You are on page 1of 108

GIÁO VIÊN: ĐINH NGỌC THIỆN

Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022


Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Họ và tên học sinh:


Lớp:
Trường:

Địa Chỉ: K298/45 Cách Mạng Tháng 8 - 0706653691


***Lưu hành nội bộ***
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ MINH HỌA NĂM 2019
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Pha của dao
động ở thời điểm t là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở
vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là

A.-kx. B. . C. . D. .
Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục. Ox Phương trình dao động của một phần tử trên Ox
là .Biên độ của sóng là
A. 10 mm. B. 4 mm. C. 5 mm. D. 2 mm.
Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động
âm.

Câu 5: Điện áp có giá trị cực đại là


A. V. B. 120V. C. V. D. 60V.
Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và
N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát.
Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
Câu 9: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X là dòng hạt mang điện. B. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ. D. Tia X không truyền được trong chân không.
Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì
có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh
sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A.vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam.
Câu 11: Hạt nhân hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
A. quá trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng.
Câu 12: Cho các tia phóng xạ: Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia . B. Tia . C. Tia . D. Tia .

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 2


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì
lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là. F Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực
tương tác điện giữa chúng có độ lớn là

A. . B. . C.3F. D. 9F.
Câu 14: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I
xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ
lớn là 8 V. Giá trị của I là
A.0,8A. B. 0,04A. C. 2,0A. D. 1,25A.
Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình (t tính bằng giây). Tần số
dao động của con lắc là
A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. Hz. D. Hz.
Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm.
Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm.
Câu 17: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện trong đoạn mạch là
A. A. B. A. C. 2A. D. 1A.
Câu 18: Một dòng điện có cường độ chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 Ω.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W.
Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một
bản tụ điện trong mạch là q  6 2 cos 10  t   C  (t tính bằng s). Ở thời điểm t  2,5.10 s , giá trị của
6 7

q bằng
A. 6 2 C . B. 6  C . C. 6 2 C . D. -6  C .
Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.10 Hz. Lấy c = 3.10 m/s. Đây là
14 8

A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím.
Câu 21: Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.108
m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm. B. 0,29 µm. C. 0,66 µm. D. 0,89 µm.
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có
năng lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có
năng lượng là
A.10,2 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 17,0 eV.
Câu 23: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của
hạt nhân này là
A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 J.
Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên.
Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo
trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích
M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì
các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh
nhất là
A. con lắc (2). B. con lắc (1).
C. con lắc (3). D. con lắc (4).

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 3


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E1 = 3 V; r1 = 1 Ω; E2 = 6 V; r2 = 1
Ω; R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,67A. B. 2,0A.
C. 2,57A. D. 4,5A.
Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với
trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách
từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm. D. 26 cm.
Câu 27: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có

phương trình lần lượt là và và (t tính bằng s). Động


năng cực đại của vật là
A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân
sáng trung tâm là
A. 8 mm. B. 32 mm. C. 20 mm. D. 12 mm.
Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.10 14 Hz. Biết
công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin
trong mỗi giây là
A. 3,02.1017. B. 7,55.1017. C. 3,77.1017. D. 6,04.1017.
7
Câu 30: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol Li là
A. 6,32.1024. B. 2,71.1024. C. 9,03.1024. D. 3,61.1024.
Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một
điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm
N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo
thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0.
Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0?
A. t + 225 ns. B. t + 230 ns. C. t + 260 ns. D. t + 250 ns.
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo
phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận
tốc 10 3cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10
m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo
tác dụng lên vật ngược hướng nhau là

A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một
đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của haii dao động ở thời
điểm t là 1 và  2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1 và
của  2 theo thời gian. t Tính từ t = 0 thời điểm hai điểm sáng gặp nhau
lần đầu là
A. 0,15 s. B. 0,3 s.
C. 0,2 s. D. 0,25 s.
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 4
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 35: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước
ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở
đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm.
Câu 36: Đặt điện áp ( , không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên. Biết R 1 = 3R2. Gọi Δφ là độ lệch pha
giữa và điện áp. . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá
trị mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
A. 0,866. B. 0,333. C. 0,894. D. 0,500.
Câu 37: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí
tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công
suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số
công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công
suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k
phải có giá trị là
A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung
C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị
của R, khi L = L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của ∆L = L2 – L1 theo R. Giá trị của C là
A. 0,4 µF. B. 0,8 µF.
C. 0,5 µF. D. 0,2 µF.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau
liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết 1 và 2 có giá trị
nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 40: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một hạt
prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ
gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt
nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt
X là
A. 9,73.106 m/s. B. 3,63.106 m/s. C. 2,46.106 m/s. D. 3,36.106 m/s.

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C A D A B D A C C C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C D A C A C B C B B
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 5


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
A A A B B D A B A D
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
C D A A C C B C B C
Câu 32:

+ Chu kì dao động của điện từ trường s.

Thời gian để sóng truyền đi từ đến là s.

+ Tại thời điểm , cường độ điện trường tại bằng 0, sau khoảng thời gian sóng

truyền tới → dễ thấy rằng cần ít nhất s nữa điện trường tại sẽ bằng 0 → Đáp án
D
Câu 33: 

 Fkv
Fdh
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng → cm.

x
→ Biên độ dao động của con lắc cm. 2 2
+ Trong một chu kì dao động, lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng,
lực đàn hồi lại luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng (có li độ
như hình vẽ).

→ Thời gian hai lực này ngược chiều nhau là s → Đáp án A


Câu 34:
+ Pha dao động của hai dao động có dạng , đồ thị biểu diễn chúng có dạng là hai đường

thẳng song song → có cùng hệ số góc, hay nó cách khác là có cùng


rad/s.

+ Dễ thấy ; , tại s thì → .

+ Khi hai dao động gặp nhau, ta có → .


→ ứng với → s → Đáp án A
Câu 35:
+ Trên có 5 điểm ngược pha, là cực đại nên ta có cm.
Tương tự ta cũng có cm.
→ Để trên có ba cực đại thì điểm phải thõa mãn cm.
Vậy cm → Đáp án C
Câu 36:

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 6


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

+ Ta có .

Với → tương ứng với →

→ → → Đáp án C
Câu 37:
Phương trình truyền tải điện năng

→ → .

+ Lập tỉ số → → → Đáp án B
Câu 38:

+ Ta có, với Ω thì mH → H.


Kết hợp với

→ → µF → Đáp án C
Câu 39:

+ Điều kiện để có sự trùng nhau của hệ hai vân sáng , giả sử rằng , trong đó là

phân số tối giản. Dễ thấy rằng .


+ Ta có tổng số vị trí cho vân sáng trong khoảng giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm
.

Ta thử các giá trị của bài toán, nhận thấy rằng với giá trị → , vậy tỉ số có thể nhận

các giá trị sau , , , , các trường hợp thứ nhất, thứ ba không tối giản nên
ta không nhận, trường hợp thứ hai và thứ tư không thõa mãn bất đẳng thức điều kiện, vậy
không thể là 8 → Đáp án B
Câu 40:
+ Phản ứng thu năng lượng.

→ → m/s → Đáp án C

ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 7


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công
thức
1 2
T T
A. T  f . B. T  2 f . C. f . D. f .
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi
vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là
1 2 1
mv mv 2
A. 2 . B. 2 . C. mv . D. mv .
Câu 3. Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. chu kì của sóng. B. năng lượng của sóng.C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 4. Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng
âm trong môi trường này là
v v
 2 
A. T. B.   vT . C.   vT . D. T2 .

Câu 5. Cường độ dòng điện   (t tình bằng s) có tần số góc bằng


i  2 cos100 t A

A. 100 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 50 rad/s.


Câu 6. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc).
Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số

p 1
A. n . B. 60 pn . C. pn . D. pn .
Câu 7. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm
công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào
sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi. B. Giảm tiết diện dây truyền tải.
C. Tăng chiều dài dây truyền tải. D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
Câu 8. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là
1 1
A. 2 LC . B. 2 LC . C. 2 LC . D. 2 LC .
Câu 9. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến?
A. 60 nm. B. 0,3 nm. C. 60 pm. D. 0,3 μm.
Câu 10. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lục, lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất
đối với ánh sáng
A. lam. B. đỏ. C. tím. D. lục.
Câu 11. Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
 
A. Tia  . B. Tia tử ngoại. C. Tia anpha. D. Tia  .
Câu 12. Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó
mang năng lượng là
h f
2
A. hf . B. f . C. h . D. hf .
27
Câu 13. Số nuclôn có trong hạt nhân 13 Al là
A. 40. B. 13. C. 27. D. 14.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 8


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Câu 14. Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ  . Ban đầu 


t  0
, một mẫu có N 0 hạt nhân X. Tại
thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là
et  et t  t
A. N  N 0  . B. N  N 0  . C. N  N 0 e . D. N  N 0 e .
6
Câu 15. Một điện tích điểm q  2.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng
3
của lực điện có độ lớn F  6.10 N . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 2000 V/m. B. 18000 V/m. C. 12000 V/m. D. 3000 V/m.
Câu 16. Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,2A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không
khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là
6 6 8 8
A. 2, 4.10 T B. 4,8.10 T C. 2, 4.10 T D. 4,8.10 T
2
Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 m / s . Chu kì dao
động của con lắc là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s.
Câu 18. Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng
bức với phương trình: F  0, 25cos 4 t (N) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A. 4 rad/s. B. 0,5 rad/s. C. 2 rad/s. D. 0,25 rad/s.
Câu 19. Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết
sóng truyền trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 180 cm. B. 120 cm. C. 240 cm. D. 160 cm.
i  3 2 cos100 t  A 
Câu 20. Dòng điện có cường độ chạy qua một điện trở R  20 . Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 60 2 V. B. 60 V. C. 30 V. D. 30 2 V.
Câu 21. Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 2 A chạy qua một điện trở R
thì công suất tỏa nhiệt trên nó là 60 W. Giá trị của R là
A. 120  B. 7,5  C. 15 D. 30 
6 8
Câu 22. Khi một sóng điện từ có tần số 2.10 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2, 25.10
m/s thì có bước sóng là
A. 4,5 m. B. 0,89 m. C. 89 m. D. 112,5 m.
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0, 5  m . Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1 m. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là
A. 0,50 mm. B. 0,25 mm. C. 0,75 mm. D. 1,00 mm.
Câu 24. Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 450 nm. B. 620 nm. C. 310 nm. D. 1050 nm.
Câu 25. Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào CdTe (giới hạn quang dẫn là 0,82  m )
thì gây ra hiện tượng quang điện trong?
A. 0,9 μm. B. 0,76 μm. C. 1,1 μm. D. 1,9 μm.
Câu 26. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo
dừng của êlectron có bán kính lần lượt là r0 , 4r0 ,9r0 và 16r0 , quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng
thái dừng có mức năng lượng thấp nhất?
A. r0 . B. 4r0 . C. 9r0 . D. 16r0 .
2
Câu 27. Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy 1u  931,5 MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt
nhân này là
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 9
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
A. 4436 J, B. 4436 MeV. C. 196 MeV. D. 196 J.
Câu 28. Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân
nhiệt điện tử. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người
càng cao thì máy tiếp nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do
người phát ra thuộc miền
A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. tia X. D. tia  .
Câu 29. Một điện trở R  3, 6  được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện
động   8V và điện trở trong r  0, 4 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công
suất của nguồn điện là
A. 14,4 W. B. 8 W. C. 1,6 W. D. 16 W.
Câu 30. Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính trùng với
trục Ox của hệ trục tọa độ vuông góc Oxy. Điểm sáng A đặt gần
trục chính, trước thấu kính. A’ là ảnh của A qua thấu kính (hình
bên). Tiêu cự của thấu kính là
A. 30 cm. B. 60 cm.
C. 75 cm. D. 12,5 cm.
Câu 31. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ 6 cm và 8 cm. Biết hai dao động ngược pha
nhau. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là
A. 63 cm/s. B. 4,4 cm/s. C. 3,1 cm/s. D. 36 cm/s.
Câu 32. Một con lắc lò xo treo vào một điểm M cố định, đang dao
động điều hòa theo phương trình thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo
2 2
thời gian t. Lấy g   m / s . Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân
bằng là
A. 2 cm. B. 4 cm.
C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 33. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai
điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp
với tần số 20 Hz. Ở mặt chất lỏng, tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 8cm và 15 cm có cực tiểu
giao thoa. Biết số cực đại giao thoa trên các đoạn thẳng MS1 và MS2 lần lượt là m và m  7 . Tốc
độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 35 cm/s. D. 45 cm/s.
Câu 34. Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi
dọc theo trục Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại
một thời điểm. Biên độ của sóng có gia trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 3,5 cm. B. 3,7 cm.
C. 3,3 cm. D. 3,9 cm.
Câu 35. Trong giờ thực hành, để đo điện dung C của một tụ
điện, một học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ như hình bên. Đặt
vào hai đầu M, N một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi và tần số 50 Hz. Khi đóng khóa K vào chốt 1 thì số
chỉ của ampe kế A là I. Chuyển khóa K sang chốt 2 thì số chỉ
của ampe kế A là 2I. Biết R  680  . Bỏ qua điện trở của ampe
kế và dây nối. Giá trị của C là

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 10


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
6 6 6 6
A. 9,36.10 F . B. 4, 68.10 F . C. 18, 73.10 F . D. 2,34.10 F .
u  60 2 cos100 t V 
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc
3
10
nối tiếp gồm điện trở 30 , tụ điện có điện dung 4 F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được. Điều chỉnh L để cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó,
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 80 V. B. 80 2 V. C. 60 2 V. D. 60 V.
Câu 37. Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích
 dương được treo ở một nơi trên mặt đất trong
điện trường đều có cường độ điện E E hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao
 trường . Khi
động điều hòa với chu kì T1 . Khi E có phương nằm ngang thì con lắc dao động điều hòa với chu kì
T2
T2 . Biết trong hai trường hợp, độ lớn cường độ điện trường bằng nhau. Tỉ số T1 có thể nhận giá trị
nào sau đây?
A. 0,89. B. 1,23. C. 0,96. D. 1,15.
Câu 38. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất
lỏng, gọi   là hình tròn nhận AB là đường kính, M là một điểm ở ngoài   gần I nhất mà phần
C C

tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB  6, 60 . Độ dài
đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3, 41 . B. 3, 76 . C. 3,31 . D. 3,54 .
Câu 39. Cho đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R  50 và tụ điện mắc nối tiếp theo
u  100 2 cos100 t V 
thứ tự đó. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp (t tính bằng s) thì
 
uLR  200 2 cos 100 t   V 
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa L và R có biểu thức  3 . Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 400 W. B. 100 W. C. 300 W. D. 200 W.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t (  thay đổi
được) vào hai đầu đoạn mạch AB như Hình H1, trong đó R
là biến trở, tụ điện có điện dung C  125 F , cuộn dây có
điện trở r và độ tự cảm L  0,14 H . Ứng với mỗi giá trị của
R, điều chỉnh   R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB vuông pha
1
2
với nhau. Hình H2 biểu diễn sự phụ thuộc của R theo R. Giá trị của r là
A. 5, 6 B. 4 C. 28 D. 14
Đáp án
1-C 2-A 3-A 4-B 5-A 6-D 7-A 8-B 9-A 10-C
11-B 12-A 13-C 14-D 15-D 16-A 17-A 18-A 19-B 20-B
21-C 22-D 23-A 24-C 25-B 26-A 27-C 28-A 29-D 30-C
31-A 32-B 33-B 34-A 35-A 36-A 37-D 38-C 39-D 40-B

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 11


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 32: Đáp án B
T  0, 4  s 
Từ đồ thị ta thấy chu kì của con lắc là:
l l
T  2  0, 4  2  l  0, 04  m   4  cm 
Mà g 2
Câu 33: Đáp án B
Số cực đại trên MS1 là m, trên MS2 là m + 7 → số cực đại giữa đường trung trực và M là 3
→ tại M là cực tiểu số 4 (k = 3,5)
MS 2  MS1  3,5  15  8  3,5    2  cm 
Hiệu đường đi tại M là:
v   f  2.20  40  cm / s 
Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là:
Câu 34: Đáp án A
Từ đồ thị, ta thấy bước sóng là:  
  60 cm
Độ lệch pha giữa hai điểm có li độ u  3cm và u  3cm là:
2 d 2 .20 2
     rad 
 60 3
Ta có vòng tròn lượng giác:


u  A.cos  3  A  3, 46  3,5  cm 
Từ vòng tròn lượng giác ta có: 6
Câu 35: Đáp án A
Cường độ dòng điện khi khóa L ở vị trí 1 và 2 là:
 U
 I1  I 
R 1 Z R 680
   C  ZC    340  
 I2  2I  U 2 R 2 2
 ZC
1 1
ZC   340   C  9,36.106  F 
Dung kháng của tụ điện là: 2 fC 2 .50.C
Câu 36: Đáp án A
1 1
ZC    40   
2 fC 103
2 .50.
Dung kháng của tụ điện là: 4
 Z L  Z C  40   

U  U  60 V 
Cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại khi có cộng hưởng:  R

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 12


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
UR UL 60 U L
I     U L  80 V 
Cường độ dòng điện trong mạch là: R ZL 30 40
Câu 37: Đáp án D
l
 T1  2
Khi E hướng thẳng đứng xuống dưới, chu kì của con lắc là: ga
l
 T2 
g  a2
2
Khi E có phương nằm ngang , chu kì của con lắc là:
T2 ga

T g 2  a2
Ta có tỉ số: 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:
g 2  a 2  2 ga (dấu “=” xảy ra  g  a )
 2  g 2  a 2   g 2  a 2  2 ga  2  g 2  a 2    g  a 
2

g  a
2
g a
 2 2
2  2  1,19 1
g a g 2  a2
2 2 2 2
Lại có: g .a  0  g  a  2 ga  g  a
g  a
2

 g  a  g  a   1 2
2 2 2

g 2  a2
T2
 1,15
Từ (1) và (2), ta có T1 thỏa mãn.
Câu 38: Đáp án C
Câu 39: Đáp án D
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là:
 
uC  u  uLR  100 2 cos100 t  200 2 cos 100 t  
 3
 
1000  200  100 3 
Sử dụng máy tính bỏ túi: 3 2
 
 uC  100 6 cos 100 t   V 
 2
Vậy pha ban đầu của dòng điện là: i  0  i  u
U R  U  100 V 
→ Mạch có cộng hưởng điện:
U R2 1002
P   200 W 
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: R 50
Câu 40:
Đáp 
 ánB
Ta có: U AN  U MB
ZC Z L  ZC 1 1
 .  1  R.r  Z C .Z L  ZC2  R.r  .L  2 2
R r C C .

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 13


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
 L
R  y  b
  C.r
1  y ba 
  2  x a  1
Đặt:  C 2 .r
1
2
Từ đồ thị (chuẩn hóa  ) suy ra:
y  40  x  6  40  b  6.a
y  80  x  5  80  b  5.a
b  280 L
   280  r  4
a  40 C.r
ĐỀ MINH HỌA NĂM 2021
Câu 1. Điện tích của một êlectron có giá trị là
A. 9 , 1.10−31 C . B. 6 , 1.10−19 C . C. −1 , 6.10−19 C . D. −1 , 9.10−31 C .
Câu 2. Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là
UN E E UN
H H H H
A. E . B. UN . C. U N E . D. U N E .
Câu 3. Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là
A. lỗ trống. B. êlectron. C. ion durơng. D. ion âm.
Câu 4. Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy tinh để
gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần.
C. Dao dộng duy trì. D. Cộng hưởng cơ.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao
động điều hòa với chu kì là
A. T =2 π
√ m
k
. B. T =2 π
√ k
m
. C. T =
√ m
k
. D. T =
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng
√ k
m
.

