You are on page 1of 10

ĐẤU TRƯỜNG LÝ THUYẾT

SỐ 07
Câu 1: Một sóng cớ lan truyền trong một môi trường với tốc độ v(m / s) và tần số f (Hz) , biên độ sóng
không đổi. Bước sóng được tính bằng công thức
f v2 v
A.  = . B.  = vf . C.  = . D.  = .
v f f
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U o cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp
hiệu dụng hai đầu mạch, i, I0, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng
của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
u 2 i2 u2 i2 U I u i
A. + = 1. B. + =2. C. − = 0. D. − = 0.
U 02 I02 U2 I2 U 0 I0 U 0 I0
Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao
động của con lắc là
g 1 1 g
A. T = 2 . B. T = . C. T = 2 . D. T = .
2 g g 2
Câu 5: Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
Câu 6: Một dao động điều hòa với phương trình x = 5cos 4 t ( m) . Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 10 m . B. 10 cm . C. 5 cm . D. 5 m .
Câu 7: Lực Lorenxơ do từ trường có cảm ứng từ B tác dụng lên một hạt điện tích q chuyển động với
vận tốc v có độ lớn là (biết  là góc tạo bởi B và v
A. f = q vB cos  . B. f = q vB tan  . C. f = q vB sin  . D. f = q vB cot  .
Câu 8: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do theo chiều điện trường.
D. các electron, ion dương theo chiều điện trường.
Câu 9: Đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm. C. Tần số. D. Độ to của âm.
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện ngoài.
Câu 11: Cho hai điện tích q1 , q 2 đặt trong không khí cách nhau một khoảng r . Độ lớn lực điện giữa hai
điện tích đó là
qq q1q2 q1q 2 q1q 2
A. F = k 1 2 . B. F = k . C. F = k . D. F = k .
r r2 r2 2r

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos( t +  / 3)V vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở thuần R ,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch được tính bằng công thức
2
 1 
A. Z = (L ) 2 + R 2 . B. Z = L + R . C. Z = R 2 + ( L ) 2 . D. Z =   +R .
2

 L 
235
Câu 13: Hạt nhân 92 U có
A. 143 proton. B. 92 proton. C. 235 notron. D. 92 electron.
Câu 14: Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của
điện tích q của một bản tụ điện?
A. i trễ pha  / 2 so với q . B. i sớm pha  / 2 so với q .
C. i ngược pha với q. D. i cùng pha với q.
Câu 15: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A. năng lượng các photon của tia  . B. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
C. động năng các mảnh. D. động năng các notron phát ra.
Câu 16: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang?
A. lục. B. đỏ. C. cam. D. tím.
Câu 17: Chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh là ứng dụng của tia nào?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia Laze.
Câu 18: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Công suất lớn. C. Độ kết hợp cao. D. Cường độ lớn.
Câu 19: Máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sớ cấp là U1 , điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp là U 2 , số vòng cuộn sớ cấp là N1 , số vòng cuộn thứ cấp là N 2 . Hệ thức đúng

