You are on page 1of 109

CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT + BÀI TẬP NẮM CHẮC 7 ĐIỂM CHẮC CHẮN THI P10

Câu 1: Trong một dao động điều hòa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc
đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
12 8 6 4
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng
pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. số lẻ.
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB .
D. số chẵn.
Câu 3: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Biết f 0  10 Hz là tần số
nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây. Tần số nào sau đây không thể tạo được sóng dừng?
A. 20 Hz. B. 25 Hz. C. 30 Hz. D. 40 Hz.
Câu 4: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp ?
A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
D. Sạc pin điện thoại.
Câu 5: Phóng xạ và hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 6: Số nucleon có trong hạt nhân 1123 Na là
A. 23. B. 11. C. 34. D. 12.
Câu 7: Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 8: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 9: Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích
hợp không phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng kích thích. B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. bản chất kim loại dùng làm catốt. D. cường độ chùm sáng.
Câu 10: Gọi mp , mn , mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân ZA X . Năng lượng liên kết
của một hạt nhân ZA X được xác định bởi công thức
A. W   Z .m p   A  Z  mn  mX  c 2 . B. W   Z .m p   A  Z  mn  mX  .
C. W   Z .m p   A  Z  mn  mX  c 2 . D. W   Z .m p   A  Z  mn  mX  c 2 .
Câu 11: Hồ quang điện được ứng dụng trong
A. quá trình mạ điện. B. quá trình hàn điện.
C. hệ thống đánh lửa của động cơ. D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
Câu 12: Với e1 , e2 và e3 lần lượt là suất điện động của các cuộn dây trong máy phát điện xoay chiều
bap ha. Tại thời điểm e1  e2  60 V thì e3 bằng
A. 120 V B. 60 V C. –120 V. D. -60 V.
Câu 13: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e  E0 cos t    . Khung
dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
N NE0 E0
A. . B. N  E . C. . D. .
E0  N
Câu 14: Vật thật qua thấu kính phân kì
A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp u  U 2 cos t  . Cách nào sau đây có
thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm tần số  của điện áp. B. giảm điện áp hiệu dụng U .
C. tăng điện áp hiệu dụng U . D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm
Câu 16: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t  0 , điện tích trên một
bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá
trị cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là
A. 3t . B. 4t . C. 6t . D. 8t .
Câu 17: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r , mạch ngoài có
một biến trở R . Thay đổi giá trị của biến trở R , khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạng
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol. D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Câu 18: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi
A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường. B. hình dạng của mạch thay đổi.
C. từ thông qua mạch biến thiên. D. mạch kín đó quay đều trong từ trường.
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động bé với biên độ  0 tại nơi có gia tốc
trọng trường g . Lực kéo về tác dụng lên con lắc tại vị trí biên được xác định bởi
mg 0
A. mgl . B. mgl 0 . C. mg 0 . D. .
2
Câu 20: Cho hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng tần số và cùng vị trí
x 1 A
cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của x1 vào x2
được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
x2
 
A. . B. . A A
3 2
 2
C. . D. .
6 3 A
Câu 21: Một chùm sáng hẹp gồm các tia ba tia đơn sắc đỏ, cam và
vàng được chiếu xiên góc từ nước ra không khí. Tại mặt phân cách giữa hai môi trường tia cam truyền
là là mặt nước. Tia sáng đơn sắc truyền ra ngoài không khí là
A. đỏ. B. vàng. C. không tia nào. D. cả hai tia.
Câu 22: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, hai photon có năng lượng lần lượt là 1 và  2 (  2  1 ) có tần
số hơn kém nhau một lượng
     2  1  
A. f  2 1 . B. f  2 1 . C. f 
. D. f  1 2 .
h hc 2h 2hc
Câu 23: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có khối
lượng động (khối lượng tương đối tính) là
m0 m0 v v2
A. m  . B. m  . C. m  m0 1  D. m  m0 1 
v v2 c c2
1 1 2
c c
Câu 24: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp
có đặc điểm là
A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. cùng biên độ.
Câu 25: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn ‒ ghen và gam ‒ ma là
bức xạ
A. Rơn ‒ ghen. B. gam ‒ ma. C. tử ngoại. D. hồng ngoại.
Câu 26: Nếu tăng tần số của dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần lên gấp đôi thì cảm kháng của cuộn
cảm sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 27: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ. B. năng lượng điện từ.
C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 28: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x
có mối liên hệ là
 2
A. a   . B. a   . C. a   2 x . D. a   x .
x x
Câu 30: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 31: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thê cực
đại giữa hai bản tụ điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm t, hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
L U 02  u 2  C U 02  u 2 
A. i 
2
. B. i  LC U  u  .
2 2
0
2
C. i  LC U  u  . D. i 
2 2
0
2 2
.
C L
Câu 32: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường gây
bởi hai bản kim lại đặt song song nhau A và B . Kết luận nào sau
đây là đúng về điện tích trên các bản?
A. A và B đều tích điện dương. A B
B. A tích điện dương và B tích điện âm.
C. A tích điện âm và B tích điện dương.
D. A và B đều tích điện âm.
Câu 33: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n1 với góc tới i sang môi trường 2 có
chiết suất n2 với góc khúc xạ r thỏa mãn
A. r2 sin i  n1 sin r . B. n2 cos i  n1 cos r . C. n1 cos i  n2 cos r . D. n1 sin i  n2 sin r .
 
Câu 34: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i  2cos 100 t   A, cường độ dòng điện cực

4 
đại là
A. 4 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 2 A.
Câu 35: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có
A. bảy màu đơn sắc. B. tính chất hạt. C. tính chất sóng. D. cả tính chất sóng và hạt.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Số dao
động mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là
1 k k m 1 m
A. . B. . C. . D. .
2 m m k 2 k
Câu 37: Một nguồn sóng S trên bề mặt chất lỏng, phát ra sóng ngang lan
B
truyền ra xung quanh. Tại thời điểm quan sát, các đỉnh sóng được mô tả bằng
A
đường nét liền, các lõm sóng được môt tả bằng đường nét đứt. Độ dài đoạn
AB là
S
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. ba bước sóng.
Câu 38: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có
cùng tần số là
A. mạch biến điệu. B. anten phát. C. mạch khuếch đại. D. micro.
Câu 39: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều. B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. công suất truyền tải điện một chiều. D. công suất truyền tải điện xoay chiều.
Câu 40: Khả năng nào sau đây không phải của tia X ?
A. có tác dụng sinh lí. B. có tác dụng nhiệt.
C. Làm ion hóa không khí D. làm phát quang một số chất.
Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R  40 Ω,
cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω và tụ điện có dung kháng 20 Ω. So với cường độ dòng điện trọng mạch,
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
   
A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trễ pha .
4 2 2 4
Câu 42: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M và N trên cùng một phương
truyền sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ u M thì phần
tử N đi qua vị trí có li độ u N với uM2  uN2  A2 . Vị trí cân bằng của M và N có thể cách nhau một
khoảng là
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 43: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng
A. tần số âm. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. cường độ.
Câu 44: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp F thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
Câu 45: Hạt nhân X phóng xạ  biến đổi thành hạt nhân Y . Biết khối lượng các hạt nhân lần lượt là
mX , mY và m ; hạt nhân  bay ra với vận tốc v . Tốc độ của hạt nhân Y bằng
mX m mY
A. v . B. v. C. v. D. v.
mY mY m
Câu 46: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là c  3.108 m/s. Sóng điện từ có tần số 6.1014 Hz
thuộc vùng
A. tia tử ngoại. B. tia X . C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 47: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do
chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?
A. 720 nm. B. 630 nm. C. 550 nm. D. 490 nm.
Câu 48: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm
bụng và điểm nút cạnh nhau là 15 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 7,5 cm.
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại
vị trí vật cách vị trí cân bằng
A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm.
Câu 50: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ
đạo là rn = n2r0, với r0 = 0,53.10-10m; n = 1,2,3,… là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng
của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc dộ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M,
electron có tốc độ bằng
v v v
A. B. C. 3v D.
3 9 3
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHẮC CHẮN THI P2
Câu 1: Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng  , chu kì T và tần số f của sóng là
v v 
A.    vf B. T  vf C.   vT  D. v  T 
T f f

Câu 2: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i  I o .cos(t   ) . Đại lượng  được
gọi là
A. tần số góc của dòng điện B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện D. pha ban đầu của dòng điện
60
Câu 3: Hạt nhân Côban 27Co có cấu tạo gồm:

A. 33 proton và 27 notron B. 27 proton và 60 notron


C. 27 proton và 33 notron D. 33 proton và 60 notron
Câu 4: Theo định luật khúc xạ ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết
theo phương xiên thì:
A. i<r B. i>r C. i  r D. i  r
Câu 5: Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh không có nội dung nào?
A. Chùm sáng là một chùm hạt proton
B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
C. Phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ bằng tốc độ ánh sáng
D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một phôtôn
Câu 6: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo
dừng M. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám
nguyên tử đó có số vạch là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài thay đổi thì hiệu
điện thế mạch ngoài
A. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chay trong mạch
C. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chay trong mạch

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
Câu 8: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu đúng là
A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Tổng trờ của đoạn
mạch là

R 2   Z L  ZC  R 2   Z L  ZC 
2 2
A. B.

R 2   Z L  ZC  R 2   Z L  ZC 
2 2
C. D.

Câu 10: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng:
A. không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
B. thay đổi, và phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
C. thay đổi theo môi trường ánh sáng truyền
D. chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không
Câu 11: Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là
A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật
B. Tổng động năng và nội năng của vật
C. Tổng động năng và thế năng của vật
D. Tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
Câu 12: Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng nhiễu xạ
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Hiện tượng giao thoa.
Câu 13: Hiện tượng các tia sáng lệch phương khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt khác nhau là hiện tượng
A. Tán sắc ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Khúc xạ ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng
Câu 14: Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức:
A. Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ.
B. Phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
C. Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức
D. Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc của các phần tử dao động
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 16: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là
A. Năng lượng liên kết B. Số proton
C. Số nuclon D. Năng lượng liên kết riêng
Câu 17: Một mạch dao động LC lý tưởng với cuộn dây lõi không khí. Nếu luồn lõi thép vào cuộn dây
thì tần của mạch dao động thay đổi thế nào?
A. Tăng B. Giảm
C. Không đổi D. Không đủ cơ sở để kết luận
Câu 18; Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có ZL > ZC. So với dòng điện, điện áp hai
đầu mạch sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha C. Nhanh pha D. Vuông pha

Câu 19: Đặt điện áp u  U 2cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp tức ở hai đầu tụ điện u và cường độ dòng điện tức thời qua tụ
là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:

u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 1 u2 i2
A. 2  2  B. 2  2  1 C. 2  2  D. 2  2  2
U I 2 U I U I 4 U I

Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc vàng bằng ánh
sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. Khoảng vân không thay đổi B. Khoảng vân tăng lên
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi D. Khoảng vân giảm xuống
Câu 21: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính
B. tia tới và pháp tuyến
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính
D. tia ló và pháp tuyến

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
Câu 22: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương cùng chiều điện trường.
B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. các prôtôn cùng chiều điện trường.
Câu 23: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sai là?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là đao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
Câu 24: Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng
cách tới hai nguồn bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện
A. cho dòng không đổi qua B. cho dòng điện biến thiên qua
C. cho dòng xoay chiều qua D. luôn cản trở dòng xoay chiều.
Câu 26: Sóng điện từ nào sau đây thể hiện tính chất hạt mạnh nhất
A. Tia hồng ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia X. D. Tia tử ngoại.
Câu 27: Phát biểu nào sai nói về lực hạt nhân?
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau
B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon
C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết
D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân
Câu 28: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: chàm,
vàng, lam, tím là
A. . ánh sáng tím B. ánh sáng chàm C. ánh sáng vàng D. ánh sáng lam
Câu 29: Máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là
A. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng sáng. B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
C. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng tối. D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng sáng.
Câu 30: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào lớn
A. Chân không B. không khí C. sắt D. nước
INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
Câu 31: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với so với cường độ dòng điện
B. trễ pha π/4 so với so với cường độ dòng điện
C. trễ pha π/2 so với so với cường độ dòng điện
D. sớm pha π/4 so với so với cường độ dòng điện
Câu 32: Đồ thị I-V đối với một sợi dây kim loại ở hai nhiệt độ khác nhau
T1 và T2 như ở hình bên. Quan hệ giữa Ti và T2 là:

A. T1 > T2 B. T1 < T2

C. T1 = T2 D. không thể xác định


Câu 33: Một bức xạ đon sắc có tần số 3.1015 Hz . Lấy c = 3.10 8 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại B. bức xạ hồng ngoại
C. ánh sáng đỏ D. không thể xác định
Câu 34: Sóng điện từ 25 MHz gọi là

A. Sóng trung bình B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng dài

Câu 35: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.

B. độ dài của sợi dây.

C. hai lần độ dài của dây.

D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua
cuộn cảm cũng biến đổi điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của điện áp tức thời theo cường độ dòng
điện tức thời trong mạch là
A. đường thẳng B. đoạn thẳng C. đường elipse D.đường hyperbol

Câu 37: Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC:

A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch

B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc ω = LC

C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện trong
mạch

L
D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là: T = 2π
C
INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
Câu 38: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
Câu 39: Khi nói về nguồn phát quang phổ, phát biểu đúng là
A. Các chất rắn khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch phát xạ.

B. Các chất lỏng có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục sẽ cho quang phổ hấp
thụ

C. Các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục.

D. Các chất khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 40: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào

B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình
dẫn điện trong chất bán dẫn

C. electron hấp thụ một phôtôn đề chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao
D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang
Câu 41: Chất quang dẫn là chất:
A. Chỉ dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào

B. Phát sáng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

C. Cho ánh sáng truyền qua

D. Dần điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

Câu 42: Chọn phát biểu sai về phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng:
A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng

B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng

C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng

D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của
các hạt hước phản ứng

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
Câu 43: Hiện tượng phân hạch và hiện tượng phóng xạ:
A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng

C. Đều là phản ứng dây chuyền

D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát

Câu 44: Dấu hiệu đặc trưng nhất để nhận biết dòng điện là
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng sinh lí
Câu 45: Trong máy thu thanh, loa có tác dụng
A. Khuếch đại âm thanh
B. Biến dao động điện thành dao động âm
C. Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ
D. Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc.

Câu 46: Sản phẩm của phóng xạ   ngoài hạt nhân còn có

A. Hạt  B. Hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô


C. Electron và phản hạt của nơtrinô D. Hạt electron và nơtrinô
Câu 47: Khi nói về siêu âm, phát biêt nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 khz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
Câu 48: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. khác phía đối với vật so với thấu kính
C. luôn ngược chiều với vật D. Hòa có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 49; Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu đúng là
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 50: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. có tính chất hạt D. có tính chất sóng