A. (2 k +1)π với k =0 , ±1 , ± 2, … B. 2 kπ với k =0 , ±1 , ± 2, …


C. (k + 0,5) π với k =0 , ±1 , ± 2, … D. (k + 0,25) π với k =0 , ±1 , ± 2, …
Câu 7. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên Ox mà phần từ môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 8. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do
hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d 1 và d 2 thỏa mãn
A. d 1−d 2=nλ với n=0 , ±1 , ±2 , …
B. d 1−d 2=(n+ 0,5) λ với n=0 , ±1 , ±2 , …
C. d 1−d 2=(n+ 0,25) λ với n=0 , ±1 , ±2 , …
D. d 1−d 2=(2 n+0,75) λ với n=0 , ±1 , ±2 , …
Câu 9. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều u=U √2 cos ⁡ωt( ω>0) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là
1 1
A. Z L =ω2 L. B. Z L = . C. Z L =ωL. D. Z L = 2 .
ωL ω L

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 14


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u=U √ 2 cos ⁡ωt(U >0) vào hai đầu một đoạn mạch có R , L, C mắc
nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó

U U U U
A. I = . B. I = . C. I= . D. I= .
LC C R L
Câu 12. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
3π π 2π π
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 4
Câu 13. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau
đây?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu.
Câu 14. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đày sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung
nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tim nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 15. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Truyền được trong chân không.
B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 16. Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc
với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là D . Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính
bằng công thức nào sau đây?
ia Da D i
A. λ= . B. λ= . C. λ= . D. λ= .
D i ia Da
Câu 17. Chất nào sau đây là chất quang dẫn?
A. Cu. B. Pb. C. PbS . D. Al.
Câu 18. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r 0 là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển động
trên quỹ đạo dừng M thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4 r 0. B. 9 r 0 . C. 16 r 0 . D. 25 r 0 .
Câu 19. Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các êlectron?
A. Tia α . B. Tia β +¿¿. C. Tia β−¿¿ . D. Tia γ .
Câu 20. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số prôtôn. B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết riêng.
Câu 21. Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với
tần số góc là
A. ω=
√ l
g
. B. ω=2 π
√ g
l
. C. ω=
√ g
l
. D. ω=2 π
Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
√ l
g
.

cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Hệ số công suất của
đoan mạch là
Z R R ZL
A. cos ⁡φ= . B. cos ⁡φ= Z . C. cos ⁡φ= . D. cos ⁡φ= .
R L Z R

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 15


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 23. Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đểu theo thời gian. Trong khoảng thời gian
0,2 s từ thông biến thìên một lượng là 0,5 Wb . Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A. 0,1 V . B. 2,5 V . C. 0,4 V . D. 0,25 V .
Câu 24. Một con lắc đơn dao động theo phương trình s=4 cos ⁡2 πt (cm) (t tính bằng giây). Chu kì
dao động của con lắc là
A. 2 giây. B. 1 giây. C. 0,5 π giây. D. 2 π giây.
Câu 25. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm .
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm . D. 12 cm .
Câu 26. Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A , công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây là
1280 W . Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 64 Ω. B. 80 Ω . C. 20 Ω . D. 160 Ω .
Câu 27. Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với
tốc độ 3.108 m/ s. Bước sóng của sóng này là
A. 3,3 m . B. 3,0 m . C. 2,7 m. D. 9,1 m .
Câu 28. Sử dụng thiết bị phát tia X để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia
X?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Gây tác dụng quang điện ngoài.
C. Tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bào. D. Làm ion hóa không khí.
Câu 29. Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,6 μ m. Lấy
J . s ; c=3.10 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
−34 8
h=6 , 625.10
A. 3 , 31.10−19 J . B. 3 , 31.10−25 J . C. 1 ,33.10−27 J . D. 3 , 13.10−19 J
2 2 1
Câu 30. Cho phản ứng nhiệt hạch: 1 H + 1 H ⟶ 0 n+ X . Hạt nhân X là
A. 32 He. B. 42 He . C. 63 Li. D. 11 H .
Câu 31. Trong bài thực hành đo gia tốc trong trường g bằng con lắc
đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lí số liệu và vẽ được đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa
( T 2 ) theo chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy π=3,14 . Giá trị
trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là
A. 9,96 m/s2 . B. 9,42 m/ s2.
C. 9,58 m/s2 . D. 9,74 m/s 2.
Câu 32. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết
hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz . Biết AB=20 cm và tốc độ truyền
sóng ở mặt nức là 30 cm/ s. Xét đường tròn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực tiểu giao thoa
trên đường tròn này là
A. 13. B. 26. C. 14. D. 28.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM =90 V và
U MB=150 V . Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
A. 0,8. B. 0,6. C. 0,71. D. 0,75.
Câu 34. Đặt điện áp u=80 √2 cos ⁡ωt ( V ) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm
cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C 0 để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
60 V . Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện trở là
A. 100 V . B. 80 V . C. 140 V . D. 70 V .

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 16


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Thay đổi C để ULmax, mạch có cộng hưởng điện UL=UC=60V ; UR=U=80V ;
2 2
U RL  U  U  100(V )
R L

Câu 35. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ
điện là 4 V . Biết L=0,2mH ;C=5 nF . Khi cường độ dòng điện trong mạch là 12 mA thì điện áp
giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,4 V . B. 3,0 V . C. 1,8 V . D. 3,2 V .
1 1 C
CU o2  LI o2  I o  U  0, 02 A  20mA
2 2 L
i2 u2
2
 2 1
Áp dụng công thức I o Uo
Câu 36. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μ m. Số phôtôn do nguồn sáng
phát ra trong l giây là 1 ,51.10 18 hạt. Cho h=6 , 625.10−34 J . s ; c=3.108 m/s . Công suất phát xạ của
nguồn sáng này là
hc
N.
0,5 W P   5 W 0,25 W 2,5 W .
A. . B. t . C. . D.
Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động
điều hòa tai nơi có g=10 m/s 2. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sụ phụ thuộc của độ lớn lục kéo về F kv tác dụng lên
vật và độ lớn lực đàn hồi F dh  của lò xo theo thời gian t .
7
t2  t1  s 6,5 cm
Biết 120 . Khi lò xo dãn thì tốc độ của vật

A. 80 cm/s. B. 60 cm/s.
C. 51 cm/s . D. 110 cm / s.
 Fdh max  k  l0  A 
  Fdh max  Fkv max
l0 là độ giãn của lò xo khi vật ở VTCB ta có  Fkv max  kA
Fdh max k  l0  A  3
   2  l0  A   3 A  A  2l0
Ta có: Fkv max kA 2
Theo trục thời gian, đặt độ dài một ô bằng a ta có:
a 7   lo
t2  t1  3.a   a  T  6.a   2  lo  2,5cm  A  5cm
2 120 60 10 g

Khi lò xo giãn 6,5 cm, vật có li độ là: 0  


x  l  l  6,5  2,5  4 cm

v   A2  x 2  20 52  42  60  cm / s 
=>
Câu 38. Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng
sóng là 4 cm .Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm .
Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 √2 cm và
2 √3 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52 cm. B. 51 cm . C. 53 cm . D. 48 cm
 30
lk  60  k .  k  4. M
Chiều dài dây là:  2 2
Từ hình vẽ ta thấy để thỏa mãn điều kiện đầu bài A B
thì M nằm ở bó ngoài cùng gần với A; N nằm ở bó ngoài
N
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 17
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
cùng gần B ( M và N dao động ngược pha )
2 d M
2 2  4 sin  d M  3,75  cm 
Điểm M gần nút A nhất dao động với biên độ là 2 2 cm:  30
2 d N
2 3  4 sin  d N  5  cm 
Điểm N gần nút B nhất dao động với biên độ là 2 3 cm: 
d x  AB  d M  d N  51, 25  cm 
MNmax trên phương truyền sóng là: 
du  AM  AN  2 2  2 3  6, 29  cm 
MNmax theo phương dao động là: 
d  d 2  d 2  51, 252  6, 29 2  51, 63  cm 
Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N là:  x u

Câu 39. Đặt điện áp u=U 0 cos ⁡ωt vào hai đầu đoạn mạch AB
như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ
điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có
R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 2 ω2 LC =1, các điện áp hiệu dụng:

U AN =120 V ; U MB =90 V , góc lệch pha giữa u AN và u MB là . Hệ số công suất của X là
12
A. 0,25 B. 0,31. C. 0,87 D. 0,71
Cách giải 1: Vẽ giản đồ véc tơ
2 L
2 LC 2  1   1  2Z L  Z C
1 UC
UL 
Ta có: C => 2 (1)
2 2 o
Ta có U L  U C  120  90  2.120.90.cos75  130(V ) (2)
 260
U C  3 (V )

U  130 (V )
Từ (1) và (2) 
L
3
130 90 120
o
     42o
Áp dụng định lý hàm số sin: sin 75 sin  sin  o
x
iu X
Hạ đường cao h từ O xuống xác định góc lệch pha giữa uX và i:
h 120sin 
cosiu    0,87
X
UX 1202  x 2  2.120.x.cos ( với x=UL)

Cách giải 2: 


+ Hệ số công suất của đoạn mạch X: cos  X
Trong đó:  X  uX  i
 
i  uC   uL 
+ Pha ban đầu của i: 2 2
2 L
2 LC 2  1   1  2Z L  Z C
1
Ta có: C
 2uL  uC  2u L  uC  0  2u AN  uMB  2uL  2u X  u X  uC
2u  uMB
 u X  AN
 2u AN  uMB  3u X 3

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 18


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
5
uMB  0  uAN 
Giả sử 12
uMB  90 2 cos t 

  5 
u AN  120 2.cos  t  
  12 
5
240 2  90 20
 uX  12  130, 70,99    0,99rad
3 uX

Lại có: uC  uMB  u X  122, 6  1,1


⇒ Độ lệch pha giữa u X và i là:  
 X  uX  i  0,99  0, 47079  0,51921rad
⇒ Hệ số công suất của X là:   cos   cos 0,51921  0,868
Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm
hai bức xạ đơn sắc λ 1 và λ 2 có bước sóng lần lượt à 0,5 μ m và 0,7 μ m. Trên màn quan sát, hai vân
tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân
trung tâm nhất có N 1 vân sáng của λ 1 và N 2 vân sáng của λ 2 (không tính vân sáng trung tâm). Giá
trị N 1 + N 2 bằng
A. 5. B. 8. C. 6. D. 3.
Xét điều kiện các vân tối trùng nhau của hai bức xạ trên ta có
 k2  0,5 .7  0,5
 k1  0,5.1   k2  0,5 2   k1  0,5 .0,5   k2  0,5 .0, 7  k1 
5
7
f X   x  0, 5  .  0,5
Xét hàm 5 ; dùng Mode 7; xác định được vị trí vạch tối gần vân trung tâm nhất
ứng với k2=3; k1=2 ( star =0; end 10; step =1)
Xét k1=2: Từ vân sáng trung tâm đến vân tối ứng với k1=2 có N1= 2 vân sáng ứng với k=1; k=2
Xét k2=3: Từ vân sáng trung tâm đến vân tối ứng với k 2=3 có N2= 3 vân sáng ứng với k=1; k=2;
k=3
Vậy tổng số vân sáng là 2+3=5

ĐỀ MINH HỌA NĂM 2022


Câu 1. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một
loạt các họa âm có tần số Họa âm thứ hai có tần số là
A. . B. . C. . D.
Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dòng điện là
A. oát (W). B. am pe (A). C. cu lông (C). D. vôn (V).
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng và
cách màn quan sát một khoàng . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng .
Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm là

A. với B. với

C. với D. với

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 19


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp thì cảm kháng và
dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn
cường độ dòng điện trong mạch khi

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang đao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường . Khi vật qua vị trí có li độ góc thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của
vật có giá trị là . Đại lượng là
A. lực ma sát. B. chu kì của dao động
C. lực kéo về. D. biên độ của dao động.
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là và . Hai dao
động cùng pha khi hiệu có giá trị bằng

A. với B. với

C. với D. với
Câu 7. Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật?
A. Tia B. Tia C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại
Câu 8. Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là
A. bước sóng. B. biên độ của sóng C. năng lượng sóng D. tốc độ truyền sóng
Câu 9. Số prôtôn là
A. 2 B. 9 C. 6 D. 3
Câu 10. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là và cường độ hiệu dụng là
. Công thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 11. Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. trong các đầu đọc đĩa , đo khoảng cách.
Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn
thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để đúc điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch.
Câu 14. Dao động cưỡng bức có biên độ
A. không đồi theo thời gian B. giảm liên tục theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. tăng liên tục theo thời gian
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 20
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 15. Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản?
A. Ông chuẩn trực B. Mạch biến điệu C. Buồng tối. D. Mạch chọn sóng
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng đang dao động
điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ thì gia tốc của vật là

A. B. C. D.
Câu 17. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phô tôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, phô tôn bay với tốc độ dọc theo các tia sáng.
C. Phô tôn tồn tại cả trong trạng thái chuyền động và trạng thái đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phô tôn.
Câu 18. Gọi là khối lượng của prôtôn, là khối lượng của notron, là khối lượng của
hạt nhân và là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng

được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân B. khối lượng nghỉ của hạt nhân
C. độ hụt khối của hạt nhân D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng . Ở mặt nước, là điểm
cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những khoảng là và . Công thức nào sau đây đúng?

A. với B. với

C. với D. với
Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần thì cạm kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là và . Hệ số công suất của
đoạn mạch là . Công thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 22. Trong điện trường đều có cường độ , hai điểm và cùng nằm trên một đường sức
và cách nhau một khoảng . Biết đường sức điện có chiều từ đến , hiệu điện thế giữa và
là . Công thức nào sau đây đúng?

A. B. C. D.
Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật đặt cố định trong từ trường đều. Hướng
của từ trường vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 21


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều .
Lực từ tác dụng lên cạnh cùng hướng với
A. véc tơ B. véc tơ
C. vecto D. vecto
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng . Khi con lắc dao động
điều hòa với biên độ thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J B. C. D.
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng . Hai khe hẹp cách nhau một khoảng và cách màn quan sát một khoảng
với . Trên màn, khoảng vân giao thoa là
A. B. C. D.
Câu 26. Cho phản ứng nhiệt hạch . Biết khối lượng của và lần lượt là
và . Lấy . Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là
A. B. C. D.
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so
với cường độ dòng điện trong mạch là
A. B. C. D.
Câu 28. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Coi rằng không có sự tiêu
hao năng lượng điện từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường của mạch là thì năng
lượng từ trường của mạch là . Khi năng lượng điện trường của mạch là thì năng
lượng từ trường của mạch là
A. B. C. D.
Câu 29. Trong chân không, một tia và một tia hồng ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và
820 nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi phô tôn của tia và năng lượng mối phô tôn của tia hồng
ngoại là
A. B. C. D.
Câu 30. Biết cường độ âm chuẩn là . Tại một điểm có cường độ âm là
thì mức cường độ âm tại đó là
A. B. 8 B C. D.
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau và cách
màn quan sát . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn, và
là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất
trong khoảng là . Giá trị của là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Gọi M, N lần lượt là vân sáng. M’, N’ lần lượt là vân tối gần kề

các vân sáng. Ta đã biết khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là
+ Theo đề bài ta có: MN = M’N’ + i  i = MN – M’N’=7,7 – 6.6 = 1,1 (mm)

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 22


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

+ Bước sóng:
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp. Để xác định hệ số
công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị
điện ạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và cho kết quả
như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là

A. 0,50 B. 1,0
C. 0,71 D. 0,87
Hướng dẫn: Do tính đối xứng nên trục Ot nằm ngang như hình vẽ
+ Gọi điện áp giữa ba đầu R và hai đầu đoạn mạch là đường
(1) và đường (2). Dễ thấy mỗi chu kỳ T tương ứng với 6 ô.
Xét gốc thời gian t = 0 như hình vẽ.
+ Ta thấy đường (2) đạt giá trị bằng 0 trước đường (1) một ô 

độ lệch pha giữa chúng là tương ứng với góc lệch pha là

. Vì Điện áp hai đầu R cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch nên độ lệch pha

giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là  Hệ số công suất

Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp,
trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đồi để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là . Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở có thể nhận giá trị lớn nhất là
A. B. C. D.
Hướng dẫn:

Cách 1: Học sinh cần nhớ: Khi C thay đổi UC đạt cực đại khi (có
thể chứng minh bằng khảo sát hàm số hoặc vẽ giản đồ véc tơ)
+ Nhân 2 vế của (1) với I, ta có:

+ Phương trình (2) có nghiệm UL khi

Vậy
Cách 2: Dùng giản đồ véc tơ
+ UC đạt cực đại khi vuông góc với . Áp dụng hệ thức lượng trong
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 23
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
tam giác vuông ta có:

Đến đây giải tương tự cách 1 hoặc dùng bất đẳng thức Cô si cho 2 số không âm

UL và 100 – UL ta có:

BĐT Cô si:
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi căng ngang có đầu cố định, đầu nối với một máy rung. Khi
máy rung hoạt động, đầu dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu
được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng thì trên dây có sóng
dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung
để trên dây có sóng dừng là
A. B. C. D.

Hướng dẫn: Điều kiện để có sóng dừng là

+ Để tần số rung nhỏ nhất fmin có một bó sóng  n = 1 

+ Lúc đầu tần số rung f, 

+ Lúc sau, tần số rung f + 24 

Từ (2) và (3) 

Từ (1) và (2) 
Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng là tổng hợp của hai dao động điểu hòa cùng
phương có li độ̣ là và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo thời
gian . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay.

Biết tốc độ góc của vectơ này là . Động năng của vật ở thời điểm bằng
A. B.
C. D.

Hướng dẫn:
+ Dựa vào đồ thị ta thầy biên độ A1 = 3cm, A2 = 4cm, nửa chu kỳ tương ứng 12 ô  Chu kỳ tương

ứng 12 ô. Mặt khác . Vậy mỗi ô tương ứng với


Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 24
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
- Xét tại thời điểm t = 0,5s:

+ và đang tăng  biểu diễn bằng điểm M2 trên đường tròn lượng giác 
+ và đang tăng  biểu diễn bằng điểm M1 trên đường tròn lượng giác 
 dao động 1 và dao động 2 vuông pha 

Biên độ dao động tổng hợp


Li độ của chất điểm tại lúc t = 0,5 s là
+ Động năng của vật ở thời điểm bằng

Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó và các
điện trở giống nhau. Bỏ qua điện trở của am pe kế. Ban đầu khóa đóng ở chốt , số chỉ của
am pe kế là . Chuyển đóng vào chốt , trong mạch có dao động điện từ. Biết rằng,
khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn cảm xuống 0 là . Giá trị của biểu thức

bằng
A. B.
C. D.

Hướng dẫn: Khi K ở a do dòng điện không đổi không qua tụ C


nên dòng điện I chỉ chạy trong mạch sau. Định luật Ôm cho mạch kín:

Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ C là:

+ Cần sử dụng các công thức sau: ,


+ Định luật bảo toàn năng lượng trong mạch dao động:

+ Thời gian ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn cảm xuống 0 là 

+ Biểu thức
Câu 37. Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác
định tuổi theo lượng . Khi cây còn sống, nhờ sự trao đồi chất với môi trường nên tỉ số giữa số
nguyên tử và số nguyên tử có trong cây tuy rất nhỏ nhưng luôn không đổi. Khi cây chết,
sự trao đồi chất không còn nữa trong khi là chất phóng xạ với chu kì bán rã 5730 năm nên
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 25
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

tì số giữa số nguyên tử và số nguyên tử có trong gỗ sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cồ vật có


số phân rã của trong 1 giờ là 497. Biết rằng với mảnh gỗ cùng khối lượng của cây cùng loại
khi mới chặt thì số phân rã của trong 1 giờ là 921. Tuổi của cổ vật là
A. 1500 năm B. 5100 năm C. 8700 năm D. 3600 năm
Hướng dẫn:

+ Số phân rã trong thời gian t là


Áp dụng công thức trên vào bài toán:
+ Số phân rã trong thời gian t1 = 1giờ lúc đầu (cây mới chặt)

+ Số phân rã trong thời gian t1 = 1giờ hiện nay:

Mà là số hạt ban đầu hiện nay cũng là số hạt còn lại sau thời gian t nên thay
vào (2) ta có:

+ lấy (1) chia (3) vế theo vế, ta có: 


Lấy logarit cơ số 2 cả hai vế ta có:

(năm)
Câu 38. Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và đang dao động điều hòa
trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc . Quan sát các con lắc dao
động thì thấy rằng: khi các dây treo của hai con lắc song song với nhau thì li độ góc của mỗi con
lắc chỉ có thể nhận giá trị hoặc giá trị hoặc giá trị . Giá trị của là
A. B. C. D.

