You are on page 1of 4

THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

LỚP ZOOM CẤP TỐC 2022 CHUẨN BỊ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Môn: VẬT LÍ
THI THÖÛ LAÀN 9 Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề có 05 trang)

Câu 1: Trong phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn


A. động năng. B. động lượng. C. số nơtron. D. khối lượng nghỉ.
Câu 2: Trong một dao động cơ điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc có cùng
A. pha ban đầu. B. chu kì dao động. C. giá trị cực đại. D. pha.
Câu 3: Khi đi ngoài trời nắng nóng da chúng ta thường bị rám nắng là do tác hại của
A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng đỏ. C. tia tử ngoại. D. tia X.
Câu 4: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà phần tử
tại hai điểm đó dao động

A. lệch pha . B. vuông pha. C. cùng pha. D. ngược pha.
4
Câu 5: Đặt điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng
điện tức thời i = I 2 cos ( t + ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. UIsin . B. 2UI cos . C. UI cos . D. 2UIsin .
Câu 6: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó
mang năng lượng là
h f
A. hf. B.
. C. . D. hf 2 .
f h
Câu 7: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 8: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là λ.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
 
A. . B. 2λ. C. . D. λ.
2 4
Câu 9: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 10: Sóng điện từ có chu kì 0,1 μs truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 3 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 30 m.
1
Câu 11: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì
2
cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. 25 Ω. B. 75 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω.
Câu 12: Tia X có bản chất là
A. dòng các hạt nhân 24 He . B. sóng cơ.
C. sóng điện từ. D. dòng các pôzitron.

1
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 13: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,2 µm. B. 0,3 µm. C. 0,4 µm. D. 0,6 µm.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( t +  ) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ
điện. Tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
U 2 U
A. . B. . C. 2UC. D. UC.
C C
1 4
Câu 15: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF.
 
Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.105 Hz. B. 5π.105 Hz. C. 2,5.106 Hz. D. 5π.106 Hz.
Câu 16: Một sóng điện từ có năng lượng phôtôn là 11 keV. Sóng điện từ này là
A. tia X. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại.
Câu 17: Biết c = 3.10 m/s. Năng lượng nghỉ của 8 gam một chất bất kì bằng
8

A. 2.108 kWh. B. 2.1011 kWh. C. 7,2.1017 kWh. D. 7,2.1014 kWh.


Câu 18: Biết e = 1,6.10-19 C. Công của lực điện thực hiện khi một êlectron di chuyển từ điểm có điện
thế V1 = –10 V đến điểm có điện thế V2 = 40 V trong điện trường là
A. –4,8.10–17 J. B. –8.10–18 J. C. 4,8.10–17 J. D. 8.10–18 J.
Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 4 ( cos t + sin t ) (cm).
Biên độ và tần số dao động của vật lần lượt là
A. 8 cm và 0,5 Hz. B. 8 cm và 1 Hz. C. 4 2 cm và 1 Hz. D. 4 2 cm và 0,5 Hz.
Câu 20: Một chiếc loa nhỏ có công suất 2 W phát âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ âm.
Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Vị trí có mức cường độ âm 120 dB cách nguồn âm là
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 21: Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm M cách Q đoạn r
r
là E. Cường độ điện trường tại điểm cách Q đoạn là
2
E E
A. 2E. B. . C. . D. 4E.
2 4
Câu 22: Một sóng cơ truyền theo chiều dương trục Ox với phương trình sóng là u = acos2π(bt – cx);
với a, b, c là các hằng số dương. Biết tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền
sóng. Liên hệ đúng là
1 1
A. c = . B. c = a . C. b = ac . D. b = .
a ac
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 100 3 V
và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
3 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 24: Khi một hạt nhân phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β– thì hạt nhân đó sẽ biến đổi
A. Số prôton giảm 1, số nơtron giảm 3. B. Số prôton giảm 3, số nơtron giảm 1.
C. Số prôton giảm 1, số nơtron giảm 4. D. Số prôton giảm 4, số nơtron giảm 1.

