You are on page 1of 143

Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

ĐỀ MỨC ĐỘ 7+
ĐỀ SỐ 01 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

Câu 1: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng
từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V.
Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos (10 t ) cm. Mốc thế năng ở vị

trí cân bằng. Lấy π2 =10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 1,00 J. B. 0,10 J. C. 0,50 J. D. 0,05 J.
Câu 3: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100
lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 10 dB. B. 100 dB. C. 20 dB. D. 50 dB.
 
Câu 4: Đặt điện áp u = U 0 cos 100 t −  V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
 6

 
tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos 100 t +  A. Hệ số công suất của đoạn
 6
mạch bằng
A. 0,50. B. 0,86. C. 1,00. D. 0,71.
Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở
vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cos t

và x2 = A2 cos( t + ). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
2

( A1 + A2 )
A. A1 + A2 B. A1 − A2 C. D. A12 + A22
2
Câu 7: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 3,2 m/s B. 1,25 m/s C. 2,5 m/s D. 3 m/s

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 1
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 8: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tần số tăng, bước sóng giảm.
B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 9: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có chung
A. khả năng ion hóa không khí. B. tác dụng nhiệt.
C. tính chất hạt. D. tính chất sóng.
Câu 10: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng
dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 11: Một đèn Lade có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0, 7  m. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là:
A. 3,52.1019 B. 3,52.1020 C. 3,52.1018 D. 3,52.1016
Câu 12: Một tấm kim loại có bước sóng giới hạn là 0,4.10-6 m . Chiếu vào tấm kim loại bức
xạ có bước sóng 250 nm . Cho me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của electron thoát
ra là:
A. 5,75.1010 m/s B. 6,75.1010 m/s C. 8,09.1010 m/s D. 4,5.1010 m/s
Câu 13: 24
11 Na là chất phóng xạ β- và tạo thành hạt X. Hạt X là:
24 24 28 28
A. 12 Mg B. 10 Ne C. 13 Al D. 15 P
Câu 14: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô
cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V.
Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 4,5V ; r = 4,5 . B. E = 4,5V ; r = 2,5 .
C. E = 4,5V ; r = 0, 25 . D. E = 9V ; r = 4,5 .

2 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T


Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos(2 t − ) cm. Gốc thời gian đã
2
được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. Đi qua vị trí biên âm
C. Đi qua vị trí biên dương
D. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 16: Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định rằng 87,5% số nguyên tử đồng vị
phóng xạ 146C đã bị phân rã thành các nguyên tử 14
7 N . Chu kì bán rã của 146C là 5571 năm.
Vậy tuổi của mẫu gỗ này là:
A. 16713 năm. B. 18575 năm. C. 17613 năm. D. 15857 năm.
Câu 17: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt α. Cho biết
mp = 1,0073 u; mα = 4,0015 u. và mLi = 7,0144 u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao
nhiêu?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng 17,41 MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 15 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng 15 MeV.
Câu 18: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,52  m vào thí nghiệm giao thoa Young. Khi thay
ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  ' thì khoảng vân tăng 1,2 lần. Bước
sóng  ' bằng:
A. 0, 624  m. B. 4  m. C. 6, 2  m. D. 0, 4  m.
Câu 19: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu da cam. Chiếu ánh sáng nào dưới đây
vào chất đó thì nó không thể phát quang?
A. Ánh sáng màu lục B. Ánh sáng màu vàng
C. Ánh sáng màu cam D. Ánh sáng màu đỏ
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m = 0,2kg. Trong 20s
con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.
A. 50 N/m B. 40 N/m C. 60 N/m D. 55 N/m
Câu 21: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 cm cảm ứng
từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 3
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

A. 10 A B. 20 A C. 30 A D. 50 A
Câu 22: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
 
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha . D. lệch pha .
2 4
Câu 23: Hai điện tích điểm q1 = +3  C và q2 = −3  C ,đặt trong dầu (  = 2 ) cách nhau một

khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là


A. lực hút với độ lớn F = 45 N. B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N.
C. lực hút với độ lớn F = 90 N. D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N.
Câu 24: Một vật dao động điều hoà biên độ 4 cm, tần số 5 Hz. Khi t = 0,vận tốc của vật đạt
giá trị cực đại. Phương trình dao động của vật là

A. x = 4cos(10 t +  ) cm. B. x = 4 cos(10 t + ) cm.
2

C. x = 4 cos(10 t − ) cm. D. x = 4cos(10 t ) cm.
2
Câu 25: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không
thay đổi?
A. Biên độ và tần số. B. Gia tốc và li độ.
C. Gia tốc và tần số. D. Biên độ và li độ.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Sau 2,125 s kể từ khi bắt đầu dao
động vật có li độ x = 5 cm và vận tốc v = 20 cm s . Xác định số lần vật đổi chiều dao động
trong 2,25 s kể từ khi bắt đầu dao động?
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần D. 9 lần
Câu 27: Trong các loại sóng vô tuyến thì:
A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày.
C. sóng dài truyền tốt trong nước.
D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.
Câu 28: Công thức nào sau đây đúng:
uR u uC uL
A. i = B. i = C. i = D. i =
R Z ZC ZL

4 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 29: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là
u = 6cos(4 t − 0, 02 x) ; với u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm. B. 159 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.
Câu 30: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước
sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S 2 , hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động
với biên độ cực đại cách nhau
A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm.
Câu 31: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là cường
dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q 0 và I0

CL C 1
A. q0 = .I 0 B. q0 = LC .I 0 C. q0 = .I D. q0 = .I 0
 L 0 LC
Câu 32: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm.
Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là
u1 = 5cos(40 t ) mm; u2 = 5cos(40 t +  ) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80
cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 33: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 34: Trong mạch dao động LC để hở, vecto điện trường và vecto từ trường có đặc điểm
A. có cùng độ lớn nhưng khác phương
B. cùng phương nhưng khác pha
C. cùng pha và cùng phương
D. cùng pha và có phương vuông góc
Câu 35: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân
X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 5
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình
x = 2cos(20t ) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 0 = 30cm; lấy g = 10 m/s2 . Chiều dài
nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là:
A. 28,5 cm và 33 cm. B. 31 cm và 36 cm
C. 30,5 cm và 34,5 cm D. 32 cm và 34 cm.
Câu 37: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 14
7 N đứng yên thì thu được một
hạt prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo
bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối
lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5
MeV/c2. Tốc độ của hạt X là
A. 9,73.106 m/s. B. 3,63.106 m/s. C. 2,46.106 m/s. D. 3,36.106 m/s.
Câu 38. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chỉ có điện trở
100
R = 100 3 Ω và đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C = µF. Đặt vào hai đầu A, B một

điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U AB = 240 V và tần số 50 Hz. Khi điện áp

u AM = 60 6 V và đang tăng thì điện áp tức thời uMB bằng bao nhiêu?

A. −60 2 V B. 20 V C. 60 6 V D. –20 V
Câu 39: Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 có treo một
con lắc đơn và một con lắc lò xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa (con lắc lò
xo theo phương thẳng đứng) thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài
đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt
đầu chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2,5 m/s2. Tỉ số biên độ dài
giữa con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là
A. 0,53. B. 0,43. C. 1,5. D. 2.
Câu 40: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha
theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB.

6 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là
điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất.
Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,1 cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm. D. 1,2 cm.
 HẾT 

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 7
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

ĐỀ MỨC ĐỘ 8+
ĐỀ SỐ 02 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

 
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  2 t −  cm . Pha dao động
 4
của vật tại thời điểm t = 0 là
  3
A. − . B.  . C. . D. .
4 2 4
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang không có lực cản?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
Câu 3: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos( t +  )
cm. Vật dao động trên quĩ đạo có độ dài:
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 4 3 cm.
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Chu kỳ dao động của con lắc là:

g 1 g g
A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = . D. T =  .
g 2
Câu 5: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Young cách nhau 3 mm, hình
ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh trên cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của ánh
sáng đó là
A.  = 0, 4  m. B.  = 0,5  m C.  = 0,55  m D.  = 0,6  m
Câu 6: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng
lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
8 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 7: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương
1
truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng lần bước sóng có dao động
6
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha π/3 . D. lệch pha π/6.
Câu 8: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m.
Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu
là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là − 3 m s 2 . Cơ năng của con lắc là
A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J.
Câu 10: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
   
A. . B. − . C. 0 hoặc  . D. hoặc −
2 2 6 6
Câu 11: Đặt điện áp u = 150 2cos100 tV vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150
V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

3 2 3
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 3
Câu 12: Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có
thể phát ra 15 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang
quỹ đạo:
A. M B. P C. O D. N
Câu 13: Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha; S1S2 = 20 cm.
Biết tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được
số điểm cực đại trên đường S1S2 là
A. 19. B. 20. C. 21. D. 18.

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 9
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 14: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 , mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 ,

hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 V. B. U1 = 4 V. C. U1 = 6 V. D. U1 = 8 V.
Câu 15: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động duy trì B. dao động tắt dần
C. dao động điện từ D. dao động cưỡng bức
Câu 16: Tính năng lượng tỏa ra khi có 1 mol U tham gia phản ứng:
235

235
92 U +10 n → 310 n +94
36 Kr + 56 Ba
139

Cho biết: mU = 235,04 u; mKr = 93,93 u; mBa = 138,91 u; mn = 1,0063 u; 1u = 1,66.10-27 kg.
A. 1,8.1011 kJ B. 0,9.1011 kJ C. 1,68.1010 kJ D. 1,1.109 kJ
Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 18: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f = 105 Hz là q0 = 6.10-9 C.
Khi điện tích của tụ là q = 3.10-9 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
A. 2 3 .10−5 A. B. 6 .10−4 A. C. 6 2 .10−4 A. D. 6 3 .10−4 A.
Câu 19: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo trong thực tế luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 20: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s. .
100 200 50 25
Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 9 cos10t cm và

x2 = 12 cos(10t + 0,5 ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:

A. 3 cm B. 15 cm C. 21 cm D. 10 cm

10 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 22: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số  T được đặt trong không khí ở 200C,

còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt
khi đó là E = 6 mV. Hệ số  T khi đó là

A. 1,25.10-4 V/K B. 12,5 V/K


C. 1,25 V/K D. 1,25 mV/K
Câu 23: Hạt nhân 210
84 Po phóng xạ  thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu 210
84 Po
chứa một lượng m0 g. Bỏ qua năng lượng hạt của photon. Khối lượng hạt nhân con tạo thành
tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là?
A. 0,92m0 B. 0,06m0 C. 0,98m0 D. 0,12m0
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g, lò xo khối lượng không đáng kể
và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm.
Lấy π2 = 10. Năng lượng của con lắc là:
A. 0,2 J B. 0,08 J C. 200 J D. 800 J
Câu 25: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do.
Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 = 2.10-6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314
A. Lấy π2 = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là:
A. 25 kHz B. 50 kHz C. 2,5 MHz D. 3 MHz
Câu 26: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là
90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so
với cường độ âm tại B?
A. 2,25 lần. B. 3600 lần. C. 1000 lần. D. 100000 lần.
Câu 27: Vật nặng m = 250 g được mắc vào lò xo k = 100 N/m dao động tắt dần trên mặt
phẳng nằm ngang với biên độ ban đầu 10 cm. Lấy g = 10 m/s2, hệ số ma sát là 0,1 thì số dao
động và quãng đường mà vật đi được cho đến khi dừng lại là
A. 10 dao động, 2 m. B. 10 dao động, 20 m.
C. 100 dao động, 20 m. D. 100 dao động, 2 m.
Câu 28: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng tán sắc là
A. chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào ánh sáng chiếu vào nó.
B. màu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào môi trường.
C. màu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 11
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 29: Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. cấu tạo của con lắc. B. biên độ dao động.
C. cách kích thích dao động. D. pha ban đầu của con lắc.
Câu 30: 238
92 U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì 206
82 Pb , hạt sơ cấp và hạt anpha.
Phương trình biểu diễn biến đổi:
A. 238
92 U →82
206
Pb + 6 + 2 −10e B. 238
92 U →82
206
Pb + 8 + 6 −10e 238
92 U

C. 238
92 U →82
206
Pb + 4 + −10e D. 238
92 U →82
206
Pb +  + −10e
Câu 31: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 giống nhau cách nhau
15 cm. Phương trình dao động tại S1 và S2 là u = 2 cos 50 t. Vận tốc truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50 cm/s. Biên độ sóng không đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là bao nhiêu?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 32: Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với
A. dao động điều hòa. B. dao động riêng.
C. dao động cưỡng bức. D. dao động tắt dần.
Câu 33: Trên một sợi dây dài 1,2 m đang có sóng dừng với tần số 50 Hz người ta thấy ngoài
2 đầu dây cố định còn có 4 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s. B. 40 m/s. C. 24 m/s. D. 30 m/s.
Câu 34: Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng 10/3 m. Tìm tần số f?
A. 90 MHz B. 100 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz
Câu 35: Mội vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 10 cm có pha dao động được mô tả như
đồ thị. Hãy xác định phương trình dao động của vật

A. x = 5cos(t − ) m
2
 
B. x = 5cos( t + ) cm
2 2

C. x = 5cos(t + ) cm
2
 
D. x = 5cos( t − ) m
2 2

12 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 36: Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong
chậu là 20 cm. Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng
A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 25 cm
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ
có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều
chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp
hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng
90W. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng
A. 30 W. B. 22,5 W. C. 40 W. D. 45 W.
Câu 38: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động x(cm) điều hòa cùng phương có đồ
thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là:
5  
A. v = cos  t +  cm / s
2 2 2

  
B. v = cos  t  cm/s
2 2 
  
C. v = cocs  t −  cm/s
2 2 2

5  
D. v = cos  t +  cm/s
2 2 2
Câu 39: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM =
6λ, ON = 8λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần
tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 40: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy
rằng lượng chất phóng xạ 14C phóng xạ  − của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc

gỗ. Biết chu kì bán rã của 14C là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm B. 1200 năm C. 2112 năm D. 1056
 HẾT 

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 13
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

ĐỀ MỨC ĐỘ 8+
ĐỀ SỐ 03 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m.
Con lắc dao động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là
A. 50 g. B. 100 g. C. 200 g. D. 75 g.
Câu 2: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm
trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
Q Q Q Q
A. E = 9.109 B. E = −9.109 C. E = 9.109 D. E = −9.109
r2 r2 r r
Câu 3: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha có biên độ là A1 =
8 cm và A2 = 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có thể nhận giá trị
A. 13 cm. B. 12 cm.
C. 10 cm. D. cả 3 đáp án A, B, C.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm có độ
tự cảm L, điện trở trong r mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là

A. Z = R 2 + (r 2 + Z2L ) B. Z = R 2 + (r + ZL ) 2

C. Z = ( R + r ) 2 + Z2L D. Z = R 2 + r 2

Câu 5: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố
định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không
dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.
Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt
là N1và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U1 N 2 U1 N1
A. = B. =
U 2 N1 U 2 N2
U1 N 2 + N1 U1 N 2 + N1
C. = D. =
U2 N1 U2 N2

14 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 7: Hạt prôtôn có động năng KP = 2 MeV bắn phá vào hạt nhân 37 Li đứng yên, sinh ra

hai hạt nhân X có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: p + 37 Li → X + X. Cho biết

mP = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931 MeV/c2. Theo phản ứng trên: để tạo
thành 1,5 g chất X thì phản ứng toả ra bao nhiêu năng lượng?
A. 17,41.1023 MeV. B. 19,85.1023 MeV.
C. 39,30.1023 MeV. D. 104,8.1023 MeV.
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
thì
A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm,
khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 3 m. Khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp trên màn là
A. 0,50 mm. B. 1 mm. C. 0,75 mm. D. 1,5 mm.
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ
luôn cùng phương.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg
dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và
2 3 m s 2 . Biên độ dao động của viên bi là

A. 16 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 8 cm.


Câu 13: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường

tại hai điểm đó dao động lệch pha nhau là
4

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 15
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

A. 0,1 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm. D. 0,2 m.


Câu 14: Đơn vị đo cường độ âm là
A. oát trên mét vuông (W/m2). B. ben (B).
C. niutơn trên mét vuông (N/m2). D. oát trên mét (W/m).
Câu 15: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-4 H và
tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy  2 = 10. Giá
trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF.
Câu 16: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100  mắc song song với điện trở R2 = 300 , điện

trở toàn mạch là


A. R = 75 . B. R = 100 . C. R = 150 . D. R = 400 .
Câu 17: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên E = 12 V ; R1 = 4 ;

R2 = R3 = 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ

của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là
A. 1,2  B. 0,5 C. 1,0 D. 0, 6
Câu 18: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 10
m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 4 m/s. Tính độ dài của dây treo con lắc.
A. 0,8 m B. 1 m C. 1,6 m D. 3,2 m
Câu 19: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
 
Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10 cos   t +  (x tính
 6

bằng cm, t tính bằng s). Lấy  2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10 cm s 2 . B. 10 cm s 2 . C. 100 cm s 2 . D. 100 cm s 2 .
Câu 21: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
16 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.


D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi treo vật lò xo dãn 4 cm. Kích thích cho vật
dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm thì trong 1 chu kỳ dao động, thời gian
lò xo bị nén là: (cho g =  2 = 10 m s 2 )
A. 0,1 s B. 0,2 s C. 1/15 s D. 2/15 s
Câu 23: Mức cường độ âm tại vị trí cách loa 1 m là 50 dB. Một người xuất phát từ loa, đi ra
xa nó thì thấy: khi cách loa 100 m thì không còn nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Lấy
cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2, coi sóng âm do loa đó phát ra là sóng cầu. Xác định
ngưỡng nghe của tai người này.
A. 25 dB B. 60 dB C. 10 dB D. 100 dB
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là
1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5 m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân
sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9 mm. Bước sóng
dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6 μm. B. 0,7 μm. C. 0,8 μm. D. 0,9 μm.
Câu 25: Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V
trên đường dây có điện trở tổng cộng 20  và hệ số công suất của nguồn cung cấp bằng 1.
Độ giảm điện thế trên đường dây tải là
A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V.
Câu 26: Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ
do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng
A. 25 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2,5 cm
Câu 27: Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều.
Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4
T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 3,46.10-4 V. B. 0,2 mV. C. 4.10-4 V. D. 4 mV.
Câu 28: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra
khi góc tới
A. i < 490. B. i > 420. C. i > 490. D. i > 430.

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 17
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học
của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng
điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng
điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang
của dòng điện.
3
Câu 30: Cho đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L = H và tụ điện có
10
2.10−4
điện dung C = F mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 120 2cos 100πt V.

Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại
Pmax. Vậy R1, Pmax lần lượt có giá trị:
A. R1 = 20 , Pmax = 360W B. R1 = 80 , Pmax = 90W

C. R1 = 20 , Pmax = 720 W D. R1 = 80 , Pmax = 180 W

Câu 31: Một tia sáng đơn sắc khi truyền trong chân không có bước sóng 550 nm và có màu
vàng . Nếu tia sáng này truyền vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì
A. có bước sóng 413 nm và có màu tím .
B. có bước sóng 413 nm và có màu vàng .
C. vẫn có bước sóng 550 nm và có màu vàng .
D. có bước sóng 733 nm và có màu đỏ .
Câu 32: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ
điện từ của nguồn là 10 W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 0,33.1019. B. 3,02.1020. C. 3,02.1019. D. 3,24.1019.
Câu 33: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào
dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng
18 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

C. Anten D. Mạch phát sóng điện từ cao tần


Câu 34: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp, được mắc vào mạng điện xoay chiều có f = 50 Hz. Biết
1 50
R = 100; L = H ;C =  F . Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là I = 2 A, pha ban
 
đầu của dòng điện i = 0. Biểu thức hiệu điện thế của đoạn mạch là:

   
A. u = 200 2cos 100 t -  V B. u = 200cos 100 t -  V
 4  4

   
C. u = 200cos 100 t +  V D. u = 200 2cos 100 t +  V
 4  4
2
Câu 35: Đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với tụ điện

10−4
C1 = F rồi mắc vào một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Khi thay tụ C1 bằng một tụ

C2 khác thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. Điện dung của tụ C2 bằng
−4 −4
A. C2 = 2.10 F B. C2 = 10 F
 3
−4 −4
C. C2 = 10 F D. C2 = 3.10 F
2 
Câu 36: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy
tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt?
A. Phản xạ. B. Khúc xạ. C. Phản xạ toàn phần. D. Tán sắc.
Câu 37: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π
3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2 , sau đó một khoảng gian đúng bằng t vật qua vị trí
có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 3cm B. 8cm C. 4 2cm D. 5 2cm
Câu 38: : Cho hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 8cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai
điểm S3 và S4 sao cho S3S4 = 4 cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng

 = 1cm. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất bằng bao nhiêu để trên S3S4 có 5 điểm
dao động cực đại?

A. 2 2 cm B. 3 5 cm C. 4cm D. 6 2 cm

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 19
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 39: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM
gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng 10-3/4π F, đoạn mạch
MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM
 7 
và MB lần lượt là : u AM = 50 2 cos 100 t −  V và uMB =150cos100πt (V). Hệ số công
 12 
suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86. B. 0,71. C. 0,84. D. 0,91.
Câu 40: Trong thí nghiêm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 2 bức
xạ đơn sắc là màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,72 μm và màu lục có bước sóng từ 500 nm đến
575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm người ta đếm được 4 vân sáng
màu đỏ. Xét khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm đếm được 16 vân màu
đỏ thì tổng số vân sáng giữa hai vân đó là bao nhiêu? (Không kể hai vân ở biên)
A. 27 B. 46 C. 43 D. 32
 HẾT 

20 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

ĐỀ MỨC ĐỘ 8+
ĐỀ SỐ 04 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điện năng.
D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện
năng.

