You are on page 1of 11

80 CÂU HỎI XÁC SUẤT TRÚNG ĐỀ CAO NHẤT NĂM 2023

Câu 1: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện ngoài.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật

A. A B. φ C. ω. D. x.
Câu 3: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với
ánh sáng
A. vàng. B. lục. C. tím. D. cam.
Câu 4: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài ℓ gồm vòng dây được đặt trong không khí (ℓ lớn hơn nhiều
so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng
từ trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức:
-7N -72N 7l
A. B = 4π.107 I. B. B = 4π.10 lI. C. B = 4π.10 lI. D. B = 4π.10 NI.

Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ
lệch pha của hai dao động bằng
A. (2n + 1)π với n = 0, ± 1, ± 2. B. 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2.

C. (2n + 1) với n = 0, ± 1, ± 2. D. (2n + 1) với n = 0, ± 1, ± 2.


Câu 6: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn
cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn

A. 4 V. B. 0,4 V. C. 0,02 V. D. 8 V.
Câu 7: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10−19 J. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Giới
hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,36 μm. B. 0,43 μm. C. 0,55 μm. D. 0,26 μm.
Câu 8: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số
dao động của con lắc này là
A. 2 Hz. B. 4π Hz. C. 0,5 Hz. D. 0,5π Hz.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo

phương trình x A cos t = ω + ϕ ( ). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

2B. 1 2
1 C. kAD. 2
A. kA 2
kA kA

Câu 11: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến
dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Anten phát B. Mạch biến điệu C. Micrô D. Mạch khuếch đại
Câu 12: Điện áp u c t = 220 2 os60π(V) có giá trị cực đại bằng

1
A. 60 V. B. 220 2V. C. 60πV D. 220 V.

Câu 13: Tia laze được dùng


A. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu.
B. trong chiếu điện, chụp điện
C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
D. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng
trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau:

3 π 2 π. C. π. D. π
A. 4 . B. 3 4 2 .

Câu 15: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm?
A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc D. Độ to của âm.
Câu 16: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
UN UN
U N= . C. U U N N 1212
UN
= . B. 12 2 A. 1 2 =.
= . D. 1 1
U N 21 1
U N 22
Câu 17: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
Câu 18: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X là dòng hạt mang điện.
B. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X không truyền được trong chân không.
Câu 19: Hạt nhân 235
92Uhấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
A. quá trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng.
Câu 20: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng
cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm.
Câu 21: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại.
C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím.
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng
lượng là
A. 10,2 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 17,0 eV.

2
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức A.

T f = . B. T f = 2π . C. 1

= . D. 2
T T
f fπ = .

Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có
tốc độ v thì động năng của con lắc là

A. 1 2
1
2mv . B. 2mv . C. mv . D.
2

mv .

Câu 25: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được
gọi là
A. chu kì của sóng. B. năng lượng của sóng.
C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 26: Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong
môi trường này là
v v
A. T
λ=.
λ = . B. λ = vT . C. 2

λ = vT . D. 2
T
Câu 27: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi
p . B.
máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. n

60 pn . C. 1 . D. pn .
pn

Câu 28: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công
suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào
sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi. B. Giảm tiết diện dây truyền tải. C. Tăng chiều
dài dây truyền tải. D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
Câu 29: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là
A. 2π LC . B. 1

. C. 2π LC . D.
2π LC 1
.
2π LC

Câu 30: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây?
+ −
A. Tia β . B. Tia tử ngoại. C. Tia anpha. D. Tia β .

Câu 31: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang
năng lượng là

h. C. f . D. 2
A. hf . B. f h
hf .

Câu 32: Số nuclôn có trong hạt nhân 2713 Allà


A. 40. B. 13. C. 27. D. 14.

Câu 33: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạλ. Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0hạt nhân X. Tại thời điểm
t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là

A. 0et N N= λ . B. 0et N N λ
λ
= . C. 0t N N e
−λ
= . D. 0t N N e

=.

3
Câu 34: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi 0rlà bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của
êlectron có bán kính lần lượt là 0 0 0 r r r ,4 ,9và 0
16r, quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái
dừng có mức năng lượng thấp nhất?
4r . C. 0
9r . D. 0
A. 0r . B. 0 Câu 35: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy 2
16r .

