You are on page 1of 62

ĐỀ TỔNG HỢP VẬT LÝ 12

Câu 1. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn ghen và tia gam ma đều là:
A. Sóng cơ học có bước sóng khác nhau B. Sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau
C. Sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau D. Sóng điện từ có bước sóng khác nhau
Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H?
A. Các chất phóng xạ khác nhau thì độ phóng xạ của cùng một lượng chất là khác nhau.
B. Với một lượng chất phóng xạ cho trước độ phóng xạ giảm dần theo qui luật hàm số mũ theo thời gian.
C. Với một chất phóng xạ cho trước, độ xạ luôn là hằng số.
D. Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay
yếu của lượng chất phóng xạ đó.
Câu 3. Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60 0 thì góc khúc xạ r = 300. Để xảy ra
phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị là
A. i> 28,50. B. i > 35,260. C. i > 420 . D. i = 420.
Câu 4. Một máy phát điện phần cảm có 12 cặp cực quay với vận tốc 300 vòng/phút, từ thông cực đại qua các
cuộn dây lúc đi ngang qua đầu cực là 0,2 Wb và mỗi cuộn dây có 5 vòng dây (số cuộn dây bằng số cực từ). Tần số
dòng điện xoay chiều phát ra là:
A. 90 Hz. B. 70 Hz. C. 60 Hz. D. 58 Hz.
Câu 5. Trong quang phổ liên tục, vùng đỏ có bước sóng nằm trong giới hạn nào sau đây?
A. Một giá trị khác. B. 0,58 µ m đến 0,459 µ m
C. 0,64 µ m đến 0,580 µ m D. 0,76 µ m đến 0,40 µ m
Câu 6. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím có bước sóng λ0 =0,41mm là: (Cho h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s.)
−19 −25 −19 −19
A. 4, 77.10 J . B. 4,85.10 J . C. 4,85.10 J. D. 3, 48.10 J .
Câu 7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa 2 khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ 2
khe đến bàn chắn bằng 2m. Chiếu sáng 2 khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, người ta đo được khoảng cách từ
vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó bằng
A. l = 0,6000mm B. l = 0,8125mm. C. l = 0,7778mm. D. l = 0,5625mm.
Câu 8. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
C L
A. T = 2π L.C B. T=π/ 2LC C. π D. 2π
L C
Câu 9. Đặt vào một đầu dụng cụ dùng điện, độ tự cảm không đáng kể, số ghi 200V - 1000W một hiệu điện thế
xoay chiều u = 200 2 sin 100pt (v). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua dụng cụ là
p
i = 5 2 sin(100pt - )(A )
A. 2 B. i = 5 2 sin 100pt (A )
p p
i = 5 2 sin(100pt + )(A ) i = 5 2 sin(100pt - )(A )
C. 4 D. 4
Câu 10. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi tần số của dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. Khi tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
D. Khi tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 11. Độ phóng đại của vật qua gương cầu được xác định bởi biểu thức nào?
A. k = -f/(d - f) B. k = (d’-f)/f. C. k =d’/d D. k = (f+d)/f
Câu 12. Trong thí nghiệm Iâng, nếu a = 0,3m; D = 1 m; i = 2mm thì bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là
A. 4. 10-7m B. 7. 10-7m C. 5. 10-7m D. 6. 10-7m
Câu 13. Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn quan sát tại các vị trí mà hiệu đường đi
1
của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. d2 - d1 = 2 λ . B. d2 - d1 = l. C. d2 - d1 = λ/2 . D. d2 - d1 = λ /4
Câu 14. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền tới với tần số 50 Hz, trên dây
đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 25m/s. B. 20m/s. C. 15m/s. D. 30m/s .
Câu 15. Một vật m treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 10 cm nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật 1N. Lấy g =
10m/s2. Độ cứng của lò xo là
A. 10 (N/m) B. 11 (N/m) C. 11,5 (N/m) D. 10,5 (N/m)
Câu 16. Theo định nghĩa, dao động tự do của một vật là dao động có
A. tần số không đổi. B. biên độ không đổi
C. tần số và biên độ không đổi
D. tần số chỉ phụ vào các đặc tính của hệ và không phụ vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 17. Trong các phóng xạ sau, dạng phóng xạ nào có điện tích của hạt nhân con bằng điện tích của hạt nhân mẹ
A. Phóng xạ γ B. Phóng xạ β D. Phóng xạ β
+ −
C. Phóng xạ α
Câu 18. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Nếu a = 0,300 mm, D = 2m và
bước sóng của ánh sáng đỏ ld = 0,76 mm, bước sóng của ánh sáng tím lT = 0,40 mm thì khoảng cách giữa vân sáng
bậc 1 của màu đỏ và vân sáng bậc 2 của màu tím là bao nhiêu?
A. 0,104 mm B. 0,548 mm C. 01,253 mm D. 0,267 mm
Câu 19. Một mạch điện dao động gồm cuộn cảm L = 2mH và tụ xoay Cx. Giá trị Cx để chu kỳ riêng của mạch là T
= 1ms là
A. 2,5 pF. B. 1,27 pF. C. 12,66 pF. D. 7,21 pF.
Câu 20. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ϖ không đổi. Thay đổi R cho đến khi
R = Ro thì Pmax. Khi đó RO có giá trị là
R 0 = Z L - ZC R 0 = Z L - ZC R 0 = ZC - ZL R 0 = (ZL - ZC )2
A. B. . C. . D. .

Câu 21. Nguồn dao động với tần số f = 100Hz chạm vào nước gây ra sóng lan truyền trên mặt nước. Biết khoảng
cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 25cm/s. B. v =50cm/s. C. v = 100cm/s . D. v = 150cm/s.
Câu 22. Một vật sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Biết khoảng
cách từ vật tới thấu kính là 15cm. Độ phóng đại của ảnh là bao nhiêu?
A. k = 1/4 B. k = - 4 C. k = 4 D. k = - 1/4.
Câu 23. Hoạt tính của đồng vị cácbon C14 trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 hoạt tính của đồng vị này trong
gỗ cây mới đốn. Chu kỳ bán rã của cácbon C14 là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy?
A. 1678 năm B. 1704 năm C. 1793 năm D. 1800 năm
Câu 24. Cường độ dòng quang điện bão hòa giữa catốt và anốt trong tế bào quang điện là 16 µ A. Cho điện tích
của electron là e = 1,6. 10-19C. Số electron đến được anốt trong một giây là
A. 1020. B. 1016. C. 1014. D. 1013.
Câu 25. Tia nào có tác dụng phản ứng quang hợp?
A. Tia rơnghen. B. Tia âm cực. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 26. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít cản trở.
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
Câu 27. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V, biết công suất của động
2
cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 60 A B. 20 A C. 6 A D. 2 A
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 0,4kg và một lò xo có độ cứng 40N/m. Con lắc dao
động điều hoà với tần số góc là
A. 4rad/s. B. 10rad/s. C. 8rad/s. D. 20rad/s.
Câu 29. Chọn câu phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều?
A. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
D. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
Câu 30. Cho biết tất cả e thoát ra đều bị hút về anốt và cường độ dòng quang điện bão hoà I bh= 0,6(mA). Số e tách
ra khỏi Catốt trong mỗi giây là
A. 3804. 1012hạt/s. B. 3206. 1012hạt/s. C. 3112. 1012hạt/s. D. 3000. 1012hạt/s.
Câu 31. Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về tia tử ngoại?
A. Ứng dụng để chữa bệnh ung thư nông. B. Có bản chất là sóng cơ học.
C. Do tất cả các vật bị nung nóng phát ra.
D. Là các bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng ngắn hơn bước sóng nhỏ hơn 0,4µm
Câu 32. Một cuộn dây có độ tự cảm L = 2/π H, điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây
có một dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz và cường độ 1,5 A chạy qua nó có giá trị là
A. U = 300 2 V . B. U = 200 V. C. U = 300 V. D. U = 320 V.
Câu 33. Một vật thực hiện dao động điều hoà có chu kỳ dao động T = 3,14s và biên độ dao động A = 1m. Cho π=3,14.
. Tại thời điểm vật đi qua VTCB, độ lớn vận tốc của vật là.
A. 0,5 m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s.
Câu 34. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = a sin(ωt ) . Phương trình dao động của điểm M cách
O khoảng d là
A. uM = a sin(ωt − λ ) B. uM = a sin(ωt − v ) C. uM = a sin(ωt + λ ) D. uM = a sin ω (t − λ )
2π d 2π d 2π d 2π d

Câu 35. Trong một thí nghiệm Iâng về gia thoa ánh sáng, hai khe S 1S2 cách nhau một khoảng 1,2mm và cáh màn
quan sát 0,8m. Bước sóng của ánh sáng là 589mm.
Khoảng vân trong giao thoa là
A. 540. 10-3mm B. 364. 10-3mm C. 350. 10-3mm D. 224,7. 10-3mm
Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng cho a = 3mm, D= 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng
đơn sắc chiếu vào thì khoảng vân giao thoa là i = 0,4mm. Cho C = 3. 108 (m/s). Tần số của bức xạ đó là.
A. 5. 1014 Hz B. 5. 108 Hz. C. 5. 1012 Hz. D. 5. 1011 Hz.
Câu 37. Mạch RLC có ZC = 2R; ZL = R. Tính hệ số công suất của mạch
A. 1/2 B. 2 / 2 C.- 2 / 2 D. - 1/2
Câu 38. Dùng biểu thức nào sau đây để tính tổng trở của mạch R, L, C nối tiếp.
2 2
Z = R 2 + ( Zl - Zc ) Z = R 2 - ( Zl - Zc ) 2 2 2
D. Z = R - Z L - Z c
2 2 2
A. B. Z = R + Z L - Z c C.
Câu 39. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi:
A. Chiều dài của dây bằng một số nguyên nửa bước sóng. B. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
C. Chiều dài của dây bằng nửa bước sóng D. Chiều dài của dây bằng một số lẻ của bước sóng

Câu 40. Chiếu một chùm sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 5 0 theo phương
vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Chùm tia ló chiếu vào màn ảnh đặt song song với mặt
phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này là 2, 2m. Tìm chiều dài quang phổ liên tục, biết chiết suất của

