You are on page 1of 11

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NGHỆ AN LẦN CUỐI 2022-2023

Câu 1: Hai điện tích điểm đặt trong điện môi đồng chất có hằng số điện môi bằng 2,25 thì lực tương tác
điện giữa chúng là 𝐹. Đặt hai điện tích điểm này trong chân không thì lực tương tác điện giữa
chúng cũng bằng 𝐹. So với khi đặt trong điện môi, khoảng cách giữa hai điện tích
A. tăng 2,25 lần. B. giảm 2,25 lần. C. tăng 1,5 lần. D. giảm 1,5 lần.
Câu 2: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6𝜇m với công suất 2 W. Lấy h =
6,625. 10−34 Js; c = 3.108 m/s. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một phút là
A. 1,027 ⋅ 1018 . B. 1,027 ⋅ 1020 . C. 3, 623.1020 . D. 6,038 ⋅ 1018 .
Câu 3: Hạt nhân 42 He có khối lượng 4,0015 u, khối lượng prôtôn là 1,0073 u, khối lượng nơtron là
1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân này là
A. 0,0023u. B. 0,0015u. C. 0,0145u. D. 0,0305 u.
Câu 4: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng −1,51eV về trạng thái dừng có năng lượng −3,4eV thì nó phát ra một phôtôn có năng
lượng là
A. 4,91eV. B. 1,51eV. C. 3,4eV. D. 1,89eV.
Câu 5: Tiến hành thí nghiệm của Héc - xơ về hiện tượng quang điện, một tấm kẽm tích điện âm được
gắn vào cần của một tĩnh điện kế. Sau đó, chiếu chùm sáng hồ quang vào tấm kẽm trong một thời
gian đủ dài thì góc lệch của kim tĩnh điện kế
A. giảm đến một giá trị xác định, sau đó không đổi.
C. ban đầu tăng, sau đó giảm về 0.
B. giảm về 0.
D. ban đầu giảm về 0, sau đó tăng đến giá trị nhất định.
Câu 6: Cho các tia phóng xạ 𝛼; 𝛽 − ; 𝛽 + ; 𝛾. Tia nào không bị lệch trong điện trường?
A. 𝛽 + . B. 𝛼. C. 𝛾 D. 𝛽 − .
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2𝜋ft + 𝜑)(A > 0; f > 0). Tần số dao
động của vật là
A. A B. 2𝜋ft + 𝜑. C. 𝑓 D. 2𝜋f.
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng
A. cộng hưởng điện. B. phát xạ nhiệt. C. quang điện ngoài. D. cảm ứng điện từ.
Câu 9: Suất điện động xoay chiều e = 120cos(100𝜋t)(V) có giá trị cực đại là
A. 60√2 V. B. 120√2 V. C. 120 V D. 60 V.
Câu 10: Một nguồn điện một chiều có điện trở trong 𝑟 = 1Ω. Nối hai cực của nguồn với một điện trở
R = 1,5Ω. Hiệu suất của nguồn điện trong mạch là
A. 40%. B. 60%. C. 67%. D. 33%.
Câu 11: Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox, li độ của một phần tử M trên phương truyền sóng
2𝜋x
là u = acos (𝜔t − ). Bước sóng là
𝜆
2𝜋
A. 𝜆 B. 𝜔. C. a. D. .
𝜆
Câu 12: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 6cos2𝜋t (cm)(t tính bằng s). Chu kì dao động
của con lắc là
A. (2𝜋)−1 s. B. 𝜋 −1 s. C. 1 s. D. 0,5 s.
Câu 13: Đặt điện áp u = 240cos100𝜋t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 40Ω, cuộn cảm
thuần và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong mạch đang có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện trong mạch là
A. 6√2 A B. 3√2 A C. 6 A D. 3 A
Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Gia
tốc của vật nhỏ tại vị trí vật có li độ 𝑥 là
km mx k kx
A. − . B. − . C. − mx. D. − m .
x k
Câu 15: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Vật sáng 𝐴𝐵 đặt vuông góc trục chính của một thấu
kính cách thấu kính 60 cm cho ảnh cách thấu kính một đoạn
A. 27 cm. B. 40 cm. C. 15 cm. D. 30 cm.
Câu 16: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một
trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu lục. Ánh sáng
kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. cam. B. lam. C. đỏ. D. vàng.