Câu 2: Đặt điện áp u = U 0 cos(100 t + ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
6
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là

i = I 0 cos(100 t + ) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
6
A. 0,5. B. 0,71 C. 1. D. 0,86.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến
thiên theo thời gian với tần số
A. 8 Hz B. 4 Hz C. 2 Hz D. 6 Hz
Câu 4: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ
âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 B. B. 0,7 dB. C. 0,7 B. D. 70 dB.
Câu 5: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 6: Năng lượng tối thiểu để bứt êlectrôn ra khỏi một kim loại là 3,55 eV. Cho h =
6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s; e = - 1,6.10-19 C. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,5 μm B. 0,3 μm C. 0,35 μm D. 0,55 μm
Câu 7: Một nguồn phát sóng điện từ có bước sóng bằng 250 m. Đây là loại sóng điện từ gì
trong thang sóng điện từ?
A. Sóng dài B. Sóng trung
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 21
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn


Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài dây treo 98 cm, khối lượng vật nặng là 90 g, dao động với
biên độ góc αo = 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cơ năng dao động điều hòa
của con lắc là
A. 0,0047 J. B. 1,58 J. C. 0,09 J. D. 1,62 J.
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m = 400 g, k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò
xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng
xuông, gốc thời gian lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là (lấy g = 10 m/s2)
A. x = 10cos(10t +  ) cm. B. x = 5cos(10t −  ) cm.
 
C. x = 5cos(10t + ) cm. D. x = 10 cos(10t − ) cm.
2 2
Câu 10: Một vật treo vào một lò xo đặt thẳng đứng làm cho lò xo giãn ra 0,8 cm. Cho vật
dao động. Tìm chu kỳ dao động ấy. Lấy g = 10 m/s2
A. 0,24 s B. 0,18 s C. 0,28 s D. 0,25 s
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau a. Màn
quan sát cách hai khe hẹp D = 2,5 m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân
sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì phải di chuyên màn ra xa hay
đến gần hai khe hẹp một đọan bao nhiêu?
A. dời lại gần hai khe 0,5 m B. dời ra xa hai khe 0,5 m
C. dời lại gần hai khe 3 m D. dời ra xa hai khe 3 m
Câu 12: Trên phương truyền sóng đó là u0 = 2cos ( t ) cm. Phương trình sóng tại điểm M

nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là


A. uM = 2cos ( t −  ) cm. B. uM = 2cos ( t ) cm.

3 
C. u M = 2cos( t − ) cm. D. u M = 2cos( t + ) cm.
4 4
Câu 13: Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng B. một nửa bước sóng
C. hai lần bước sóng D. một bước sóng
Câu 14: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau.
Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A

22 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

= 2.10-9 J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có
các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại
đó là
A. E = 2 V/m. B. E = 40 V/m. C. E = 200 V/m. D. E = 400 V/m.
Câu 15: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần

R = 200  có biểu thức u = 200 2 cos(100 t + ) V . Biểu thức của cường độ dòng điện
4
trong mạch là

A. i = 2 cos(100 t ) A B. i = 2 cos(100 t + ) A
4

C. i = 2 2 cos(100 t ) A D. i = 2 cos(100 t − ) A
2
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li
độ x = 2 2 cm, vật có động năng bằng thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 6,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 3,5 cm.
Câu 17: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A. 1100 vòng B. 2200 vòng C. 2500 vòng D. 2000 vòng
Câu 18: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền tải điện đi xa với
điện áp đưa lên đường dây là 200 kV thì tổn hao điện năng là 30%. Biết hệ số công suất
đường dây bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500 kV thì tổn hao điện năng là
A. 12 %. B. 75 %. C. 24 %. D. 4,8 %.
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai
cực máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm
thuần. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ góc 3n vòng/s thì dòng điện đi qua điện trở có
cường độ hiệu dụng 6 A và hệ số công suất của mạch bằng 0,5. Nếu rôto quay đều với tốc
độ góc n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 4 3 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 2 3 A.
Câu 20: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm
sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. giao thoa ánh sáng.
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 23
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.


Câu 21: Số chỉ của ampe kế xoay chiều lí tưởng khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay
chiều cho ta biết giá trị nào?
A. cường độ dòng điện cực đại B. cường độ dòng điện hiệu dụng
C. cường độ dòng điện tức thời D. cường độ dòng điện trung bình.
Câu 22: Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất ứng với sự chuyển của êlectron từ quỹ
đạo ngoài về quỹ đạo K là 121,6 nm; bước sóng ngắn nhất ứng với sự chuyển của êlectron
từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L là 365,0 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước
sóng ngắn nhất là:
A. 43,4 nm B. 91,2 nm C. 95,2 nm D. 81,4 nm
Câu 23: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động
lặp lại như cũ gọi là
A. pha ban đầu B. chu kỳ dao động
C. tần số góc D. tần số dao động
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ
T =  2 s, có biên độ lần lượt là 3 cm và 7 cm. Vận tốc của vật đi qua vị trí cân bằng có thể
nhận giá trị nào dưới đây?
A. 15 cm/s B. 5 cm/s C. 30 cm/s D. 45 cm/s
Câu 25: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm
đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là  2 thì
tần số của sóng bằng
A. 1000 Hz. B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.

Câu 26: Đặt điện áp u = 100cos( t + ) V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn
6

cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos(t + ) A. Công suất
3
tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.
Câu 27: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng.
Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài = 40 cm. Số vòng dây trên mỗi mét chiều
dài của ống dây là

24 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

A. 936. B. 1125. C. 1250. D. 1379.


Câu 28: Đặt điện áp u = U 0 cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm

điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0 U0 U0
A. . B. . C. . D. 0.
2 L 2 L L
Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4  H và một tụ

điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy  2 = 10. Chu kì dao động riêng của
mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng
vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz.
Câu 31: Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là m = 14,0067 u và gồm hai đồng vị chính
là 14
N có khối lượng nguyên tử m14 = 14,00307 u và 15
N có khối lượng nguyên tử là
m15 = 15,00011 u. Tỉ lệ hai đồng vị trong nito là:
14 15 14 15
A. 98,26% N và 1,74% N B. 1,74% N và 98,26% N
14 15 14 15
C. 99,64% N và 0,36% N D. 0,36% N và 99,64% N
Câu 32: Một thanh dẫn điện dài 40 cm, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng
từ bằng 0,4 T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ
một góc 300, độ lớn v = 5 m/s. Suất điện động giữa hai đầu thanh là
A. 0,4 V. B. 0,8 V. C. 40 V. D. 80 V.
Câu 33: Để phản ứng C +  → 3 24 He có thể xảy ra, lượng tử  phải có năng lượng tối
12
6

thiểu là bao nhiêu? Cho biết mC = 11,9967 u; m = 4,0015 u; 1u.1c2 = 931 MeV, hạt Cacbon

ban đầu đứng yên.


A. 7,50 MeV B. 7,44 MeV C. 7,26 MeV D. 8,26 MeV
Câu 34: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 25
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

D. không truyền được trong chân không.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa
chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi
trường kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi
Câu 36: Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 cm, cách thấu kính
một khoảng d = 12 cm thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 cm.
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 cm.
Câu 37: Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
2
có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số  = . Khi
LC
điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AB bằng
A. − 120 V. B. 30 V. C. 40 V. D. 50 V.
Câu 38: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9 cm. Đặt
tại A, B hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha nhau có bước sóng là 0,9 cm. Điểm
M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C thì cách C một đoạn ngắn nhất

A. 1,059 cm B. 0,024 cm C. 0,059 cm D. 1,024 cm
Câu 39: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công
suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng gấp ba lần thế năng là
A. T/36. B. T/24. C. T/6. D. T/12.
Câu 40: Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc phát ra bức xạ có
bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách
vân trung tâm 4,2mm là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một
26 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

khoảng 0,6m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát
được 1 lần M là vân sáng. Giá trị của λ là
A. 700nm B. 500nm C. 600nm D. 400nm

ĐỀ MỨC ĐỘ 8+
ĐỀ SỐ 05 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

Câu 1: Con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Biết k = 100 N/m, m = 100 g,
hệ số ma sát 0,2. Kéo vật lệch 10 cm rồi buông tay, g = 10 m/s2. Biên độ sau 5 chu kì là
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 2: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05 kg treo vào đầu một
sợi dây dài = 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao
động quanh vị trí cân bằng với góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng là
αo = 300. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là
A. v = 1,62 m/s. B. v = 2,63 m/s.
C. v = 4,12 m/s. D. v = 0,412 m/s.
Câu 3: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 C, tại một điểm trong chân
không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là:
A. E = 0,450 V/m. B. E = 0,225 V/m.
C. E = 4500 V/m. D. E = 2250 V/m.
Câu 4: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm và tần số bằng 5 Hz.
Thời điểm ban đầu được chọn lúc vật đi qua vị trí có li bằng 2 cm theo chiều âm. Hỏi sau
0,55 s chuyển động, chất điểm đi qua vị trí ly độ bằng 2,5 cm bao nhiêu lần ?
A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần
Câu 5: Con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Động
năng của vật khi li độ x = 3 cm là:
A. 0,1 J. B. 0,014 J. C. 0,07 J. D. 0,12J.
Câu 6: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta
phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 27
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của
từng chu kì.
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có

phương trình: x1 = 2 cos(5 t + ) cm; x2 = 2 cos(5 t ) cm. Vận tốc của vật tại thời điểm t =
2
2 s là
A. −10 cm s. B. 10 cm s. C.  cm s. D. − cm s.
Câu 8: Cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A là nguồn sóng dao động theo phương thẳng
đứng có phương trình u = 5cos( t ) cm. Biết sóng truyền dọc theo dây với tốc độ v = 5 m/s.
Phương trình dao động tại điểm M cách A một đoạn d = 2,5 m là
 
A. uM = 5sin   t −  cm.
 2

 
B. uM = 5cos   t +  cm.
 2

 
C. uM = 5cos   t −  cm.
 2

 
D. uM = 2,5cos   t +  cm.
 2
Câu 9: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động cùng pha, biết
bước sóng λ = 6 cm. Hai điểm C, D nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD
= 30 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên CD là
A. 11 và 10. B. 7 và 6. C. 5 và 6. D. 13 và 12.
Câu 10: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây
dài 0,5m và tốc độ sóng truyền trên dây là 40m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có
giá trị là
A. 40 Hz. B. 10 Hz. C. 20 Hz. D. 80 Hz.
Câu 11: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 , mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 . Đặt

vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là
6 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 12 V. B. U = 6 V. C. U = 18 V. D. U = 24 V.
Câu 12: Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc
A. mỗi tai người và tần số âm.
28 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. nguồn phát âm.
0,5
Câu 13: Đặt vào cuộn cảm L = H , một điện áp xoay chiều u = 120 2cos(1000 t) V.

Cường độ dòng điện qua mạch có dạng
   
A. i = 24 2cos 1000 t −  mA. B. i = 0, 24 2cos 1000 t −  mA.
 2  2

   
C. i = 0, 24 2cos 1000 t +  A. D. i = 0, 24 2cos 1000 t −  A.
 2  2
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế có tần số 50 Hz. Biết R = 25 ,
1
cuộn thuần cảm có L = H . Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha  4 so với

cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ là
A. 100 B. 150 C. 125 D. 75
Câu 15: Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có công thoát là 2 eV các ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 1 = 0,5  m và 2 = 0,55  m. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong

kim loại bứt ra ngoài


A. 1 B. 2

C. 2 và 1 D. Không bước sóng nào

Câu 16: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung
C vào điện áp xoay chiều u = U 0 cos( t) V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng

lần lượt là 8 A; 12 A; 4 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 12 A. B. 6 A. C. 4,8 A. D. 2,4 A.
Câu 17: Côban ( 60
Co ) phóng xạ  − với chu kỳ bán rã T = 5,27 năm. Thời gian cần thiết

để 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ 60Co bị phân rã là
A. 42,16 năm. B. 21,08 năm. C. 5,27 năm. D. 10,54 năm.
Câu 18: Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U1 = 20 mV thì cường độ dòng điện
chạy qua đèn là I1 = 8 mA, nhiệt độ dây tóc bóng đèn là t1 = 250 C. Khi sáng bình thường,
hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U2 = 240 V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 29
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

I2 = 8 A. Biết hệ số nhiệt điện trở α = 4,2.10-3 K-1. Nhiệt độ t2 của dây tóc đèn khi sáng bình
thường là:
A. 2600 0C B. 3649 0C C. 2644 K D. 2917 0C
Câu 19: Một trạm phát điện cần truyền đi một công suất 50 kW bằng đường dây có điện trở
tổng cộng 4 . Biết điện áp ở trạm phát điện là 500 V và được tăng lên nhờ một máy biến
áp mà cuộn dây sơ cấp có số vòng bằng 1/10 số vòng dây của cuộn thứ cấp. Công suất hao
phí trên đường dây tải điện là
A. 1,6 kW B. 4 kW C. 0,4 kW D. 0,8 kW
Câu 20: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện
mắc nối tiếp nhau, điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với
tụ điện. Hiệu điện thế của mạch điện là u = U 2cos(100 t) V. Cho biết R = 30 ; UAN =

75 V, UMB = 100 V; UAN lệch pha  2 so với UMB. Cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 1 A B. 2 A C. 1,5 A D. 0,5 A
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm
thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz.
Câu 22: Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 A và I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài
song song cách nhau 10 cm trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng
điện gây ra tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2 8 cm có độ lớn là:
A. 2,0.10-5 T B. 2,2.10-5 T C. 3,0.10-5 T D. 3,6.10-5 T
Câu 23: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và
một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ C có điện
dung thay đổi từ 10 pF đến 250 pF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng
từ 10 m đến 30 m. Xác định độ tự cảm L?
A. L = 0,93 µH. B. L = 0,84 µH. C. L = 0,94 µH. D. L = 0,74 µH.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai về tán sắc ánh sáng?
A. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên
liên tục từ đỏ đến tím.

30 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

C. Một chùm ánh sáng khi sau khi đi qua lăng kính vẫn có màu như trước khi qua lăng
kính thì đó là chùm sáng đơn sắc.
D. Nếu tổng hợp các ánh sáng đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím ta có ánh sáng
trắng.
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe S1,S2 được chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 3 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai
khe và màn quan sát là D = 2 m. Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Tại M cách
vân trung tâm 1,8 mm thu được vân có tính chất gì?
A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng thứ 9. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 5.
Câu 26: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều
đặn từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian là 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống
trong khoảng thời gian đó là
A. 0,1 V. B. 10 V. C. 0,01 V. D. 1 V.
Câu 27: Một khung dây dẫn quay đều quanh 1 trục trong từ trường đều với tốc độ góc 150
rad/s. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Từ thông cực đại gửi qua khung là
0,5 Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là:
A. 37,5 V B. 75 2 V C. 75 V D. 37,5 2 V
Câu 28: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối
 
tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos  t −  V , khi đó dòng điện trong mạch
 2

 
có biểu thức i = I 0 cos  t −  A. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ sẽ là
 4

 3   
A. uC = I 0 R cos  t − V . B. uC = cos  t +  V .
 4   4

   
C. uC = I 0 Z C cos  t +  V . D. uC = I 0 R cos  t −  V .
 4  2
Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có  = 0,5  m;
khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm. Trong khoảng MN trên màn với MO = ON = 5 mm
có 11 vân sáng mà hai mép M và N là hai vân sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát là
A. D = 2 m. B. D = 2,4 m. C. D = 3 m. D. D = 4 m.

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 31
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 30: Trong thí nghiệm Young, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có  = 0,52  m.
Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  ' thì khoảng vân tăng 1,2 lần.
Bước sóng  ' bằng
A. 0, 624  m. B. 4  m. C. 6, 2  m. D. 0, 4  m.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tốc độ của các ánh sáng đơn sắc khi truyền
trong nước ?
A. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
B. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau
C. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất
D. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất
Câu 32: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tăng dần của bước sóng?
A. Chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại.
B. Sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam.
C. Chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến
D. Da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 33: Tác dụng và tính chất nào sau đây chỉ tia tử ngoại mới có còn tia hồng ngoại và ánh
sáng nhìn thấy không có?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Gây ra hiệu ứng quang điện.
C. Bị nước, thuỷ tinh hấp thụ rất mạnh.
D. Tác dụng lên kính ảnh.
Câu 34: Chiếu ánh sáng vào một tấm vật liệu thì thấy có êlêctrôn bị bật ra. Đó là hiện tượng:
A. quang dẫn. B. quang trở. C. quang điện ngoài. D. bức xạ nhiệt.
Câu 35: Catot của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5 eV. Tìm vận tốc ban đầu
cực đại của các electron quang điện bật ra khỏi catot khi được chiếu sáng bằng bức xạ có
bước sóng  = 0, 25  m.
A. 0,718.105 m/s B. 7,18.105 m/s C. 71,8.105 m/s D. 718.105 m/s
Câu 36: Cho: 1 eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn trong nguyên
tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng
lượng En = - 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0, 4340  m. B. 0, 4860  m. C. 0, 0974  m. D. 0, 6563  m.

32 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 18,6
cm, cùng pha. Điểm dao động với biên độ cực tiểu thuộc AB và gần trung điểm của AB nhất
cách A là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB là
A. 30. B. 33. C. 31. D. 32.
Câu 38: Một vật có khối lượng m = 200 g, thực hiện đồng
thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ
thị thế năng của vật khi dao động theo từng dao động
thành phần x1 và x2 được biểu diễn như hình dưới đây.
Lấy π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật là
A. 3π cm/s. B. π cm/s.
C. 5π cm/s. D. 4π cm/s.
Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm
điện trở R = 80 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện
trở r = 20 Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm
nối giữa điện trở R với cuộn dây, N là điểm nối giữa
cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (kí
hiệu uAN ) và điện áp tức thời giữa hai điểm M, B (kí hiệu uMB ) có đồ thị như hình vẽ. Điện
áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị xấp xỉ bằng
A. 150 2 V. B. 225 V. C. 285 V. D. 275 V.
Câu 40: Hạt α có động năng Kα = 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng
 + 13
27
Al → 15
30
P + n; khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015 u; mAl = 26,97435 u; mP =

29,97005 u; mn = 1,008670 u; 1 u = 931 MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc.
Động năng của hạt n là:
A. 8,9367 MeV B. 9,2367 MeV C. 8,8716 MeV D. 0,014 MeV
 HẾT 

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 33
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

ĐỀ MỨC ĐỘ 8+
ĐỀ SỐ 06 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A,  và  lần
lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời
gian t là
A. x = Acos( t +  ) B. x = cos(t + A)
C. x = tcos( A +  ) D. x =  cos(A + t )
Câu 2: Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian. B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có hại D. luôn có lợi
Câu 3: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng  chu kì T
của sóng là
v v
A.  = B.  = 2 vT C.  = vT D.  =
2 T T
Câu 4: Khi đặt điện áp u = 220 2cos (100 t )V (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì

tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. 50 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 100 rad/s.
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.
C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ.
Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu B. tăng chu kì của tín hiệu.
C. tăng tần số của tín hiệu. D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 7: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng. B. Chất rắn bị nung nóng
C. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng. D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
Câu 8: Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin
thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. hóa - phát quang. D. quang - phát quang.
34 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

210
Câu 9: Số prôtôn có trong hạt nhân 84 Po là
A. 210 B. 84 C. 126 D. 294
Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
A. 01n + 235
92U → 54 Xe + 38 Sr + 2 0 n
139 95 1
B. 12 H + 13 H → 24 He + 01n

C. 01n + 235
92U → 56 Ba + 36 Kr + 3 0 n
144 89 1
D. 210
84 Po → 24 He + 206
82 Pb

Câu 11: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu
điện thế giữa hai điểm là U MN . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ

M đến N là
U MN U MN
A. qU MN B. q 2 U MN C. D.
q q2
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ
B. nằm theo hướng của đường sức từ
C. ngược hướng với đường sức từ
D. ngược hướng với lực từ
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều
hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m. B. 20 N/m. C. 40 N/m. D. 10 N/m.
Câu 14: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước
sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S 2 , hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động

với biên độ cực đại cách nhau


A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn
mạch là
A. 1 B. 0,5 C. 0,87 D. 0,71
Câu 16: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe
bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,5 mm. B. 1 mm C. 4 mm D. 2 mm
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 35
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 17: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97  m. Lấy h = 6, 625.10−34 J .s;

c = 3.108 m / s và e = 1, 6.10−19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng
một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV. B. 0,48 eV C. 0,35 eV D. 0,25 eV
Câu 18: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân
X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 19: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm

ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12
T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2,4.10-4 WB. B. 1,2.10-4 WB. C. 2,4.10-6 WB. D. 2,4.10-6 WB.