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT LẦN 1
Câu 1: Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc
A. mức cường độ âm. B. mỗi tai người, cường độ âm và tần số âm.
C. cường độ âm. D. nguồn phát âm.
Câu 2: Phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại có màu hồng.
C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
Câu 3: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là:
A. một quá trình truyền vật chất. B. một quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền pha dao động. D. quá trình truyền trạng thái dao động
Câu 4: Trong dao động điều hòa của 1 vật thì vận tốc và gia tốc biến thiên theo thời gian:
A. Lệch pha một lượng  4 . B. Vuông pha với nhau.
C. Cùng pha với nhau. D. Ngược pha với nhau.
Câu 5: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng:
A. bước sóng. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. tần số.
Câu 6: Đặt điện áp u  U 0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0 U0 U0
A. . B. . C. 0. D.
2 L L 2 L
Câu 7: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. trên dây chỉ còn sóng tới, sóng phản xạ bị triệt tiêu.
B. không có sự truyền năng lượng dao động trên dây.
C. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 8: Sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận
A. khuếch đại. B. tách sóng. C. biến điệu. D. anten.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10  cm/s. Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì dao động là
A. 0 cm/s. B. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 20  cm/s.
Câu 10: Tính chất biến điệu như sóng vô tuyến của tia hồng ngoại được ứng dụng
A. trong các bộ điều khiển từ xa. B. để quay phim ban đêm.
C. để gây một số phản ứng hóa học. D. để sấy khô sản phẩm.
Câu 11: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm công suất truyền tải.
Câu 12: Khi các ánh sáng đơn sắc trong miền nhìn thấy truyền trong nước thì tốc độ ánh sáng
A. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng. B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
C. lớn nhất đối với ánh sáng tím. D. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
Câu 13: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao dộng tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 14: Đơn vị khối lượng nguyên tử 1 u là
A. Một nửa tổng khối lượng của một proton và một nơtron.
B. 1/12 khối lượng đồng vị nguyên tử 126 C.
C. Một nửa tổng khối lượng của một proton, một nơtron và một electron.
D. 1/12 khối lượng đồng vị hạt nhân 126 C.
Câu 15: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim
B. bản chất của kim loại.
C. năng lượng của photon chiếu tới kim loại.
D. động năng ban đầu của electron khi bật ra khỏi kim loại.
Câu 16: Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện
A. Mạch khuếch đại B. Mạch biến điệu C. Anten D. Mạch tách sóng.
Câu 17: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. D. lực ma sát của môi trường
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x  10cos(4 t   2) ) (cm). Gốc thời gian được
chọn vào lúc
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. vật ở vị trí biên âm.
C. vật ở vị trí biên dương. D. vật qua VTCB theo chiều âm.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không D. đều tuân theo quy luật giao thoa
Câu 20: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét vuông (W/m2)
Câu 21: Ở mặt n ước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, nhnữg điểm m à ở đó các phần tử nước
dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa b ước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 22: Một sóng âm truyền trong không khí, các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền
sóng, bước sóng; đại lượng nào không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. tần số sóng
Câu 23: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ=1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ =0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0<cosφ<1
Câu 24: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
𝜔𝐿 𝑅 𝑅 𝜔𝐿
A. . B. C. . D.
𝑅 √𝑅2 +(𝜔𝐿)2 𝜔𝐿 √𝑅2 +(𝜔𝐿)2
Câu 25: Đặt v ào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì
dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL< ZC B. ZL = ZC C. ZL = R. D. ZL> ZC.
Câu 26: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần
số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế.
Câu 27: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 28: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ v à cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và
𝐼0
I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ
2
điện là
3 √3 1 √3
A. U0 B. U0 C. U0 D. U0
4 2 2 4
Câu 29: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác
định bởi biểu thức
2𝜋 1 1 1
A. ω = B. ω = C. ω = D. ω = .
√𝐿𝐶 2𝜋 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Câu 30: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với
tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
4𝜋 2 𝐿 𝑓2 1 4𝜋 2 𝑓2
A. C = B. C = . C. C = D. C =
𝑓2 4𝜋 2 𝐿 4𝜋 2 𝑓2 𝐿 𝐿
Câu 31: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 32: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 33: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. λ = D/(ai) B. λ = (iD)/a C. λ = (aD)/i D. λ = (ai)/D
Câu 35: Chọn phát biểu đúng về tia tử ngoại:
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 36: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 37: Chọn câu đúng nhất Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. tần số dao động. B. chiều dương của trục toạ độ.
C. gốc thời gian và trục toạ độ. D. biên độ dao động.
Câu 38: Kết luận nào sau đây sai ? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định,
khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A. tốc độ cực đại. B. lực căng dây lớn nhất.
C. gia tốc cực đại. D. li độ bằng 0.
Câu 39: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. giảm độ lớn lực ma sát thì T tăng. B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.
C. giảm độ lớn lực ma sát thì f tăng. D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
Câu 40: Một vật đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%. Phần
năng lượng đã bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng
A. 7,8%. B. 6,5%. C. 4,0%. D. 16,0%.
Câu 41: Một máy hạ áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số
vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một số vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không đổi. D. Tăng hay giảm phụ thuộc số vòng dây quấn thêm.
Câu 42: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch phụ thuộc vào
A. cường độ I hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều.
D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
Câu 43: (ĐH2008) Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng
biên độ, dao động cùng phương phương trình lần lượt là uA = acosωt và uB = acos(ωt + π). Coi biên độ
sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai
nguồn trên gây ra. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 0 B. a/2 C. a D. 2a
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT LẦN 2
Câu 1: Hệ số công suất của đoạn mạch R,L,C nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào?
A. Điện dung C của tụ điện. B. Điện trở R
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch D. Độ tự cảm L.
Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C .
Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. uR sớm pha π/2 so với uL B. uR sớm pha π/2 so với uC
C. uC trễ pha π/2 so với uL D. uR trễ pha π/2 so với uC
Câu 3: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1 = Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A. 2A B. 2 A C. 3 A . D. A .
Câu 4: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi
chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra .
A. Tăng điện dung của tụ điện B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm tần số dòng điện. D. Giảm điện trở của đoạn mạch
Câu 5: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp
với nhau 1 góc
A. 180° B. 90° C. 45°. D. 0°
Câu 6: Cho giới hạn quang điện của một số kim loại Ag 0,26 µm; Cu 0,30 µm; Zn 0,35 µm; Na 0,5
µm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 µm vào thì kim loại nào xảy ra hiện tượng quang điện
A. Cu và Zn. B. Ag C. Na D. Cu, Zn, Ag
Câu 7: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.104 Hz, truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết
suất tuyệt đối của một môi tnrờng trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi
truyền trong môi trường trong suốt này
A. vẫn bằng 5.1014 Hzcòn bước sóng nhỏ hơn 600nm
B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
C. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm
D. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân
A. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
B. không phụ thuộc vào điện tích.
C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện.
D. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
Câu 9: Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Vận tốc B. Biên độ C. gia tốc D. Ly độ.
Câu 10:Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm
chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
I I0 I I
A. L  B   10 lg B. L  B  10lg C. L  B   lg D. I (dB) = 10 lg
I0 I I0 I0

Câu 11:Con lắc đơn gắn với Trái Đất dao động với biên độ nhỏ (bỏ qua lực cản) là
A. dao động tắt dần. B. dao động duy trì. C. một dao động tự do D. một dao động cưỡng bức
Câu 12: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức .
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức .
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức .
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức .
Câu 13: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
82 207 82 125
A. 207 Pb . B. 82 Pb C. 125 Pb D. 82 Pb

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào đúng?


A. Dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau
B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm.
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một
chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một
nửa các biên độ tương ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Câu 16: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. năng lượng âm. B. tần số âm C. biên độ âm D. vận tốc truyền âm
Câu 17: Một máy tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp đầu vào cuộn sơ cấp và cùng tăng số vòng
dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì điện áp đầu ra của cuộn thứ cấp khi cuộn
thứ cấp để hở
A. Không đổi. B. tăng lên
C. có thể tăng hoặc giảm D. giảm đi
Câu 18: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ, tại A một bụng sóng và tại B
một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa . Khoảng cách AB
bằng
A. 1.75 λ B. λ C. 1,25 λ D. 0,75λ.
Câu 19: Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biễu diễn theo
hình vẽ bên. Pha ban đầu và chu kỳ dao động của vật lần lượt là?

A. φ = - π/2, T = 0,4 s B.   ,T  0,2s
2

C.   0T,T  0,4s D.   ,T  0,2s
2
Câu 20: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao
T1 1
động của con lắc đơn lần lượt là 1
, 2
và T1, T2. Biết  . Hệ thức đúng là
T2 2

1 1
A. 1
 B. 1
 C. 1
2 D. 1
4
2
2 2
4 2 2

Câu 21: Trong mạch dao động điện từ LC, giả sử các thông số khác không đổi. Để tần số của mạch
phát ra tăng n lần thì cần
A. giảm điện dung C xuống n2 lần. B. giảm điện dung C xuống n lần.
C. tăng điện dung C lên n lần D. tăng điện dung C lên n2 lần
Câu 22: Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng
A. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. B. của mọi phôtôn đều bằng nhau.
C. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng. D. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
Câu 23:Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không, B. vị trí vật có li độ cực đại
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí cân bằng
Câu 24:Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bàng
A. 3λ. B. 2,5λ C. l,5λ D. 2λ
Câu 25: Kí hiệu các loại dao động sau: (1) Dao động tự do (2) Dao động duy trì (3) Dao động cưỡng
bức(4) Dao động điều hòa . Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng thuộc loại dao động nào kể trên
A. (1) và (2) B. (1) và (4). C. (3) và (4) D. (2) và (4)
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha . Gọi d1, d2 lần lượt là
khoảng cách từ hai nguồn sóng đến điểm thuộc vùng giao thoa . Những điểm trong môi trường truyền
sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn tới là

A. d2 – d1= (2k + 1) với k = 0,±l,±2.... B. d2 – d1 = kλ với k = 0,±1,±2...
4
 
C. d2 – d1 = k. với k = 0,±l,±2... 2 D. d2 – d1 = (2k +1) với k = 0,±1,±2....
2 2
Câu 27: Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học .
C. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ rất mạnh.
D. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có tần số nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
Câu 28:Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí biên B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C. hướng về vị trí cân bằng D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
Câu 29:Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ B. Đều có tác dụng lên kính ảnh
C. Có khả năng gây phát quang một số chất. D. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại
Câu 30:Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho từng loại chất phóng xạ?
A. Số khối B. Nguyển tử số C. Hằng số phóng xạ. D. Khối lượng
Câu 31: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = Asinωt (x đo bằng cm, t đo
bằng s). Khi vật giá trị gia tốc cúa vật cực tiểu thì vật
A. ở biên dương B. vận tốc cực đại.
C. ở biên âm D. ở vị trí cân bằng
Câu 32: Kết luận nào sau đây không đúng về quá trình lan truyền của sóng cơ?
A. Quãng đường mà sóng đi được trong nửa chu kỳ đúng bằng nửa bước sóng.
B. Không có sự truyền pha của dao động.
C. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền.
D. Là quá trình truyền năng lượng.
Câu 33: Chiếu một tia sáng trắng hẹp từ trong nước ra không khí. Ban đầu chiếu tia sáng theo phương
song song với mặt nước, sau đó quay dần hướng tia sáng lên. Tia sáng ló ra khỏi mặt nước đầu tiên là:
A. tia sáng cam. B. tia sáng đỏ. C. tia sáng tím. D. tia sáng trắng.
Câu 34: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng, biết vật nặng tích điện
q. Đúng lúc nó đến vị trí có góc lệch cực đại thì thiết lập một điện trường đều có đường sức thẳng
đứng. Sau đó vật tiếp tục dao động với
A. biên độ như cũ. B. chu kỳ như cũ. C. vận tốc cực đại như cũ. D. cơ năng như cũ.
Câu 35: Một đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp tụ điện. Độ lệch pha giữa dòng điện trong mạch và
điện áp hai đầu mạch điện là  / 3. Điện áp hiệu dụng của tụ gấp 3 lần trên cuộn dây. Tỉ số giữa cảm
kháng và điện trở thuần của cuộn dây ( Z L / r ) là

A. 1/ 2. B. 3. C. 2. D. 1/ 3.

Câu 36: Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng
A. 2f. B. f/2. C. 4f. D. f.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy
biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi R 0.
Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi
giá trị R tăng thì:
A. I giảm, U giảm. B. I tăng, U giảm. C. I tăng, U tăng. D. I giảm, U tăng.
Câu 38: Có thể ứng dụng hiện tượng sóng dừng để xác định:
A. Khối lượng riêng của dây. B. Tần số dao động của nguồn.
C. Tính đàn hồi của dây. D. Tốc độ truyền sóng trên dây.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L,
UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mồi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ
thức nào dưới đây là đúng?
A. U2L  U2R  UC2  U2 B. UC2  UR2  UC2  U2 C. U2R  U2L  UC2  U2 D. U2  U2R  UC2  U2L
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm
trong thời gian T / 6 là v. Tốc độ cực đại của vật bằng
A. 2v / 3. B. v / 2. C. 3v / 4. D. v / 3.
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI NẮM CHẮC 7,5 CHẮC CHẮN THI PHẦN 5
Câu 1: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ
thức đúng là:
f 
A. v = λf . B. v = . C. v = . D. v = 2πfλ.
 f
Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
1 1
A. mA2. B. mA2. C. m2A2. D. m2A2.
2 2
Câu 3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 4: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực đại giao thoa nằm tại những
điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k với k = 0,  1,  2, … B. (2k +1)  với k = 0,  1,  2, …
C. k với k = 0,  1,  2, … D. (k + 0,5)  với k = 0,  1,  2, …
Câu 5: Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách
điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m?
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 6: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u  U 2 cos t ( U và  là các hằng số
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.  2 . B. U . C.  . D. U 2 .
Câu 7: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi
một lệch pha nhau
 2 4
A. . B. . C.  . D. .
2 3 3
Câu 8: Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện
trường có độ lớn 400 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là
A. 2000 V/m. B. 1000 V/m. C. 8000 V/m. D. 1600 V/m.
Câu 9: Trong bài toán truyền tải điện. Gọi ΔP là công suất hao phí trên đường truyền tải, P ℓà công
suất truyền tải, R ℓà điện trở dây đường dây, U ℓà điện áp truyền tải. Hãy xác định công suất hao phí
trên đường dây truyền tải điện?
PR
A. ∆P = RI2. B. ∆P = . C. ∆P = UIcosφ. D. ∆P = UIcos2φ.
U cos 2 
2

Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng
100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 2,5 Hz. D. 1 Hz.
Câu 11: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 12: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nv < nt. B. nv > nđ > nt. C. nđ > nt > nv. D. nt > nđ > nv.
Câu 13: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhì thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 14: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
Câu 16: Hạt nhân 1735
Cl có
A. 35 nuclôn. B. 17 nơtron. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron.
Câu 17: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia . B. Tia . C. Tia +. D. Tia -.
Câu 18: Đặt điện áp u  10 cos 100 t  V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện
2.104
dung C  F. Dung kháng của tụ điện có giá trị là

A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 400 Ω.
Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi chùm hạt
A. electron. B. notron. C. photon. D. proton.
 
Câu 20: Vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos 10 t   cm. Biên độ của dao động là
 3
A. 10 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 21: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành
những chùm sáng đơn sắc là
A. lăng kính. B. ống chuẩn trực. C. phim ảnh. D. buồng tối.
Câu 22: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ của phần tử vật chất. B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
C. tốc độ lan truyền dao động. D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện
trở có R  40  và tụ điện có dụng kháng 40  . So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch
   
A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha .
4 4 2 2
Câu 24: Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần
thành dao động cao tần biến điệu là
A. anten phát. B. mạch khuếch đại. C. mạch biến điệu. D. micro.
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định.
Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là
l
A. l . B. 2l . C. . D. 1, 5l .
2
Câu 26: Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là
A. âm nghe được. B. siêu âm. C. tạp âm. D. hạ âm.
Câu 27: Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i  A cos t    , A  0 . Đại lượng A được gọi

A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dòng điện cực đại.
C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 28: Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh
doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1 kWh) là lượng điện năng bằng
A. 1000 J. B. 3600 J. C. 3600000 J. D. 1 J.
Câu 29: Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích?
A. Tia  . B. Tia   . C. Tia   . D. Tia  .
Câu 30: Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với
A. dòng điện xoay chiều. B. điện áp xoay chiều.
C. điện áp không đổi. D. dòng điện tạo bởi đinamo.
Câu 31: Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngoài bức xạ tử ngoại thì nguồn
sáng này còn phát ra
A. bức xạ hồng ngoại. B. tia X . C. tia  . D. tia  .
Câu 32: Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3
A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là
A. 10-6 T. B. 3,14.10-6 T. C. 6,28.10-6 T. D. 9,42.10-6 T.
Câu 33: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 cos 10 t thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5  Hz. B. 10Hz. C. 10  Hz. D. 5Hz.
Câu 34: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 110 Ω. Công suất tỏa
nhiệt trên điện trở bằng
A. 220 W. B. 100 W. C. 440 W. D. 400W.
Câu 35: Biết năng lượng liên kết của 10 Ne là 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này
20


A. 8,032 MeV/nuclôn. B. 16,064 MeV/nuclôn. C. 5,535 MeV/nuclôn. D. 160,64 MeV/nuclôn.
Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái thứ n là
13, 6
En   2 eV. Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích thứ 2 là
n
A. 1,51 eV. B. 4,53 eV. C. ‒4,53 eV. D. ‒1,51 eV.
Câu 37: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dừng
với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. 120 cm. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 60 cm.
Câu 38: Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh
A. một nam châm vĩnh cửu. B. một điện tích đứng yên.
C. một dòng điện xoay chiều. D. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi.
Câu 39: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0 s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có
dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng
đứng là
A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 2,0 s. D. 0,25 s.
Câu 40: Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y ‒ âng.
Khi thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa
A. vài vân sáng. B. hai vân sáng liên tiếp.
C. hai vân tối liên tiếp. D. vân sáng và vân tối gần nhau nhất.
Câu 41: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i  2 cos 100t  A  , . Nếu dùng
ampe kế nhiệt kế để đo cường độ dòng điện của mạch thì tại t  1s ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
2
A. 1A. B. 0 A C. A D. 2A
2
,r
Câu 42: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động   18
V, điện trở trong r  2 Ω; mạch ngoài gồm R1  15 Ω, R2  10 Ω và V là vôn
kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 4,5 V. V
B. 16,7 V. R1 R2
C. 1,33 V.
D. –16,7 V.
Câu 43: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số f  10 Hz lệch pha
nhau  rad và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x  1 cm

A. 212 cm/s. B. 151 cm/s. C. 178 cm/s. D. 105 cm/s.
Câu 44: Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần
đeo sát mặt một kính là thấu kính có độ tụ
A. 2 dp. B. ‒2 dp. C. ‒0,5 dp. D. 0,5 dp.
Câu 45: Tiến hành thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5
μm khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5 m. Vân sáng bậc
3 cách vận sáng trung tâm một khoảng
A. 9,00 mm. B. 2,00 mm. C. 2,25 mm. D. 7,5 mm.
Câu 46: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M
có biểu thức E  E0 cos  2 .105 t  ( t tính bằng giây). Lấy c  3.108 m/s. Sóng lan truyền trong chân
không với bước sóng
A. 3 m. B. 3 km. C. 6 m. D. 6 km.
Câu 47: Trong một môi trường đồng nhất không hấp thụ và phản xạ âm, đặt tại O một nguồn âm điểm
phát âm đẳng hướng. A là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Tại vị trí là trung
điểm của OA có mức cường độ âm
A. 80 dB. B. 46 dB. C. 20 dB. D. 34 dB.
Câu 48: Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt
người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là:
A. 12dp. B. 5dp. C. 6dp. D. 9 dp.
Câu 49: Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là
N1 và N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 để hở là 1000 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là
A. 50 V. B. 40 V. C. 220 2 V D. 100 2V
Câu 50: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây
dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát t một phần sợi dây
u (mm)
có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử sóng 2
M
M tại thời điểm t và tốc độ cực đại mà nó có thể đạt được
trong quá trình dao động gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,5. x(cm)
B. 1. 2
N
C. 1,5. 10 20 30
D. 1,6.
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT, BÀI TẬP MỨC 7,5 CHẮC CHẮN THI P3

Câu 1 (CĐ 08): Đơn vị đo cường độ âm là

A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).

C. Niutơn trên mét vuông (N/m 2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m 2 ).

Câu 2: Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá
trị lớn nhất ứng với êlectron hấp thụ:
A. Toàn bộ năng lượng của phôtôn. B. Nhiều phôtôn nhất.