Hướng dẫn: , hay và


Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 26
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Chọn t=0 là lúc hai con lắc song song nhau và đang chuyển động cùng chiều (chắc chắn sẽ có thời
điểm như vậy), tức là chúng cùng pha ban đầu, phương trình dao động lần lượt là:

+ Khi các con lắc song song nhau là lúc chúng có cùng li độ, tức là   là số giao điểm của
hai đồ thị trên, ta chỉ cần xét số giao điểm trong chu kỳ 2T vì sau đó quá trình lặp lại như cũ.
- Đồ thị của hàm số cosin với chu kỳ T và 2T là một trong dạng sau. Về mặt toán học các phương
trình và là pháp tịnh tiến các đồ thị trên song song với
trục hoành một đoạn   Việc xác định hai đồ thị cắt nhau mấy lần trang thời gian 2T tùy thuộc
vào việc chọn  thích hợp. Trong trường hợp chung số giao điểm của 2 đồ thị có thể lớn hơn 3
(tùy theo ) dưới đây là một ví dụ với  = /4

Giải:
+ Hai con lắc song song nhau khi

Các nghiệm của phương trình trên thỏa mãn là:


+ 0; 2; (ứng với k = 0 và k = 1 của họ nghiệm I). Hai nghiệm này luôn luôn tồn tại và không phụ
thuộc vào .

+ ; ; (ứng với k = 0 và k = 1, k=2 của họ nghiệm II, vì k = 3 thì t >T)


Tìm :
Hai nghiệm 0 và 2 ứng với đầu (t=0) và cuối (t = T) của chu kỳ, 3 nghiệm của họ II ứng với 3 giá
trị góc  phải tìm. Ta thấy 3 nghiệm này cách đều nhay trên trục t, Do tính đối xứng, vị trí cắt
nhau của đồ thị phải nằm trên trục hoành 

Tìm kết quả: Với

Kiểm chứng:
Nếu vẽ đồ thị ta có hình vẽ sau:
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 27
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và ,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng quan sát được 13 điểm cực đại
giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn có tâm thuộc đường trung trực của và bán kính
không đổi (với ). Khi dịch chuyền trên mặt nước sao cho tâm luôn nằm trên
đường trung trực của thì thấy trên có tố đa 12 điểm cực đại giao thoa. Khi trên có 12
điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha với hai
nguồn. Độ dài đoạn thẳng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
Hướng dẫn:
Trước hết học sinh cần nhớ: Phương trình dao động tại 2 nguồn là thì phương
trình dao động tổng hợp tại M cách A, B lần lượt là d1 và d2 là:

- Từ biểu thức trên dễ dàng chứng minh được: Điều kiện để uM cùng pha dao động với nguồn là:

và m, n cùng chẵn hoặc cùng lẻ


- Áp dụng vào bài toán:

+ AB có 13 cực Đại, mà khoảng cách giữa 2 điểm cực đại liên tiếp là  6 < AB < 7
+ Đường tròn (C) mà trên đó có nhiều cực đại nhất thì tâm O của nó chính là trung điểm của AB.
Để có được 12 cực đại trên đường tròn, nó phải tiếp xúc với đường bậc 3 tại giao điểm với AB

(hình vẽ dưới đây).  Bán kính


+ Gọi M là điểm trên đường tròn vừa là cực đại giao thoa,
vừa cùng pha với nguồn thi phải đồng thời thỏa mãn

m, n phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ.

(I) 
+ Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến (SGK Hình học lớp 10 trang 49):

 Thay số:

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 28


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
+ Để tiện tính toán ta chọn  = 1 (nếu không chọn cũng được vì sau quá trình tính toán đơn vị  sẽ
triệt tiêu)

Do
Mặt khác từ (1)

Mà Từ bất đẳng thức trong tam giác:

+ Vì có 4 điểm cực đại giao thoa và cùng pha với nguồn, do tính đối xứng của hình vẽ ta suy ra M
chỉ có thể nằm trên đường 1 hoặc 2  m = 1 hoặc m = 2, do m và n cùng tính chẵn, lẻ nên chọn m
=1
+ Thay m = 1, n = 7 vào (*) ta có:


chọn A
Câu 40. Cho mạch điện như hình , trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm và theo thời gian . Biết rằng,
khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là , khi thì điện

áp giữa hai đầu tụ điện là .


Giá trị của là
A. B.
C. D. .

Hướng dẫn:
+ Từ đồ thị ta thấy 1 chu kỳ tương ứng với 6 ô. Gọi biểu thức

Tại t= thì uAB = 0 và đang giảm thay vào biểu thức

Vì tại thời điểm đó uAB đang giảm nên chọn

Vậy
* Khi C = C1 Vẽ giản đồ véc tơ
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 29
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
+ ABM cân tại A (do UAM = UAB = 15(V)

* Khi C = C2. Do ZC thay đổi  cường độ dòng điện và độ lệch pha giữa uAB và i thay đổi nhưng

góc không đổi do  góc không đổi, ta có


giản đồ véc tơ như sau:
Góc lệch pha giữa uAB và uC2 là

 Góc
 MAB vuông tại A 

ĐỀ ÔN THI SỐ 1
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Câu 1: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Tần số dao động riêng của mạch là

A. . B. C. . D. .
Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là

A. oát trên mét vuông . B. niuton trên mét vuông .

C. . D. oát trên mét .


Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các
A. electrôn. B. nơtrôn. C. nuclôn. D. prôtôn.
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây thể hiện tính chất hạt của ánh sáng?
A. Hiện tượng khúc xạ. B. Hiện tượng giao thoa.
C. Hiện tượng nhiễu xạ. D. Hiện tượng quang điện.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Cảm kháng của cuộn cảm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng: Đối với ánh sáng đơn sắc có tần số f, năng lượng của mỗi
phôtôn được xác định theo công thức nào sau đây?
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 30
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Đặt hai hai quả cầu nhỏ mang điện tích âm ở gần nhau thì chúng
A. đẩy rồi hút. B. hút nhau. C. đẩy nhau. D. hút rồi đẩy.
Câu 8: So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có cùng bản chất là bức xạ điện từ nhưng có
A. tần số lớn hơn.
B. tốc độ truyền sóng trong chân không nhanh hơn.
C. tốc độ truyền sóng trong chân không nhỏ hơn.
D. tần số nhỏ hơn.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 10: Đơn vị đo của chu kì dao động là
A. rađian (rad). B. héc . C. rađian trên giây ( .D. giây (s).
Câu 11: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều

. Điện áp cực đại có giá trị là


A. . B. . C. . D. .
Câu 12:Một điện tích chuyển động với vận tốc trong từ trường đều có hướng hợp với véc tơ
cảm ứng từ của từ trường một góc . Biểu thức xác định độ lớn của lực Lo-ren-xo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13:Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc . Khi vật có li độ thì gia
tốc của vật là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14:Một chất điểm dao động theo phương trình . Dao động của
chất điểm có biên độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15:Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. lan truyền tần số trong môi trường. B. lan truyền biên độ trong môi trường.
C. lan truyền dao động trong môi trường. D. chuyển động của các phần tử môi trường.
Câu 16:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và
cách màn quan sát một khoảng . Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn
quan sát được một hệ vân giao thoa. Khoảng vân i được xác định bằng công thức

A. . B. . C. . D. .
Câu 17:Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực (với và
không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. . B. . C. . D. .

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 31


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Câu 18:Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ba suất điện động: ,

và là tốc độ góc của suất điện động, tính bằng


s). Kết luận nào sau đây không đúng?

A. B. . C. . D. .
Câu 19:Một thấu kính hội tụ có độ tụ 2 dp. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20:Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là ,
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21:Đạt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều

dòng điện qua phần tử đó là . Phần tử đó là


A. cuộn dây có điện trở'. B. điện trở thuân.
C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện.
Câu 22:Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm nằm trên
đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sẽ
A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ bất kỳ.
C. dao động với biên độ cực tiểu. D. luôn đứng yên.
Câu 23:Cho phương trình phóng xạ . Hạt nhân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24:Đối với nguyên tử hiđrô, bán kính các quỹ đạo dừng được xác định bằng công thức
với . Bán kính quỹ đạo dừng trong nguyên tử hiđrô là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25:Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng , đang dao động điều hòa với phương
. Biết lò xo có độ cứng , lấy . Vật nhỏ có khối lượng là
A. . B. . C. 200 g. D. .
Câu 26:Cho mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm và tụ điện có điện
dung 2 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. . B. . C. D. .
Câu 27:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng 1,2mm và cách màn quan sát một đoạn 1,5
m. Điểm trên màn quan sát là vân sáng bậc 2. Khoảng cách từ tới vân sáng trung tâm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28:Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác thì
A. tần số không đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
C. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. D. tân số không đổi, vận tốc thay đổi.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 32


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Câu 29:Cho phản ứng hạt nhân . Biết ,


và số Avogadro . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 2 g chất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30:Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm
kim loại này các bức xạ có bước sóng là . Lấy
. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó

A. . B. . C. . D. .
Câu 31:Dòng điện trong mạch dao động lí tưởng có
cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung . Đồ thị
phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình vẽ. Lấy
. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32:Nguồn điện có suất điện động và có điện trở trong , được mắc với mạch ngoài
có điện trở thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu là . Suất điện động
của nguồn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33:Đặt điện áp ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có

cường độ là . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 34:Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm nối tiếp với tụ có điện dung

thay đổi được. Điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch ổn định và có biểu thức: .
Khi thì cường độ dòng điện qua mạch là và công suất tiêu thụ trên mạch là

. Khi thì cường độ dòng điện qua mạch là và công suất tiêu thụ
trên mạch là . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn B

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 33


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 35:Một vật có khối lượng thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng

tần số, có phương trình lần lượt là: và Khi vật qua
li độ thì vận tốc của vật . Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36:Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3
bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng . Chiều dài sợi dây là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 37:Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 1,6 m / s lần lượt qua ba điểm
và với biên độ không đổi. Khoảng cách giữa hai điểm và khi chưa có sóng truyền qua là
. Khi có sóng truyền qua điểm dao động với phương trình tính
bằng s). Khoảng cách xa nhất giữa 2 điểm và khi có sóng truyền qua là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 38:Cho đoạn mạch $A B$ như hình vẽ, cuộn cảm thuần có

độ tự cảm , tụ điện có điện dung chỉ chứa các


phần tử mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu điện áp xoay chiều ) thì

giá trị điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là , điện áp tức thời lệch pha so với
và . Công suất tiêu thụ của mạch gần giá trị nào nhất?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

ZAN 75

Zy
12,5
vuông cân O H
φ
12,5
Z

. Chọn C ZMB
75

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 34


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 39:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ
đến . Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó chỉ có 3 bức xạ cho vân sáng có bước
sóng tương ứng theo thứ tự giảm dần là . Biết . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

. Dùng TABLE 2 hàm

… … …
5 520 312 (loại)
6 650 433,33
7 780 (loại) 557,14
… … …
Vậy . Chọn D
Câu 40:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi của lò xo
và độ lớn lực hồi phục tác dụng lên vật nặng của con lắc

theo thời gian như hình vẽ sau. Biết . Giá treo con
lắc bị nén cực đại lần đầu tiên ở thời điểm

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
t=t1

Giá treo con lắc bị nén cực đại lần đầu tiên ở thời điểm là
-A -Δl0 α A
O t=0
. Chọn A
t=t2

ĐỀ ÔN THI SỐ 2
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Câu 1: Trong dao động điều hòa, giữa chu kì T và tần số dao động f có mối liên hệ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của phôtôn các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyền động.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 35


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Hai khe được chiếu bằng bức xạ
có bước sóng . Công thức tính khoảng vân giao thoa thu được trên màn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở , một cuộn cảm
thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Điều kiện đề có cộng hường điện là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng . Con lắc dao
động điều hòa tự do với chu kỳ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ là
A. biên độ sóng. B. bước sóng. C. vận tốc dao động. D. tốc độ truyền sóng.
Câu 7: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng. B. số notrôn. C. số prôtôn. D. số nuclôn.
Câu 8: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng . Lấy . Tần số
của sóng
A. . B. . C. 12 kHz D. 6 MHz
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng, tại hai thời điểm liên
tiếp con lắc đi qua vị trí cân bằng thì
A. vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, động lượng bằng
nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau D. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
Câu 10:Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang
Câu 11:Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị
diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. năng lượng âm B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. tốc độ truyền âm.
Câu 12:Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường
A. Vôn trên mét . B. Cu lông (C). C. Niu ton . D. Ampe (A).
Câu 13:Số notrôn có trong hạt nhân là
A. 92. B. 330. C. 146. D. 238.
Câu 14:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và
tổng trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là và . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1,41. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71.
Câu 15:Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc
với mặt nước. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lè lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 16:Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ
điện có điện dung . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. . B. . C. . D. .

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 36


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Câu 17:Hạt nhân có khối lượng 55,9349 u. Cho khối lượng của prôtôn và notrôn lần lượt là
1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 0,4867 u. B. 0,5159 u. C. 0,5786 u. D. 0,6395 u.
Câu 18:Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ ta có
hệ thống các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con
lắc điều khiển. Kéo con lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí cân
bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Các con lắc còn lại thực hiện
đao động cưỡng bức, con lắc dao động mạnh nhất là
A. con lắc 2 B. con lắc 5
C. con lắc 4 D. con lắc 3
Câu 19:Trong các xưởng sơn ô tô, toa xe. để sơn mau khô,
người ta chiếu vào vật vừa sơn một chùm tia có bước sóng thích hợp. Chùm tia có bước sóng thích
hợp đó là
A. tia hồng ngoại. B. tia phóng xạ. C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại
Câu 20:Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, vật nặng của con lắc 2 có khối lượng gấp
4 lần con lắc 1. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tự do, khi đi qua vị trí cân bằng thì
vận tốc của con lắc 2 bằng 1 / 2 vận tốc của con lắc 1. So sánh dao động của hai con lắc này, người
ta thấy
A. tần số khác nhau, biên độ bằng nhau. B. tần số bằng nhau, biên độ bằng nhau.
C. tần số bằng nhau, biên độ khác nhau. D. tần số khác nhau, biên độ khác nhau.
Câu 21:Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là
; trong đó và tính bằng tính bằng . Sóng này có bước sóng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22:Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu gồm: (1)-Remode điều khiển từ xa của Tivi;
(2)-Máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người; (3)-Điện thoại di động (coi rằng mỗi
dụng cụ phát một bức xạ). Bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng
dần là
A. (2), (1), (3). B. . C. . D. (1), (3), (2).
Câu 23:Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang được coi là góc nhỏ, có chiết suất đối
với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là và . Cho một chùm tia sáng trắng
hẹp chiếu vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra
khỏi lăng kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24:Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây
truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng chiều dài dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện.
C. Giảm tiết diện dây dẫn. D. Giảm điện áp hiệu dụng nơi phát điện.
Câu 25:Nếu số vòng dây và chiều dài ống dây hình trụ đều tăng lên hai lần còn cường độ dòng
điện qua ông dây giảm bốn lần thì độ lớn cạ̉ điểm bên trong lòng ống dây sẽ
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 26:Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên từ Bo, bán kính các quỹ đạo dừng:
của elêctrôn tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng có bán kính
(bán kính Bo). Quỹ đạo dừng có bán kính
A. . B. . C. D. .

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 37


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 27:Dùng một nguồn điện có thể cung cấp một hiệu điện thế không đổi và ba điện trở nhiệt để
đun nóng một lượng nước trong bình, các điện trở có giá trị . Cách mắc nào sau đây sẽ
cho đủ nóng nước nhanh nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Nguồn sáng phát ánh sáng trăng
có bước sóng biến thiên liên tục từ đến . Trên màn, khoảng cách nhỏ nhất từ vân
sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là
A. . B. 4,56 mm C. . D. .
Câu 29:Một sợi dây dài có hai đầu và cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 nút
sóng (không kể và ). Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30:Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của
từ thông qua một cuộn dây theo thời gian. Suất điện
động cực đại được sinh ra trong cuộn dây bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31:Một vật nhỏ khối lượng dao động điều hòa
trên trục với tần số góc và biên độ . Tại thời
điểm lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng và động lượng của vật lúc đó là . Nếu
và thì khối lượng bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

Chọn C
Câu 32:Cho một vật AB có dạng một đoạn thẳng nhỏ, đặt vuông góc với trục chính của một mắt
bình thường (A nằm trên trục chính). Tịnh tiến chậm vật AB từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có
ảnh luôn hiện rõ trên màng lưới. Trong quá trình vật dịch chuyển, tiêu cự của thấu kính mắt và góc
trông vật của mắt này thay đồi như thế nào?
A. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm. D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
Hướng dẫn

thì

thì . Chọn D
Câu 33:Để xác định số vòng của các cuộn dây của một máy biến áp lý tưởng, một học sinh đã
cuốn chồng lên cuộn thứ cấp một cuộn dây gồm 20 vòng. Sau đó nối cuộn sơ cấp với điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng , rồi dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng trên
cuộn dây này là , còn hai đầu cuộn thứ cấp là . Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của
máy biến áp này là
A. 440 vòng và 24 vòng. B. 550 vòng và 48 vòng.
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 38
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
C. 550 vòng và 24 vòng. D. 440 vòng và 48 vòng
Câu 34:Hạt nhân đứng yên phóng xạ và hạt nhân con sinh ra có động năng .
Hướng chùm hạt sinh ra bắn vào hạt nhân bia đang đứng yên ra hạt nhân và hạt
notron. Biết hạt notron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Coi các phản
ứng trên không kèm theo bức xa gamma. Cho ; ; ;
; . Động năng của hạt xấp xỉ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa
tự do. Hình vẽ bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi
của lò xo theo thời gian . Lấy . Động
năng của vật tại thời điểm bằng
A. 12 mJ B. .
C. . D. .
Hướng dẫn
Dời gốc tọa độ O từ vị trí lò xo không biến dạng về vị trí cân bằng t0
0,1s

(rad/s)
0,8 1,6
-1,6
-0,8 O

t=0

. Chọn B
Câu 36:Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu
dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM
và MB nối tiếp. Trong đó đoạn AM gồm biến trở nối
tiếp với tụ̀ điện , đoạn MB chỉ chứa cuộn cảm thuần có
độ tự cảm thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị
của biên trở . Ứng với mỗi giá trị của ,khi thì
điện áp hiệu dụng của cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình
vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích theo R. Để công suất tiêu thụ của mạch điện
ứng với mỗi đạt cực đại thì giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Khi thì (1)

Khi thì (2)


Khi thì (3)

Từ (1), (2) và (3)

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 39


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Với thì . Chọn C


Câu 37:Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn cảm (đoạn AB) và một tụ điện (đoạn BC). Đoạn
mạch trên được đặt trong một hộp kín với các đầu dây A, B, C chìa ra ngoài và được đánh dấu một
cách bất kỳ bằng các số 1,2,3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần
lượt vào hai đầu các điểm được đánh số 1-2 hoặc 2-3 hoặc 1-3 thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong ba trường hợp đều bằng nhau và bằng I. Nếu đặt điện áp xoay chiều nói trên lần lượt vào hai
đầu các cặp điểm qua một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng tương ứng là
, biết rằng và . Mỗi đầu có thể ứng với đầu nào trong các số
1,2,3?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

bằng nhau nên


Khi mắc thêm thì

So sánh ta được mà theo giả thiết nên A là 3, B là 2 và C là 1


Chọn B
Câu 38:Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ
vào thời gian của hai chất điểm dao động điều hòa. Độ lệch
pha của hai dao động tại thời điểm ban đầu bằng
A. . B. .
C. . D. .