Câu 20: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m s . Nước có chiết suất
n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là

A. 2,63.108 m/s. B. 2,26.105 km/s. C. 1,69.105 km/s. D. 1,13.108 m/s.


Câu 21: Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây
với tốc độ 20 m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz
đến 19 Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 22: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình
  
i = 2cos  2.107 t +  mA (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm s
 2 20
có độ lớn là
A. 0,05 nC B. 0,1 C. C. 0,05 C. D. 0,1 nC.
Câu 23: Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3 kV. Biết động
năng cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt
ra từ catôt. Lấy e = 1, 6.10−19 C; me = 9,1.10−31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ

catôt là

36 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

A. 456 km/s. B. 273 km/s. C. 654 km/s. D. 723 km/s.


Câu 24: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo.
Lấy r0 = 5,3.10–11 m; me = 9,1.10–31 kg; k = 9.109 N .m2 C 2 và e = 1, 6.10 –19 C . Khi chuyển

động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10−8 s là
A. 12,6 mm B. 72,9 mm. C. 1,26 mm. D. 7,29 mm.
Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = 10−8 C và q2 = − 3.10−8 C đặt trong không khí tại hai điểm

A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 10−8 C tại điểm M trên đường trung trực của

đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3cm. Lấy k = 9.109 N .m 2 C 2 . Lực điện tổng hợp
do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là
A. 1,23.10-3 N. B. 1,14.10-3 N. C. 1,44.10-3 N. D. 1,04.10-3 N.
Câu 26: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc
1
nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa

nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
2
A. 2 A. B. A. C. 1 A. D. 2 A.
2
Câu 27: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng
một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn
ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn
thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một
khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A. 15 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 28: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống
dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi,
được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V
và r = 1. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với
chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối.
Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10−2 T .
Giá trị của R là
A. 7  B. 6  C. 5 D. 4 

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 37
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng
độ cao, cách nhau 6 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 = 4cost và

 
x2 = 4 3cos  t +  cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất
 3
giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 10 cm B. 6 cm C. 5,2 cm D. 8,5 cm
Câu 30: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường
dây tải điện là 20  và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền
tải này bằng
A. 85%. B. 80%. C. 90% D. 75%
Câu 31: Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4sin(100 t ) A, t tính bằng s. Tại

thời điểm t0, giá trị của i là 2 2 3 A A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s
A. giá trị của i là − 2 A và đang giảm. B. giá trị của i là 2 A và đang giảm.
C. giá trị của i là − 4 A và đang tăng. D. giá trị của i là 2 3 A và đang tăng.

Câu 32: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu ( t = 0 ) , có một mẫu

chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t 2 , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở

trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3 = 2t1 + 3t2 , tỉ số đó là

A. 17 B. 575 C. 107 D. 72
Câu 33: Khi bắn hạt  có động năng K vào hạt nhân 14
7 N đứng yên thì gây ra phản

ứng 4
2 He + 147 N → 168 O + X . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là

mHe = 4, 0015 u; mN = 13,9992 u; mO = 16,9947 u và mX = 1, 0073 u. Lấy

1u = 931,5 MeV c 2 . Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,58 MeV B. 2,95 MeV C. 1,96 MeV. D. 0,37 MeV
Câu 34: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác
13, 6
định bởi công thức En = − eV (với n = 1, 2, 3,…) Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang
n2

38 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

ở trạng thái cơ bản bằng cách bắn vào nó một photon có năng lượng 10,5 eV thì nguyên tử
ở mức năng lượng
A. K. B. L. C. M. D. P.
7
Câu 35: Số neutron trong hạt nhân nguyên tử 3 Li là:
A. 7 B. 4 C. 3 D. 10
Câu 36: Chất điểm dao động với phương trình x = 12cos(2 t ) cm. Quĩ đạo chuyển động là
A. cung tròn dài 12 cm B. cung tròn dài 24 cm
C. đoạn thẳng dài 12 cm D. đoạn thẳng dài 24 cm
Câu 37: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa 2 khe tới màn là D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vuông góc với các vân
giao thoa) có 9 vân sáng, tại A và B là các vân sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa
hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại A và B vẫn là các vân
sáng. Giá trị của D là:
A. 1,2m B. 0,9m C. 0,8m D. 1,5m
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (t ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối

tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần
và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc
sau bằng:
A. 0,447. B. 0,894. C. 0,707. D. 0,5.
Câu 39: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t = 0,
5 5
li độ của các phần tử tại B và C tương ứng là − mm và mm; phần tử tại trung điểm
3 3
D của BC có tốc độ dao động cực đại. Ở thời điểm t1 thì tốc độ dao động của phần tử tại C
3
và B bằng nhau và bằng tốc độ dao động cực đại, tốc độ của phần tử tại D bằng không.
2
Biên độ sóng là
A. 8,5 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 17 mm.
Câu 40: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2, φ1 = - π/3 rad, φ2 = π/3 rad. Dao động tổng hợp có
biên độ là 9 cm. Khi A2 có giá trị cực đại thì A1 và A2 có giá trị là
A. A1 = 9 3; A2 = 18 cm. B. A1 = 9; A2 = 9 3 cm.

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 39
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

C. A1 = 9 3; A2 = 9cm. D. A1 = 18; A2 = 9 cm.

 HẾT 

ĐỀ MỨC ĐỘ 8+
ĐỀ SỐ 07 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

Câu 1: Để xác định vết nứt trên bề mặt kim loại người ta phủ lên bề mặt một chất phát quang
sau đó chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ (đối với chân không) thì phát được vết nứt. Bước
sóng λ có thể là
A. 1 nm. B. 0,1 mm. C. 1 μm. D. 0,4 μm.
Câu 2: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng
các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng đụng này thuộc dải
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc
nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

R 2 − ZC 2 R R 2 + ZC 2 R
A. . B. . C. . D. .
R R 2 − ZC 2 R R 2 + ZC 2

Câu 4: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 5: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết
c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
1 1 2
A. E = mc. B. E = mc C. E = mc2. D. E = mc
2 2
Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao
thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tớỉ đó bằng
A. 2k  với k = 0,±l,±2,... B. (2k + 1) với k = 0, ±1, ± 2,...
C. k  với k = 0, ± 1, ± 2,... D. (k + 0,5) với k = 0, ± 1, ± 2,...

40 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 7: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh
quang phát ra không thể là ánh sáng
A. màu cam. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu vàng.

Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. năng lượng liên kết. B. năng lượng liền kết riêng.
C. điện tích hạt nhân. D. khối lượng hạt nhân.
Câu 9: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50 cm2, gồm 1000 vòng dây,
quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có cảm ứng
từ B . Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B . Suất điện động hiệu
dụng trong khung là 200 V. Độ lớn của B là
A. 0,18 T. B. 0,72 T. C. 0,36 T. D. 0,51 T.
 2 t 
Câu 10: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos   A (T > 0). Đại
 T 
lượng T được gọi là
A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong
đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 900 so vớỉ cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha 600 so với cường độ dòng đỉện trong đoạn mạch,
C. cùng pha với cường độ dòng địện trong đoạn mạch.
D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ
x là
1 2 1
A. F = kx. B. F = - kx. C. F = kx . D. F = − kx .
2 2
Câu 13: Khí một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không
đổi?
A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 41
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 14: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50  thì hệ
số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 45,5 B. 91 . C. 37,5 . D. 75 .

Câu 15: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện đung
C. Chu kì dao động riêng của mạch là
1 LC 2
A. B. C. 2 LC D.
2 LC 2 LC
Câu 16: Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách
thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 17: Hạt nhân 178O có khối lượng 16,9947 u. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần

lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của 178O là

A. 0,1294 u. B. 0,1532 u. C. 0,1420 u. D. 0,1406 u.


Câu 18: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát
ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là
A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn.
Câu 19: Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động.
Câu 20: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
thì có bước sóng là
A. 16 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 6 m.
Câu 21: Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12
W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10 -5

W/m2 thì mức cường độ âm tại điếm đó là


A. 9 B. B. 7 B. C. 12 B. D. 5 B.

42 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 22: Điện trở trong của một acquy là 0, 06  và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào
hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V – 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không
thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là
A. 4,954 W. B. 5,904 W. C. 4,979 W. D. 5,000 W.

Câu 23: Gọi A và VM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao
động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ đỉện và cường độ dòng
VM
điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với
A
biểu thức
I0 Q0
A. B. Q0 I 02 C. D. I 0Q02
Q0 I0
Câu 24: Hai điện tích q1 = 5.10-9 C, q2 = - 5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong
chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện
tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 18000 V/m. B. E = 36000 V/m. C. E = 1,800 V/m. D. E = 0 V/m.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với
chu kì 2 s. Khi pha cùa dao động là  2 thì vận tốc của vật là −20 3 cm/s. Lấy  2 = 10.
Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm thì động năng của con lắc là
A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. D.0,18J.
Câu 26. Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta
thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt α. Sau 414 ngày
kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt a. Giá trị của T là
A. 3,8 ngày. B. 138 ngày. C. 12,3 năm. D. 2,6 năm.
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều có gỉá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì
cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos(100 t ) A. Tại thời điểm điện áp
có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A. 3A B. 3A C. -1 A D. 1 A
Câu 28. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3  H và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn
thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 43
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 73 m.
C. từ 1 m đến 73 m. D. từ 10 m đến 730m.
Câu 29. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ
âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,3la B. 0,35a
C. 0,37a D. 0,33a
Câu 30. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo
được chỉều dài con lắc là (119 ± 1) cm, chu ki dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) s. Lấy
 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số  . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm
thí nghiệm là
A. g = ( 9, 7  0,1) m s 2 B. g = ( 9,8  0,1) m s 2

C. g = ( 9, 7  0, 2 ) m s 2 D. g = ( 9,8  0, 2 ) m s 2

Câu 31. Cho rằng khi một hạt nhân urani U phân hạch thì toả ra năng lượng trung bình
235
92

là 200 MeV, Lấy NA =6,023.1023 mol-1, khối lượng mol của urani U là 235 g/mol. Năng
235
92

lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani 235


U là
92

A. 5,12,1026 MeV. B. 2,1026 MeV. C. 2,56,1013 MeV, D. 2,56.1016 MeV


Câu 32. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 33. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Tần số dao động riêng của mạch là
1 2 LC
A. . B. . C. 2 LC . D. .
2 LC LC 2
Câu 34. Lực hạt nhân còn được gọi là
A. lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh.

44 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác điện từ.


Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t +  ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R,
L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z = I 2U . B. Z = IU . C. U = IZ . D. U = I 2 Z .
Câu 36. Trên sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây
tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử
M và N ở các thời điểm. Biết t2 – t1 bằng 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại
của một phần tử trên dây bằng?

A. 34 cm/s. B. 3,4 m/s. C. 4,25 m/s. D. 42,5 cm/s.


Câu 37. Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ.
Tại thời điểm t = 0 , hai chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao
động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỷ số độ lớn vận
T
tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm là
6

1 3 2
A. . B. 2. C. . D. .
2 2 3
Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
10−4 1
u = 200sin (100 t ) (V ) . Biết R = 50  , C = F, L = H . Để công suất tiêu thụ của
2 2
mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện C0 bằng bao nhiêu

và ghép như thế nào?


3.10−4
A. C0 = F , ghép nối tiếp.
2

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 45
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

10−4
B. C0 = F , ghép nối tiếp.
2
3.10−4
C. C0 = F , ghép song song.
2
10−4
D. C0 = F , ghép nối tiếp.
2

Câu 39. Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu
giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Rađôn là:
A. 0,2s-1 B. 2,33.10-6s-1 C. 2,33.10-6ngày-1 D. 3giờ-1
Câu 40. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông
góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì
trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6
nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng.
A. 18 Hz B. 25 Hz C. 23 Hz D. 20 Hz
 HẾT 

46 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

ĐỀ MỨC ĐỘ 8+
ĐỀ SỐ 08 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

Câu 1: Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, tần số f = 4 Hz. Vận tốc vật khi có li
độ x = 3 cm là
A. v = 2 cm s . B. v = 16 cm s .

C. v = 32 cm s . D. v = 64 cm s .

Câu 2: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có
cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là:
Q Q Q
A. E = 9.109 B. E = 3.9.109 C. E = 9.9.109 D. E = 0.
a2 a2 a2
Câu 3: Vật dao động điều hoà: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ
x = 0,5A là 0,1s. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,24 s. B. 0,8 s. C. 0,12 s. D. 1,2 s.
 
Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 12 cos  50t −  cm. Tính quãng
 2
đường vật đi được trong thời gian  12 s, kể từ lúc bắt đầu dao động.
A. 90 cm B. 96 cm C. 102 cm D. 108 cm
Câu 5: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở 4,8 thành mạch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn
điện là:
A. E = 12,00 V. B. E = 12,25 V. C. E = 14,50 V. D. E = 11,75 V.
Câu 6: Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có g = 10 m/s2 với chu kì T = 2 s trên quĩ đạo
dài S0 = 24 cm. Tần số góc và biên độ góc có giá trị bằng:
A.  = 2 rad s ; 0 = 0, 24 rad

B.  = 2 rad s ;  0 = 0,12 rad

C.  =  rad s ; 0 = 0, 24 rad

D.  =  rad s ;  0 = 0,12 rad

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 47
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 7: Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự


phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn
trên đồ thị như hình vẽ. Phương trình ly độ của
chất điểm là
A. x = 4cos ( 2 t ) cm

B. x = 4cos ( 4 t +  ) cm

C. x = 4cos ( 2 t +  ) cm

D. x = 4cos ( 4 t ) cm

Câu 8: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M
một đoạn 0,9 m với vận tốc 1,2 m/s. Biết phương trình sóng tại N có dạng
uN = 0, 02cos ( 2 t ) m . Viết biểu thức sóng tại M?

A. uM = 0, 02cos ( 2 t ) m

 3 
B. uM = 0, 02 cos  2 t + m
 2 

 3 
C. u N = 0, 02 cos  2 t − m
 2 
 
D. u N = 0, 02 cos  2 t +  m
 2
Câu 9: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn
kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem
biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm
trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
Câu 10: Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình
điện phân là R = 2  . Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 10 V. Cho A = 108 và n = 1. Khối
lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là:
A. 40,3 g B. 40,3 kg C. 8,04 g D. 8,04.10-2 kg
48 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 11: Một âm có cường độ 5.10-7 W/m2. Mức cường độ âm của nó là:
A. L = 37 dB B. L = 73 dB C. L = 57 dB D. L = 103 dB
Câu 12: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 cm trong không khí, dòng điện chạy
trong hai dây có cùng cường độ 5 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai
dòng điện một khoảng 10 cm có độ lớn là:
A. 1.10-5 T B. 2.10-5 T C. 2 .10-5 T D. 3 .10-5 T
Câu 13: Một khung dây quay đều trong từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với
trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua
khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
 
A. e = 0, 6 cos  60 t −  V
 6

 
B. e = 0, 6 cos  60 t −  V
 3

 
C. e = 0, 6 cos  60 t +  V
 6

 
D. e = 0, 6 cos  60 t +  V
 3
Câu 14: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có
dùng giá trị hiệu dụng?
A. hiệu điện thế B. chu kì C. tần số D. công suất
Câu 15: Mạch chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i = 2cos (100 t ) A, R = 20 , viết

biểu thức u?
 
A. u = 40 cos 100 t +  V
 2

 
B. u = 40 2 cos 100 t +  V
 2

C. u = 40cos (100 t )V

D. u = 40 2 cos (100 t +  ) V

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 49
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 16: Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2 gồm 1000 vòng
dây. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,251 H. B. 6,28.10-2 H. C. 2,51.10-2 mH. D. 2,51 mH.
Câu 17: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 V – 50 Hz thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công
suất của mạch là bao nhiêu?
A. k = 0,15 B. k = 0,25 C. k = 0,50 D. k = 0,75
Câu 18: Mạch RLC mắc nối tiếp có L thay đổi được mắc vào mạch điện 200 V - 50 Hz. Khi
hiện tượng cộng hưởng xảy ra công suất trong mạch là 100 W. Tìm điện trở trong mạch?
A. 300  B. 400  C. 500  D. 600 
Câu 19: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần
4 10−4
cảm có L = H , tụ có điện dung C = F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
 
chiều ổn định có biểu thức: u = U 0 sin (100 t )V . Để điện áp uRL lệch pha  2 so với uRC

thì R bằng bao nhiêu?


A. R = 300  B. R = 100  C. R = 100 2  D. R = 200 
N1
Câu 20: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là = 10.
N2
Bỏ qua hao phí. Ở cuộn thứ cấp cần một công suất P = 11 kW và có cường độ hiệu dụng
I = 100 A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là :
A. U1 = 100 V B. U1 = 200 V C. U1 = 110 V D. U1 =1100 V
Câu 21: Một dòng điện xoay chiều một pha có công suất 22000 kW được truyền đi xa bằng
đường dây cao thế 110 kV. Sự hao tổn điện năng trên đường dây bằng 10% công suất ban
đầu. Điện trở của đường dây tải điện là
A. 7,5 B. 55 C. 5,5 D. 0, 055
Câu 22: Mạch RLC khi mắc vào mạng xoay chiều có U = 200 V, f = 50 Hz thì nhiệt lượng
toả ra trong 10 s là 2000 J. Biết có hai giá trị của tụ thoả mãn điều kiện trên là
25 50
C = C1 =  F và C = C2 =  F . R và L có giá trị là:
 
3 1
A. 100 và H B. 300  và H
 

50 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

1 3
C. 100 và H D. 300  và H
 

Câu 23: Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?
1. Tạo dao động cao tần
2. Tạo dao động âm tần
3. Khuếch đại cao tần
4. Biến điệu
5. Tách sóng
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4, 3. C. 1, 2, 5, 3. D. 1, 2, 5, 4.
Câu 24: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ B , véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường
E luôn luôn
A. dao động vuông pha
B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C. dao động cùng pha
D. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 25: Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ
như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:
A. phản xạ ánh sáng B. tán sắc ánh sáng
C. khúc xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 26: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2 mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3 m, ánh sáng dùng có bước sóng  = 0,5  m. Bề rộng
của giao thoa trường là 1,5 cm. Số vân sáng, vân tối có được là
A. N1 = 19, N2 = 18 . B. N1 = 21, N2 = 20.
C. N1 = 25, N2 = 24. D. N1 = 23, N2 = 22.
Câu 27: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng
trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Vận
tốc truyền sóng trên dây đó bằng:
A. 7,5 m/s B. 300 m/s C. 225 m/s D. 75 m/s

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 51
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 28: Trong thí nghiệm Young, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết
d = 760 nm và t = 0,38  m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm; hai khe cách màn là 2
m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là:
A. 7,6 mm B. 8,7 mm C. 9,6 mm D. 5,1 mm

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt
Câu 30: Một bản mặt song song có bề dày 10 cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không
khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tới một góc 450. B. vuông góc với tia tới.
C. song song với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song.
Câu 31: Một tấm kim loại có bước sóng giới hạn là 0,4.10-6 m . Chiếu vào tấm kim loại bức
xạ có bước sóng 250 nm . Vận tốc ban đầu cực đại của electron thoát ra là:
A. 5,75.1010 m/s B. 6,75.1010 m/s C. 8,09.1010 m/s D. 4,5.1010 m/s
Câu 32: Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang
A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
Câu 33: Cho h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s ; e = 1,6.10-19 C. Kim loại có công thoat
electron là A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1 = 0, 6  m

và 2 = 0, 4  m thì hiện tượng quang điện

A. xảy ra với cả hai bức xạ.


B. không xảy ra với cả hai bức xạ.
C. xảy ra với bức xạ 1 , không xảy ra với bức xạ 2 .

D. xảy ra với bức xạ 2 , không xảy ra với bức xạ 1 .

52 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 34: Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L và chuyển
từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có bước sóng tương ứng là 1 = 0, 656  m và 2 = 0,122  m .

Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K phát ra phôtôn có bước sóng là
A. 0,9863  m B. 0, 0982  m C. 0,1028  m D. 0, 097  m
Câu 35: Trong các đồng vị của cacbon, hạt nhân của đồng vị nào có số prôtôn bằng số
nơtron?
A. 11C B. 12C C. 13C D. 14C
Câu 36: Tia phóng xạ đâm xuyên yếu nhất là
A. tia  B. tia  C. tia  D. tia X
Câu 37: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối
tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều
thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 30 V, UC = 60 V, UL = 20V. Giữ
nguyên điện áp giữa hai đầu đoạn mạch , thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm là 40V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 30V B. 40V C. 60V D. 50V
Câu 38: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây
truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân
được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên
đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát
không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là
4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân.
Câu 39: Urani 238
92 U có chu kì bán rã là 4,5.109 năm. Khi phóng xạ  , urani biến thành
234
thôri ( 90 Th ). Khối lượng Thôri tạo thành trong 23,8 g Urani sau 9.109 năm là bao nhiêu?
A. 17,55 g B. 18,66 g
C. 19,77 g D. Phương án khác
Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức
xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 750 nm và bức xạ màu lam có bước
sóng λl = 450nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có số vân sáng đơn sắc của hai bức xạ trên là
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 53
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

A. 2 vân đỏ và 4 vân lam B. 3 vân đỏ và 5 vân lam


C. 4 vân đỏ và 2 vân lam D. 5 vân đỏ và 3 vân lam
 HẾT 

54 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

ĐỀ MỨC ĐỘ 8+
ĐỀ SỐ 09 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m; vật có khối
lượng 100 g. Lấy  2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với
tần số
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 2: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là
8 cm và 12 cm, biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 5 cm. B. A = 2 cm. C. A = 21 cm. D. A = 3 cm.
Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 4: Hai điện tích q1 = 5.10-9 C, q2 = - 5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong
chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện
tích và cách đều hai điện tích là
A. E = 18000 V/m. B. E = 36000 V/m. C. E = 1800 V/m D. E = 0 V/m.
Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật có
khối lượng 1 kg tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 m/s2. Giữ vật ở vị trí lò xo giãn 7 cm
rồi cung cấp vận tốc 0,4m/s theo phương thẳng đứng. Ở vị trí thấp nhất lò xo giãn là
A. 5 cm. B. 25 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm
thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 7: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời
gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm
thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban
đầu của con lắc là

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 55
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.


