You are on page 1of 5

THẦY ĐỖ NGỌC HÀ CHUẨN BỊ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

BỘ ĐỀ NẮM CHẮC 9Đ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


ÑEÀ SOÁ 11 Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................

Câu 1: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động lặp lại như cũ là
A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.
Câu 2: Hạ âm có tần số
A. lớn hơn 20 kHz và tai người không nghe được. B. nhỏ hơn 16 Hz và tai người không nghe được.
C. nhỏ hơn 16 Hz và tai người nghe được. D. lớn hơn 20 kHz và tai người nghe được.
Câu 3: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
3 2  
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Câu 4: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, dao động của điện trường và của từ trường tại một
điểm luôn đồng pha nhau.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại
một điểm luôn vuông góc với nhau.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong môi trường cách điện (môi trường điện môi).
Câu 5: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện khuyết tật bên trong sản phẩm đúc.
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
C. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
Câu 6: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 µm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một
tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng chiếu vào có bước sóng
A. 0,41 µm. B. 0,32 µm. C. 0,25 µm. D. 0,36 µm.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hợp lực tác dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng O. B. cùng chiều với chiều âm của trục Ox.
C. cùng chiều với chiều dương của trục Ox. D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
Câu 8: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những
điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2kλ với k = 0, ±1, ± 2,... B. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ± 2,...
C. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ± 2,... D. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2,...
Câu 9: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.

Trang 1/5
Câu 10: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết khoảng cách 4 nút sóng liên tiếp là 60 cm. Sóng
truyền trên dây với bước sóng là
A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 11: Trong số các phản ứng hạt nhân dưới, xác định phản ứng mà X1, X2, X3, X4 là hạt α?
A. 21 H + 21 H → 01 n + X1 . B. 21 H + 21 H → 11 p + X2 .
C. 235
92 U + 01 n → 144 89
56 Ba + 36 Kr + 3X3 . D. 01 n + 63 Li → 31 H + X4 .
Câu 12: Một điện tích điểm q = 5.10-6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của
lực điện có độ lớn F = 4.10-3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 9000 V/m. B. 20000 V/m. C. 800 V/m. D. 1250 V/m.
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện.
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
2
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
Câu 14: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến. B. tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. hồng ngoại.
Câu 15: Cho mạch điện như hình: hai đèn Đ1 và Đ2 giống hệt R Đ1
nhau, điện trở R và ống dây có độ tự cảm L có cùng giá trị điện 
trở. Khi đóng khóa K thì L Đ2
A. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên ngay. 
B. đèn Đ1 sáng lên từ từ còn đèn Đ2 sáng lên ngay.
C. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên từ từ. E, r K
D. đèn Đ1 sáng lên ngay còn Đ2 đều sáng lên từ từ.
Câu 16: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20 cm. Để
ảnh của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30 cm thì vật cách thấu kính
A. 15 cm. B. 10 cm. C. 12 cm. D. 5 cm.
Câu 17: Lấy NA = 6,02.1023 hạt/mol. Trong 59,50 g 238
92 U có số nơtron xấp xỉ là
23 25
A. 2,38.10 . B. 2,20.10 . C. 1,19.1025. D. 9,21.1024.
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con
lắc dao động điều hòa có gia tốc cực đại của vật bằng 40 m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 100 mJ. B. 200 mJ. C. 160 mJ. D. 80 mJ.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Tại điểm M trên màn quan sát
cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 6. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 400 nm. B. 640 nm. C. 540 nm. D. 480 nm.
Câu 20: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo
có bán kính lớn gấp 16 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp
hơn thì đám nguyên tử sẽ phát ra tối đa số loại bức xạ là
A. 4. B. 8. C. 3. D. 6.
Câu 21: Một nguồn điểm S phát sóng âm có công suất P = 4π.10 W không đổi trong một môi
-5

trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2.
Điểm M cách nguồn S một đoạn 1 m có mức cường độ âm là
A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB.

Trang 2/5
Câu 22: Đặt điện áp u = 80 6 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại
120 V − 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng
bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là
   
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 4
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
   5 
trình dao động lần lượt là x1 = A1cos  10t −  (cm) và x 2 = 3cos  10t −  (cm). Vật dao động có
 6  6 
tốc độ cực đại là 70 cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 8 cm.
Câu 24: Như hình bên, một chùm ánh sáng đơn sắc hẹp đi vào môi trường 2
từ môi trường 1. Trong môi trường 1 và 2, bước sóng của ánh sáng tương Môi trường 1
ứng λ1 và λ2; tần số của ánh sáng tương ứng là f1 và f2. Liên hệ đúng là Môi trường 2
A. f1 < f2. B. f1 > f2.
C. λ1 > λ2. D. λ1 < λ2.
Câu 25: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với Q0 là điện tích cực đại của tụ điện;
q và i là điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm L tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
i2 i2
A. Q02 = q 2 + . B. Q02 = q 2 + i 2 LC. C. Q02 = q 2 + . D. Q02 = q 2 + i 2 LC.
LC LC
Câu 26: Hai chất phóng xạ A và B có hằng số phóng xạ lần lượt là 10λ và λ. Tại t = 0, số hạt nhân của
1
hai chất phóng xạ này bằng nhau. Thời điểm mà tỉ số hạt nhân của A so với hạt nhân của B bằng
e
(với lne = 1) là
1 11 1 1
A. . B. . C. . D. .
11 10 10 9
Câu 27: Một ống Cu–lít–giơ đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra
khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt lần lượt là U1, U2 thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt
U
tương ứng là v1, v2. Biết v2 = 4v1. Tỉ số 2 bằng
U1
1
A. 4. B. 2. C. 16. D. .
2
Câu 28: Một tháp truyền hình có độ cao 60 m. Coi Trái Đất hình cầu có bán kính 6,4.106 m. Khoảng
thời gian sóng vô tuyến truyền từ đỉnh tháp tới điểm xa nhất trên mặt đất mà nó có thể truyền tới là
A. 92,4 μs. B. 65,3 μs. C. 21,3 ms. D. 8,4 μs.
Câu 29: Một khung dây dẫn phẳng, hình vuông e(V)
cạnh dài 0,5 m có điện trở 1 Ω, được đặt trong từ O 1
2 4 6 t(s)
trường đều mà vectơ cảm ứng từ có phương nằm B
O
ngang (hình a). Cho khung dây quay đều quanh trục
O' –1
thẳng đứng OO' đi qua trung điểm hai cạnh đối diện
Hình a Hình b
của nó thì suất điện động cảm ứng e xuất hiện trên
khung dây thay đổi theo thời gian t như đồ thị hình b. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ góc của khung dây là 0,25 rad/s.
B. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là 2,55 T.
C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị hiệu dụng là 1 A.
D. Tại t = 0, vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây hợp với nhau một góc 90o.