Câu 17: Sóng điện từ có tần số 15MHz là sóng vô tuyến thuộc loại
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ do
A. chất khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra. B. chất lỏng bị nung nóng phát ra.
C. chất khí có áp suất thấp bị kích thích phát ra. D. chất rắn bị nung nóng phát ra.
Câu 19: Một vòng dây có diện tích 0,15 m2 , được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ hợp với
mặt phẳng của vòng dây một góc 36, 80 . Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 3.10−2 T. Từ thông
qua vòng dây bằng
A. 2, 7.10−3 Wb. B. 3, 6.10−3 Wb. C. 12. 10−3 Wb D. 16.10−3 Wb.
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát
khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là i. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên
tiếp là
A. 1,5 i. B. 0,5i. C. 0,25i. D. i.
Câu 21: Số hạt nơtron trong hạt nhân 13 Al nhiều hơn số hạt nơtron trong hạt nhân 12
27
6 C là
A. 22. B. 8. C. 7. D. 15.
15 8
Câu 22: Một bức xạ có tần số 4.10 Hz. Lấy c = 3. 10 m/s. Đây là bức xạ
A. tử ngoại. B. ánh sáng đỏ. C. hồng ngoại. D. ánh sáng tím.
2 2 3 1
Câu 23: Phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H → 2 He + 0 n là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch.
C. phân rã phóng xạ. D. phản ứng thu năng lượng.
Câu 24: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng 6 m/s. Khoảng cách
giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 7,5 cm. D. 15 cm.
Câu 25: Mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là i = 0,2. cos (2. 106 t)(A)(t tính bằng s). Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 10−7 C B. 10−5 C C. 4. 10−7 C D. 4. 10−5 C
Câu 26: Năng lượng kích hoạt của Ge là 0,66eV. Lấy h = 6,625 ⋅ 10−34 Js; c = 3 ⋅ 108 m/s. Giới hạn
quang dẫn của Ge là
A. 1,88𝜇m. B. 1,31𝜇m. C. 3,01𝜇m. D. 1,25𝜇m.
𝜋
Câu 27: Dao động của một vật là sự tổng hợp của hai dao động cùng phương x1 = 7cos (10t − 6 ) cm và
x2 = 8cos(10t − 0,5𝜋)cm(t tính bằng s). Tại thời điểm vật cách vị trí cân bằng 5 cm, tốc độ
của vật bằng
A. 120 cm/s. B. 75,5 cm/s. C. 93,8 cm/s. D. 136 cm/s.
Câu 28: Dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm điện trở 30Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp có
biểu thức i = 4cos100𝜋t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 60√2 W. B. 480 W. C. 120 W. D. 240 W
Câu 29: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm. B. tần số của âm. C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 30: Tia hồng ngoại không có tính chất nào dưới đây?
A. Gây ra một số phản ứng hóa học. B. Ion hóa không khí
C. Có tác dụng nhiệt. D. Có thể biến điệu.
Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đối, tần số thay đổi được. Khi 𝜔 = 𝜔1 thì điện
áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi 𝜔 = 𝜔2 thì điện
áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Đặt Δ𝜔2 = 𝜔12 − 𝜔22 .
1
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Δ𝜔2 theo (L là độ tự cảm
L2
của cuộn dây) như hình vẽ trên. Giá trị của điện trở là
A. 100Ω. B. 10Ω. C. 50Ω. D. 5√2Ω.
2 2
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s . Lấy 𝜋 = 10. Bỏ qua mọi lực cản.