C. Được phôtôn có năng lượng lớn nhất. D. Phôtôn ngay ở bề mặt kim loại.

Câu 3: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) và điện trở thuần R = 100
Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + π/4) V thì biểu thức nào sau đây là của
điện áp hai đầu cuộn cảm thuần ?

A. uL = 100 2cos(100πt + π/4) V. B. uL = 100cos(100πt + π/2) V.

C. uL = 100 2cos(100πt - π/2) V. D. uL = 100 2cos(100πt + π/2) V.

Câu 4 (ĐH 2011): Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường
là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là
A. 9,60. B. 6,60. C. 5,60. D. 3,30.
Câu 5 (QG 2018) Trong chiếc điện thoại di động

A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. B. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. D. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.

Câu 6 (ĐH 09): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết
sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 20m/s. B. 600m/s. C. 60m/s. D. 10m/s.

Câu 7 (ÐH 08): Tia Rơnghen có

A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.

Câu 8: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh bằng ½. Phát biểu nào sau
đây là Sai khi nói về đoạn mạch điện đó?
A. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế bằng π/3.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp hai lần hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.
C. Mạch có cảm kháng gấp đôi dung kháng.
D. Đoạn mạch có cảm kháng hoặc có tính dung kháng.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA 12 BUỔI HỌC TOÀN BỘ KIẾN THỨC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI GIÁ 199K
Câu 9 (ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100t + /3) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L=1/2 (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm
là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. i = 2 3cos(100t - /6) (A) B. i = 2 3cos(100t + /6) (A)

C. i = 2 2cos(100t + /6) (A) D. i = 2 2cos(100t - /6) (A)

Câu 10 (ĐH 10): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 12 r0 . B. 4 r0 . C. 9 r0 . D. 16 r0 .

Câu 11 (ĐH 08): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường)?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

Câu 12: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: λ1 = 0,64
μm(đỏ), λ2 = 0,48 μm (lam). Trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với
vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là

A. 6 vân đỏ, 4 vân lam. B. 9 vân đỏ, 7 vân lam.

C. 4 vân đỏ, 6 vân lam. D. 7 vân đỏ, 9 vân lam.

Câu 13 (QG 16): Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng 0,38 μm đến 0,76 μm.
Cho biết:hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s và 1eV =1,6.10 19 J.
Các phôtôn của ánh sáng này coa năng lượng nằm trong khoảng

A. từ 2,62eV đến 3,27eV. B. từ 1,63eV đến 3,27eV.

C. từ 2,62eV đến 3,11eV. D. từ 1,63eV đến 3,11eV.

Câu 14: Sóng điện từ

A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.

C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

D. không truyền được trong chân không.

Câu 15 (QG 17): Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt
động của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA 12 BUỔI HỌC TOÀN BỘ KIẾN THỨC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI GIÁ 199K
Câu 16 (CĐ 09): Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc 6 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng

A. 6,8.10 3 J. B. 3,8.10 3 J. C. 5,8.10 3 J. D. 4,8.10 3 J.

Câu 17: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số
vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế.
Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của
mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là

A. 12,5 MHz B. 8 MHz C. 3,5MHz D. 6 MHz

Câu 19 (CĐ 08): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ
T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là

A. A. B. 3A/2. C. A 3 . D. A 2 .

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ
π
dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 2 . Đoạn mạch X chứa

A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.

B. điện trở thuần và tụ điện.

C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.

Câu 21 (ĐH 09): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 22: Giao thoa với hai khe I-âng có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng
từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Tính bề rộng của quang phổ bậc 3.

A. 4,2 mm. B. 1,4 mm. C. 6,2 mm. D. 2,4 mm.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA 12 BUỔI HỌC TOÀN BỘ KIẾN THỨC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI GIÁ 199K
Câu 23 (ÐH 09): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

Câu 24 (ĐH 09): Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4 cos (4πt –π/4) (cm). Biết dao động
tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ
truyền của sóng đó là:

A. 1,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.


π
Câu 25 (Mã 203 QG 2017): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220√2cos(100πt - 4 ) (V) (t

tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t =5 ms là


A. -220V. B. 110√2V. C.220 V. D.-110√2 V.

Câu 26 (ĐH 08): Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 27 (ÐH 09): Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại
này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 μm,  2 = 0,21 μm và  3 = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10 34 J.s, c = 3.10 8
m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?

A. Hai bức xạ ( 1 và  2 ). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.

C. Cả ba bức xạ ( 1 ,  2 và  3 ). D. Chỉ có bức xạ 1 .

Câu 28 (ĐH 08): Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết
tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động
của phần tử vật chất tại điểm M có dạng u M(t ) = acos2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là

A. u O(t ) = a cos 2 π(ft –d/λ). B. u O(t ) = a cos 2 π(ft +d/λ).

C. u O(t ) = acosπ(ft –d/λ). D. u O(t ) = acosπ(ft +d/λ).

Câu 29 (CĐ 09): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ
ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:

A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s. C. x = -2 cm, v = 0. D. x = 0, v = -4π cm/s.

Câu 30 Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?

A. Tần số rất lớn. B. Cường độ rất lớn. C. Năng lượng rất lớn. D. Chu kì rất lớn.
INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA 12 BUỔI HỌC TOÀN BỘ KIẾN THỨC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI GIÁ 199K
Câu 31:Quạt điện sử dụng ở nhà của chúng ta có động cơ ℓà:

A. Động cơ không đồng bộ 3 pha B. Động cơ một chiều

C. Động cơ điện xoay chiều 1 pha D. Động cơ sử dụng xăng.

Câu 32 (ĐH 09): Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S 2 cách nhau 20cm. Hai nguồn
này dao động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40πt (mm) và u 2 = 5cos(40πt + π)
(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng
S 1 S 2 là:

A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.

Câu 33: Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 400nm. Nguồn sáng Y có
công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2 = 600nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa
số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P1 / P2 bằng:
A. 8/15. B. 6/5 C. 5/6 D. 15/8
–4
Câu 34: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C = 10 /π (F) và điện trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào
hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 200 2cos(100πt - π/4) V thì biểu thức của cường độ dòng điện
trong mạch là

A. i = 2cos(100πt - π/3) A. B. i = 2cos100πt A.

C. i = 2cos 100πt A D. i = 2cos(100πt - π/2) A.

Câu 35: Hãy chọn phát biểu đúng.


Mọi chùm ánh sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. không có màu dù chiếu thế nào
Câu 36 (ĐH 08): Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân
bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm

A. t = T/6. B. t =T/4. C. t =T/8. D. t =T/2.


2πt
Câu 37 (QG 2017): Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos (A) (T > 0). Đại lượng
T

T được gọi là
A. tần số góc của dòng điện B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan, trong khoảng giữa các vân sáng trùng nhau lần đầu và lần thứ ba
(không tính tại vân trung tâm) có bao nhiêu vân sáng quan sát được?
A. 15. B. 13. C. 9. D. 11.
INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA 12 BUỔI HỌC TOÀN BỘ KIẾN THỨC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI GIÁ 199K
Câu 39: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu điện trở
R và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là φ = – π/3. Chọn kết luận đúng ?

A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng.

C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch cộng hưởng điện.

Câu 40 (ĐH 09): Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đối với hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng:

A. 1000 Hz. B. 1250 Hz. C. 5000 Hz. D. 2500 Hz.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA 12 BUỔI HỌC TOÀN BỘ KIẾN THỨC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI GIÁ 199K
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT BÀI TẬP MỨC 7,5 CHẮC CHẮN THI P2
Câu 1 (CĐ 07): Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.

Câu 2 (ĐH-2013). Đặt điện áp xoay chiều u = U√2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110
(Ω) thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị 2A. Giá trị U bằng:

A. 220√2 (V) B. 220 (V) C. 110 (V) D. 110√2 (V)

Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các
hiệu điện thế này là
π
A. uR trễ pha 2 so với uC B. uC trễ pha π so với uL
π π
C. uL sớm pha 2 so với uC D. uR sớm pha 2 so với uL

Câu 4 (ĐH 08): Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người
ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.

Câu 5: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2cos 100πt V thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(100πt + π/4) A. Giá trị của R và C là

A. R = 50 2 Ω, C = 10-3/(2π) (F). B. R = 50 2 Ω, C = 2.10-3/(5π) (F).

C. R = 50 Ω, C =10-3/π (F). D. R = 50 2 Ω, C = 10-3/(5 2π) (F).

Câu 6 (MH3 17): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh
sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu

A. vàng. B. lam. C. đỏ. D. chàm.

Câu 7 (QG 19): Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích
hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 eV = 1,6.10 19 J.
Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 2,72.10 19 J vào các chất trên thì số chất mà hiện
tượng quang điện trong xảy ra là

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI HỌC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI 199K
Câu 8 (MH 2017). Sóng điện từ

A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.

B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.

C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.

D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.

Câu 9 (ĐH 07): Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S 1
và S 2 . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi
trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S 1 S 2 sẽ

A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.

C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động.

Câu 10 (CĐ 11): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc có bước sóng lần lượt là λ1= 0,66 μm và λ2= 0,55μm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có
bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2?

A. Bậc 9. B. Bậc 8. C. Bậc 7. D. Bậc 6.

Câu 11 (ĐH 07): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp ở hai
đầu đoạn mạch sớm pha π/3 so với cường độ dòng điện. Đoạn mạch chứa

A. R, C với ZC < R. B. R, C với ZC > R. C. R, L với ZL < R. D. R, L với ZL > R.

Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  V. Kí hiệu

U R ,U L ,U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ

điện C. Nếu U R  0,5U L  U C thì dòng điện qua đoạn mạch

A. trễ pha  2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

C. trễ pha  3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

Câu 14 (ĐH 12): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M
bằng

A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI HỌC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI 199K
Câu 15 (ĐH 2013):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng
ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân tăng lên

C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống

Câu 16: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây ?

A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten.

Câu 17 (ĐH 08): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
π/3 và –π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng

A. –π/2. B. π/4. C. π/6. D. π/12.

Câu 18 (ĐH 08): Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì
không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là

A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm.

Câu 19 (CĐ 08): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân
bằng, lò xo dãn một đoạn Δl. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là

g l 1 m 1 k
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
l g 2 k 2 m

Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C. Khi chỉ nối R, C vào nguồn điện thì thấy i sớm pha π/4 so với điện
áp trong mạch. Khi mắc cả R, L, C nối tiếp vào mạch thì thấy i chậm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Xác định liên hệ ZL theo ZC.

A. ZL = 2ZC B. ZC = 2ZL. C. ZL = ZC D. không thể xác định được mối liên hệ.

Câu 21: Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ.
Phương trình dao động của vật là

   
A. x = 4cos  t    cm  . B. x = 4cos  t +  cm 
3  3  3 3 

   
C. x = 4cos  t    cm  . D. x = 4cos  t +   cm 
3  6  3 6 

Câu 22 (CĐ 08): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.

B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.

C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.

D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI HỌC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI 199K
Câu 23: Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm
thì:
A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.
C. Điện tích của tấm kẽm không đổi. D. Tấm kẽm tích điện dương.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân tối thứ 3 tính từ vân trung tâm cách
vân trung tâm 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A.0,5 μm. B. 0,7 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm.

Câu 25 (ĐH 07): Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt(cm) với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A. 20. B. 40. C. 10. D. 30.

Câu 26: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là

A. T = 2πq0I0 B. T = 2πq0/I0 C. T = 2πI0/q0 D. T = 2πLC

Câu 27 (CĐ 09): Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là

A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.

Câu 28 (ĐH 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ
điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. /4. B. /6. C. /3. D. - /3.

Câu 29 (ĐH 08): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 sin (5πt + π/6) (x tính bằng cm và t
tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm

A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.

Câu 30 (CĐ 08): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 31: Khi chiếu liên tục 1 tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm gắn trên một điện nghiệm thì 2 lá của điện
nghiệm sẽ
A. xòe thêm ra. B. cụp bớt lại. C. xòe thêm rồi cụp lại. D. cụp lại rồi xòe thêm ra.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI HỌC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI 199K
Câu 32 (ĐH 07): Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước
sóng.
B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ
phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.

Câu 33 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 173,2
rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong
đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu

diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là


A. 31,4 Ω. B. 15,7 Ω. C. 30 Ω D. 15 Ω.
Câu 34 (CĐ 09): Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.

Câu 35: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thuỷ tinh là 0,28 µm, chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ
đó là 1,5. Bức xạ này là?
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím
Câu 36 (ĐH 12): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48 μm và 0,60 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần
nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có

A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ 2 . B. 5 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ 2 .

C. 4 vân sáng λ1 và 5vân sáng λ 2 . D. 3 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ 2 .

Câu 37 (CĐ 08): Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10 19 C. Khi
nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407
eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số

A. 2,571.10 13 Hz. B. 4,572.10 14 Hz. C. 3,879.10 14 Hz. D. 6,542.10 12 Hz.

Câu 38: Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào điện áp xoay
chiểu u  U 0 cos t . Hệ số công suất của đoạn mạch là

R R
A. cos   B. cos  
1 R  2 C2
2
R2 
C
2 2

R R
C. cos   D. cos  
C R  C

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI HỌC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI 199K
Câu 39 Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có phận nào sau đây ?

A. Mạch khuếch đại âm tần B. Mạch biến điệu C. Loa D. Mạch tách sóng

Câu 40 (CĐ 08): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ
độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật

A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

Câu 41 (ĐH 08): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động
điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của
viên bi là

A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.

Câu 42 (CĐ 09): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền
trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 43: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,3mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 1 màu đỏ (bước sóng 0,76 µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (bước sóng 0,4 µm) cùng phía so với vân trung
tâm là

A. 1,8 mm B. 2,7 mm C. 1,5 mm D. 2,4 mm

Câu 44 (ĐH 10): Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 45 (CĐ 07): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI HỌC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI 199K
Câu 46 (ĐH 2014): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R  10 , cuộn
1 103
cảm thuần có L   H  , tụ điện có C   F  và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
10 2
 
uL  20 2 cos 100 t   V  . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
 2

   
A. u  40cos 100 t   V  B. u  40 2 cos 100 t   V 
 4  4

   
C. u  40 2 cos 100 t   V  . D. u  40cos 100 t   V  .
 4  4

Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên
màn, khoảng cách giữa 3 vân tối liên tiếp là

A. 1,5 mm. B. 1 mm. C. 4 mm. D. 2 mm

Câu 48 (ĐH 2012): Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng diện tức thời trong đoạn mạch;
u1 , u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là
tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là:

u1 u2 u
A. i  u3C . B. i  . C. i  . D. i  .
R L Z
Câu 49 (QG 18): Hai vật M 1 và M 2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 1 của M 1 và vận tốc v 2 của M 2
theo thời gian t. Hai dao động của M 1 và M 2 lệch pha nhau

A. π/3. B. 2π/3. C. 5π/6. D. π/6.


Câu 50 (ĐH 14): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Khoảng
vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,2 mm. B. 0,9 mm. C. 0,5 mm. D. 0,6 mm.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI HỌC CHẮC 7,5 CHỈ VỚI 199K
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHẮC CHẮN THI LẦN 3
Câu 1: Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là
A. âm nghe được B. hạ âm C. sóng điện từ D. siêu âm
Câu 2: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng trong chân không. Lực tương tác giữa chúng thay
đổi thế nào khi tăng gấp đôi độ lớn mỗi điện tích và tăng khoảng cách giữa chúng gấp hai lần?
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 3: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích
đặt vuông góc với phương truyền âm được gọi là
A. độ to của âm âm B. năng lượng âm C. mức cường độ âm D. cường độ âm
Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
B. Năng lượng của một phôtôn thay đổi khi đi từ môi trường này vào môi trường khác.
C. Năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc là như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa gần nguồn sáng
Câu 5: Cho các bộ phận sau: (1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6)
mạch chọn sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản là
A. (1), (3), (6) B. (1), (3), (6) C. (2), (3), (5) D. (2), (3), (6)
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0, 4  m.
B. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
C. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ trên 0(K) phát ra.
Câu 7: Trong nguyên tử Hiđro, bán kính Bo là r0 . Khi nguyên tử ở trạng thái kích thích thứ 2 thì
electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính là
A. 4r0 B. 16r0 C. 9r0 D. r0
Câu 8: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 265 nm; 486 nm; 720nm;
974 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ
quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 9: Hai nhạc cụ phát ra hai âm có đồ thị dao động mô tả như hình
bên. Chọn phát biểu đúng
A. Độ cao của âm 1 lớn hơn âm 2
B. Hai âm có cùng âm sắc
C. Hai âm có cùng tần số
D. Độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1

Câu 10: Dùng một Ampe kế nhiệt mắc nối tiếp vào mạch điện xoay chiều để đo cường độ dòng điện
qua mạch. Số chỉ của Ampe kế là
A. giá trị tức thời B. giá trị hiệu dụng
C. giá trị cực đại D. giá trị bằng 0 (A)
Câu 11: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và không khí là như nhau.
 