1 931,5 / u MeV c =. Năng lượng liên kết của hạt nhân


này là
A. 4436 J, B. 4436 MeV. C. 196 MeV. D. 196 J. Câu 36: Một điện trởR = Ω 3,6được mắc vào

hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ = 8Vvà điện trở trong r = Ω 0,4thành mạch
điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện là
A. 14,4 W. B. 8 W. C. 1,6 W. D. 16 W.
Câu 37: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua
đoạn mạch là I. Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là
A. 2 P =UI . B. P =UI . C. 2 P =U I . D. 2 2 P =U I .

Câu 38: Một mạch kín phẳng có diện tích Sđặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến ncủa mặt

phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từBmột góc α. Từ thông qua diện tích Slà A. Φ = α BS cos . B. Φ

= α Bsin . C. Φ = α S cos . D. Φ = α BS sin .

Câu 39: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó. B. hiệu động năng và thế năng của nó. C. tích của
động năng và thế năng của nó. D. thương của động năng và thế năng của nó.
Câu 40: Biên độ của dao động cơ tắt dần
A. không đổi theo thời gian. B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 41: Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 42: Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nhôm. B. Khí ôxi. C. Nước biển. D. Khí hiđrô. Câu 43: Cường độ dòng điện i t =

π 4cos120 (A)có giá trị cực đại bằng

A. 4 2A. B. 2A. C. 4A. D. 2 2A.

Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ωvào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn cảm là

A. Z L L= ω . B. = 2 Z L L ω . C. L=L

Z . D. Z =
ω L Lω.

Câu 45: Cầu vồng bảy sắc xuất hiện sau cơn mưa được giải thích dựa vào hiện tượng A. phóng xạ. B.
quang điện trong. C. quang điện ngoài. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 46: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?

4

β . C. Tia
+ −
A. Tia hồng ngoại. B. Tia Câu 47: Tia βlà dòng các

β . D. Tia anpha.
A. êlectron. B. prôtôn. C. nơtron. D. pôzitron. Câu 48: Một điện tích điểm 6

q =được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
5.10 C
điện có độ lớn 3

F =. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
4.10 N
A. 9000 V/m. B. 20000 V/m. C. 800 V/m. D. 1250 V/m. Câu 49: Một con lắc đơn có
chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có 9,8 2

g = m/s. Con lắc dao động


với tần số góc là
A. 4,4 rad/s. B. 28 rad/s. C. 0,7 rad/s. D. 9,8 rad/s.
Câu 50: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài của sợi dây là
A. 20 cm. B. 90 cm. C. 180 cm. D. 120 cm.
Câu 51: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng Uvào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 40 Ω. Giá trị
của Ubằng
A. 60 2 V . B. 120 V. C. 60 V. D. 120 2 V .

Câu 52: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà phôtôn của nó có năng lượng εvào Si thì gây ra hiện tượng quang
điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng
kích hoạt) của Si là 1,12 eV. Năng lượng εcó thể nhận giá trị nào sau đây? A. 1,23 eV. B. 0,70 eV. C. 0,23
eV. D. 0,34 eV.
Câu 53: Một người có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát một vật nhỏ, người
này sử dụng một kính lúp có độ tụ 20 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở
vô cực là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 54: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0,2 s với
các biên độ là 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần vuông pha nhau. Lấy 2
π =10. Gia
tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 70 m/s2. B. 50 m/s2. C. 10 m/s2. D. 60 m/s2.
Câu 55: Điện tích của một êlectron có giá trị là
− − −
A. 31 9,1.10 C. B. 19 6,1.10 C. C. 19 1,6.10

− C. D. 31 1,9.10

− C.

Câu 56: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξthì hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là UN. Hiệu suất của nguồn điện lúc này là
U
N H ξ H ξ
A. U Hξ U U ξ

=B. = D.
+ NN

=C. .
Hξ U
N
N =
+
Câu 57: Hạt tải điện trong bán dẫn loại nchủ yếu là

A. lỗ trống. B. êlectron. C. ion dương. D. ion âm.


Câu 58: Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy tinh để gần.
Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần. C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ.

5
Câu 59: Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A. (2 1 k + )πvới k = ± ± 0, 1, 2,...B. 2kπvới k = ± ± 0, 1, 2,...