2
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 25: Mắc điện trở R = 3 Ω vào hai cực của nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở trong 1 Ω.
Công suất tiêu thụ trên R là
A. 6 W. B. 8 W. C. 12 W. D. 4 W.
Câu 26: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa với động năng cực đại
của vật nhỏ là K1. Nếu chiều dài con lắc đơn tăng lên 2 lần so với ban đầu và kích thích cho con lắc
dao động điều hòa với biên độ như ban đầu thì động năng cực đại của vật nhỏ là K2. Liên hệ đúng là
1
A. K 2 = 2K1 . B. K 2 = K1 . C. K 2 = K1 . D. K 2 = 4K1 .
2
Câu 27: Một cuộn cảm có độ tự cảm L. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ
2 A xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ
lớn là 8 V. Giá trị của L là
A. 0,2 H. B. 0,8 H. C. 12,5 mH. D. 5 H.
Câu 28: Một người lấy búa gõ mạnh vào một đầu của một ống kim loại bằng thép có chiều dài L.
Người khác ở đầu kia nghe thấy hai âm do sóng truyền dọc theo ống và sóng truyền qua không khí
cách nhau một khoảng thời gian là 2 s. Biết tốc độ truyền âm trong kim loại và không khí lần lượt là
vt = 5900 m/s và vk = 340 m/s. Chiều dài L của ống thép là
A. 400 m. B. 560 m. C. 720 m. D. 800 m.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng và mốc thế năng năng tại O. Khi
vật cách vị trí cân bằng lần lượt đoạn x1, x2 thì thế năng của dao động tương ứng là E1, E2. Khi vật
cách vị trí cân bằng đoạn x1 + x2 thì thế năng của dao động là E. Liên hệ đúng là
E1E 2
A. E = E1E 2 . B. E = E1 + E2 . C. E = E1 + E 2 . D. E = .
E1 + E 2
Câu 30: Sạc không dây điện thoại di động là một trong những công nghệ mới.
Điện năng được truyền từ cuộn dây được lắp trong đế sạc tới cuộn dây được
lắp trong điện thoại di động. Khi nói về nguyên lí hoạt động của công nghệ
này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chỉ có thể sạc điện thoại bằng cách kết nối đế sạc với nguồn điện một chiều.
II. Sạc không dây dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
III. Tần số dòng điện xoay chiều ở cuộn nhận bằng tần số dòng điện xoay chiều ở cuộn phát.
IV. Miễn là có đế sạc không dây, tất cả điện thoại di động đều có thể được sạc điện.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Urani U sau một chuỗi phân rã thì biến thành chì Pb với chu kì bán rã là 4,5.109 năm.
238 206

Một khối đá khi phát hiện thì có tỉ số giữa số nguyên tử của 238U so với số nguyên tử của 206Pb là 3.
Cho rằng toàn bộ số hạt 206Pb trong khối đá đều là sản phẩm của phóng xạ 238U. Tuổi của khối đá là
A. 9.109 năm. B. 1,9.109 năm. C. 7,1.109 năm. D. 3,2.109 năm.
Câu 32: Trong không khí, một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 300 kg
dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosωt; với F0 không đổi và ω (rad/s) thay đổi được. Khi
50
thay đổi ω thì biên độ dao động cưỡng bức thu được là A = (cm). Giá trị k bằng
4 − 182 + 120
A. 24,3 N/m. B. 2,7 N/m. C. 10,8 N/m. D. 19,2 N/m.
Câu 33: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2000 vòng và
100 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz
thì cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là 5 A. Công suất ở cuộn thứ cấp bằng
A. 12 W. B. 20 W. C. 24 W. D. 30 W.

3
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 34: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng biên độ, cùng pha
theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 6
cm. Hai điểm C và D trên đoạn thẳng AB cách trung điểm O của AB lần lượt là 2 cm và 4,5 cm. Khi
vận tốc dao động phần tử tại C là 20 cm/s thì vận tốc dao động phần tử tại D là
A. 10 2 cm/s. B. 20 2 cm/s. C. −20 2 cm/s. D. −10 2 cm/s.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều hình sin có tần số f thay đổi được Z(Ω)
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở Z
của đoạn mạch theo f. Độ tự cảm L của cuộn cảm bằng
30
5 1 5 2
A. H. B. H. C. H. D. H.
4  8 3
O 24 f(Hz)
Câu 36: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 và v0 là bán kính quỹ đạo và tốc độ chuyển
động của êlectron ở trạng thái cơ bản. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng n1 đến trạng thái dừng
v0
n2 thì tốc độ của êlectron giảm một lượng là và bán kính quỹ đạo của êlectron
4
A. tăng 3r0. B. giảm 15r0. C. giảm 16r0. D. tăng 12r0.
Câu 37: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 60 Ω thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 80 W. Khi dung kháng là 30 Ω thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện là 24 2 V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 80 Ω.
Câu 38: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có a = 1 mm và D = 2 m, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,40 μm và 0,56 μm. Trên màn, gọi M và N là hai
điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 8 mm và 24 mm,
hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Số vạch tối trong khoảng MN là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Hình Fđh(N)
2,4
bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi do lò xo tác
dụng lên vật nhỏ Fđh theo thời gian t. Lấy g = π2 (m/s2). Mốc thế năng
0,8
tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc dao động là
A. 8 mJ. B. 16 mJ. O 1
15
t(s)
C. 24 mJ. D. 32 mJ.
Câu 40: Hai khe S1 và S2 cách nhau 2a được chiếu bởi nguồn sáng có
S1
bước sóng trong không khí là λ. Chiết suất của nước đối với ánh sáng a Không khí
x
4 O
đơn sắc là . Trên mặt phân cách giữa hai môi trường không khí và a Nước
3
S2
nước, những điểm là cực đại giao thoa (cường độ sáng lớn nhất) cách
O một đoạn x thỏa mãn x2 = k22 − a2 ; với k là số nguyên dương thay đổi theo các vị trí của cực
đại giao thoa và  là một hằng số dương xác định. Giá trị của  là
A. 16. B. 9. C. 6. D. 3.

---------- HẾT ----------

You might also like