Câu 8: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là
u = 6cos ( 4 t − 0, 02 x ) ; với u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là

A. 200 cm. B. 159 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.


Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng
sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.
Câu 10: Một người áp tai vào đường ray tàu hỏa nhe tiếng búa gỏ vào đường ray cách đó 1
km. Sau 2,83 s người đó nghe tiếng búa gõ truyền qua không khí. Tính tốc độ truyền âm
trong thép làm đường ray có giá trị gần nhất. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 330 m/s.
A. 4500 km/h B. 5400 km/h C. 1500 m/s D. 4500m/s
Câu 11: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa
cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá
trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 12: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô
cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V.
Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 4,5V ; r = 4,5 .
B. E = 4,5V ; r = 2,5 .
C. E = 4,5V ; r = 0, 25 .
D. E = 9V ; r = 4,5 .
Câu 13: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
1
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng
4
điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
u = 150 2cos (120 t ) V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

   
A. i = 5 2cos 120 t -  A. B. i = 5cos 120 t +  A.
 4  4
56 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

   
C. i = 5 2cos 120 t +  A. D. i = 5cos 120 t -  A.
 4  4
Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
  π
A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha .
2 4 4
 π
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos 100πt +  V vào hai đầu một cuộn cảm thuần
 3
1
có độ tự cảm L = H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường

độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
 π
A. i = 2 3cos 100πt −  A.
 6

 π
B. i = 2 3cos 100πt +  A.
 6

 π
C. i = 2 2cos 100πt +  A.
 6

 π
D. i = 2 2cos 100πt −  A.
 6
Câu 16: Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây
tải điện có điện trở 20 thì công suất hao phí là
A. 320 W. B. 32 kW. C. 500 W. D. 50 kW.
Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm
800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
 π
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i1 = I0 cos 100πt +  A . Nếu
 4

 π
ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 = I0 cos 100πt −  A. Điện
 12 
áp hai đầu đoạn mạch là

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 57
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

 π  π
A. u = 60 2cos 100πt −  V B. u = 60 2cos 100πt −  V
 12   6

 π  π
C. u = 60 2cos 100πt +  V D. u = 60 2cos 100πt +  V
 12   6
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375
vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của
rôto bằng
A. 12. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 20: Đặt điện áp u = U 2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R 2 = 80  của biến trở thì công

suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V .

 π
Câu 21: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 160 2cos 100πt +  V
 6

 π
và cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = 2 2cos 100πt −  A. Công suất tiêu thụ
 6
trong mạch là bao nhiêu?
A. 160 W B. 280 W C. 320 W D. 640 W
Câu 22: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
2.10−4
điện điện dung C = F mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức
π 3

 π  π
u = 200 cos 100πt +  V và cường độ dòng điện i = 2 cos 100πt −  A . Giá trị của L là
 6  6

1 2 3 2 3
A. H B. H C. H D. H
2π π π π
Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5μH
và tụ điện có điện dung 5μF . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5π.10−6 s. B. 2,5π.10−6 s. C. 10π.10−6 s. D. 10−6 s.
Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
58 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.


C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 25:. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên
điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa

theo thời gian lệch pha nhau .
2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn
cùng giảm.
Câu 26: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50
cm, đeo kính có độ tụ - 2 điốp sát mắt thì nhìn rõ vật
A. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết.
B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm.
C. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết.
D. ở xa vô cực mà mắt không cần điều tiết.
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong
thí nghiệm có bước sóng 0,5  m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm. Số vân sáng là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có
bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm; 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao

thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5  m có vân sáng của bức xạ
A. 2 ; 3 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 29: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện
trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 A và I2 = 5 A. Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều
dài của mỗi dây là:
A. lực hút có độ lớn 4.10-6 N
B. lực hút có độ lớn 4.10-7 N

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 59
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7 N


D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 N
Câu 30: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số
nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại.
C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm
gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là

hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và
22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 32: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên
tử phát ra phôtôn có bước sóng Lấy h = 6,625.10-34 J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s.
Năng lượng của phôtôn này là
A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
Câu 33:. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng . 0, 452  m . và 0, 243  m vào catôt của
một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5  m. Lấy h = 6,625.
10-34 J.s, c = 3.108 m/s và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang
điện bằng
A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.103 m/s. C. 9,61.105 m/s. D. 1,34.106 m/s.
Câu 34: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 cm, đặt cách nhau 2
cm trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105 V/m. Hệu điện thế
lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là
A. Umax = 3000 V. B. Umax = 6000 V.
C. Umax = 15.103 V. D. Umax = 6.105 V.
Câu 35: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân 13H + 12 H → 24 He + 01n + 17, 6MeV . Năng lượng tỏa ra khi

tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng

60 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

A. 4,24.108 J. B. 4,24.105 J. C. 5,03.1011 J. D. 4,24.1011 J.

Câu 37: Bắn một hạt protôn với vận tốc 3.105 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng
yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo
hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng
lượng tỏa ra là
A. 20,0 MeV B. 14,6MeV C. 10,2MeV D. 17,4 MeV
Câu 38: Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như
hình vẽ. Khi cân bằng, hai lò xo có cùng chiều dài 30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B
đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật A
một vận tốc đầu theo chiều dãn lò xo. Sau đó hai con lắc dao động điều hòa treo hai trục
của nó với cùng biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai
vật trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 48 cm. B. 24 cm. C. 80 cm. D. 20 cm.


Câu 39: Mắc điện trở R = 2 W vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong
giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 =
0,75 (A). Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 (A). Suất điện
động và điện trở trong của mỗi pin bằng
A. 1,5 V; 1 Ω. B. 3 V; 2 Ω. C. 1 V; 1,5 Ω. D. 2 V; 1 Ω.
Câu 40: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau.
Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc cùa các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức
x1 x2 x3
+ = . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm
v1 v2 v3
và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất:
A. 7,8 cm B. 9 cm C. 8,7 cm D. 8,5 cm
 HẾT 

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 61
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

ĐỀ MỨC ĐỘ 8+
ĐỀ SỐ 10 Thời gian: 50 phút/ 40 câu

1
Câu 1: Vật dao động trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kỳ T = s . Viết phương trình dao động
4
của vật biết tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?
   
A. x = 10 cos  4 t +  cm. . B. x = 5cos  8 t −  cm.
 2  2

   
C. x = 10 cos  8 t +  cm. D. x = 20 cos  8 t −  cm.
 2  2
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 10 cm, chu kỳ 1 s. Khối
lượng của quả nặng 400 g, lấy  2 = 10 , cho g = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu?
A. 16 N/m B. 20 N/m C. 32 N/m D. 40 N/m
Câu 3: Một con lắc lò xo độ cứng k = 400 N/m; m = 0,1 kg được kích thích bởi 2 ngoại lực
sau
 
+ Ngoại lực 1 có phương trình f = F cos  8 t +  cm thì biên độ dao động là A1
 3

+ Ngoại lực 2 có phương trình f = F cos ( 6 t +  ) cm thì biên độ dao động là A2. Tìm nhận

xét đúng.
A. A1 = A2 B. A1 > A2
C. A1 < A2 D. A và B đều đúng.
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có
độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,75 kg C. 0,500 kg D. 0,25 kg
Câu 5: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc B. căn bậc hai chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường
Câu 6: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4 s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân
bằng đến vị trí có li độ cực đại là:
A. t = 0,5 s B. t = 1 s C. t = 1,5 s D. t = 2 s

62 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng
trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
A. 6,60 B. 3,30 C. 9,60 D. 5,60
Câu 8: Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông
góc với dây, chu kỳ 2 s. Sau 4 s, sóng truyền được 16 m dọc theo dây. Bước sóng trên dây
nhận giá trị nào?
A. 8 m B. 24 m C. 4 m D. 12 m
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc.
C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang.
D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 KHz.
Câu 10: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có
A. cùng bước sóng B. cùng tần số.
C. cùng vận tốc truyền. D. cùng biên độ.
Câu 11: Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên
dây có bước sóng dài nhất là:
A. L/2 B. L C. 2L D. 4L
Câu 12: Hai điện tích q1 = 5.10-9 C, q2 = - 5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong
chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện
tích và cách q1 5 cm, cách q2 15 cm là
A. E = 16000 V/m. B. E = 20000 V/m.
C. E = 1,600 V/m. D. E = 2,000 V/m.
Câu 13: Một ấm nước có điện trở của may so là 100 , được lắp vào mạng điện 220 V - 50
Hz. Tính nhiệt lượng ấm nước tỏa ra trong vòng 1 giờ?
A. 17424 J B. 17424000 J C. 1742400 J D. 174240 J
Câu 14: Mạch điện có phần tử duy nhât có biểu thức u là u = 40 2cos (100 t ) V ;

 
i = 2 cos 100 t +  A. Đó là phần tử gì?
 2
A. C B. L C. R D. Cả 3 đáp án

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 63
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 15: Một mẫu phóng xạ 222


86 Rn ban đầu có chứa 1010 nguyên tử phóng xạ. Cho chu kỳ
bán rã là T = 3,8823 ngày đêm. Số nguyên tử đã phân rã sau 1 ngày đêm là
A. 1,63.109. B. 1,67.109. C. 2,73.109. D. 4,67.109.

Câu 16: Mạch RLC nối tiếp có R = 30 . Biết i trễ pha so với u ở hai đầu mạch, cuộn
3
dây có Z L = 70  . Tổng trở Z và ZC của mạch là

A. Z = 60 ; Z C = 18  B. Z = 60 ; Z C = 12 

C. Z = 50 ; Z C = 15  D. Z = 70 ; Z C = 28 

Câu 17: Một máy biến thế có số vòng của cuộn dây sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây
thứ cấp. Biến thế này có tác dụng nào trong các tác dụng sau?
A. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
B. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
C. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
D. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 18: Cùng một công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí
khi dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là
A. lớn hơn 2 lần B. lớn hơn 4 lần C. nhỏ hơn 2 lần D. nhỏ hơn 4 lần
Câu 19: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( 37 Li ) đứng yên. Giả

sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia .
Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. Điôt bán dẫn có khả năng phát quang khi có dòng điện đi qua.
D. Điôt bán dẫn có khả năng ổn định hiệu điện thế giữa hai đầu điôt khi bị phân cực ngược
 
Câu 21: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 160 2cos 100 t +  V
 6

 
và cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = 2 2cos 100 t −  A . Công suất tiêu thụ
 6
trong mạch là bao nhiêu?
64 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

A. 160 W B. 280 W C. 320 W D. 640 W


Câu 22: Qui luật biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa
tụ điện được biểu diễn bằng đồ thị bên. Cho biết: điện dung C của tụ thỏa mãn  C = 0,1mF
. Biểu thức điện áp hai đầu tụ là:
 
A. uC = 200 cos 120 t +  V .
 6

 
B. uC = 240 cos 100 t +  V .
 6

 5 
C. uC = 200 cos 120 t − V .
 6 

 5 
D. uC = 240 cos 120 t − V .
 6 
10−4
Câu 23: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R = 40 Ω, C = F , L thay đổi được. Hiệu điện
0,3

thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 120 2 sin100t V . Điều chỉnh L để hiệu điện thế
hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là:
A. 150 V. B. 120 V. C. 100 V. D. 200 V.
Câu 24:. Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên bản tụ là 1 C và dòng điện cực
đại qua cuộn dây là 0,314 A. Sóng điện từ do mạch dao động này phát ra thuộc loại
A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn
Câu 25: Quang phổ liên tục của các vật phát ra ánh sáng dưới đây thì quang phổ nào là
quang phổ liên tục
A. đèn hơi thuỷ ngân B. đèn dây tóc nóng sáng.
C. đèn natri. D. đèn hiđrô.
Câu 26: Một electron bay từ bản điện dương sang bản điện âm trong điện trường đều của
một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2cm, có phương làm với đường sức điện
một góc 600. Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000 V/m. Công của lực điện
trường trong dịch chuyển này là :
A. +2,77.10-18 J. B. –1,6.10-18 J. C. –2,77.10-18 J. D. +1,6.10-18 J.

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 65
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 27: Hai điểm sáng M và N dao động


điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ
thuộc thời gian như hình hình vẽ. Hai điểm
sáng cách nhau 3 3 cm lần thứ 2017 kể từ t
= 0 tại thời điểm
A. 1008,5 s. B. 504,25 s.
C. 504,75 s. D. 2016,5 s.
Câu 28: Một tụ điện có số ghi điện dung bị mờ nên một nhóm học sinh đã sử dụng vôn kế
và ampe kế hiển thị kim để làm thí nghiệm đo điện dung của tụ điện. Biết nguồn điện xoay
chiều sử dụng có f = 50 ± 2 Hz, vôn kế và ampe kế có độ chia nhỏ nhất là 0,1V và 0,1A. Số
π được lấy trong máy tính và coi là chính xác.Bỏ qua sai số dụng cụ. Biểu thức điện dung
của tụ điện là

A. C = 3, 21.10−5  0, 27.10−5 F B. C = 3, 22.10−5  0, 27.10−5 F

C. C = 3, 21.10−5  0, 25.10−5 F D. C = 3, 22.10−5  0, 25.10−5 F


Câu 29: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cự
f = −25 cm ), cách thấu kính 25cm . Ảnh A ' B ' của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
13, 6
Câu 30: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: En = − (eV) (n = 1, 2, 3,…).
n2
Kích thích nguyên tử hiđrô từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng phôtôn có năng
lượng 2,856 eV, thấy bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức
xạ mà nguyên từ hiđrô có thể phát ra là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s;
tốc độ ánh sáng c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C.
A. 4,06.10-6 m B. 9,51.10-8 m C. 4,87.10-7 m D. 1,22.10-7 m
66 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 31: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng


A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 32: Dung dịch Fluorexein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0, 49  m và phát ra ánh sáng
có bước sóng 0,52  m . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng
ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất cuả sự phát quang của
dung dịch này là 75%. Tính tỉ số (tính ra phần trăm) của phôtôn phát quang và số phôtôn
chiếu đến dung dịch?
A. 82,7% B. 79,6% C. 75,09% D. 66,8%
Câu 33: Để thư giãn sau một giờ ôn thi, Tân Hương bật Radio để nghe nhạc phát sóng trên
VOV tần số 96,5 MHz . Chọn phát biểu đúng về sóng vô tuyến truyền từ đài phát đến Radio?
A. Sóng ngắn truyền từ đài phát phản xạ qua tầng điện li truyền đến Radio.
B. Sóng ngắn truyền từ đài phát phản xạ qua vệ tinh truyền đến Radio.
C. Sóng cực ngắn truyền từ đài phát phản xạ qua vệ tinh truyền đến Radio.
D. Sóng ngắn truyền thẳng từ đài phát đến Radio.
Câu 34: Đặt điện áp u = U 0cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch

AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 10−4 2 (F). Biết

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha  3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AB. Giá trị của L bằng
A. 2  (H) B. 1  (H) C. 2  (H) D. 3  (H)
Câu 35: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt
A. prôtôn. B. nơtrôn.
C. prôton,nơtrôn và êlectron. D. nuclon.
Câu 36: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của bước sóng với các ánh sáng đỏ, vàng, lam là
A. lam, vàng, đỏ. B. đỏ, vàng, lam.
C. vàng, đỏ, lam. D. lam, đỏ, vàng.

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 67
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 37: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính
chất
A. đâm xuyên và phát quang. B. phát quang và làm đen kính ảnh.
C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh. D. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Young, khoảng cách giữa vân
sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 bằng
A. 2 khoảng vân. B. 1,5 khoảng vân.
C. 2,5 khoảng vân. D. 1 khoảng vân.
Câu 39: Trong thí nghiệm Young, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,5  m .
Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm trên màn bằng
A. 2,75  m B. 2,5  m C. 2, 25  m D. 1,8  m
Câu 40: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có
3 điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một
nguồn điểm phát âm công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường
độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng
A. 80,2 dB. B. 50 dB. C. 65,8 dB. D. 54,4 dB.
 HẾT 

68 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

ĐÁP ÁN ĐỀ MỨC ĐỘ 8+ SỐ 01

1-B 2-C 3-C 4-A 5-A 6-D 7-B 8-C 9-A 10-D
11-C 12-C 13-A 14-C 15-A 16-A 17-A 18-A 19-D 20-A
21-A 22-A 23-A 24-C 25-A 26-D 27-C 28-A 29-C 30-C
31-B 32-C 33-B 34-D 35-D 36-C 37-C 38-A 39-B 40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
 1, 6 − 0, 6
Suất điện động cảm ứng e = − =− = −10V
t 0,1
Vậy độ lớn suất điện động cảm ứng là 10 V
→ Đáp án B
Câu 2:
1 1 1
Cơ năng của con lắc lò xo: W= kA2 = .m 2 A2 = .0,1.(10 ) 2 .0,12 = 0,5 J
2 2 2
→ Đáp án C
Câu 3:
I
Mức cường độ âm L = 10 lg = 10 lg100 = 20 dB
I0
→ Đáp án C
Câu 4:
−  −
Độ lệch pha giữa u và i:  = u − i = − = rad
6 6 3
−
Hệ số công suất cos  = cos( ) = 0,5
3
→ Đáp án A
Câu 5:
Ở vị trí cân bằng vận tốc có độ lớn cực đại:
k 80
vmax =  A = .A = .0, 04 = 0,8 m s = 80 cm s
m 0, 2

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 69
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

→ Đáp án A

Câu 6:

Hai dao động vuông pha nên biên độ dao động tổng hợp A = A12 + A22

→ Đáp án D
Câu 7:
Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là  = 2 m
8
Chu kỳ sóng T = = 1, 6 s
5

Vận tốc truyền sóng v = = 1, 25 m s
T
→ Đáp án B
Câu 8:
Khi một sóng ánh sáng truyền đi qua các môi trường khác nhau, tần số của sóng luôn không
đổi (điều này không chỉ đúng với sóng ánh sáng mà đúng cho tất cả các loại sóng).
Khi sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước, tốc độ truyền sóng của ánh sáng tuân theo
c
công thức v = ; với n là chiết suất của môi trường, trong không khí n = 1, trong nước
n
 v
n > 1. Vì vậy ta thấy vận tốc ánh sáng sẽ giảm, bước sóng cũng sẽ giảm theo   =  .
 f 
→ Đáp án C
Câu 9:
Đáp án A: chỉ có tia tử ngoại có khả năng làm ion hóa không khí.
Đáp án B: tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại. Tuy nhiên tia tử ngoại khi
phát ra ngoài môi trường luôn phát kèm với tia hồng ngoại nên tia tử ngoại cũng có tác dụng
nhiệt, dù đó không phải là tác dụng nổi bật.
Đáp án C, D: một sóng luôn có tính chất sóng và tính chất hạt, bước sóng lớn thể hiện tính
chất sóng, bước sóng nhỏ thể hiện tính chất hạt.
→ Đáp án A
Câu 10:
Điều kiện xảy ra sóng dừng với sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do:
70 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

 1 
=  k +  = (2 k + 1)
 2 2 4
→ Đáp án D

Câu 11:
hc
Năng lượng của 1 photon ánh sáng là  = = 2,84.10−19 J

Pt 1.1
Trong 1s, số photon phát ra là: N = = = 3,52.1018
 
→ Đáp án C
Câu 12:
hc hc 1 6, 625.10−34.3.108 6, 625.10−34.3.108 1
Ta có: = + mv02 → = + 9,1.10−31.v02
 0 2 250.10−9 0, 4.10−6 2

→ v0 = 8,09.1010 m s
→ Đáp án C
Câu 13:
Hạt  − = −10e

Phương trình phản ứng hạt nhân 24


11 Na + −10 e → 1224 X
→ Đáp án A
Câu 14:
E
Cường độ dòng điện qua toàn mạch: I =
r+R
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài
ER E
U = IR = =
R + r 1+ r
R
r
Khi R rất lớn thì = 0  U = E = 4,5V
R
Khi I = 2A thì R + r = 2, 25  và U = 2R = 4 V  r = 0, 25
→ Đáp án C
Câu 15:

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 71
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021


Pha ban đầu của vật bằng − nên thời điểm ban đầu vật đi qua VTCB theo chiều dương
2
→ Đáp án A
Câu 16:
Gọi N0 là số hạt C ban đầu.
Có 87,5% số nguyên tử bị phóng xạ nên lượng còn lại chiếm 12,5%

Số hạt 146C còn lại được biểu diễn bằng biểu thức:
t t
− −
0,125 N 0 = N 0 .2 T
2 T
= 0,125  t = 3T = 16713 năm
→ Đáp án A
Câu 17:
Phương trình phản ứng hạt nhân : p + Li → 2

Ta có: E = (mp + mLi − 2m ).931,5 = (1,0073 + 7,0144 − 24,0015).931,5 = 17, 41 MeV

Do E  0 nên đây là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


→ Đáp án A
Câu 18:
D
Khoảng vân i = tỉ lệ thuận với bước sóng.
a
Để khoảng tăng 1,2 lần thì bước sóng phải tăng 1,2 lần:  ' = .1, 2 = 0,624  m
→ Đáp án A
Câu 19:
Để xảy ra phát quang thì ánh sáng chiếu đến (ánh sáng kích thích) phải có bước sóng nhỏ
hơn bước sóng của ánh sáng phát quang. Ở đây ánh sáng phát quang có màu cam, nên ánh
sáng kích thích sẽ từ dải màu cam tới màu tím.