A. U1 / U 2 = N 2 / N1 . B. U1 / U 2  N 2 / N1 . C. U1 / U 2 = N1 / N 2 . D. U1 / U 2  N1 / N 2 .
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ liên tục
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc vào
nhiệt độ của vật.
B. Quang phổ liên tục do chất khí có tỷ khối nhỏ phát ra khi bị kích thích.
C. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ mở rộng dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sang bức
xạ có bước sóng dài.
D. Sự phân bố độ sáng của các vùng khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất
của vật.
Câu 21: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khí
A. tấm kim loại được nung nóng.
B. tấm kim loại được đặt trong điện trường đều.
C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật nhiễm điện khác.
Câu 22: Sóng điện từ có tần số 15MHz thuộc loại sóng nào dưới đây
A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 23: Trong kỹ thuật tần số dòng điện xoay chiều do máy phát ra là cố định (thường là 50 Hz đến 60
Hz tùy từng nước). Muốn làm giảm số vòng quay của Rôto máy phát, người ta thay đổi số cặp
cực trong máy. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Để giảm số vòng quay Rôto đi p
lần so với tần số f (số vòng quay n tính bằng vòng/s) người ta
A. Tăng số cặp cực lên 60p lân. B. tăng số cặp cực lên p lân.
C. Giảm số cặp cực đi p lân. D. tăng số cặp cực lên p/60 lần.
Câu 24: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 dB . Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 2. B. 100. C. 10. D. 200.
Câu 25. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha nhau,
những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k  Z) là
k  1
A. d 2 − dl = B. d 2 − d1 =  k +   C. d 2 − d I = 2k  D. d 2 − d1 = k 
2  2
Câu 26. Một vật dao động có tần số dao động riêng f 0 , chịu tác dụng của ngoại lực F = F0 cos ( 2 ft ) N
(với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động của vật khi ổn định là
A. f o . B. f . C. 0,5f . D. 2 f .
Câu 27. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương?
A. Li độ B. Pha ban đầu C. Pha dao động D. Biên độ
Câu 28. Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B, trên đoạn AB khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động với biên độ cực đại là
1 1
A.  B.  . C. 2 . D.  .
4 2
ĐẤU TRƯỜNG LÝ THUYẾT
SỐ 08
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị dương B. là hàm bậc hai của thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. luôn có giá trị không đổi
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa theo
phương trình x = A cos(t +  ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. kA2 B. kA C. 0,5kA2 D. 0,5kA
Câu 3: Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
A. Tăng khi nhiệt độ giảm B. Giảm khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi theo nhiệt độ D. Tăng khi nhiệt độ tăng
Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng đề biển
dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch khuếch đại B. Anten phát C. Micro D. Mạch biến điệu
Câu 5: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang B. cộng hưởng điện C. cảm ứng điện từ D. quang điện ngoài
Câu 6: Tia laze được dùng
A. trong chiếu điện, chụp điện
B. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu
C. để tìm các khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
D. để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay
Câu 7: Một sóng co hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng  . Trên cùng một phương
truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao
động ngược pha nhau là
A.  / 2 B.  C.  / 4 D. 2
Câu 8: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng là 589 nm . Lấy
h = 6, 625 10−34 Jsc = 3 108 m / s . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là
A. 1,30.10−19 J B. 1,30.10−28 J C. 3,37 10−19 J D. 3,37 10−28 J
Câu 9: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?
A. 750 nm B. 920 nm C. 450 nm D. 280 nm
Câu 10: Khi ghép n nguồn điện giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở
trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. E và r / n B. nE và nr C. nE và r / n D. E và nr
Câu 11: Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất lỏng B. chất khí C. chân không D. chất rắn
Câu 12: Một hạt nhân có kí hiệu Z X , A được gọi là
A

A. số proton B. số electron C. số notron D. số khối

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Hệ số công
suất của đoạn mạch là
R 2 + ( Z L + ZC ) R 2 + ( Z L − ZC )
2 2
R R
A. B. C. D.
R + ( Z L − ZC ) R + ( Z L + ZC ) R R
2 2 2 2

Câu 14: Ở Việt Nam, mang điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 50 Hz B. 50 Hz C. 100 Hz D. 100 Hz
Câu 15: Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n của một
phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc  . Từ thông qua diện tích S là
A.  = S cos  B.  = BS sin  C.  = BS cos  D.  = B sin 
Câu 16: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn
sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng lục B. Ánh sáng tím C. Ánh sáng lam D. Ánh sáng đỏ
Câu 17: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo là r0 = 5,3 10−11 m . Quỹ đạo
dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính
A. 47, 7 10−10 m B. 15,9.10−11 m C. 4, 77 10−10 m D. 1,59 10−11 m
Câu 18: Hạt nhân 9
4 Be có độ hụt khối là 0,0621 u. Cho khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073
u và 1,0087 u . Khối lượng của hạt nhân 94 Be là
A. 9,0068u B. 9,0020 u C. 9,0086u D. 9,0106u
Câu 19: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Tại điểm M trên màn quan
sát cách vân sáng trung tâm 3, 6 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. 0,5 m B. 0, 45 m C. 0,6 m D. 0, 75 m
Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm ; t tính
bằng s). Động năng cực đại của vật là
A. 64 mJ B. 32 mJ C. 16 mJ D. 128 mJ
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 2 ft ) (với U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha  / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 23: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ
lớn tỉ lệ thuận với
2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. chiều dài lò xo của con lắc B. độ lớn li độ của vật
C. độ lớn vận tốc của vật D. biên độ dao động của con lắc
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0, 25 m . Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 0,5 m B. 2,0 m C. 1,5 m D. 1,0 m
−9
Câu 25: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = −6.10 C khi đặt cách nhau 10 cm trong
không khí là
A. 32, 4 10 −10 N B. 8,1.10−6 N C. 3, 24.10−5 N D. 8,1.10−10 N

