You are on page 1of 5

ĐỀ VẬT LÝ CỤM THUẬN THÀNH – BẮC NINH 2022-2023

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa với tần số góc là
1 m m 1 k k
A.  = . B.  = . C.  = . D.  = .
2 k k 2 m m
Câu 2: Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là
A. năng lượng sóng.
B. bước sóng.
C. tốc độ truyền sóng.
D. tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
Câu 3: Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì có sự biến đổi năng
lượng nào sau đây?
A. Nhiệt năng chuyển hóa dần dần thành cơ năng.
B. Điện năng chuyển hóa dần dần thành cơ năng
C. Cơ năng chuyển hóa dần dần thành nhiệt năng
D. Cơ năng chuyển hóa dần dần thành điện năng.
Câu 4: Tia nào sau đây dùng để làm sơn mau khô trong các nhà máy ô tô?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,5 m. Kể từ trung tâm,
khoảng cách từ vân tối thứ 4 đến vân trung tâm là
A. 3,15 mm. B. 2,71 mm. C. 3,20 mm. D. 3,60 mm.
Câu 6: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn?
A. Ge. B. PbS. C. Si. D. FeS.
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động
tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A = A1 − A2 . Hai dao động thành phần
 
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha .. D. lệch pha .
4 2
Câu 8: Một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng là U. Giá trị cực đại của điện áp này là
U U
A. U 0 = 2U . B. U 0 = . C. U 0 = U 2 . D. U 0 = .
2 2
Câu 9: Trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, lục, chiết suất của thủy tinh lớn nhất đối với
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng lục. D. ánh sáng lam.
Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ.
Câu 11: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,2 năm, ban đầu có N 0 hạt nhân. Thời gian để số hạt nhân
N0
của chất phóng xạ này còn lại là
16
A. 3,2 năm. B. 51,2 năm. C. 12,8 năm. D. 16 năm.
Câu 12: Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào đặc trưng nào sau đây của âm?
A. Âm sắc. B. Tần số âm. C. Cường độ âm. D. Tốc độ truyền âm.

Câu 13: Trong phản ứng sau đây: n + 235
92 U ⎯⎯
→ 42
95
Mo + 139
57 La + 2X + 7 . Hạt X là

