You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2023 - 2024

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I MÔN THI: VẬT LÍ. ĐỀ 63


(Đề thi có 50 câu gồm … trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 > 0. B. q1< 0 và q2 < 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
Câu 2: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu 3. Đồ thị mô tả định luật Ôm là:
I I I I

O U
B
O U O U O U
B
A C D

Câu 4. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. ion dương và lỗ trống. B. ion âm và lỗ trống.
C. ion dương, ion âm và lỗ trống. D. ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 5: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 6: Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm2) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường
có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3 (T) trong khoảng
thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến
thiên là:
A. 1,5.10-2 (mV). B. 0,15 (mV). C. - 0,15 (mV). D. 0,15 (µV).
Câu 7. Hiện tượng nào sau đây được giải thích bởi hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Gẫy khúc tia sáng khi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Chùm sáng mặt trời tách thành nhiều mầu sắc khi qua lăng kính.
C. Hiện tượng ảo ảnh xa mạc hay ảo ảnh trên biển.
D. Hiện tượng tạo ảnh khi chùm sáng truyền qua thấu kính.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 9: Chọn câu Sai về dao động điều hoà của con lắc:
A. Năng lượng không đổi. B. Biên độ không đổi.
C. Tần số không đổi. D. Pha dao động không đổi.

Câu 10: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là độ
dãn của lò xo ở vị trí cân bằng)

A. B. C. D.
Câu 11: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên độ cao h. Đưa đồng hồ xuống mặt đất, coi nhiệt độ hai
nơi này bằng nhau. Khi đó đồng hồ sẽ
A. chạy nhanh. B. chạy đúng giờ. C. chạy chậm. D. không có cơ sở để kết luận.

Câu 12: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây là l dao động với biên độ góc  0 .
Cơ năng của con lắc được tính bởi công thức
2
mgl α mgl
A. W = 2 . B. W = mgl( 1 - cos 0 ). C. W = 2 ( 1 + cos 0 ). D. W = mgl( 1 + cos 0 ).
Câu 13: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
Biên độ của dao động thứ nhất và dao động tổng hợp bằng nhau và bằng 10cm, dao động tổng hợp lệch

pha so với dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là:
A. 5 cm B. 10 cm C. cm D. cm

Câu 14. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật
cách vị trí cân bằng 4 cm, nó có động năng bằng
A. 0,025 J. B. 0,041 J. C. 0,0016 J. D. 0,009 J.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Biết tại thời điểm t vật có li độ x1 = 9 cm và đến
thời điểm t + 0,125 (s) vật có li độ x2 = −12 cm. Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó
là A. 125 cm/s. B. 168 cm/s. C. 185cm/s. D. 225 cm/s.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật
ngoại lực (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy
. Giá trị của m là: A. 100 g B. 1 kg C. 250g D. 0,4 kg
Câu 17: Một con lắc lò xo, vật nhỏ, dao động có khối lượng m = 100g dao động
điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận
tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là
A. 0,123N. B. 0,5N.
C. 10N. D. 0,2N.
Câu 18: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1 m và quả nặng có khối
lượng m = 100 g mang điện tích Treo con lắc vào vùng không gian
có điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường hướng lên và hợp với phương ngang một góc 30 0 .
Biết cường đô điện trường có độ lớn E = 4.10 4 V/m và gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Chu kì dao động
của con lắc là:
A. 2,56 s B. 2,74 s C. 1,99 s D. 2,1 s
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với T = 8 s. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều
dương. Thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2022 là:
A. 4064 s B. 4040 s C. 4031 s D. 4043 s
Câu 20: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của con lắc theo
thời gian t. Hiệu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s. B. 0,24 s.
C. 0,22 s. D. 0,20 s.
Câu 21. Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A
có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật
A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va
chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi
) rồi thả nhẹ. Lấy g = . Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi
vật A dừng lại lần đầu là:
A. 0,19 s. B. 0,21 s. C. 0,17s. D. 0,23 s.
Câu 22: Hai vật nhỏ I và II có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh nhẹ không
dẫn điện. Vật II được tích điện . Vật I không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k =
100 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 10 5
V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy . Cắt dây nối hai vật, khi
vật I có tốc độ bằng cm/s lần đầu tiên thì vật II có tốc độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,5 cm/s B. 19,2 cm/s C. 5,2 cm/s D. 10 cm/s
Câu 23: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 24. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là Ben và kí hiệu [B].
D. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường.
Câu 25. Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề trong song dừng là:
A. λ/2. B. λ. C. λ/4. D. λ/8.
Câu 26. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp ngược pha, điều kiện để tại điểm M cách
các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là
A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.
Câu 27: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số ƒ = 40 Hz, tốc độ truyền sóng v =
60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 28. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40πt) cm,
vận tốc truyền sóng là 50 cm/s, A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và
MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 9. B. 7. C. 2. D. 6.
Câu 29 : Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm
thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B
được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 2 cm/s. C. 10 m/s. D. 2,5 cm/s.
Câu 30 : Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách
nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Biết nguồn âm là
đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là
A. 12 dB. B. 7 dB. C. 11 dB. D. 9 dB.
Câu 31: Hai nguồn song kết hợp A và B dao động theo phương trình u A =a cosωt và uB =a cos (ωt+ ϕ)

