You are on page 1of 6

http://beeclass.vn/ – Knowledge is Power Page: https://www.facebook.

com/beeclasspage/

Vật Lý BeeClass
THPT chuyên Thái Bình
000
Đề thi thử THPTQG lần 1
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Giả sử A và B là 2 nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình dao động là: u1 = u 2 = acosωt .
Xét điểm M bất kì trong môi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của 2 dao
động thành phần từ 2 nguồn A, B khi đến M là φ . Biên độ dao động tổng hợp tại M đạt cực đại khi :
A. φ = kπ B. φ = 2kπ C. φ = (2k + 1)π D. φ = (k + 0,5)π
Câu 2: Trên mặt nước nằm ngang tại 2 điểm S1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt 2 nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là :
A. 11 B. 8 C. 5 D. 9
Câu 3: Tại điểm O trong không gian có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi.
Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và đo cường độ âm thanh phát ra từ nguồn O thì thấy
cường độ âm tăng từ I đến 9I rồi lại về I. Biết AO=30cm . Khoảng cách AC bằng :
A. 20 2 cm B. 40 2 cm C. 40 3 cm D. 20 3 cm

Câu 4: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + π / 4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
điện chạy trong mạch điện là i = I 0 cos(ωt + φi ) . Giá trị của φ i bằng :
A. 3π / 4 B. −3π / 4 C. π / 2 D. −π / 2
Câu 5: Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên l0=20cm, độ cứng k=100N/m. Khối lượng vật
−2
nặng m= 100g. Con lắc đang dao động điều hòa với năng lượng E = 2.10 J . Chiều dài cực đại và cực
tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 32cm; 30cm B. 23 cm; 19cm C. 22 cm; 18cm D. 20cm; 18cm
Câu 6: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Độ cao của vật tại vị
trí mà động năng bằng 2 lần thế năng là :
A. h/4 B. h/2 C. h/3 D. h/5
Câu 7: Ghép song song 5 pin giống nhau loại 5V -2 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện
trở trong là :
A. 25 V và 2 Ω B. 5 V và 2 Ω C. 25V và 10 Ω D. 5 V và 0,4 Ω
Câu 8: Một lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời
gian với tần số f2 bằng :
A. 2f1 B. 4f1 C. f1 D. f1/2

Câu 9: Điện áp tức thời hai đầu một đoạn mạch điện là u = 220 2 cos100π t (V). Điện áp hiệu dụng
bằng :
A. 220 2 V B. 220 V C.110 2V D.110 V
Câu 10: Có ba con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo và ba quả cầu nặng cùng kích thước làm bằng các
vật liệu khác nhau . Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng gỗ nhẹ treo trên cùng 1 giá đỡ cạnh nhau
(bỏ qua sức cảm không khí). Cả ba con lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ
thì
A. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên
B. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau
C. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên
D. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên
Trang 1/5 – Mã đề 132
http://beeclass.vn/ – Knowledge is Power Page: https://www.facebook.com/beeclasspage/
Câu 11: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1  0 và q 2  0 B. q1  0 và q 2  0 C. q1 .q 2  0 D. q1.q 2  0

Câu 12: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng
phương trình u = a cos40πt ( a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80
cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng
S1S2 là:
A. 2 cm B. 1 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ) . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π = 10 . Khối lượng của
2

vật nhỏ bằng:


A. 400g B. 40g C.200g D.100g
Câu 14: Bước sóng là:
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha
C. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha của dao
động tại thời điểm t là:
A. ωt + 0,5π B. 0,5π C. ω D. ωt
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt − π / 6) (V) vào hai đầu một tụ điện có
2.10−4
điện dung C= (F) . Biểu thức của cường độ dòng điện qua tụ điện là:
π
A. i = 2 2 sin(100πt + π / 2) (A) B. i = 2cos(100πt − π / 6) (A)
C. i = 2 2 cos(100πt + π / 3) (A) D. i = 2cos(100πt + π / 3) (A)
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bổ điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi
B.Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện
C.Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm
điện
D.Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện
Câu 18: Con lắc đơn dây treo treo dài 20 (cm). Cho g = 9,8(m / s ) . Từ vị trí cân bằng kéo con lắc về
2

phía trái một góc 0,1 (rad) rồi truyền cho nó một vận tốc 14 3 (cm/s) hướng về phía phải. Chọn chiều
dương hướng từ trái sang phải, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Phương
trình dao động là:
A. s = 4cos(7t + 2π / 3) (cm) B. s = 4cos(7t − 2π / 3) (cm)
C. s = 2 2 cos(7t − π / 3) (cm) D. s = 4cos(7t + π / 3) (cm)
Câu 19: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều có tần số f. Dung kháng của tụ
điện được xác định bởi công thức nào sau đây:
1 f 2π
A. Zc = 2πfC B. Zc = C. Zc = D. Zc =
2πfC 2πC fC
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc
độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây cách A đoạn 20 cm, người ta thấy M luôn dao
động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 48 Hz đến 56 Hz. Bước sóng của sóng đó
là:
A.8 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 4 cm
Trang 2/5 – Mã đề 132
http://beeclass.vn/ – Knowledge is Power Page: https://www.facebook.com/beeclasspage/
Câu 21: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng:
A. biên độ B. cường độ âm C. mức cường độ âm D. tần số
Câu 22: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi
dây ( coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu
B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải
bằng :
A. 20 Hz B. 23 Hz C. 25 Hz D. 18 Hz