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  6 t    cm  . Trong mỗi giây
 3 
chất điểm thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần B. 1/6 dao động toàn phần
C. 1/3 dao động toàn phần D. 6 dao động toàn phần
Câu 13: Trên đường dây tải điện Bắc – Nam ở Việt Nam, trước khi đưa điện năng lên đường dây
truyền tải, người ta tăng điện áp lên 500 kV nhằm mục đích
A. tăng cường độ dòng điện trên dây tải điện B. tăng hệ số công suất của mạch truyền tải.
C. tăng công suất điện trên dây truyền tải. D. Giảm hao phí điện năng khi truyền tải.
Câu 14: Một con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao
động của con lắc
A. chỉ phụ thuộc vào chiều dài l B. chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g
l
C. phụ thuộc tỉ số D. phụ thuộc khối lượng của con lắc
g
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phần tử giữa hai nút sóng liên tiếp
có đặc điểm là
A. cùng pha B. cùng biên độ C. ngược pha D. vuông pha
Câu 16: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành
khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung”. Dao động của thân xe lúc đó là
A. dao động cưỡng bức B. dao động tắt dần
C. dao động cưỡng bức xảy ra cộng hưởng D. dao động duy trì
Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lý nào?
A. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 18: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
Câu 19: Máy biến áp là thiết bị
A. có khả năng làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 20: Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. được ứng dụng để sưởi ấm.
C. không truyền được trong chân không. D. không phải là sóng điện từ.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos  t    A  0,   0  . Pha của dao
động ở thời điểm t là
A.  B.  C. cos  t    D. t  
Câu 22: Khi đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một ống dây dẫn có điện trở thuần thì công
suất tiêu thụ điện của ống dây là P1. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào ống dây này
thì công suất tiêu thụ điện của ống dây là P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P1  P2 B. P1  P2 C. P1  P2 D. P1  P2
Câu 23: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
các thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia sáng màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia màu
lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia màu
A. Lam và tím. B. Tím, lam và đỏ. C. Đỏ, vàng và lam. D. Đỏ và vàng.
Câu 24: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là r0 . Electron không có bán
kính quỹ đạo dừng nào sau đây?
A. 25r0 B. 9r0 C. 12r0 D. 16r0
Câu 25: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Cả hai sóng đều tuân theo quy luật phản xạ. B. Cả hai sóng đều truyền được trong chân
không.
C. Cả hai sóng đều mang năng lượng. D. Cả hai sóng đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 26: Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lốp đốp nhỏ. Hiện tượng
này giải thích chủ yếu dựa vào
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
C. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. D. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 27: Hạt nhân nào bền vững nhất trong các hạt nhân sau đây?
A. 42 He B. 235
92 U C. 56
26 Fe D. 37 Li
Câu 28: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng có phần tử dao động cùng pha với nhau.
B. trên cùng một phương truyền sóng có phần tử dao động ngược pha với nhau.
C. gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có phần tử dao động cùng pha với nhau.
D. gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có phần tử dao động ngược pha với nhau.
Câu 29: Đặt điện áp u  U 0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn
mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ
điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
u u1 u2
A. i  B. i  u 3C. C. i  D. i 
Z R L
Câu 30: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào vừa có máy phát sóng vô tuyến lại vừa có máy thu
sóng vô tuyến?
A. Điện thoại di động. B. Máy in quảng cáo. C. Ti vi. D. Radio.
Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Borh, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử Hydro là r0 . Khi
electron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì bán kính quĩ đạo giảm bớt
A. 4r0 B. 16r0 C. 12r0 D. 9r0
Câu 32: Bức xạ có bước sóng   0,3 m.
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngoại
C. là tia tử ngoại D. là tia X
Câu 33: Để so sánh độ bền vững của hai hạt nhân ta dựa vào
A. số khối của hạt nhân B. năng lượng liên kết hạt nhân
C. năng lượng liên kết riêng hạt nhân D. độ hụt khối hạt nhân
Câu 34: Máy biến áp dụng để biến đổi điện áp của các
A. nguồn điện xoay chiều B. Acqui
C. Pin D. nguồn điện một chiều
Câu 35: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại B. Chiếu điện, chụp điện.
C. Chữa bệnh ung thư. D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 36: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
C. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
D. hệ lao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
Câu 37: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 38: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là
A. Biên độ âm. B. Tần số âm. C. Mức cường độ âm. D. Cường độ âm
Câu 39: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. giao thoa ánh sáng B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tăng cường độ chùm sáng D. tán sắc ánh sáng
Câu 40: Trong hạt nhân 23
11 Na số hạt không mang điện là
A. 23. B. 34 C. 12. D. 11.
Câu 41: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong sóng điện tử, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau
0,5 .
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Sóng điện từ không mang năng lượng.
Câu 42: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong B. giao thoa ánh sáng C. quang điện ngoài D. tán sắc ánh sáng
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Cơ năng của vật
A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
T
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng .
2
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T
D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.
Câu 44: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm.
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 45: Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X. B. Tia laze. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 46: Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các
A. phân tử. B. nơtron. C. điện tích. D. nguyên tử.
Câu 47: Một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc là đỏ,
vàng và tím. Chiếu chùm sáng này từ không khí theo phương xiên góc tới mặt nước. Gọi rd , rv , rt lần
lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là là
A. rt  rd  rv B. rt  rv  rd C. rd  rv  rt D. rd  rv  rt
Câu 48: Khi một sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì sóng tăng. B. bước sóng không đổi. C. tần số sóng không đổi. D. bước sóng giảm.
Câu 49: Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc. B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực. D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
Câu 50: Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động âm tần với
dao động cao tần ta dùng
A. mạch tách sóng. B. mạch biến điệu. C. mạch chọn sóng. D.mạchkhuếch đại.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
Câu 52: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia sau phản ứng so với trước
phản ứng sẽ
A. tăng. B. được bảo toàn.
C. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng. D. giảm.
2
Câu 53: MeV/c là đơn vị đo
A. khối lượng. B. năng lượng. C. động lượng. D. hiệu điện thế.
Câu 54: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng ion hoá mạnh không khí.
B. bản chất là sóng điện từ.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHẮC CHẮN THI LẦN 4
Câu 1: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là  D ,  L và T
thì
A. T   D   L . B. T   L   D C.  L  T   D D.  D   L  T

Câu 2: Đặt điện áp u  U 0cos  t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
 4
trong mạch là i  I0cos  t  i  . Giá trị của i bằng
 3 3 
A. B.  C. D. 
2 4 4 2
Câu 3: Đặt hiệu điện thế u  U 0 sin t (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở
R.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một
bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
v 2v v
A. B. C. D.
4l l 2l
Câu 5: Một mạch dao động điện từ tự do. Để giảm tần số dao động riêng của mạch, có thể thực hiện
giải pháp nào sau đây
A. giảm C và giảm L. B. Giữ nguyên C và giảm L.
C. Giữ nguyên L và giảm C. D. Tăng L và tăng C.
Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện
trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
  2
A. B.  C. D.
4 3 3
Câu 7: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dao
động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng
A. từ hóa. B. tỏa nhiệt. C. tự cảm. D. cộng hưởng điện.
Câu 8: Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương. B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 cùng dấu. D. q1 và q2 trái dấu.
Câu 9: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro
A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2.

CÁC EM INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI GIÁ 199K
Câu 10: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
Câu 11: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ
A. ACA B. DCV. C. ACV. D. DCA.
Câu 12: Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm
A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm. B. độ cao, độ to, âm sắc.
C. độ cao, độ to, đồ thị âm. D. tần số âm, độ to, âm sắc.
Câu 13: Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng chiều chuyển động của vật.
C. ngược chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 14 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M
bằng
A. chẵn lần nửa bước sóng. B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng. D. nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 15: Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là
A. Vôn trên mét (V/m). B. Vôn (V). C. Fara (F) D. Tesla (T).
Câu 16: Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là
A. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần. B. sóng âm âm tần mang thông tin cao tần.
C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần. D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm
tần.
Câu 17: Chùm sắng đơn sắc màu đỏ và tím truyền trong chân không có cùng
A. chu kỳ. B. bước sóng. C. tần số. D. tốc độ.
Câu 18: Gọi e là điện tích nguyên tố. Hạt nhân AZ X
A. mang điện tích +Ze. B. trung hoà về điện.
C. mang điện tích +Ae. D. mang điện tích +(A - Z)e.
Câu 19: So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có cùng bản chất là bức xạ điện từ nhưng
A. tần số lớn hơn. B. tốc độ tuyền trong chân không nhanh hơn.
C. cường độ lớn hơn. D. bước sóng lớn hơn.
Câu 20: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r nối với mạch
ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch kín có độ lớn là
Rr E E
A. I  . B. I  E  R  r  . C. I  D. I  .
E r Rr
Câu 21: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. âm sắc. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. cường độ âm.

CÁC EM INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI GIÁ 199K
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t    , biểu thức vận tốc tức
thời của chất điểm là
A. v  acos  t    B. v  Acos  t    .
C. v  A2 sin  t    D. v  A sin  t   
Câu 23: Hình bên mô tả một thí nghiệm của nhà bác học Niu-Tơn -
(1672). Đây là thí nghiệm về hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 24: Sau một chu kì phóng xạ, số hạt nhân đã phân rã
A. bằng một nửa số hạt nhân phóng xạ còn lại. B. gấp đôi số hạt nhân phóng xạ còn lại.
C. bằng 4 lần số hạt nhân phóng xạ còn lại. D. bằng số hạt nhân phóng xạ còn lại.
Câu 25: Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
A. bán dẫn. B. kim loại. C. chất điện phân. D. chất điện môi.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai?
A. Ánh sáng là một loại sóng điện từ.
B. Sóng điện từ truyền với tốc độ lớn nhất trong chân không.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian.
D. Sóng điện từ truyền trong chân không thì không mang năng lượng.
Câu 27: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của vật dao
động
A. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí biên
B. không phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g
C. không phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng
Câu 28: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gammma
B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến
D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại
Câu 29: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. hai quang phổ liên tục không giống nhau B. hai quang phổ liên tục giống nhau
C. hai quang phổ vạch không giống nhau D. hai quang phổ vạch giống nhau

CÁC EM INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI GIÁ 199K
Câu 30: So với dao động riêng, dao động cưỡng bức và dao động duy trì có đặc điểm chung là
A. luôn khác chu kỳ B. khác tần số khi cộng hưởng
C. cùng tần số khi cộng hưởng D. luôn cùng chu kỳ

Câu 31: Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1 cos t  1  và
x2  A2 cos t  2  . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây
luôn đúng?

A. A  A1  A2 B. A1  A2  A  A1  A2

C. A  A1  A2 D. A  A12  A22

Câu 32: Đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị I= f (U) của một quang trở dưới chế độ rọi sáng không
đổi? I là cường độ dòng điện chạy qua quang trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu quang trở.

A. Đồ thị b B. Đồ thị d C. Đồ thị a D. Đồ thị c


Câu 33: Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao
động âm có cùng tần số là
A. micro B. mạch chọn sóng C. mạch tách sóng D. loa
Câu 34: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ  . Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời
điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là
A. N  N0 . et B. N  N0 .  et C. N  N0 .et D. N  N0 .e t
Câu 35: Trong phản ứng hạt nhân 94 Be    X  n hạt nhân X là
A. 16
8 O B. 12
5 B C. 126 C D. 10 e
Câu 36: Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối với
A. kim loại. B. chất điện môi. C. chất quang dẫn. D. Chất điện phân
Câu 37: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số prôtôn, khác số nuclôn. B. cùng số nuclôn, khác số nơtron.
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. D. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
Câu 38: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây thuộc miền hồng ngoại?
A. 450 nm. B. 120 nm. C. 750 nm. D. 920 nm.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, bước sóng của ánh sáng trong thí
nghiệm là  . Hiệu đường đi từ vị trí vận tối thứ 4 (trên màn quan sát) đến hai khe sáng có độ lớn là
A. 4,5  B. 5,5  C. 3,5  D. 2,5 

CÁC EM INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI GIÁ 199K
Câu 40: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực
điện trường:
A. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
B. E cùng phương ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
C. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó
D. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó
Câu 41: Đơn vị của từ thông là:
A. vêbe (Wb) B. tesla (T) C. henri (H) D. vôn (V)
Câu 42: Một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L . Tăng độ tự cảm L và tần số lên n lần. Cảm kháng
sẽ:
A. tăng n lần. B. tăng n2 lần. C. giảm n2 lần. D. giảm n lần.
Câu 43: Một đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó Z L  Z C . So với dòng điện, điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch sē:
A. cùng pha. B. chậm pha. C. nhanh pha. D. lệch pha
Câu 44: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước vào không khí thì:
A. tần số không đổi, bước sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số tăng, bước sóng không đổi. D. tần số giảm, bước sóng tăng.

Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u  U 0cos  t   V 
 4

dòng điện qua phần tử đó là i  I 0cos  t    A . Phần tử đó là
 4
A. cuộn dây có điện trở. B. điện trở thuần
C. tụ điện D. cuộn dây thuần cảm
14 14
Câu 46: Hạt nhân 6 C và hạt nhân 7 N có cùng
A. điện tích B. số nuclôn C. số proton D. số nơtron.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R,
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R R
A. cos  2
. B. cos  2
.
 1   1 
R   L 
2
 R   L 
2

 C   C 

R R
C. cos  2
. D. cos  2
.
 1   1 
R 2   L   R 2   L  
 C   C 

Câu 48: Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích không phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

CÁC EM INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI GIÁ 199K
Câu 49: Theo định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch
kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó.
B. độ lớn của từ thông.
C. độ lớn của cảm ứng từ.
D. diện tích của mạch kín đó.
Câu 50: Cho một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều sao cho vecto cảm ứng từ vuông
góc với trục quay của khung. Biên độ của suất điện động cảm ứng ở hai đầu ra của khung dây dẫn
A. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích của khung dây.
B. tỉ lệ nghịch với số vòng dây của khung.
C. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn cảm ứng từ của từ trường.
D. tỉ lệ thuận với tốc độ quay của khung.

CÁC EM INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI GIÁ 199K
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHẮC CHẮN THI LẦN 5
Câu 1: Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đó đến tím khi truyền trong nước:
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất
C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng

A. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường.
2

B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động của từ trường.
2
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha  so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng thì dao động của cường độ điện trường E đồng pha
với dao động của cảm ứng từ B
Câu 3: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 4: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. điện trở suất của dây dẫn B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện
Câu 5: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
A. từ 0dB đến 1000dB. B. từ 10dB đến 100dB.
C. từ 0B đến 13dB. D. từ 0dB đến 130dB.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện qua mạch có
cường độ i  I 0 cos t    . Công suất của dòng điện sinh ra trên đoạn mạch là

1 1
A. P  U 0 I 0 cos  B. P  U 0 I 0 cos  C. P  U 0 I 0 D. P  U 0 I 0
2 2

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
Câu 8: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
q q t
A. I  B. I  C. I  D. I  qt
e t q
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ:  là vận tốc góc của nam châm chữ U;
0 là vận tốc góc của khung dây
A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với 0  
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc  thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của
nam châm với 0  
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc 
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của
nam châm với 0  
Câu 11: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn
cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi B. tăng 2 lần C. giảm hai lần D. tăng 4 lần
Câu 12: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung biến thiên. Để
trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f thì tụ điện có điện dung
1 1 1 1
A. C  B. C  C. C  D. C 
4 f 2 L 4 f 2 L
2
2 f 2 L
2
4 2 fL

Câu 13: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. hai lần bước sóng
C. nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 14: Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và
đại lượng nào sau đây:
A. Khối lượng B. Chu kì C. Vận tốc D. Li độ
Câu 15: Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và etectron
B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucton trong nhân nguyên tử
Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bị đi từ vị trí cân
2
bằng đến vị trí có li độ x  A là 0,25s. Chu kỳ của con lắc
2
A. 0,5s B. 0,25s C. 2s D. 1s
Câu 17: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào
Câu 18: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 19: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc B. cùng tần số C. kết hợp D. cùng cường độ sáng

Câu 20: Một điện tích điểm q > 0 chuyển động trong từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ B. Khi điện
tích điểm có vận tốc v hợp với B góc  , lực Lorenxo tác dụng lên điện tích có độ lớn là
q Bv sin 
A. F  qvB sin  B. F  C. F  qBv cos  D. F 
Bv sin  q

Câu 21: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha


A. stato là phần ứng, ro-to là phần cảm B. tato là phần cảm, ro-to phần ứng
C. phần quay là phần ứng D. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường.
Câu 22: Hai điện tích điểm q1 và q2, đặt cách nhau khoảng r trong không khí. Lực Cu-lông trương tác
giữa chúng có độ lớn là
q1q2 q1q2 q1q2 q1q2
A. F  B. F  9.109. C. F  9.109. D. F 
r2 r2 r 9.109.r 2

Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục có hình ảnh là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?
A. Là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.

B. Là bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng trong chân không nhỏ hơn 0,38  m đến cỡ 109 m.

C. Có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.


D. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Mỗi khi qua vị trí cân bằng, tốc độ
của vật đạt cực đại và bằng
2A 2
A. vmax  B. vmax  2 A C. vmax  D. vmax  A
 A

Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện tử?
A. Trong quá trình lan truyền, sóng điện từ mang theo năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
D. Sóng điện từ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ, giao thoa và nhiễu xạ.
Câu 27: Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất ng đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất là
n2 với n1 > n2. Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn:
1 1 n2 1
A. sin igh  B. sin igh  C. sin igh  D. sin igh 
n2 n1 n1 n1.n2

Câu 28: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Khoảng cách từ Q đến q. B. Hằng số điện môi của môi trường
C. Điện tích thử q. D. Điện tích Q.
Câu 29: Tia tử ngoại được dùng
A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 30: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC lí tưởng là
q  Q0 .cos t    C  . Biểu thức của dòng điện trong mạch là:

   
A. i  Q0 .cos  t     B. i  Q0 .cos  t    
 2   2 

C. i  Q0 .sin t    D. i  Q0 .cos t   

Câu 31: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
Câu 32: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k lần thì chu
kì dao động của con lắc sẽ là
T
A. B. T k C. kT D. Tk 2
k

Câu 33: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề một kim loại khi
A. tấm kim loại đặt trong điện trường mạnh B. tấm kim loại bị ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. tấm kim loại bị ánh sáng đơn sắc đỏ chiếu vào D. tấm kim loại bị nung nóng
Câu 34: Cần vặn núm xoay đồng hồ đa năng hiện số có núm xoay đến vị vị nào để đo cường độ dòng
điện xoay chiều cỡ 50 mA?
A. ACA 200m B. DCA 20 C. ACA 20 D. DCA 200m
Câu 35: Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có
tần số ổn định f. Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng
điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điều nào dưới đây không
chính xác?
A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức
B. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau
C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
D. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dụng kháng
Câu 36: Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh
pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. L, R, C, T B. R, L, T C. R, C, T D. L, C, T
Câu 37: Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau
về
A. số lượng các vạch quang phổ B. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ
C. bề rộng và hình dạng các vạch quang phổ. D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
Câu 38: Một đoạn dây dẫn có dòng điện không đổi chạy thẳng đứng từ trên xuống trong từ trường đều
phương ngang và có chiều từ Bắc sang Nam. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn
A. có phương ngang, hướng từ Tây sang Đông. B. có phương ngang, hướng từ Đông sang Tây.