C. (k + 0,5)πvới k = ± ± 0, 1, 2,...D. (k + 0,25)πvới k = ± ± 0, 1, 2,...

Câu 60: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục OxKhoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên Oxmà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.

Câu 61: Đặt điện áp xoay chiều u U t U = > 2 cos 0 ω ( )vào hai đầu một đoạn mạch có R L C , ,mắc nối
tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó

U I U U
LC
U
=B. .
A. .
=D. .
I
C I
L
=C. .
=
I
R

Câu 62: Chất nào sau đây là chất quang dẫn?


A. Cu B. Pb. C. PbS. D. Al
Câu 63: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. số prôtôn. B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết riêng.
Câu 64: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở Rmắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là ZLvà Z. Hệ số công suất của
đoạn mạch là
Z R ZL
A. cos . R ϕ =C. cos . Z R

ϕ =B. cos . ϕ =D. cos .


Z R
L ϕ=

Câu 65: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ
thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,1 V. B. 2,5
V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.
Câu 66: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, công suất hao phí do toả nhiệt trên dây là 1280
W. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 64 Ω . B. 80 Ω . C. 20Ω . D. 160 Ω . Câu 67: Cho phản ứng nhiệt hạch: 1 2 20 1 1 H

H n X + ⎯⎯→ + . Hạt nhân X là

A. 32He. B. 42He. C. 63Li. D. 11H.

qchuyển động với vận tốc vtrong một từ trườn đều có cảm ứng từB . Biết
Câu 68: Một hạt điện tích 0
vhợp với Bmột góc A. Độ lớn lực Lo - ren – xơ tác dụng lên 0
qlà

f q vB =| | cot . αD. 0

f q vB =| | cosαB. 0 | | sin . f q vB = α
A. 0 f q vB = tan . αC. 0

Câu 69: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1vàN2.
Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì
N N N 2
1. N<B. 11. N<C. 11. N=D. 11
2 2

A. 2 N.
=
N
1

6
Câu 70: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. Biến dao động điện thảnh dao động âm có cùng tần số.
B. Biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số
C. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần số.
D. Trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
Câu 71: Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm A và B cách nhau 15cm. Biết đường
độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa A và B là.
UAB. Giá trị của UABlà.
A. 150 . VB. 1015 . VC. 985 . VD. 67 . V

Câu 72: Đặt điện áp xoay chiều u U t = 2 cos100π(t tính bằng s)vào hai đầu đoạn mạch R,L,Cmắc nối tiếp

thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 60Ω. Điện dung của tụ điện có giá trị là
A. 0,19 . FB. 167.104 . FC. 0,60 . FD. 5

5,31.10 . F

Câu 73: Hạt nhân 107


47 Agcó khối lượng 106,8783 . uCho khối lượng của protton và noton lần lượt là

1,0087 ;1 9 / u u MeV c = 31,5 .Năng lượng liên kết của hạt nhân 107
1,0073uvà2 Aglà.
47

A. 919, 2 . MeVB. 902,3 . MeVC. 938,3 . MeVD. 939,6 . MeV

Câu 74: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 70Ωmắc nối tiếp với tụ điện. Biết

dung kháng của tụ điện là 240 . ΩTổng trở của đoạn mạch là.

A. 310 . ΩB. 155 . ΩC. 250 . ΩD. 170 . Ω

Câu 75: Chọn phát biểu đúng. Máy biến áp là thiết bị


A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 76: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 77: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2,

φ1, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ được tính theo công thức A. ( )

22
A A A 2A A cos = + − ϕ − ϕ 1 2 1 2 1 2B. ( ) 2 2 A A A 2A A cos = + + ϕ − ϕ 1 2 1 2 1 2

A. ( )
22
A A A 2A A sin = + + ϕ − ϕ 1 2 1 2 1 2D. ( ) 2 2 A A A 2A A sin = + + ϕ − ϕ 1 2 1 2 1 2

Câu 78: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không gây ra tại điểm cách điện
tích một khoảng r được tính theo công thức
Ek
A. Q =D. 3Q Q r
2
Q =B.
Ek
r
Ek Ek
=C. 2 r r=

Câu 79: Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là
I0 = 10−12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là 40 dB. Cường độ âm tại A có
giá trị là

7
−4
2 2
A. 40 W/m . B. 104 W/m . C. 10 W/m2. D. 10−8 W/m2.
Câu 80: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu
giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 1 cm.
8

You might also like