Từ vị trí cân bằng nâng vật nhỏ tới vị trí lò xo không biến dạng theo phương thẳng đứng, rồi
buông ra đồng thời truyền cho nó vận tốc 10√5𝜋cm/s hướng về vị trí cân bằng, con lắc dao
động điều hòa với tần số 2,5 Hz. Biên độ dao động của vật nhỏ là
A. 3√2 cm. B. 4√2 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm 𝑌 - âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải
bước sóng từ 0,38𝜇m đến 0,76𝜇m. Trên màn quan sát, tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ đơn
sắc có bước sóng 0,48𝜇m có mấy bức xạ đơn sắc cho vân tối?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 34: Một sóng hình sin có tần số 20 Hz lan truyền trên phương Ox với tốc độ 6 m/s. Hai điểm M và
N trên phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm có độ lệch pha là
A. 1,05 rad. B. 2,09 rad. C. 0,91rad. D. 0,75rad.
Câu 35: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh
vị trí cân bằng chung O với biên độ A1 > A2 . Một phần đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của hai
điểm sáng như hình vẽ bên. Kể từ t = 0, tại thời điểm mà
hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2023 thì tỷ số giữa giá trị
vận tốc của điểm sáng 1 và vận tốc của điểm sáng 2 là
A. 1,55. B. −1,73.
C. 1,73. D. −1,55.
Câu 36: Ở mặt nước, tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 cách nhau 20 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 3 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm
ở mặt nước với AM − BM = −4 cm. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 37: Điện năng được truyền từ nhà máy phát điện đến một xưởng sản xuất bằng đường dây tải điện
một pha. Biết xưởng sản xuất sử dụng động cơ điện một pha. Khi 10 động cơ hoạt động bình
thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Bỏ qua các hao phí khác ở xưởng. Hệ số công suất của
xưởng sản xuất bằng 1. Khi số động cơ hoạt động bình thường tăng lên gấp đôi thì hiệu suất
truyền tải là
A. 78,9%. B. 80%. C. 80,5%. D. 81,8%.
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điện dung của tụ điện
thay đổi được. Lúc điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại bằng 150 V thì điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch RL có giá trị bằng 90 V. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là
A. 0,6. B. 0,8. C. 0,75. D. 1,0.
Câu 39: Một sóng điện từ truyền trong không khí từ O tới M trên phương truyền Ox. Tại thời điểm t,
cường độ điện trường tại O triệt tiêu, tại M đạt cực đại. Giữa O và M còn có ba điểm khác mà tại
thời điểm t, cường độ điện trường tại đó cũng bị triệt tiêu. Biết OM = 35 m. Lấy c = 3. 108 m/s.
Tần số của sóng điện từ này là
A. 30MHz. B. 55,7MHz. C. 15MHz. D. 27,9 MHz.
Câu 40: Năm 2018 các nhà khảo cổ học đã phát hiện một di chỉ khảo cổ học tại Vườn Chuối (Hà Nội) có
nguồn gốc thực vật. Tiến hành đo tỷ lệ nguyên tử C12:C14 trong mẫu là k, tỷ lệ ấy trong không
khí là k 0 với k = 1,527k 0 . Đồng vị phóng xạ 14 6 C có chu kì bán rã 5730 năm. Tính đến thời
điểm hiện nay, tuổi của di chỉ khảo cổ học đã được khai quật là
A. 3494 năm. B. 3509 năm. C. 3504 năm. D. 3499 năm.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ NGHỆ AN LẦN CUỐI 2022-2023
Câu 1: Hai điện tích điểm đặt trong điện môi đồng chất có hằng số điện môi bằng 2,25 thì lực tương tác