Đỏ Cam Vàng Lục Lam Chàm Tím


→ Đáp án D
Câu 20:
Thời gian thực hiện 1 dao động: T = 0,4 s
m
Ta có: T = 2 = 0, 4 s  k = 50 N m
k
→ Đáp án A

72 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 21:
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng gây ra tại điểm cách nó đoạn r là
I I
B = 2.10−7 → 2.10−5 = 2.10−7. → I = 10 A
r 0,1
→ Đáp án A

Câu 22:
Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau nguyên lần bước sóng luôn dao động
cùng pha.
→ Đáp án A
Câu 23:
Lực tương tác giữa hai điện tích trái dấu là lực hút có độ lớn:
q1q2 (3.10−6 ) 2
F =k = 9.10 .
9
= 45 N
 r2 2.0, 032
→ Đáp án A
Câu 24:
A = 4cm,  = 2 f = 10 rad s
Thời điểm ban đầu vận tốc của vật cực đại nên vật ở vị trí cân bằng theo chiều dương, pha
 
ban đầu  = − → x = 4 cos(10 t − ) cm
2 2
→ Đáp án C
Câu 25:
Trong một dao động cơ điều hòa: li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi điều
hòa theo thời gian. Biên độ, tần số, tốc độ góc, chu kỳ và pha ban đầu là những đại lượng có
giá trị không đổi theo thời gian.
→ Đáp án A
Câu 26:

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 73
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Chu kỳ dao động T = 0,5s   = 4 rad s


Biên độ dao động

( 20 )
2
v2
A= x + 2
= 5 2
+ = 5 2cm
2 ( 4 )
2

Thời điểm t = 2,125 s = 4, 25T vật đi được bốn


vòng tròn và thêm 1 4 vòng tròn nữa. Khi đó vật

ở vị trí có li độ x = 5 cm và vận tốc v = 20 cm s  0 , tức là vị trí góc − như hình vẽ. Vậy
4
3
thời điểm ban đầu (t = 0) là thời điểm có pha là − (quay ngược về 90 độ)
4
Vật đổi chiều dao động khi ở biên. Trong mỗi chu kỳ vật đổi chiều dao động 2 lần.
T
Sau thời gian t = 2, 25 s = 4T + vật đổi chiều dao động: 4.2 + 1 = 9 lần
2
→ Đáp án D
Câu 27:
Đáp án A: sóng ngắn bị phản xạ tại tầng điện li, sóng bị hấp thụ mạnh ở tầng điện li là sóng
trung
Đáp án B: sóng trung chỉ truyền tốt vào ban đêm.
Đáp án C: sóng dài truyền tốt trong nước, được sử dụng truyền thông dưới nước.
Đáp án D: sóng cực ngắn xuyên qua tầng điện li, được dùng trong truyền thông vệ tinh.
→ Đáp án C
Câu 28:
Trong mạch điện xoay chiểu, chỉ có điện áp u R biến thiên cùng pha với cường độ dòng điện
uR
trong mạch nên i =
R
→ Đáp án A
Câu 29:
2 x
Từ phương trình sóng, ta được 0, 02 x =   = 100 cm

→ Đáp án C
Câu 30:

74 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Trên đoạn thẳng S1S 2 , hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ

cực đại (hoặc cực tiểu) cách nhau nửa bước sóng.
→ Đáp án C
Câu 31:
I0
Ta có: q0 = = LC I 0

→ Đáp án B
Câu 32:
v
Tần số sóng f = 20 Hz. Bước sóng  = = 4cm
f
Ta thấy hai nguồn ngược pha. Vậy điểm M nằm trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ
cực đại thỏa mãn công thức: MS1 − MS 2 = (k + 0,5)

→ − S1S2  (k + 0,5)  S1S2 → −20  (k + 0,5).4  20 → −5,5  k  4,5

Có 10 giá trị k nguyên ứng với 10 điểm dao động cực đại
→ Đáp án C
Câu 33:
Bước sóng: là khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao
động cùng pha. Bước sóng còn được định nghĩa là quãng đường sóng truyền đi được trong
một chu kỳ.
→ Đáp án B
Câu 34:

Vecto điện trường E và vecto từ trường B là hai vecto cùng pha và có phương vuông góc.
Độ lớn của chúng không bằng nhau.
→ Đáp án D
Câu 35:
X và Y có độ hụt khối bằng nhau nên có năng lượng liên kết bằng nhau
Mà AX ˃ AY nên năng lượng liên kết riêng của X nhỏ hơn Y hay hạt nhân Y bền vững hơn
hạt nhân X
→ Đáp án D
Câu 36:

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 75
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

mg g
Con lắc treo thẳng đứng nên ở VTCV lò xo dãn  = = 2 = 0, 025m = 2,5cm
k 
Chiều dài lớn nhất của lò xo là Lmax = 30 + 2,5 + A = 34,5 cm
Chiều dài nhỏ nhất của lò xo là Lmin = 30 + 2,5 – A = 30,5 cm
→ Đáp án C
Câu 37:
+ Phản trình phản ứng hạt nhân:
1
4
2 He +14
7 N ⎯⎯
→1 p +17
8 X

K P mP vP2 1 17 17
= . 2 = .8,52 =  K P = K X
K X mX vX 17 4 4
Mặt khác theo đinh luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng ta có:
17 8
K He + E = K P + K X  4, 01 − 1, 21 = K X + K X  K X = MeV
4 15
KP

8 8 uc 2
2. MeV 2. .
1 2K X
= 2, 46.106 ( m / s )
15 15 931,5
KX = mX v X2  v X = = =
2 mX 17u 17u

→ Đáp án C
Câu 38.
+ Dung kháng của tụ điện Z C = 100 Ω → Dòng điện hiệu dụng trong mạch

U 240
I= = = 1, 2 A.
Z
( )
2
100 + 100 3
2

→ U 0 AM = 120 3 V và U 0 MB = 120 V.

+ Điện áp trên điện trở sớm pha hơn điện áp trên tụ điện một góc 0,5 → khi

2 1
u AM = U 0 AM và đang tăng thì uMB = − U 0 MB = −60 2 V
2 2
→ Đáp án A
Câu 39:
+ Với con lắc lò xo, khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống thì:
o tần số góc của dao động vẫn không đổi.

76 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

a 2,5
o vị trí cân bằng dịch chuyển một đoạn l0 = = = 2,5 cm.
 2
102
2 2
v   10.1 
→ biên độ dao động mới A = l0 +  0 max  = 2,52 + 
2
  2, 69 cm.
    10 
+ Với con lắc đơn thì:
o gia tốc biểu kiến lúc này gbk = g − a = 10 − 2,5 = 7,5 m/s2.
s0  0 g 10
o biên độ dao động mới = = = → s0  1,15 cm.
s0  0 gbk 7,5
s0 1,15
→ tỉ số biên độ = = 0, 43 → Đáp án B
A 2, 69
Câu 40:
+ Xét điểm C bất kỳ dao động với biên độ cực đại trên Ax ta có:
 BC − AC = k  AB 2 
 2  AC = −k
 BC − AC = AB
2 2
2k  2

x
O

A B

AB 2 
+ M là điểm xa nhất ta lấy k = 1  AM = − (1)
2 2
AB 2 
+ N là điểm kế tiếp ta lấy k = 2  AN = − 2. ( 2 )
4 2
AB 2 
+ P là điểm kế tiếp ta lấy k = 3  AP = − 3. ( 3)
6 2
AB
+ Từ (1) (2); (3) ta tìm được λ = 4cm và AB = 18cm. Lập tỉ số = 4,5; Điểm Q gần A

182 4
nhất ứng với k = 4 ta có: AQ = − 4.  2,125cm
8.4 2
→ Đáp án C

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 77
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

ĐÁP ÁN ĐỀ MỨC ĐỘ 8+ SỐ 02

1-A 2-B 3-C 4-B 5-B 6-B 7-C 8-C 9-C 10-C
11-B 12-B 13-A 14-B 15-A 16-C 17-A 18-D 19-C 20-A
21-B 22-B 23-A 24-B 25-A 26-D 27-A 28-A 29-A 30-B
31-B 32-C 33-C 34-A 35-D 36-B 37-A 38-B 39-A 40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:

Tại thời điểm t = 0, pha của dao động chính là pha ban đầu  = −
4
→ Đáp án A
Câu 2:
Con lắc lò xo nằm ngang là hệ dao động có quĩ đạo là đoạn thẳng, dao động điều hòa.
Khi một hệ dao động điều hòa thì chắc chắn hệ đó là dao động tuần hoàn.
→ Đáp án B
Câu 3:
Quỹ đạo dao động có độ dài L = 2A = 16 cm
→ Đáp án C
Câu 4:

Chu kỳ con lắc đơn: T = 2 → Đáp án B


g

Câu 5:
Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là i, với 9 vân sáng liên tiếp khoảng cách là 8i. Ta
D .3
có: 8i = 4 mm → i = 0,5 mm → = 0,5 mm → = 0,5 mm →  = 0,5  m
a 3.10−3
→ Đáp án B
Câu 6:
A hút B → A và B trái dấu
A đẩy C → A và C cùng dấu
C hút D → C và D trái dấu → A và D trái dấu

78 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

→ Đáp án B
Câu 7:

2
2 d 6 =
Độ lệch pha giữa 2 điểm trên cùng một phương truyền sóng : =
  3
→ Đáp án C
Câu 8:
R
Hệ số công suất cos  =
Z
0
Đoạn mạch chỉ có L hoặc C (R = 0): cos  = =0
Z
R
Đoạn mạch chỉ có R = 0: cos  = =1
R
R
Đoạn mạch xảy ra cộng hưởng, R = Z: cos  = =1
R
Đoạn mạch chứa C, R không thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng nên 0 < cosφ < 1.
→ Đáp án C
Câu 9:
k
Tần số góc:  = = 10 rad
m

( 3)
2
2 2
a v 0,12
Công thức độc lập: A =2
+ = + 2 = 4.10−4  A = 0, 02 m
4 2 104 10
1 2
Cơ năng của con lắc là: W = kA = 0, 01J
2
→ Đáp án C
Câu 10:
Mạch chỉ có L và C.

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 79
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Nếu ZL > ZC thì UL ngược pha với UC. Nếu ZL < ZC thì UL cùng pha với UC.

→ Đáp án C

Câu 11:
R U R 150
Hệ số công suất cos  = = = =1
Z U 150
→ Đáp án B
Câu 12:
n(n − 1)
Số vạch quang phổ phát ra là = 15 → n = 6
2
n=1 n=2 n=3 n=4 n=5 n=6
K L M N O P
Vậy electron chuyển sang quỹ đạo P
→ Đáp án B
Câu 13:
v
Bước sóng  = = 2 cm
f
Ta thấy hai nguồn ngược pha. Vậy điểm M nằm trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ
cực đại thỏa mãn công thức: MS1 – MS2 = kλ
→ − S1S2  k   S1S2 → −20  k .2  20 → −10  k  10

Có 19 giá trị k nguyên ứng với 19 điểm dao động cực đại
→ Đáp án A
Câu 14:
U 12
Cường độ dòng điện I = = = 0, 04 A  U1 = IR1 = 0, 04.100 = 4V
R1 + R2 300

→ Đáp án B
Câu 15:
80 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Cơ chế hoạt động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
→ Đáp án A
Câu 16:
Năng lượng tỏa ra trong 1 phản ứng
E = (mU + mn − 3mn − mKr − mBa ).931,5 = 174,5631MeV = 2,79.10−11 J

Từ phương trình phản ứng ta thấy, để tạo ra 1 phản ứng cần có 1 hạt U 235 , có nghĩa tỷ lệ: 1
hạt U 235 tương ứng với năng lượng E .
1mol U 235 có NA hạt nên có NA phản ứng, năng lượng tương ứng:
N A .E = 6, 02.1023.1, 78.10−10 = 1, 68.1013 J = 1, 68.1010 kJ

→ Đáp án C.
Câu 17:
Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong môi trường vật chất (rắn, lỏng, khí) và không
truyền được trong chân không. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz tới 20000 Hz.
Vận tốc truyền âm trông một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường (nhiệt động
của môi trường ảnh hưởng tới khoảng cách giữa các phần tử)
→ Đáp án A
Câu 18:
 = 2 f = 2 .105 Hz
Ta có i = q’ nên I 0 =  q0

Vì i và q luôn vuông pha nên ta có:


i2 q2 i2 q2 i2 (3.10−9 )2
+ = 1  + = 1 → + = 1 → i = 6 3 .10−4 A
I 02 q02  2 q02 q02 (2 105 ) 2 .(6.10−9 ) 2 (6.10−9 ) 2
→ Đáp án D
Câu 19:
Đáp án A: dao động của con lắc lò xo trong thực tế sẽ chịu tác dụng của ngoại lực (lực cản,
lực ma sát,…) nên không thể luôn là dao động điều hòa.
1
Đáp án B: cơ năng W = m A2 phụ thuộc vào biên độ.
2
Đáp án C: hơp lực tác dụng vào vật là lực kéo về, luôn hướng vào vị trí cân bằng.

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 81
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Đáp án D: con lắc đơn chỉ là dao đông tuần hoàn, khi biên độ góc nhỏ có thể coi gần đúng
là dao động điều hòa.
→ Đáp án C.
Câu 20:
1 1
Chu kỳ T = = s
f 50
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện bằng 0 là một nửa chu kỳ :
T 1
t= = s
2 100
→ Đáp án A

Câu 21:

Hai dao động vuông pha nên dao động tổng hợp có biên độ A = A1 + A2 = 15cm
2 2

→ Đáp án B
Câu 22:
Suất điện động nhiệt điện E = T (T2 − T1 ) → 6.10 = T (500 − 20) → T = 12,5 V / K
−3

→ Đáp án B
Câu 23:
t 4T
− − m0
Sau 4 chu kỳ bán rã, khối lượng Po còn còn lại là m = m0 .2 T
= m0 .2 T
=
16
m0 15m0
Vậy lượng Po đã bị phân rã: m = m0 − m = m0 − =
16 16
Đây là lượng Po tham gia vào phương trình phóng xạ biến đổi thành chì:
210
84 Po → 24 + 206
82 Pb

1 1
Với tỷ lệ 1:1 thí số mol Pb sẽ bằng số mol Po, nên khối lượng chì được xác định:
15m0 15m0
nPb = nPo = 16 → mPb = nPb .206 = 16 .206 = 0,92m0
210 210
→ Đáp án A
Câu 24:

82 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

1 2 1
Năng lượng dao động W = kA = .100.0, 042 = 0, 08 J
2 2
→ Đáp án B
Câu 25:
I 0 0,314  157000
I 0 =  q0 →  = = = 157000 rad / s → f = = = 25000 Hz
q0 2.10 −6
2 2

→ Đáp án A
Câu 26:
I A 10 LA 109
Cường độ âm I = I 0 .10 L (B)  = = = 105
I B 10 LB 104
→ Đáp án D

Câu 27:
Khi vật dừng lại, toàn bộ năng lượng của dao động biến đổi thành công của lực ma sát. Ta
có:
1 1
W = AFms → − kA2 = −  mgS → − .100.0,12 = −0,1.0, 25.10.S → S = 2m
2 2
4 mg 4.0,1.0, 25.10
Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ dao động: A = = = 0, 01m = 1cm
k 100
A
Số dao động thực hiện được: N = = 10
A
→ Đáp án A
Câu 28:
Nguyên nhân dẫn tới hiện tượng khúc xạ ánh sáng xuất phát từ biểu thức của định luật
khúc xạ ánh sáng: n1 sin i = n2 sinr

Trong cùng một môi trường thì đối với mỗi ánh sáng đơn sắc lại có chiết suất khác nhau,
dẫn tới góc khúc xạ ở công thức trên là khác nhau.
→ Đáp án A
Câu 29:
m
Chu kỳ con lắc lò xo: T = 2 phụ thuộc vào m, k.
k
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 83
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

→ Đáp án A
Câu 30:
Gọi số hạt  là a, số hạt electron là b: 82 Pb + a + b −1 e
U → 206
238 0
92

238 = 206 + a.4 + b.0 a = 8


Bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối, ta được: →  →
92 = 82 + a.2 + b(−1) b = 6
→ Đáp án B
Câu 31:
v
f = 25 Hz   = = 2 cm
f
Hai nguồn cùng pha, tại M nằm trên S1S2 dao động cực đại thì: MS2 – MS1 = kλ
→ 0 − 15  k.2  15 − 0 → −7,5  k  7,5
Có 15 giá trị k nguyên ứng với 15 điểm dao động cực đại
→ Đáp án B
Câu 32:
Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra đối với dao động cưỡng bức. Điều kiện xảy ra cộng
hưởng là tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ, khi đó biên độ dao
động đạt cực đại.
→ Đáp án C
Câu 33:
Dây có 2 đầu cố định với 4 điểm khác đứng yên nên dễ thấy dây có 5 bó sóng → k = 5
 
=k → 1, 2 = 5 →  = 0, 48 m → v =  f = 0, 48.50 = 24 m s
2 2
→ Đáp án C
Câu 34:
c 3.108
Tần số sóng điện từ: f = = = 90 MHz
 10 3
→ Đáp án A
Câu 35:
Phương trình pha theo thời gian là hàm bậc nhất, từ đồ thị ta dễ dàng xác định được phương
 
trình của pha dao động:  = t + rad
2 2

84 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

 
Vậy phương trình dao động của vật: x = 5cos( t + ) m
2 2
→ Đáp án D
Câu 36:
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: sini = nsinr
Để ảnh rõ nét thì góc tới nhỏ → sini ≈ tani; sinr ≈ tanr
tan i h
Ta có: n = = → h ' = 15cm
tan r h '
→ Đáp án B
Câu 37:

+ Khi R = R0 : R0 = r 2 + ( Z L − ZC ) ; Z = ( R0 + r ) + ( Z L − ZC ) = 2R0 ( R0 + r )
2 2 2

U2 U2
+ Công suất tiêu thụ trên toàn mạch: P = ( R0 + r ) = = 90W  R0 = 80
Z2 2 R0
U U
U MB = r 2 + ( Z L − ZC ) = R0  Z = 80 3  r = 40
2

Z Z
2
U MB
+ Công suất tiêu thụ trên đoạn MB: PMB = .r = 30W
R02
→ Đáp án A
Câu 38:
  
 x1 = 3cos  2 t − 2  cm
    
+ Dựa vào đồ thị:   x = x1 + x2 = 1cos  t −  cm
 x = 2 cos   t +   cm 2 2
 2  
2 2

     
 v = x/ = − sin  t −  cm / s = cos  t  cm / s
2 2 2 2 2 
→ Đáp án B
Câu 39:
+ Xét tam giác MON vuông tại O và OH là đường cao nên ta có:
OM .ON 48
OH = = = 4,8
MN 10
+ Gọi P là điểm nằm trên đoạn MH, cách nguồn một đoạn d1 và dao động ngược pha với
nguồn, ta có:
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 85
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

 1
OH  d1 =  k1 +    OM  4,3  k1  5,5  k1 = 5 có một điểm dao động ngược pha với
 2
nguồn trên đoạn MH.
M
P
H
d1
Q
d2

N
O
+ Gọi Q là điểm nằm trên đoạn NH, cách nguồn một đoạn d2 và dao động ngược pha với
nguồn, ta có:
 1
OH  d 2 =  k2 +    ON  4,3  k2  7,5  k2 = 5, 6, 7  có 3 điểm dao động ngược
 2
pha với nguồn O trên đoạn NH.
→ Đáp án A

Câu 40:
+ Lượng chất phóng xạ đo được trên mẫu tượng tương ứng với lượng chất phóng xạ còn lại
của quá trình phân rã phóng xạ của mẫu gỗ mới chặt
t t
− −
mt = m0 2 T
→ 2 5600
= 0, 77 → t = 2112 năm

→ Đáp án C

86 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

ĐÁP ÁN ĐỀ MỨC ĐỘ 8+ SỐ 03
1-C 2-B 3-C 4-C 5-D 6-B 7-B 8-B 9-D 10-B
11-D 12-B 13-A 14-A 15-B 16-A 17-C 18-C 19-B 20-D
21-C 22-D 23-C 24-A 25-D 26-D 27-B 28-C 29-B 30-A
31-B 32-C 33-A 34-A 35-B 36-C 37-A 38-B 39-C 40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:

 1 k 1 20
f = = = = 1,59 Hz → m = 0, 2 kg = 200 g
2 2 m 2 m
→ Đáp án C
Câu 2:
Q −Q
Do Q < 0 nên: E = 9.109 2
→ E = 9.109
r r2
→ Đáp án B
Câu 3:
Hai dao động vuông pha nên biên độ dao động tổng hợp xác định bằng công thức

A = A12 + A22 → A = 62 + 82 = 10 cm

→ Đáp án C
Câu 4:

Tổng trở của mạch RLr được xác định: Z = ( R + r ) + Z L


2 2

→ Đáp án C
Câu 5:
T
Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là = 0, 05 s → T = 0,1 s
2
Trên dây có 4 điểm cố định (kể cả 2 đầu) nên có 3 bó sóng, ứng với k = 3
 
→ =3 → 1, 2 m = 3 →  = 0,8 m
2 2

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 87
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021


Tốc độ truyền sóng trên dây là v = = 8m s
T
→ Đáp án D
Câu 6:
U1 N1
Biểu thức máy biến áp =
U 2 N2
→ Đáp án B
Câu 7:
Phương trình phản ứng hạt nhân:
1
1 p + 37 Li → 2. 24 X