3
thuỷ tinh làm lăng kính đối với tia đỏ là 1,48 và tia tím là 1,52.
A. d = 5,24µm B. d = 8,15mm C. d = 6,37 mm D. d = 7,68mm
Câu 41. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc là 0,1 rad và tần số dao động của vật là 2 Hz. Chọn
gốc thời gian là lúc vật có li độ góc là 0,05rad và vật đang đi theo chiều dương. Phương trình dao động
của con lắc là
A. s = 0,1sin(4πt + π/6) (rad) B. s = 0,1sin(2πt -π/6 ) (rad)
C. a = 0,1sin(4πt - π/6) (rad) D. s = 0,1sin(2πt +π/6) (rad)
Câu 42. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. Các nuclon B. Các electron C. Các nơtron D. Các prôtôn
Câu 43. Vật sáng AB vuông góc với trục chính củamột gương cầu sẽ có ảnh A’B’ cùng chiều cao bằng một nửa
AB và cách AB 30 cm. Tiêu cự f của gương là
A. f = 20 cm. B. f = -20 cm. C. f = -10 cm. D. f = -15 cm.
Câu 44. Để biểu thị cảm giác nghe to, nhỏ của một âm, người ta dùng một đại lượng gọi là mức cường độ âm xác
định bởi hệ thức L = 10.log(I/I0) (dB). Trong đó I là cường độ âm còn I0 là gì ?
A. I0 là cường độ âm chuẩn với âm có f = 1000Hz để tai có cảm giác âm.
B. I0 là cường độ âm chuẩn có giá trị như nhau ở mọi âm.
C. I0 là cường độ âm lớn nhất của mỗi âm gây cảm giác âm.
D. I0 là cường độ âm chuẩn có giá trị tỉ lệ với tần số của âm.
Câu 45. Một đoạn mạch gồm một điện trở R nối tiếp một tụ điện C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và giữa
hai bản tụ điện lần lượt là 40 (V) và 30 (V). Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu ?
A. 50 (V). B. 10 5 (V). C. 70 (V). D. 10 (V).
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là đúng cho mắt cận thị?
A. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau võng mạc.
B. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
C. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm đúng võng mạc.
D. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm ngoài võng mạc.
Câu 47. Tính năng liên kết của C12. Cho biết khối lượng của notron tự do là 939,6 Mev/c 2, của proton tự do là
938,3 Mev/c2, và của electron là 0,511 Mev/c2 (1 MeV = 1,66. 10-13J) đơn vị của khối lượng nguyên tử là: .
A. 65,5 Mev. B. 62,4 Mev. C. 86,48 Mev. D. 27,3 Mev.
Câu 48. Phản ứng hạt nhân là____
A. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự toả nhiệt.
B. Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.
C. Có tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác.
D. Có sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng
Câu 49. Tia sáng đơn sắc truyền qua lăng kính đặt trong không khí bị đi lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất đối
với tia
A. Màu da cam. B. Màu chàm. C. Màu tím. D. Màu đỏ.
Câu 50. Cho một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 2s. Chiều dài của con lắc tại một nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8m/s2 là
A. 0,04m. B. 0,993m. C. 96,6m. D. 3,12m.

ĐA ĐỀ 01
4
1. D 2.C 3. B 4. C 5. C 6.C 7. D 8. A 9. B 10. A 11. A 12. D 13.B 14. A 15.A
16. D 17. A 18.D 19. B 20. B 21. C 22. C 23. C 24. C 25. C 26. A 27. A 28.B 29. B 30.A
31. D 32. C 33. C 34. A 35. B 36. A 37. B 38. A 39. A 40. D 41. A 42. A 43.B 44. A 45.A
46. B 47. A 48. C 49. C 50. B

5
Câu 51. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật_____.
A. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng
B. Không thay đổi
C. Có thể tăng, giảm tuỳ thuộc theo độ lớn vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ
D. Có thể tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng

Câu 52. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5s, biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có ly độ
2 2
x= (cm) v0 = π (cm / s)
2 và vận tốc 5 . Phương trình dao động của con lắc lò xo là__.
2 2
x = 2 sin ( π t + π / 2) (cm) x = 2 sin ( π t − π / 2) (cm)
A. 5 . B. 5 .
2 2
x = sin ( π t − π / 4) (cm) x = sin ( π t + π / 4) (cm)
C. 5 . D. 5 .

Câu 53. Chọn câu trả lời đúng khi nói về kính thiên văn?
A. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc vào độ tụ của thị kính và vật kính.
B. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào độ tụ của thị kính.
D. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực chỉ phụ thuộc vào độ tụ của vật kính.
Câu 54. Cho mạch RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi được, R =100W, L =2/π H, Hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch là u = 200 2 sin100pt (V) .
π
Điện dung của tụ có giá trị nào sau đây thì cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế u một góc 4 ?
10 −5 10 −7 10 −4 10 −6
A. C= Π F. B. C= Π F . C. C = π F. D. C= Π F.

Câu 55. Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất bằng
7mm=5. 1018Hz. Cho h = 6,625. 00-34 (J); C=3. 108 m/s. Tính động năng cực đại của (e) đập vào catod.
A. 33,125. 10-16 (J) B. 33,125. 10-15 (J) C. 3,3125. 10-16 (J) D. 3,3125. 10-15 (J)

Câu 56. Dưới ánh nắng mặt trời vào mùa hè, da người bị rám nắng do hấp thụ_______.
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma. D. Tia Rơnghen.

Câu 57. Trên vành của kính lúp có ghi ký hiệu : x 2,5. Tiêu cự của kính lúp có giá trị là_______.
A. f = 0,4cm B. f = 10cm. C. f = 4cm. D. f =2,5cm.

Câu 58. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 2m, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là_____.
A. 2 m. B. 1,5 m. C. 1 m. D. 0,5 m.

Câu 59. Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T =3, 14 (s) và biên độ dao động A=1(cm). Tại
thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, độ lớn vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
A. 3m/s. B. 2m/s. C. 1,0m/s. D. 0,5m/s.

Câu 60. Biên độ của một dao động điều hòa bằng 0,5m. Vật đó đi được quãng đường bao nhiêu trong thời gian 5
chu kỳ dao động?
A. 10m. B. 2,5m. C. 0,5m. D. 4m.

6
Câu 61. Một gương cầu lõm có bán kính 3m. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính tại điểm A trước gương
60cm. Hãy xác định vị trí, tính chất của ảnh?
A. ảnh thật cách gương 85cm. B. ảnh thật cách gương 100cm.
C. ảnh ảo cách gương 85cm. D. ảnh ảo cách gương 100cm.

Câu 62. Một người dùng cuộn dây tự cảm có độ tự cảm L=2.10 6 H, và tụ có điện dung C=1800pF, mắc thành
mạch dao động trong vô tuyến để bắt sóng. Mạch này có thể thu được sóng vô tuyến điện có bước sóng là bao
nhiêu?
A. l = 113m. B. l =123 m. C. l = 226m. D. l=140 m.

Câu 63. Đường kính của hạt nhân nguyên tử có giá trị cỡ________.
A. 10-16 đến 10- 20m B. 1014 đến 10-15m. C. 10-14 đến 10-15 m. D. 10-6 đến 10-9 m.

Câu 64. Đặc điểm của các sóng trong thang sóng điện từ là: _______.
A. Theo chiều giảm dần của bước sóng trong thang sóng điện từ thì tính chất sóng càng rõ rệt, tính chất
chất hạt càng mờ nhạt.
B. Đều có bản chất là sóng điện từ.
C. Đều không mang điện tích, không bị lệch trong điện trường, từ trường.
D. Đều có lưỡng tính sóng được đặc trưng bởi sóng λ và hạt được đặc trưng bởi năng lượng phôtôn
hc
ε= = hf
λ .

Câu 65. Cho các loại ánh sáng sau: I. Ánh sáng trắng, II. Ánh sáng đỏ; III. Ánh sáng vàng; IV. Ánh sáng tím. Ánh
sáng khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục là________.
A. Chỉ có I. B. Cả 4 loại. C. I, II và III. D. I và III.
Câu 66. Cho mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ
dưới đây.
R L C

0,8 2
Cho biết R = 40W; L = π H; C = π . 10-4 (F). Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là:
_______.
A. U L = 120sin(100π − π / 2) (V) . B. U L = 240sin(100π + π / 2) (V) .
C. U L = 240sin(100π − π / 2) (V) . D. U L = 120 sin(100π + π / 2) (V) .

Câu 67. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB =2a cm với chu
a
x=
kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian lúc t = 0 khi chất điểm ở li độ 2 và vận tốc có giá trị âm phương trình dao
động của chất điểm là: _______.
π 5π
x = 2asin(π t+ ) (cm) x = 2asin(π t+ ) (cm)
A. 6 . B. 6 .
π  5π 
x = 2asin(π t+ ) (cm) x = a sin  π t + ÷ (cm)
C. 6 . D.  6  .

Câu 68. Một con lắc có chu kỳ dao động trên mặt đất là To = 2s. Lấy bán kính trái đất R = 6400 km. Đưa con lắc
lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kỳ của con lắc bằng________.
A. 2,001s. B. 2,0001s. C. 2,0005s. D. 3s.

7
Câu 69. Vật sáng AB đặt cách thấu kính 30cm qua thấu kính cho ảnh ảo A ’B’ cao bằng nửa vật. Hỏi tiêu cự của
thấu kính nhận giá trị nào sau đây?
A. 60cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 10cm.

Câu 70. Trong quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng λ = 0,56 µ m . Trong phổ hấp
thụ của Natri______.
A. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng λ = 0,56 µ m .
B. Thiếu mọi sóng với các bước sóng λ < 0,56 µ m
C. Thiếu mọi sóng với các bước sóng λ > 0,56 µ m
D. Thiếu vắng sóng với bước sóng λ = 0,56 µ m .

Câu 71. Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40 cm. Tính độ tụ của kính mà người ấy đeo sát mắt
để có thể đọc được các dòng chữ cách mắt gần nhất là 25 cm.
A. -1,6 điôp. B. +1,6 điôp. C. -1,5 điôp. D. +1,5 điôp.

