You are on page 1of 3

THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

LỚP ZOOM CẤP TỐC 2 THÁNG CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TN THPT NĂM 2023
Môn: VẬT LÍ
KIEÅM TRA 18
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề có 03 trang)

Câu 1: Số nuclôn có trong hạt nhân 23


11 Na là
A. 34. B. 12. C. 11. D. 23.
Câu 2: Suất điện động e = 200cos100πt (V) có giá trị cực đại là
A. 200 V. B. 200 2 V. C. 100 2 V. D. 100 V.
Câu 3: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Loa. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Micrô.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo độ cứng k đang dao động điều hòa trên
trục Ox với phương trình x = Acos ( t + ) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1 1
A. m A 2 . B. kA 2 . C. m2 A. D. m2 A.
2 2 2
Câu 5: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao
thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng. B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 6: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δφ của dao động tại hai điểm M và N là
2  d  2 d
A.  = . B.  = . C.  = . D.  = .
d  d 
Câu 7: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa
liên tiếp là 2,4 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1,2 cm. B. 0,6 cm. C. 2,4 cm. D. 4,8 cm.
Câu 9: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phần cảm là rôto. B. Phần cảm là các cuộn dây.
C. Phần cảm là các nam châm. D. Phần cảm là stato.
Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A. 11 H + 31 H → 42 He. B. 21 H + 21 H → 24 He.
C. 12 H + 13H → 24 He + 10 n. D. 210
84 Po → 24 He + 206
82 Pb.
Câu 11: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định A và B đang có sóng dừng với số bụng sóng là 7.
Tại trung điểm của đoạn AB, sóng tới và sóng phản xạ
 
A. lệch pha nhau . B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau .
4 2

1
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 13: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì
trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là
2 1
A. 2 LC. B. . C. . D. LC.
LC LC
Câu 14: Biết năng lượng liên kết của hạt nhân 20
10 Ne là 160,647 MeV; khối lượng của hạt prôtôn và
hạt nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Khối lượng của hạt nhân 20
10 Ne là
A. 19,9920 u. B. 19,9875 u. C. 20,0125 u. D. 20,0114 u.
Câu 15: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng
là ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,0. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,75.
Câu 16: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 s. Lấy g = π2 m/s2.
Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 36 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là
A. 1,5 s. B. 1,2 s. C. 1,6 s. D. 1,0 s.
Câu 17: Một nguồn âm điểm phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm.
Biết mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 100 m có giá trị là 20 dB. Mức cường độ âm tại
điểm cách nguồn âm 50 m có giá trị là
A. 26 dB. B. 40 dB. C. 10 dB. D. 23 dB.
Câu 18: Đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L thì cường độ
dòng điện qua cuộn cảm là i = 2 cos (100t + ) (A). Giá trị L và  lần lượt là

1  2  1  2 
A. H và rad. B. H và rad. C. H và − rad. D. H và − rad.
 2  2  2  2
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 40 cm có vật nặng được kéo sang bên phải
sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc nhỏ (hình vẽ) rồi thả nhẹ tại t = 0.
Biết gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2. Tại t = 1 s, vật nặng chuyển động
A. sang bên phải với tốc độ tăng. B. sang bên phải với tốc độ giảm.
C. sang bên trái với tốc độ giảm. D. sang bên trái với tốc độ tăng.
Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào một điện
áp xoay chiều thì từ thông qua một vòng dây của cuộn D1 có biểu thức Φ = 1,5cos100πt (mWb) và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 80 V. Số vòng dây của cuộn D2 là
A. 170 vòng. B. 240 vòng. C. 120 vòng. D. 400 vòng.
Câu 21: Như hình bên, một chùm ánh sáng đơn sắc hẹp đi từ môi trường 1
vào môi trường 2. Tần số và bước sóng của ánh sáng trong môi trường 1; môi Môi trường 1
Môi trường 2
trường 2 tương ứng là f1 và λ1; f2 và λ2. Liên hệ đúng là
A. f1 < f2. B. f1 > f2. C. λ1 > λ2. D. λ1 < λ2.
Câu 22: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng tần số và cùng biên độ trên trục Ox, quanh vị
trí cân bằng O. Biết M và N gặp nhau tại các vị trí cách O đoạn bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha
dao động giữa M và N là
A. 300. B. 600. C. 1200. D. 900.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Tại điểm M trên màn quan sát
cách vân trung tâm 9 mm có vân sáng bậc 10. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 600 nm. B. 640 nm. C. 540 nm. D. 480 nm.