Năng lượng tỏa ra của mỗi phản ứng là ΔE = (mp + mLi – 2mX).931 = 17,6 MeV
1,5 1,5
Ta có: 1,5 g X có chứa N = .N A = 6, 02.1023 = 2, 257.1023 hạt
AX 4

Một phản ứng hạt nhân ở trên tạo ra 2 hạt X, vậy số phản ứng hạt nhân cần có để tạo ra N
hạt X là
N 2, 257.1023
→ = = 1,1285.1023 hạt
2 2
Vậy năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1,5 g X là: 17, 6.1,1285.1023 = 19,86.1023 MeV
→ Đáp án B
Câu 8:
k 10
Tốc độ góc  = = = 10 rad s
m 0,1

2 mg 2.0, 2.0,1.10
Độ giảm biên độ sau nửa chu kỳ: = = 0, 04 m = 4 cm
k 10
Ban đầu vật bị nén, nên vật chuyển động theo chiều dương, biên độ trong quá trình là này
(10 cm, 6 cm)
Tiếp tục vật sẽ chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên, biên độ trong quá trình này là (6 cm,
2 cm)
Vật có tốc độ cực đại trong quá trình chuyển động theo chiều âm tại vị trí cân bằng động.
6+2
Biên độ dao động của vật khi chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là: → A = = 4 cm
2
Tốc độ cực đại vmax =  A = 40 cm s

88 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

→ Đáp án B
Câu 9:
→ Đáp án D

Câu 10:
D 3.0,5.10−6
Khoảng cách giữa 3 vân tối liên tiếp là: 2i = 2 =2 = 1mm
a 3.10−3
→ Đáp án B
Câu 11:
→ Đáp án D
Câu 12:
k
= = 10 rad / s
m

a2 v2
A2 = +  A = 4cm
4 2
→ Đáp án B
Câu 13:
v  2 d
= = 0,8 m   = =  d = 0,1 m
f 4 
→ Đáp án A
Câu 14:
→ Đáp án A
Câu 15:
f = 2 LC = 100000 Hz  C = 25 nF
→ Đáp án B
Câu 16:
R1 R2
R= = 75
R1 + R2
→ Đáp án A

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 89
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 17:
R2 = R3 = 10Ω nên IA = I3 = I2 = 0,6A
Dòng điện qua mạch chính là: I = I2 + I3 = 1,2A
E 12
Điện trở toàn mạch: R + r = = = 10
I 1, 2
Điện trở tương đương của mạch ngoài:
R2 R3
R = R1 + = 9  r = 10 − 9 = 1
R2 + R3
→ Đáp án C
Câu 18:
Vận tốc con lắc đơn ở vị trí cân bằng:
v = 2 g (1 − cos 0 ) = 2.10. (1 − cos60) = 4m / s  = 1, 6m

→ Đáp án C
Câu 19:
→ Đáp án B
Câu 20:
Ta có amax = ω2A = π2.10 = 100 cm/s2
→ Đáp án D
Câu 21:
→ Đáp án C
Câu 22:
mg m m
Khi treo vật lò xo dãn  = = 0, 04m  = 4.10−3  T = 2 = 0, 4 s
k k k
Vị trí lò xo nén ứng với vị trí có li độ từ - 4cm đến – A = - 8cm.
T 2
= s.
Vẽ đường tròn xác định được thời gian lò xo nén là: 3 15
→ Đáp án D
Câu 23:
Giả sử nguồn âm có công suất P
P
I=
Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm đoạn d là 4 R 2

90 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

P
I= = I 0 .105
Tại vị trí cách loa 1m: 4 .12
(1)
P
I'= = I 0 .10 L
Tại vị trí cách loa 100m: 4 .1002 (2)
Từ (1) và (2) ta được L = 1 B = 10 dB
→ Đáp án C
Câu 24:
D
6i = 9 mm  i = = 1,5mm   = 0, 6  m
a
→ Đáp án A
Câu 25:
P = UI cos   I = 40 A

Độ giảm thế: ΔU = IR = 800 V


→ Đáp án D
Câu 26:
I
B = 2.10−7  r = 0, 025 m = 2,5 cm
r
→ Đáp án D
Câu 27:
 BSN cos  (0 − 2.10−4 ).20.10−4.10.cos60
e=− =− =− = 2.10−4 V = 0, 2mV
t t 0, 01
→ Đáp án B
Câu 28:
3
sin igh =  igh = 48,50
4
Phản xạ toàn phần xảy ra khi i > igh
→ Đáp án C
Câu 29:
→ Đáp án B
Câu 30:
ZL = 30Ω; ZC = 50Ω
Công suất tiêu thụ:
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 91
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

U 2R U 2R U2
P = I 2R = = =
R 2 + ( Z L − ZC ) ( Z − ZC )
2 2
Z2
R+ L
R

( Z − ZC )
2

R+ L
Để Pmax thì R phải min.
AD BĐT Cô si cho hai số không âm:

( Z − ZC ) ( Z − ZC )
2 2

R+ L  2 Z L − ZC  R+ L min = 2 Z L − ZC
R R
Dấu “=” xảy ra khi R = R1 = |ZL – ZC| = 20Ω
Khi đó Pmax = 360 W
→ Đáp án A
Câu 31:
Tần số ánh sáng không đổi nên ánh sáng đó vẫn có màu vàng

'= = 413 nm
Bước sóng n
→ Đáp án B
Câu 32:
 = hf
Năng lượng phô tôn ánh sáng
Pt 10.1
N= = = 3, 02.1019
Số photon phát ra trong 1s là:  hf hạt
→ Đáp án C
Câu 33:
→ Đáp án A
Câu 34:
R = 100 ; Z L = 100 ; ZC = 200   Z = 100 2  U 0 = I 2.Z = 200 2(V )

Z L − ZC  
tan  = = −1   = −  u = −
Độ lệch pha của u so với i là R 4 4
→ Đáp án A
Câu 35:
Z L = 200 ; Z C1 = 100 .

92 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Cường độ dòng điện không đổi tức là tổng trở của mạch không đổi.
10−4
 Z L − Z C1 = Z L − Z C 2  Z C 2 = 300   C2 = F
3
→ Đáp án B
Câu 36:
→ Đáp án C
Câu 37:
T
+ Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng  t =
4

+ Theo đề bài ta có v12 + v22 = vmax


2
=  2 A2

+ Công thức độc lập với thời gian giữa gia tốc và vận tốc:
a12 a12 a12 a1 2250
v12 + =  2 A2  v12 + = v12 + v22  = v22   = = = 5 ( rad / s )
 2
 2
 2
v2 45

+ Thay vào công thức tính được biên độ dao động A = 6 3cm
→ Đáp án A
Câu 38:
Trên S3S4 có 5 điểm cực đại và S4H lớn nhất, nên S4 nằm trên đường cực đại tương ứng với
k=2
Ta có:
S4S2 − S4S1 = 2 = 2 cm
 2 2  S4S2 = 9 cm  S4 H = 3 5 cm
 4 2
S S − 6 = S S
4 1
2
− 2 2

→ Đáp án B
Câu 39:
7
+ u AB = u AM + uMB = 50 2 − + 1500 = 148,36 − 0, 47843
12
7
50 2 −
+ ZC =
1 u
= 40  i = AM = 12 = 5  − 
C Z AM .i 40 − 40i 4 3

+  = u − 1 = 0,5688  cos  = 0,84


→ Đáp án C
Câu 40:

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 93
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Vân trung tâm là vân trùng nhau giữa vân đỏ và vân lục. Vì có 4 vân màu đỏ trong khoảng
2 vân liên tiếp có màu giống vân trung tâm nên khoảng cách giữa hai vân trùng màu với
vân trung tâm (ta gọi là khoảng vân trùng): i’ = 5iđỏ
Hai vân trùng nhau ta có: a.iđỏ = b.ilục
Ta có 5.iđỏ = b.ilục → 5.λđỏ = b.λlục.
5.do
Theo đề bài ta có 0,5  luc  0,575  0,5   0,575  7, 2  b  6,3  b = 7
b
Vậy giữa hai vân trùng nhau liên tiếp có 6 vân màu lục.
Giữa hai vân cùng mau vân trung tâm có 16 vân đỏ tức là có 4 khoảng vân trùng.
Trong 4 khoảng vân trùng thì có 3 vân sáng trùng màu vân trung tâm.
Tìm số vân sáng = số vân đỏ + số vân lục + số vân trùng nhau.
→ Đáp án C

94 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

ĐÁP ÁN ĐỀ MỨC ĐỘ 8+ SỐ 04

1-C 2-C 3-D 4-D 5-A 6-C 7-B 8-A 9-A 10-B
11-B 12-D 13-B 14-C 15-B 16-B 17-B 18-D 19-D 20-C
21-B 22-B 23-B 24-C 25-D 26-C 27-C 28-D 29-C 30-C
31-C 32-A 33-C 34-B 35-D 36-C 37-B 38-D 39-B 40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
→ Đáp án C
Câu 2:
Vì u và i cùng pha nên hệ số công suất = 1
→ Đáp án C
Câu 3:
Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số dao động của vật
→ Đáp án D
Câu 4:
I 10−5
L = 10 lg = 10 lg −12 = 70dB
I0 10
→ Đáp án D
Câu 5:
→ Đáp án A
Câu 6:
hc hc 6, 625.10−34.3.108
A=  = = = 0,35 m
 A 3,55.1, 6.10−19
→ Đáp án C
Câu 7:
Sóng trung là sóng có bước sóng từ 100m – 1000m.
→ Đáp án B
Câu 8:
Cơ năng con lắc đơn dao động điều hòa:
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 95
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

 6 
2
1 1
W = mg  02 = .0, 09.9,8.0,98.   = 0, 0047 J
2 2  180 
→ Đáp án A
Câu 9:
mg
Ở VTCB lò xo dãn  = k = 0,1 m = 10 cm

Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ nên biên độ dao động A = 10 cm

k
Tần số góc  = = 10 rad s
m
Gốc thời gian lúc thả vật tức là vật ở biên âm  pha ban đầu bằng 
Vậy phương trình dao động x = 10cos(10t +  ) cm.
→ Đáp án A
Câu 10:
mg m m
 = = 0,8cm = 0, 008m  = 8.10−4  T = 2 = 0,18s
k k k
→ Đáp án B
Câu 11:
D D '
xM = 3 = (2 + 0,5)  D ' = 3m
a a
→ Đáp án B
Câu 12:
2 d
Vì M nằm trước O nên dao động tại M sớm pha hơn dao động tại O: uM = 2 cos( t + )

→ Đáp án D
Câu 13:
→ Đáp án B.
Câu 14:
A = qEd  2.10−9 = 5.10−10.E.0, 02  E = 200 V m
→ Đáp án C
Câu 15:

Mạch chỉ có điện trở thuần thì u và i cùng pha: U 0 = I 0 R  I 0 = 2 A

96 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

→ Đáp án B
Câu 16:
Wd = Wt  W = 2Wt  A2 = 2 x2 = 16  A = 4cm
→ Đáp án B
Câu 17:
U1 N1 220 1000
=  =  N 2 = 2200
U 2 N2 484 N2
→ Đáp án B
Câu 18:
P2 R P2 R
Năng lượng hao phí: P = = = xP
U 2 cos 2 U 2

P2 R
Ban đầu: P = = 0,3P
2000002
P2 R
Lúc sau: P ' = = xP
5000002
0,3 5000002
Chia vế cho vế: =  x = 0, 048 = 4,8%
x 2000002
→ Đáp án D
Câu 19:
E = - Ф’ nên E ~ tốc độ quay của roto
Ban đầu roto quay với tốc độ 3n vòng/s:
R R
Hệ số công suất cos  = 0,5 = =  ZL = R 3
Z R 2 + Z L2

E E
6= =
R +Z
2 2
L
2R

E
E' 3
Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì: I ' = = = 2 3A
R 2 + Z '2L Z2
R2 + L
9
→ Đáp án D
Câu 20:
→ Đáp án C
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 97
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 21:
→ Đáp án B
Câu 22:
hc
1 = 121, 6nm  EL − EK =
1
hc
2 = 365nm  EP − EL =
2
Bức xạ có bước sóng ngắn nhất có thể phát ra:
hc hc hc hc
EP − EK =  + =   = 91, 2nm
 1 2 
→ Đáp án B
Câu 23:
→ Đáp án B
Câu 24:
Biên độ dao động tổng hợp 4 cm  A  10 cm
Vận tốc qua VTCB: vmax = ωA = 4A  16 cm s  vmax  40 cm s

Vậy vận tốc có thể nhận giá trị 30cm/s


→ Đáp án C
Câu 25:
2 d  2 .1
 =  =   = 4m
 2 
v
Tần số sóng: f = = 1250 Hz

→ Đáp án D
Câu 26:
100.2   
P = UIcosφ = .cos  −  = 50 3W
2 6 3
→ Đáp án C.
Câu 27:
L 1
Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống: N = = = 1250
d 0,8.10−3
→ Đáp án C
98 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 28:
Mạch chứa cuộn cảm thuần có u và i vuông pha nhau nên khi Umax thì I = 0
→ Đáp án D
Câu 29:
T = 2 LC
→ Đáp án C
Câu 30:
D Dc −3 2.3.108
i= =  0,8.10 = −3  f = 7,5.1014 Hz
a af 10 . f
→ Đáp án C
Câu 31:
14
Gọi x là số phần trăm N . Ta có:
14,0067 = x.14,00307 + (1 − x)15,00011  x = 0,9964
14 15
Vậy có 99,64% N và 0,36% N
→ Đáp án C
Câu 32:
E = B v sin  = 0, 4.0, 4.5.sin 300 = 0, 4 V
→ Đáp án A
Câu 33:
Năng lượng tối thiểu của hạt γ = Năng lượng phản ứng thu vào
ΔE = (3.mα – mC).931 = 7,26 MeV
→ Đáp án C
Câu 34:
→ Đáp án B
Câu 35:
→ Đáp án D
Câu 36:
1 1 1 −1 1 1
= +  = +  d ' = −6cm
f d d ' 12 12 d '
d ' h'
k =− = = 0,5  h ' = 1cm
d h

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 99
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Vậy ảnh thu được là ảnh ảo, cùng chiều vật và cao 1 cm
→ Đáp án C

Câu 37:
2 4 Z
+ Với  =  2 =  L =4
LC LC ZC

uL Z
+ Điện áp ở hai đầu cuộn cảm luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện = − L = −4
uC ZC

uL 40
→ Điện áp hai đầu đoạn mạch u = uL + uC = uL − = 40 − = 30V
4 4
→ Đáp án B
Câu 38:
Ta có: AC = 9 cm = 10λ.
+ Lại có: C cách A là 10λ → C cùng pha với A.
→ M cùng pha với C thì cùng pha với A.
→ MA = kλ, mặt khác M gần C nhất → MA = 11λ.
Lưu ý: điểm 9λ sẽ xa hơn điểm 11λ.

Vậy: CM = (11 ) − ( 5 ) − (10 ) − ( 5 )


2 2 2 2
= 1,024 cm.

→ Đáp án D

M
C

11 10

9
5
A B

Câu 39 :
+ Công suất tức thời của lực phục hồi:
p = F .v = ma.v = −m 2 x.v = −m 2 x.v
1
= −m 2 cos (t +  ) . ( − A ) .sin (t +  ) = m 3 A.sin ( 2t + 2 )
2
100 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

1 A
 pmax = m 3 A2  x =  và lực cùng chiều với chuyển động (ứng với 2 điểm N1,
2 2
N2 trên đường tròn).

M2 M1
N1

600 450 x
−A A

N2
M3 M4

A A A
+) Động năng bằng 3 lần thế năng tại x =  = = (ứng với 4 điểm M
n +1 3 +1 2
trên đường tròn)
→ Khoảng thời gian cần tìm ngắn nhất ứng với vật quay từ N1 đến M1:
T
 in = 600 − 450 = 150  tmin =
24
→ Đáp án B
Câu 40:
- Khi khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe là D, tại điểm M cách vân trung tâm
k D D
4,2mm là một vân sáng bậc 5. Ta có: xM = =5 = 4, 2mm (1)
a a
- Di chuyển màn quan sát ra hai khe thì D tăng → khoảng vân i tăng mà xM không đổi → k
giảm. Do đó trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng thì vân sáng
này ứng với k = 4.
- Tiếp tục di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6m thì i tiếp tục tăng mà xM
không đổi nên khi M là vân tối thì M lúc này là vân tối thứ 2 (ứng với k = 3).
 1   ( D + 0, 6 )
Khi đó: xM =  3 +  = 4, 2mm ( 2 )
 2 a
- Khoảng cách giữa hai khe là 1mm (3)
- Từ (1), (2) và (3) → λ = 0,6µm = 600nm
→ Đáp án C

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 101
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

ĐÁP ÁN ĐỀ MỨC ĐỘ 8+ SỐ 05

1-D 2-A 3-C 4-B 5-C 6-D 7-A 8-C 9-B 10-A
11-C 12-A 13-D 14-C 15-C 16-C 17-D 18-C 19-C 20-B
2-D 22-C 23-C 24-A 25-D 26-B 27-D 28-A 29-D 30-A
31-D 32-C 33-C 34-C 35-B 36-C 37-C 38-C 39-A 40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
4 mg
Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là A = = 8.10−3 m = 0,8 cm
k
Biên độ ban đầu A = 10 cm
Sau 5 chu kỳ biên độ là A’ = A - 5ΔA = 6 cm
→ Đáp án D
Câu 2:
Vận tốc ở VTCB là: v = 2 g (1 − cos 0 ) = 1, 62 m s

→ Đáp án A
Câu 3:
q 5.10−9
E=k = 9.109. = 0, 45V / m
 r2 1.0,12
→ Đáp án C
Câu 4:
Ban đầu vật ở vị trí pha  3 như hình vẽ.
1 3T
T = s  0,55 s = 2, 75T = 2T +
5 4
Sau 2T vật đi qua vị trí x = 2,5 cm bốn lần và trở về trạng
thái ban đầu.
Sau 3/4T vật đi qua vị trí x = 2,5 cm thêm 1 lần nữa
 Tổng số lần qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là 5 lần
→ Đáp án B

102 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 5:
1 2 1 2 1 1
Wd = W − Wt = kA − kx = .20.0, 042 − .20.0, 032 = 7.10−3 J
2 2 2 2
→ Đáp án C
Câu 6:
→ Đáp án D
Câu 7:
  
x = x1 + x2 = 2 2cos(5 t+ )cm  v = x ' = 10 2cos(5 t+ + ) cm s
4 4 2
Thời điểm t = 2s  v = −10 cm s
→ Đáp án A
Câu 8:
Bước sóng  = vT = 10 m
2 d 2 .2,5 
uM = 5cos( t − ) = 5cos( t − ) = 5cos( t − ) cm
 10 2
→ Đáp án C
Câu 9:
+ Xét điểm M dao động trên CD có biên độ cực đại: MA – MB = kλ
Vì M nằm trên CD nên
DA − DB  k   CA − CB  30 − 50  6k  50 − 30  −3,3  k  3,3
Có 7 giá trị k nguyên ứng với 7 điểm dao động cực đại trên CD.
+ Xét điểm N dao động trên CD có biên độ cực tiểu: NA – NB = (k’+0,5) λ
Vì N nằm trên CD nên
DA − DB  (k '+ 0,5)  CA − CB  30 − 50  6(k '+ 0,5)  50 − 30  −3,8  k '  2,8

Có 6 giá trị k’ nguyên ứng với 6 điểm dao động cực tiểu trên CD.
→ Đáp án B
Câu 10:
 v
L= = 0,5 m   = 1 m  f = = 40 Hz
2 
→ Đáp án A
Câu 11:
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 103
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

U U U 6
I= = 1 =  U = 18V
R1 + R2 R1 100 + 200 100
→ Đáp án C
Câu 12:
→ Đáp án A
Câu 13:
Z L = 500   I 0 = 0, 24 2 A

Mạch chỉ chứa cuộn cảm thì i chậm pha  2 so với u

 
Cường độ dòng điện: i = 0, 24 2cos 1000 t −  A
 2
→ Đáp án D
Câu 14:
R = 25; Z L = 100 

Z L − ZC −
Ta có: tan  = = tan  Z C = 125 
R 4
→ Đáp án C
Câu 15:
hc 6, 625.10−34.3.108
A=  2.1, 6.10 −19
=  0 = 6, 2.10−7 m = 0, 62  m
0 0
Để bứt được các electron ra khỏi kim loại thì ánh sáng chiếu đến phải có bước sóng nhỏ hơn
bước sóng 0 nên cả hai bước sóng đề bài cho đều thỏa mãn
→ Đáp án C
Câu 16:
U U U 5U U
R= ; Z L = ; ZC =  Z = R 2 + (Z L − ZC )2 =  I = = 4,8 A
8 12 4 24 Z
→ Đáp án C
Câu 17:
t

0, 25m0 = m0 .2 T
 t = 10,54 năm
→ Đáp án D
Câu 18:

104 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

R1 = 2,5 ; R2 = 30

R2 = R1 (1 +  ( t2 − t1 ) )  t2 = 26440 C

→ Đáp án C

Câu 19 :
P = 50kW; U = 5000V, R = 4 

P2 R P2 R
P = = = 400W = 0, 4 kW
U 2 cos 2 U 2
→ Đáp án C
Câu 20:
Mạch AN chứa RL, mạch MB chứa RC
U AN lệch pha  2 so với U MB nên:

Z L −ZC
tan  AN .tan  MB = −1  . = −1  Z L Z C = R 2 (1)
R R
U AN 3 R 2 + Z L2 9
=  2 = (2)
U MB 4 R + ZC2 16

Từ (1) và (2) ta được Z L = 22,5 ; Z C = 40 

Z AN = 37,5   I = 2 A
→ Đáp án B
Câu 21:
Ta có I 0 = q0   = 6280000 rad s  f = 106 Hz = 103 kHz
→ Đáp án D
Câu 22:
B1 ⊥ B2 như hình vẽ

I1
B1 = 2.10−7. = 2.10−5 T
0, 06
I
B2 = 2.10−7. 2 = 2, 25.10−5 T
0, 08
−5
Cảm ứng từ tổng hợp: B = B1 + B2 = 3.10 T
2 2

→ Đáp án C
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 105
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 23:
 = 2 c L(C0 + C )
Khi C = 10 pF thì λ = 10 m
Khi C = 250 pF thì λ = 30 m
Từ đó ta được L = 0,94  H
→ Đáp án C
Câu 24:
→ Đáp án A
Câu 25:
D
Khoảng vân: i = = 0, 4 mm
a
Vì xM = 1,8 mm = 4,5i nên tại M là vân tối thứ 5
→ Đáp án D
Câu 26:
LI 0,1.10
e=− =− = 10V
t 0,1
→ Đáp án B
Câu 27:
0 0,5
E =  =  = 150. = 37,5 2 V
2 2
→ Đáp án D
Câu 28:
−ZC  − − 
Độ lệch pha của u so với i là tan  = = tan  −  = −1  Z C = R
R  2 4 
U 0C = I 0 Z C = I 0 R

Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có u chậm pha  2 so với i

 3 
Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là: uC = I 0 R cos  t − V
 4 
→ Đáp án A
Câu 29:

106 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

D
MN = 10i = 5 mm  i = = 0,5 mm  D = 2 m
a
→ Đáp án D
Câu 30:
Khoảng vân i tỉ lệ thuận với bước sóng
→ Đáp án A
Câu 31:
→ Đáp án D
Câu 32:
→ Đáp án C
Câu 33:
→ Đáp án C
Câu 34:
→ Đáp án C
Câu 35:
hc 1 2 6, 625.10−34.3.108 1
= A + mv0  = 3,5.1, 6.10−19 + .9,1.10−31 v02  v0 = 7,18.105 m s
 2 0, 25.10 −6
2
→ Đáp án B
Câu 36:
hc 6, 625.10−34.3.108
Em − En =  (−0,85 + 13, 6).1, 6.10−19 =   = 0, 0974  m
 
→ Đáp án C
Câu 37:
+ Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm của AB là một cực đại, điểm dao động cực tiểu gần
trung điểm nhất cách trung điểm một phần tư bước sóng.
AB 
 = 9 +   = 1, 2cm
2 4
AB AB
+ Số điểm dao động với biên độ cực đại − k  −15,5  k  15,5  Có 31 điểm.
 