Câu 72. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
chu kỳ T = 0, 5s. Từ O có những gợn sóng tràn lan toả rộng ra xung quanh, Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên
tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là______.
A. V = 40 cm/s. B. V = 80 cm/s. C. V = 160 cm/s. D. V = 180 cm/s.

x = A Sin ççççèwt + pø÷÷÷÷÷


æ ö

Câu 73. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về vật dao động theo phương trình 2 ?

Et = 1 m w2A 2 sin 2 ççççççwt + p÷÷÷÷÷÷÷


æ
ç ö
÷
ç ÷

A. Thế năng của vật 2 è


ç
ç 2 ÷÷÷ø. B. Phương trình vận tốc v = wAcoswt.
E = 1 m w2A 2 cos2 ççççççwt + p÷÷÷÷÷÷÷
æ ö

E = 21 m wA 2 cos t
ç
ç ÷
÷

C. Cơ năng . D. Động năng của vật 2 è


ç
ç 2 ÷÷÷ø .

Câu 74. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây
380V. Động cơ có công suất 6kW và hệ số công suất k = 0,7. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ nhận giá trị
nào sau đây?
A. 6,58A. B. 12,98A. C. 38,96A. D. 19,74A.

Câu 75. Tại hai điểm A, B cách nhau 8m có hai nguồn sóng âm kết hợp. Tần số âm là 440 Hz, vận tốc âm trong
không khí là 352 m /s. Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm có biên độ cực đại?
A. 20 điểm. B. 19 điểm. C. 22 điểm. D. 21 điểm.

Câu 76. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1, 44.10


−13
h −1 . Trong thời gian cần để 75% hạt nhân ban đầu
bị phân rã?
A. 40,1 ngày. B. 41 ngày. C. 36,1 ngày. D. 36 ngày.

Câu 77. Vật kính và thị kính của kính hiển vi có vai trò: ______.
A. Vật kính tạo ra một ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, thị kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh nói trên.
B. Vật kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật quan sát, thị kính dùng như một kính lúp để quan sát nói trên.
C. Thị kính tạo ra ảnh rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh nói trên.
D. Thị kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như một kính lúp để quan sát ảnh nói trên.

Câu 78. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r=100W, hệ số tự cảm L=0,2(H) nối tiếp với 1 tụ điện

8
c=10(mF). Mắc mạch điện vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω = 500(rad / s ) . Độ lệch pha giữa hiệu
điện thế với cường độ dòng điện qua mạch là _____
π π π π
A. - 4 . B. 4 . C. - 3 . D. 3 .

Câu 79. Con lắc đơn có chiều dài l. Cho dao động với biện độ nhỏ và bỏ qua mọi lực cản. Nếu tăng gia tốc trọng
trường lên hai lần và chiều dài tăng lên 8 lần thì chu kỳ dao động của con lắc thay đổi như thế nào _____
A. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.

Câu 80. Điều nào sau đâu là sai khi nói đến kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
B. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào chùm ánh sáng kích thích.
C. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và ktốt của tế bào quang điện băng không.
D. Hiệu điện thế giữa anốt và ktốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.

Câu 81. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện trở R = 50Ω , cuộn dây

3 10 −4 R L C
L= H C= F
thuần cảm có độ tự cảm 2π và tụ điện có điện dung π . Đặt vào A B
hai đầu đoạn mạch một nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi,
tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây?
A. 50 7Ω . B. 50 2Ω . C. 50 3Ω . D. 50 6Ω .

Câu 82. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron bị bứt ra khỏi kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây?
A. Hằng số Plăng.
B. Bước sóng của bức xạ tới.
C. Số phôtôn chiếu đến ca tốt trong một giây.
D. Kim loại dùng làm catốt.
Câu 83. Trong sóng ngang phương dao động của các phân tử vật chất______.
A. Trùng với phương truyền sóng. B. Vuông góc với phương truyền sóng.
C. Thẳng đứng. D. Nằm ngang.

Câu 84. Mắt một người có đặc điểm sau: OCC = 5cm, OCV = 1m. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Mắt bị lão hoá (vừa cận, vừa viễn). B. Mắt không bị tật.
C. Mắt viễn thị. D. Mắt cận thị.

Câu 85. Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều_______.
A. 100 lần. B. 200 lần. C. 25 lần. D. 50 lần.

Câu 86. Tại cùng một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có chu kì T1 =2, 0 s và T2 = 3, 0 s. Tính chu kì con lắc đơn
có độ dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc nói trên?
A. T = 2,5 (s). B. T ≈ 3,6 (s). C. T = 5,0 (s). D. T = 1,0 (s).

Câu 87. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ
hai khe tới màn là 1,6 m . Tìm bước sóng của ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ tư cách vân sáng
trung tâm là 3,6 mm.
A. 0,4 µ m. B. 0,45 µ m. C. 0,55 µ m. D. 0,60 µ m.

9
222
Rn (Ra đon) có chu kỳ bán rã T = 3, 6 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của 1, 2
Câu 88. Tại thời điểm ban đầu chất 86

g Rađon là__________.
A. H O = 7,24110 Bq . B. H O = 2,1343.10 Bq .
15 16

C. H O = 1,243.10 Bq . D. H O = 8,352.10 Bq
12 19

Câu 89. Biểu thức công suất tiêu thụ trong đoạn RLC là:
A. P = UI cos ϕ . B. P = U 0 I 0 cos ϕ . C. P = U 0 I 0 sin ϕ . D. P = UI sin ϕ .

Câu 90. Trong giao thoa của ánh sáng đơn sắc qua khe I âng, nếu dịch chuyển nguồn S theo phương song song
với S1, S2 về phía S2 một khoảng thì____.
A. Hệ vân không thay đổi. B. Chỉ có vân trung tâm dời về phía S1.
C. Hệ vân dời về phiá S2. D. Hệ vân dời về phía S1.

Câu 91. Một thấu kính hội tụ cho vật thật AB một ảnh ảo A’B’ = 4 AB. Thay thấu kính hội tụ bằng thấu kính
phân kỳ tiêu cự có cùng giá trị tuyệt đối. Độ phóng đại dài của ảnh là: ______.
4 4 4 4
− −
A. 3 . B. 3 . C. 7 . D. 7 .

Câu 92. Cho mạch điện RLC. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có phương trình là
π π
u AB = 200cos( 100π t - ) ( V ); i = cos( 100π t - ) ( A )
2 6
Công suất tiêu thụ của mạch là_____.
A. 50W. B. 100W. C. 25W. D. 200W.

Câu 93. Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng?
A. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng
đường truyền sóng.
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
C. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

Câu 94. Ca tốt của tế bào quang điện làm băng vonfram. Biết công thoát của electron đối với vonfram là
7,2.10 −19 J . Giới hạn quang điện của vonfram là____

A. λ0 = 0,475µm . B. λ0 = 0,276 µm . C. λ0 = 0,375µm . D. λ0 = 0,425µm .

Câu 95. Trong thí nghiệm với hai khe F1, F2 cách nhau một khoảng a = 1, 2mm. Đặt màn hứng ảnh song song với
2 khe cách D = 0,9m, người ta quan sát được 9 vân sáng. Khoảng cách giữa trung tâm 2 vân sáng ngoài cùng là 3,
6mm. Tính bước sóng của bức xạ?
A. λ = 0,6µm . B. λ = 0,3375µm . C. λ = 0,24 µm . D. λ = 0,45µm .

Câu 96. Mắt không có tật là mắt:


A. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
B. Khi điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
D. Khi điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

Câu 97. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính một gương cầu lõm và cách tấm gương 100cm có ảnh
10
A’B’ nhìn thấy qua gương cao gấp rưỡi AB. Khoảng cách từ AB đến gương là: ______.
A. d = 50 cm. B. d = 20 cm. C. d = 80 cm. D. d = 30 cm.

Câu 98. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lồi?
A. Tia tới đi đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
B. Tia tới hướng tới tâm gương cho tia phản xạ bật ngược trở lại.
C. Tia tới hướng song song với trục chính của gương cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của gương.
D. Tia tới hướng tới tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương.

Câu 99. Công thức nào sau đây là công thức thấu kính ?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= = + = = −
A. d + d ' f B. f d d ' C. d − d ' f D. f d d'

Câu 100. Cho một mạch dao động LC gồm một tụ điện và một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L. Dao
động của mạch là dao động:
A. tắt dần. B. tuần hoàn. C. cưỡng bức. D. điều hoà.
Câu 101. Một người dùng một kính lúp O1 có tiêu cự f 1 = 2 cm để quan sát một vật nhỏ AB. Người đó đặt vật
trước kính, cách O1 một khoảng 1,9 cm và mắt đặt sau và sát O1 để quan sát. Vị trí và độ phóng đại k của ảnh là:
A. d’=38 cm, k=-20. B. d’=-38 cm, k=20. C. d’=28 cm, k=2. D. d’=38 cm, k=20.

Câu 102. Cho phản ứng phân rã hạt nhân Z X →7 N + β , X là hạt nhân______
A 14 −

9 7 14 10
A. 4 Be B. 3 Li C. 6 C D. 5 B
Câu 103. Độ bộ giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng hệ thức _______
δ Dc f f D f δ f1
G∞ = G∞ = 1 2 G∞ = c 2 G∞ =
A. f1 f 2 B. δ Dc C. δ f1 D. Dc f 2

Câu 104. Khi mạch dao động điện từ LC hoạt động thì______.
A. Chỉ có năng lượng từ trường biến thiên.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với hai tần số khác nhau.
D. Chỉ có năng lượng điện trường biến thiên.

Câu 105. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào ____
A. Bản chất của môi trường truyền sóng. B. Biên độ sóng.
C. Bước sóng. D. Tần số của sóng.

Câu 106. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ hai xuất hiện trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm bao nhiêu?
A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i.

Câu 107. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí của âm
là__________.
A. cường độ và tần số. B. tần số và bước sóng.
C. biên độ và tần số. D. biên độ và bước sóng.

Câu 108. Một mạch dao động bắt tín hiệu của 1 máy thu vô tuyến điện gồm 1 tụ điện có điện dung C = 0,3 mF.
Muốn cho tần số dao động của nó bằng 500 Hz, phải chọn độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 0,36 H. B. 0,34 H. C. 0,43 H. D. 0,31 H.

Câu 109. Khẳng định nào sau đây là sai?


