You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP THI HKI - K12

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 20 cm/s. B. 0 cm/s. C. -20 cm/s. D. 5 cm/s.
Câu 2: Một sóng âm có chu kì không đổi bằng 0,075s. Âm này là
A. âm tai người nghe được B. nhạc âm C. hạ âm D. siêu âm
Câu 3: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt − 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100cm/s. B. 150cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s
Câu 4: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng cách vị
trí biên 1 cm thì động năng của vật là
A. 25 mJ. B. 1 mJ. C. 9 mJ. D. 16 mJ.
Câu 5: Động cơ không đồng bộ ba pha chuyển hóa trực tiếp
A. Cơ năng thành điện năng. B. Quang năng thành điện năng.
C. Điện năng thành cơ năng. D. Điện năng thành quang năng.
Câu 6: Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, tần số sóng là 980Hz. Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên mặt
nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm t, người ta đo đường kính của 2 gợn sóng hình tròn liên
tiếp lần lượt là 16 cm; 18,2 cm. Tốc độ truyền sóng trung bình trên mặt nước là
A. 2018 cm/s. B. 4312 cm/s. C. 2156 cm/s. D. 1078 cm/s.
3
10 0,3
F H
Câu 7: Một đoạn mạch xoay chiều gồm: tụ điện C = 6 ; cuộn dây thuần cảm L =  và một biến trở R
ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz . Khi thay đổi giá trị biến trở, ta
thấy có hai giá trị của nó có cùng một công suất tiêu thụ, giá trị thứ nhất là R1 = 20Ω; giá trị thứ hai là
A. 30Ω B. 60Ω C. 45Ω D. 90Ω
Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ., cuộn dây có điện trở r. Tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp UAB = Uocos ( ωt +  ). Thay đổi điện dung đến giá trị Z C = ZL, khi đó điện áp
hiệu dụng trên phần nào của mạch đạt cực tiểu?
A. UMB trên đoạn MB B. UMN trên cuộn dây.
C. UAN trên đoạn AN. D. UAM trên điện trở thuần.
Câu 9. Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực
F = F0cos(2πft + π/2) N. Lấy g = π2 = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,2Hz đến 2Hz thì biên độ
dao động của con lắc
A. tăng rồi giảm. B. không thay đổi. C. luôn tăng. D. luôn giảm.
Câu 10: Một vật nặng dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật biến thiên
A. tuần hoàn với chu kì 2T. B. điều hòa với chu kỳ T.
C. điều hòa với chu kỳ T/2. D. tuần hoàn với chu kì T/2.
Câu 11: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 10 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải

là . Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 20 kV B. giảm điện áp xuống còn 20 kV
C. giảm điện áp xuống còn kV D. tăng điện áp lên đến kV

Câu 12: Đặt vào hai đầu hộp kín X một điện áp xoay chiều có đồ thị
điện áp tức thời theo thời gian được biễu diễn theo hình bên. Dòng

điện xoay chiều trong mạch có biểu thức . Hộp


kín X có thể là
A. cuộn dây thuần cảm B. tụ điện.
C. cuộn dây không thuần cảm D. tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần.
Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 10m có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 495Hz và 525Hz. Tốc độ truyền
sóng trên sợi dây là
A. 1200m/s B. 900m/s C. 600m/s D. 300m/s
T
Câu 14: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là A , chu kì dao động của
T
vật B là B . Biết A
T  0,125TB . Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện được bao nhiêu
dao động?
A. 4 B. 8 C. 2 D. 128

Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn
với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo
tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò
xo bị nén trong một chu kì là:
2 m  m  m 4 m
A. 3 k B. 6 k C. 3 k D. 3 k
Câu 16. Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao. B. âm sắc. C. độ to. D. mức cường độ âm
Câu 17. Một sợi dây dài ℓ = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước
sóng dài nhất bằng
A. 1m. B. 2m. C. 4m. D. 0,5m.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20 cm/s thì gia tốc của
nó bằng m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 0,4 cm.
Câu 19. Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng
âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. (330,0 ± 11,0) (m/s). B. (330,0 ± 11,0) (cm/s).
C. (330,0 ± 11,9) (m/s). D. (330,0 ± 11,9) (cm/s).

Câu 20. Đặt điện áp  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm .  Ở thời
điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là  V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A. B.