Câu 26: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không
B. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m2
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D. Siêu âm có tần số lón hon 20000 Hz
Câu 27: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đối và tần số góc  thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A.  2 LC = 1 B.  LC = R C.  2 LC = R D.  LC = 1

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị dương B. là hàm bậc hai của thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. luôn có giá trị không đổi
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa theo
phương trình x = A cos(t +  ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. kA2 B. kA C. 0,5kA2 D. 0,5kA
Hướng dẫn
1 2
W= kA . Chọn C
2
Câu 3: Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
A. Tăng khi nhiệt độ giảm B. Giảm khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi theo nhiệt độ D. Tăng khi nhiệt độ tăng
Hướng dẫn
Chọn D

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
ĐẤU TRƯỜNG LÝ THUYẾT
SỐ 09

Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài có sóng dừng với một đầu cố định, một đầu tự do. Cho k
là các số nguyên dương, biểu thức liên hệ giữa chiều dài dây với bước sóng  là
  
A. = (2k + 1) B. = k C. =k D. = (2k + 1)
4 2 2
1 4
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF
 
. Tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 5 .106 Hz B. 5 .105 Hz C. 2,5.105 Hz D. 2,5.106 Hz
Câu 3: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động với tốc độ quay của từ trường ổn định, tốc
độ quay của roto
A. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường
C. Bằng tốc độ quay của từ trường
D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 4: Hai phần tử sóng trên cùng một phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau 5 / 24 lần bước
sóng, độ lệch pha giữa hai phần tử trên bằng
 5  
A. rad B. rad C. rad D. rad
2 12 12 6
−4
Câu 5: Một nguồn âm điểm, phát ra âm đẳng hướng, gây ra cường độ âm 10 W / m2 tại điểm A trong
không gian. Cho biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W / m2 . Mức cường độ âm tại A bằng
A. 60 dB B. 70 dB C. 90 dB D. 80 dB
Câu 6: Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. vận tốc B. cơ năng C. li độ D. gia tốc
Câu 7: Đặt điện áp u = U 0 cos t ( U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra khi
1 1
A.  2 RLC − 1 = 0 B.  = C. R =  L − D.  2 LC − R = 0
LC C
Câu 8: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một
chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thị biểu
diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như
hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng
A. 4 B. 2
C. 0, 75 D. 6

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 9: Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5H . Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A
xuống 0 trong khoảng thời gian 0,1s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ
lớn bằng
A. 10 V B. 5 V C. 15 V D. 25 V

Câu 10: Trong hiện tượng phóng xạ, gọi N là số hạt nhân chất phóng xạ còn lại vào thời điểm t. Trong
các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả đúng quy luật phóng xạ?

Đồ thị 1 Đồ thị 2 Đồ thị 3 Đô thị 4


A. Đô thị 3 B. Đô thị 2 C. Đồ thị 1 D. Đô thị 4
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(t +  ) vào hai đầu tụ điện, C là điện dung của tụ điện. Dung
kháng của tụ điện được tính bằng biểu thức
 1 C
A. Z C = C B. Z C = C. Z C = D. Z C =
C C 
Câu 12: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành chùm tia sáng
có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. nhiễu xạ ánh sáng C. giao thoa ánh sáng D. phản xạ toàn phần
Câu 13: Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ -2dp thì nhìn rõ được các vật ở rất xa mà không phải
điều tiết. Điểm cực viễn cách mắt người đó một khoảng bằng
A. 2 m B. 2 cm C. 50 cm D. 0,5 cm
Câu 14: Hiện tượng vật lí nào sau đây được ứng dụng trong việc tinh luyện đồng
A. Hiện tượng nhiệt điện B. Hiện tượng siêu dẫn
C. Hiện tượng điện phân D. Hiện tượng đoản mạch
Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của pin Mặt Trời dựa trên hiện tượng nào?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn D. Hiện tượng quang điện trong
Câu 16: Chiếu các tia: Hồng ngoại, ánh sáng màu lục, tử ngoại, tia X vào một điện trường đều có các
đường sức điện vuông góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 17: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đon sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân đo được trên
màn là 0,8 mm . Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5 1014 Hz B. 6,5 1014 Hz C. 7,5 1014 Hz D. 4,5 1014 Hz