Hướng dẫn

O


Từ VTLG có . Chọn A
x1(0)
x2(0)

Câu 39:Ỏ mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và , dao động cùng
tần số, cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng .
Ở mặt nước có đường thẳng song song với AB, trên lấy hai điểm và sao cho ABCD
là hình chữ nhật. Hai điểm M, N theo thứ tự thuộc đoạn CD và CB, sao cho
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 40
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
. Di chuyển theo phương vuông góc với cạnh AB đến vị trí sao cho
góc đạt giá trị lớn nhất, khi đó số điểm cực đại giao thoa có trên đoạn MN bằng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Hướng dẫn

D 2,2 M 8,8 C
Dấu = xảy ra x
N
Trên MN có
4x
A 11 B
có 6 giá trị k nguyên. Chọn C
Câu 40:Đồng vị phóng xạ X có hằng số phóng xạ biến thành đồng vị phóng xạ có hằng số
phóng xạ . Biết rằng tại thời điểm ban đầu mẫu X là nguyên chất, khoảng thời gian kể từ
lúc đầu cho đến khi số hạt nhân có trong mẫu chất đạt giá trị cực đại là

A. B. C. D.
Hướng dẫn

Phóng xạ đơn (*)

Phóng xạ chuỗi (**)

thì . Chọn B
Note: Đây là dạng phóng xạ chuỗi: Trong lúc X phóng xạ biến thành Y thì Y lại phóng xạ biến
thành Z
Công thức (*) chứng minh như sau

Công thức (**) chứng minh như sau (phương trình vi phân tuyến tính cấp 1):

ĐỀ ÔN THI SỐ 3
THỜI GIAN: 50 PHÚT

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 41


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 1. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số B. với cùng biên độ
C. luôn ngược pha nhau D. luôn cùng pha nhau
Câu 2. Cường độ dòng điện có giá trị cực đại là
A. B. C. D.
Câu 3. Quan sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài , người ta thấy sợi dây
hình thành ra 5 nút sóng, trong đó có hai nút nằm tại hai đầu sợi dây. Khoảng thời gian giữa hai
lần gần nhất mà sợi dây duỗi thẳng là . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. B. C. D.
Câu 4. (saturation of peripheral oxygen) chỉ mức độ bão hòa oxy trong máu được xác định
thông qua khả năng hấp thụ bức xạ điện từ của oxyhemoglobin (oxyHb) and deoxyhemoglobin
(deoxyHb). DeoxyHb hấp thụ bức xạ màu đỏ có bước sóng mạnh hơn so với oxyHB.
Ngược lại, oxyHb hấp thụ bức xạ hồng ngoại có bước sóng mạnh hơn so với deoxyHB. Giá trị
của có thể là
A. B. C. D.
Câu 5. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
D. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng . Giá trị U bằng
A. B. C. D.
Câu 7. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì
A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn ngược chiều với vật
C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật D. luôn lớn hơn vật
Câu 8. Một dao động điều hòa với chu kì 0,02 s có tần số bằng
A. B. C. D.
Câu 9. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , tụ điện có
dung kháng và cuộn thuần có cảm kháng mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp so với
cường độ đòng điện i trong mạch được xác định từ biểu thức

A. B. C. D.
Câu 10.Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ
tại mỗi điểm có sóng truyền qua luôn biến đổi
A. ngược pha B. cùng pha C. vuông pha D. cùng biên độ
Câu 11.Trên vành kính lúp có ghi x5. Tiêu cự của kính này là
A. B. C. D.
Câu 12.Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 42
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 13.Một con lắc đơn có dây treo dài l, quả nặng có khối lượng . Kéo vật cho sợi dây lệch
khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản của không khí, chọn gốc thế năng tại
vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là
A. B. C. D.
Câu 14.Một tia sáng chiếu từ không khí vào khối thủy tinh dưới góc thì góc khúc xạ trong
thủy tinh bằng . Chiết suất của thủy tinh là
A. 1,5 B. 1,3 C. 1,6 D. 1,7
Câu 15.Sóng vô tuyến có bước sóng thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. sóng dài B. sóng ngắn C. sóng cực ngắn D. sóng trung
Câu 16.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định
B. trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng vận tốc
C. trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc
Câu 17.Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền
quang phổ liên tục
B. quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bởi những khoảng tối
C. quang phổ vạch phát xạ do vật rắn phát ra khi bị nung nóng
D. quang phổ vạch phát xạ do chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
Câu 18.Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm B. biên độ âm C. tần số âm D. năng lượng của âm
Câu 19.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha,
có biên độ lần lượt là và . Biên độ của dao động tổng hợp bằng
A. B. C. D.
Câu 20.Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và
4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số thì roto phải quay với tốc độ
A. 3000 vòng/phút B. 750 vòng/s C. 3000 vòng/s D. 750 vòng/phút
Câu 21.Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng thì có dòng
điện hiệu dụng 2 A chạy qua nó. Động cơ có hệ số công suất 0,9 và hiệu suất bằng . Công
suất tỏa nhiệt của động cơ là
A. B. C. D.
Câu 22.Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí tới vuông góc mặt của lăng
kính tam giác vuông cân bị phản xạ toàn phần tại mặt và như hình
vẽ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc này có giá trị nhỏ nhất là
A. B. 1,5
C. 2,0 D.
Câu 23.Vòm họng của dơi có thể phát sóng siêu âm rất mạnh, liên tục thoát ra ngoài thông qua
miệng và mũi với tần số , bước sóng . Khi gặp phải côn trùng, sóng siêu âm liền phản
xạ trở lại, tai dơi hứng được sóng siêu âm phản hồi nên có thể phán đoán được vị trí và khoảng
cách từ nó tới con côn trùng. Giả sử thời gian từ khi con dơi phát sóng tới khi nhận được sóng
siêu âm phản xạ là . Khoảng cách là
A. B. C. D.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 43


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 24.Một mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung cuộn dây có độ tự
cảm . Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của tụ là . Khi hiệu điện thế giữa hai cực
của tụ là thì độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là
A. 8,7 mA B. C. D.
Câu 25.Trong thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau 0,25 mm, màn quan sát cách hai khe một đoạn
. Tại vị trí trên màn, cách vân trung tâm một đoạn là vân tối thứ tư. Bước sóng của
ánh sáng đơn sắc được sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,35 B. C. D.
Câu 26.Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 100 g. Con lắc dao động điều hòa trên một trục
cố định nằm ngang với phương trình . Cứ sau những khoảng thời gian 100 ms thì
động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Độ cứng của lò xo gần nhất giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 27.Gọi lần lượt là độ tụ và tiêu cự của cùng một thấu kính thủy tinh đối với ánh
sáng đỏ và ánh sáng tím thì
A. B. C. D.
Câu 28.Một vật có chu kì dao động riêng là . Thời gian có đơn vị là s, lực cưỡng bức
nào dưới đây làm cho vật này dao động với biên độ lớn nhất?
A. B. C. D.
Câu 29.Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng
điện trong mạch . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 30.Một học sinh thực hiện đo khoảng vân i trong thí nghiệm giao
thoa Y-âng thu được kết quả như hình ảnh. Khoảng vân i thu được là
A. B.
C. D.
Câu 31.Lò xo có chiều dài tự nhiên dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chiều
dài nhỏ nhất trong quá trình dao động là . Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
. Chọn trục tọa độ thẳng đứng có gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ
trên xuống dưới. Lấy . Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
âm. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 32.Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau , dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là
. Cho biết tốc độ truyền sóng là . Số điểm dao động với biên độ có trên
khoảng là
A. 11 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 33.Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay và cuộn cảm thuần . Tụ
xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay . Ban đầu khi chưa xoay tụ 0
thì mạch thu được sóng điện từ có tần số . Khi xoay tụ một góc thì mạch thu

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 44


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

được sóng điện từ có tần số . Khi xoay tụ một góc thì mạch thu được có tần số .
Giá trị của là
A. B. C. D.
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 34.Ba điểm cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ . Tại đặt một
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường
độ âm tại là , tại là . là điểm nằm trong khoảng với . Mức
cường độ âm tại là
A. B. C. D.
Hướng dẫn

. Chọn D
Câu 35.Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp giống hệt nhau và nằm
cách nhau tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng . Xét điểm dao động với biên độ
cực đại nằm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm bán kính , cách đường trung trực của
một đoạn ngắn nhất bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn

(cm). Chọn D
Câu 36.Một khung dây phẳng, dẹt, hình tròn quay đều với xung quang một
trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường
đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với . Tại thời điểm t, từ thông qua
điện tích khung dây và suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt

bằng Wb và . Từ thông cực đại qua điện tích khung dây bằng . Tần số của
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. B. C. D.
Hướng dẫn

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 45


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

(rad/s)

(Hz). Chọn D

Câu 37.Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc bước sóng
. Khi đặt bản mỏng bằng thủy tinh có bề dày ,
chiết suất ngay sau khe sáng như hình vẽ thì tại có
A. Vân sáng bậc 9 B. Vân tối thứ 9
C. Vân tối thứ 10 D. Vân sáng bậc 10
Hướng dẫn
Gọi phương trình sóng tại nguồn và là

*Xét nguồn thì thời gian sóng từ nguồn truyền đến O là

Phương trình sóng từ nguồn truyền đến O là:


*Xét nguồn

Tốc độ ánh sáng nguồn truyền trong bản mỏng thủy tinh có chiết suất n là

Thời gian sóng từ nguồn đến O mà truyền trong bản mỏng thủy tinh là

Thời gian sóng từ nguồn đến O mà truyền bên ngoài không khí là
Phương trình sóng từ nguồn truyền đến O là:

*Độ lệch pha giữa 2 sóng truyền đến O là

Vì 10 là số nguyên vân sáng bậc 10. Chọn D


Câu 38.Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình a điện áp xoay chiều có biểu thức
. Đồ thị cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc thời gian khi K đóng hoặc K
mở như hình b. Biết cuộn dây thuần cảm, giá trị của R bằng

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 46


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

A.
B.
C.
D.

Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 39.Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài , vật dao động có khối lượng 200 g. Kéo
con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ cho vật dao động trong không khí. lấy
. Lực cản của không khí tác dụng vào vật dao động có độ lớn . Sau dao
động, biên độ góc của con lắc là
A. B. C. D.
Hướng dẫn

Độ giảm biên độ mỗi nửa chu kì là

(s)

. Chọn C
Câu 40.Cho con lắc lò xo dao động điều hòa như hình vẽ. Biết độ
cứng của lò xo , vật có thể trượt không ma
sát với mặt nằm ngang; hệ số ma sát nghỉ giữa vật và vật
là 0,5; hệ số ma sát nghỉ giữa vật và vật là 0,3; lấy . Biên độ dao
động lớn nhất của con lắc để các vật không trượt trên bề mặt của nhau là
A. B. C. D.
Hướng dẫn

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 47


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

. Chọn D

ĐỀ ÔN THI SỐ 4
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Câu 1. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không.
q1 q 2 q1 q 2 qq qq
Fk 2
. F  k . Fk 1 2 . F 1 2 .
A. r B. r C. r D. kr
Câu 2. Hạt tải điện trong chất khí là
A. lỗ trống. B. electron, ion dương và ion âm.
C. ion dương. D. ion âm.
Câu 3. Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với tần số góc là
k 1 k m 1 m
 .  .  .  .
A. m B. 2 m C. k D. 2  k
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g thì tần
số dao động của con lắc là
1 g l 1 l g
f  . f  2 . f  . f  2 .
A. 2 l B. g C. 2 g D. l
Câu 6. Trong dao động tắt dần thì
A. li độ của vật giảm dần theo thời gian. B. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. động năng của vật giảm dần theo thời gian. D. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
3
rad
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 2 với biên độ
A1 và A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là

A  A12  A 22 A  A1  A 2 A  A12  A 22
A. . B. A  A1  A 2 . C. . D. .
Câu 8. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền pha của dao động. D. dao động cực đại của các phần tử vật chất.
Câu 9. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 10. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân
không.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50  mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 60  . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so
với cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0, 499rad . B. 0,876rad . C. 0, 695rad . D. 1, 2rad .

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 48


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
u  U 2cos  t  u   V 
Câu 12. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện
i  I 2cos  t  i   A .
qua mạch là Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là
U U U U 2
I I I I
A. Z. B. Z 2. C. D. Z. Z .
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn
Z L và dung kháng là ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là
cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng là
cos  . Công thức nào sau đây đúng?
R R
cos   cos  
ZL  ZC . R 2  ( Z L  Z C )2
A. B. .
R
cos   ZL  ZC
R 2  ( Z L  Z C )2 cos  
C. . D. R .
Câu 14. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1
và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là:
U1 N1 U1 U1 N 2 N
  U2 N2  U1U 2  1
A. U 2 N 2 B. N1 C. U 2 N1 D. N2
Câu 15. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của
tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Dao động điện từ tự do trong mạch
có tần số là:
I0 I0 I0 2I0
f  f  f  f 
A. 4Q 0 B. Q0
C. D.2Q0 Q0
Câu 16. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electron.
Câu 17. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng
ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng
trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 18. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng không đổi. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 19. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn
sắc khác nhau.
B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
D. Một trong những bộ phận chính của máy quang phổ là buồng ảnh.
Câu 21. Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng
thích hợp lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ. B. hiện tượng phóng xạ.
C. hiện tượng quang dẫn. D. hiện tượng quang điện.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 49


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bohr?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng
lượng Em (Em < En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (En - Em).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.
Câu 23. Mạch dao động LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C  C1 thì tần số dao động là
3  MHz  .
Khi C  C2 thì tần số do mạch phát ra là 
4 MHz .
Khi C  4, 5C1  8C2 , thì tần số dao
động là:
A. 
1 MHz 
B. 
5 MHz  .
C. 
2 MHz  . 7  MHz .
D.
Câu 24. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ?
23
Na 12 H 11
24
Na 10 H. 23
Na 12 H 11
24
Na 10 e.
A. 11 B. 11
23 2 24 0 23 2 24 1
C. 11 Na 1 H 11 Na  1 e. D. 11 Na 1 H 11 Na 1 H.
Câu 25. Trong thời gian 4 s một điện lượng 1,5 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng
đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 0,375A. B. 2,66A. C. 6A. D. 3,75A.
Câu 26. Một khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức
từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm2. Cảm
ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ lớn suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong khung dây là
A. 40 V. B. 100 V. C. 140 V. D. 60 V.
Câu 27. Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức
e  220 2 cos 100 t  0,25 V 
. Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 110 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 220 V.
Câu 28. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn
trong 1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W?
19 19
A. 1, 2.10 hạt/s. C. 4,5.10 hạt/s.
19 19
B. 6.10 hạt/s. D. 3.10 hạt/s.
Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 μm. Trên màn, vân sáng bậc ba cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm. B. 3,6mm. C. 4,8mm. D. 6mm.
Câu 30. Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời
gian t. Tần số góc của dao động và tốc độ cực đại của con lắc lòx(cm)
xo có giá trị là
25 125
 cm / s
A. 3 rad/s; 3 3
25 25
 cm / s t(s)
B. 6 rad/s; 3 O 0, 4
2,5 125
 cm / s
C. 3 rad/s; 3
5 125
 cm / s
D. 3 rad/s.; 3

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 50


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 31. Trong chân không, một tia X có bước sóng là 0, 2 nm, và và một tia tử ngoại có tần số
3.1015 Hz. . Lấy c  3.10 8 m/s .Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi
phôtôn của tia tử ngoại là
3
B. 1, 5.10 .
2 3 2
A. 6.10 . C. 3.10 . D. 5.10 .
40
Câu 32. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; Ar ; 63 Li lần lượt là: m p  1, 0073u; m n  1, 0087 u ;
18
6
39,9525u;6, 0145u. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng
40
của hạt nhân 18 Ar
5, 20  MeV  . 3, 42  MeV  .
A. lớn hơn một lượng là B. lớn hơn một lượng là
3, 42  MeV . 5, 20  MeV  .
C. nhỏ hơn một lượng là D. nhỏ hơn một lượng là
u  4cos  20 t   x  cm
Câu 33. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (với x đo
bằng cm ; t đo bằng s ). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ truyền sóng là 20m/s . B. Biên độ của sóng là 4cm .
C. Bước sóng là 2cm . D. Tần số của sóng là 10Hz .
 
u  U 0cos  t    V 
Câu 34. Đặt điện áp  6 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL , tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là
   
i  I o cos  t    A .
 6 Đoạn mạch điện này luôn có
3  ZC  Z L   R
D.  L
ZC  Z L  R 3 3 Z  ZC   R 3
A. . B. . C. ZL  ZC  R 3 . .
Câu 35. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt
vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức
u  100 6 cos100 t (V ), rồi dùng dao động kí
điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa
hai đầu đoạn
L R C B
mạch AN và A
AB ta thu được M N
các đồ thị như
1, 2
L= H
hình vẽ bên. π .Công suất của đoạn mạch
AB gần bằng
A. 220 W B. 160 W
C.110 W D. 150 W
Hướng dẫn:
Cách 1:
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha 2π/3 so với uAB .
Z AN U 0 AN 4ô
    1  U AN  U AB  Z AN  Z AB .
Z AB U 0 AB 4ô
N
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3. ZL
 1
Z  2 Z cos   cos  . ZL
Và C L; 3 2
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 51
R

Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
 R 3 3 Z L 120
tan    R  Z L   R  40 3. ZC
Ta có: 6 ZL 3 3

Ta có: ZC  2ZL  2.120  240


R 40 3 1 B
cos    
R 2  (ZL  ZC ) 2 (40 3) 2  (120  240) 2 2
Ta có: ZC
U 100 3 5
I   A
2
R  (ZL  ZC ) 2
(40 3) 2  (120  240) 2 4
Công suất của đoạn mạch AB :
5
P = I 2 R = ( ) 2 .40 3 = 108, 25W
4
 Chọn C.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha,
cùng biên độ, cách nhau 9,5 cm . Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử trên
mặt nước dao động với biên độ cực đại thuộc đoạn nối S , S  là 1cm . Trên mặt nước vẽ một đường
1 2
tròn sao cho vị trí nguồn S1, S2 ở trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy số điểm có biên độ dao
động cực đại
A. 20 . B. 9 . C. 18 . D. 10 .
Hướng dẫn:
+ Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm cực đại trên đoạn S1S2 là 0,5  1cm    2cm
S1S2 SS
  k  1 2  4, 75  k  4, 75 
→ Số dãy cực đại giao thoa   có 9 dãy
+ Mỗi dãy cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm → có 18 điểm cực đại trên đường tròn.
 Chọn C.
Câu 37. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2
m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ.

Lấy π2 ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng


A. 100 g. B. 300 g. C. 200 g. D. 400 g

Hướng dẫn:
Ta dễ dàng thu được 0,5T = 0,4 – 0,2 → T = 0,4 s → ω = 5 rad/s
Fx  A A  l0
  5  A  1,5l0
Từ đồ thị, ta có F x  A A  l 0 .
g
ω = ∆ l → ∆ l 0= 0,4m và A = 0,6m
2
0

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 52


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Fx  A
Fx  A  m2  A  l0   m   200
  A  l0 
2
Khối lượng của vật nhỏ g
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với
cần rung có tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s.
Biên độ dao động của bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi
dây, nằm cùng một phía so với M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm.
Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16 cm2. B. 49 cm2. C. 28 cm2. D. 23 cm2.

Hướng dẫn:

v
  12cm
f a  aP  aQ  2 3
; vẽ hình dạng sóng dừng trên dây ta thấy N cm
P và Q dao động cùng pha với nhau và ngược pha với N, tứ giác MNPQ khi N,Q,P ở vị trí biên
nên ta có
S max  S MHN  S NHI  S MQK S IJK  S PJQ
Diện tích : ( lưu ý: )
2.2 3 4.2 3 8.2 3
S max     14 3
Hay: 2 2 2 cm2.
Câu 39: Mạch điện xoay chiều gồm có 3 hộp kín X,Y, W ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp
kín chỉ có thể là các linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Các hộp kín có
trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không

đổi và bằng 200 V. Trong các hộp kín có một hộp kín có 1 tụ
Z(Ω)
10 4
C (F ) (Y)-Hypebol
điện có điện dung  và tại tần số f1 công suất tiêu
thụ của mạch điện là P = 160 W. Gọi tần số tại vị trí đồ thị
(X)
(X) và (W) cắt nhau là f3. Tính f1 + f3 ?
A. 156,25 Hz. B. 131,25 Hz. (W)
C. 81,25 Hz. D. 100 Hz.
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 53
O
f 2f
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Hướng dẫn:
Nhận xét:
+ Hộp (W) có đồ thị trở kháng là một đường thẳng song song trục tần số f
=> ZW không phụ thuộc tần số => (W) phải là một điện trở thuần R.
+ Hộp (X) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ=> ZX=af, với a=const
=> (X) chỉ có thể là cuộn dây thuần cảm L. Với ZX=ZL
+ Hộp (Y) có dạng là một Hypebol=> phải có dạng ZY= a/f , => Y chỉ có thể là tụ điện với ZY=ZC
Từ đồ thị ta thấy
+ Tại f = f1 ta có R=ZC1
Z C1 R Z Z R
ZC 2 
 ; Z L 2  2 Z L1 2Z L1  C1  Z L1  C1  .
+ Tại f2=2f1 ta có: 2 2 Z  Z
Và C 2 L 2 => 2 4 4
R R 4
Cos    .
Z R 
2 5
R2    R 
+Vậy: Khi f=f1 hệ số công suất của mạch là: 4 
P1 160
I1    1A.
Ucos 200. 4
+ Ta có: P1  UI1cos => 5 .
P1 160 R 160
R   160 Z L1    40.
+ Điện trở R: I12 1 =Z và 4 4 .
C1;

1 1 1
Z C1   f1    31,25Hz.
2 f1C 2 Z C1.C 104
2 .160.
+ Ta có : 
L 104 16 0,64
Z L1.Z C1  160.40  6400   L  6400.C  6400.   ( H ).
+ C  25 
R 160
R  Z L 3  2 f 3 .L  f3    125 Hz.
2 L 2 16
+Khi (A) và (K) cắt nhau: 25
+ Tính f1  f3  31, 25  125  156, 25Hz. .Đáp án A;
Câu 40: Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có
bước sóng  . Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm . Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung
tâm 4,8mm là một vân sáng bậc 4. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì thấy
M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng.
Giá trị của  là:
A. 500nm  B. 400nm  C. 700nm  D. 600nm
Hướng dẫn:
+ Khi khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe là D, tại điểm M cách vẫn trung tâm 4,8mm là
một vân 
D
xM  4  4,8mm
sáng bậc 4. Ta có: a (1) 
 + Di chuyển màn quan sát ra hai khe thì D tăng  khoảng vân i tăng mà xM không đổi  k giảm.
Do đó trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng thì vân sáng này ứng với k =
3.
+ Tiếp tục di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì i tiếp tục tăng mà xM không
đổi nên khi M là vân tối thì M lúc này là vân tối lần thứ 2 (ứng với k = 2).