11
A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bước là hiện tượng cộng hưởng.
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bước dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần
hoàn có tần số ngoại lực f gần bằng tần số của hệ f0 .
C. Biên độ dao động cộng hưởng không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào biên
độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
60
Câu 110. Cô ban phóng xạ 27 CO dùng trong y học và kỹ thuật có chu kỳ bán rã T = 5, 7 năm. Để độ phóng xạ H0
của nó giảm đi e lần (e là cơ số lôgarit tự nhiên ln) thì cần thời gian là________
A. t = 8, 55 năm. B. t = 8 năm. C. t = 9 năm. D. t = 8, 22 năm.

Câu 111. Lực hạt nhân là ________.


A. Lực liên kết giữa các nuclôn. B. Lực liên kết giữa các nơtrôn.
C. Lực liên kết giữa các prôtôn. D. Lực tĩnh điện.

Câu 112. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí. Khi thay không khí bằng môi trường
chiết suất n >1 thì khoảng vân sẽ?
A. Không đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Chưa đủ cơ sở để xác định.
Câu 113. Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính mỏng cho ảnh thật A’B’ cách thấu
kính một khoảng d’. Dịch vật lại gần thấu kính 30 cm thì ảnh A’B’ cách một vật khoảng như cũ và cao gấp 4 lần
vật. Tiêu cự của thấu kính là: _______.
A. f = -30 cm. B. f = 30 cm. C. f = -20 cm. D. f = 20 cm.
3 3
L= H ; C= g10−2 F
Câu 114. Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 6W, 10π 12π ; Hiệu điện
U = 120sin100 π t (V)
thế hai đầu đoạn mạch: AB . Tổng trở của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. Z = 12,5W. B. Z = 15W. C. Z = 12W. D. Z = 8W.

Câu 115. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của rô to bằng n vòng/phút thì tần số
dòng đện xoay chiều do máy tạo ra là______.
np n
f= f=
A. f = np. B. f = 60np. C. 60 . D. p60 .

Câu 116. Chọn câu sai. Khi nói về về năng lượng của hệ dao động điều hoà?
1
mω 2 A2
A. Cơ năng toàn phần được xác định theo công thức: E = 2
B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng thế năng và công của lực ma sát.
C. Cơ năng của cơ hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
D. Trong suốt quá trình dao động, cơ năng của hệ được bảo toàn.

Câu 117. Cho phản ứng hạt nhân 1T + 1 H → 2 He + 0 n + 17, 6 MeV cho biết số Avôgađrô NA = 6,02. 1023 phân
3 2 4 1

tử/mol. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam hêli là____
A. DE = 2,65. 1024 J. B. DE = 4,24. 1011 KJ.
24
C. DE = 2,65. 10 MeV. D. DE = 17,6 MeV.
222
Câu 118. Tại thời điểm ban đầu có 1,2g 86 Rn. Ra đon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Sau
222
khoảng thời gian t = T/4, khối lượng nguyên tử 86 Rn còn lại là bao nhiêu?
A. mt = 0,6 g. B. mt = 0,684 g. C. mt = 0,848 g. D. mt = 0,3 g.
12
1
Câu 119. Vật sáng AB qua gương cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 3 vật. Đặt vật sáng đặt trước gương cách 10 cm, tiêu
cự của gương là______.
A. f = 20 cm. B. f = - 30 cm. C. f = 30 cm. D. f = -20 cm.

Câu 120. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì
mức cường độ âm tăng bao nhiêu dB____
A. 20dB. B. 30dB. C. 50dB. D. 100dB.

Câu 121. Một chất điểm có khối lượng m = 0,01 kg treo ở lò xo có độ cứng k = 4 N/m, dao động điều hoà quanh
vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động.
A. 0,624 s. B. 0,314 s. C. 0,196 s. D. 0,157 s.

Câu 122. Mạch điện R1L1C1 có tần số cộng hưởng là ω1 và mạch R2L2C2 có tần số cộng hưởng là ω 2 , biết
ω1 = ω 2 . Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là ω . ω liên hệ với ω1 và ω2 theo
công thức nào?
A. ω = 2ω1 . B. ω = ω1 = ω 2 . C. ω = 3ω1 . D. ω = 0 .

Câu 123. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 5m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là_____.
A. a = 1,25m . B. a = 2,5m . C. a =1,5m . D. a = 5m .

Câu 124. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến
thiên từ 0,3µ H đến 12 µ H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20 µ F đến 800 µ F . Máy đó có thể bắt
được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào?
A. Dải sóng từ 6, 61 m đến 396 m.
B. Dải sóng từ 4, 61m đến 936,4 m.
C. Dải sóng từ 14, 5 m đến 936,4 m.
D. Dải sóng tư 4, 61 m đến 639,4m.

Câu 125. Khi soi gương ta thấy_______.


A. Ảnh ảo ở sau gương. B. Ảnh thật ở trước gương.
C. Ảnh thật ở sau gương. D. Ảnh ảo ở trước gương

Câu 126. Một gương cầu lõm có tiêu cự 1,5(m). Một vật nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của gương cách
gương 60(cm). Hãy xác định vị trí, tính chất của ảnh ___.
A. Ảnh ảo, cách gương 1(m). B. Ảnh thật, cách gương 1(m).
C. Ảnh thật, cách gương 0,85(m). D. Ảnh ảo, cách gương 0,85(m).

Câu 127. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy.

Câu 128. Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp có ZL = ZC. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch

13
π
u = U 0 sin(ωt + )(V )
6 thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
π π
i = I 0 sin(100π t − )( A) i = I 0 sin(100π t + )( A)
A. 3 . B. 6 .
π π
i = I 0 sin(100π t − )( A) i = I 0 sin(100π t − )( A)
C. 6 . D. 6 .

Câu 129. Biết hiệu điện thế hãm bằng 3V, vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là___
A. 1,03. 106(m/s). B. 108(m/s). C. 106(km/s). D. 105(m/s).

Câu 130. Chọn trong số sau công thức tính chu kỳ dao động tự do trong mạch dao động LC.
1 L 1 C C
T = T = T = 2p
A. T = 2p LC B. 2p C C. 2p L D. L

Câu 131. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với cosϕ =1 . Khẳng định nào sau đâu là sai?
1 Z
= C. ϖ =1
U ≠ U
A. R B. Lϖ C. R D. P = U. I.

Câu 132. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người ấy
muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu?
A. -1,67 điôp B. -2 điôp C. - 1,5 điôp D. -2,52 điôp

Câu 133. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí của âm là________
A. Bước sóng. B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Vận tốc âm.D. Tần số và biên độ âm.

Câu 134. Trong phóng xạ a, vị trí của hạt nhân conn sới hạt nhân mẹ______.
A. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D. Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

Câu 135. Câu nào sau đây đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính.
C. Ánh sáng mà mọi người đều nhìn thấy cùng một mầu.
D. Ánh sáng luôn có cùng một bước sóng trong mọi môi trường.

Câu 136. Một tia sáng từ thuỷ tinh có chiết suất 1,41 sang không khí sẽ có tia phản xạ khi góc tới thoả mãn điều
kiện nào sau đây?
A. i = 420. B. i < 450. C. i > 450. D. i = 450.

Câu 137. Tính công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều R, L, C? Biết R = 6W; tổng trở của mạch Z = 12W.
π
i =10sin(100π t − ) (A)
Cường độ dòng điện chạy trong mạch 3 .
360
W
A. 300 W. B. 600 W. C. 2 . D. 1200 W.

14
Câu 138. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số có các phương trình
Π
x = 4 3 sin(10 Π t + (cm)
x1 = 4sin10Π t (cm) và 2
2 . Phương trình dao động tổng hợp là

Π Π
x = 8sin(10Π t + )(cm) x = 8 2 sin(10Π t + )(cm)
A. 3 B. 3
Π Π
x = 4 2 sin(10Π t − )(cm) x = 4 2 sin(10Π t + )(cm)
C. 3 D. 3

Câu 139. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách hai khe là 0,35 mm, khoảng cách
từ hai khe tới màn là 1,5 m và bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là 0,7 µ m. Khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp là bao nhiêu?
A. 1 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 2mm.

Câu 140. Trong mạch RLC nối tiếp, kết luận nào sau đây là đúng ứng với trường hợp ZL> Zc?
A. Hệ số công suất cos ϕ = 1.
B. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng.
C. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại.

Câu 141. Prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên Liti (73Li). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau. Hạt X
là________.
A. Hạt a. B. Dơtêri. C. Nơtrôn. D. Prôtôn.

Câu 142. Quang phổ vạch phát xạ của Hydro có 4 vạch màu đặc trưng là _____
A. Đỏ, vàng, chàm, tím. B. Đỏ, lục, chàm, tím.
C. Đỏ, lam, chàm, tím. D. Đỏ, vàng, lam, tím.
Câu 143. Trong các trường hợp sau trường hợp nào có liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng?
A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.
B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.

Câu 144. Ở nơi có gia tốc trọng trường g ( g = π ) . Một con lắc đơn có chu kỳ dao động bằng 1,5s, độ dài của con
2

lắc đơn là________.


A. 0,75 m. B. 7,5 m. C. 0,56 m. D. 5,6 m.

Câu 145. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường_______.
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
D. Phụ thuộc vàc bản chất của môi trường và cường độ sóng.

Câu 146. Một con lắc đơn có chu kỳ 1, 5 s ở trên trái đất. Cho biết gia tốc trọng trường của mặt trăng nhỏ hơn của
trái đất 5, 9 lần. Chu kỳ dao động của con lắc đơn đó trên mặt trăng là_______.
A. 3,65 s. B. 3 s. C. 4,5 s. D. 2,5 s.
Câu 147. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, gốc toạ độ được chọn tại vị trí cân bằng. Cơ năng của nó
không bằng__________

15
A. tổng động năng và thế năng của vật nặng khi nó đi qua vị trí bất kì.
B. thế năng hoặc động năng của vật nặng khi nó đi qua vị trí bất kì.
C. động năng của vật nặng khi nó đi qua vị trí cân bằng.
D. thế năng của vật nặng khi nó đi qua vị trí biên.