Biết điểm không dao động gần trung điểm I của AB nhất một đoạn λ /3 .Tìm ϕ
π 4π
A. 6 B. C. D. 3
Câu 32: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:
, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt
nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5
điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 3,7 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.
Câu 33: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động
π
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + 2 ) (uA và uB tính bằng mm,
t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt
thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BN là
A. 9. B. 19 C. 12. D. 8.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha,
cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  = 2cm. Trên đường thẳng ()
song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của () với
đường trung trực của AB đến điểm M dao động với biên độ cực tiểu là
A. 0,43 cm. B. 0,5 cm. C. 0,56 cm. D. 0,64 cm.
Câu 35: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp phát ra hai dao động uS1 = acost ; uS2 = asint.
khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 2,75. Hỏi trên đoạn S1S2 có mấy điểm cực đại dao động cùng pha
với S1. Chọn đáp số đúng: A.5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 36: Tác dụng của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ.
C. gây dung kháng nhỏ nếu tần số dòng điện nhỏ. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 37. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(100  t + π/4) (A).
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số dòng điện là 50 (Hz). B. Chu kì dòng điện là 0,02 (s).
C. Cường độ hiệu dụng là 4 (A). D. Cường độ cực đại là 4 (A).
Câu 38: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ
C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một

góc . Hai phần tử đó là hai phần tử nào?


A. R và L B. Lvà C C. R và C D. R, L hoặc L, C
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều cố định vào hai đầu đoạn mạch có biến trở R nối tiếp
với L và C. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch
bằng A. 1. B. 0,5. C. 0,85. D. .

Câu 40: Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức (V) và cường độ dòng điện

(A) thì công suất tiêu thụ là:


A. 200W B. 400W C. 400W D. 693W
Câu 41: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
không đổi, tần số f = 55Hz, điện trở R = hệ số tự cảm L = 0,3H. Điện tích cực đại trên bản tụ điện
đạt giá trị lớn nhất thì điện dung C của tụ điện có giá trị gần đúng là

A. B. C. D.
Câu 42: Một cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch
X rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là 0,3 A và dòng điện chậm pha 30 so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên
0

đoạn mạch X là

A. B. C. D.
Câu 43: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp
xoay chiều thì cảm kháng của cuộn cảm bằng lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong
đoạn mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. chậm hơn góc B. nhanh hơn góc C. chậm hơn góc D. nhanh hơn góc

Câu 44: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có hệ số tự

cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

. Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt
giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng

A. B. C. D.

Câu 45: Cho đoạn mạch AM gồm R1, L1 và C1 nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là (rad/s),
đoạn mạch MB gồm R2, L2 và C2 mắc nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là (rad/s). Biết L2 =
3L1. Khi mắc nối tiếp đoạn mạch AM và MB với nhau thì tần số góc cộng hưởng của mạch là

A. (rad/s). B. (rad/s). C. (rad/s). D. (rad/s).


Câu 46: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu

điện thế xoay chiều Biết công suất


định mức của bóng đèn dây tóc Đ (coi như một điện trở thuần) là
200W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = Biểu thức của dòng điện trong
mạch là

A. B.

C. D.

Câu 47: Đặt điện áp ( không đổi) vào đoạn mạch


mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công
suất của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 240V. B. 165V.
C. 220V. D. 185V.
Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến

trở R và tụ điện có điện dung đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm có thể điều

chỉnh được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định Khi
thay đổi độ tự cảm đến giá trị L0 ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi
với mọi giá trị của biến trở R. Độ tử cảm L0 có giá trị bằng

A. B. C. D.

Câu 49: Đặt điện áp xoáy chiều (trong đó không đổi, f thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là 20W, khi tần số bằng 40Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số 60Hz
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 48 W B. 44 W C. 36 W D. 64 W
Câu 50: Cho mạch điện gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp trong đó L
có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U = 100V. Khi L = L 1 thì hiệu điện thế hai
đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại tại ULmax và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là

. Khi L = L2 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng và hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là 0,25 . ULmax có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.120V B. 190V C. 155V D. 220V

You might also like