điện giữa chúng là 𝐹. Đặt hai điện tích điểm này trong chân không thì lực tương tác điện giữa
chúng cũng bằng 𝐹. So với khi đặt trong điện môi, khoảng cách giữa hai điện tích
A. tăng 2,25 lần. B. giảm 2,25 lần. C. tăng 1,5 lần. D. giảm 1,5 lần.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
qq
F = k . 1 22  r '2 =  r 2  r ' =  .r = 2, 25r = 1,5r . Chọn C
r
Câu 2: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6𝜇m với công suất 2 W. Lấy h =
6,625. 10−34 Js; c = 3.108 m/s. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một phút là
A. 1,027 ⋅ 1018 . B. 1,027 ⋅ 1020 . C. 3, 623.1020 . D. 6,038 ⋅ 1018 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Pt 2.60.0, 6.10−6
N= = −25
 3, 623.1020 . Chọn C
hc 1,9875.10
Câu 3: Hạt nhân 42 He có khối lượng 4,0015 u, khối lượng prôtôn là 1,0073 u, khối lượng nơtron là
1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân này là
A. 0,0023u. B. 0,0015u. C. 0,0145u. D. 0,0305 u.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
m = 2mp + 2mn − m = 2.1,0073 + 2.1,0087 − 4,0015 = 0,0305 . Chọn D
Câu 4: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng −1,51eV về trạng thái dừng có năng lượng −3,4eV thì nó phát ra một phôtôn có năng
lượng là
A. 4,91eV. B. 1,51eV. C. 3,4eV. D. 1,89eV.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝜀 = Ecao − Ethap = −1,51 + 3,4 = 1,89eV. Chọn D
Câu 5: Tiến hành thí nghiệm của Héc - xơ về hiện tượng quang điện, một tấm kẽm tích điện âm được
gắn vào cần của một tĩnh điện kế. Sau đó, chiếu chùm sáng hồ quang vào tấm kẽm trong một thời
gian đủ dài thì góc lệch của kim tĩnh điện kế
A. giảm đến một giá trị xác định, sau đó không đổi.
C. ban đầu tăng, sau đó giảm về 0.
B. giảm về 0.
D. ban đầu giảm về 0, sau đó tăng đến giá trị nhất định.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chiếu chùm sáng hồ quang (chứa tia tử ngoại vào kẽm) thì có HTQĐN nên có e bắn ra nên ban
đầu điện tích âm tăng về 0, sau đó e tiếp tục bắn ra nên tấm kẽm tích điện dương tăng dần cho
1
đến lúc 2 me v02 max = |e|Vmax thì e ngừng bắn ra và điện tích không đổi. Chọn D
Câu 6: Cho các tia phóng xạ 𝛼; 𝛽 − ; 𝛽 + ; 𝛾. Tia nào không bị lệch trong điện trường?
A. 𝛽 + . B. 𝛼. C. 𝛾 D. 𝛽 − .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Tia 𝛾 không mang điện nên truyền thẳng. Chọn C
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2𝜋ft + 𝜑)(A > 0; f > 0). Tần số dao
động của vật là
A. A B. 2𝜋ft + 𝜑. C. 𝑓 D. 2𝜋f.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng
A. cộng hưởng điện. B. phát xạ nhiệt. C. quang điện ngoài. D. cảm ứng điện từ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 9: Suất điện động xoay chiều e = 120cos(100𝜋t)(V) có giá trị cực đại là
A. 60√2 V. B. 120√2 V. C. 120 V D. 60 V.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
E0 = 120V . Chọn C
Câu 10: Một nguồn điện một chiều có điện trở trong 𝑟 = 1Ω. Nối hai cực của nguồn với một điện trở
R = 1,5Ω. Hiệu suất của nguồn điện trong mạch là
A. 40%. B. 60%. C. 67%. D. 33%.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
R 1,5
Hiệu suất của nguồn điện H = R+r = 1,5+1 = 0,6 = 60%. Chọn B
Câu 11: Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox, li độ của một phần tử M trên phương truyền sóng