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 54


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
 1   ( D  1, 2)
xM   2    4,8 mm
Khi đó:  2 a (2) 
+ Từ (1) và (2) suy ra: 2,5.( D  1, 2)  4 D  D  2m (3) 
Lại có khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm (4)
 .2
4.  4,8 mm    0, 6  m=600nm
Thay (3) và (4) vào (1) ta được: 1

ĐỀ ÔN THI SỐ 5
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiểu
. Kí hiệu tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu thì pha của dòng điện so với
điện áp là:
A. Trễ pha . B. trễ pha C. sớm pha D. sớm pha .
Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình .
Động năng của vật tại thời điểm t là

A. B. C. D.
Câu 3: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi gắn vật
có khối lượng g vào thì vật dao động với chu kì s. Khi thay vật có khối lượng
vào lò xo trên, chu kì dao động của vật là s. Khối lượng là
A. 100 g. B. 400 g. C. 800 g. D. 50 g.
Câu 4: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. mà thời gian mà sóng truyền giữa hai điểm đó là một chu kì.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động vuông pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh một điện áp xoay chiều
. Ký hiệu tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu thì dòng điện qua đoạn
mạch:
A. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 6: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số góc

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu
dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 55


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 8: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 9: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là
đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác
nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 10: Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật
A. bằng không. B. có độ lớn cực đại. C. có độ lớn cực tiểu. D. đổi chiều.
Câu 11: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song
song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. Vẫn chỉ là chùm tia sáng hẹp song song.
B. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm thì bị phản xạ toàn phần.
Câu 12: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có
hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484
V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200.
Câu 13: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S 1 và S2,
biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất.
B. đứng yên, không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình
Câu 14: Gọi A và lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một vật trong dao động điều hoà;
và lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong

mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức:

A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay
đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF
thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là . Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF
thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 56
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

A. B. C. D.
Câu 17: Khi sóng âm đi từ môi trường không khí vào môi trường rắn
A. biên độ sóng tăng lên. B. tần số sóng tăng lên.
C. năng lượng sóng tăng lên D. bước sóng tăng lên.
Câu 18: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp.
Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có lõi thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ
sáng bóng đèn
A. tăng lên. B. giảm xuống. C. tăng đột ngột rồi tắt. D. không đổi.
Câu 19: Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép
silic để:
A. Tránh dòng điện Phuco. B. Tăng cường từ thông qua các cuộn dây.
C. Dễ chế tạo. D. Giảm từ thông qua các cuộn dây
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc. Giữa hai
điểm M và N trên màn cách nhau 9 (mm) chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân sáng đó,
còn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể tư vân sáng trung tâm.
A. ±3 mm. B. ±0,3 mm. C. ±0,5 mm. D. ±5 mm.
Câu 21: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng
là:
A. Đường hipebol B. Đường elíp C. Đường parabol D. Đường tròn
Câu 22: Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên
của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ 2 của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng
bằng bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. tia cam và tia đỏ. B. tia cam và tím. C. tia tím, lục và cam D. Tia lục và tia tím.
Câu 23: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 24: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín bằng một
ampe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng (J) vào
tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào catốt thì có 94 electron bị
bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 thì có bao nhiêu phần
trăm electron không đến được bản B?%
A. 74 % B. 30% C. 26% D. 19%
Câu 25: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là . Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là Quỹ đạo
đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L B. O C. N D. M
Câu 26: Biết 1u = 1,66058.10 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1mg khí
-27

He là
A. 2,984. 1022 B. 2,984. 1019 C. 3,35. 1023 D. 1,5.1020
Câu 27: Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một electron trong vỏ
nguyên tố. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân
A. B. C. D.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 57


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 28: Mắc một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là thì hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động
của nguồn điện lần lượt là
A. 0,6 A và 9 V. B. 0,6 A và 12 V. C. 0,9 A và 12 V. D. 0,9 A và 9 V.
Câu 29: Ở bán dẫn tinh khiết
A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống. B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống.
C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau. D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0.
Câu 30: Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt
phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10 -5 Wb. Bán
kính vòng dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 mm. B. 6 mm. C. 7 mm. D. 8 mm.
Câu 31: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa mỗi phút thực hiện được 30 dao động.
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo mà tại các điểm đó động năng
của chất điểm bằng một phần ba thế năng là

A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 32: Một quả cầu bằng nhôm được chiếu bởi bức xạ tử ngoại có bước sóng 83 nm xảy ra hiện
tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 332nm. Cho rằng số Plăng
h= J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = m/s. Hỏi electron quang điện có
thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là
7,5 (V/cm).
A. 0,018 m. B. 1,5 m. C. 0,2245 m. D. 0,015 m.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng

, sau đó cường độ dòng điện trong mạch bằng . Tìm chu kì T.


A. B. C. D.
Câu 34: Môt máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz. Nếu thay roto
của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực, muốn tần số vẫn là 60Hz thì số vòng quay
của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của roto cũ.
A. 10 B. 4 C. 15 D. 5
Câu 35: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng

(cm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Chọn phương
án sai. Sóng này có
A. bước sóng 4 cm. B. tốc độ lan truyền 1,25 m/s.
C. tần số 250 Hz. D. biên độ sóng tại bụng 0,5 cm.
Câu 36: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của
máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì dung kháng của C bằng R và
bằng bốn lần cảm khác của L.Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ
hiệu dụng qua mạch AB sẽ
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2,5 lần D. giảm 2,5 lần
Câu 37: Vật m = 100g treo đầu tự do của con lắc lò xo thẳng đứng k = 20 N/m. Tại vị trí lò xo
không biến dạng đặt giá đỡ M ở dưới sát m. Cho M chuyển động dưới a = 2m/s 2. Lấy g = 10 m/s2.
Khi lò xo dài cực đại lần 1 thì khoảng cách m, M gâng nhất giá trị nào sau đây?
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 58


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 38: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước
theo phương trình: Xét một điểm C trên mặt nước dao động theo phương cực
tiểu, giữa C và trung trực của AB có một đường cực đại. Biết và . Số
đường cực đại đi qua khoảng AC là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 39: Để đo điện trở của một cuộn dây, người ta dùng mạch cầu như
hình vẽ, và . Nối và vào nguồn điện xoay chiều
ổn định có tần số góc , rồi thay đổi và để tín hiệu không
qua (không có dòng điện xoay chiều đi qua ). Khi đó, và
. Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số với
nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: và . Trên bề rộng vùng
giao thoa số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. B. C. D.

ĐÁP ÁN
1-D 2-C 3-D 4-A 5-C 6-D 7-A 8-A 9-C 10-B
11-C 12-D 13-A 14-A 15-A 16-C 17-D 18-A 19-B 20-A
21-B 22-A 23-A 24-C 25-A 26-D 27-A 28-C 29-C 30-D
31-B 32-D 33-A 34-D 35-A 36-C 37-C 38-D 39-A 40-D
Câu 37[VDC]: C

Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng:

Ban đầu lò xo không biến dạng, sau đó hệ bắt đầu chuyển động
nhanh dần đều với gia tốc a và khi m bắt đầu rời giá đỡ thì hệ đã đi

được quãng đường S = , vận tốc của hệ vật là v = at ( t là thời gian


chuyển động).
Khi vừa rời giá đỡ , m chịu tác dụng của hai lực: trọng lực có độ
lớn mg có hướng xuống và lực đàn hồi có độ lớn kS có hướng lên, Gia

tốc của vật ngay lúc này vẫn là a:

Từ đó suy ra:

Tốc dộ và li độ của m khi vừa rời giá đỡ:


Biên độ dao động:

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 59


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Như vậy, khi vừa rời giá đỡ, vật có li độ x 1 = -A/3. Do đó, thời gian ngắn nhất từ lúc rời giá
đỡ đến lúc lò xo dãn cực đại là:

Trong khoảng thời gian này M đã đi thêm được quãng đường:

Lúc này, khoảng cách giữa hai vật SM - (A + A/3) = 0.072 - 0,04 = 0,032 m = 3,2 cm Chọn
C
Câu 38[VDC]: D
Hai nguồn kết hợp cùng pha, điểm C là cực tiểu thì có hiệu đường đi bằng
Vì giữa C và đường trung trực chỉ có 1 cực đại nên cực tiểu đi qua C có hiệu đường đi bằng
hay

Cực đại thuộc khoảng AC thỏa mãn

Chọn D.
Câu 39[VDC]: A
Theo tính chất của mạch cầu cân bằng:

Chọn A.
Câu 40[VDC]: D

Khoảng vân của và

Khoảng vân của

Khoảng vân của

Khoảng vân của

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 60


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Số vân sáng đơn sắc không trùng là:


Số vân sáng đơn sắc không trùng là:
Số vân sáng đơn sắc không trùng là:
Tổng số vân sáng đơn sắc không trùng là: Chọn D

ĐỀ ÔN THI SỐ 6
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Câu 1: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
Câu 2: Biết i, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều đi
qua một điện trở thuần R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo
công thức:
A. Q = 0,5.R.I02t B. Q = R.I02t C. Q = 0,5.R.i2t D. Q = R.i2t
Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh
sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng
màu: 
A. Vàng. B. Lam. C. Đỏ. D. Chàm.
Câu 4: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật Ф
= Ф0cos(ωt + φ1) làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E 0 cos(ωt +
φ2). Hiệu số φ1 – φ2 nhận giá trị nào sau đây?
A. π/2 B. – π/2 C. π D. 0
Câu 5: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về. B. Gia tốc. 
C. Động năng. D. Năng lượng toàn phần. 
Câu 6: Sóng điện từ có bước sóng 100nm là:
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Tia X
Câu 7: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh không có mạch:
A. Biến điệu B. Tách sóng C. Khuếch đại D. Loa
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu
đường đi từ hai nguồn sóng truyền tới bằng:
A. (k + 0,25)λ với k = 0; ±1; ±2; … B. (k + 0,5)λ với k = 0; ±1; ±2; …
C. (k + 0,75)λ với k = 0; ±1; ±2; … D. kλ với k = 0; ±1; ±2; …
Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:
A. 900nm. B. 600nm. C. 450nm. D. 250nm.
Câu 10: Một sóng điện từ có tần số 6MHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.10 8 m/s.
Sóng này thuộc vùng:
A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 61


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số
nhỏ nhất là: 
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia đơn sắc màu lục. D. Tia Rơn-ghen.
Câu 12: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong một từ trong
một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Tiết diện dây dẫn B. Cường độ dòng điện
C. Từ trường D. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường
Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là   N1
và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì: 

A. B. C. D.
Câu 14: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức

của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở là 

A. B. C. D.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Vận tốc của vật được tính
bằng công thức 
A. B.
C. D.
Câu 16: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào khi
đặt một tấm kính xen giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích?
A. Không đổi B. Hướng không đổi, độ lớn tăng
C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi D. Hướng không đổi, độ lớn giảm
Câu 17: Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm:
A. 25% B. 2,25% C. 10,25% D. 5,75%
Câu 18: Một âm có mức cường độ âm là L = 40dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Cường
độ âm này là:
A. 2.10-8W/m2 B. 4.10-8W/m2 C. 10-8W/m2 D. 3.10-8W/m2
Câu 19: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là 
A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm.
Câu 20: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. 
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. 
Câu 21: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái
dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon
ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218μm. Lấy Giá
trị của En là 
A. −1,51eV B. −0,54eV C. −3,4eV D. −0,85eV
Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm
2

ứng từ Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc Người ta giảm

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 62


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung trong thời gian từ trường biến đổi là 
A. B. C. 20V D.
Câu 23: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v 0. Tần số dao
động của vật là:

A. B. C. D.
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ Dao
động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 23cm B. 7cm C. 11cm D. 6cm
Câu 25: Hai điện tích điểm đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng
AB, cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà tạo ra tại C có giá trị bằng
1000V/m. Cường độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là 
A. 1500V/m. B. 5000V/m. C. 3000V/m. D. 2000V/m.
Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao
động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 

A. B.

C. D.
Câu 27: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện.
Giả sử một electron hấp thụ photôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại
biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của electron
quang điện đó:
A. K − A B. K + A C. 2K − A D. 2K + A

Câu 28: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung  mắc nối tiếp với điện trở
mắc đoạn mạch vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i

lệch pha so với u ở hai đầu mạch? 


A. B. C. D.
Câu 29: Hai điện trở R1 và R2 chịu được hiệu điện thế tương ứng là 200V và 50V. Biết R 1 = 3R2.
Nếu ghép nối tiếp hai điện trở thì bộ chịu được hiệu điện thế tối đa là:
A. 250V B. 200V C. 175V D. 800/3V
Câu 30: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm,
dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 63


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ
dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là 
A. 375 mm/s. B. 363 mm/s. C. 314 mm/s. D. 628 mm/s.
Câu 30: 
Phương pháp: 

+ Khoảng thời gian ngắn nhất dây duỗi thẳng  

+ Sử dụng công thức tính biên độ sóng dừng: (d – là khoảng cách từ điểm đó đến
nút gần nhất) 
Cách giải: 

Ta có, khoảng thời gian ngắn nhất dây duỗi thẳng

Giả sử: MN = 1cm 

Theo đề bài:

Ta có:

Biên độ sóng tại M:


Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng:
Chọn D. 
Câu 31: Một tụ điện có dung kháng 200Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch
điện này hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua mạch

là  Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị gần nhất giá trị
nào sau đây?
A. 240,0 V B. 207,8 V C. 120,0 V D. 178,3 V
Câu 32: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng
Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm
được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ 1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của
λ2 là 
A. 0,4μm B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 64


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 33: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với
cùng biên độ. Gọi và lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ
nhất và của con lắc thứ hai. Biết và Giá trị của m1 là 
A. 720g. B. 400g. C. 480g. D. 600g.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đàu đoạn mạch

nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng Giá trị điện trở
thuần là 
A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω
Câu 35: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi
dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang
có  tại nơi có Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là 
A. 2,433s. B. 1,99s. C. 2,046s. D. 1,51s.
Câu 36: Một lò xo nhẹ, có độ cứng k =100N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật
nhỏ khối lượng m = 400g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động
điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc
thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2s, một lực thẳng đứng, có cường độ biến thiên
theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được
lực kéo tối đa có độ lớn 20N (lấy  ). Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo,
tổng quãng đường vật đi được kể từ t = 0 là 

A. 36cm. B. 48cm. C. 58cm. D. 52cm.


Câu 36: 
Phương pháp: 

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động:


+ Đọc đồ thị  

+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng:
Cách giải: 

+ Chu kì dao động:

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 65


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng: 


Từ đồ thị, ta có:

+ Khi lực F tăng lên 1 lượng ΔF thì vị trí cân bằng của lò xo dịch chuyển thêm một đoạn Δl = 4cm
Tại thời điểm t = 0,2s con lắc đang ở vị trí biên của dao động thứ nhất. 
Dưới tác dụng của lực F vị trí cân bằng dịch chuyển đến đúng vị trí biên nên con lắc đứng yên tại
vị trí này.
+ Lập luận tương tự khi ngoại lực F có độ lớn 12N con lắc sẽ dao động với biên độ 8cm.

Tổng quãng đường vật đi được kể từ t = 0:


Chọn B. 
Câu 37: Đèn M coi là nguồn sáng điểm chuyển động tròn đều tần số f = 5Hz trên đường tròn tâm I
bán kính 5cm trong một mặt phẳng thẳng đứng. Trong quá trình chuyển động đèn M luôn phát ra
tia sáng đơn sắc chiếu vào điểm K trên mặt nước (K là hình chiếu của I trên mặt nước, IK =
10cm). Bể nước sâu 20cm, đáy bể nằm ngang. Chiết suất của nước với ánh sáng đơn sắc trên là
43s. Xét hướng nhìn vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo của M, tại thời điểm ban đầu M cao nhất
so với mặt nước và đang chuyển động ngược chiều kim đồng hồ. Chọn trục Ox nằm trên đáy bể
thuộc mặt phẳng quỹ đạo của M, chiều dương hướng sang phải, O là hình chiếu của I dưới đáy bể.
Điểm sáng dưới đáy bể qua vị trí lần thứ 2021 gần nhất vào thời điểm nào sau đây? 
A. 202,11 s. B. 201,12 s. C. 201,35 s. D. 202,47 s.
Câu 37: 
Phương pháp: 
+ Sử dụng vòng tròn lượng giác 
+ Viết phương trình dao động điều hòa. 
+ Sử dụng biểu thức xác định thời điểm vật qua li độ x lần thứ n (n - lẻ)
Cách giải: 
Ta có: 

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 66


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Chu kì dao động:  


Gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu của M trên mặt nước và trên đáy bể. 

Ta có: M1 và M2 đều dao động điều hòa với phương trình: (do tại thời điểm
ban đầu M ở điểm cao nhất) 
Khoảng thời gian ánh sang truyền từ điểm M đến đáy bể: 
Trong 1 chu kì, điểm sáng dưới đáy bể qua vị trí 2 lần

Mặt khác:

Lại có:

Chọn A. 
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn

mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 30Ω độ tự cảm Tụ

có điện dung  Gọi P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần
đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch gần
nhất giá trị nào sau đây? 