Câu 148. Sơ đồ phát xạ của 3 dãy vạch quang phổ Hidro như hình vẽ. Tên của các dãy là:
P E6
O E5
N E4
(3)
M E3
(1)
L E2

(2)

K E1

A. (1) Banme; (2) Laiman; (3) Pasen.


B. (1) Pasen; (2) Laiman; (3) Banme.
C. (1) Pasen; (2) Banme; (3) Laiman.
D. (1) Laiman; (2) Banme; (3) Pasen.
Câu 149. Một thấu kính hội tụ có f = 10 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính và cách thấu kính một đoạn
30 cm. Độ phóng đại của ảnh là: ______.
1 1 1
k =− k= k=
A. 2. B. 2. C. 2. D. k = −2 .

Câu 150. Để chỉnh lưu hai nửa chu kì dòng điện xoay chiều một pha thành dòng một chiều, số lượng điôt ít nhất
dùng trong mạch là _____.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 151. Đối với mạch R và L ghép nối tiếp thì:
A. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn so với hiệu điện thế.
B. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế.
π
C. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế góc 4 .
π
D. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn so với hiệu điện thế góc 4 .

Câu 152. Một người mắt bình thường quan sát mặt trăng qua kính thiên văn gồm 2 thấu kính có tiêu cự f1 = 2m
f 2 = 5cm . Để quan sát mặt trăng mà mắt không cần điều tiết thì khoảng cách giữa 2 thấu kính và độ bội giác của
kính thiên văn khi đó là_____________
A. L = 7m, G = 2,5. B. L = 195cm, G = 0,025.
C. L = 7 cm, G = 0,4. D. L = 205cm, G = 40.

Câu 153. Khẳng định nào đúng khi nói về mắt cận thị?
A. Phải đeo kính phân kỳ để quan sát vật ở xa.
B. Thuỷ tinh thể cong ít hơn mắt bình thường.
C. Phải đeo kính hội tụ để quan sát vật ở xa.
D. Có điểm cực cận xa hơn mắt bình thường.

Câu 154. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với gương cầu lồi?
A. Tia tới đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính của gương.

16
B. Tia tới gặp gương thì phản xạ trở lại.
C. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính.
D. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ có đường kính kéo dài đi qua tiêu điểm chính.

Câu 155. Chiếu một chùm bức xạ λ = 0,56µ m vào catốt của một tế bao quang điện. Biết cường độ dòng quang
điện bão hoà Ibh = 2 mA. Số electron thoá ra khỏi catốt trong một phút là bao nhiêu?
A. n = 5,7.1019 hạt. B. n = 7,5.1013 hạt.
C. n = 7,5.1019hạt. D. n = 7,5.1017 hạt.

Câu 156. Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên: _______.
A. Sự phát sáng do các e trong các nguyên tử ngảy từ những mức năng lượng cao hơn xuống mức thấp hơn.
B. Sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng.
C. Sự tác dụng của các e lên kính ảnh.
D. Sự giải phóng các e từ mặt kim loại do tương tác của chúng với các photon.

Câu 157. Một sóng điện từ có cùng bước sóng với một sóng siêu âm trong không khí. Biết sóng siêu âm có tần số
105 Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là v = 300m/s, vận tốc sóng điện từ trong không khí c = 3.10 8 m/s. Tần
số của sóng điện từ là ______.
A. 1011 Hz B. 109Hz. C. 107 Hz. D. 105Hz.

Câu 158. Biểu thức của định luật Ôm áp dụng cho mạch điện xoay chiều R nối tiếp với L nối tiếp với C có
dạng______.
U U U U
I= I= I= I=
A. ZC B. Z C. R D. ZL
r1
=2
Câu 159. Tỉ số bán kính của hai hạt nhân 1 và 2 bằng r2 . Tỉ số năng lượng liên kết trong hai hạt nhân đó sấp
sỉ bằng bao nhiêu?
ε1 ε1 ε1 ε1
=4 =8 =2 =6
A. ε 2 lần. B. ε 2 lần. C. ε 2 lần. D. ε 2 lần.
Câu 160. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 3 có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Chiếu một tia sáng
tới mặt bên thì góc lệch cực tiểu. Góc tới của tia sáng là: ______.
0 0 0 0
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 15 .

Câu 161. Tỉ số giữa số êlectron bứt ra khỏi catốt và số photon đập vào catốt trong mỗi giây (gọi là hiệu suất lượng
tử) là giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. H = 0,3.10-3 . B. H = 0,3.10-4.
-2
C. H = 0,3.10 . D. H = 0,5.10-2.

Câu 162. Động năng ban đầu cực đại của electơron thoát ra khỏi kim loại khi có phô tôn tần số f bắn vào tính theo
công thức nào sau đây?
hc mv 2 max mv02 max hc hc
= W0d max-A hf = − A + 0 = A− Wodmax = −A
A. λ . B. 2 . C. 2 λ . D. λ .

Câu 163. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết
i = 4.10- 2 sin ( 2.10- 3 t )
biểu thức của dòng điện qua mạch là Tính điện tích cực đại trên bản tụ.
A. 8. 10-5C. B. 2. 10-5C. C. 4. 10-5C. D. 10-5C.

17
Câu 164. Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 2,828 sin 314t (A)
Tần số dòng điện xoay chiều là:______
A. 50 (Hz). B. 314 (Hz). C. 25 (Hz). D. 100 (Hz).

Câu 165. Chọn câu đúng?


A. Bước sóng là khoảng cánh giữa hai điểm ngần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
B. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cánh giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. Bước sóng là quãng đường truyền của sóng trong một chu kỳ.

Câu 166. Công thoát của electron của kim loại là: _______.
A. Năng lượng cần thiết để bứt electron tầng k khỏi nguyên tử kim loại.
B. Năng lượng tối thiểu để ion hoá nguyên tử kim loại.
C. Năng lượng của proton cung cấp cho nguyên tử kim loại.
D. Năng lượng tối thiểu để nguyên tử ra khỏi kim loại.
Câu 167. Công thức tính khoảng vân là_____.
al aD lD lD
i= i= i= i=
A. D . B. l . C. a . D. 2a .

Câu 168. Chọn câu trả lời đúng.


Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công thức________.
R Z Z
cosϕ = cosϕ = C cosϕ = L
A. Z. B. Z . C. Z . D. cosϕ = R .Z .
Câu 169. Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa có chu kỳ 1 s. Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng là
v = 10π (cm / s) . Lấy p2 = 10. Lực phục hồi cực đại tác dụng vào vật có giá trị bằng_______.
A. 0, 2 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 0,4 N.
Câu 170. Trong một máy phát điện 3 pha khi suất điện động ở một pha cực đại e1 = E0 thì cácsuất điện động kia
đạt giá trị_________
− E0 E
e2 = ; e3 = 0
e = −0 ,86 E ; e = −0,86 E 2 2
A. 2 0 3 0 B.
E E − E0 − E0
e2 = 0 ; e3 = 0 e2 = ; e3 =
C. 2 2 D. 2 2
Câu 171. Tại nguồn 0 phương trình dao động của sóng là u = a sin ωt . Phương trình nào sau đây là phương
trình dao động của điểm M cách 0 một khoảng 0M = d?
2Πd 2Πd
u M = a M sin(ωt + ). u M = a M sin(ωt + ).
A. v B. λ
2Π d 2Π d
u M = a M sin(ωt − ). u M = a M sin(ωt − ).
C. λ D. v

Câu 172. Chiếu 1 tia sáng từ nước ra ngoài không khí dưới góc tới bằng 300. Chiết suất của nước là 4/3. Góc khúc
xạ là _____.
A. 230. B. 70030’. C. 41050’. D. Không có.

Câu 173. Một máy định vị vô tuyến đặt cách mục tiêu 60km, nhận được tín hiệu phản hồi từ mục tiêu sau khoảng
thời gian: _______.
Cho C = 3. 108 (m/s).
−4 −4 −4 −4
A. 3.10 s . B. 6.10 s . C. 2.10 s . D. 4.10 s.
18
Câu 174. Mục đích sử dụng máy biến thế trong truyền tải điện năng đi xa là__________
A. Tăng công suất của dòng điện. B. Giảm công suất hao phí.
C. Tăng cường độ dòng điện. D. Giảm điện trở của đường dây.

Câu 175. Phát biểu nào sau đây là sai khi nó về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh
sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

Câu 176. Mắt của một người có khoảng cách cực cận và cưc viễn OC v = 100cm, OCc = 15cm. Trong các phát
biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Mắt bị tật viễn thị, phải đeo thấu kính phân kỳ để sửa tật
B. Mắt bị tật viễn thị, phải đeo thấu kính hội tụ để sửa tật
C. Mắt bị tật cận thị, phải đeo thấu kính phân kỳ để sửa tật
D. Mắt bị tật cận thị, phải đeo thấu kính hội tụ để sửa tật
Câu 177. Sóng vô tuyến nào dưới đây được sử dụng để thông tin dưới nước ?
A. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 178. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia Rơnghen ?
A. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí.
B. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hóa không khí.
C. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
D. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
Câu 179. Một sóng cơ học được truyền từ điểm M đến điểm O trên cùng một phương truyền sóng (MO = 0,5cm)
 π
u O = 4 sin 20πt − cm
với vận tốc không đổi v = 20cm/s. Nếu biết phương trình truyền sóng tại O là  4 và giả sử
khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Phương trình truyền sóng tại M có dạng như thế nào?
 π  π
u M = 4 sin 20πt + cm u M = 4 sin 20πt − 
A.  2 . B.  2  cm.
 π  3π 
u M = 4 sin 20πt + cm u M = 4 sin 20πt − cm
C.  4 . D.  4  .

Câu 180. Khi tăng khoảng cách giữa 2 khe sáng lên gấp đôi thì khoảng vân của ánh sáng sẽ:_____.
A. Không đổi. B. Giảm đi một nửa. C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp đôi.

Câu 181. Đặt một thấu kính cách trang sách 15 cm, nhìn qua thấu kính thấy ảnh của các dòng chữ cao gấp đôi. Đó
là thấu kính loại gì? Tính tiêu cự?
A. Thấu kính là thấu kính hội tụ, f = 30cm.
B. Thấu kính là thấu kính hội tụ, f = 45cm.
C. Thấu kính là thấu kính phân kỳ, f = - 30cm.
D. Thấu kính là thấu kính phân kỳ, f = - 15cm.

Câu 182. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường _______.
A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
C. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.

