You are on page 1of 12

ĐỀ VẬT LÝ MỸ VIỆT HCM 2021-2022

Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số dao động của
con lắc là

A. B. C. D.
Câu 2: Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng chiều chuyển động của vật.
C. ngược chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 3: Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm
A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm. B. độ cao, độ to, âm sắc.
C. độ cao, độ to, đồ thị âm. D. tần số âm, độ to, âm sắc.
Câu 4: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. hai lần bước sóng
C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 5: Bộ phận nào không có trong một máy phát thanh vô tuyến đơn giản
A. micro B. máy phát cao tần C. mạch biến điệu D. mạch tách sóng
Câu 6: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có cặp cực, quay với tốc độ n
vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là

A. B. C. D.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ
điện có dung kháng là Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. B. C. D.
Câu 8: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.
Câu 9: Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X. B. Tia laze. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 10: Một kim loại có công thoát electron là . Biết hằng số lăng là và tốc độ ánh sáng truyền
trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là
A
λ 0=
A. B. hc C. D.
Câu 11: Hai hạt nhân và có cùng
A. điện tích. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. số prôtôn.
Câu 12: Cho khối lượng của hạt nhân Ag là 106,8783u của notron là 1,0087u; của proton là 1,0073u.
Độ hụt khối của hạt nhân Ag là
A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. 0,6868u. D. 0,9686u.
Câu 13: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
2 2
trường g=π (m/s ) với chu kì bằng
A. 1 s. B. 1,6 s. C. 2 s. D. 1,8 s
Câu 14: Một sóng cơ lan trong môi trường với bước sóng λ=20 cm . Quãng đường sóng truyền trong
một chu kì bằng
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 80 cm.

7
Câu 15: Một sóng vô tuyến có tần số f =5 .10 Hz . Sóng vô tuyến trên là
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài
−4
10
C= F
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f =50 Hz vào hai đầu một tụ điện có điện dung π .
Dung kháng của tụ bằng
A. 100Ω . B. 200 Ω C. 50 Ω D. 150Ω
Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là
N 1 =500 (vòng) và cuộn thứ cấp

là N 2 =2000(vòng ) . Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng U=220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp. Điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 880 V. B. 55 V. C. 440 V. D. 25 V
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
λ . Điểm M trên màn có hiệu khoảng cách tới hai nguồn Δd=3,5 λ là
A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 3
Câu 19: Xét nguyên tử hidro trong mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng
En=−0 ,85eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em=−3,4 eV thì nguyên tử