→ Đáp án C
Câu 38:

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 107
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

+ Từ đồ thị, ta có chu kì của thế năng là TEt = 1s  T = 2s   =  rad/s. Hai dao động là

vuông pha nhau

2.16.10−4 2.9.10−4
→ Tốc độ cực đại vmax =  A =  A1 + A2 =  + = 5 cm / s
2 2

0, 2 2 0, 2. 2
→ Đáp án C
Câu 39:
U AN = 300V
+ Từ đồ thị ta có:  và uAN vuông góc với uMB
U MB = 60 3V
2 2
U   U 
 cos  AN + cos MB
2 2
= 1   Rr  +  r  = 1
 U AN   U MB 
2
 20 + 80  2  20  3 3
I  2
+ I   =1 I = A
 300   60 3  2

r = 20 U MH = 30 3V
+ Kết hợp với giản đồ véc tơ, với  
 R = 80 U AM = 120 3

  = 600  AMB = 1200

+ Vậy U AB = U AM + U MB − 2U AM U MB cos120 = 60 21
2 2 0
275 (V )

→ Đáp án A
Câu 40:
Kp m p v 2p mp mp
= 2
=  Kp = Kn
Kn mv n n vp mn

Định luật bảo toàn năng lượng:


K + 0 + (m + mAl )c 2 = K p + K n + (m p + mn )c 2
mp
 K p + K n = 0, 42803 MeV  K n + K n = 0, 42803  K n = 0, 014 MeV
mn

→ Đáp án D

108 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

ĐÁP ÁN ĐỀ MỨC ĐỘ 8+ SỐ 06
1-A 2-B 3-C 4-C 5-D 6-D 7-D 8-D 9-B 10-B
11-A 12-B 13-C 14-C 15-D 16-D 17-D 18-D 19-B 20-B
21-C 22-B 23-D 24-D 25-A 26-C 27-C 28-C 29-D 30-C
31-B 32-B 33-A 34-C 35-B 36-D 37-A 38-B 39-C 40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
→ Đáp án A
Câu 2:
→ Đáp án B
Câu 3:
→ Đáp án C
Câu 4:
→ Đáp án C
Câu 5:
→ Đáp án D
Câu 6:
→ Đáp án D
Câu 7:
→ Đáp án D
Câu 8:
→ Đáp án D
Câu 9:
→ Đáp án B
Câu 10:
R2 R3
Điện trở mạch ngoài: R = R1 + = 9
R2 + R3

Cường độ dòng điện Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hai hạt nhân hợp lại với nhau để tạo
thành hạt nhân mới nặng hơn.

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 109
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

→ Đáp án B
Câu 11:
→ Đáp án A
Câu 12:
→ Đáp án B
Câu 13:
k
=
m
→ Đáp án C
Câu 14:
Trên đoạn thẳng nối hai nguồn cùng pha, hai điểm gần nhau nhất dao động cực đại cách
nhau  2
→ Đáp án C
Câu 15:
R R 1
Hệ số công suất cos  = = =
Z R 2 + Z L2 2

→ Đáp án D
Câu 16:
D
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân i =
a
→ Đáp án D
Câu 17:
hc
Năng lượng cần thiết để giải phóng e liên kết thành e dẫn là:  = = 4.10−20 J = 0, 25 eV

→ Đáp án D
Câu 18:
→ Đáp án D
Câu 19:
 = BS cos  = 0,12.20.10−4.cos600 = 1, 2.10−4 Wb
→ Đáp án B
Câu 20:

110 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Tốc độ ánh sáng trong môi trường chiết suất n là v = c/n


→ Đáp án B
Câu 21:
 kv 2 fL
L=k = k =
2 2f v
Vì 11 Hz  f  19 Hz  2, 2  k  3,8  k = 3
Trên dây có 3 bó sóng nên số nút sóng tính cả hai đầu dây là 4
→ Đáp án C
Câu 22:

Vì i = q’ nên q = 10 cos ( 2.10 t ) mA


−7 7


Khi t =  s  q = −10−7 C = −0,1 C
20
→ Đáp án B
Câu 23:
Áp dụng định lý động năng :
1
Eanot − Ecatot = q U  2017.Ecatot = e U  2017. me v 2 =| e | U  v = 732 km s
2
→ Đáp án D
Câu 24:
Quỹ đạo M có n = 3  rM = 9r0

e2 me v 2
Lực cu lông đóng vai trò lực hướng tâm nên: k =  v = 729 km s
rM2 rM
Quãng đường đi được trong thời gian t = 10-8 s là: S = vt = 7,29 mm
→ Đáp án D
Câu 25:
Ba điện tích q, q1, q2 hợp thành tam giác cân ABC có góc A = 106,260

qq1 10−8.10−8
F1 = k 2
= 9.109. 2
= 3, 6.10−4 N
AB 0, 05
qq2 10−8.3.10−8
F2 = k 2
= 9.10 .
9
2
= 1, 08.10−3 N
AC 0, 05
−3
Lực điện tổng hợp: F = F1 + F2 + 2 F1F2cos(180-106,26) = 1, 23.10 N
2 2

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 111
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

→ Đáp án A

Câu 26:
+ Cảm kháng của cuộn dây ZL = 100

+ Để công suất tỏa nhiệt trên biến trở là cực đại thì R = R 0 = ZL → Z = 2ZL = 100 2

U 100 2
→ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = = = 1 A.
Z 100 2
→ Đáp án C
Câu 27:
Gọi d và d’ là khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính
Ta có d + d’ = 90 cm
Công thức thấu kính:
1 1 1 1 1 d (90 − d )
+ Lúc đầu: = + = +  f =
f d d ' d 90 − d 90
1 1 1 (d + 30).(60 − d )
+ Lúc sau: = +  f =
f d + 30 90 − d − 30 90
Từ hai phương trình trên ta được d (90 − d ) = (d + 30)(60 − d )  d = 30 cm  f = 20 cm
→ Đáp án C
Câu 28:
Cảm ứng từ trong lòng ống dây B = 4 .10 T
−7

NI 1000.I
= 4 .10−7. = 4 .10−3 I = 2,51.10−2 T  I = 2 A
0,1
E
I= = 2 A  R = 5
r+R
→ Đáp án C
Câu 29:
Khoảng cách giữa hai con lắc theo phương thẳng đứng là x = x1 – x2
 2
 x = 4 cos t − 4 3cos( t + ) = 4 cos t + 4 3cos( t + )
3 3

112 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương thẳng đứng chính là biên độ dao động của x

2
: A = 4 + (4 3) + 2.4.4 3.cos = 6, 024cm
2 2

Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ là d = A2 + 62 = 8,5 cm


→ Đáp án D
Câu 30:
P2 R
Công suất hao phí: P = = 5.104 W
U cos 
2 2

P − P
Hiệu suất truyền tải: H = = 0,9 = 90%
P
→ Đáp án C
Câu 31:
i = 4sin(100 t ) A

Thời điểm t0: i = 2 3 A và đang tăng, ứng với vị trí góc −  6

Sau đó 0,045s = 2T + T/4 ứng với góc  3 thì i = 2 A và đang giảm


→ Đáp án B
Câu 32:
−t
NY 1 − 2 T t
= t
= 2 T
−1
NX −
2T
t1 t1
2T − 1 = 2  2T = 3  t1 = 1,58T
t2 t2
2 T − 1 = 3  2 T = 4  t2 = 2T
t3 2 t1 + 3t2
2T −1 = 2 T
− 1 = 575
→ Đáp án B
Câu 33:
E = K − KO = (mX + mO − mHe − mN )c 2 = 1, 21095 MeV

m K 4
Động lượng trước và sau phản ứng bằng nhau nên p = pO  KO = = K
mO 17

Từ hai phương trình trên ta được Kα = 1,58 MeV


https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 113
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

→ Đáp án A
Câu 34:
−13, 6
E = E0 + 10,5eV  = −13, 6 + 10,5  n = 2,38
n2
Vậy nguyên tử vẫn ở mức K
→ Đáp án C

Câu 35:
→ Đáp án B
Câu 36:
→ Đáp án D
Câu 37:
D
Phương pháp: : Vị trí vân sáng xs = ki = k
a
Cách giải:
Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là D: 8i = AB
Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là D + 0,4: 6i’ = AB
D  ( D + 0, 4)
4i = 3i  4 =3  D = 1, 2m
a a
→ Đáp án A
Câu 38:
Phương pháp giản đồ vecto.

+ Vì u R luôn vuông pha với uLC → đầu mút vecto U R luôn

nằm trên đường tròn nhận U là đường kính.


+ Biểu diễn cho hai trường hợp, từ hình vẽ, ta có
U C = U RL = 1 (ta chuẩn hóa bằng 1)

U R2 2
→ Hệ số công suất của mạch lúc sau: cos  = = = 0,894
U 12 + 22
→ Đáp án B

114 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 39:

+ Biểu diễnn các vị trí tương ứng, tại các thời điểm trên đường tròn.
 vt1 3
Với góc  luôn không đổi và sin = =   = 120 .
2 vmax 2

3
→ Từ hình vẽ, ta có A = 5 3  A = 10 mm.
2

→ Đáp án C
Câu 40:

+ Ta có A = A1 + A2 + 2 A1 A2 cos   A1 − 3 A2 A1 + A2 − 81 = 0 .
2 2 2 2 2

→ Để phương trình trên tồn tại nghiệm A1 thì   0  A2 max = 18 cm. .

Thay giá trị A2 vào phương trình đầu, ta tìm được A1 = 9 3 cm.
→ Đáp án A

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 115
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

ĐÁP ÁN ĐỀ MỨC ĐỘ 8+ SỐ 07
1-A 2-B 3-D 4-D 5-B 6-D 7-B 8-B 9-C 10-B
11-C 12-B 13-A 14-C 15-C 16-B 17-C 18-C 19-B 20-C
21-B 22-C 23-A 24-B 25-C 26-B 27-B 28-B 29-A 30-C
31-A 32-A 33-A 34-B 35-C 36-A 37-A 38-C 39-B 40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
Tia tử ngoại có khả năng phát hiện vết nứt trên bề mặt kim loại
→ Đáp án A
Câu 2:
→ Đáp án B
Câu 3:
→ Đáp án D
Câu 4:
→ Đáp án D
Câu 5:
→ Đáp án B
Câu 6:
→ Đáp án D
Câu 7:
→ Đáp án B
Câu 8:
→ Đán án B
Câu 9:
→ Đáp án C
Câu 10:
→ Đáp án B
Câu 11:
→ Đáp án C

116 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 12:
→ Đáp án B
Câu 13:
→ Đáp án A
Câu 14:
→ Đáp án C
Câu 15:
→ Đáp án C
Câu 16:
→ Đáp án B
Câu 17:
m = 8mp + 9mn − mO

→ Đáp án C
Câu 18:
→ Đáp án C
Câu 19:
→ Đáp án B
Câu 20:
c
=
f
→ Đáp án C
Câu 21:
I
L = 10 lg (dB)
I0

→ Đáp án B
Câu 22:
122
Điện trở bóng đèn: R = = 28,8 
5
E 12 200
I= = = A
r + R 0, 06 + 28,8 481
Công suất tiêu thụ trên bóng đèn: P = I2R = 4,979 W
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 117
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

→ Đáp án C

Câu 23:
VM
=
A
→ Đáp án A
Câu 24:
k q1 k q2
E = E1 + E2 = 2
+ = 36000V m
0, 05 0, 052
→ Đáp án B
Câu 25:
k
= =   m = 2 kg
m

20 3
Khi pha là  2 vật đi qua VTCB nên v =  A = 20 3 cm s  A = cm

2
 20 3 v2 v2 1 2
A = x + 2    = (3 ) + 2  v = 10 3 cm s  Wd = mv = 0, 03 J
2 2 2

     2

→ Đáp án C
Câu 26:
t

Số hạt α là N 0 (1 − 2 T )

 − 
t

Gọi N0 là số hạt nhân mẹ khi bắt đầu lần đo thứ nhất: 8n = N 0 1 − 2 T 


 
Số hạt nhân mẹ còn lại kh bắt đầu lần đo thứ 2 là

414.24.60

347760

347760
 − 
1
N 0 .2 T
= N 0 .2 T
 n = N 0 .2 T
. 1 − 2 
T

 
Từ hai phương trình trên ta được t = 138 ngày
→ Đáp án B
Câu 27:
Mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì u và i vuông pha nên

118 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

2 2
 i   u 
2 2
 i   50 
  +   =1   +   =1 i = 3 A
 I0   U0   2   100 
→ Đáp án B

Câu 28:
 = 2 c LC
→ Đáp án B
Câu 29:
I = I 0 .10L

Khi L = 0,5 B thì I = I 0 .10 = a  I 0 = 0,316a


0,5

→ Đáp án A
Câu 30:
4 2
T = 2 g=
g T2

4 2
g= 2
= 9, 7 m s 2
T
 T 
g = g  +2  = 0, 2 m s
2

 T 
→ Đáp án C
Câu 31:
1000
E= .6, 02.1023.200 = 5,12.1026 MeV
235
→ Đáp án A
Câu 32:
→ Đáp án A
Câu 33:
→ Đáp án A
Câu 34:
→ Đáp án B
Câu 35:
→ Đáp án C
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 119
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 36:

Từ hình vẽ, ta xác định được


u M = 20 mm u M = 20 mm
+ ( t1 )  , ( t2 ) 
u N = 15, 4 mm
 u N = + A

  20
cos 2 = A  15,3  20 
2
15,3
Ta có:   2 cos 2   − 1 =  2  −1 =  A = 21, 6 mm.
cos  = 15,3  2  A  A  A
 A
→ Từ đây ta tìm được  = 5 rad s.
→ Tốc độ cực đại v max = A  340 mm s.
→ Đáp án A
Câu 37:
 2 
Phương trình dao động của hai chất điểm: x A = A cos  .t − 
 T 2

 2   4 
x B = A cos  .t −  = A cos  .t − 
 0,5T 2  T 2

2  2 T    
v A = − A.sin  . −  = A.
T  T 6 2 T  vA 1
Phương trình vận tốc của hai chất điểm:  =
4  4 T   2  vB 2
vB = − A. sin  . −  = − A.
T  T 6 2 T 
→ Đáp án A
120 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Câu 38:
Công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại khi:

1 1 2.10−4
Z Cb = Z L  Cb = = = F
2L 1 
(100 )
2
.
2
Ta thấy: Cb  C nên cần ghép song song với C một tụ điện có điện dung C 0 thỏa mãn:

2.10−4 10−4 3.10−4


Cb = C + C0  C0 = Cb − C = − = (F )
 2 2
→ Đáp án C
Câu 39:
−1/T
Phương pháp: Số hạt nhân còn lại sau thời gian phóng xạ t là: N = N0 .2

Cách giải: Sau 1 ngày đêm , số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%:
N = N0 .2−1/T = 0,818N0  T = 3, 45 (ngày đêm) = 298080s

= 2,33.10−6 ( s −1 )
ln 2 ln 2
λ= =
T 298080
→ Đáp án B
Câu 40:
  11 11v 11v v
Ban đầu A cố định B tự do, trên dây có 6 nút nên: L = 5 + = = = =
2 4 4 4f 88 8
 5v v
Lúc sau A và B đều cố định, trên dây có 6 nút nên L = 5 = =  f = 20 Hz
2 2f 8
→ Đáp án C

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 121
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

ĐÁP ÁN ĐỀ MỨC ĐỘ 8+ SỐ 08
1-C 2-B 3-D 4-C 5-B 6-C 7-C 8-C 9-A 10-A
11-C 12-D 13-B 14-A 15-C 16-D 17-A 18-B 19-D 20-D
21-B 22-A 23-B 24-B 25-B 26-B 27-D 28-A 29-B 30-C
31-C 32-B 33-D 34-C 35-B 36-D 37-C 38-B 39-A 40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
 = 8 rad s

v2
A2 = x 2 +  v = 32 cm s
2
→ Đáp án C
Câu 2:
k|q| k|q| 4.9.109 | q |
E1 = E2 = E3 = = 2
= .
r2 a 3 3a 2
 
 2 
Q
Ba vec tơ này hợp với nhau các góc 1200 nên tổng hợp của chúng bằng E = 3.9.10
9

a2
→ Đáp án B
Câu 3:
T
0,1 s =  T = 1, 2 s
12
→ Đáp án D
Câu 4:
2  T
T= st = = 2T +
50 12 12
→ Đáp án C
Câu 5:
12
U = 12V  I = = 2,5 A
4,8

122 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

E
I= = 2,5 A  E = 12, 25V
r+R
→ Đáp án B
Câu 6:

g 10 s0
T = 2s   =  rad s =  =  0 = = 0, 24 rad
 2

→ Đáp án C
Câu 7:
A = 4 cm; T = 1 s   = 2 rad s
Ban đầu vật ở vị trí biên âm nên pha ban đầu là  .
→ Đáp án C
Câu 8:
Tần số sóng f = 1 Hz   = 1, 2 m
2 .0,9 3
uM = 0, 02 cos(2 t + ) = 0, 02 cos(2 t + )
1, 2 2
→ Đáp án C
Câu 9:
→ Đáp án A
Câu 10:
AIt AUt 108.10.2.60.60
m= = = = 40,3 g
Fn FRn 96500.1.2
→ Đáp án A
Câu 11:
I
L = 10 lg dB
I0
→ Đáp án C
Câu 12:
3 điểm tạo thành tam giác đều, cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M hợp với nhau góc
I 5
600 và có độ lớn: B1 = B2 = 2.10 −7 . = 2.10 −7 . = 10−5 T
r 0,1
−5
Cảm ứng từ tổng hợp có độ lớn B = B1 + B2 + 2 B1B2 cos60 = 3.10 T
2 2

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 123
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

→ Đáp án D
Câu 13:
 = 1800 vòng/phút = 60 rad s

     2 
e = − 0 sin  60 t    e = 0, 6 cos  60 t −  hoặc e = 0, 6 cos  60 t − 
 6  3  3 
→ Đáp án B
Câu 14:
→ Đáp án A
Câu 15:
Mạch chỉ có R thì biểu thức của u và i cùng pha
U0 = I0R
→ Đáp án C
Câu 16:
2
−7  1000 
L = 4π.10 n V = 4 .10 . 
-7 2
 .10.10−4.0,5 = 2,51 mH
 0,5 
→ Đáp án D
Câu 17:
P = UIcosφ
→ Đáp án A
Câu 18:
U2
Khi xảy ra cộng hưởng thì Z = R mà khi đó P =  R = 400 
R
→ Đáp án B
Câu 19:
Z L = 400 ; Z C = 100 

Z L ZC
tan  RL .tan  = −1  . = 1  R = Z L .Z C = 200
R R
→ Đáp án D
Câu 20:
P = UI  U = 110V