19
Câu 183. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức_______
C L Π
A. T=2p LC . B. T=2p L C. T=2p C D. T= 2 LC

Câu 184. Nếu lấy đến 3 chữ số thập phân, giá trị nào sau đây đúng với giá trị của hằng số Plăng?
A. 6,265. 1034Js. B. 6,265. 10-34Js. C. 6,625. 10-34Js. D. 6,625. 1034Js.

Câu 185. Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình:
x (t) = Asin (wt + j) (con lắc dao động nhỏ khi Fms = 0) thì có động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với
tần số w/ có giá trị ______.
w
w' =
A. w/ = w. B. w/ = 2w. C. 2. D. w/ = 4w.

Câu 186. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh.
B. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày.
C. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn.
D. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung.

Câu 187. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhật xét nào sau
đây là đúng?
A. Bước sóng và tần số đều không đổi.
B. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
C. Bước sóng không đổi, tần số thay đổi.
D. Bước sóng và tần số đều thay đổi.

Câu 188. Hai bộ phận chính của kính thiên văn là hai thấu kính hội tụ có đặc điểm là____.
A. Vật kính có tiêu cự dài và thị kính có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính có tiêu cự ngắn và thị kính có tiêu cự dài.
C. Vật kính có tiêu cự dài và thị kính có tiêu cự dài.
D. Vật kính có tiêu cự ngắn và thị kính có tiêu cự ngắn.

Câu 189. Ánh sáng đi từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60 0 thì tia khúc xạ ứng với góc
khúc xạ r = 300. Cho vận tốc ánh sáng trong không khí là c = 3. 10 8m/s. Vận tốc ánh sáng trong chất lỏng
là________.

A. 1,73. 108m/s. B. 1,73. 108Km/s. C. 2,13. 108 m/s. D. 1,73. 105 m/s.

Câu 190. Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh đường sức.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường là những đường cong.

Câu 191. Công suất của nguồn sáng P = 2. 5w. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0. 3 µ m cho h=6,625.
10-34 Js, c = 3. 108m/s. Số phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian là________.
A. 68. 1017. B. 58. 1017. C. 46. 1017. D. 38. 1017.

Câu 192. Ảnh của vật trên võng mạc của mắt có tính chất gì ?
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
20
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.

Câu 193. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 50 vòng, đặt dưới hiệu điện thế 40 V. Hai đầu cuộn thứ cấp có
hiệu điện thế 120 V. Hỏi cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp bao nhiêu vòng dây ?
A. 100 vòng. B. 250 vòng. C. 20 vòng. D. 150 vòng.

Câu 194. Người ta vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng vào việc giải thích hiện tượng_____
A. Xảy ra trong sợi quang học. B. Nhật thực và nguyệt thực.
C. Đảo sắc của vanh phổ. D. Tán sắc ánh sáng.

Câu 195. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại đó là ____
A. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
B. Công thoát của e ở bề mặt kim loại đó.
C. Bước sóng riêng của kim loại đó.
D. Bước sóng của ánh sáng kích thích.

Câu 196. Cần phải đặt vật sáng cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để thu
được ảnh thật có độ phóng đại gấp 5 lần vật?
A. d= 12cm B. d= 6 cm. C. d = 25 cm. D. d = 4cm.

Câu 197. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xác định theo công thức nào sau đây?
I0 I
I = I= 0
A. I = 2 I 0 B. I = 2 I 0 C. 2 D. 2

Câu 198. Một kính hiển vi gồm vật kính L1 có tiêu cự f1 = 0, 5cm và thị kính L2 có f2 = 2cm, đặt cách nhau 0102=
12, 5 cm. Để có ảnh ở vô cực, cần đặt vật ở đâu trước 01 , độ bội giác khi đó bằng bao nhiêu?
A. d = 5,21mm; G∞ = 350 lần. B. d = 4,48mm; G∞ = 200 lần.
C. d = 5,25mm; G∞ = 250 lần. D. d = 6,23mm; G∞ = 175 lần.

Câu 199. Chiếu vào natri tia tử ngoại có bước sóng 0,25mm. Động năng ban đầu cực đại của electơron thoát ra
khỏi natri là bao nhiêu? Biết giới hạn quang điện của natri là 0,50 mm.
A. 19,9. 10-19 J. B. 0,125. 10-19 J.
-19
C. 3,97. 10 J. D. 0,125. 10-19 J.

Câu 200. Gọi MN là trục chính của một gương cầu, O nằm trên MN là vị trí đặt gương, S là vật, S’ là ảnh của S
qua gương, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nếu S và S/ nằm cùng một phía so với O thì nằm cùng phía nhau so với trục chính.
B. Nếu S và S/ nằm cùng một phía so với O thì nằm cùng khác phía nhau so với trục chính.
C. Nếu S và S/ nằm khác phía nhau so với O thì nằm cùng một phía so với trục chính.
D. Nếu S và S/ nằm khác phía so với O thì tính chất thật, ảo của vật và ảnh là khác nhau.

Câu 201. Hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch R, L, C xảy ra với điều kiện nào sau đây ?
1 1 1 1
f2 = ω2 = f= w=
A. 2π LC B. LC C. 2p LC D. LC

Câu 202. Một sóng truyền trên mặt biển với bước sóng λ = 4m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 1m. B. 8m. C. 4m. D. 2m.

21
Câu 203. Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một vật, thì nhiệt độ của vật ____
A. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn nhiệt độ nguồn
B. Cao hơn nhiệt độ nguồn
C. Bằng nhiệt độ của nguồn
D. Thấp hơn nhiệt độ của nguồn

Câu 204. Một lăng kính có góc chiết quang A = 600. Góc lệch cực tiểu là Dmin = 300. Góc tới i1 có giá trị bằng bao
nhiêu?
A. 900. B. 450. C. 600. D. 300.

Câu 205. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng đặc điểm nào trong các điểm sau?
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Cùng bước sóng trong một môi trường. D. Cùng tần số, cùng biên độ.
16
Câu 206. Số prôtôn trong 15,9949gam 8 O là bao nhiêu?
A. Z = 14,45. 1024 B. Z = 96,34. 1023. C. Z = 6,023. 1023. D. Z = 4,82. 1024.

Câu 207. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ = 6000A o , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai nguồn đến màn D=3m, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a
=1,5mm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là______.
A. 6µm . B. 6cm. C. 6mm. D. 0,6mm.

Câu 208. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương theo các phương trình:
π 3π
x1 = 4sin (ω t + ) x2 = 4 3 sin (ω t + )
4 và 4 . Phương trình của dao động tổng hợp là_____.
7π 5π π π
x = 8sin (ω t + ) x = 6 3 sin (ω t + ) x = 6 3 sin (ω t + ) x = 5sin (ω t + )
A. 12 B. 4 C. 2 D. 2

Câu 209. Nguồn phát sáng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên độ A=0,4
(cm). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 150 cm/s. D. 25 cm/s.

λ = 0,4861µm λγ = 0,4340 µm
Câu 210. Biết các bước sóng trong dãy Banme là λα = 0,6563µm vạch lam β ; ;
λδ = 0,4102µm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất, thứ hai trong dãy Pa sen vùng hồng ngoại
là____________
λ = 1,8121µ m ; λP2 = 1, 2811µ m λ = 1, 0939µ m ; λP2 = 1,8121µ m
A. P1 . B. P1 .
λ = 1, 2811µ m ; λP2 = 1,8744 µ m λ = 1,8744 µ m ; λP2 = 1, 2811µ m
C. P1 . D. P1 .

4 3
n1 = n2 =
Câu 211. Chiết suất của nước là 3 , của thuỷ tinh là 2 . Góc tới giới hạn khi ánh sáng truyền từ thuỷ
tinh sang nước là____________
i = 62, 730 i = 60, 730 igh = 42, 420 igh = 41,810
A. gh B. gh C. D.

Câu 212. Một vật thẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính một gương cầu lõm có bán kính là 24 cm, điểm A
nằm trên trục chính và cách gương 20cm. Độ phóng đại dài của ảnh là: _______.

22
2 2
k= k =−
A. 3 B. k = - 1,5 C. k =1,5 D. 3

Câu 213. Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính phân kỳ không có tính chất________.
A. Nhỏ hơn vật. B. Cùng chiều với vật.
C. Là ảnh ảo. D. Là ảnh thật.

Câu 214. Một biến thế dùng trong một máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp có điện trở rất nhỏ gồm 2000 vòng
dây mắc vào mạng điện 220V. Để cuộn thứ cấp lấy ra hiệu điện thế 88V khi đó cuộn thứ cấp có số vòng dây
là___________
A. 400 vòng. B. 225 vòng. C. 75 vòng. D. 25 vòng.

2
mV0Max
hf = A +
Câu 215. Trong phương trình quang điện của Anhxtanh: 2 . Đại lượng V0 Max được hiểu như thế
nào?
A. Là vận tốc của e khi vừa bị bứt ra khỏi catốt.
B. Là vận tốc của e ở quỹ đạo ngoài cùng nguyên tử.
C. Là vận tốc ban đầu cực đại khi vừa bứt ra khỏi nguyên tử.
D. Là vận tốc của e khi vừa đến A.

Câu 216. Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy ảnh?
A. Khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh không thay đổi.
B. Vật kính của máy ảnh có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một thấu kính phân kỳ.
C. Vật kính được lắp ở thành trước của buồng tối, còn phim được lắp sát ở thành sau buồng tối.
D. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên một phim ảnh.
Câu 217. Một gương cầu lồi có R = 12 cm. Vật sáng AB vuông góc với trục chính cho ảnh ảo bằng nửa vật. Vật
và ảnh cách gương:
A. d = 6 cm, d’ = - 3 cm. B. d = 3 cm, d’ = - 6 cm.
C. d = 3 cm, d’ = - 3 cm. D. d = 3 cm, d’ = 6 cm.
Câu 218. Một kính hiển vi gồm hai thấu kính hội tụ đồng trục L' và L, tiêu cự 1cm và 3cm dùng làm vật kính và
thị kính, đặt cách nhau 22cm. Một quan sát viên có mắt thường, điểm cực cận cách mắt 25cm. Tính độ bội giác
khi quan sát viên nhìn ảnh không cần điều tiết.
A. 140. B. 130. C. 160. D. 150.
Câu 219. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật m = 100 g được treo thẳng đứng. Từ VTCB của
vật người ta kéo vật đến vị trí lò xo bị dãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, biết năng lượng dao động
của vật là 125 mJ, cho π = 10.
2

Chọn trục toạ độ thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ trùng với VTCB. Mốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều hướng lên trên. Phương trình dao động là______.
π π
A. x = 5 sin (10 π t+ 2 ) cm. B. x = 5 sin (5 π t + 2 ) cm.
π
C. x = 5 sin (10 t + ) cm. D. x = 5 sin (5 π t ) cm.

