You are on page 1of 4

ÔN TẬP THPT QUỐC GIA

LẦN 5 – THÁNG 3
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: 136

Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; g = 10 m/s2; m = 9,1.10-31
kg; 1eV = 1,6.10 −19 J; π 2 =10 .
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là đúng?
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 2: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, tại một điểm trên phương truyền sóng, cảm ứng từ B và
cường độ điện trường E luôn
A. cùng phương với nhau.
B. biến thiên không cùng tần số với nhau.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian cùng pha với nhau.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian vuông pha với nhau
Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1 =3cos(ωt+φ1 )(cm) và
x2 =4cos(ωt+φ2 )(cm) . Nếu dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm thì độ lệch pha
của hai dao động là
π π
A. (2k+1) . B. 2kπ. C. (2k + 1)π. D. (2k+1) .
4 2
Câu 4: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1 m, dao động điều hoà dưới
tác dụng của ngoại lực F = F0cos(2πft + π/2) N. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,3 Hz đến 2 Hz thì
biên độ dao động của con lắc sẽ
A. giảm. B. không thay đổi. C. tăng. D. tăng rồi giảm.
Câu 5: Một hạt mang điện đặt trong điện trường đều có cường độ E = 5000 V/m thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn F = 1,25 mN. Độ lớn điện tích của hạt là
A. 6,25.10-3 C. B. 2,50.10-7 C. C. 2,50.10-4 C. D. 6,25.10-7 C.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng âm
A. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào tần số âm và cường độ âm
B. Dao động phát ra từ các nhạc cụ là tổng hợp của các họa âm và âm cơ bản
C. Sóng âm truyền trong không khí có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
D. Tốc độ truyền âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền âm trong nước
Câu 7: Một êlectron có động năng tương đối tính bằng năng lượng của một phôtôn của bức xạ có tần số
1020 Hz. Tốc độ của êlectron gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5.108 m/s. B. 3,8.108 m/s. C. 3,8.107 m/s. D. 6,1.107 m/s.
Câu 8: Trong các tia sau, tia nào được ứng dụng để chụp ảnh trong đêm tối?
A. tia hồng ngoại. B. tia gamma. C. tia tử ngoại. D. tia X.
π
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(20πt + ) (cm), với t tính bằng s.
3
Tần số góc của dao động là
π π
A. 20π rad/s. B. 20 rad/s. C. (20πt + ) rad/s. D. rad/s.
3 3
Câu 10: Trong hiện tượng quang – phát quang, khi khối chất phát quang hấp thụ một phôtôn sẽ
A. tạo thành một hạt nhân mới.
B. bứt một êlectron khỏi bề mặt kim loại.
C. tạo thành một cặp êlectron tự do và lỗ trống.
D. phát ra một phôtôn khác.
Câu 11: Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều
B. Suất điện động trong khung có tần số phụ thuộc vào
A. Số vòng N của khung. B. Tốc độ góc của khung dây.
C. Diện tích của khung. D. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường.
Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i = I0cos(ωt + φi). Khi
ω2LC < 1 thì
A. φu > φi. B. φu = φi. C. I0R = U0. D. I0R < U0.
Câu 13: Một điện tích dương chuyển động theo phương ngang từ Đông sang Tây vào trong vùng từ
trường đều, đường sức từ có phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Điện tích chịu tác dụng của lực Lo-
ren-xơ theo hướng
A. Nam sang Bắc. B. Đông sang Tây. C. Tây sang Đông. D. Bắc sang Nam.
- 
Câu 14: Cho các tia α, β , β , bay vuông góc với các đường sức của một điện trường đều. Tia không bị
+

lệch quỹ đạo trong điện trường là


A. tia  . B. tia β-. C. tia  . D. tia β+.
π
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos( 100π t + ) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3
2
L= H. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
π
A. 20 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω.
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân 210
84 Po → 42 He + X. Số hạt nơtron trong hạt nhân X là
A. 124. B. 206. C. 126. D. 82.
Câu 17: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Quỹ đạo
dừng P của êlectron trong nguyên tử có bán kính
A. 15,9.10–11 m. B. 4,7.10–10 m. C. 190,8.10–11 m. D. 47,7.10–10 m.
Câu 18: Trong thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, kết quả đo bước sóng được thể hiện ở
bảng sau

Lần đo 1 2 3 4
λ (cm) 102 101 100 99

Thước đo có độ chia nhỏ nhất là 1 cm. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Giá trị của bước
sóng của sóng trên dây được viết là
A. λ = 100,5 ± 1,5 cm. B. λ = 101,0 ± 0,1 cm.
C. λ = 101,5 ± 0,5 cm. D. λ = 100,5 ± 1,0 cm.
Câu 19: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết riêng. B. điện tích hạt nhân.
C. năng lượng liên kết. D. khối lượng hạt nhân.
Câu 20: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E điện trở trong r và mạch ngoài chỉ có điện trở
R. Công thức biểu thị định luật Ôm đối với mạch điện trên là
E E E r
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = E + .
r R R+r R

