 cm / s . D. 20,1cm / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
x x1 x2 40 4 4 2
2 4
1
v A sin t 2 .4 2.sin 2 . 30,8 (cm/s). Chọn A
24 4
Câu 29. Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 5 Hz . Trên cùng một phương truyền sóng
có hai điểm M và N cách nhau 25 cm . Giữa M và N có 2 vị trí mà các phần tử tại đó dao
động cùng pha với M nhưng ngược pha với N . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng
A. 50 cm / s . B. 40 cm / s . C. 20 cm / s . D. 30 cm / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
MN 25 10cm
2
v f 10.5 50 (cm/s). Chọn A
Câu 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chi có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều. Khi điện áp hai đầu
đoạn mạch là 220 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A . Khi điện áp bằng 0 thì cường
độ dòng điện bằng 2 2A . Cảm kháng của mạch bằng
A. 220 . B. 110 2 C. 220 2 D. 110 .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
2 2 2
u i 220 2
2
U0 3 /3
Từ u 0 đến u 30 3 hết thời gian t 2,1.105 (s). Chọn C
2 50000
Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 24 cm ,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với cùng tần số 8 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 40 cm / s . M là điểm ở trên đường trung trực của AB, cách AB 5cm. Dao động của phần
tử tại M và dao động của phần tử tại trung điểm của AB lệch pha
3 2
A. rad . B. rad . C. rad . D. rad .
2 5 2 5
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
v 40 M
5 (cm)
f 8
5
2 .MA 2 . AB / 2 2 . 122 52 2 .12 2
. Chọn D A 12 B
5 5 5
Câu 38. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với
tần số 20 Hz . Tại thời điểm t , một đoạn của sợi dây có dạng
như hình bên: phần tử ở P đang tạm dừng còn các phần tử
ở M và N đang từ vị trí cân bằng của nó đi lên. Biết khoảng
cách từ M đến P là 30 cm . Sóng này truyền từ
A. N đến M với tốc độ 8 m / s . B. M đến N với tốc độ 8 m / s .
C. N đến M với tốc độ 6 m / s . D. M đến N với tốc độ 6 m / s .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
3
30 40cm
4
v f 40.20 800cm / s 8m / s và truyền từ N đến M. Chọn A
Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u 200 2 cos t ( V) vào hai đầu A và B của đoạn mạch có R, L,
C mắc nối tiếp nhu hình bên. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 111V , cường độ
dòng điện trong mạch trễ pha so với u một góc (với 0 và cos 0,8 ). Điện áp hiệu dụng
giữa hai điểm A và N là
A. 251V . B. 281V .
C. 271V . D. 261V .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
U AN U 2 U C2 2.U .U C cos 90o
N
90o+φ B
Chọn B 200
φ
A M
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t vào hai đầu đoạn
mạch AB như Hình 1, trong đó tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Hình 2 là đường biểu diễn mối liên hệ giữa
điện áp hiệu dụng U AM với và đường biểu diễn mối
liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U MB với ( là độ lệch
pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện trong mạch).
Điều chinh C để 60 , khi đó U AM bằng bao nhiêu?
A. 17 V . B. 14 V .
C. 16 V . D. 15 V .
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
UR
U 25
R max
R r R 25 chuân hóa R 25
Khi 0 cộng hưởng U 40
U Ur r 15 r 15
15
rLC min R r
15 4
Khi 30 thì Z MB R 25 Giản đồ cos 60 tan 60 B
25 3
Z 4 Z LC 160
Khi 60 thì tan 60 LC Z LC
Rr 3 25 15 3
U .R 40.25
3φ0 6φ0
U AM 15 (V). Chọn D A 25 M 15
R r Z LC2 2 25 15 160 / 3
2 2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.A 4.B 5.C 6.D 7.B 8.B 9.C 10.B
11.B 12.D 13.C 14.D 15.D 16.D 17.C 18.B 19.A 20.B
21.A 22.C 23.C 24.A 25.B 26.C 27.B 28.A 29.A 30.D
31.A 32.B 33.A 34.A 35.C 36.C 37.D 38.A 39.B 40.D