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 67


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

A. 1,22 B. 1,15 C. 1,26 D. 1,19


Câu 38: 
Phương pháp: 
+ Sử dụng biểu thức tính công suất:
+ Sử dụng BĐT Cosi 

+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất:


Cách giải: 

Ta có: 

Công suất trên biến trở:

Công suất trên mạch:

Ta có:

Ta có:

Lại có:

Dấu = xảy ra khi

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 68


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Từ đồ thị ta có:
Khi

+ Tổng trở:

+ Hệ số công suất trên cuộn dây:

+ Hệ số công suát trên mạch:

Tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch:


Chọn C. 
Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương

thẳng đứng v ới phương trình Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O
là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động
cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực
đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2
điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động  gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 6,8 cm. B. 8,3 cm. C. 10 cm. D. 9,1 cm.
Câu 39: 
Phương pháp: 

+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng:

+ Viết phương trình sóng tại một điểm trong trường giao thoa:
Cách giải: 

+ Bước sóng:

+ Phương trình sóng tại M:

M cùng pha với nguồn

Ta có:
M gần nguồn nhất

N là cực đại gần O nhất ⇒ N là cực đại bậc 1

⇒ Khoảng cách
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 69
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Phương trình sóng tại N: 

Khoảng cách giữa M và N theo phương thẳng đứng: 

⇒ Khoảng cách lớn nhất giữa M và N trong quá trình dao động:
Chọn D. 
Câu 40: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá
30%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi
phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây khi đó gần nhất giá trị nào sau đây? 
A. 93,8 % B. 90,2 % C. 92,8 % D. 85,8 %
Câu 40: 
Phương pháp:

+ Sử dụng công thức tính hiệu suất:

+ Sử dụng công thức tính công suất hao phí: 


Cách giải: 

+ Ban đầu hiệu suất truyền tải là 95%:

Công suất hao phí khi này: 

+ Khi công suất sử dụng điện của khu dân cư tăng 20%:

Công suất hao phí khi này: 

Ta có: 

Xét tỉ số:

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 70


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Hay: 
Ta suy ra hiệu suất của quá trình truyền tải:  
+ Trường hợp 1:  

(loại do hao phí không vượt quá 30% nên H ≥ 70%) 


+ Trường hợp 2:  

Chọn A.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.A 2.A 3.D 4.A 5.D 6.C 7.A 8.B 9.A 10.D

11.B 12.A 13.D 14.C 15.D 16.D 17.C 18.C 19.D 20.C
21.C 22.B 23.B 24.D 25.B 26.D 27.B 28.C 29.B 30.D

31.D 32.A 33.A 34.D 35.C 36.B 37.A 38.C 39.D 40.A

ĐỀ ÔN THI SỐ 7
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Câu 1. Một trong những đặc trưng sinh lý của âm là:
A. Mức cường độ âm B. Độ to của âm C. Đồ thị dao động âm D. Tần số âm
Câu 2. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi
trường
A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn.
Câu 3. Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. prôtôn. B. nơtron. C. êlectron. D. phôtôn.
Câu 4. Hiện tượng quang điện trong không xảy ra với
A. Ge. B. Si. C. Ag. D. CdS.
Câu 5. Trong chân không, con người không thể nhìn thấy bức xạ có bước sóng nào sau đây?
A. 900 nm. B. 600 nm. C. 450 nm. D. 750 nm.
Câu 6. Cho một sóng cơ có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách
nguồn sóng một đoạn lần lượt là d1 và d2. Độ lệch pha  giữa hai điểm M, N được tính bằng biểu
thức
2 d1  d2 2 2 d1  d2 2
       
 d1  d2  d1  d2
A. B. C. D.
Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết. B. năng lượng liên kết riêng.
C. điện tích hạt nhân. D. khối lượng hạt nhân.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 71


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 8. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình ly độ lần lượt là
x1  A1cos(t+1 ) và x2  A 2cos(t+2 ) . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức

A  A12  A22  2A1 A 2cos(1  2 ) A  A12  A22  2A1 A2cos(1  2 )


A. B.
2 2
A  A  A  2A1 A2cos(1  2 ) A  A12  A22  2A1 A2cos(1  2 )
C. 1 2
D.
Câu 9. Đường dây tải điện có điện trở R được nối với nguồn điện có công suất P, công suất hao
phí trên đường dây là DP. Hiệu suất truyền tải trên đường dây tải là H được tính bằng biểu thức

B. C. D.
A.
Câu 10. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao
động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acos t và uB = acos t. Biết vận tốc và biên
độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có
giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với
biên độ bằng
A. 0 B. a/2 C. a D. 2a
Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng
đơn sắC. Gọi a và D lần lượt là khoảng cách giữa hai khe hẹp và khoảng cách từ hai khe đến màn,
M là một điểm trên màn có tọa độ x với gốc tọa độ là vân sáng trung tâm, d 1 và d2 là đường đi của
ánh sáng từ hai nguồn đến điểm M. Hệ thức đúng là
ax 2ax ax 2ax
d22  d12  d22  d12  d2  d1  d2  d1 
A. D . B. D .
C. D D. D .
Câu 12. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc
tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc
tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc
tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc
tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 13. Lấy gốc thế năng ở vị trí cân bằng,cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí biên.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 14. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng tần số và cùng pha tại một
thời điểm.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không
gian theo thời gian

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 72


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với
nhau nên chúng vuông pha tại cùng một thời điểm
Câu 16. Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do:
A. Tần số âm khác nhau. B. Biên độ âm khác nhau.
C. Cường độ âm khác nhau. D. Độ to âm khác nhau
Câu 17. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc
A. giảm khi tần số ánh sáng tăng.
B. tăng khi tần số ánh sáng tăng
C. giảm khi tốc độ ánh sáng trong môi trường giảm
D. không thay đổi theo tần số ánh sáng
Câu 18. Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kì T vào khối lượng m của
con lắc lò xo đang dao động điều hòa?

A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 2


Câu 19. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi
công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
D. A = 0 trong mọi trường hợp.
Câu 20. Sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi hai với tốc độ là v, chu kỳ là T tạo ra sóng
dừng. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng là
A. 2vT B. vT C. 0,5vT D. vT 2
Câu 21. Chiếu vào kim loại có công thoát A một chùm tia gồm hai bức xạ đơn sắc có năng lượng
photon lần lượt là e1 và e2, với e1>e2. Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì
A. e2< A B. e1< A C. e1£ A D. e2£ A
Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp cực đại U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện
RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Gọi u và u C lần lượt là điện áp tức thời
hai đầu mạch và hai đầu tụ điện; U0C là điện áp cực đại hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
u u u u u2 u2C u2 u2C
 C 0  C 0 2
 2
 1 2
 2 2
A. U 0 U0C B. U 0 U 0C C. U 0 U0C D. U 0 U0C
Câu 23. Các nguyên tử hiđrô ở mức năng lượng kích thích N, khi chuyển xuống mức năng lượng
thấp sẽ phát ra:
A. Đúng 4 vạch phổ B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6 vạch phổ.
C. Đúng 6 vạch phổ D. Nhỏ hơn hoặc bằng 4 vạch phổ.
Câu 24. Trên đường đi của chùm sáng do bóng đèn điện dây tóc chiếu tới máy quang phổ, người
ta đặt một ống thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vạch tối mới trùng vạch vàng của quang phổ
liên tục. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ống thủy tinh thì
A. thu được quang phổ liên tục có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. thu được vạch vàng nằm trên một nền tối

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 73


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
C. thu được hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nhưng vạch vàng không
chuyển thành vạch tối.
D. không thu được vạch quang phổ nào
Câu 25. Trong chân không ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Các photon của
ánh sáng trắng có năng lượng từ
A. 1,63eV đến 3,27eV B. 2,62eV đến 5,23eV
C. 0,55eV đến 1,09eV D. 0,87eV đến 1,74eV
Câu 26. Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 = 1,8 (s). Nếu mắc lò
xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2 = 2,4 (s). Chu kì dao động khi ghép m1 và m2 rồi
nối với lò xo nói trên là
A. 4,2 (s). B. 2 (s). C. 3,6 (s). D. 3 (s).
Câu 27. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/p(H), C = 10 /p(F), R thay đổi được.
-4

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức u = U0cos100pt. Để công suất
tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng
A. 0. B. 100 W. C. 50 W. D. 75 W.
Câu 28. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 4 rad/s. Biết
điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6 µA
thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng
A. . B. C. D. .
Câu 29. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần
vật. Màn cách vật 80cm. Thấu kính là:
A. Hội tụ có tiêu cự f = 15cm B. Hội tụ có tiêu cự f = 20cm
C. Phân kì có tiêu cự f = -20cm D. Phân kì có tiêu cự f = -15cm
Câu 30. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox .Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s và
gia tốc cực đại amax = 16π2 cm/s2. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Phương trình dao động của vật là
A. x=4cos(2πt−2π/3) B. x=4cos(2πt+π/2)
C. x=4cos(2πt−π/3) D. x=4cos(2πt+π/3)
Câu 31. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công
suất200kV. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh
lệch nhau432kWh. Biết hệ số công suât bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 88% B. H = 80% C. H =90% D. H =91%
Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có
độ cứng k = 100N/m. Kéo vật hướng xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi
truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m /s2, π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ
vị trí thấp nhất đến vị trí mà lò xo bị nén 1,5cm là

A. B. 0,2s C. D.
Câu 33. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. C, D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Biết trên AB có 15 vị
trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị trí trên CD tối đa ở đó dao động với
biên độ cực đại là
A. 7 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10 cm dao
động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường
tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm.
Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 74
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
A. 9. B. 14. C. 16. D. 18.
Câu 35. Một ô tô nặng 1000 kg chở 4 người, mỗi người nặng 60 kg đi qua con đường đất gồ ghề,
với những nếp gấp (chỗ gồ ghề) cách đều nhau 4,5m. Ô tô nảy lên với biên độ cực đại khi tốc độ
của nó là 16,2 km/h. Bây giờ ô tô dừng lại và 4 người ra khỏi xe. Lấy g = 10m/s 2, 2 = 10. Thân xe
sẽ nâng cao trên hệ treo của nó một đoạn là
A. 4,8cm B. 48cm C. 24cm D. 2,4cm
Câu 36. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng
pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt
nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5cm và OQ =
8cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử
nước tại P không dao động còn phẩn tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q
không còn cực đại nào kháC. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà phần tử nước tại đó dao động với
biên độ cực đại cách P một đoạn là
A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 2,5 cm. D. 1,1 cm.
Câu 36: Chọn đáp án B
 Lời giải:

+ Gọi

Áp dụng BĐT Cauchy:

Ta có hệ:

Theo giải thiết ta thấy P và Q nằm trên cực tiểu, cực đại cùng thứ (bậc)
Điểm M là cực đại trên OP mà gần P nhất nằm trên cực đại bậc 2

Khoảng cách
Câu 37. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp có tính cảm kháng bao gồm một cuộn dây có
điện trở thuần 30 Ω và cảm kháng 120Ω mắc nối tiếp với tụ điện và biến trở R. Khi giá trị của biến

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 75


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
trở là R và 3,5R thì công suất trên mạch là bằng nhau và bằng 12/13 công suất cực đại khi R thay
đổi. Hãy tính giá trị dung kháng của tụ điện?
A. 210Ω. B. 120Ω. C. 30Ω. D. 90Ω
Câu 37: Chọn đáp án C
 Lời giải:

Có hai giá trị R cho cùng công suất nên ta có

Khi có công suất cực đại thì

Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa khe Yuong, khe s phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có
bước sóng tương ứng là: ; ; . Trên màn, trong khoảng giữa hai
vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc
là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 39. Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C
theo thứ tự mắc nối tiếp, với CR2< 2L . Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây L và tụ điện C.Đặt vào 2
đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt với ω thay đổi được. Thay đổi ω để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó UCmax = 1,25U. Hệ số công suất của
đoạn mạch AM là:

A. B. C. D.
Câu 39: Chọn đáp án D
 Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức:
+ Sử dụng phương pháp tìm cực trị

+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất:


 Cách giải:

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 76


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện:

Vậy khi Amin

Đặt

Thay vào biểu thức

Hệ số công suất của đoạn mạch AM:

Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được.
Gọi f0,f1, f2 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho . Khi đó, ta có:

A. B. C. D.
Câu 40: Chọn đáp án A
 Phương pháp:
Sử dụng biểu thức f thay đổi để
 Cách giải:
Ta có: f thay đổi để:

+ khi đó

+ khi đó

+ UCmax khi đó
ĐÁP ÁN
1-B 2-C 3-D 4-C 5-A 6-C 7-B 8-A 9-A 10-D
11-C 12-A 13-C 14-A 15-D 16-A 17-B 18-D 19-D 20-C
21-C 22-B 23-B 24-B 25-A 26-D 27-C 28-A 29-A 30-B
31-D 32-D 33-C 34-C 35-A 36-B 37-C 38-C 39-D 40-A

ĐỀ ÔN THI SỐ 8
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 77
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? 
A. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; 
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; 
C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau 
D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; 
Câu 2: Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là 
A. electron B. ion dương. C. ion âm. D. lỗ trống.
Câu 3: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng với
. Khi hấp thụ một phôtôn có bước sóng 487 nm thì nguyên tử hiđrô
đó sẽ chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng 
A. 0,85 eV. B. –1,51 eV. C. – 0,85 eV. D. 1,51 eV.
Câu 4: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quang phổ vạch phát xạ cho biết nhiệt độ của nguồn phát sáng 
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền
màu của quang phổ liên tục. 
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bởi những khoảng tối. 
Câu 5: Cho đoạn mạch R,L,C. Biểu thức hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch tương

ứng là: thì:

A. B. C. D.
Câu 6: Chọn kết luận đúng. Khi âm thanh truyền từ nước ra không khí thì
A. Bước sóng tăng nhưng tần số không đổi. 
B. Bước sóng giảm nhưng tần số không thay đổi. 
C. Bước sóng tăng nhưng tần số giảm. 
D. Bước sóng và tần số không đổi. 
Câu 7: Một chiếc pin điện thoại có ghi Điện thoại sau khi sạc đầy, pin có thể
dùng để nghe gọi liên tục trong 5h. Bỏ qua mọi hao phí. Công suất tiêu thụ điện trung bình của
chiếc điện thoại trong quá trình đó là 
A. 7,20W. B. 3,60W. C. 0,72W. D. 0,36W.
Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mọi phôtôn đều có năng lượng bằng nhau.
D. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn. 

Câu 9: Cho mạch điện RLC với  Tần số dòng điện  Độ


lệch pha giữa và là: 

A. B. C. D.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? 
A. Sóng điện từ được chia thành bốn loại là: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 78


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
C. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong điện môi. 
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng
pha với nhau. 
Câu 11: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống
nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 10dB. Để tại trung điểm
M của đoạn OA có mức cường độ âm là 20dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt
thêm tại O bằng 
A. 4. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 12: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ  cấp.
Máy biến áp này có tác dụng 
A. Giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. 
B. Giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
C. Tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. 
D. Tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh và một máy thu thanh vô tuyến đơn giản đều
có bộ phận nào sau đây ? 
A. Anten B. Mạch tách sóng. C. Micrô. D. Mạch biến điệu.

Câu 14: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình Biết dao động
tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là
3π. Tốc độ truyền của sóng đó là 
A. 6,0 m/s. B. 1,5 m/s. C. 1,0 m/s D. 2,0 m/s. 

Câu 15: Đặt điện vào hai đầu một tụ điện có điện dung Ở thời
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức
của cường độ dòng điện trong mạch là: 

A. B.

C. D.
Câu 16: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng, đo được khoảng cách từ vân sáng
thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách
giữa 2 khe I-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là 
A. Màu tím. B. Màu chàm. C. Màu đỏ. D. Màu lục.
Câu 17: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là 
A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường
nơi con lắc dao dộng.
C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. 
D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ.
Câu 18: Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình 
và Vận tốc của vật khi là 
A. 123 cm/s B. –123 cm/s C.120,5 cm/s D. 125,7 cm/s

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 79


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 19: Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuông góc
với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây 
A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
C. Có diện tích tăng đều. 
D. Có diện tích giảm đều.
Câu 20: Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều
sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là Để cho tia
đỏ có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải giảm Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ: 
A. 1,5361 B. 1,4142 C. 1,4792 D. 1,4355
Câu 21: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm M và N. Đặt một điện tích điểm Q
tại trung điểm của MN thì ta thấy Q đứng yên. Kết luận đúng nhất là 
A. Q là điện tích dương B. Q là điện tích âm
C. Q là điện tích bất kỳ D. Q phải bằng không
Câu 22: Ở nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, một số điện là điện năng tiêu thụ được
tính bằng 
A. 24kWh. B. 1kWh. C. 36kWh. D. 1kJh.
Câu 23: Một điện tích điểm đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác
dụng của lực điện Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là 
A. B. C. D.

Câu 24: Một dòng điện xoay chiều có cường độ Chọn phát biểu sai: 
A. Tần số

B. Pha ban đầu


C. Tại thời điểm cường độ dòng điện cực đại 
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng
Câu 25: Bộ phận giảm xóc trong Ô - tô là ứng dụng của: 
A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tự do.
Câu 26: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện
động của nguồn điện lần lượt là 
A. B. C. D.
Câu 27: Cho mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Điện áp 2 đầu mạch

là: Biết Công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Tụ


điện C có điện dung: 

A. B. C. D.
Câu 28: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 
A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha 
D. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 80
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 29: Trong giao thoa sóng cơ hai nguồn cùng pha A và B trên mặt chất lỏng biết AB = 6,6λ.
Biết I là trung điểm của AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính. M
là điểm ở trong (C) xa I nhất dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Độ dài đoạn MI
có giá trị gần nhất với giá trị nào ?
A. 3,13λ B. 3,08λ C. 3,06λ D. 3,02λ
Câu 30: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có C thay đổi. Đặt một hiệu điện thế xoay

chiều  Các vôn kế xoay chiều lí tưởng V1, V2 và V3 tương ứng lần
lượt mắc vào hai đầu C, hai đầu L và hai đầu R. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế đạt cực
đại và bằng S thì hệ số  công suất của đoạn mạch AB là 0,95. Giá trị S gần với giá trị nào nhất ? 
A. 450V B. 420V C. 340V D. 320V
Câu 31: Cho một khung dây gồm có 250 vòng, diện tích mỗi vòng là đặt đều trong từ
trường đều có cảm ứng từ trục quay vuông góc với vecto cảm ứng từ. Cho
khung quay đều với tốc độ là 3600 (vòng/phút) giả thiết t = 0 là lúc vecto cảm ứng từ vuông góc

với mặt phẳng  khung dây. Giá trị suất điện động cảm ứng tại thời điểm là
A. e = 50 V B. e = 70,7 V C. e = 0 V D. e = 86,66 V
Câu 32: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với
phương trình x = Acosωt. Hình bên là đồ thị biểu diễn động năng của vật theo bình phương li độ.
Lấy π2= 10. Quãng 

đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian là 

A. . B. 4 cm.  C. 2 cm. D. cm.


Câu 33: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối
lượng vật nhỏ là m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng
lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của
con lắc thứ nhất và thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t
con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có
thế năng 0,005J. Giá trị của khối lượng m là:
A. 100g B. 200g
C. 500g D. 400g
Câu 34: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0, có độ cứng được cắt thành hai lò xo
có chiều dài lần lượt là  và Lấy hai lò xo sau khi cắt liên kết với hai vật có cùng
khối lượng 0,5kg. Cho hai con lắc lo xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt
phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng  trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai
vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 81


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
động cùng động năng cực đại là 0,1J. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì
khoảng cách giữa hai vật là nhỏ nhất và giá trị đó là b. Lấy Chọn đáp số đúng. 

A. B.

C. D.
Câu 34 (VDC): 
Phương pháp: 

+ Tần số góc của con lắc lò xo:

+ Năng lượng của con lắc đơn:


+ Công thức cắt ghép lò xo: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành n lò xo có độ

cứng  và chiều dài tương ứng là thì:


và chiều dài tương ứng là
Cách giải: 

+ Độ cứng của lò xo sau khi cắt là: 

+ Biên độ dao động:


Chọn trục toạ độ như hình vẽ: 

Gọi lần lượt là VTCB của vật 1 và vật 2:  

Phương trình dao động của vật 1 và vật 2 là:


Khoảng cách giữa hai vật là:
Đặt ta có phương trình bậc hai:

Khi đó 
Chọn B. 

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 82


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 35: Một học sinh mắt bị cận thị có điểm cực viễn cách mắt 124cm. Học sinh này quan sát một
vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5cm trước mắt 4cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì
phải đặt vật cách mắt là 
A. 8,8cm. B. 9,8cm. C. 4,8cm. D. 8,4cm.
Câu 35 (VD): 
Phương pháp: 

Công thức thấu kính:


Quan sát qua kính lúp, muốn mắt không phải điều tiết thì ảnh phải ở điểm cực viễn.
Cách giải:  
Ta có:
Để quan sát mà mắt không phải điều tiết thì ảnh phải hiện ở điểm cực viễn
Ảnh thu được là ảnh ảo nên

Áp dụng công thức thấu kính ta được:


Vật cách mắt một khoảng:
Chọn A. 
Câu 36: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180V –120W hoạt động
bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một
biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện trong
mạch là 0,75 A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải
điều chỉnh biến trở như thế nào? 
A. Tăng thêm 12Ω B. giảm đi 20Ω C. Tăng thêm 20Ω D. Giảm đi 12Ω
Câu 37: Hai con lắc lò xo có vật nặng cùng khối lượng (như hình vẽ).
Hai vật đặt sát nhau, khi hệ nằm cân bằng các lò xo không biến dạng, chọn trục tọa độ từ M đến N,
gốc là vị trí cân bằng. Ban đầu hệ dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với
biên độ 8cm. Khi hai vật ở vị trí biên âm thì người ta nhẹ nhàng tháo lò xo kra khỏi hệ, sau khi về
vị trí cân bằng thì tách rời khỏi cho rằng khoảng MN đủ dài để mg chưa chạm tường. Khi
vật dừng lại lần đầu tiên thì khoảng cách từ đến bằng 

A. 1,78cm B. 3,2cm C. 0,45cm D. 0,89cm


Câu 37:
Phương pháp: 

+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động:


+ Vận tốc tại VTCB:
+ Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều:

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 83


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Cách giải:
+ Biên độ dao động: A= 8cm 

+ Ban đầu:

Thời gian vật đi từ VTCB đến biên lần đầu:


Vật (2) khi đó chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian
Ta có, quãng đường vật (2) đi được: 

Khoảng cách cần tìm:


Chọn B. 
Câu 38: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm M có
sóng truyền về hướng Bắc với cường độ điện trường cực đại là 8V/m và cảm ứng từ cực đại là
0,15T, khi cường độ điện trường là 4 V/m và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ có hướng và độ
lớn là 
A. Lên; 0,05T B. Xuống; 0,075T C. Lên; 0,075T D. Xuống; 0,05T
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
không đổi nhưng tần số f thay đổi được đặt vào hai đầu
đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có
hệ số tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
hiệu dụng UL theo tần số góc ω. Lần lượt cho ω bằng
x,y,z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P 1, P2 và
P3. Nếu thì P2 gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 135W B. 173W
C. 223W D. 125W
Câu 39 (VDC): 
Phương pháp: 
Khi tần số thay đổi:  
ω = x thì công suất là P1
ω = y thì công suất là P2 
ω = z thì công suất là P3 
Hiêu điện thế hiệu dụng giữa cuộn cảm bằng nhau khi ω = y thì hiệu điện thế cực đại.

Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm:
Cách giải:  
Từ đồ thị ta có:

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 84


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Lại có:

Từ đồ thị:

Chọn C. 
Câu 40: Dây đàn hồi AB dài 24cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai
điểm trên dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng,
quan sát thấy có hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số
khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là:
A. 1,25. B. 1,2. C. 1,4. D. 1,5.
Câu 40 (VDC): 
Phương pháp: 

Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là: với k là số bụng sóng 

Công thức độ lệch pha:


Dao động ngược pha:
Cách giải:  

Từ:

M,N đối xứng:


MN nhỏ nhất lúc dây duỗi thẳng

Chọn A.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.C 2.D 3.C 4.D 5.A 6.A 7.C 8.C 9.B 10.A

11.B 12.B 13.A 14.A 15.D 16.A 17.D 18.D 19.B 20.B
21.C 22.B 23.A 24.C 25.A 26.B 27.D 28.A 29.B 30.D

31.B 32.B 33.D 34.B 35.A 36.D 37.B 38.B 39.C 40.A

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 85


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

ĐỀ ÔN THI SỐ 5
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Câu 1. Cho một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động ổn định, tần số của điện áp giữa hai đầu cuộn
thứ cấp
A. khác với tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 2. Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có tần số dao động đúng bằng
tần số của Li độ?
A. Vận tốc, Gia tốc, và Lực kéo về. B. Lực kéo về, Động năng, và Vận tốc.
C. Vận tốc, Gia tốc, và Thế năng. D. Lực kéo về, Cơ năng, và Động năng.
Câu 3. Trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của Ampe kế cho biết giá trị nào của dòng điện?
A. Hiệu dụng. B. Trung bình. C. Cực đại. D. Tức thời.
Câu 4. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền
sóng.
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không truyền được trong chân
không.
C. Trong quá trình lan truyền sóng cơ học thì các phần tử môi trường truyền đi theo sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền
sóng.
Câu 5. Một hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ ra hạt và chuyển thành hạt nhân khác. Trong
trường hợp này, động năng của hạt sinh ra
A. lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
B. bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
C. nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
D. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
Câu 6. Trong dao động cơ học, biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. bản chất của ngoại lực cưỡng bức là loại lực gì.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản môi trường tác dụng lên vật. 
Câu 7. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng mặt trời là pha trộn của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến
tím.
B. Tổng hợp của các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím sẽ cho ánh sáng
trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc vẫn có thể bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 8. Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động, khi
đó dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là hai dao động

A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha nhau .


Câu 9. Khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng số hạt nuclôn đúng bằng số khối của hạt nhân.
B. Tổng số hạt prôton đúng bằng số hiệu nguyên tử.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 86


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
C. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện.
D. Tổng số hạt nơtron bằng hiệu giữa số khối và tổng số hạt proton.
Câu 10. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện.
Nếu tăng độ tự cảm của cuộn dây lên gấp đôi và giảm điện dung của tụ điện xuống còn một nửa
thì tần số dao động riêng của mạch thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Không đổi.
Câu 11. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính định hướng cao. B. Cường độ lớn.
C. Tính đơn sắc cao. D. Không bị khúc xạ qua lăng kính.
Câu 12. Đặc tính nào sau đây của dòng điện xoay chiều là khác với dòng điện không đổi?
A. Làm bóng đèn dây tóc phát sáng. B. Gây tỏa nhiệt khi chạy qua điện trở.
C. Chạy qua được cuộn dây. D. Chạy qua được tụ điện.
Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân tối trên màn thì hai sóng 
ánh sáng truyền đến phải 

A. Lệch pha B. Lệch pha C. Cùng pha. D. Ngược pha.


Câu 14. Trong cấu tạo của máy biến áp, máy tăng áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ
cấp 
A. Nhỏ hơn 1. B. Bằng 1. C. Lớn hơn 1. D. Bằng 0.
Câu 15. Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Con lắc đồng hồ. B. Cửa đóng tự động.
C. Hộp đàn ghita dao động. D. Giảm xóc xe máy.
Câu 16. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc
ánh sáng? 
A. Buồng ảnh. B. Lăng kính. C. Ống chuẩn trực. D. Thấu kính hội tụ.
Câu 17. Trong thiết bị kiểm tra hành lí ở các sân bay có ứng dụng tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia catot. C. Tia X. D. Tia tử ngoại.
Câu 18. Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp từ không khí tới mặt nước với góc tới là .

Cho chiết suất của nước bằng . Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Khi một con lắc đơn dao động tự do trong trường trọng lực của trái đất, độ lớn lực căng
của sợi dây đạt cực đại khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí có
A. động năng bằng thế năng. B. vận tốc bằng không.
C. gia tốc tiếp tuyến bằng không. D. độ lớn gia tốc cực đại.
Câu 20. Trên mặt nước có một nguồn phát sóng dao đông theo phương thẳng đứng với phương

trình cm. Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ bằng 8 cm/s tới điểm M trên
mặt nước cách các nguồn 6 cm. Pha ban đầu của sóng tới tại M bằng

A. . B. . C. 0. D. .
Câu 21. Một ống phát tia X có công suất 400 W đang hoạt động ổn định ở điện áp 10 kV. Cho
hằng số . Tổng số hạt electron chạy qua ống trong mỗi giây xấp xỉ bằng
A. . B. . C. . D. .

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 87


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 22. Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng
. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là . Công suất bức xạ (phát xạ) trung
bình của Mặt Trời bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu

thức ( là hằng số dương, ). Cho một đám khí Hidro loãng đang ở trạng
thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng chỉ phát ra duy nhất
1 bức xạ đơn sắc. Vậy nếu chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì số bức
xạ đơn sắc lớn nhất mà đám khí có thể phát ra là
A. 10. B. 6. C. 4. D. 15.
Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động
và điện trở trong . Trên các bóng đèn Đ 1; Đ2 lần lượt có ghi
12V-6W và 12V-12W. Điện trở thuần có giá trị . Cường độ dòng
điện chạy qua các bóng đèn có giá trị

A. . B. .

C. . D. .
Câu 25. Một học sinh thực hiện đo bước sóng của ánh sáng được phát ra từ một nguổn sáng đơn
sắc bằng thí nghiệm khe Yâng. Cho số đo khoảng cách giữa hai khe sáng là mm và
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là m. Trên màn quan sát giao thoa,
khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là mm. Kết quả biểu diễn bước sóng
đo được là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn

mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Trong
một chu kì của dòng điện, tổng thời gian mà mạch điện sinh công dương là
A. 30,0 ms. B. 17,5 ms. C. 7,5 ms. D. 5,0 ms.
Câu 27. Hai điện tích điểm và đặt tại hai điểm cố định cách nhau 12 cm
trong chân không. Đặt điện tích điểm q 3 tại một vị trí sao cho hệ ba điện tích đứng cân bằng. Giá trị
của q3 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Hai dòng điện không đổi có cường độ và chạy ngược chiều trong hai
dây dẫn thẳng, rất dài, song song với nhau và cách nhau 10 cm trong chân không. Cảm ứng từ do
hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng điện I 1 một đoạn 6 cm và cách dây
dẫn mang dòng điện I2 một đoạn 8 cm có độ lớn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Hai hạt tích điện nhỏ giống nhau đặt cách nhau 6 cm trong điện môi lỏng có hằng số điện
môi
ε = 81 thì lực đẩy giữa chúng là 2 μN. Biết k = 9.109 Nm2/C2. Độ lớn điện tích của từng hạt là
Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 88
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
A. 2,56 pC. B. 0,52.10-7 C. C. 8,06 nC. D. 4,03 nC.
Câu 30. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới gắn
với một vật nặng. Khi vật nặng đứng cân bằng thì lò xo giãn 4 cm. Cho và lấy xấp xỉ
. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy trong môt chu kì

dao động, khoảng thời gian lò xo bị nén là . Chọn trục tọa độ trùng với phương dao động của
vật, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian, , là
lúc vật qua vị trí lò xo giãn 8 cm và đang chuyển động chậm dần. Pha ban đầu của dao động là

A. . B. . C. . D.

.
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện như
trong hình. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch AN (1) và điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch MB (2) vào thời gian được cho trên hình vẽ. Số chỉ
của vôn kế nhiệt là
A. 150 V. B. 200 V.
C. 240 V. D. 300 V.

Câu 32. Trong sơ đồ hình vẽ bên, R là một quang điện trở, AS là


ánh sáng kích thích, A là ampe kế nhiệt lý tưởng, và V là vôn kế
nhiệt lý tưởng. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế
nào nếu tắt chùm sáng kích thích AS?
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
C. Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D. Số chỉ của cả A và V đều giảm.
Câu 33. Bắn một hạt nơtron có động năng 2 MeV vào hạt nhân đang đứng yên thì thu được
hạt anpha và hạt nhân X có hướng chuyển động hợp với hướng tới của hạt nơtron các góc lần
lượt là 25° và 30°. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Thu 1,637 MeV. B. Tỏa 1,636 MeV. C. Thu 1,524 MeV. D. Tỏa 1,125 MeV.

Câu 34. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình gia tốc .
Tính từ thời điểm ban đầu, , chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng lần thứ 13 tại
thời điểm
A. 6,75 s. B. 6,25 s. C. 6,5 s. D. 6,45 s.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm với hai khe Y-âng
cách nhau 0,8 mm. Gọi H là chân đường cao hạ từ khe S 1 tới màn quan sát. Lúc đầu tại H có một
vân tối giao thoa. Dịch màn ra xa dần thì chỉ quan sát được 2 lần tại H cho vân sáng. Trong quá trình

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 89


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
dịch chuyền màn, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để tại H đạt cực đại giao thoa lần đầu và đạt cực
tiểu giao thoa lần cuối là
A. 1,6 m. B. 0,4 m. C. 0,32 m. D. 1,2 m.
Câu 36. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động tại
bụng sóng bằng 10 cm, và khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng 36 cm. Tại điểm N
trên dây có một nút sóng. Hai điểm E, F trên dây nằm về cùng một phía so với N. Các khoảng
cách trên phương truyền sóng từ E và F tới N lần lượt bằng 6 cm và 27 cm. Trong quá trình dao
động, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây tại E và F xấp xỉ bằng
A. 22,4 cm. B. 22,3 cm. C. 21,4 cm. D. 21,1 cm.
Câu 36: Đáp án D
Khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất

.
Nhìn vào hình vẽ, dựa vào đặc tính của đồ thị hình sin, do điểm

E cách N một khoảng là nên biên độ dao động tại E là


.

Tương tự như vậy, do điểm F cách N một khoảng


nên suy ra biên độ dao động tại F là .
E, F nằm trong cùng một bó sóng nên hai phần tử dây tại đó dao động cùng pha, suy ra khoảng

cách xa nhất giữa hai phần tử dây trong quá trình dao động là
đạt được khi hai phần tử này cùng đi qua vị trí biên.
Câu 37. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số có li độ phụ thuộc thời gian được biểu

diễn trên hình vẽ. Khi chất điểm thứ nhất có tốc độ bằng và đang tăng thì tốc độ của
chất điểm thứ hai xấp xỉ bằng bao nhiêu?

A. 1,2 cm/s. B. 0,8 cm/s. C. 0,6 cm/s. D. 0,4 cm/s.


Câu 37: Đáp án D
Ta xét trong khoảng thời gian từ lúc đến lúc , dựa vào
đồ thị li độ có thể thấy:
- Chất điểm (1) đi từ vị trí ban đầu về lại vị trí cũ nhưng đổi chiều
chuyển động
- Chất điểm (2) đi từ vị trí ban đầu đến biên dương lần đầu tiên.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 90


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Biểu diễn các quá trình trên lên hai đường tròn đồng tâm như hình vẽ. Do cùng khoảng thời gian
nên góc quét của hai chuyển động tròn đều là bằng nhau, ta suy ra mối quan hệ của hai góc
(1).
Đến thời điểm ta thấy chất điểm (1) qua VTCB theo chiều dương, suy ra góc quét trên

đường tròn (2)


Đến thời điểm thì chất điểm (2) qua vị trí biên dương, góc quét khi đó là (3)

Từ (2) và (3) ta có (4).

Tù (1) và (4) ta tìm được và chu kì , suy ra

Ta có giá trị cực đại ;

và v1 sớm pha hơn v2 là .


Biểu diễn trên đường tròn đa trục, chất điểm (1) đến điểm M có

thì chất điểm (2) đến N.


Từ đó suy ra khi

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 210 V và tần
số có thể thay đổi được vào hai đầu mạch điện LRC mắc nối tiếp trong
đó điện trở R có thể điều chỉnh. Biết rằng khi tần số có giá trị bằng f
hoặc bằng 64f thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hệ số công suất
toàn mạch vào điện trở R như mô tả trên hình vẽ. Khi tần số bằng f và
điện trở thì điện áp hiệu dụng trên L bằng
A. 20 V. B. . C. 10 V. D. .
Câu 38: Đáp án B

Ta có hệ số công suất

Lấy số liệu từ đồ thị thay vào ta có: (1)

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 91


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Nếu khi tần số là f, cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là Z L và ZC, thì khi tần số bằng

64f, cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt sẽ là 64ZL và
Do khi tần số bằng f và 64f thì sự phụ thuộc của hệ số công suất vào R là giống hệt nhau nên ta có:

(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra và

.
Câu 39. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong
khoảng từ đến . Cho khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m và
khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Trên màn, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, phần chồng
chất lên nhau giữa quang phổ bậc ba và quang phổ bậc bốn mà không chứa quang phổ bậc năm có bề
rộng bằng
A. 0,76 mm. B. 0,38 mm. C. 1,44 mm. D. 0,57 mm.
Câu 39: Đáp án B
Ta biểu diễn quang phổ bậc 1, 2, 3, 4, 5 như trên hình vẽ.
Cần lưu ý trong trường hợp này, khoảng vân tia đỏ ( gấp đôi
khoảng vân tia tím ( ) do đó mép trên của quang phổ bậc 1 trùng
với mép dưới của quang phổ bậc 2.
Có thể thấy phần chồng chất lên nhau giữa quang phổ bậc 3 và bậc 4 mà
không chứa quang phổ bậc 5 là , ứng với khoảng từ vân tím bậc 4 đến
vân tím bậc 5, ta có:

.
Câu 40. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A
và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình và , trong đó u tính bằng mm và t tính bằng s. Giả sử tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền
sóng. Trên một đường thẳng A nằm trên mặt chất lỏng, đi qua trung điểm của AB, và nghiêng góc
45° so với AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng 1 mm?
A. 6 điểm. B. 7 điểm. C. 8 điểm. D. 9 điểm.
Câu 40: Đáp án B

Ta tính được bước sóng là


Hạ đoạn BH vuông góc với đường d1 ta có

Nhận thấy hai nguồn A, B dao động ngược pha với biên độ sai
khác nhau , cho nên những điểm dao động với biên
độ 1 mm là những điểm thuộc cực tiểu giao thoa. Điều kiện cực
tiểu là .
Xét điểm M nằm trên đường thẳng thuộc nửa trên của mặt
phẳng, khi đó ta có

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 92


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Kết hợp với điều kiện M thuộc cực tiểu giao thoa ta có: .
Như vậy nửa trên của đường có 4 điểm M thỏa mãn điều kiện bài toán ra, trong đó một điểm
chính là trung điểm của AB. Do tính đối xứng của hệ vân giao thoa, ở nửa dưới đường A sẽ có
thêm 3 điểm M nữa thỏa mãn điều kiện bài toán.
Như vậy tổng số điểm cần tìm là 7 điểm.

Đáp án
1-B 2-A 3-A 4-C 5-A 6-A 7-A 8-B 9-C 10-D
11-D 12-D 13-D 14-C 15-C 16-B 17-C 18-A 19-C 20-D
21-D 22-C 23-B 24-B 25-A 26-D 27-A 28-A 29-C 30-C
31-C 32-B 33-A 34-C 35-D 36-D 37-D 38-B 39-B 40-B

ĐỀ ÔN THI SỐ 9
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát
D. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối.
Câu 2: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
20
A. 400. B. 100. C. 200. D. 10 .
Câu 3: Trong hiện tượng lân quang thì ánh sáng phát quang
A. chỉ được tạo ra nhờ chiếu ánh sáng Mặt Trời vào chất lân quang.
B.  tồn tại lâu hơn 10-8 s sau khi tắt kích thích.
C. phát ra từ tinh thể và hầu như tắt ngay khi tắt kích thích.
D.  có bước sóng không lớn hơn bước sóng kích thích
Câu 4: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của êlectron trong nguyên tử Hidro
A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2.
Câu 5: Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng
A. màn huỳnh quang. B. mắt người. C. máy quang phổ. D. pin nhiệt điện.
Câu 6: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo
A. bước sóng ánh sáng. B. tần số ánh sáng. C. vận tốc ánh sáng. D. chiết suất ánh sáng.
Câu 7: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp, để đo điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ
A. ACA. B. DCV. C. ACV. D. DCA.
Đo điện áp (V); Một chiều DC; Xoay chiều (AC) =>chọn ACV
Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch
chuyển qua nguồn.Mối liên hệ giữa chúng là
A. A=ξ.q2 B.A= ξ.q C. q= ξ.A D. ξ=A.q
Câu 9: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 của đồng là 0,30 , của kẽm là 0,35 Giới
hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là
A. 0,30 B. 0,35 C. 0,26 D. 0,40
Câu 10:  Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng
A.  phát xạ cảm ứng. B. tỏa nhiệt trên cuộn dây.
C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ
Câu 11: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị
A. như nhau đối với mọi hạt nhân. B. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 93


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
C. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng
Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. tốc độ truyền âm. B. mức cường độ âm. C. tần số của âm D. cường độ âm.
Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R là biến trở. Ban đầu cảm kháng bằng
dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Khi
cho giá trị biến trở thay đổi thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ
A. giảm. B. không thay đổi. C. biến đổi theo. D. tăng
Câu 14: Trong các đồng vị của cacbon, hạt nhân của đồng vị nào có số proton bằng số nơtron?
A. B. C. D.
Câu 15: Một tụ điện khi mắc vào nguồn (U không đổi, t tính bằng s) thì

cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 Nếu mắc tụ vào nguồn thì cường độ
hiệu dụng qua mạch là
A. B. C. D.
Câu 16: Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25
Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm.
Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là
A. 28 Hz. B. 30 Hz. C. 32 Hz. D. 34 Hz.
Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2020 dao động toàn phần trong 505 s. Tần số
dao động của vật là
A. 4 Hz.  B. Hz.  C. 0,25 Hz.  D. 2 Hz. 
Câu 18: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt
không phải điều tiết, người này đeo sát mắt một kính có độ tụ là
A. -2 dp  B. -0,5 dp.  C. +0,5 dp.  D. +2 dp.
Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối
tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C.
C.  luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 20: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15 cm.
Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao
động với biên độ cực đại. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11 B. 9 C. 13 D. 15
Câu 21: Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của
một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm
ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. chỉ có tia cam B. chỉ có tia tím
C. gồm tia cam và tím D. gồm tia chàm và tím
Câu 22: Ba con lắc đơn có chiều dài l, l, l dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một
khoảng thời gian, con lắc có chiều dài l, l, l lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao động và
90 dao động. Tỉ số l : l : l là
A. 6 : 9 : 8 B. 36 : 81 : 64 C. 12 : 8 : 9 D. 144 : 64 : 81