Câu 21: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30 cm cho
ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác thì qua thấu kính vật cho ảnh A2B2 là ảnh ảo cách thấu kính
20 cm. Biết hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có
điện dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện
tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 10-6s. B. 2,5.10-6s. C. 10.10-6s. D. 5.10-6s.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 2r, cảm kháng của cuộn
dây ZL = 5r và LCω2 > 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương
ứng là u1 = U01cos(ωt + φ) và u2 = U02cos(ωt + φ) (U01 và U02 có giá trị dương). Dung kháng của tụ điện
khi C = C0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5r. B. 2r. C. 2R. D. R.
Câu 24: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng
trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các
bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là
A. 570 nm B. 417 nm C. 760 nm D. 714 nm
Câu 25: Giả sử ba hạt nhân X; Y; Z có cùng độ hụt khối nhưng số nuclôn trong hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn trong hạt nhân Y nhưng lại nhỏ hơn số nuclôn trong hạt nhân hạt nhân Z. Các hạt nhân sắp xếp
theo thứ tự tính bền vững tăng dần là
A. Z; Y; X. B. Z; X; Y. C. X; Y; Z. D. Y; X; Z.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735
nm; 490 nm; λ1 và λ2. Tổng giá trị 1 + 2 bằng
A. 1080 nm B. 1078 nm C. 1008 nm D. 1181 nm
Câu 27: Cách điểm M một đoạn d, một nguồn S phát âm đẳng hướng. Dịch nguồn S lại gần M đoạn
63,0m thì mức cường độ âm tại M tăng thêm 20dB. Khoảng cách d ban đầu bằng
A. 126m. B. 70,0m. C. 80,0m. D. 66,3m.
Câu 28: Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình lần lượt là x1 = A1cosπt và
x2 = A2cos(2πt + π/3). Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2 s, khoảng thời gian mà li độ của hai dao
động trái dấu là
A. 1,2 s. B. 1 s. C. 1,5 s. D. 0,5 s.
Câu 29: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8 W. Laze B phát ra chùm
bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze
A phát ra trong mỗi giây là
A. 1 B. 2 C. 9/20 D. 4/3
Câu 30: Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây. Gọi M là điểm nối giữa tụ
điện và cuộn dây. Biết UAM=2V, UMB= 3 V, UAB=1V. Độ lệch pha giữa i và u là
A. π/4 B. π/12 C. π/6 D. π/3
Câu 31: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo
con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật ở li độ cong bằng nửa biên độ thì lực
kéo về có độ lớn là
A. 0,5 N. B. 0,05 N. C. 1 N. D. 0,1 N.
Câu 32: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 70 V, 150 V và 200 V. Hệ số công
suất của cuộn dây là
A. 0,5. B. 0,9. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần
 
lượt là: x1 = 7cos(20t - ) và x2 = 8cos(20t - ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li
2 6
độ bẳng 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 10 m/s B. 10 cm/s C. 1 cm/s D. 1 m/s
Câu 34: Một lượng hỗn hợp gồm 2 đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có
chu kì bán rã là 2,4 ngày; đồng vị thứ hai có chu kì bán rã là 4 ngày. Sau thơi gian t thì còn lại 87,5% số
hạt nhân trong hỗn hợp chưa phân rã. Tìm t
A. 2 ngày B. 0,58 ngày C. 4 ngày D. 0,25 ngày
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số
góc ω. Khi ω = 250π rad/s thì hệ số công suất của đoạn mạch AB
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,625. B. 0,509.
C. 0,504. D. 0,615.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos2πt (V) (f thay đổi
được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa
cuộn cảm thuần L, đoạn MB chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Khi f = f1 thì UMB đạt cực đại
200
và giá trị đó bằng V thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây?
3
A. 0,81. B. 0,85. C. 0,92. D. 0,95.
Câu 37: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và
màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ
vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Tốc độ của ánh
sáng màu tím trong nước xấp xỉ bằng
A. 2,261.108 m/s. B. 2,234.108 m/s. C. 2,250.108 m/s. D. 2,287.108 m/s.
Câu 38: .
Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này
thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra
tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu
E f
thức E n = − 20 (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số 1 là
n f2
10 25 3 27
A. B. C. D.
3 27 10 25
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 3 cm.
Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi bật đi từ vị
trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ x0 đến biên và cùng
bằng 60 cm/s. Lấy g = 2 ( m/s 2 ) . Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn xấp xỉ là
A. 0,12 s. B. 0,05 s. C. 0,15 s. D. 0,08 s.
Câu 40: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x vào thời gian t. Cơ năng của vật là

A. 1,8.10-3 J. B. 3,6.10-3 J. C. 0,9.10-3 J. D. 7,2.10-3 J.


-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

You might also like