2𝜋x
là u = acos (𝜔t − ). Bước sóng là
𝜆
2𝜋
A. 𝜆 B. 𝜔. C. a. D. .
𝜆
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 12: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 6cos2𝜋t (cm)(t tính bằng s). Chu kì dao động
của con lắc là
A. (2𝜋)−1 s. B. 𝜋 −1 s. C. 1 s. D. 0,5 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2
T= = = 1s . Chọn C
 2
Câu 13: Đặt điện áp u = 240cos100𝜋t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 40Ω, cuộn cảm
thuần và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong mạch đang có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện trong mạch là
A. 6√2 A B. 3√2 A C. 6 A D. 3 A
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U 120√2
Cộng hưởng: I = R = = 3√2A. Chọn B
40
Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Gia
tốc của vật nhỏ tại vị trí vật có li độ 𝑥 là
km mx k kx
A. − . B. − . C. − mx. D. − m .
x k
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
k
a = −𝜔2 x = − m x. Chọn D
Câu 15: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Vật sáng 𝐴𝐵 đặt vuông góc trục chính của một thấu
kính cách thấu kính 60 cm cho ảnh cách thấu kính một đoạn
A. 27 cm. B. 40 cm. C. 15 cm. D. 30 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1 1 1 1 1
+ =  + =  d ' = 30cm . Chọn D
d d' f 60 d ' 20
Câu 16: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một
trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu lục. Ánh sáng
kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. cam. B. lam. C. đỏ. D. vàng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Bước sóng nhỏ hơn màu lục. Chọn B
Câu 17: Sóng điện từ có tần số 15MHz là sóng vô tuyến thuộc loại
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
c 3.108
𝜆 = f = 15.106 = 20 m. Chọn A
Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ do
A. chất khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra. B. chất lỏng bị nung nóng phát ra.
C. chất khí có áp suất thấp bị kích thích phát ra. D. chất rắn bị nung nóng phát ra.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 19: Một vòng dây có diện tích 0,15 m2 , được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ hợp với
mặt phẳng của vòng dây một góc 36, 80 . Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 3.10−2 T. Từ thông
qua vòng dây bằng
A. 2, 7.10−3 Wb. B. 3, 6.10−3 Wb. C. 12. 10−3 Wb D. 16.10−3 Wb.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Φ = BScos(n ⃗ ) = 3. 10 . 0,15. cos (900 − 36, 80 ) ≈ 2,7. 10−3 Wb. Chọn A
⃗ ,B −2

Câu 20: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát
khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là i. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên
tiếp là
A. 1,5 i. B. 0,5i. C. 0,25i. D. i.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
27
Câu 21: Số hạt nơtron trong hạt nhân 13 Al nhiều hơn số hạt nơtron trong hạt nhân 12
6 C là
A. 22. B. 8. C. 7. D. 15.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 N Al = 27 − 13 = 14
N = A− Z    N Al − N C = 8 . Chọn B
 NC = 12 − 6 = 6
Câu 22: Một bức xạ có tần số 4.1015 Hz. Lấy c = 3. 108 m/s. Đây là bức xạ
A. tử ngoại. B. ánh sáng đỏ. C. hồng ngoại. D. ánh sáng tím.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
c 3.108
𝜆 = f = 4.1015 = 0,075. 10−6 m = 0,075𝜇m. Chọn A
Câu 23: Phản ứng hạt nhân 12 H + 12 H → 32 He + 10 n là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch.
C. phân rã phóng xạ. D. phản ứng thu năng lượng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 24: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng 6 m/s. Khoảng cách
giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 7,5 cm. D. 15 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝜆 v 6
d = 4 = 4f = 4.20 = 0,075 m = 7,5 cm. Chọn C
Câu 25: Mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là i = 0,2. cos (2. 106 t)(A)(t tính bằng s). Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 10−7 C B. 10−5 C C. 4. 10−7 C D. 4. 10−5 C
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
I 0,2
q 0 = 𝜔0 = 2.106 = 10−7 C. Chọn A
Câu 26: Năng lượng kích hoạt của Ge là 0,66eV. Lấy h = 6,625 ⋅ 10−34 Js; c = 3 ⋅ 108 m/s. Giới hạn
quang dẫn của Ge là
A. 1,88𝜇m. B. 1,31𝜇m. C. 3,01𝜇m. D. 1,25𝜇m.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
hc 1,9875.10−25
𝜆0 = = 0,66.1,6.10−19 ≈ 1,88. 10−6 m = 1,88𝜇m. Chọn A
A
𝜋
Câu 27: Dao động của một vật là sự tổng hợp của hai dao động cùng phương x1 = 7cos (10t − 6 ) cm và
x2 = 8cos(10t − 0,5𝜋)cm(t tính bằng s). Tại thời điểm vật cách vị trí cân bằng 5 cm, tốc độ
của vật bằng
A. 120 cm/s. B. 75,5 cm/s. C. 93,8 cm/s. D. 136 cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 
A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos  = 7 2 + 82 + 2.7.8.cos  0,5 −  = 13cm
 6
v =  A2 − x 2 = 10 132 − 52 = 120cm / s . Chọn A
Câu 28: Dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm điện trở 30Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp có
biểu thức i = 4cos100𝜋t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 60√2 W. B. 480 W. C. 120 W. D. 240 W
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

( )
2
P = I 2 R = 2 2 .30 = 240W . Chọn D
Câu 29: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm. B. tần số của âm. C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 30: Tia hồng ngoại không có tính chất nào dưới đây?