A. Nơtrôn. B. Hêli. C. Prôtôn. D. Electrôn.


Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, ba suất điện động xoay chiều
2
A. cùng biên độ và lệch pha nhau . B. cùng biên độ và cùng pha
3
3
C. cùng tần số và lệch pha nhau . D. cùng tần số và cùng pha.
2
Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết. B. số prôtôn.
C. năng lượng liên kết riêng. D. số nuclôn.
Câu 16: Đặt hai điện tích điểm q1 và q2 trong chân không thì chúng hút nhau bằng một lực có độ lớn 4.10-
6
N. Nếu đặt hai điện tích này trong điện môi có hằng số điện môi  = 2 và giữ nguyên khoảng
cách giữa hai điện tích thì độ lớn lực hút giữa chúng là
A. 8.10-6 N. B. 6.10-6 N. C. 4.10-6 N. D. 2.10-6 N.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi vật qua vị trí có li độ 2 cm thì gia tốc của
vật là
A. − 2 m/s2. B. 2 m/s2 C. − 40 cm/s2. D. 40 cm/s2.
Câu 18: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. hóa - phát quang. B. tán sắc ánh sáng. C. quang - phát quang. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 19: Hạt tải điện trong bán dẫn loại chủ yếu là
n
A. êlectron. B. lỗ trống. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản
tụ điện là 2.10-8 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 mA. Tần số góc của dao động
điện từ trong mạch là
A. 10-5 rad/s. B. 105 rad/s. C. 108 rad/s. D. 2.105 rad/s.
Câu 21: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E thì hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là
UN E UN E
A. H = . B. H = . C. H = . D. H = .
E +UN UN E UN + E
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 3  mắc
1
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Hệ số công suất của đoạn mạch là
2
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L và C lần lượt là UR, UL và UC. Độ lệch pha 
của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công
thức nào sau đây?
UL +UC UL −UC UR UR
A. tan  = . B. tan  = . C. tan  = . D. tan  = .
UR UR UL +UC UL −UC
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với biên độ góc là  0 (rad) . Biên độ cong của
con lắc là
0 1
A. s0 = . B. s0 = . C. s0 = . D. s0 =  0 . .
0 0.
10 −4
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một tụ điện có điện dung F . Dung kháng
2
của tụ điện là
A. 100 . B. 200 . C. 400 . D. 50 .
Câu 26: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các pôzitron?
A. Tia  + . B. Tia  − . C. Tia  . D. Tia  .
Câu 27: Khi nói về phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ thì chúng phát ra một phôtôn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s .
D. Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng lượng bằng nhau.
Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m, bán kính quỹ đạo
dừng M là
A. 21,2.10-11m. B. 84,8.10-11m. C. 132,5.10-11m. D. 47,7.10-11m.
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng 5 cm. Khoảng cách giữa một nút
sóng và một bụng sóng liên tiếp là
A. 10 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 1,25 cm.
Câu 30: Cho dòng điện có cường độ I chạy qua một ống dây dẫn hình trụ dài l, gồm N vòng dây. Độ lớn
cảm ứng từ trong lòng ống dây được xác định bằng công thức nào sau đây?
−7 N −7 N N
A. B = 2.10 I. B. B = 4.10−7 NI . C. B = 2.10 I . D. B = 4.10−7 I .
l l l
Câu 31: Giả sử một nơtron nhiệt được hấp thụ bởi một hạt nhân 238
92 U có trong nhiên liệu urani. Hạt nhân
được tạo thành không bền, nó biến đổi thành hạt nhân 239
94 Pu và hai hạt X giống nhau. Biết hạt
nhân 239
94 Pu sau khi được tạo thành ở trạng thái nghỉ, hai hạt X có cùng tốc độ. Bỏ qua tốc độ
của nơtron nhiệt. Cho khối lượng nghỉ của các hạt: nơtron, 238
92 U, 239
94 Pu và êlectron lần lượt là
−4
1, 008665 u, 238, 048608 u, 239,052146 u và 5, 486 10 u . Lấy c = 3.108 m/s. Theo thuyết tương
đối, tốc độ của hạt X là
A. 2,39 10 m / s .
8 8 7 7
B. 2,93.10 m / s . C. 2,59.10 m / s . D. 2,95.10 m / s .
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 5 cos100t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ ZC
= 3R. Khi L =L0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Khi L =2L0 thì cường độ dòng
điện trong mạch là 0,5I và độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đối với cường độ
dòng điện trong mạch là . Giá trị của tan  là
A. 2. B. − 2. C. − 0,5. D. 0,5.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
9, 6 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Gọi P là điểm cực tiểu giao thoa ở mặt chất
lỏng cách A và B lần lượt là 15 cm và 17,5cm, giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB
có hai vân giao thoa cực tiểu khác. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 12.
Câu 34: Một vật nhỏ có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = A cos(t +  ) . Lấy
 3 
 2 = 10 . Biết công thức tính động năng của vật là Wd = 0,1cos  4 t +  + 0,1( J) . Phương trình
 2 
dao động của vật là
   3 
A. x = 10 cos  2 t +  (cm) . B. x = 10 cos  2 t +  (cm) .
 4  4 
 3   
C. x = 10 cos  4 t +  (cm) . D. x = 10 cos  4 t +  (cm) .
 4   4
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời ánh sáng đơn sắc màu đỏ
có bước sóng 720 nm và ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Biết
rằng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được 4 vân sáng màu
đỏ. Coi hai bức xạ trùng nhau tính là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân
trung tâm đếm được 8 vân sáng màu đỏ thì số vân sáng quan sát được giữa hai vân trùng màu
với vân trung tâm (không tính hai vân này) là
A. 20. B. 25. C. 21. D. 23.
Câu 36: Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100 , cuộn cảm 𝑢ሺ𝑉ሻ
2 10−4
thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung +200
  +100
F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện O 1
áp xoay chiều có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 3
𝑡ሺ10−2 𝑠ሻ
điện áp theo thời gian như hình bên. Biểu thức điện −200
áp giữa hai đầu tụ điện là
    13 
A. uC = 200 2 cos 100 t −  (V). B. uC = 100 2 cos 100 t −  (V).
 12   12 
    5 
C. uC = 200 2 cos 100 t +  (V). D. uC = 100 2 cos 100 t −  (V).
 12   12 
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100t + ) (V)(U0 không đổi) vào
hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
1, 2
thuần có độ tự cảm H theo thứ tự mắc nối tiếp (R và C thay đổi

được). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và tụ điện (URC) theo R trong hai trường
hợp: Giữ cố định C = C0, thay đổi R; Giữ cố định C = 2C0, thay đổi R.
Biết trong trường hợp giữ cố định C = 2C0, thay đổi R thì công suất R
điện tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại là 250 W. Giá trị của U0 là
A. 200 V. B. 100 2 V . C. 100 10 V . D. 200 2 V .
Câu 38: Công thoát của bạc và đồng lần lượt là 4,78 eV và 4,14 eV. Lấy h = 6, 625 10−34 J.s; c = 3.108 m / s
. Chiếu đồng thời một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ vào hai kim loại trên. Để xảy ra hiện
tượng quang điện với cả hai kim loại thì giá trị của λ thuộc miền nào sau đây?
A. λ ≤ 0,3 μm. B. λ ≤ 0,26 μm.
C. λ > 0,30 μm. D. 0,26 μm < λ ≤ 0,3 μm.
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng 𝐿2 ሺ𝑐𝑚2 ሻ
dừng ổn định. Trên sợi dây, điểm A là một nút
sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất. Gọi L là 169
khoảng cách giữa A và B ở thời điểm 𝑡. Hình bên 144
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L2 vào thời gian
t. Gọi N là một phần tử sợi dây có vị trí cân bằng
cách A một khoảng 8 cm. Tốc độ cực đại của N là
A. 0,79 m/s. B. 1,36 m/s. 0 0,05 𝑡ሺ𝑠ሻ
C. 1,11 m/s D. 1,57 m/s.
Câu 40: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có và vật nhỏ M, F12
một đầu gắn chặt vào sàn. Đặt vật m nằm trên M. Bỏ qua mọi lực
cản, lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng (trong quá trình dao động m không rời khỏi
M). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của phản lực F12
3
mà M tác dụng lên m theo thời gian t. Biết t2 − t1 = s . Thời
20
điểm đầu tiên độ lớn của F12 bằng 0,6 lần trọng lực của m là
O
A. 0,958 s. B. 0,407 s.
C. 0,251s. D. 0,093 s

You might also like