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 18: Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng điện từ theo
phương thẳng đứng hướng lên. Xét điểm M trên phương truyền sóng, tại thời điểm t , vecto cảm
ứng từ đang có độ lón cực đại và hướng về phía Nam thì vecto cường độ điện trường có đặc điểm
nào?
A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông B. Cực đại và hướng về phía Bắc
C. Bằng không D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
Câu 19: Tầng Ozon là tấm "áo giáp" bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt
của tia nào trong ánh sáng Mặt Trời?
A. Tia đơn sắc màu đỏ B. Tia đơn sắc màu tím C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Biểu thức tính chu
kì dao động của con lắc là
m k m k
A. T = B. T = C. T = 2 D. T = 2
k m k m
Câu 21: Cho phản ứng 235
92 U +10 n →144
56 Ba +36 Kr + 30 n + 200MeV . Kết luận nào sau đây sai khi nói về
89 1

phản ứng trên


A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng
B. Phản ứng này chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao
C. Đây là phản ứng phân hạch
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch nào sau đây thì công suất điện trong
đoạn mạch đó bằng không?
A. Đoạn mạch là cuộn dây không thuần cảm
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện
C. Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện
D. Đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp có cộng hưởng điện
Câu 23: Hiện tượng quang - phát quang được ứng dụng trong trường hợp nào
A. Đèn dây tóc phát sáng B. Màn hình vô tuyến phát quang
C. Đèn ống huỳnh quang D. Đèn Led phát quang
Câu 24: Một vật thực hiện dao động cưỡng bức khi nó chịu một ngoại lực Fc = 10 cos8 t ( N ) . Tần số của
dao động này bằng
A. 8 Hz B. 8 Hz C. 16 Hz D. 4 Hz
Câu 25: Chọn đáp án đúng: "Cửa bọc chì bệnh viện" thường được sử dụng lắp đặt tại các phòng chụp X
- quang để bảo vệ sức khỏe cho mọi người xung quanh bởi chúng có vai trò vô cùng quan trọng
trong việc ngăn chặn
A. tia tử ngoại B. tia Ron-ghen C. vi khuẩn D. tiếng ồn
Câu 26: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào ở máy phát thanh dùng để biến dao
động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Micro B. Mạch biến điệu C. Anten phát D. Mạch khuếch đại
Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A , có độ lệch pha  / 2 . Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động này bằng
A 3
A. B. A 2 C. 2 A 3 D. A 3
2

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 28: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình x = 2cos(2 t +  / 2)cm , pha ban đầu của dao
động bằng
A. 2 / 3 B.  / 2 C.  / 3 D. − / 2

Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài có sóng dừng với một đầu cố định, một đầu tự do. Cho k
là các số nguyên dương, biểu thức liên hệ giữa chiều dài dây với bước sóng  là
  
A. = (2k + 1) B. = k C. =k D. = (2k + 1)
4 2 2
Hướng dẫn
Chọn A
1 4
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF
 
. Tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 5 .106 Hz B. 5 .105 Hz C. 2,5.105 Hz D. 2,5.106 Hz
Hướng dẫn
1 1
f = = = 2,5.105 (Hz). Chọn C
2 LC 1 4
2 .10−3. .10−9
 
Câu 3: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động với tốc độ quay của từ trường ổn định, tốc
độ quay của roto
A. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường
C. Bằng tốc độ quay của từ trường
D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 4: Hai phần tử sóng trên cùng một phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau 5 / 24 lần bước
sóng, độ lệch pha giữa hai phần tử trên bằng
 5  
A. rad B. rad C. rad D. rad
2 12 12 6

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like