Trang 3/5
Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng 300 g dao động điều hòa trên trục Ox. Wđ(mJ)
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của vật vào
120
thời gian t. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm. B. 3 cm. O 0,3 t(s)
C. 12 cm. D. 9 cm.
Câu 31: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 60 Ω thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 80 W. Khi dung kháng là 30 Ω thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện là 24 2 V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 20 Ω. D. 80 Ω.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai
thành phần đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm và λ' = 0,4 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa
hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 33: Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi u(cm)
P
6
dọc theo chiều dương trục Ox với tốc độ truyền sóng là 10 m/s. M

Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại thời điểm t = 0. O
Q
2 x(m)
Chọn phát biểu đúng?
A. Tại t = 1,2 s, gia tốc của phần tử Q có độ lớn cực đại. –6

B. Tại t = 0,6 s, độ dời của phần tử P so với vị trí cân bằng là 6 cm.
C. Trong khoảng thời gian 0,6 s kể từ t = 0, quãng đường phần tử P đi được là 9 cm.
D. Tại t = 1,4 s, phần tử M chuyển động theo chiều dương của trục Ou.
Câu 34: Cho mạch điện theo sơ đồ hình bên. Nguồn điện một chiều có suất 1 R1
K
điện động E và điện trở trong r. Biết R1 > R2 > r. Khi đóng khóa K vào chốt A R2
1 thì số chỉ ampe kế A là I1 và công suất tỏa nhiệt trên R1 là P1. Chuyển 2

khóa K sang chốt 2 thì số chỉ ampe kế A là I2 và công suất tỏa nhiệt trên R2
E,r
là P2. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Kết luận đúng là
A. I1 < I2 và P1 < P2. B. I1 < I2 và P1 > P2. C. I1 > I2 và P1 > P2. D. I1 < I2 và P1 < P2.
Câu 35: Bắn một prôtôn vào hạt nhân 73 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân 42 He bay ra với
1
cùng tốc độ và hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là φ, với cos  = . Biết năng lượng
4
liên kết riêng của 73 Li và 42 He lần lượt là 5,60 MeV và 7,06 MeV. Biết khối lượng các hạt nhân khi
tính theo u thì xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt prôtôn là
A. 11,52 MeV. B. 5,76 MeV. C. 8,64 MeV. D. 17,28 MeV.
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Hình
Fđh(N)
bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi do lò xo tác 2,4
dụng lên vật nhỏ Fđh theo thời gian t. Lấy g = π2 (m/s2). Mốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc dao động là 0,8
A. 8 mJ. B. 16 mJ. 1
O 15
t(s)
C. 24 mJ. D. 32 mJ.

Trang 4/5
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình L R C
vẽ thì dòng điện qua đoạn mạch có giá trị cực đại là 2 A. Hình vẽ bên là đồ A M N B
u(V)
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện 80
áp giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Hệ số tự cảm của cuộn 5 t(ms)
O
cảm và điện dung của tụ điện lần lượt là
A. 57 mH và 99 μF. B. 144 mH và 125 μF.
C. 102 mH và 177 μF. D. 81 mH và 70 μF.
Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài treo vào điểm Q cố định. Từ vị trí cân bằng O, Q
kéo con lắc về bên phải đến A để dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc nhỏ
rồi thả nhẹ tại t = 0. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua O thì dây vướng vào
3 C
đinh nhỏ tại D. Biết QD = . Chọn chiều dương của chuyển động từ trái qua phải. Bỏ A
4 O
qua mọi ma sát. Đồ thị nào sau đây mô tả đúng sự phụ thuộc của li độ s vào thời gian t
trong chu kì dao động đầu tiên?
s s s s

t t t t
O O O O

A B C D
Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng biên độ và cùng pha, vuông
góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Biết AB = 6 5. Trên đường tròn
đường kính AB trên mặt chất lỏng, số điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha với hai nguồn là
A. 4. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 40: Đặt điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). K
R C
Khi K đóng thì UAM = 200 V, UMB = 150 V. Khi K mở thì UAN = 150 V, X
A M N B
UNB = 200 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi K mở là
12 3 4 24
A. . B. . C. . D. .
13 4 5 25

---------- HẾT ----------

Trang 5/5

You might also like