A. phát ra photon có năng lượng ε=2,55 eV B. phát ra photon có năng lượng ε=0 ,85 eV

C. hấp thụ photon có năng lượng ε=2 ,55 eV D. phát ra photon có năng lượng ε=3,4 eV
Câu 20: Giới hạn quang điện của kim loại X là
λ0 =0 ,35 μm . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra
khi chiếu bức xạ có bước sóng
A. 400 nm B. 200 nm C. 250 nm D. 100 nm
Câu 21: Một chất phóng xạ, ban đầu có khối lượng
m0 =100 g và chu kì bán rã T. Khối lượng chất
phóng xạ còn lại sau thời gian t=2T là
A. 25 g. B. 50 g. C. 10 g. D. 35,35 g
15 1 12
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân 7 N + 1 H → 6 C+ X . Số notron của hạt nhân X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 23: Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
U MN =2000 V . Công của lực điện trường di chuyển
một electron từ M đến N bằng
−16 −16 −19 −19
A. 3,2.10 J . B. −3,2.10 J C. 3,2.10 J D. −3,2.10 J
Câu 24: Một người bị tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Độ tụ của kính cần đeo để người đó
có thể nhìn các vật ở rất xa như mắt thường mà không phải điều tiêt là
A. 2 điốp B. −2 điốp C. −4 điốp D. 4 điốp
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5 cos2 πt (cm). Tốc độ của vật khi vật cách vị
trí cân bằng 4 cm là
A. 6 π cm/s. B. 3π cm/s. C. 10π cm/s. D. 2π cm/s.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B. Điểm M
trên mặt nước dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực
tiểu. Biết MA−MB=20 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng bằng
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến là một mạch dao động . Độ tự cảm của
cuộn dây không đổi, điện dung của tụ có thể thay đổi được. Khi C=C1 , mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng 1
λ =100 m. Khi điện dung của tụ là
C=C2 =4 C1 thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng là
A. 200 m. B. 50 m. C. 400 m. D. 25 m.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Khoảng cách hai khe là a=1mm , khoảng
cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D=1,2 m . Điểm M trên màn cách vân trung tâm 3 mm là
vân sáng bậc 5. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng bằng
A. 500 nm. B. 480 nm. C. 600 nm. D. 550 nm.
Câu 29: Photon có năng lượng ε=6 ,21 eV . Photon này thuộc vùng
A. tử ngoại B. hồng ngoại C. tia X D. tia gamma
2
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 1 1 D  2 D  3 He  1 n
2 0 . Biết khối lượng của 1 2 0
2
D; 3 He; 1 n
lần lượt là
mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Phản ứng trên là phản ứng
A. tỏa năng lượng 1,8821 MeV. B. thu năng lượng 3,1671 MeV.
C. tỏa năng lượng 3,1671 MeV. D. thu năng lượng 1,8821 MeV.
2
Câu 31: Một khung dây hình chữ nhật gồm 1000 vòng dây, có diện tích 10 cm , đặt trong từ trường sao
cho vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian Δt=0,01 s , độ lớn
cảm ứng từ giảm từ 1
B =0,05Tđến 1
B =0
. Độ lớn suất điện động xuất hiện trong khung bằng
A. 5V. B. 50 V. C. 5 mV. D. 50 mV
Câu 32: Nối hai cực của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r=2 Ω vào một bóng đèn có
ghi ( 10V −10 W ) thì thấy đèn sáng bình thường. Giá trị của E bằng
A. 12 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 6 V
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f thay đổi được. A được
coi là nút sóng. Thay đổi tần số thì thấy khi 1 f =f =60 Hz
thì trên dây có 7 nút sóng (kể cả A
và B). Biết vận tốc truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng

A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 15 Hz. D. 25 Hz
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên
l0 . Kích thích cho vật dao

động điều hòa thì thấy, khi lò xo có chiều dài


l0 và l0 +8(cm) thì vật có cùng tốc độ. Lấy
2
g=10 (m/ s ) và π 2=10 . Gia tốc của vật tại vị trí lò xo có chiều dài l 1=l0 −2 ( cm ) có độ lớn
bằng
2 2 2 2
A. 15 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 2 m/s
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số f thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi
f =f 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại

bằng 220V và dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng I=2,2 A . Khi
f =f 1 thì dòng điện trong
π
mạch lệch pha 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lúc này mạch tiêu thụ công suất là P.
Giá trị của P bằng
A. 363W B. 300W. C. 121W D. 400W
Câu 36: Xét nguyên tử hidro trong mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì hấp thụ
phôtôn chuyển lên trạng thái kích thích làm bán kính quỹ đạo của electron tăng thêm 8r 0 ( với
r0 gọi là bán kính Bo). Quãng đường electron đi được trên quỹ đạo này trong thời gian là
A. 7,28 mm B. 21,86 mm. C. 28,14 mm D. 116,56 mm
Câu 37: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, có khối lượng vật
nặng bằng 100g ,treo thẳng đứng, đang dao động điều
hoà trên hai trục song song cách nhau 2 √3cm . Lực đàn
hồi tác dụng vào điểm treo các lò xo phụ thuộc thời
gian t theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (con
lắc (I) là đường nét liền, con lắc (II) là đường nét đứt).
Tại thời điểm , khoảng cách giữa hai vật bằng 4 cm .
2
Lấy g=10 m/s và π =10 .Tổng cơ năng của hai con
2