C. có phương ngang, hướng Tây – Bắc. D. có phương ngang, hướng Đông-Nam


Câu 39: Trong hiện tượng lân quang thì ánh sáng phát quang
A. chỉ được tạo ra nhờ chiếu ánh sáng Mặt Trời vào chất lân quang.

B. tồn tại lâu hơn 108 s sau khi tắt kích thích.
C. phát ra từ tinh thể và hầu như tắt ngay khi tắt kích thích.
D. có bước sóng không lớn hơn bước sóng kích thích
Câu 40: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
C. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
Câu 41: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc  . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.   0 B.   0 C.   20 D.   0

Câu 42: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp đa sắc gồm hai thành phần đơn sắc đỏ, lam từ nước ra ngoài
không khí.
A. Nếu góc tới không quá nhỏ thì chùm tia ló gồm hai thành phần đỏ lam song song với nhau.
B. Nếu góc tới tăng dần thì tia màu lam sẽ bị phản xạ toàn phần sau tia màu đỏ.
C. Nếu góc tới không quá lớn thì tia ló màu đỏ lệch xa pháp tuyến hơn tia ló màu lam.
D. Nếu góc tới tăng dần thì tia màu lam sẽ bị phản xạ toàn phần trước tia màu đỏ.
Câu 43: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng 1 khoảng cách giữa hai khe S1S2  a,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Vị trí điểm M trên màn quan sát so với vân trung tâm
x  OM có hiệu quang trình 8 được tính bằng công thức

a ax x aD
A.   B.   C.   D.  
D D D x

Câu 44: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị
A. như nhau đối với mọi hạt nhân. B. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng
Câu 45: Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. tốc độ truyền âm. B. mức cường độ âm. C. tần số của âm D. cường độ âm.
Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R là biến trở. Ban đầu cảm kháng bằng
dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Khi cho giá
trị biến trở thay đổi thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ
A. giảm. B. không thay đổi. C. biến đổi theo. D. tăng
Câu 47: Trong các đồng vị của cacbon, hạt nhân của đồng vị nào có số proton bằng số nơ tron?

A. 13 C B. 11 C C. 12 C D. 14 C
Câu 48: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A, B (khác biên độ và pha ban
đầu). Điều kiện tại một điểm bất kỳ dao động với biên độ cực tiểu là
A. hai sóng ngược pha tại đó. B. hai sóng lệch pha nhau bất kỳ.
C. hai sóng vuông pha tại đó. D. hai sóng cùng pha tại đó.
Câu 49: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s. Sau khoảng thời gian nào sau đây thì trạng thái
dao động lặp lại như cũ?
A. 6s B. 7s C. 7,5s D. 5s
Câu 50: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp thì
điện áp hai đầu đoạn mạch
A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C.
C. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHẮC CHẮN THI LẦN 7
Câu 1. Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 2. Hiện tượng các tia sáng lệch phương khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt khác nhau là hiện tượng
A. Tán sắc ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Khúc xạ ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng
Câu 3. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị
hiệu dụng?
A. điện áp B. chu kỳ C. tần số D. công suất
Câu 4. Ở hình vẽ bên A, B là các điện tích điểm. Từ hình vẽ này cho biết
A. A và B là các điện tích dương.
B. A là điện tích dương, B là điện tích âm
C. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
D. A và B là các điện tích âm.
Câu 5. Micro trong máy phát thanh vô tuyến có tác dụng:
A. Khuếch đại đao động âm từ nguồn phát
B. Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần
C. Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật
D. Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong
Câu 6. Tại một nơi xác định, chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. căn bậc hai chiều dài con lắc
Câu 7. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch Fluoxêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng:
A. phản xạ ánh sáng. B. hóa – phát quang C. tán sắc ánh sáng D. quang – phát quang.
Câu 8. Nguồn năng lượng chủ yếu của mặt trời được sinh ra bởi phản ứng nào dưới đây:

6 C  0 n 1
Be  24 He 12 He 32 He 24 He 12 H 11 H  2
9 1 3
4 2

36 Kr 92 U  0 n  3
Ba 92 Fe 112
48 Ca 74 W  0  4
144 235 1 56 167 1
56 26

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)


Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C.Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
Câu 10. Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số.
B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp.
C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều
Câu 11. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng mầu lục thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng
A. Màu cam B. Màu lam C. Màu đỏ D. Màu vàng
64
Câu 12. Hạt nhân 29 Cu có

A. 29 nơ tron B. 35 nuclôn C. 64 nuclôn D. 35 prôtôn


Câu 13. Ở máy phát điện xoay chiều một pha, khi từ thông Φ qua cuộn dây biến thiên điều hòa theo
thời gian thì trong cuộn dây xuất hiện suất điện động xoay chiều e. Hệ thức liên hệ giữa e và Φ là
A. e   ' (t ) B. e   ' (t ) C.   e' (t ) D.   e' (t )
Câu 14. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100dB B. 20dB C. 30dB D. 40dB
Câu 15. Đặt điện áp u  U 0 cos t có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có
1
độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi   thì
LC
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 16. Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và
cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một
số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ
vôn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?
A. Chốt n. B. Chốt p. C. Chốt q. D. Chốt m.
Câu 17. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên.
Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo
trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích
thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo với biên độ tương ứng là A1;
A2; A3; A4. Kết luận đúng là
A. A2  A3 B. A4  A3 C. A2  A1 D. A1  A2

Câu 18. Một chất điểm dao động theo phương trình x  4 cos 2 t cm. Dao động của chất điểm có biên
độ là
A. 1 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 8 cm
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos t    vào hai đầu tụ điện. Dung kháng của tụ điện này
bằng
1 1
A. B.  L C. D. C
L C
Câu 20. Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng nhiễu xạ
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Hiện tượng giao thoa.
Câu 21. Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức:
A. Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ.
B. Phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
C. Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức
D. Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 22. Tia X có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma
Câu 23. Cho phản ứng hạt nhân: 10 n 92
235
U 141
56 Ba 36 Kr  30 n . Đây là
92 1

A. Phóng xạ   B. Nhiệt hạch C. Phân hạch D. Phóng xạ  .


Câu 24. Năng suất phân li của mắt là:
A. Độ dài của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.
B. Góc trông lớn nhất mà mắt quan sát được
C. Góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được.
D. Số đo thị lực của mắt
Câu 25. Số protôn có trong hạt nhân ZA X
A. A  Z B. A C. A  Z D. Z
Câu 26. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc của các phần tử dao động
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 27. Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất
được sử dụng trong quá trình truyền tải là:
A. 110 kv B. 500 kv C. 35 kv D. 220 kv
Câu 28. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang - phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 29. Một tia sáng đơn sắc có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là
n = 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng có tần số
A. 2f/3 B. 1,5f
C. f D. chưa đủ cơ sở để kết luận
Câu 30. Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có ZL > ZC. So với dòng điện, điện áp hai
đầu mạch sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha C. Nhanh pha D. Vuông pha
Câu 31. Đặt điện áp u  U 2cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp tức ở hai đầu tụ điện u và cường độ dòng điện tức thời qua tụ
là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:
u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 1 u2 i2
A.   B.  1 C.   D.  2
U2 I2 2 U2 I2 U2 I2 4 U2 I2
Câu 32. Tần số dao động riêng của mạch dao động LC được tính bằng công thức:
1 2 LC
A. f  B. f  2 LC C. f  D. f 
2 LC LC 2
Câu 33. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương cùng chiều điện trường.
B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. các prôtôn cùng chiều điện trường.
Câu 34. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đươn sắc là  (m),
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a (m). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D
(m). Vị trí vân tối có tọa độ xk là
D D D D
A. xk  (2k  1) . B. xk  k . C. xk   2k  1 . D. xk  k .
a a 2a 2a
Câu 35. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sai là?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là đao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
Câu 36. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong. B. huỳnh quang. C. quang – phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
24
Câu 37. Hạt nhân 11
Na có

A. 11 prôtôn và 24 nơtron. B. 13 prôtôn và 11 nơtron.


C. 24 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 13 nơtron.
Câu 38. Máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là
A. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng sáng. B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
C. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng tối. D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng sáng.
Câu 39. Phát biểu nào sai nói về lực hạt nhân?
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau
B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon
C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết
D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện
A. cho dòng không đổi qua B. cho dòng điện biến thiên qua
C. cho dòng xoay chiều qua D. luôn cản trở dòng xoay chiều.
 
Câu 41. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u  220 2 cos 100 t   (V). Điện áp tức thời
 3

của đoạn mạch tại thời điểm t  0 là:


A.110 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 220V.
Câu 42. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng
cách tới hai nguồn bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 43. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: chàm,
vàng, lam, tím là
A. ánh sáng tím B. ánh sáng chàm C. ánh sáng vàng D. ánh sáng lam
Câu 44. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn
nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tần số càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn.
C. bước sóng càng lớn. D. chu kì càng lớn.
Câu 45. Phản ứng hạt nhân: X  199 F  24 He  168 O . Hạt X là
A. anpha. B. nơtron. C. prôtôn. D. đơteri.
Câu 46. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gọi M , N là
hai điểm biên của quỹ đạo. Vật chuyển động trên đoạn đường nào thì vectơ lực đàn hồi ngược hướng
với vectơ vận tốc?
A. Từ M đến N. B. Từ N đến M. C. Từ M và N về O. D. Từ O đến M hoặc N.
Câu 47. Sóng điện từ nào sau đây thể hiện tính chất hạt mạnh nhất
A. Tia hồng ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia X. D. Tia tử ngoại.

Câu 48. Với  là góc trông ảnh của vật qua kính lúp ,  0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận
của mắt , độ bội giác khi quan sát qua kính là.
0 cot g  tan  0
G G G G
A.  B. cot g0 C. 0 D. tan 
Câu 49. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo.
A.Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 50. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ
đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là.
A. n12 = n1/ n2 B. n12 = n2/ n1 C. n12 = n2 – n1 D. n12 = n1 - n2
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHẮC CHẮN THI LẦN 8
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  C cos t    , C  0 . Đại lượng C được
gọi là
A. biên độ của dao động. B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi
theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1
và S2 . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không
thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn
S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 5: Đặt hiệu điện thế u  U 0 cos t  ( U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch,
phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở
R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 6: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều vào một tụ điện có điện dung không đổi. Khi roto
quay với tốc độ n thì cường độ dòng điện trong mạch là I , khi roto quay với tốc độ 4n thì cường độ
dòng điện trong mạch là
A. 2I . B. 4I . C. 8I . D. 16I .
Câu 7: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B . Cuộn A được
nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B m
gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các n K
chốt m , n , p , q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất p
q
khi khóa K ở chốt nào sau đây? V
A. Chốt p .
A B
B. Chốt n .
C. Chốt q .
D. Chốt m .
Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng hai photon có năng lượng lần lượt là 1 và  2 ( 1   2 ) thì kết
luận nào sau đây là đúng về hai photon này?
A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai.
B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai.
C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai.
D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai.
Câu 9: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại I 0 và điện áp cực đại trên tụ U 0 của mạch
dao động LC là
C C
A. U 0  I 0 LC . B. I 0  U 0 . C. U 0  I 0 . D. I 0  U 0 LC .
L L
Câu 10: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
biên là
A. một chu kì. B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì. D. mai chu kì.
Câu 11: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 12: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai
dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi M là điểm mà tại đó (1) (2) (3)
cảm ứng từ tổng hợp bằng 0. M chỉ có thể nằm tại vùng
A. (1). I1 I2
B. (2).
C. (3).
D. cả ba vị trí trên.
Câu 13: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc
có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100  cm/s2. Lấy  2  10 , chu kì biến thiên của động năng là
A. 0.1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
Câu 15: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của
dao động là
A. 2 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và
10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz.
Câu 17: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường. B. kính thiên văn.
C. quang phổ. D. kính viễn vọng.
Câu 18: Xung quanh dòng điện xoay chiều sẽ có
A. điện trường. B. từ trường.
C. điện trường biến thiên. D. điện từ trường.
Câu 19: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn
số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X .
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y .
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y .
Câu 20: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia  và tia  . B. tia  và tia  . C. tia  và tia X . D. tia  , tia  và tia X .
Câu 21: Tại hai điểm A và B có hai điện tích q A , qB . Tại điểm M , một electron được thả ra không vận
tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. q A  0 , q A  0 . B. q A  0 , q A  0 . C. q A  0 , q A  0 . D. qA  qB .
Câu 22: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 23: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M và N trên cùng một phương
truyền sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ u M thì phần
tử N đi qua vị trí có li độ u N với uM  u N . Vị trí cân bằng của M và N có thể cách nhau một khoảng

A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  2cos   2t  cm, t được tính bằng
giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s.
Câu 25: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường.
Câu 26: Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, lỏng, chân không.
C. rắn, lỏng. D. rắn.
 
Câu 27: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x1  A1 cos  t   và
 3 
x2  A2 cos t    . Để vật dao động với biên độ A  A1  A2 thì  bằng
  
A.. B. . C. . D.  .
3 6 2
Câu 28: Đặt điện áp u  U 0 cos  2 ft  vào mạch điện xoay chiều RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết
luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.
C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.
Câu 29: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là k  1 . Đây là máy
A. tăng áp. B. hạ áp. C. giảm dòng. D. chưa kết luận được.
Câu 30: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì
hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2 . B. 1,5 . C. 3, 5 . D. 2,5 .
Câu 32: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động
dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn.
Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân A  B  C . Gọi m A , mB và mC lần lượt là khối lượng của các hạt
nhân A , B , C ; c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác định
bằng biểu thức
A.  mA  mB  mC  c 2 . B.  mA  mB  mC  c 2 . C.  mA  mB  mC  c . D. mAc 2 .
Câu 35: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 36: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ
x
thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ
2

lệch pha giữa hai dao động này là


A. 0 rad. B.  rad. x 1

C. 2 rad. D. rad.
2
Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là
200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện
trở R của đoạn mạch là
A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω.
Câu 38: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi
bốn lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng
từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Nếu tăng khoảng
cách giữa hai khe lên 2 lần mà không làm thay đổi các đại lượng khác thì bước sóng sẽ
A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. Không đổi.
Câu 41: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi
chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam.
Câu 42: Trong phản ứng sau đây A X    CY . Kết luận nào sau đây là đúng?
B D

A. A  4  C . B. B  4  C . C. A  2  C . D. A  2  C .
Câu 43: Hạt nhân AB Z có
A. A notron. B. B proton. C. B  A notron. D. A electron.
Câu 44: Một khung dây và một dòng điện thẳng dài (1) đặt trong cùng
mặt phẳng giấy như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, khung dây đang đứng ( 1 )
yên, ta tiến hành cung cấp cho khung vận tốc ban đầu v0 hướng ra xa (1).
Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây
v 0
A. bằng 0.
B. đẩy khung dây ra xa (1).
C. kéo khung dây về phía (1).
D. kéo khung dây dịch chuyển lên trên.
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHẮC CHẮN THI P1
Câu 1: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là
A. vận tốc truyền âm. B. biên độ của âm C. cường độ của âm. D. tần số của âm.
Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng của một bụng đến
nút gần nó nhất bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong
mạch
A. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2

D. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
Câu 4: Một dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây, gọi k là số bụng
sóng, chiều dài dây thỏa mãn điều kiện là
   
A.   2k  1 . B.  k . C.  k . D.   2k  1 .
4 4 2 2
Câu 5: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. thẳng đứng. B. nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 6: Dòng điện xoay chiều là
A. dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
B. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian.
C. dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian.
D. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 7: Chọn phát biểu sai. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi điện dung của tụ điện thay
1
đổi và thỏa mãn điều kiện C  thì
2L
A. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
Câu 8: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động có cùng
A. tần số, cùng phương.
B. tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. pha ban đầu và cùng biên độ.
D. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 9: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ dao động?
A. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra công hưởng càng nhỏ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
D. Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
Câu 10: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, vàng. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối
với ánh sáng
A. chàm. B. đỏ. C. vàng. D. cam.
Câu 11: Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt trên một
vành tròn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau
A. 90° B. 60°. C. 45° D. 120°
Câu 12: Trong máy phát thanh vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng
A. trộn sóng siêu âm với sóng hạ âm. B. trộn sóng siêu âm với sóng mang.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng mang. D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng siêu âm.
Câu 13: Tia X
A. dùng để chụp điện trong y học. B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. là dòng hạt electron. D. có cùng bản chất với sóng âm.
Câu 14: Trong sự truyền sóng cơ, bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong
A. một phần tư chu kì sóng. B. một chu kì sóng.
C. một nửa chu kì sóng. D. hai chu kì sóng.
Câu 15: Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ sóng. B. giao thoa sóng. C. khúc xạ sóng. D. phản xạ sóng.
Câu 16: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại là những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại thì có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
Câu 17: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. môi trường truyền âm B. bước sóng C. tần số âm. D. năng lượng âm.