Câu 23: Tại nơi có g = 9,8(m / s ) , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m đang dao động điều hòa
2

với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:
A.15,7 cm/s B. 2,7 cm/s C.1,6 cm/s D. 27,1 cm/s
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số dao động
điều hòa của vật nặng là:
k k m 1 k
A. 2π B. C. D.
m m k 2π m
Câu 25: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với tốc độ cực đại là v 0 và gia tốc cực đại là a 0 . Chu kì
dao động của vật bằng :
2πa 0 v0 a0 2πv 0
A. B. C. D.
v0 a0 v0 a0
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 15cos(10π t) cm, trong đó t tính bằng s.
Chu kì dao động của vật là :
A. 0,05 s B. 0,4 s C. 0,1 s D. 0,2 s
Câu 27: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động
nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc và vận tốc của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng
ga là:
A. a = 0,2m / s và v = 8m / s B. a = 1,4m / s và v = 66m / s
2 2

B. a = 0,2m / s và v = 18m / s D. a = 0,7m/ s và v = 38m / s


2 2

Câu 28: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Bỏ
qua mọi lực cản, lấy g = 10m / s . Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo giãn 6 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động
2

điều hòa. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình giao động là:
A. 79,1 cm/s B.47,3 cm/s C.31,6 cm/s D.94,9 cm/s
Câu 29: Mắc một vôn kế đo điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy
qua. Số chỉ của vôn kế cho biết:
A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở B. điện áp cực đại ở hai đầu điện trở
C.cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở
Câu 30: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với
trục quay của khung với tốc độ góc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại qua khung dây là 10 Wb. Suất điện
động hiệu dụng trong khung dây bằng :
A. 25 2 V B. 25π 2 V C. 50 2 V D. 50π 2 V
Câu 31: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa:
A.có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ
B.có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ
C.luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ
D.luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ
Câu 32: Một lực tác dụng vào một vật khối lượng 5 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2 m/s đến 8 m/s
trong thời gian 3 giây. Lực tác dụng vào vật và quãng đường mà nó đi được trong thời gian ấy là :
A. 10N; 1,5m B. 10N; 15m C. 1,0N; 150m D. 1,0N; 15m

Trang 3/5 – Mã đề 132


http://beeclass.vn/ – Knowledge is Power Page: https://www.facebook.com/beeclasspage/
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm t1, t2 li độ và vận tốc tương ứng
x1 = 8 3cm, v1 = 20cm / s, x 2 = 8 2cm, v 2 = 20 2cm / s . Tốc độ dao động cực đại của vật bằng:
A. 40 2cm / s B. 40cm / s C. 80cm / s D. 40 3cm / s
Câu 34: Người ta ném một vật theo phương nằm ngang từ độ cao cách mặt đất 20m. Vật vươn tới tầm xa
30m theo phương ngang. Cho g = 10m / s . Vận tốc ban đầu của vật đó là :
2

A. 1,5 m/s B.2/3 m/s C.7,5 m/s D.15 m/s


Câu 35: Chọn đáp án đúng. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các
phần tử môi trường khi có sóng truyền tới:
A.là phương thẳng đứng B. là phương ngang
C.vuông góc với phương truyền sóng D. trùng với phương truyền sóng
Câu 36: Một hệ dao động có tần số f0 thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực
biến thiên điều hòa với tần số f. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số :
A. f B. f+f0 C. (f+f0)/2 D. f0
Câu 37: Tia sáng đi từ thủy tinh ( n1= 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2= 4/3). Điều kiện của góc tới i
để không có tia khúc xạ đi vào trong nước là:
A. i  62 44' B. i  62 44' C. i  41 48' D. i  48 35'
0 0 0 0