A. Gây ra một số phản ứng hóa học. B. Ion hóa không khí
C. Có tác dụng nhiệt. D. Có thể biến điệu.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đối, tần số thay đổi được. Khi 𝜔 = 𝜔1 thì điện
áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi 𝜔 = 𝜔2 thì điện
áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Đặt Δ𝜔2 = 𝜔12 − 𝜔22 .
1
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Δ𝜔2 theo (L là độ tự cảm
L2
của cuộn dây) như hình vẽ trên. Giá trị của điện trở là
A. 100Ω. B. 10Ω. C. 50Ω. D. 5√2Ω.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 2 1
1 = LC
 R2 1 R2
    2
=  2
−  2
= .  = 50  R = 10 . Chọn B
22 = 1  L − R 
2 1 2
2 L2 2

 L2  C 2 
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2 . Lấy 𝜋 2 = 10. Bỏ qua mọi lực cản.
Từ vị trí cân bằng nâng vật nhỏ tới vị trí lò xo không biến dạng theo phương thẳng đứng, rồi
buông ra đồng thời truyền cho nó vận tốc 10√5𝜋cm/s hướng về vị trí cân bằng, con lắc dao
động điều hòa với tần số 2,5 Hz. Biên độ dao động của vật nhỏ là
A. 3√2 cm. B. 4√2 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 = 2 f = 2 .2,5 = 5 (rad/s)
g 10
l0 = = = 0, 04m = 4cm
 ( 5 )
2 2

2
v
2
 10 5 
A = l +   = 42 + 
2
 = 6cm . Chọn D
   5
0

Câu 33: Tiến hành thí nghiệm 𝑌 - âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải
bước sóng từ 0,38𝜇m đến 0,76𝜇m. Trên màn quan sát, tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ đơn
sắc có bước sóng 0,48𝜇m có mấy bức xạ đơn sắc cho vân tối?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1, 44 0,38 0,76
k  = 3.0, 48  k = ⎯⎯⎯⎯⎯ →1,9  k  3,8  có 2 giá trị k bán nguyên. Chọn B

Câu 34: Một sóng hình sin có tần số 20 Hz lan truyền trên phương Ox với tốc độ 6 m/s. Hai điểm M và
N trên phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm có độ lệch pha là
A. 1,05 rad. B. 2,09 rad. C. 0,91rad. D. 0,75rad.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v 6
Ta có: 𝜆 = f = 20 = 0,3 m/s = 30 cm/s
2𝜋d 2𝜋.10 2𝜋
Độ lệch pha: Δ𝜑 = = = ≈ 2,09(rad). Chọn B
𝜆 30 3
Câu 35: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh
vị trí cân bằng chung O với biên độ A1 > A2 . Một phần đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của hai
điểm sáng như hình vẽ bên. Kể từ t = 0, tại thời điểm mà
hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2023 thì tỷ số giữa giá trị
vận tốc của điểm sáng 1 và vận tốc của điểm sáng 2 là
A. 1,55. B. −1,73.
C. 1,73. D. −1,55.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 2
1ô ứng với  A2 = =2 2
6  
cos  1,5. 