Câu 18: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véc-tơ cảm ứng từ B và véc-tơ điện trường E luôn
luôn
A. dao động vuông pha
B. dao động cùng pha
C. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
D. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 19: Trong một mạch điện xoay chiều, số chỉ của vôn kế cho biết
A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế hai đầu vôn kế
B. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế hai đầu vôn kế
C. Giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hai đầu vôn kế
D. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hai đầu vôn kế
Câu 20: Chọn phát biểu đúng. Hạ âm là
A. bức xạ điện từ có bước sóng ngắn. B. âm có tần số nhỏ hơn 16Hz
C. bức xạ điện từ có bước sóng dài. D. âm có tần số trên 20kHz.
Câu 21: Câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch
hấp thụ.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 22: Một khung dây hình chữ nhật chuyển động song song với dòng điện
thẳng dài vô hạn như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung
A. có chiều ABCD B. có chiều ADCB
C. cùng chiều với I D. bằng không
Câu 23: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần ssoo bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
Câu 24: Nếu chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng ngắn (phát ra từ ánh sáng hồ quang) vào tấm
kẽm tích điện âm, thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. điện tích âm của tấm kẽm không đổi D. tấm kẽm tăng thêm điện tích âm.
Câu 25: Nếu giữ cho các thông số khác không đổi thì tần số dao động của sóng điện từ tăng gấp đôi
khi:
A. Điện dung tụ điện giảm 4 lần. B. Độ tự cảm cuộn dây tăng 4 lần.
C. Điện dung tụ điện tăng 2 lần. D. Độ tự cảm của cuộn dây giảm 2 lần.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ có mang năng lượng. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong chân
không.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 27: Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19 người ta thường
dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm sàng lọc những người có
nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động dựa trên ứng dụng nào?
A. Quang điện trở. B. Cảm biến tử ngoại.
C. Nhiệt điện trở. D. Cảm biến hồng ngoại.
Câu 28: Đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là
A. Vận tốc truyền sóng. B. Bước sóng C. Màu sắc. D. Tần số sóng.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện

dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ:
A. nhỏ khi tần số dòng điện nhỏ. B. lớn khi tần số dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số dòng điện lớn. D. không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
Câu 30: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 31: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế hai đầu
bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ. D. với cùng tần số.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
Câu 32: Vec tơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động.
C. ngược hướng chuyển động. D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 33: Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của
một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm ba
ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở một bên thứ hai
A. chỉ có tia tím. B. gồm tia cam và tím.
C. gồm tia chàm và tím. D. chỉ tia cam.
Câu 34: Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. vận tốc. B. biên độ. C. gia tốc. D. li độ.
Câu 35: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng
này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đó đến tím. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 36: Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
A. mọi electron. B. một nguyên tử. C. một phôtôn. D. một phân tử.
Câu 37: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
C. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng.
Câu 38: Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một mạch điện có điện trở R, cuộn dây thuần cảm
có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp khi

A. Z L  Z C B. Z L ZC  1 C. Z L  Z C D. Z L  Z C

Câu 39: Sóng điện từ có bước sóng 0,5m là


A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 40: Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
B. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
C. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
D. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
Câu 41: Chất quang dẫn là chất
A. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích
hợp.
B. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn T thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.
C. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích
hợp.
D. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
Câu 42: Sóng truyền trên một sợi dây một đầu cố định một đầu tự do có bước sóng  . Để có sóng
dừng trên dây thì chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện (với k = 1, 2, 3,...)
  
A. l  k B. l  k  C. l   2k  1 D. l  k
4 4 2
Câu 43: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh.
C. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
D. Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh
sáng đơn sắc màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân giảm xuống.
C. khoảng vân tăng lên. D. vị trị vẫn trung tâm thay đổi.
Câu 45: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
Câu 46: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Tìm bọt khí bên trong kim loại. B. Chiếu điện, chụp điện.
C. Sấy khô, sưởi ấm. D. Chữa bệnh ung thư.
Câu 47: Trong dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi
A. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. B. tần số lực cưỡng bức nhỏ.
C. lực cản môi trường nhỏ. D. biên độ lực cưỡng bức lớn.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC GỒM TẤT CẢ MỌI THỨ VỀ MÔN LÍ CHỈ VỚI 199K
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHẮC CHẮN THI P12
Câu 1: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên -A về vị trí cân bằng là
chuyển động:
A. nhanh dần đều theo chiều dương. B. chậm dầu đều theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều dương. D. nhanh dần theo chiều âm.
Câu 2: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên
này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là
A. 6,5i. B. 8,5i. C. 7,5i. D. 9,5i.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ tie lệ thuận với góc tới.
B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 5: Đặt điện áp u  220 2cos 100t V  vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn

mạch là i  2 2cos 100t  A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 110W. B. 440W. C. 880W. D. 220W.


Câu 6: Câu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ truyền với vận tốc như nhau cả trong chân không và các môi trường khác.
B. Tại một điện trong không gian có sóng điện từ, các thành phần cảm ứng từ, cường độ điện trường
biến thiên cùng pha với nhau.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
Câu 7: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 8: Đồng vị 60
27 Co (viết tắt là Co-60) là một đồng vị phóng xạ   . Khi một hạt nhân Co-60 phân rã

sẽ tạo ra 1 electron và biến đổi thành hạt nhân mới X. Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu trúc của hạt
nhân X?
A. Hạt nhân X có số notron ít hơn 1 và số khối do đó cũng ít hơn so với Co-60
B. Hạt nhân X có cùng số notron như Co-60.
C. Hạt nhân X có số notron là 24, số proton là 27.
D. Hạt nhân X có cùng số khối với Co-60, nhưng số proton là 28.
Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc
 
tụ điện. Khi đặt điện áp u  U 0 cos  t   V  lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu
3  

 
thức: i  I 0 cos  t    A . Đoạn mạch AB chứa;
 6 
A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần. D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 10: Máy biến áp để dùng cho các khu vực dân cư có đặc điểm nào sau đây?
A. Là máy hạ áp, có số vòng dây ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn ở cuộn sơ cấp.
B. Là máy tăng áp, có số vòng dây ở cuộn sơ cấp lớn hơn ở cuộn thứ cấp.
C. Là máy tăng áp, có số vòng dây ở cuộn thứ cấp lớn hơn ở cuộn sơ cấp.
D. Là máy hạ áp, có số vòng dây ở cuộn thứ cấp lớn hơn ở cuộn sơ cấp.
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.
1
Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC  . Khi
4 f 2 2
thay đổi R thì
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi. B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
C. Công suất tiêu thụ trên mạch giảm. D. Hệ số công suất trên mạch không đổi.
Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là
 
x1  5cos 100t    cm  và x2  12 cos100t  cm  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
 2
bằng
A. 8,5 cm. B. 17 cm. C. 13 cm. D. 7 cm.
Câu 13: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là
v. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha
nhau là d. Tần số của âm là
v v v 2v
A. . B. . C. . D. .
4d 2d d d
Câu 14: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình
 2  T
q  Q0 cos  t     C  với Q0 là điện tích cực đại của tụ. tại thời điểm t  , ta có:
T  4

A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Điện tích của tụ cực đại.
C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng 0. D. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0.
Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, photon ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn
nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tốc độ truyền càng lớn. B. tần số càng lớn.
C. chu kì càng lớn. D. bước sóng càng lớn.
Câu 16: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần
lượt là 4 cm và 2 cm , bước sóng là 10 cm . Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25
cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 0 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm . Tại t = 0 vật có li độ x  4 3cm và chuyển động
ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là
   
A. . B. . C. . D.  .
6 2 4 3
Câu 18: Công thức nào xác định cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f, biên độ A,
khối lượng vật nặng m, với mốc thế năng tại vị trí cân bằng?
1 1
A. W  2m2 f 2 A2 . B. W  2mf 2 A2 . C. W  mf 2 A2 . D. W  m2 f 2 A2 .
2 2
Câu 19: Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở RN thì hiệu suất của nguồn điện có
điện trở r được tính bởi biểu thức
RN RN r RN  r
A. H  .100%. B. H  .100%. C. H  .100%. D. H  .100%.
RN  r r RN RN

Câu 20: Muốn tăng tần số dao động riêng của mạch LC lên gấp 4 lần thì
A. giảm độ tự cảm L còn L/4. B. giảm độ tự cảm L còn L/16.
C. tăng điện dung C lên gấp 4 lần D. giảm độ tự cảm còn L/2.
Câu 21: Mạch điện R, LC nối tiếp, điện áp hai đầu mạch u  220 2.cos  t V  . Khi biểu thức dòng

điện trong mạch là i  I 0 .cos  t  A thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R bằng:

A. 220 2 V  . B. 220 V  . C. 120 2 V  . D. 110 V  .

Câu 22: Tại một vị trí, nếu cường độ âm là I thì mức cường độ âm là L, nếu cường độ âm tăng lên
1000 lần thì mức cường độ âm tăng lên bao nhiêu?
A. 1000dB. B. 30dB. C. 30B. D. 1000B.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa hồng trên mặt nước, người ta thấy các điểm trên mặt nước và cách
đều hai nguồn luôn dao động với biên độ cực đại. Nhận xét nào sau đây là đúng về trạng thái dao động
của hai nguồn?
A. Hai nguồn dao động cùng pha. B. Hai nguồn dao động vuông pha.
C. Hai nguồn dao động lệch pha . D. Hai nguồn dao động ngược pha.
Câu 24: Một con lắc đơn bắt đầu dao động điều hòa trong trọng trường từ vị trí biến với chu kỳ 2s.
Trong một phút có bao nhiêu lần dây treo con lắc thẳng đứng?
A. 40. B. 30. C. 20. D. 60.
Câu 25: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai bản tu gấp hai
lần điện áp điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ
A. trễ pha với dòng điện trong mạch. B. sớm pha với dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với dòng điện trong mạch. D. vuông pha với công điện trong mạch.
Câu 26: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu
điện thế giữa M và N là U MN , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. AMN  q.U MN . B. E  U MN .d . C. U MN  E.d . D. U MN  VM  VN .

Câu 27: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện
0,36m. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  bằng:
A. 0, 24m. B. 0, 28m. C. 0,30m. D. 0, 42m.
 x
Câu 28: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình y  y0 .cos 2  ft   , trong đó x, y được đo
 
bằng cm, và t đo bằng giây. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc
sóng nếu:
y0  y0
A.   . B.   C.   2y0 . D.   y0 .
2 4
Câu 29: Cảm ứng từ sinh ra bởi dòng diện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau
đây?
A. độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách tới dây dẫn.
B. phương vuông góc với dây dẫn.
C. độ lớn tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
D. độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
Câu 30: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với
điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
   
A. trễ pha . B. trễ pha . C. sớm pha . D. sớm pha .
2 4 2 4
Câu 31: Cho hai điện tích q1 , q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. q1  0, q2  0. B. q1  0, q2  0. C. q1q2  0. D. q1q2  0.
Câu 32: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí.
B. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn.
Câu 33: Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos  t    , A  0 và   0. Trong

phương trình dao động đó,  được gọi là


A. pha của dao động ở thời điểm t. B. tần số.
C. pha ban đầu của dao động. D. tần số góc.
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1  3cos  t  cm  và x2  6 cos  t    cm  . Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A. 12cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 9cm.


Câu 35: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là t  0,15s thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo
phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 0,30s. B. 0,15s. C. 0,90s. D. 0,60s.
Câu 36: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về dao động duy trì và dao động cưỡng bức.
A. Cách thức làm duy trì dao động trong dao động duy trì và dao động cưỡng bức là như nhau.
B. Hệ dao động có thể duy trì được dao động nếu liên tục cung cấp năng lượng cho hệ với công suất
tùy ý.
C. Khi hệ dao động cưỡng bức đang dao động với tần số bằng tần số dao động riêng thì biên độ dao
động sẽ bị giảm nếu ta làm tăng ma sát (lực cản) lên.
D. Dù duy trì dao động bằng cách nào thì tần số dao động cũng là đặc trưng riêng của hệ, chỉ phụ
thuộc vào đặc tính của hệ.
Câu 37: Chất phóng xạ S1 có chu kì bán rã T1 , chất phóng xạ S2 có chu kì bán rã T2  2T1. Sau khoảng
thời gian t  2T2 thì
A. chất phóng xạ S1 còn lại 1/8, chất phóng xạ S2 còn lại 1/4 lượng ban đầu
B. chất phóng xạ S1 còn lại 1/4, chất phóng xạ S2 còn lại 1/2 lượng ban đầu.
C. chất phóng xạ S1 còn lại 1/8, chất phóng xạ S2 còn lại 1/16 lượng ban đầu
D. chất phóng xạ S1 còn lại 1/16, chất phóng xạ S2 còn lại 1/4 lượng ban đầu
Câu 38: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. biến đổi dòng điện.
C. biến đổi điện áp. D. cộng hưởng điện.
Câu 39: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f
thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất thiêu thụ của điện trở
A. tăng rồi giảm. B. không đổi. C. giảm. D. tăng.
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  10 cos  2t    cm. Quãng đường chất

điểm đi được trong một chu kì là


A. 5cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 40cm.
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHẮC CHẮN THI PHẦN 6
Câu 1: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có
A. bảy màu đơn sắc. B. tính chất hạt. C. tính chất sóng. D. cả tính chất sóng và
Câu 2: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n1 với góc tới i sang môi trường 2 có
chiết suất n2 với góc khúc xạ r thỏa mãn
A. r2 sin i  n1 sin r . B. n2 cos i  n1 cos r . C. n1 cos i  n2 cos r . D. n1 sin i  n2 sin r .
Câu 3: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có
cùng tần số là
A. mạch biến điệu. B. anten phát. C. mạch khuếch đại. D. micro.
Câu 4: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều. B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. công suất truyền tải điện một chiều. D. công suất truyền tải điện xoay chiều.
Câu 5: Khả năng nào sau đây không phải của tia X ?
A. có tác dụng sinh lí. B. có tác dụng nhiệt.
C. Làm ion hóa không khí D. làm phát quang một số chất.
Câu 6: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ
đạo L , bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi một lượng là
A. 9r0 . B. 15r0 . C. 4r0 . D. 5r0 .
Câu 7: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng
A. tần số âm. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm. D. cường độ.
Câu 8: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp F thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
Câu 9: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do
chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?
A. 720 nm. B. 630 nm. C. 550 nm. D. 490 nm.
Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm
bụng và điểm có biên độ bằng nửa bụng gần nhất là 10 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 20 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 40 cm.
Câu 11: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ,
người làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong một lần
bấm giờ với mục đích làm
A. tăng sai số của phép đo. B. tăng số phép tính trung gian.
C. giảm sai số của phép đo. D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm.
Câu 12: Hạt nhân 42Y có số notron bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Nếu tăng tần số của dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần lên gấp đôi thì cảm kháng của cuộn
cảm sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 14: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 15: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhì thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
Câu 17: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nv < nt. B. nv > nđ > nt. C. nđ > nt > nv. D. nt > nđ > nv.
Câu 18: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia . B. Tia . C. Tia +. D. Tia -.
Câu 19: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. Tăng cường độ chùm sáng. B. Giao thoa ánh sáng.
C. Tán sắn ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 20: Vào thế kỷ 3 TCN Acsimet đã thiêu dụi hạm đội La Mã đang vây hãm thành phố Syracuse
bằng cách dùng các gương Parabol khổng lồ tập trung ánh sáng Mặt Trời để chiếu vào tàu địch, làm
cho hạm đội của quân địch bị cháy dụi. Acsimets đã vận dụng hiện tượng gì trong vật lý?
A. Sự giao thoa ánh sáng. B. Phản xạ ánh sáng.
C. Sự truyền thẳng của ánh sáng. D. Sự tán sắc ánh sáng.
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi chùm hạt
A. electron. B. notron. C. photon. D. proton.
Câu 22: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ hội tụ chùm sáng cùng màu song song

A. lăng kính. B. ống chuẩn trực. C. phim ảnh. D. buồng tối.
Câu 23: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ của phần tử vật chất. B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
C. tốc độ lan truyền dao động. D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.
Câu 24: Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần
thành dao động cao tần biến điệu là
A. anten phát. B. mạch khuếch đại. C. mạch biến điệu. D. micro.
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định.
Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là
l
A. l . B. 2l . C. . D. 1, 5l .
2
Câu 26: Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là
A. âm nghe được. B. siêu âm. C. tạp âm. D. hạ âm.
Câu 27: Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i  A cos t    , A  0 . Đại lượng A được gọi


A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dòng điện cực đại.
C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 28: Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích?
A. Tia  . B. Tia   . C. Tia   . D. Tia  .
Câu 29: Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với
A. dòng điện xoay chiều. B. điện áp xoay chiều.
C. điện áp không đổi. D. dòng điện tạo bởi đinamo.
Câu 30: Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngoài bức xạ tử ngoại thì nguồn
sáng này còn phát ra
A. bức xạ hồng ngoại. B. tia X . C. tia  . D. tia  .
Câu 31: Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh
A. một nam châm vĩnh cửu. B. một điện tích đứng yên.
C. một dòng điện xoay chiều. D. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi.
Câu 32: Hai âm cùng trầm như nhau là hai âm có cùng
A. cường độ âm. B. tần số. C. biên độ. D. mức cường độ âm.
Câu 33: Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào trong bốn ánh sáng đơn
sắc: tím, đỏ, vàng, lục?
A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Lục.
Câu 34: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng
A. số nơtron. B. số proton. C. số nuclôn. D. khối lượng.
197
Câu 35: Số nucleon có trong hạt nhân 79 Au là

A. 197. B. 276. C. 118. D. 79.


Câu 36: Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt
vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều U thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là
U U
A. 2U . B. 4U . C. . D. .
3 2
Câu 37: Một mạch kín phẳng, hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến n

của mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ B một góc  . Từ thông qua diện tích S là

A.   Ba 2 cos  . B.   Ba sin  . C.   a cos  . D.   Ba 2 sin  .


Câu 38: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một dao động điều hòa là
T 2
A.   . B.    T . C.   2 T . D.  
2 T
Câu 39: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó. B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng.
C. tích của động năng và thế năng của nó. D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên.
Câu 40: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
cùng tần số lần lượt là e1 , e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. e1  e2  2e3  0 . B. e1  e2  e3 . C. e1  e2  e3  0 . D. 2e1  2e2  e3 .
Câu 41: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vô tuyến?
A. 2000 m. B. 200 m. C. 50 m. D. 60 m.
Câu 42: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phòng được giải thích bởi hiện tượng
A. phóng xạ. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện ngoài D. tán sắc ánh sáng.
Câu 43: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại. B. Tia   . C. Tia   . D. Tia anpha.
Câu 44: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng
N có giá trị là

A. 4r0 . B. r0 . C. 9r0 . D. 16r0 .

Câu 45: Phương trình dao động điều hòa x  A cos(t   ) , chọn điều sai:

A. Vận tốc v   A sin(t   ) . B. Gia tốc a   2 Aco s(t   ) .

 
C. Vận tốc v   A cos(t    ) . D. Gia tốc a   2 Aco s(t    ) .
2 2

Câu 46: Thời gian ngắn nhất đi từ biên này tới biên kia là 3s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí
cân bằng đến vị trí nửa biên độ là
A. 0,5 s. B. 1 s. C. 1,5 s. D. 2 s.