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 94


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là

và  Dao động tổng hợp có biên độ Để biên độ


A1 có giá trị cực đại thì A2 phải có giá trị là
A. B. C. D.
Câu 24: Hai bóng đèn sợi đốt 12 V – 0,6 A và 12 V – 0,3 A mắc đồng thời vào mạch điện một
chiều thấy chúng sáng bình thường. Trong 30 phút, điện năng hai bóng đèn tiêu thụ là
A. B. C. D.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, trên màn quan sát thu được khoảng cách
giữa 9 vẫn sáng liên tiếp là L. Tịnh tiến màn 36 cm theo phương vuông góc với màn tới vị trí mới
thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và mặt phẳng chứa
hai khe lúc đầu là
A. 1,8m B. 1,5m C. 2m D. 2,5m
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức trong đó không đổi vào hai
đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm điện áp tức thời ở hai
đầu RLC lần lượt là Tại thời điểm các giá trị trên tương ứng là
Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 27: Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc Biết
điện tích cực đại trên bản tụ điện là Khi điện tích trên bản tụ có độ lớn 8.10°C thì cường độ
dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2mA B. 10mA C. 8mA D. 6mA
Câu 28: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số có
biên độ lần lượt là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm không thể là
A. 5 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 2 cm.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm
liên tiếp t1 = 1,75s và t2 = 2,5s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm
t = 0, chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương trục tọa độ ở vị trí có li độ bằng bao nhiêu? 
A. 3 cm. B. -3 cm. C. -6 cm. D. 6 cm.
Câu 29
Phương pháp: 
Vật có vận tốc bằng 0 khi ở vị trí biên 

Tốc độ trung bình:


Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:
Cách giải: 
Hai thời điểm liên tiếp t1, t2 vật có vận tốc bằng 0 → vật chuyển động giữa hai vị trí biên
Quãng đường vật chuyển động là: S = 2A 
Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là: 

Khoảng thời gian vật chuyển động giữa hai vị trí biên là:

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 95


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Ở thời điểm t1, vecto quay được góc: 

Ở thời điểm đầu, vật chuyển động ngược chiều dương → pha ban đầu:
Pha dao động của vật ở thời điểm t1 là: 

vật ở vị trí biên âm 


Ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy tại thời điểm t = 0, vật có li độ x = -3 cm


Chọn B. 
Câu 30: Khối khí hidro có các nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì khối khí nhận
thêm năng lượng và chuyển lên trạng thái kích thích mới. Biết rằng ở trạng thái kích thích mới,
electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 49 lần bán kính Bo thứ nhất. Số các bức xạ có
tần số khác nhau tối đa mà khối khí hidro có thể phát ra là
A. 15 B. 30 C. 21 D. 42
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5/3
(s) là 35 cm. Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 35 cm thì tốc độ của vật là

A. B. C. D.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S đồng thời phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có
bước sóng tương ứng Trên màn, trong khoảng giữa hai vân
sáng có màu liên tiếp cùng màu vân trung tâm quan sát thấy số vẫn sáng không phải đơn sắc là
A. 35 B. 11 C. 9 D. 44
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha.
Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB là 2 điểm dao động cực đại lần lượt là thứ k và k + 4. Biết MA
= 1,2 cm; NA = 1,4 cm. Bước sóng là 
A. 1 mm. B. 1,5 mm. C. 1,2 mm. D. 2 mm.
Câu 34: Hạt nhân Poloni đứng yên phát ra tia anpha và biến thành hạt nhân chì Pb. Cho
Tốc độ của hạt nhân chi phóng ra bằng
A. B. C. D.
Câu 35: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng một đầu gắn với
hòn bi nhỏ khối lượng m =100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 96


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò
xo. Đến thời điểm thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy Bỏ qua ma
sát, lực cản. Tốc độ của hòn bị tại thời điểm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 35 (VDC):
Phương pháp:

+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:


+ Sử dụng biểu thức xác định vận tốc vật rơi tự do:

+ Sử dụng hệ thức độc lập:


+ Sử dụng vòng tròn lượng giác
Cách giải:

+ Tần số góc của dao động:


+ Tốc độ của con lắc sau khoảng thời gian rơi tự do:
+ Sau khi đột ngột giữ lại đầu trên của con lắc thì con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng của lò
xo.

Tại vị trí giữa này lò xo giãn một đoạn

Biên độ dao động mới của con lắc là:

Khoảng thời gian

Góc quét: vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được:

Vận tốc của vật khi đó:


Chọn D.
Câu 36: Một sợi dây dài 40cm đang có sóng dừng, ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 3
điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25Hz . Biết trong quá trình dao động tại
thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là Gọi x, y lần lượt là

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 97


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá
trình dao động. Tỉ số x/y bằng
A. 1,17 B. 1,56 C. 1,42 D. 1,04
Câu 36 (VDC):
Phương pháp:

+ Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định:


+ Sử dụng biểu thức khoảng cách giữa hai điểm trong sóng dừng
Cách giải:
Số nút sóng 3 + 2 = 5 Số bụng sóng k = 4

Ta có:
Xét hai tử dây tại 2 điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động

+ Khoảng cách nhỏ nhất của hai phần tử dây tại 2 điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao
động:
y = 10cm (khi 2 điểm ở vị trí cân bằng)
+ Khoảng cách lớn nhất của hai phần tử dây tại 2 điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao
động
(khi 2 điểm ở vị trí biên)

Tỉ số
Chọn A.
Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C (nét liền) và tổng trở của
mạch (nét đứt) có dạng như hình vẽ. Giá trị của gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 100V B. 281V C. 282V D. 283V


Câu 37 (VD):
Phương pháp:
 Sử dụng bài toán C biến thiên để
+ khi đó
+ khi đó

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 98


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

+ khi đó:
Cách giải:
Từ đồ thị, ta có: khi
Mà ta có, C biến thiên khi đó và

Lại có:
Khi thì
Từ đồ thị, ta suy ra

+ C biến thiên để
Chọn D.
Câu 38: Đặt điện áp (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB
nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi f = 25 Hz thì u sớm pha hơn uC là 60o.
Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc f của công suất mạch tiêu thụ. Giá trị P 3 gần giá trị nào nhất sau
đây?

A. 6,5 W. B. 18 W . C. 10 W. D. 9,5W.
Gọi fo là tần số ứng với công suất P=Pmax ta có

+ P=P3 ứng với f= , P2 ứng với tần số f=25(Hz);


+ u sớm pha hơn uC góc 60o nên u chậm pha hơn i góc 30o

Áp dụng công thức (1)


Với f=fo= ta đặt ZL=ZC=1

Với f=25Hz ta có và

Với f=12,5(Hz) ta có và R=2


Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 99
Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

=18,93(W)
Câu 39: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1 = 2000 vòng được nối vào điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Hai cuộn dây: N2 có 200 vòng và N3 có 100 vòng được
dùng làm mạch thứ cấp. Coi hiệu suất của máy đạt 100% và điện trở của các cuộn dây là không
đáng kể. Hai đầu N2 nối với đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R2 = 30 Ω, cuộn cảm thuần có

độ tự cảm và tụ điện có điện dung C2 thay đổi được. Hai đầu N3 nối với đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R3 = 20 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 thay đổi được và tụ điện có

điện dung . Điều chỉnh C2 và L3 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C2 và giữa hai đầu
L3 đều đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là 

A. . B. .  C. . D. .
 Câu 39 (VDC) 
Phương pháp: 
Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện

Công thức máy biến áp:

Cường độ dòng điện trong mạch:  


Công suất tiêu thụ của đoạn mạch:
Máy biến áp lí tưởng có:

Dung kháng của tụ điện:


Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm:

C thay đổi, điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại khi:  

L thay đổi, điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm đạt cực đại khi: 
Cách giải:
Nhận xét: máy biến áp không làm biến đổi tần số dòng điện
→ Dòng điện ở hai cuộn thứ cấp có tần số góc là:

Áp dụng công thức máy biến áp, ta có: 

Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là:

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 100


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Điều chỉnh C2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C2 đạt cực đại, ta có: 

Điều chỉnh L3 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây L3 đạt cực đại, ta có: 

Máy biến áp lí tưởng, công suất tiêu thụ của cuộn sơ cấp là: 

Chọn D. 
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
AB, trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị

biểu diễn sự phụ thuộc của tỉ số theo R. Giá trị của cảm kháng là:

A. B. C. D.
Câu 40 (VD):
Phương pháp:
Vận dụng các bài toán C biến thiên
Cách giải:
+ Khi không phụ thuộc vào R khi đó:

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 101


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

+ Khi khi đó

Xét tỉ số:

Từ đồ thị, tại điểm ta có


Thay vào (*) suy ra
Chọn C.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1. B 2. B 3. B 4. C 5. D 6. A 7. C 8. B 9. B 10.D
11. C 12. C 13. B 14. C 15. D 16. A 17. A 18. A 19. D 20. B
21. A 22. B 23. C 24. B 25. A 26. B 27. D 28. D 29. B 30. C
31. A 32. C 33. A 34. C 35. D 36. A 37. D 38. B 39. D 40. C

ĐỀ ÔN THI SỐ 10
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Câu 1. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lương m, dao động điều hòa với biên độ A.
Động năng của vật tại li độ x là

A. B. C. D.
Câu 3. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên
tiếp có đặc điểm là
A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. cùng biên độ.
Câu 4. Một sóng âm có tần số góc , truyền trong môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng
âm trong môi trường này là

A. B. C. D.
Câu 5. Câu nào sau đây là sai ? Quang phổ liên tục
A. là một dải có màu từ đó đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng.
C. mở rộng về miền có bước sóng dài khi tăng nhiệt độ của nguồn phát.
D. của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì giống nhau.
Câu 6. Nhận xét ve sổng phản xạ trên vật cản, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới.
B. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới.
C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản
xạ.
D. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn vuông pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
Câu 7. Cho phản ứng hạt nhân: Hạt X là
A. prôtôn. B. anpha. C. đơteri. D. nơtron.
Câu 8. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 102


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha một góc
Câu 9. Từ thông qua khung dây kín biến đổi theo thời gian được biểu diễn như đồ thị hình bên.
Trong khoảng thời gian nào sau đây trong khung có dòng điện cảm ứng với cường độ không đổi?

A. từ 0 đến t2. B. từ t1 đến t2. C. từ t2 đến t4. D. từ 0 đến t1.


Câu 10. Dụng cụ, thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Máy bắn tốc độ. B. Máy đo nồng độ cồn.
C. Máy phát điện xoay chiều. D. Máy quang phổ.
Câu 11. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chu kỳ T và
chiều dài dây treo ℓ là
A. đường elíp. B. đoạn thẳng. C. đường hình sin. D. đường parabol.
Câu 12. Tia X có cùng bàn chất với tia
A. tia B. tia tử ngoại C. D.
Câu 13. Hằng số phóng xạ xác định bởi công thức

A. . B. C. D.
Câu 14. Một khung dây cứng phẳng diện tích 40cm2, gồm 1000 vòng dây, khung B(T)
dây đặt trong từ trường sao cho vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng 8.10-3
khung dây, biết cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Suất 2.10-3 0,5 t(s)
0
điện động cảm ứng suất hiện trong khung kể từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t =
0,5s là
A. 0,048V. B.0,058V. C.0,067V. D. 0,077V.
Câu 15. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên
A
độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ dao
động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
A vào f. Chu kỳ dao động riêng của hệ là f(Hz)
O 100
A. . B. . C. . D.
Câu 16. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 3μC dọc theo chiều một đường sức
trong một điện trường đều E = 1000V/m trên quãng đường dài 0,2m là
A. 0,4mJ. B. 0,5mJ. C. 0,6mJ. D. 0,7mJ.
Câu 17. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m. Bỏ qua động
năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là:
A. 21,15 kV. B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 2,00 kV.
Câu 18. Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng
A. 60 m. B. 30 m. C. 6 m. D. 3 m.
Câu 19. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ thì có
khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là

A. . B. . C. D.

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 103


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 20. sử một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng μm. Công suất
phát xạ của nguồn là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với

cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực
đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 1 A. B. 2 A. C. A. D.1,5A.
Câu 22. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,6m và trong chất lỏng
trong suốt là 0,44m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,25. B. 1,3. C. 1,36. D. 1,43.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
tụ điện. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch
theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Điện dung của tụ điện là

A. B.

C. D.

Câu 24. Một học sinh mắt bị cận thị có điểm cực viễn cách mắt 124 Wt(mJ)
cm. Học sinh này quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5
cm trước mắt 4 cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì phải đặt
vật cách mắt là
A. 9,8 cm. B. 8,8 cm. C. 4,8 cm. D. 8,4 cm.
Câu 25. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Động năng của vật
nặng được mô tả theo thế năng của nó bằng đồ thị như hình vẽ, biết Wđ(mJ)
khối lượng của vật là m = 100g, vật dao động giữa hai vị trí cách
nhau 4cm. Chu kỳ dao động của vật là O 10
A. 0,888 s. B. 3,000 s.
C. 0,281 s. D. 0,028 s.
Câu 26. Poloni ( ) là chất phóng xạ có chu kỳ bán ra là 138 ngày, ban đầu trong phòng thí
nghiệm có 100g chất này. Khối lượng Po còn lại sau 290 ngày là
A. 24,5g. B. 23,3g. C. 27,09g. D. 25,76g.
Câu 27. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 3 , mạch ngoài
gồm điện trở R1 = 6 mắc song song với một biến trở R. Khi R = R m thì công suất tiêu thụ trên
biến trở R đạt giá trị lớn nhất, giá trị Rm đó là
A. 1,5 B.3 . C.2 D.6
Câu 28. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10-6 C và lò
xo có độ cứng k =10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách
tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E =
105 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính cơ
năng của con lắc khi ngắt điện trường.
A. 0,5 J. B. 0,0375 J. C. 0,0125 J. D. 0,025 J.
Lời giải:
O’ O
x

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 104


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

+ Ta có s.

+ Khi có điện trường (VTCB O) của con lắc ứng với


+ Theo bài ta có biên độ dao động .

+ Sau thời gian con lắc về đến vị trí cân bằng → Tốc độ của con lắc khi qua
(VTCB O ) cm/s.
→ Khi ngắt điện trường, con lắc dao động quanh (VTCB O’ ) là vị trí trí lò xo không biến dạng →

Biên độ cm → J.
Câu 29. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 15cm, người này quan sát một
vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 2cm, mắt đặt cách kính 10cm. Số bội giác của kính khi người này
ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 3,5. B. 3,27. C. 3,08. D. 2,92
Câu 30. Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 200g, được treo thẳng đứng tại nơi có g =
10m/s2, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 1 đoạn 2,5cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật lệch theo phương
thẳng đứng một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi cực đai của lò xo tác
dụng lên vật có độ lớn
A.5N B. 6N. C. 7N. D. 8N.
Câu 31. Một chất điểm M dao động điều hòa, một phần đồ thị li độ x(cm)
2
theo thời gian có dạng như hình vẽ. Thời điểm vật qua li độ lần t(s)
thứ 21 có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất? 0
A. 13,7s. B. 15,8s. -2
C. 14,4s. D. 16,2s.
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong mạch, φ là độ
lệch pha giữa u và i. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo ZC như hình vẽ. Giá trị của R là

A. 31,4 Ω. B. 15,7 Ω. C. 30 Ω. D. 15 Ω.
Lời giải:

+ Mối quan hệ giữa và


+Từ đồ thị ta thấy khi
+Thay vào biểu thức trên ta tìm được

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 105


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
Câu 33. Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ sóng là 8mm. Tại một thời
điểm  hai phần tử trên sợi dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 4 mm và chuyển động ngược chiều.
Biết khoảng cách gần nhất tính theo phương truyền sóng của hai phần tử có tính chất như trên là 8
cm. Tìm tỉ số giữa tốc độ dao động của một phần tử trên sợi dây với tốc độ truyền sóng.
A.  0,14                         B. 0,21                            C. 0,10                   D. 0,19
Lời giải:
+ Từ hình vẽ ta thấy độ lệch pha giữa hai điểm

M và N là rad
+ Khoảng cách gần nhất giữa M và N trên

phương truyền sóng là


+ Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một
phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng là:

Câu 34. Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O đường kính 60 cm được gắn một thiết
bị thu âm. Hình chiếu của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương
trình x = Acos(10t + φ). Một nguồn phát âm đằng hướng đặt tại điểm M trên phần dương trục Ox
và cách O một khoảng 120 cm. Tại thời điểm t = 0, mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất
và bằng 50 dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ  lần thứ 2020 thì mức
cường độ âm đo được có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 51 dB B. 53 dB C. 55 dB D. 58dB
Lời giải:
+ Hình chiếu của vật dao động điều hòa biên độ 30 cm và tần
số góc 10 rad/s. x (cm)
+ Mức cường độ âm nhỏ nhất đo được khi vật tới biên âm, khi -30 O
-15
đó R1 = 150cm =1,5 m và mức cường độ âm đo được L1 = 50 M
dB.
+ Khi vật có tốc độ

+ Trong một chu kỳ dao động có 4 lần vật có tốc độ nên thời điểm mà hình chiếu của
vật có tốc độ  lần thứ 2020, ta xác định được x=-15cm, khoảng cách của vật đến nguồn

âm M là R2 = 1,35 m và mức cường độ âm đo được L2. L2 - L1 = 20log( ) => L2 = 50,9 dB.


Câu 35. Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g = 10m/s . Phía dưới điểm treo theo
2

phương thẳng đứng, cách điểm treo 50cm người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào
đinh khi dao động. Lấy p2 = 10. Chu kì dao động của con lắc vướng đinh là
A. 1,82s. B. 1,64s. C. 1,57s. D. 1,71s.

Câu 36. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, , thuần cảm, C thay đổi được, tần số
của dòng điện f = 50Hz, điều chỉnh giá trị của C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại và
bằng 150V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoàn mạch là

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 106


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi
A. 70V. B. 75V. C. 80V. D. 85V.
Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn thuần cảm
có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Cho L1 + L2 = 0,8 H. Đồ thị
biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 +
L4 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,45 H. B. 0,98 H. C. 2,15 H. O D. 1,98 H. (H)
Lời giải:

+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện


Hai giá trị của L cho cùng một điện áp hiệu dụng trên tụ điện

+ Đồ thị cho thấy U1 = U ( )
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm

Áp dụng định lý Viet ta có

 Chia vế theo vế ta thu được


Câu 38. Cho mạch điện gồm: Biến trở R, cuộn dây thuần P(W)
cảm, và tụ điện C mắc nối tiếp, cảm kháng luôn khác dung
kháng. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U không đổi
72
nhưng tần số thay đổi. Khi thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch theo R là đường liền nét, khi thì công suất O 100 180 R(Ω)
tiêu thụ của đoạn mạch theo R là đường nét đứt. Khi để công suất trong mạch cực đại thì giá
trị của biến trở là
A. 25Ω. B. 60Ω. C.40Ω . D. 80Ω.
Câu 38. B P(W)
Hướng dẫn giải:
72

O 100 180 R(Ω)

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 107


Đề Ôn Tập Thi THPT Quốc Gia 2022 – Phần 5: Các Đề Ôn Thi

Câu 39. Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox, khi vật cách vị trí cân bằng
một đoạn 2cm thì động năng của vật là 0,48J, khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6cm thì động
năng của vật là 0,32J. Động năng của vật khi cách vì trí cân bằng 7cm là
A. 0,445J. B. 0,42J. C. 0,375J. D. 0,255J.
Câu 40. Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền
u(mm)
qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t 1 và t2 có dạng M
20
như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N N
15,3 t2
ở các thời điểm. Biết t2 − t1 = 0,04 s, nhỏ hơn một chu kì sóng.
Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng t1
O
A. 32,47m/s. B. 44,05m/s. C. 35,23cm/s. D. 42,25cm/s. x
Câu 40. B
u(mm)
M
20
Ta có : 15,3 N t2

t1
Mặt khác: O
x
Từ (1) và (2):

Mt2

21,76mm u(mm) u(mm)


-A O A O Nt2

Mt1 Nt1

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. A Câu 2. B Câu 3. B Câu 4. A Câu 5. C Câu 6. B Câu 7. A Câu 8. A Câu
9. B
Câu 10. C Câu 11. D Câu 12. B Câu 13. D Câu 14. A Câu 15. B Câu 16. C Câu 17. C
Câu 18.D
Câu 19. A Câu 20. B Câu 21. A Câu 22. C Câu 23. C Câu 24. B Câu 25. C Câu 26. B Câu
27. C
Câu 28. D Câu 29. A Câu 30. B Câu 31. C Câu 32. C Câu 33.B Câu 34. A Câu 35. D
Câu 36. B
Câu 37. A Câu 38. B Câu 39. D Câu 40. B

-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Giáo viên: Đinh Ngọc Thiện - 0706653691Trang 108

You might also like