lắc bằng
A. 0,1 J. B. 0,2 J. C. 0,3 J. D. 0,4 J.
Câu 38: Một cần rung dao động với tần số f =50 Hz , tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B
dao động cùng phương trình. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt
16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên đoạn MB số điểm dao động cực
đại nhiều hơn trên đoạn MA là 6 điểm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 450 cm/ s. B. 675 cm/s. C. 225 cm/s. D. 150 cm/s.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn là D=1000 a . Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước
sóng λ (với 0 ,38μm≤ λ≤0 ,76 μm ). Xét hai điểm M, N nằm cùng phía vân trung tâm và cách
vân trung tâm lần lượt là 3,5mm và 5 ,03125mm . Khi đó M là vân sáng và N là vân tối. Tổng
số vân sáng và vân tối trên đoạn MN (kể cả M và N) là
A. 6. B. 7. C. 8 D. 9
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u=U √ 2cos ( ωt ) (V )
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ 1. Biết
R=r . Đồ thị biểu diễn điện áp và
theo thời gian (như hình vẽ 2). U gần giá trị
nào nhất
A. 90V B. 78V
C. 120 V D. 95V
ĐỀ VẬT LÝ MỸ VIỆT HCM 2021-2022
Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số dao động của
con lắc là

A. B. C. D.
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 2: Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng chiều chuyển động của vật.
C. ngược chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí cân bằng.
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 3: Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm
A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm. B. độ cao, độ to, âm sắc.
C. độ cao, độ to, đồ thị âm. D. tần số âm, độ to, âm sắc.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 4: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. hai lần bước sóng
C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 5: Bộ phận nào không có trong một máy phát thanh vô tuyến đơn giản
A. micro B. máy phát cao tần C. mạch biến điệu D. mạch tách sóng
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 6: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có cặp cực, quay với tốc độ n
vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là

A. B. C. D.
Hướng dẫn
Chọn A

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ
điện có dung kháng là Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. B. C. D.
Hướng dẫn

. Chọn C
Câu 8: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 9: Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X. B. Tia laze. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Hướng dẫn
Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. Chọn A
Câu 10: Một kim loại có công thoát electron là . Biết hằng số lăng là và tốc độ ánh sáng truyền
trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là
A
λ 0=
A. B. hc C. D.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 11: Hai hạt nhân và có cùng
A. điện tích. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. số prôtôn.
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 12: Cho khối lượng của hạt nhân Ag là 106,8783u của notron là 1,0087u; của proton là 1,0073u.
Độ hụt khối của hạt nhân Ag là
A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. 0,6868u. D. 0,9686u.
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 13: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
2 2
trường g=π (m/s ) với chu kì bằng
A. 1 s. B. 1,6 s. C. 2 s. D. 1,8 s
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 14: Một sóng cơ lan trong môi trường với bước sóng λ=20 cm . Quãng đường sóng truyền trong
một chu kì bằng
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 80 cm.
Hướng dẫn
. Chọn A
7
Câu 15: Một sóng vô tuyến có tần số f =5 .10 Hz . Sóng vô tuyến trên là
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài
Hướng dẫn

. Chọn B
−4
10
C= F
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f =50 Hz vào hai đầu một tụ điện có điện dung π .
Dung kháng của tụ bằng
A. 100Ω . B. 200 Ω C. 50 Ω D. 150Ω
Hướng dẫn
(rad/s)

. Chọn A
Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N 1 =500 (vòng) và cuộn thứ cấp
là N 2 =2000(vòng ) . Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng U=220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp. Điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 880 V. B. 55 V. C. 440 V. D. 25 V
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
λ . Điểm M trên màn có hiệu khoảng cách tới hai nguồn Δd=3,5 λ là
A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 3
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 19: Xét nguyên tử hidro trong mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng
En=−0 ,85eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em=−3,4 eV thì nguyên tử