Câu 47: Cho 4 tia phóng xạ: tia  , tia  , tia  và tia  đi vào một miền có điện trường đều theo
phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia  . B. tia  . C. tia  . D. tia  .
Câu 48: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào
A. biên độ sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số sóng. D. bản chất môi trường.
Câu 49: Một sóng điện từ có tần số f , lan truyền trong chân không với tốc độ c . Bước sóng của sóng
này là
2 f f c c
A.   . B.   . C.   . D.   .
c c f 2 f


Câu 50: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6 cos(t  ) (cm). Ban đầu li độ có giá trị
2

A. A. B. A/2. C. 0. D. -A.
Câu 51: Trong nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển từ trạng thái dừng có
mức năng lượng E1 về trạng thái dừng có mức năng lượng E2 thì nguyên tử phát ra một photon có
năng lượng
A. E1 . B. E2 . C. E1  E2 . D. E1  E2 .
Câu 52: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn.
C. động lượng. D. số nơtron.
Câu 53: Vào ngày 11 – 12 – 2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi
AFF Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vô tuyến
đã được dùng để truyền thông tin trên là
A. sóng cực ngắn. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng trung.
Câu 54: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì
chiều dài l của sợi dây phải thoả mãn điều kiện liên quan đến bước sóng  nào sau đây?
 
A. l   2k  1 ( k  N ). B. l  k ( k  N * ).
2 2
 
C. l  k ( k  N * ). D. l   2k  1 ( k  N ).
4 4
Câu 55: Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l mang dòng điện I
đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dòng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc
 là
A. F  BIl cos  . B. F  BIl . C. F  BIl tan  . D. F  BIl sin  .
Câu 56: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 57: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn
định, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số nút sóng trên dây là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 58: Vật dao động điều hòa theo phương trình x  5sin  4t   cm. Chiều dài quỹ đạo chuyển
 3
động của vật là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Câu 59: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ trong không gian. Biên độ của dao động điện và dao động
từ lần lượt là E0 và B0 . Tại một điểm M trong không gian có sóng điện từ truyền qua, vào thời điểm dao động
E
điện có giá trị 0 thì dao động tự có giá trị bằng
8
B0 B B B
A. . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
8 6 10 12
Câu 1000: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O . Trong quá trình vật đi thẳng từ
biên âm  A sang biên dương  A thì lần lượt đi qua các vị trí M , N , O , P . Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Khi đi từ P đến  A vận tốc ngược chiều gia tốc.
B. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc.
C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc.
D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc.
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHẮC CHẮN THI PHẦN 11
Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  10 cos  2t  0,5  cm  . Pha ban đầu của dao động


A. 0,5rad . B. 0, 25rad . C. rad . D. 1,5rad .
Câu 2: Mạch dao động LC lí tưởng dao động điều hòa với tần số f là

2 LC 1
A. f  . B. f  . C. f  2 LC . D. f  .
LC 2 2 LC
Câu 3: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ
A. hồ quang điện. B. lò vi sóng. C. màn hình vô tuyến. D. Llò sưởi điện.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A. 2 x 2 . B. 2 x. C. 2 x. D. x.
Câu 5: Mắt không có tật là
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết, thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.
C. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
D. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
Câu 6: Đơn vị đo cường độ điện trường là
A. Culong (C). B. Vôn trên mét (V/m). C. Vôn nhân mét (V.m). D. Niuton (N).
Câu 7: Một vật dao động tắt dần. Các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và tốc độ. C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và cơ năng.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm là
1 1
A. L. B. . C. L . D. .
L L
Câu 9: Đơn vị đo cường độ âm là
A. oát trên mét vuông W / m2  . B. niuton trên mét vuông  N / m2  .

C. ben (B). D. oát trên mét (W/m).


Câu 10: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3m. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc
có bước sóng  vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  có giá trị
A. 0,1 m. B. 0, 25 m. C. 0, 2  m. D. 0, 4  m.
Câu 11: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng
giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp. B. cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. công suất.

AI MẤT GỐC,KÉM LÝ THUYẾT INBOX PAGE ĐĂNG KÝ KHÓA 12 B NẮM CHẮC 7-8 CHỈ VỚI 199K
Câu 12: Để xảy ra sóng dừng trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do với bước sóng , với k =
0,1,2,... thì chiều dài dây là
  
A. l   2k  1 . B. l  k . C. l   2k  1 . D. l   2k  1 .
2 4 8
Câu 13: Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
1 1
A. khối lượng nguyên tử cacbon 12
6 C. B. khối lượng hạt nhân cacbon 12
6 C.
12 12
C. khối lượng của proton. D. khối lượng của notron.
Câu 14: Khi nói về ánh sáng phát biểu nào sau đây đúng
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 15: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ
phần là
A. mạch tách sóng. B. mạch biến điệu. C. micro. D. anten.
60
Câu 16: Hạt nhân 27 Co có

A. 33 proton và 27 notron. B. 60 proton và 27 notron.


C. 27 proton và 33 notron. D. 27 proton và 60 notron.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
   
A. x  4sin  2t    cm  . B. x  4sin  2t    cm  .
 2   2 
   
C. x  4cos  t    cm  . D. x  4cos  t    cm  .
 2   2 
Câu 18: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực (p cực nam, p
cực bắc) quay với tốc độ 1000 (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ
thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Giá trị của p là

A. 10. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 19: Cơ sở để ứng dụng tia hồng ngoại trong chiếc điều khiển ti vi dựa trên khả năng
A. tác dụng nhiệt của tia hồng ngoại. B. biến điệu của tia hồng ngoại.
C. tác dụng lên phim ảnh của tia hồng ngoại. D. không bị nước hấp thụ của tia hồng ngoại.

AI MẤT GỐC,KÉM LÝ THUYẾT INBOX PAGE ĐĂNG KÝ KHÓA 12 B NẮM CHẮC 7-8 CHỈ VỚI 199K
1
Câu 20: Một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 50, cuộn cảm thuần có L  H và tụ điện

2
C  .104 F mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch là

A. 25 2 Ω. B. 50Ω. C. 100Ω. D. 50 2 Ω.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trong
mạch có cường độ i. Nhận định nào sau đây đúng?
 
A. i sớm pha hơn u góc . B. i sớm pha hơn u góc .
2 4
 
C. i trễ pha hơn u góc . D. i trễ pha hơn u góc .
2 4
Câu 22: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,04 rad thì trong quá trình dao động góc hợp
bởi dây treo với phương thẳng đứng có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,02 rad. B. 0,045 rad. C. 0,05 rad. D. 0,055rad.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 .cost V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm

thuần có độ tự cảm L, mắc nối tiếp. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi công thức Z  R 2   L  .


2

B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch luôn nhanh pha hơn u.
C. Điện năng tiêu thụ trên cả điện trở và cuộn cảm thuần.

D. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi công thức Z  R 2  L2 .
Câu 24: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 25: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng . Trên cùng một phương
truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của mỗi trường tại đó dao động
ngược pha nhau là
 
A. 2. B. . C. . D. .
4 2
Câu 26: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. Tăng số vòng dây cuộn sơ cấp của máy biến áp.
B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng số còng dây cuộn thứ cấp của máy biến áp.

AI MẤT GỐC,KÉM LÝ THUYẾT INBOX PAGE ĐĂNG KÝ KHÓA 12 B NẮM CHẮC 7-8 CHỈ VỚI 199K
Câu 27: Cho một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm, chiều dài quỹ đạo dao động của vật là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm.
Câu 28: Độ cao đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. cường độ âm.
Câu 29: Giá trị đo được của vôn kế xoay chiều là
A. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều. B. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.
C. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
Câu 30: Tách một chùm sáng song song, hẹp của ánh sáng Mặt Trời chiếu qua lăng kính thì thấy chùm
sáng sau khi khúc xạ qua lăng kính có màu như màu ở cầu vồng. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm, tần số 1 Hz, tốc độ chuyển động cực đại của
vật là
A. 8 cm/s. B. 4 cm/s. C. 8 cm/s. D. 4 cm/s.
Câu 32: Sóng vô tuyến sử dụng trong thông tin liên lạc qua vệ tinh là
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 33: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 34: Khi nói về tia X và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia X nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia X lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia X và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 35: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có
bước sóng nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại.
Câu 36: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Anten. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch.
Câu 37: Cho hai dao động điều hòa có phương trình x1  A cos  t  0,5  ; x2  A cos  t  0, 25  . Độ

lệch pha của hai dao động này là


A. 0,5. B. 0, 25. C. 0, 25 . D. 0, 75 .
AI MẤT GỐC,KÉM LÝ THUYẾT INBOX PAGE ĐĂNG KÝ KHÓA 12 B NẮM CHẮC 7-8 CHỈ VỚI 199K
Câu 38: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
B. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
C. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
D. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng
và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,5 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 2,0 m. D. 1,0 m.
Câu 40: Sóng vô tuyến có bước sóng 50 m truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có tần số

A. 6 MHz. B. 6kHz. C. 6 Hz. D. 6 GHz.
Câu 41: Trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp có cường độ dòng điện nhanh pha so với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch thì điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. B. Đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện.
C. Đoạn mạch chỉ có điện trở. D. Đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm.
Câu 42: Ở Phú Thọ, một sóng điện từ truyền theo phương thẳng đứng chiều từ dưới lên. Tại một điểm
nhất định trên phương truyền sóng, khi vectơ cảm ứng từ hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện
trường hướng về phía
A. Đông. B. Nam. C. Bắc. D. Tây.
Câu 43: Ba màu cơ bản được thể hiện trên logo VTV của Đài truyền hình Việt Nam là
A. Đỏ, lục, lam. B. Vàng, lam, tím. C. Đỏ, vàng, tím. D. Vàng, lục, lam.
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng
hưởng điện. Gọi Z L , ZC , Z lần lượt là cảm kháng, dung kháng và tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức nào
sau đây đúng?
A. Z  L. B. Z L  Z C . C. Z L  Z C . D. Z  R.
Câu 45: Chiếu một tia sáng chứa năm thành phần đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam, tím từ nước ra không
khí thì tia vàng đi là là mặt phân cách. Tia sáng ló ra không khí là
A. tia cam và tím. B. tia lam và tím. C. tia đỏ và cam. D. tia đỏ và lam.
Câu 46: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N thì thấy thanh nhựa hút của
hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây không thể xảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu. B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C. M nhiễm điện còn N không nhiễm điện. D. Cả M và N đều không nhiễm điện.

AI MẤT GỐC,KÉM LÝ THUYẾT INBOX PAGE ĐĂNG KÝ KHÓA 12 B NẮM CHẮC 7-8 CHỈ VỚI 199K
Câu 47: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền
theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 một đoạn của sợi
dây có hình dạng như hình vẽ. Hai phần tử M và N dao động lệch
pha nhau một góc.
 
A. rad . B. rad . C. 2rad .
6 3

AI MẤT GỐC,KÉM LÝ THUYẾT INBOX PAGE ĐĂNG KÝ KHÓA 12 B NẮM CHẮC 7-8 CHỈ VỚI 199K
TỔNG HỢP CÂU HỎI LÝ THUYẾT + BÀI TẬP NẮM CHẮC 7,5 ĐIỂM CHẮC CHẮN THI P4

Câu 1 (ĐH 08): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của
môi trường)?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

Câu 2 (ÐH 08): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
2
Câu 3 (CĐ 2011): Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m , gồm 200
vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết
trục quay là trục đối xứng nằmtrong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ
trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trongkhung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng
từ có độ lớn bằng
A. 0,5 T. B. 0,60 T C. 0,45T D. 0,40T
Câu 4 (CĐ 09): Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có
cùng phương trình u = Acos  t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 5 (ÐH 09): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000 0 C chỉ phát ra tia hồng ngoại.

C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 6 (TN 2017): Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 3600 km. Lấy tốc độ truyền
sóng điện từ là 3.10^8 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten là

A.1,08 s. B. 12 ms. C. 0,12 s. D. 10,8 ms.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI NẮM CHẮC 7-8 TỪ MẤT GỐC CHỈ VỚI 199K
Câu 7 (ĐH 10): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0 .
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 12 r0 . B. 4 r0 . C. 9 r0 . D. 16 r0 .

Câu 8: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại
lượng nào sau đây?

A. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ. B. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của
mạch

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch D. Cường độ dòng điện hiệu dụng

Câu 9 (CĐ 09): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 10 (CĐ 09): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí
cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.

Câu 11 (ĐH 10): Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh
của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi
là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4


bụng.

Câu 12 (ĐH 07): Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là

A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.

Câu 13: Một dòng điện có cường độ i = I0cos(2πft) A. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để
cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz B. 60 Hz C. 52,5 Hz D. 50 Hz
Câu 14 (CĐ 07): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một
khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe
được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M
trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)

A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI NẮM CHẮC 7-8 TỪ MẤT GỐC CHỈ VỚI 199K
Câu 15: Một đường dây có điện trở 40Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 50kV, công suất điện là
500MW. Hệ số công suất của mạch điện là cos𝜑 = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát
trên đường dây do tỏa nhiệt?

A. 16,4% B. 12,5% C. 20% D. 8%

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với
π
cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.

B. điện trở thuần và tụ điện.

C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.

Câu 17 (ĐH 09): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 18 (CĐ 09): Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.
104 W.
Lấy h = 6,625. 1034 J.s; c = 3. 108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5. 1014 . B. 6. 1014 . C. 4. 1014 . D. 3. 1014 .
Câu 19 (ĐH 09): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời
gian  t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng
trong khoảng thời gian  t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là

A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.

Câu 20: Sóng điện từ

A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.

C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

D. không truyền được trong chân không.

Câu 21 (QG 17): Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc
hoạt
động của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang.
INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI NẮM CHẮC 7-8 TỪ MẤT GỐC CHỈ VỚI 199K
Câu 22 (ĐH 09): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai
dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 4 cos( 10t + π/4) (cm) và x 2 = 3 cos( 10t − 3π/4) (cm).
Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.

Bài 23: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn hứng vân
giao thoa là D = 2 mm và tại vị trí M đang có vân sáng bậc 4. cần phải thay đổi khoảng cách D nói
trên một khoảng bao nhiêu thì tại M có vân tối thứ 6:

A. giảm đi 2/9 m. B. tăng thêm 8/11 m. C. tăng thêm 0,4 mm. D. giảm 6/11 m.

Câu 24: Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh 1 trục cố định trong một từ trường đều. Trục
quay nằm trong mặt phăng không dây và vuông góc với các đường sức từ trường. Suất điện động
cảm ứng cực đại trong khung và và từ thông cực đại qua diện tích của khung lần lượt là E0vàΦ0.
Tốc độ góc quay của khung là
E0 Ф0 1
A. ω = E0 Ф0 B. ω = C. ω = D. ω =
Ф0 E0 √E0 Ф0

Câu 25 (CĐ 09): Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

Câu 26: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến ?

A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.

B. Sóng ngắn có thể truyền trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.

C. Sóng trung có thể truyền đi xa trên mặt đất vào ban đêm.

Câu 27:(MH 2017) Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ
điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời
điểm t = t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng
từ tại M có độ lớn là

√2B0 √2B0 √3B0 √3B0


A. B. . C. D.
2 4 4 2

Câu 28 (ÐH 09): Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên
quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của
đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI NẮM CHẮC 7-8 TỪ MẤT GỐC CHỈ VỚI 199K
Câu 29 (CĐ 10): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị
cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm

A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB.

Câu 30: Gọi nc, nl, nL và nv là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng,
sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?

A. nc > nl > nL > nv B. nc < nl < nL < nv

C. nc > nL > nl > nv D. nc < nL < nl < nv

Câu 31 (ĐH 09): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc
độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 15 cm/s.

Câu 32 (CĐ 09): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí
cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà
động năng và thế năng của vật bằng nhau là

A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6.

Câu 33 (ĐH 10): Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm
tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là

A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.

Câu 34: Con lắc đơn có chu kì T = 2 s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là α0 =
0,04 rad. Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ α = 0,02 rad và
đang đi về phía vị trí cân bằng. Viết phương trình dao động của vật?
A. α = 0,04cos(πt – π/3) rad. B. α= 0,02cos(πt + π/3) rad
C. α = 0,02cos(πt) (rad). D. α = 0,04cos(πt + π/3) rad
Câu 35: Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có C = 2.10-4/( 3π) (F), R = 50. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt + π/6) A. Biểu thức nào
sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch?