C. D.

Câu 21. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong (s) là 35 cm.
Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 35 cm đó thì tốc độ của vật là

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Phân biệt sóng ngang và sóng dọc dựa vào
A. phương dao động và vận tốc truyền sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. phương dao động và tần số sóng. D. vận tốc truyền sóng và bước sóng.
Câu 23. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình
dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng.
Khi đó điểm N đang chuyển động
A. đi xuống. B. đứng yên
C. chạy ngang. D. đi lên
Câu 24. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C không đổi mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

( π
)
u=U 0 cos 2 πft− (V) có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi tần số của dòng điện là 50 Hz thì điện áp giữa hai đầu
6

( )
π
cuộn dây L là U L=U oL cos 100 πt+ ( A ) . Khi tăng tần số của của dòng điện đến 60 Hz thì
3
A. cảm kháng cuộn dây giảm.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở UR tăng.
C. công suất tiêu thụ P trong mạch tăng.
D. công suất tiêu thụ P trong mạch giảm.
Câu 25. Hai con lắc lò xo dao dộng điều hòa cùng phương, vị trí cân
bằng của hai con lắc nằm trên một đường thẳng vuông góc với phương
dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x
của hai con lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm
và đường (2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Nếu cơ năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là

A. B. 2W1.

C. D. W1.

Câu 16. Hai dao động điều hòa cùng tần số có đồ thị như hình vẽ.
độ lệch pha của đao động (1) so với dao động (2) là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 27. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có điện trở trong r. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây Ud =

30(V) và dòng điện trong mạch lệch pha so với u đồng thời lệch pha so với Ud . Điện áp U có giá trị là
A. 10 (V). B. 30 (V). C. 20 (V). D. 30 (V).
Câu 28. Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi tần số là f 1 và khi tần
số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là -/6 và /3, còn cường độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ
số công suất mạch khi tần số là f1?
A. 0,5. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,6.
Câu 29. Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) P(W)
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R= 100 , 
300
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ
điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ 100
điện là
0
A. 100 Ω. B. 100 2 Ω. L0 L(H)
C. 200 Ω. D. 150 Ω.
Câu 30:Mạch điện RLC có L thay đổi được, trong đó R = 30 Ω, C = 10 -4/2 F. Mạch điện trên được gắn vào
mạng điện 220 V - 50 Hz. Tìm giá trị của ZL để UC đạt cực đại?
A. ZL = 100 Ω B. ZL = 50 Ω C. ZL = 20Ω D. ZL = 200 Ω
Câu 31: Gọi  là bước sóng, thì hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau
góc 900 cách nhau đoạn:

 5  2
A. 3 B. 6 C. 4 D. 3

Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u = 220cos(100πt + ) V thì cường độ dòng điện trong
mạch là Điện năng mà mạch tiêu thụ trong thời gian 1 phút là
A. 33 kJ. B. 33 C. 0,55 kJ. D. 0,275
Câu 33: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm
thêm một khoảng 40m nữa thì cường độ âm chỉ còn bằng I/9. Khoảng cách d ban đầu là:
A. 20m B. 10m C. 60m D. 30m
Câu 34. Giao thoa
A. Là sự chồng chất hai sóng trong không gian
B. Chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước
C. Là hiện tượng đặc trưng cho sóng
D. Chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ
Câu 35. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?
A. Tần số B. Gia tốc C. Vận tốc D. Biên độ
Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc π/2, dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị
trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x 1 = 4 cm và x2 = −3 cm, khi
đó li độ của dao động tổng hợp bằng
A. 1 cm B. 7 cm C. 3 cm D. 5 cm
Câu 37: Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc d vào ba cuộn dây của một động cơ không đồng bộ ba
pha để tạo ra một từ trường quay với tốc độ góc t. Khi đó rôto của động cơ sẽ quay với tốc độ góc c. Tìm hệ
thức đúng?
A. B. C. D.
Câu 38: Ở máy phát điện xoay chiều một pha phần tạo ra từ trường là
A. rôto. B. phần cảm. C. stato. D. phần ứng.
Câu 39: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5 cm cách điểm nút gần nó
nhất 6cm. Bước sóng trên dây có giá trị là

A. 18cm B. 36cm C. 108cm D. 72cm


Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Chu kỳ và biên độ
dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 cm. Chọn mốc thời gian t = 0 lúc vật chuyển động nhanh dần cùng
chiều dương qua vị trí động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là

A. B.

C. D.
Câu 41: Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng,
dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ π cm/s theo chiều từ trái sang phải.
Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao
động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100 g, g = π2 = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D.

You might also like