Câu 220. Để quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng dễ nhất, ta có thể sử dụng ánh sáng đơn sắc màu?
A. Mầu tím. B. Mầu vàng. C. Mầu lam. D. Mầu đỏ.

Câu 221. Một lăng kính có góc chiết quang A=600, chiết xuất n = 3 , góc ló i2=600, thì góc tới i1 có giá trị
là_______.
A. 900. B. 450. C. 300. D. 600

23
2
Câu 222. Một con lắc đơn dao động điều hoà với tần số 0,5Hz. Lấy g =10m/s 2 ; Π ≈ 10 . Chiều dài l của con lắc
là : _____.
A. 10 (cm). B. 50 (cm). C. 20 (cm). D. 100 (cm).

Câu 223. Trong một thí nghiệm Iâng về gia thoa ánh sáng, hai khe S 1S2 cách nhau một khoảng 1,2mm và cách
màn quan sát 0,8m. Bước sóng của ánh sáng là 589mm. Tại điểm M trên màn cách vân chính giữa 1,07mm, có
____
A. Vân sáng thứ ba. B. Vân tối thứ ba.
C. Vân tối thứ hai. D. Vân sáng thứ hai.

æ pö
i = 8 sin ç
ç100pt + ÷÷
Câu 224. Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ dòng điện è 3 ø kết luận nào
sau là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 8 (A).
B. Biên độ dao động của dòng điện bằng 8(A).
C. Tần số dòng điện bằng 50Hz.
D. Chu kỳ dao động của dòng điện bằng 0,02s.

Câu 225. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương theo các phươg trình
Π 3Π
x1 = 4 sin(ωt + ) x 2 = 4 3 sin(ωt + ).
4 và 4
Phương trình dao động tổng hợp là_______.
7Π 5Π
x = 8 sin(ωt + ). x = 6 3 sin(ωt + )
A. 12 B. 4
Π Π
x = 5 sin(ωt + ) x = 6 3 sin(ωt + )
C. 2 D. 2
Câu 226. Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 332 nm . Được soi bằng bức xạ sóng
λ 0 = 83nm . Giả sử khi e- vừa bứt ra khỏi M nó gặp ngay 1 điện trường có E = 750 V/m. Hỏi e- chỉ có thể rời xa M
khoảng cách tối đa là bao nhiêu?
A. l = 1,5 mm. B. l = 1,5 cm. C. l = 15 cm. D. l = 1,5 m.

Câu 227. Trong mạch dao động điện từ cho: C = 2,5mF; U 0 = 5 V. Năng lượng từ trường cực đại trong mạch có
giá trị nào sau đây?
A. 31,25. 10-6 J. B. 62,5. 10-6 J. C. 12,5. 10-6 J. D. 6,25. 10-6 J.
25 - 2
L= 10
Câu 228. Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5W và độ tự cảm p H Mắc
nối tiếp với điện trở thuần R = 20W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
u = 100 2 sin 100pt (v). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là_______.
i = 4 2 sin 100pt (A ) i = 4 2 sin 100pt (A )
A. B.
æ pö æ pö
i = 4 sin ç
ç100pt + ÷
÷ (A ) i = 4 sin ç
ç100pt - ÷÷ (A )
C. è 4ø D. è 4ø

Câu 229. Một thấu kính hội tụ hai măt lồi làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,6 khi đặt trong không khí thì có tiêu cự f = 15cm. Tiêu
cự sẽ bằng bao nhiêu nếu thấu kính được đặt trong môi trường trong suốt có chiết suất n ′ = 1,5 ?
A. 135cm. B. 115cm. C. 100cm. D. 90cm.
24
Câu 230. Công thoát (e) của một quả cầu kim loại là 2,36 (eV). Chiếu ánh sáng kích thích có λ = 0,36 µ m vào
quả cầu kim loại trên đặt cô lập, điện thế cực đại của quả cầu là_____.
A. 11 V. B. 1,1 V. C. 1,01 V. D. 1,11 V.

Câu 231. Trên một vành kính lúp có ghi X2,5. Một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm.
Hỏi muốn quan sát một vật nhỏ qua kính lúp nói trên người đó phải đặt vật trong khoảng nào trước kính ? (Kính
đeo sát mắt)
A. 5 cm £ d £ 10 cm. B. 7,2 cm £ d £ 10 cm.
C. 2,5 cm £ d £ 10 cm. D. 0 < d £ 10 cm.

Câu 232. Cho một mạch điện như hình vẽ. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U AB=200V, tần
số f=50 Hz, điện trở R=50W, UR=100 V, Ur=20V. Công suất tiêu thụ của mạch là: _________.

A R r1L B

A. 480 W. B. 240 W. C. 120 W. D. 60 W.

Câu 233. Dao động được mô tả bằng các biểu thức có dạng: x2 = Asin(wt+jo), trong đó A, w và jo là những hằng
số, là dao động nào sau đây?
A. Tuần hoàn. B. Điều hoà. C. Tắt dần. D. Cưỡng bức.

Câu 234. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n = 3 . Biết rằng tia khúc xạ vuông
góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giái trị nào?
A. i = 600. B. i =300. C. i = 450. D. i = 750.

Câu 235. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn:_______.


A. Có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
B. Có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. Có cùng biên độ có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Có cùng tần số cùng phương truyền.

Câu 236. Sóng vô tuyến được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng____.
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Dài và cực dài.

2 10−4
(H ) C= (F )
Câu 237. Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R=100W; L= π và π . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu
π
u = 200 2 sin(100π t − )
điện thế xoay chiều 4 (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là _____
π π
i = 2sin(100π t + ) i = 2 2 sin(100π t + )
A. 4 (A). B. 4 (A).
π π
i = 2sin(100π t − ) i = 2 2 sin(100π t − )
C. 2 (A). D. 4 (A).

Câu 238. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m =100g treo vào đàu 1 lò xo có độ cứng k =100 N/m.
Kích thích vật dao động trong quá trình vật dao động điều hoà, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Lấy
π 2 = 10 . Vận tốc của vật ở điểm cách vị trí cân bằng 1cm theo chiều dương là:
A. 54,38 cm/s. B. 6,28 cm/s. C. . 50,25 cm/s. D. 36,00 cm/s.
25
Câu 239. Hiện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp vào kim loại, thì sẽ
làm bật ra khỏi bề mặt kim loại_____.
A. Các lượng tử ánh sáng. B. Các êlectrôn. C. Các phôtôn. D. Các tia bức xạ.

Câu 240. Trong cuộn thứ cấp của máy biến thế có số vòng bằng 1000, xuất hiện suất điện động bằng 600V. Nếu
máy biến thế được nối vào mạng với hiệu điện thế U = 120V thì số vòng trong cuộn sơ cấp sẽ bằng bao nhiêu?
A. 200 vòng. B. 400 vòng. C. 600 vòng. D. 500 vòng.

Câu 241. Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của_____.
A. Nguồn điện xoay chiều AC. B. Nguồn điện một chiều DC.
C. Ắc quy. D. Pin.

Câu 242. Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều nó có khả năng gì?
A. Cản trở dòng điện xoay chiều.
B. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng.
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời nó có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 243. Một vật có khối lượng m = 2kg treo vào 1 lò xo có độ cứng k =100N/m, vật dao động điều hoà, chu kỳ
dao động của vật là bao nhiêu?
A. 1s. B. 2s. C. 0,89s. D. 0,9s.
Câu 244. Một thấu kính phẳng lồi bán kính 20cm làm bằng thuỷ tinh. Chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí. Tính
tiêu cự của thấu kính ____
A. -40cm. B. 40cm. C. -20cm. D. 20 cm.

Câu 245. Trong mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. cường độ dòng điện qua
mạch i = I0 cos2000pt lấy π = 10 . Tụ trong mạch có điện dung C là _____.
2

A. 0,25mF. B. 25mF. C. 4mF. D. 4pF.

Câu 246. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia β - là______.
A. Sóng điện từ có bước sóng ngắn. B. Các electron.
C. Các hạt nhân nguyên tử H2. D. Các nguyên tử hêli bị iôn hoá.

Câu 247. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo?
2m 1 m m 1 m
T=π T= T = 2π T=
A. K B. π 2K C. K D. 2π K

Câu 248. Một người cao 1,72m, mắt cách đỉnh đầu 10cm. Người ấy đứng trước một gương phẳng treo thẳng đứng. Người ấy nhìn
thấy toàn bộ ảnh của mình qua gương. Tính chiều cao tối thiểu của gương?
A. 1,11m. B. 0,86m. C. 1,72m. D. 1,62m.

Câu 249. Điều nào sau đây là sai khi nói về đường đi của tia sáng qua gương cầu lõm?
A. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm của gương.
B. Tia tới đi qua tâm gương cho tia phản xạ ngược trở lại.
C. Tia tới đi qua đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua chục chính.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương.

Câu 250. Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0, 6 µ m chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2 hẹp song song
cách nhau 1mm và cách đầu nguồn sáng đặt 1 màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là____
26
A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm.

Câu 251. Một kính thiên văn cỡ nhỏ có vật kính tiêu cự 40 cm, thị kính tiêu cự 4 cm. Độ hội giác của kính khi
ngắm chừng ở vô cực là bao nhiêu?
A. G∞ = 160 B. G∞ = 44. C. G∞ = 36. D. G∞ = 10.

Câu 252. Để hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng thì hai mạch đó phải có: _______.
A. Tần số dao động riêng bằng nhau. B. Điện dung bằng nhau.
C. Độ cảm ứng bằng nhau. D. Điện trở bằng nhau.