 6
v1  A12 − x12 42 − 22
=− =− = − 3 . Chọn B
v2  A22 − x22
(2 2 )
2
−2 2
Câu 36: Ở mặt nước, tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 cách nhau 20 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 3 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm
ở mặt nước với AM − BM = −4 cm. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
AB MA − MB 20 −4
− k − k  −6, 7  k  −1,3  có 6 giá trị bán nguyên. Chọn A
  3 3
Câu 37: Điện năng được truyền từ nhà máy phát điện đến một xưởng sản xuất bằng đường dây tải điện
một pha. Biết xưởng sản xuất sử dụng động cơ điện một pha. Khi 10 động cơ hoạt động bình
thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Bỏ qua các hao phí khác ở xưởng. Hệ số công suất của
xưởng sản xuất bằng 1. Khi số động cơ hoạt động bình thường tăng lên gấp đôi thì hiệu suất
truyền tải là
A. 78,9%. B. 80%. C. 80,5%. D. 81,8%.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
P P Ptt
10 / 0,9 (2) 10 / 0,9 − 10 = 10 / 9 (3) 10 (1)
20 / H (5) 20 / H − 20 (6) 20 (4)
Ptt U tt 2 Ptt 2 P1 10 / 9 9
U tt =  =  1 = 2.  H =  0,818 = 81,8%
P U t1 Ptt1 P2 20 / H − 20 11
cos tt
R
Chọn D
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điện dung của tụ điện
thay đổi được. Lúc điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại bằng 150 V thì điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch RL có giá trị bằng 90 V. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là
A. 0,6. B. 0,8. C. 0,75. D. 1,0.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U C max  U RL ⊥ U φ
URL
U RL 90
cos  = = = 0, 6 . Chọn A
U C max 150 UCmax
φ
U

Câu 39: Một sóng điện từ truyền trong không khí từ O tới M trên phương truyền Ox. Tại thời điểm t,
cường độ điện trường tại O triệt tiêu, tại M đạt cực đại. Giữa O và M còn có ba điểm khác mà tại
thời điểm t, cường độ điện trường tại đó cũng bị triệt tiêu. Biết OM = 35 m. Lấy c = 3. 108 m/s.
Tần số của sóng điện từ này là
A. 30MHz. B. 55,7MHz. C. 15MHz. D. 27,9 MHz.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 
OM = 3. + = 35   = 20m
2 4
c3.108
f = = = 15.106 Hz = 15MHz . Chọn C
 20
Câu 40: Năm 2018 các nhà khảo cổ học đã phát hiện một di chỉ khảo cổ học tại Vườn Chuối (Hà Nội) có
nguồn gốc thực vật. Tiến hành đo tỷ lệ nguyên tử C12:C14 trong mẫu là k, tỷ lệ ấy trong không
khí là k 0 với k = 1,527k 0 . Đồng vị phóng xạ 14
6 C có chu kì bán rã 5730 năm. Tính đến thời
điểm hiện nay, tuổi của di chỉ khảo cổ học đã được khai quật là
A. 3494 năm. B. 3509 năm. C. 3504 năm. D. 3499 năm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Số nguyên tử C12 luôn không đổi còn C14 giảm dần.
−t −t −t
1 1 5730 1
N = N0 2 T  = .2  = 2 5730  t  3499 năm ứng với năm 2018
k k0 1,527
Hiện nay (tức là năm 2023) thì: 𝑡 = 3499 + 5 = 3504 năm. Chọn C
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.D 4.D 5.D 6.C 7.C 8.D 9.C 10.B
11.A 12.C 13.B 14.D 15.D 16.B 17.A 18.C 19.A 20.B
21.B 22.A 23.A 24.C 25.A 26.A 27.A 28.D 29.D 30.B
31.B 32.D 33.B 34.B 35.B 36.A 37.D 38.A 39.C 40.C

You might also like