A. u = 100cos(100πt - π/6) V. B. u = 100cos(100πt +π/2) V

C. u = 100 2cos(100πt - π/6) V. D. u = 100cos(100πt + π/6) V.

Câu 36 (QG 17): Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các

mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn
năng
lượng của 45. 1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là
2,53 J.
Lấy h = 6,625. 1034 J.s. Giá trị của λ là
A. 589 nm. B. 683 nm. C. 485 nm. D. 489 nm.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI NẮM CHẮC 7-8 TỪ MẤT GỐC CHỈ VỚI 199K
Câu 37: Một mạch dao động điện từ có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là
8V.Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị

A. 5,5mA. B. 0,25mA. C. 0,55A. D. 0,25A

Câu 38: Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như
a(m/s2)
hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là

 
A. x  10cos  t    cm  . B. x  20cos  t    cm  .
 3  2


C. x  20cos t  cm  . D. x  20cos  t    cm  .
 2

Câu 39 (ĐH 10): Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra
sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so
với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 12 m/s. B. 15 m/s. C. 30 m/s. D. 25 m/s.

Câu 40 (ĐH 11): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất
điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là

A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 12 BUỔI NẮM CHẮC 7-8 TỪ MẤT GỐC CHỈ VỚI 199K
TỔNG HỢP CÂU HỎI LÝ THUYẾT BÀI TẬP NẮM CHẮC 7,5 LẦN 1

Câu 1 (CĐ 07): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0
vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là

A. A/2. B. 2A. C. A/4. D. A.

Câu 2 (QG 2018): Suất điện động e = 100cos(100 πt + π) V có giá trị cực đại là

A. 50√2 V B. 100√2 V C. 100V D. 50V


Câu 3: Biết giới hạn quang điện của Natri là 0,45µm. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm Na tích điện âm
đặt trong chân không thì:
A. Điện tích âm của tấm Na mất đi. B. Tấm Na sẽ trung hoà về điện.
C. Điện tích của tấm Na không đổi. D. Tấm Na tích điện dương.
Câu 4 (CĐ 07): Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác
nhau nên

A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.

B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.

C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.

D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).

Câu 5 (CĐ 07): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi)
thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.

C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

Câu 6 (CĐ 07): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều
hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m
bằng

A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.

Câu 7: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định
bởi biểu thức
1 1 2π
A. ω = π √LC B. ω = 1/√LC C. ω = 2π√LC D. ω =
√LC

Câu 8 (CĐ 07): Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1 , S 2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn S 1 S 2 là

A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 9: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào?
λD λa
A. i = λ/aD. B. i = λDa. C. i = D. i =
a D

Câu 10 (CĐ 07): Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.

C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.

Câu 11 (ÐH 08): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0  5,3.1011 m . Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 47,7.10 11 m. B. 21,2.10 11 m. C. 84,8.10 11 m. D. 132,5.10 11 m.

Câu 12: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với điện
trở thuần R = 50 3 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i
= 2cos(100πt + π/3) A. Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch?

A. u =200cos(100πt+π/3) V. B. u =200cos(100πt+π/6) V

C. u =100 2cos(100πt+π/2) V. D. u =200cos(100πt+π/2) V.

Câu 13 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C . Tổng trở của đoạn mạch là:

R 2   Z L  ZC  . R 2   Z L  ZC  . R 2   Z L  ZC  . R 2   Z L  ZC  .
2 2 2 2
A. B. C. D.

Câu 14 (ĐH 07): Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây
cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.

Câu 15 (CĐ 07): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng
của hệ.

B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không
phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu 16: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2 = 0,5 μm thì
trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ
nhất giữa hai vân trùng.
A. 0,6 mm. B. 6 mm. C. 0,8 mm. D. 8 mm.
Câu 17: (MH 2017) Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện
trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t = t0 ,
cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
√2B0 √2B0 √3B0 √3B0
A. B. . C. D.
2 4 4 2

Câu 18 (CĐ 07): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài
của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là

A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.

Câu 19 (CĐ 08): Tia hồng ngoại là những bức xạ có

A. bản chất là sóng điện từ.

B. khả năng ion hoá mạnh không khí.

C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.

D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

Câu 20 (QG 15): Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Quang – phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V  . Ký hiệu

U R ,U L ,U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ

điện C. Nếu U R 3  0,5U L  U C thì dòng điện qua đoạn mạch:

A. trễ pha  2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

C. trễ pha  3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

Câu 22. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.

B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.

C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.

D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.

Câu 23: Công thức tính công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện?
P2R
A. P = B. P = R2I C. P = UIcos D. P = UIcos2
U 2 cos 2 
Câu 24 (CĐ 09): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5μm.
Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 25 (CĐ 08): Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos( 20t −4x)
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s. D. 4 m/s.


Câu 26: Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220 V – 60 Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A.
Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là

A. 15 Hz. B. 240 Hz. C. 480 Hz. D. 960 Hz.

Câu 27 (CĐ 07): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên
bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là

A. mgl(1 - cosα). B. mgl(1 - sinα). C. mgl(3 - 2cosα). D. mgl(1 + cosα).

Câu 28 (CĐ 07): Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A. v/l. B. v/2l. C. 2v/l. D. v/4l

Câu 29: Xét 1 đám nguyên tử H đang ở quỹ đạo dừng M . Khi đám nguyên tử chuyển vào quỹ đạo gần hạt
nhân hơn thì phát ra tối đa bao nhiêu bức xạ có bước sóng khác nhau

A. 15. B. 6. C. 10. D. 3

Câu 30. Điện trường xoáy là điện trường

A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ

B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi

C. của các điện tích đứng yên

D. có các đường sức không khép kín

Câu 31 (QG 2017): Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 32: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng. Kết luận nào sau đây đúng

A.Trên màn quan sát thấy các dải màu từ đỏ đến tím,trong đó màu đỏ gần vân trung tâm hơn.

B. Trên màn quan sát thấy các dải màu từ đỏ đến tím,trong đó màu tím gần vân trung tâm hơn.

C.Tại vị trí vân trung tâm cho 1 dải màu trắng.

D.Trên màn quan sát thấy các vạch màu trắng cách đều nhau.

Câu 33 (CĐ 08):Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 3 3 sin(5πt
+ π/2) (cm) và x 2 = 3 3 sin(5πt - π/2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng

A. 0 cm. B. 3 cm. C. 6 3 cm. D. 3 3 cm.

Câu 34 (CĐ 08): Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của
các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và
33,5 cm, lệch pha nhau góc

A. π/2 rad. B. π rad. C. 2π rad. D. π/3 rad.


Câu 35 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường
độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(100πt) A. Khi cường độ dòng điện i = 1A thì điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm có độ lớn bẳng
A. 50√3 V. B. 50√2 V. C. 50 V. D. 100 V.
Câu 36 (ĐH 07): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 37 (MH1 17): Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy
tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
Câu 38: Cho một khung dây dẫn phẳng diện tích S quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục vuông góc với
các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B. . Trong khung dây sẽ xuất hiện
A. dòng điện không đổi. B. suất điện động biến thiên điều hòa.
C. suất điện động có độ lớn không đổi. D. suất điện động tự cảm.
Câu 39 (ĐH 07): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2) (cm) với t
tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.

Câu 40 (CĐ 09): Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.10 26 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. 3,3696. 1030 J. B. 3,3696. 1029 J. C. 3,3696. 1032 J. D. 3,3696. 1031 J.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

Câu 42 (CĐ 08): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên
độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF
= 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng

A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam.

Câu 43: Hãy chọn phát biểu đúng?


Dải sáng bảy màu thu được trong thí nghiệm thứ nhất của Niu – tơn được giải thích là do
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng Mặt trời
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh.
Câu 44: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t) (A). Cuộn dây có
độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng
cường độ dòng điện hiệu dụng là

A. 2√2. B. 32V. C. 4√2 V. D. 8V.

Câu 45 (CĐ 2007):Đặt hiệu điện thế u  U 0 sin  t với  , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là
120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng:

A.140 V. B. 220 V. C.100 V. D. 260 V.

Câu 46: Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc,ánh sáng lục có bước sóng λ1
= 0,50 μm và ánh sáng đỏ có bước sóng λ 2 = 0,75μm. Vân sáng lục và vân sáng đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể
từ vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 47: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

π
C. luôn lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
2

D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

Câu 48 (CĐ 08): Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng
phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng
bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần
nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng

A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.

Câu 49: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước
sóng 0,50μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1,5% công suất của chùm sáng kích
thích. Hãy tính xem trung bình mỗi phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phôtôn ánh sáng kích thích.
A. 60. B. 40. C. 120. D. 80.
Câu 50 (ĐH 07): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 51 (CĐ 08): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ
T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là

A. A. B. 3A/2. C. A 3 . D. A 2 .
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT LẦN 5
Câu 1: Xét nguyên tử hydro, năng lương nhỏ nhất ứng với quỹ đạo nào sau đây
A. Quỹ đạo P B. Quỹ đạo N C. Quỹ đạo L D. Quỹ đạo K
Câu 2: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào
B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn
điện trong chất bán dẫn.
C. electron hấp thụ phôtôn để chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao
D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang.
Câu 3: Chỉ ra phát biểu sai
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
Câu 4: Chọn câu sai khi nói về phóng xạ
A. Các tia phóng xạ đều có bản chết là sóng điện từ
B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát
D. Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài.
Câu 5: Xung quanh từ trường B biến thiên có điện
trường xoáy E với đường sức điện bao quanh các đường
sức từ có chiều cho như hình vẽ. Hỏi trường hợp nào vẽ
đúng mối quan hệ về chiều giữa B và E
A. Cả hình (1) và hình (2) đều đúng
B. Cả hình (1) và hình (2) đều sai
C. Hình (1) đúng, Hình (2) sai
D. Hình (1) sai, Hình (2) đúng
Câu 6: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. Tạo ra từ trường. B. Tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. Tạo ra lực quay máy D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 7: Từ trường xoáy xuất hiện ở xung quanh
A. Một điện tích chuyển động B. Một điện tích đứng yên
C. một điện trường biến thiên D. một nam châm
Câu 8: Số photon trong một chùm sáng xác định phụ thuộc các yếu tố nào sau:
A. Tần số ánh sáng B. Cường độ chùm sáng
C. Vận tốc của ánh sáng D. Số electron hấp thụ nó.
Câu 9: Hạt nhân Th sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của
232
90
208
82 Pb . Khi đó, mỗi hạt nhân
Th đã phóng ra bao nhiêu hạt  và  
232
90

A. 5 và 4  B. 6 và 4  C. 6 và 5  D. 5 và 5 

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ
Câu 10: Hình bên là đồ thị dao động của hai âm tại cùng một vị trí.
Nhận xét đúng đó là
A. Hai âm có cùng cường độ nhưng khác nhau về độ cao
B. Hai âm có cùng cường độ và giống nhau về độ cao
C. Hai âm có cường độ âm khác nhau nhưng giống nhau về độ cao
D. Hai âm có cường độ âm khác nhau và độ cao cũng khác nhau
Câu 11: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các
đường cảm ứng từ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi.
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm.
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
Câu 13: Khi bị nung nóng đến 30000C thì thanh vonfram phát ra
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
Câu 14: Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Trong phóng xạ  thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con thay đổi
B. Trong phóng xạ  thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tang
C. Trong phóng xạ  thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm
D. Trong phóng xạ  thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi
Câu 15: Chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Tại thời điểm t = 0 chất điểm đang ở vị trí cân
bằng. Đồ thị động năng Wđ của chất điểm theo thời gian t là

A. H1 B. H2 C. H3 D. H4

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ
Câu 16: Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kế, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian
D.Vôn kế, ampe kế, đòng hồ đo thời gian
Câu 17: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm
con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một
sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao
động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc
còn lại dao động theo với biên độ tương ứng là A1; A2; A3; A4. Kết luận
đúng là
A. A2  A3 B. A4  A3 C. A2  A1 D. A1  A2
Câu 18: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số.
B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp.
C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều
Câu 19: Ở máy phát điện xoay chiều một pha, khi từ thông Φ qua cuộn dây biến thiên điều hòa theo
thời gian thì trong cuộn dây xuất hiện suất điện động xoay chiều e. Hệ thức liên hệ giữa e và Φ là
A. e   ' (t ) B. e   ' (t ) C.   e' (t ) D.   e' (t )
Câu 20: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng
giá trị hiệu dụng?
A. điện áp B. chu kỳ C. tần số D. công suất
Câu 21: Micro trong máy phát thanh vô tuyến có tác dụng:
A. Khuếch đại đao động âm từ nguồn phát
B. Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần
C. Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật
D. Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
Câu 23: Khi nói về ứng dụng quang phổ, phát biểu đúng là:
A. Quang phổ vạch phát xạ dùng để xác định nhiệt độ của các vật.
B. Quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Quang phổ vạch hấp thụ dùng để xác định nhiệt độ của các vật.
D. Quang phổ liên tục dùng để xác định nhiệt độ của các vật.

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ
Câu 24: Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu sai là
A. Tia X có tính đâm xuyên mạnh, tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn.
B. Tia tử ngoại làm in hóa không khí gây hiện tượng quang điện trong, quang điện ngoài.
C. Tia hồng ngoại có tính nổi bật nhất là tác dụng nhiệt do vậy được dùng để sấy khô sưởi ấm.
D. Tia X làm đen kính ảnh nên trong nhiếp ảnh, người ta dùng tia X để chụp ảnh ghi lại những hình
ảnh đẹp.
Câu 25: Chọn phát biểu đúng khi có sóng dừng trên sợi dây dài I.
 1
A. Dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì l   k   với k = 1,2,3…
 2 2
B. Hai nút hoặc hai bụng sóng cách nhau  / 2
C. Dao động ở các bụng sóng giống nhau về biên độ, tần số và pha.
D. Dao động ở hai múi sóng dừng liền kề luôn ngược pha nhau.
Câu 26: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i  I0 cos  t    . Đại lượng t  
được gọi là
A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện. D. pha của dòng điện ở thời điểm t.
Câu 27: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i  igh .
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i  igh .
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i  igh .
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i  igh .
Câu 28; Quan sát ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ ta thấy:
A. ảnh lớn hơn vật B. ảnh ngược chiều với vật
C. ảnh nhỏ hơn vật D. ảnh luôn bằng vật
Câu 29: Gọi nđ , n và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, lục và vàng, sắp xếp đúng là
A. nđ  nv  n B. nv  nđ  n C. nđ  n  nv D. n  nđ  nv
Câu 30: Trong chiếc điện thoại di động
A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. chi có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
Câu 31: Khi nói về sự truyền ánh sáng phát biểu sai là
A. Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng đổi phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách hai
môi trường.
B. Tỉ số góc tới chia góc khúc xạ bằng chiết suất tỉ đối của hai môi trường.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn theo xiên
góc với mặt phân cách giữa hai môi trường thì luôn có tia khúc xạ.
D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang kém chiết quang hơn thì có thể không có
tia khúc xạ.
INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ
Câu 32: Khi tăng đồng thời khoảng cách và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên gấp đôi thì lực tương tác
giữa chúng
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân
B. Hạt nhân trung hòa về điện
C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton
D. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôton Z
Câu 34: Chùm bức xạ gồm các thành phần 340 nm, 450 nm, 650 nm và 780 nm rọi vào khe hẹp F của
một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua hệ tán sắc ta thu được số chùm tia sáng song song đơn sắc

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 36: Con ngươi của mắt có tác dụng
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt.
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
Câu 37: Gọi N 0 là số hạt nhân tại thời điểm t = 0,  là hằng số phóng xạ. Số hạt nhân đã bị phân rã
trong thời gian t tính từ thời điểm t = 0 được xác định bằng công thức:
A. N  N 0 1  e t  B. N  N 0 1  et 

C. N  N 0  et  1 D. N  N 0  et  1
Câu 38: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu đúng là:
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 39: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số của dòng điện.
B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. tăng điện dung của tụ điện
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Cảm
kháng của cuộn dây là ZL , cuộn dây có điện trở hoạt động là r. Hệ số công suất của đoạn mạch là

r 2  Z2L r r
A. B. C. D. luôn bằng 1.
r r 2  Z2L r 2  ZL2

INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ
Câu 41: Động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi tấm kẽm cô lập về điện được
chiếu bởi ánh sáng thích hợp phụ thuộc vào
A. Cường độ của chùm sáng kích thích B. Thời gian chiếu sáng kích thích
C. Diện tích chiếu sáng D. Bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 42: Khi tia sáng khúc xạ từ môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 với góc tới i, sang môi trường
có chiết suất tuyệt đối n2 góc khúc xạ r. Hệ thức đúng là
sini n2 sini n1 cosi n2 cosi n1
A.  . B.  . C.  . D.  .
sin r n1 sin r n2 cosr n1 cosr n2
Câu 43: Tập hợp những điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có véctơ cảm ứng từ bằng
nhau là
A. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện.
B. Một đường thẳng song song với dòng điện.
C. Là một mặt phẳng song song với dòng điện.
D. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện.
Câu 44: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma. D. Tia Rơn-ghen.
Câu 45: Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở
trong cũng bằng r tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện và suất
điện động E là
n 1 n 1
A. n B. C. D.
n 1 n 1 n
Câu 46: Ở Việt Nam. mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220 2V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100 2V.
Câu 47: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f?

A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2.


Câu 48: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu tăng dần khi 3 tia này xuyên qua cùng một vật
cản là:
A. , , B. ,,  C. , ,  D. ,, 
Câu 49: Một học sinh khảo sát các đại lượng: li độ, vân tốc, gia tốc, năng
lượng của một vật dao động điều hòa vẽ được dạng đồ thị phụ thuộc vào
nhau giữa hai đại lượng x và y như đồ thị bên. Nhận định đúng là
A. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng năng lượng.
B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc
. C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li độ.
D. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng vận tốc.
Câu 50: Nguyên tắc nào sai khi mạ bạc một huy chương?
A. Dùng muối AgNO3. B. Dùng huy chương làm anốt.
C. Dùng anốt bằng bạc. D. Dùng huy chương làm catốt.
INBOX PAGE ĐỂ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC 199K GỒM MỌI THỨ VỀ MÔN VẬT LÍ

You might also like