Câu 38: Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t − 4x)cm , trong đó u là li
độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng m; t tính bằng s).
Tốc độ truyền sóng là:
A. 4 m/s B. 2 m/s C. 2,5 m/s D. 5 m/s
Câu 39: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g và sợi dây
treo nhẹ có chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa với tần số là:
g l 1 g 1 l
A. B. C. D.
l g 2π l 2π g
Câu 40: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là
x1 = 3cos10πt(cm) và x 2 = 4sin(10πt + π / 2) cm. Vận tốc cực đại của vật là :
A. 3,14 m/s B. 12,6 m/s C. 1,57 m/s D. 2,2 m/s
Câu 41: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với độ dài quỹ đạo là 16 cm, chu kì bằng 3s. Tại thời
điểm ban đầu vật có li độ -4 cm và đang chuyển động theo chiều sao cho thế năng giảm. Kể từ thời điểm
ban đầu đến lúc mà giá trị gia tốc của vật đạt cực tiểu lần thứ 5 thì tốc độ trung bình của vật trong khoảng
thời gian đó là:
A.10,775 cm/s B.10,769 cm/s C.10,758 cm/s D.10,560 cm/s
−4
Câu 42: Đặt điện áp u = U 0 cos(100πt − π / 3) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10 / π(F) .
Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
T
4A. Gọi T là chu kì biến đổi của dòng điện. Hỏi tại thời điểm (t + ) thì dòng điện tức thời nhận giá trị
4
nào sau đây:
A. 5V B. -5V C. 3V D. -3V
Câu 43: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng k= 40 N/m, quả cầu nhỏ
−5
có khối lượng m= 160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 = π m / s . Quả cầu tích điện q = 8.10 C .
2 2

Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng dọc theo trục lò xo và theo chiều
dãn của lò xo, véc tơ cường độ điện trường có độ lớn E, có đặc điểm là cứ sau 1s nó lại tăng đột ngột lên
thành 2E, 3E, 4E…. với E = 2.10 V / m . Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng
4

đường S gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 195 cm B. 245 cm C. 125 cm D. 165 cm

Trang 4/5 – Mã đề 132


http://beeclass.vn/ – Knowledge is Power Page: https://www.facebook.com/beeclasspage/
Câu 44: 2 tụ điện giống hệt nhau có cùng điện dung C. Đặt vào 2 đầu mỗi tụ điện một điện áp xoay chiều
có biểu thức: u1 = U 01 cos(ωt + φ1 ) và u 2 = U 02 cos(ωt + φ 2 ) . Mối liên hệ giữa 2 điện áp tức thời
là: 16u1 + 9u 2 = 2500 . Tại thời điểm t, điện áp tức thời và dòng điện tức thời trong mạch 1 lần lượt là:
2 2

u1= 5V, i1= 1A. Tìm độ lớn của dòng điện tức thời i2 tại thời điểm này?
A. 0,26A B. 0,58A C. 2,52A D. 1,32A
Câu 45: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương
thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm
mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với
M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN= 22,25 cm; NP= 8,75 cm. Độ dài đoạn QA
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm B. 4,2 cm C. 2,1 cm D.3,1 cm
Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng
có khối lượng 200g. Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều
dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật. Phương trình dao động của vật là
x = 10cos(5πt + π / 6)cm , t(s). Lấy g = 10 = π 2 m / s 2 . Thời gian từ lúc t= 0 đến khi độ lớn lực đàn
hồi bằng 2,5N lần thứ 10 là:
A. 0,938s B. 1,5s C. 1s D. 0,8s
Câu 47: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại
thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là
4 5v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là
6 2v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm tốc độ của vật là 3 6v (cm/s). Lấy g = 9,8m / s 2 . Trong
một chu kỳ, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 1,26 m/s B. 1,21 m/s C. 1,43 m/s D. 1,52 m/s
Câu 48: Để xác định suất điện động E của một
nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như
hình 1. Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C
kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự
1
phụ thuộc của ( nghịch đảo số chỉ ampe kế A)
I
vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2).
Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí
nghiệm này là:
A. 2,0 V B. 3,0 V
B. 4,0 V D. 5,0 V
Câu 49: Bắn một viên đạn khối lượng m1= 10g với vận tốc v vào một túi cát được treo nằm yên có khối
lượng m2= 1kg thì đạn mắc vào trong túi cát và chuyển động cùng túi cát (va chạm hoàn toàn mềm). Sau
va chạm, túi cát được nâng lên độ cao h= 0,8m so với vị trí ban đầu. Bỏ qua sức cản của không khí khi túi
cát di chuyển sau va chạm. Lấy g = 10m / s . Vận tốc v của đạn lúc ban đầu là :
2

A. 300m/s B. 100m/s C. 200m/s D. 404m/s


Câu 50: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng A, B giống nhau và cách nhau một đoạn 10 cm. Gọi M
và N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN= 8cm và ABMN là hình thang cân ( AB song song với
MN). Bước sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 1 cm. Để trong đoạn MN có đúng 7 điểm dao
động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình bình hành là :
2 2 2 2
A. 29,4 cm B. 18,5 cm C. 106,2 cm D. 19,6 cm

Trang 5/5 – Mã đề 132


http://beeclass.vn/ – Knowledge is Power Page: https://www.facebook.com/beeclasspage/

Trang 6/5 – Mã đề 132

You might also like