2
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 24: Truyền công suất 1000 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha.
Điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 110 kV, điện trở tổng cộng của đường dây là 20 Ω. Hệ số công suất
của mạch truyền tải là 0,9. Điện năng hao phí trên đường dây truyền tải trong 1 tháng (30 ngày) là
A. 5289 kWh. B. 61,2 kWh. C. 145,5 kWh. D. 1469 kWh.
Câu 25: Một chất phóng xạ có N0 hạt nhân tại thời điểm ban đầu (t = 0). Nếu tại thời điểm  , số hạt
9 
nhân chưa phân rã là N 0 thì tại thời điểm , số hạt nhân chưa phân rã là
16 2
4 3 3 7
A. N0. B. N 0 . C. N 0 . D. N 0 .
5 5 4 8
Câu 26: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = 220 2 cos120t (V). Tốc độ quay của
rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây; các cuộn dây giống nhau
được mắc nối tiếp với nhau, mỗi cuộn có 800 vòng dây. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây là
A. 122 µWb. B. 172 µWb. C. 61 µWb. D. 86 µWb.
Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 2 μH, C = 8 pF đang có dao động điện từ với hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ là 5 V. Tại thời điểm hiệu điện thế trên tụ có độ lớn là 4 V thì cường độ
dòng điện tức thời qua cuộn dây có độ lớn là
A. 6 mA. B. 4,8 mA. C. 5 mA. D. 8 mA.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Từ thời
điểm t1 đến thời điểm t 2 = t1 + 0,2 (s), vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn
một nửa. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t 3 = t 2 + 0,2 (s), vật đi được quãng đường 10 cm. Tốc độ cực
đại của vật trong quá trình dao động là
A. 0,52 m/s. B. 1,95 m/s. C. 0,26 m/s. D. 0,98 m/s.
Câu 29: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 7 cm, dao động cùng
pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 8,9 cm và 5,3 cm dao động
với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực tiểu. Điểm C trên mặt nước
có cực đại giao thoa và CA ⊥ AB. Khoảng cách nhỏ nhất giữa C và A là
A. 3,67 cm. B. 1,08 cm. C. 2,17 cm. D. 1,84 cm.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Ban đầu khoảng cách giữa màn quan
sát và hai khe là D. Trên màn quan sát, tại M là một vân sáng bậc 15. Nếu dịch chuyển màn ra xa
hoặc lại gần hai khe một đoạn ΔD thì tại M có vân sáng bậc k hoặc bậc (k + 8). Giá trị của ΔD bằng
D D D D
A. . B. . C. . D. .
4 8 3 6
Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
 
lần lượt là x1 = 6 cos  5t +  (cm) và x2 = 8cos5t (cm). Khi x1 = x2 thì vật có tốc độ là
 2
A. 0,79 m/s. B. 1,01 m/s. C. 1,38 m/s. D. 0,44 m/s.
Câu 32: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài theo chiều dương u
A B
của trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ theo thời gian
của phần tử A và B có tọa độ tương ứng xA = 1 m và xB = 2 m. Tốc độ O
1 2 3 4 t(s)
truyền sóng trên dây có thể là
1 1 1
A. 1 m/s. B. m/s. C. m/s. D. m/s.
5 7 9

---------- HẾT ----------

You might also like