124 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

U1
10 =  U1 = 1100V
110
→ Đáp án D
Câu 21:
P2 R
P = = 0,1P  R = 55 
U 2 cos 2
→ Đáp án B
Câu 22:
3
P1 = P2  I1 = I 2  Z1 = Z 2  Z l − Z C1 = Z C 2 − Z L  Z L = 300   L = H

U 2 Rt 2002.R.10
Q = I 2 Rt = = = 2000 J  R = 100 
Z2 R 2 + (300 − 400) 2
→ Đáp án A
Câu 23:
→ Đáp án B
Câu 24:
→ Đáp án B
Câu 25:
→ Đáp án B
Câu 26:
i = 0,75 mm
L = 1,5 cm = 20i  có 21 vân sáng và 20 vân tối
→ Đáp án B
Câu 27:
v v k k +1
75 = k = (k + 1)  =  k = 3  v = 75 m s
2f 2f ' 2.150 2.200
→ Đáp án D
Câu 28:
Δx = 3(id – it) = 7,6 mm
→ Đáp án A
Câu 29:
→ Đáp án B
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 125
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

Câu 30:
Tia ló ra khỏi bản mặt song song sẽ luôn song song với tia tới.
→ Đáp án C

Câu 31:
hc hc 1 6, 625.10−34.3.108 6, 625.10−34.3.108 1
= + me v 2  = + .9,1.10−31.v 2  v = 8, 09.1010 m s
 0 2 250.10−9 0, 4.10−6 2
→ Đáp án C
Câu 32:
→ Đáp án B
Câu 33:
hc
A = 2, 62 eV = 4,192.10−19 J =  0 = 0, 47  m
0
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng chiếu tới phải có bước sóng nhỏ hơn bước
sóng giới hạn λ0
→ Đáp án D
Câu 34:
hc
EM − E L =
1
hc
EL − EK =
2
hc hc hc 1 1 1
 EM − E K = = +  = +
 1 2  1 2
→ Đáp án C
Câu 35:
→ Đáp án B
Câu 36:
→ Đáp án D
Câu 37:
U R = 30V ;U L = 20V ;U C = 60V = U = 50V

U L Z L 2 40 2
Z C = 2 R = 3Z L = = =  = = U R = 60V
U R R 3 U R 3

126 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

→ Đáp án C
Câu 38:
Công suất tiêu thụ = Công suất truyền đi – Công suất hao phí.
P2 R
120 P0 = P − = P−a
U 2 cos 2
P2 R a
144 P0 = P − = P−
4U cos 
2 2
4
a
 nP0 = P −
16
Từ 3 phương trình trên ta được n = 150
→ Đáp án B
Câu 39:
m
Số hạt U ban đầu là: N 0 =
238

 t

 = N 0 (1 − 2 ) = 0, 75 N 0

−2
Số hạt Th tạo thành sau 9.109 năm là N 0 1 − 2 T
 
23,8
Khối lượng Th tạo thánh : .0, 75.234 = 17,55 g
238
→ Đáp án A
Câu 40:
d kl 5
Điều kiện để hai vân sáng trùng nhau = = → giữa hai vân trùng màu với vân trung
l k d 3

tâm có 2 vân đỏ và 4 vân lục


→ Đáp án A

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 127
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

ĐÁP ÁN ĐỀ MỨC ĐỘ 8+ SỐ 09
1-A 2-A 3-C 4-B 5-C 6-D 7-D 8-C 9-A 10-D
11-C 12-C 13-D 14-D 15-A 16-B 17-D 18-C 19-D 20-C
21-A 22-D 23-A 24-D 25-D 26-D 27-D 28-C 29-A 30-B
31-D 32-C 33-C 34-B 35-A 36-D 37-B 38-A 39-A 40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
f = 3 Hz
Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động f’ = 2f = 6 Hz
→ Đáp án A
Câu 2:
Biên độ dao động tổng hợp nằm trong khoảng giá trị từ |A1 – A2| đến (A1 + A2)
→ Đáp án A
Câu 3:
→ Đáp án C
Câu 4:
q
E1 = E2 = k = 18000V m
r2
Hai vec tơ cường độ điện trường này cùng hướng nên E = E1 + E2 = 36000 V/m.
→ Đáp án B
Câu 5:
k
= = 10 rad s
m
mg
Vị trí cân bằng lò xo dãn  = = 0,1 m = 10 cm
k
Khi x = -3 cm thì v = 0,4 m/s
v2
A2 = x 2 +  A = 5 cm
2
Vậy ở vị trí thấp nhất lò xo dãn 10 + 5 = 15 cm

128 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

→ Đáp án C
Câu 6:
Wd = W − Wt = 0,5kA2 − 0,5kx 2 = 0,5.100.0,12 − 0,5.100.0, 062 = 0,32 J
→ Đáp án D
Câu 7:

f1 60
= 2
 =  = 144 cm
f2 1 50 − 44

Vậy chiều dài ban đầu của con lắc là 144 cm


→ Đáp án D
Câu 8:
2 x
0, 02 x =   = 100 cm

→ Đáp án C
Câu 9:
 v
L=k  1,8 = 6  v = 60 m s
2 2f
→ Đáp án A
Câu 10:
S S 1000 1000
− = 2,83  − = 2,83  v = 4992 m s
c v 330 v
→ Đáp án D
Câu 11:
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng

AB là .
2
→ Đáp án C
Câu 12:
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện cũng bằng hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở
ER E
U = IR = =
R + r 1+ r
R

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 129
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

r
+ Khi R rất lớn thì = 0  U = E = 4,5V
R
+ Khi I = 2 A thì U = 4 V  R = 2 
E 4,5
Và = 2A = 2  r = 0, 25 
R+r 2+r
→ Đáp án C
Câu 13:
Đặt nguồn điện không đổi vào mạch điện thì chỉ có vai trò của R, không có vai trò của L
30
R= = 30 
1
Khi đặt nguồn điện xoay chiều: Z L = 30  = R

U0
Z = R 2 + Z L2 = 30 2   I 0 = =5A
Z
ZL 
Dòng điện chậm pha hơn điện áp tan  = =1  =
R 4
 
Biểu thức dòng điện: i = 5cos 120 t −  A.
 4
→ Đáp án D
Câu 14:

Mạch chứa RL thì dòng điện chậm pha hơn điện áp một góc nhỏ hơn .
2
→ Đáp án D
Câu 15:

Z L = 50  Mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì i chậm pha so với u
2
2 2 2 2
 i   u   2   100 2 
  +  = 1    +   = 1  I 0 = 2 3 A
 I0   U 0   I 0   I 0 .50 

 
Biểu thức dòng điện là i = 2 3cos 100 t −  A
 6
→ Đáp án A
Câu 16:

130 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

P2 R
P =
U 2 cos 2
→ Đáp án B

Câu 17:
U1 N1 210 2400
=  =  U 2 = 70V
U 2 N2 U2 800
→ Đáp án D
Câu 18:
Vì dòng điện khi có tụ và không có tụ có giá trị cực
đại bằng nhau nên:
Z1 = Z 2  Z L = Z C − Z L  Z C = 2Z L


Dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau nên
3
góc tạo bởi dòng điện với điện áp trong hai trường

hợp là
6
Khi mạch chỉ chứa RL thì dòng điện chậm pha hơn

điện áp
6
  
Pha ban đầu của điện áp là − + =
12 6 12
→ Đáp án C
Câu 19:
n = 375 vòng/phút = 6,25 vòng/s
Ta có f = np  50 = 6, 25 p  p = 8
→ Đáp án D
Câu 20:
U 2R U 2R U2
P=I R= 2 = 2
2
=
Z R + Z L2 Z2
R+ L
R

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 131
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

U2 U2
Thay số ta được: 400 = và 400 =
Z2 Z2
20 + L 80 + L
20 80
Giải hệ hai phương trình trên ta được U = 200 V
→ Đáp án C

Câu 21:
U 0 I0
P = UI cos  = cos =160 W
2
→ Đáp án A
Câu 22:
ZC = 50 3 

   Z − ZC
tan  +  = 3 = L  Z L − 50 3 = R 3
6 6 R
U
Z= = 100   R 2 + ( Z L − 50 3) 2 = 1002
I

3
Từ các phương trình trên ta được Z L = 100 3   L = H

→ Đáp án D
Câu 23:
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích trên một bản tụ có độ lớn cực đại là
T 2 LC
= = 5 .10−6 s
2 2
→ Đáp án A
Câu 24:
→ Đáp án D
Câu 25:
→ Đáp án D
Câu 26:
Kính cận dùng để đưa ảnh của vật ở xa vô cực về cực viễn của mắt nên khi đeo kính mắt
có thể nhìn được vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết
132 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

→ Đáp án D
Câu 27:
D
Khoảng vân i = = 2 mm
a
L = 26 mm = 13i nên số vân sáng quan sát được là 14 vân
→ Đáp án D
Câu 28:
Tại vị trí có vân sáng thì d1 − d 2 = k  = 1,5  m = 21
→ Đáp án C
Câu 29:
Hai dòng điện cùng chiều nên chúng hút nhau với lực:
I1 I 2 2.5.0, 2
F = 2.10−7 = 2.10−7. = 4.10−6 N
r 0,1
→ Đáp án A
Câu 30:
→ Đáp án B
Câu 31:
Ta có i1 = 1,8 mm và i2 = 2,4 mm
k1 i2 4
Tại vị trí vân sáng trùng nhau: k1i1 = k2i2  = =  k1 = 4  i12 = 4i1 = 7, 2 mm
k2 i1 3

xM = 5,5 mm < i12


xN = 22 mm = 3,05i12
Vậy trong khoảng MN có 3 vân sáng trùng nhau của hai bức xạ
→ Đáp án D
Câu 32:
hc
=

→ Đáp án C
Câu 33:
Electron có vận tốc cực đại ứng với kích thích có bước sóng ngắn nhất:

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 133
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

hc hc 1 6, 625.10−34.3.108 6, 625.10−34.3.108 1
= + mv 2  = + .9,1.10−31.v 2  v = 9, 61.105 m s
min 0 2 0, 243.10−6 0,5.10−6 2
→ Đáp án C
Câu 34:
Emax = 3.105 V m  U max = Emax .d = 3.105.0, 02 = 6.103 V
→ Đáp án B
Câu 35:
Bán kính quỹ đạo rn = n2r0
Quỹ đạo N có bán kính 16r0
Quỹ đạo L có bán kính 4r0
Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính giảm 12r0
→ Đáp án A
Câu 36:
1 g khí Heli = 0,25 mol He = 1,505.1023 hạt
Năng lượng tỏa ra là 1,505.1023.17,6 = 2,6488.1024 MeV = 4,24.1011 J
→ Đáp án D
Câu 37:
Ta có phương trình phản ứng là: 1 p +3 Li → 22 He
1 7 4

Sau phản ứng tạo thành 2 hạt He, bay theo hai hướng tạo với hướng của p ban đầu một góc
800.
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, ta có hình biểu diễn các vecto động lượng
Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có:

134 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

pHe pp p 2 He p2 p 2.mHe .K He 2m p .K p
0
= 0
 2 0
= 2 0
 =
sin 80 sin 20 sin 80 sin 20 sin 2 800 sin 2 200
1 1
K p = .m p .v 2p = .1, 0072u.0,1c 2 .931,5MeV / c 2 = 4, 69 MeV
2 2
2m p .K p sin 2 800
= K He = . = 9, 72MeV
sin 2 200 2.mHe

Năng lượng của phản ứng là: Δ E = K He − K p = 2.9, 72 − 4, 69 = 14, 75MeV

→ Đáp án B
Câu 38:
Chọn trục Ox nằm ngang, trục Oy thẳng đứng. Gốc O là vị trí gắn hai vật. O1 là VTCB của
vật 1, O2 là VTCB của vật 2.

  
 x1 = 30 + 5cos  t −  = 30 + 5sin t
Toạ độ của vật 1 và 2:   2
 x = 30 + 5cos (t −  ) = 30 − 5cost
 2
=> Khoảng cách của hai vật trong quá trình dao động:

 
d = x12 + x22 = ( 30 + 5sin t ) + ( 30 − 5cost ) = 1825 + 300 2 sin  t − 
2 2

 4

 d max = 1825 + 300 2 = 47, 43cm

→ Đáp án A
Câu 39:

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 135
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

 Eb = 2 E 2E
Hai pin ghép nối tiếp:   I1 = = 0, 75 A (1)
br = 2 r R + 2 r

 Eb = E
 E
Hai pin ghép song song:  r  I2 = = 0, 6 A (2)
 rb = 2 R+
r
2

 r
2 R + 
 2  0, 75 4+r 5  1
Từ (1) và (2)  =  =  r = 1Ω  E = 0, 6  2 +  = 1,5V
R + 2r 0, 6 2 + 2r 4  2
→ Đáp án A
Câu 40:
x1 x2 x3
Ta có: + =
v1 v2 v3

Đạo hàm hai vế của phương trình theo t ta được:


A2 A2 A2 1 1 1
+ =  2 2+ 2 2 = 2
A − x1 A − x2 A − x3
2 2 2 2 2 2
10 − 6 10 − 8 10 − x32

1 1 1 82.62
 + =  100 − x 2
=  104 − 100 x32 = 482
8 6 10 − x3 8 +6
2 2 2 2 3 2 2

 x32 = 76,96  x3  8, 77cm

→ Đáp án C

136 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

ĐÁP ÁN ĐỀ MỨC ĐỘ 8+ SỐ 10

1-B 2-A 3-B 4-C 5-B 6-B 7-A 8-A 9-B 10-B
11-D 12-A 13-C 14-A 15-A 16-A 17-D 18-D 19-C 20-A
21-A 22-D 23-D 24-A 25-B 26-B 27-A 28-A 29-B 30-B
31-A 32-B 33-B 34-B 35-D 36-A 37-B 38-B 39-C 40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
A = 5cm; ω = 8π (rad/s), thời điểm ban đầu vật đi qua VTCB theo chiều dương nên pha ban
đầu là –π/2
→ Đáp án B
Câu 2:
m
T = 2 = 1s  k = 16 N / m
k
→ Đáp án A
Câu 3:

k
Tần số dao động riêng  = = 20 (rad / s )
m
Vì hai ngoại lực tác dụng có tần số góc đều nhỏ hơn tần số dao động riêng, nên ngoại lực
nào có tần số nhỏ hơn thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ nhỏ hơn
→ Đáp án B
Câu 4:
g k 9,8 10
=  =  m = 0,5kg = 500 g
m 0, 49 m
→ Đáp án C
Câu 5:
→ Đáp án B
Câu 6:
T
Dễ thấy: = 1s
4
https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 137
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

→ Đáp án B
Câu 7:
Tmax = mg (3 − 2 cos  0 )
T = mg (3cos  − 2 cos  0 ) → 
Tmin = mg cos  0
Tmax
→ = 1, 02 →  0 = 6, 60
Tmin

→ Đáp án A
Câu 8:
Sau 4s = 2T sóng truyền được quãng đường 2 = 16 m →  = 8 m
→ Đáp án A
Câu 9:
→ Đáp án B
Câu 10:
→ Đáp án B
Câu 11:
1 
Chiều dài sợi dây: L = (k + )
2 2
Bước sóng lớn nhất ứng với k = 0 →  = 2 L
→ Đáp án D
Câu 12:
Điểm M nằm ngoài đoạn thẳng nối hai nguồn nên cường độ điện trường có hai điện tích gây
ra tại M ngược chiều nhau
k q1 9.109.5.10−9
E1 = = = 18000V / m
r12 0, 052
k q2 9.109.5.10−9
E2 = = = 2000V / m
r22 0,152

Cường độ điện trường tổng hợp E = E1 − E2 = 16000V / m


→ Đáp án A
Câu 13:
U2 2202
Q= t= .60.60 = 1742400 J
R 100

138 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

→ Đáp án C

Câu 14:

Mạch có i sớm pha hơn u một góc nên mạch chứa tụ điện
2
→ Đáp án A
Câu 15:
−1
− t /T
Số hạt bị phân rã: N 0 (1 − 2 ) = 10 .(1 − 2 ) = 1, 63.109
10 3,8823

→ Đáp án A
Câu 16:
 Z L − Z C 70 − Z C
tan = =  Z C = 18  Z = 60
3 R 30
→ Đáp án A
Câu 17:
→ Đáp án D
Câu 18:
P2 R
P = 2 2
U cos 
→ Đáp án D
Câu 19:
Phương trình hạt nhân: 1 p + 3 Li → 2 2 He
2 7 4

Năng lượng của phản ứng: E = 2K He − K p → 17, 4 = 2K He − 1, 6 → K He = 9,5 meV

→ Đáp án C
Câu 20:
→ Đáp án A
Câu 21:
  
P = UI cos  = 160.2.cos  +  = 160W
6 6
→ Đáp án A
Câu 22:

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 139
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

−
Từ đồ thị ta dễ dàng xác định được: I 0 = 2, 4 A,  =
3
25 5T
Từ thời điểm ban đầu tới ms tương ứng với → T = 0, 02 s →  = 100 rad / s
3 12

→ i = 2, 4 cos(100 t − ) A
3
1
Dễ tính được: Z C = = 100 
C
− −5
Mạch chỉ chứa tụ: uC = i.Zc → uC = 2, 4 .(−100i ) = 240
3 6
 5 
Biểu thức điện áp hai đầu tụ là uC = 240 cos 100 t − 
 6 
→ Đáp án D
Câu 23:
Dung kháng của tụ điện ZC = 30

U R 2 + ZC2 120 402 + 302


Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây U L max = = = 200 V
R 30
→ Đáp án D
Câu 24:
c c.2
I 0 =  q0 →  = 314000 rad / s →  = = = 6000m
f 
→ Đáp án A
Câu 25:
→ Đáp án B
Câu 26:
Công của lực điện A = aEd cos  = −1, 6.10−19.1000.0, 02.cos 60 = −1, 6.10 −18 J
→ Đáp án B
Câu 27:

Phương trình dao động của hai điểm sáng: xM = 12 cos( t ) cm , xN = 6 cos( t + ) cm
3

Khoảng cách giữa hai điểm sáng: x = xM − xN = 6 3
6

140 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Thời điểm hai điểm sáng cách nhau 3 3cm → x = 3 3cm

Mỗi chu kỳ x = 3 3cm bốn lần, vậy sau 504T , x = 3 3cm 2016 lần và trở về vị trí ban
đầu
T
Thời điểm x = 3 3cm lần thứ 2017 là: 504T + = 1008 s
12
→ Đáp án A
Câu 28:
+ Kết quả dung kháng của tụ trong ba lần đo ZC1 = 100,5, ZC2 = 93, 26, ZC3 = 103, 45

 Giá trị trung bình của dung kháng


ZC1 + ZC2 + ZC3 100,5 + 93, 26 + 103, 45
ZC = = = 99, 07
3 3
 ZC1 = 1, 43

 Sai số tuyệt đối của mỗi lần đo ZC = ZC − ZC → ZC2 = 5,81 
 Z = 4,38
 C3
 Sai số tuyệt đối của phép đo Z C là

ZC = (ZC1 , ZC2 , ZC3 ) max = 4,38 → ZC = 99, 07  4,38

1 1 1
Với ZC = →C= = = 3, 21.10−5 F
C2f 2f ZC 2.50.99, 07

 f ZC  −5  2 4,38 
 Sai số tuyệt đối của phép đo C = C  +  = 3, 21.10  +  = 2, 70.10−6 F
 f ZC   50 99, 07 

Viết kết quả C = 3, 21.10−5  0, 27.10−5 F


→ Đáp án A
Câu 29:
1 1 1 −1 1 1
= + → = + → d ' = −12,5cm
f d d' 25 25 d '
d'
→ k = − = 0,5
d
Vì d’ < 0 nên ảnh là ảnh ảo nằm trước thấu kính, cao bằng nửa vật
→ Đáp án B
Câu 30:

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 141
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 8+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T 2021

rn n22
Ta có: rn = n 2 r0 → = = 6, 25
rm n12
−13, 6 13, 6
Kết hợp: En − Em = 2,856eV → + 2 = 2,856eV → n1 = 2, n2 = 5
n22 n1

Bước sóng nhỏ nhất hidro có thể phát ra ứng với dịch chuyển từ n = 5 về n = 1
hc −13, 6 13, 6
E= = + →  = 9,51.10−8 m
 5 2
1
→ Đáp án B
Câu 31:
→ Đáp án A
Câu 32:
N11 N12 N1.0, 49 N
H = 0, 75 = = =  1 = 79, 6%
N 2 2 N 2 1 N 2 .0,52 N2

→ Đáp án B
Câu 33:
c
Ta có:  =
f
→ Đáp án B
Câu 34:
1
Dung kháng ZC = = 200
C
Tam giác AMB đều:
ZL 1
 ZL = 100  L = = (H)
 
→ Đáp án B
Câu 35:
→ Đáp án D
Câu 36:
→ Đáp án A
Câu 37: → Đ
áp án B
Câu 38:
142 | https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 7+ KHÓA LUYỆN ĐỀ LIVE T

Ta có: x = 2,5i − i = 1,5i


→ Đáp án B
Câu 39:
1
d1 − d 2 = (k + ) = 4,5 = 2, 25  m
2
→ Đáp án C
Câu 40:
Mức cường độ âm trên MN lớn nhất tại H, với H là
hình chiếu của O lên MN. Ta có:
1 1 1
2
= +  OH = 48 m
OH 2
OM ON 2
Mức cường độ âm tại H:
2 2
 OM   80 
L H − L M = log   → L H = 5 + log   = 5, 44 B
 OH   48 
→ Đáp án D

https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/ | 143

You might also like