A. phát ra photon có năng lượng ε=2 ,55eV B. phát ra photon có năng lượng ε=0 ,85 eV

C. hấp thụ photon có năng lượng ε=2 ,55 eV D. phát ra photon có năng lượng ε=3,4 eV
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 20: Giới hạn quang điện của kim loại X là
λ0 =0 ,35 μm . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra
khi chiếu bức xạ có bước sóng
A. 400 nm B. 200 nm C. 250 nm D. 100 nm
Hướng dẫn
Bước sóng lớn hơn 350 nm thì không xảy ra quang điện. Chọn A
Câu 21: Một chất phóng xạ, ban đầu có khối lượng
m0 =100 g và chu kì bán rã T. Khối lượng chất
phóng xạ còn lại sau thời gian t=2T là
A. 25 g. B. 50 g. C. 10 g. D. 35,35 g
Hướng dẫn

. Chọn A
15 1 12
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân N + 1 H → 6 C+ X . Số notron của hạt nhân X là
7

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 23: Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
U MN =2000 V . Công của lực điện trường di chuyển
một electron từ M đến N bằng
−16 −16 −19 −19
A. 3,2.10 J . B. −3,2.10 J C. 3,2.10 J D. −3,2.10 J
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 24: Một người bị tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Độ tụ của kính cần đeo để người đó
có thể nhìn các vật ở rất xa như mắt thường mà không phải điều tiêt là
A. 2 điốp B. −2 điốp C. −4 điốp D. 4 điốp
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5 cos2 πt (cm). Tốc độ của vật khi vật cách vị
trí cân bằng 4 cm là
A. 6 π cm/s. B. 3π cm/s. C. 10π cm/s. D. 2π cm/s.
Hướng dẫn

(cm/s). Chọn A
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B. Điểm M
trên mặt nước dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực
tiểu. Biết MA−MB=20 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng bằng
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến là một mạch dao động . Độ tự cảm của
cuộn dây không đổi, điện dung của tụ có thể thay đổi được. Khi C=C1 , mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng λ1 =100 m . Khi điện dung của tụ là C=C2 =4 C1 thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng là
A. 200 m. B. 50 m. C. 400 m. D. 25 m.
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Khoảng cách hai khe là a=1mm , khoảng
cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D=1,2 m . Điểm M trên màn cách vân trung tâm 3 mm là
vân sáng bậc 5. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng bằng
A. 500 nm. B. 480 nm. C. 600 nm. D. 550 nm.
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 29: Photon có năng lượng ε=6 ,21 eV . Photon này thuộc vùng
A. tử ngoại B. hồng ngoại C. tia X D. tia gamma
Hướng dẫn

. Chọn A
2
D  12 D  23 He  10 n 2
D; 23 He; 01 n
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 1 . Biết khối lượng của 1 lần lượt là
mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Phản ứng trên là phản ứng
A. tỏa năng lượng 1,8821 MeV. B. thu năng lượng 3,1671 MeV.
C. tỏa năng lượng 3,1671 MeV. D. thu năng lượng 1,8821 MeV.
Hướng dẫn

. Chọn C
2
Câu 31: Một khung dây hình chữ nhật gồm 1000 vòng dây, có diện tích 10 cm , đặt trong từ trường sao
cho vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian Δt=0,01 s , độ lớn
cảm ứng từ giảm từ
B 1=0,05T đến B 1=0 . Độ lớn suất điện động xuất hiện trong khung bằng
A. 5V. B. 50 V. C. 5 mV. D. 50 mV
Hướng dẫn

(V). Chọn A
Câu 32: Nối hai cực của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r=2 Ω vào một bóng đèn có
ghi ( 10V −10 W ) thì thấy đèn sáng bình thường. Giá trị của E bằng
A. 12 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 6 V
Hướng dẫn

(A)
. Chọn A
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f thay đổi được. A được
coi là nút sóng. Thay đổi tần số thì thấy khi f =f 1=60 Hz thì trên dây có 7 nút sóng (kể cả A
và B). Biết vận tốc truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng

A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 15 Hz. D. 25 Hz
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên
l0 . Kích thích cho vật dao

động điều hòa thì thấy, khi lò xo có chiều dài


l0 và l0 +8(cm) thì vật có cùng tốc độ. Lấy
2
g=10 (m/ s ) và π 2=10 . Gia tốc của vật tại vị trí lò xo có chiều dài l 1=l0 −2 ( cm ) có độ lớn
bằng
2 2 2 2
A. 15 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 2 m/s
Hướng dẫn

(rad/s)

Khi
. Chọn A
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số f thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi
f =f 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại

bằng 220V và dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng I=2,2 A . Khi f =f 1 thì dòng điện trong
π
mạch lệch pha 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lúc này mạch tiêu thụ công suất là P.
Giá trị của P bằng
A. 363W B. 300W. C. 121W D. 400W
Hướng dẫn
cộng hưởng (W)

(W). Chọn A
Câu 36: Xét nguyên tử hidro trong mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì hấp thụ
phôtôn chuyển lên trạng thái kích thích làm bán kính quỹ đạo của electron tăng thêm 8r 0 ( với
r0 gọi là bán kính Bo). Quãng đường electron đi được trên quỹ đạo này trong thời gian là
A. 7,28 mm B. 21,86 mm. C. 28,14 mm D. 116,56 mm
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 37: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, có khối lượng vật
nặng bằng 100g ,treo thẳng đứng, đang dao động điều
hoà trên hai trục song song cách nhau 2 √3cm . Lực đàn
hồi tác dụng vào điểm treo các lò xo phụ thuộc thời
gian t theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (con
lắc (I) là đường nét liền, con lắc (II) là đường nét đứt).
Tại thời điểm , khoảng cách giữa hai vật bằng 4 cm .
2
Lấy g=10 m/s và π =10 .Tổng cơ năng của hai con
2

lắc bằng
A. 0,1 J. B. 0,2 J. C. 0,3 J. D. 0,4 J.
Hướng dẫn
Dời gốc tọa độ O từ vị trí lò xo không biến dạng lên 2ô về vị trí cân bằng

Tại thời điểm t thì và (cm)

(cm)
. Chọn A
Câu 38: Một cần rung dao động với tần số f =50 Hz , tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B
dao động cùng phương trình. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt
16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên đoạn MB số điểm dao động cực
đại nhiều hơn trên đoạn MA là 6 điểm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 450 cm/ s. B. 675 cm/s. C. 225 cm/s. D. 150 cm/s.
Hướng dẫn
Số cực đại trên MB số cực đại trên MA M là cực đại bậc 3

(cm/s). Chọn D
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn là D=1000 a . Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước
sóng λ (với 0 ,38μm≤ λ≤0 ,76 μm ). Xét hai điểm M, N nằm cùng phía vân trung tâm và cách
vân trung tâm lần lượt là 3,5mm và 5 ,03125mm . Khi đó M là vân sáng và N là vân tối. Tổng
số vân sáng và vân tối trên đoạn MN (kể cả M và N) là
A. 6. B. 7. C. 8 D. 9
Hướng dẫn

(mm)

(1)

(2)

Lấy
Từ 8 đến 11,5 có 4 số nguyên và 4 số bán nguyên. Tổng là 8. Chọn C
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u=U √ 2cos ( ωt ) (V )
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ 1. Biết
R=r . Đồ thị biểu diễn điện áp và
theo thời gian (như hình vẽ 2). U gần giá trị
nào nhất
A. 90V B. 78V
C. 120 V D. 95V
Hướng dẫn
(V)

. Chọn A

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.B 4.C 5.D 6.A 7.C 8.B 9.A 10.A
11.C 12.A 13.B 14.A 15.B 16.A 17.A 18.C 19.A 20.A
21.A 22.B 23.B 24.B 25.A 26.A 27.A 28.A 29.A 30.C
31.A 32.A 33.B 34.A 35.A 36.B 37.A 38.D 39.C 40.A

You might also like