Câu 253. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10m, dao
động với bước sóng λ =2cm. Tìm khoảng cách 2 điểm cực đại liên tiếp trên đoạn S1S2.
A. d = 1cm. B. d = 2cm. C. d = -1cm. D. d = -2cm.

Câu 254. Công thức nào sau đây dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc đơn?
1 l 1 g
T = 2p gl T = g T =
2p g T = 2p
A. B. C. l D. 2p l

Câu 255. Mắt nhìn rõ các vật ở xa không nhìn rõ các vật ở gần . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mắt vị viễn thị, phải đeo kính phân kì để sửa tật.
B. Mắt bị viễn thị, phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
C. Mắt bị tật cận thị, phải đeo kính phân kì để sửa tật.
D. Mắt bị tật cận thị, phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
Câu 256. Cho phản ứng hạt nhân 9 F + ' H → 8 O + x , hạt x trong phản ứng là______.
19 ' 16

A. hạt β+. B. hạt α. C. Nơtron. D. Electron.


Câu 257. Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
B. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phô tôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
C. Hiện tượng giao thoa khẳng định ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt

Câu 258. Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có tần số dao động riêng nào sau đây ?
1 LC 2Π
f = f = f =
A. 2Π LC . B. f = 2Π LC . C. 2Π . D. LC .

π
4cos(10π t - ) ( cm )
Câu 259. Cho hai vật điều hoà có dạng x1 = 3cos10π t ( cm ) , x2 = 2 thì biên độ dao động
tổng hợp là _____
A. 25cm. B. 5cm. C. 1cm. D. 7cm.

Câu 260. Trong đoạn mạch chỉ có tu điện, pha của hiệu điện thế xoay chiều so với pha của cường độ dòng điện:
_______.
π π
A. Sớm pha hơn một góc 2 . B. Trễ pha hơn 1 góc 2 .
π π
− −
C. Sớm pha hơn một góc 2 . D. Trễ pha hơn một góc 2 .

27
222
Rn là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại
Câu 261. Ban đầu có 2,00g Rađon 86

sau thời gian t = 1,5 T là_______


A. N = 3,15. 1021 nguyên tử. B. N = 1,91. 1021 nguyên tử.
C. N = 4,26. 1021 nguyên tử. D. N = 5,42. 1021 nguyên tử.

Câu 262. Giới hạn quang điện của đồng 0,30mm. Công thoát Elêctron ra khỏi đồng bằng _____
A. -4,14eV. B. 6,22. 10-20eV. C. 4,14 eV. D. 6,62. 10-19eV.

Câu 263. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm nhôm có giới hạn quang điện l 0 = 0,36mm. Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng bằng _______
A. 0,4mm. B. 0,3mm. C. 0,2mm. D. 0,1mm.

Câu 264. Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn dao động cùng pha với cùng tần số f=12(Hz). Tại điểm M
cách nguồn A và B những đoạn d1=18(cm) và d2=24(cm) sóng có biên độ cực đại. Giữa điểm M và đường trung
trực của AB có 2 đường dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là____
A. 24(cm/s). B. 36(cm/s). C. 20(cm/s). D. 18(cm/s).

Câu 265. Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 20Ω ; cuộn cảm L=0,5H; tụ điện C = 100µF mắc nối tiếp. Ở hai
đầu đoạn mạch đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f=50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng U=110V. Khi đó công
suất dòng điện trong đoạn mạch là: _____.
A. 149w. B. 1,49w. C. 14,9w. D. 1490w.

Câu 266. Một bàn là được coi như một đoạn mạch có điện kế thuần R được mắc vào một mạch điện AC 110V-
50Hz. Khi vào mạng AC 110V-60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn là sẽ thay đổi so với mắc vào mạch điện AC
110V-50Hz là_________.
A. Tăng lên B. Giảm xuống. C. Không đổi D. Có thể tăng, có thể giảm
n2
Câu 267. Khi bắt đầu có phản xạ toàn phần thì i = i và r = 900, nên sin i = n1 . Vậy nếu tia sáng đi theo chiều từ
gh gh
một môi trường trong suốt nào đó (nước , thuỷ tinh…) ra không khí (coi n2 = nkh=1) thì biểu thức nào sau
đây đúng?
A. sin igh =n1/2. B. sin igh= -1/n1. C. sin igh =1/n1. D. sin igh= 4n1/3.
Câu 268. Trong một thí nghiêm giao thao ánh sáng khe Iâng, người ta bố trí sao cho khoảng cách S1S2 = a = 4mm,
khoảng cách từ S1 đến S2 đến màn là D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P và Q đối xứng
nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3mm. Bước sóng do nguồn
phát ra là____
A. λ = 0,56µ m . B. λ = 0, 65µ m . C. λ = 0, 60µ m . D. λ = 0,50µ m .

Câu 269. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ là _____
A. Trên 00K. B. Trên 1000C.
0
C. Trên 0 C. D. Cao hơn nhiệt độ môi trường.

Câu 270. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
B. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của 1 chùm sáng phức tạp do 1 nguồn sáng phát ra.
C. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.

Câu 271. Trong mạch dao động điện từ tự do điện tích của tụ điện ______

28
1
f =
A. Biến thiên điều hoà với tần số LC .

B. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T = LC .


C. Biến thiên điều hoà với tần số góc ω = LC .
1
ω=
D. Biến thiên điều hoà với tần số góc LC .
Câu 272. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tần số âm. B. Năng lượng âm. C. Biên độ âm.D. Vận tốc truyền âm.

Câu 273. Một con lắc đơn vật nặng có khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì
tần số của vật nặng là_____.
f
A. f. B. 2 . C. 2 f D. 2 f.
Câu 274. Một con lắc lò xo có khối lượng m gắn vào đầu dưới của một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên của lò xo
gắn cố định vào điểm treo O, khi cân bằng lò xo dãn ∆ = 2,5cm . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống đến vị trí lò
xo dãn ∆1 = 4,5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ có phương thẳng đứng chiều dương
hướng lên, lấy gốc toạ độ tại vị trí cân bằng và gốc thời gian là lúc thả vật. Phương trình dao động của vật
là_____________.
 π  π
x = 2 sin 4 t − cm x = 4,5 sin 20t − cm
A.  2 . B.  2 .
 π  π
x = 2 sin 20 t − cm x = 2 sin 20 t + cm
C.  2 . D.  2 .
Câu 275. Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôton và 125 nơtron được ký hiệu như thế nào?
207 82 125 82
A. 82 Pb . B. 207 Pb . C. 82 Pb . D. 125 Pb .

Câu 276. Một tia sáng tới thẳng góc với mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều. Chiết xuất
của lăng kính n = 1,5 . Góc lệch của tia ló so với tia tới là_______
A. 300. B. 750. C. 450. D. 600.
Câu 277. Vật trên trục chính của gương cầu có f = 15, cách gương 5 cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh của vật qua
gương?
A. Cách gương 7,5 cm; ảnh ảo. B. Cách gương 7,5 cm; ảnh thật.
C. Cách gương 10 cm; ảnh thật. D. Cách gương 10 cm; ảnh ảo.

Câu 278. Một người tiến lại gần gương phẳng đến một khoảng cách ngắn hơn n lần so với khoảng cách ban đầu.
Khoảng cách từ người đó đến ảnh của mình trong gương sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng n lần. B. Giảm 4n lần. C. Giảm n lần. D. Giảm 2n lần.

Câu 279. Công thức nào sau đây là sai khi tính độ phóng đại dài của ảnh qua thấu kính?
d' f f −d' d'
k= k= k= k =−
A. d . B. f − d . C. f . D. d .

Câu 280. Mạch dao động của máy thu thanh với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10-6H, tụ điện có điện
dung C = 2.10-8F. Lấy π = 10 . Khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng là_______
2

A. 300m. B. 400m. C. 150m. D. 600m.

29
Câu 281. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6. 10 -11m. Cường độ dòng quang điện qua
ống là 10mA. Tính số (e) đập vào đối âm cực trong 1(s).
A. 6,25. 1018. B. 6,25. 1017. C. 6,25. 1016. D. 6,25. 1015.

Câu 282. Cho một vật sáng có kích thước nhỏ đủ để có thể nhìn được. Hỏi vật phải đặt ở đâu để mắt có thể nhìn
vật rõ nhất?
A. Vật đặt ở vô cùng.
B. Vật đặt ở trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
C. Vật đặt ở điểm cực cận của mắt.
D. Vật đặt ở điểm cực viễn của mắt.

Câu 283. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động với phương
trình uA = uB = sin 100pt (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s, biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên AB là______.
A. 5 điểm. B. 6 điểm. C. 7 điểm. D. 4 điểm.

Câu 284. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dậy thuần cảm L. Cho R = 50W, Z L=50W, hiệu
điện thế hiệu dụng giữa 2 dầu đoạn mạch U =100 2 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là________.
A. I = 2A. B. I = 4A. C. I =1A. D. I =3A.
Câu 285. Đặt vật nhỏ AB vuông góc trục chính của một gương cầu lõm và cách gương 40cm. A nằm trên trục
chính của gương có bán kính 60cm. Tìm vị trí và tính chất của ảnh?
A. Ảnh ở vô cực. B. Ảnh thật cách gương 120 cm.
C. Ảnh ảo cách gương 120cm. D. Ảnh thật cách gương 100cm.

Câu 286. Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53. 10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là_______
A. 13,25. 10-10 m. B. 10,25. 10-10 m.
-10
C. 0,106. 10 m. D. 2,65. 10-10 m.
Câu 287. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f 1 = 0,5 cm và f2 = 5 cm. Khoảng cách
giữa hai kính là 18,5 cm. Một người mắt tốt đặt mắt sau thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không phải điều tiết.
Độ bội giác của kính G khi đó bằng_______.
Cho D = 25cm.
A. 150. B. 175. C. 90. D. 130.

Câu 288. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng khi nói về tính chất của sóng điện?
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường chân không.
B. Sóng điện từ giao thoa được với các loại sóng khác.
C. Sóng điện từ phản xạ được trong tất cả các môi trường.
D. Sóng điện từ không tự truyền được trong môi trường đàn hồi.

Câu 289. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc vào_____.
A. R, L, C và ω. B. R, L, ω. C. R, L, C. D. L, C, ω.

Câu 290. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về dao động tắt dần ?
A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
B. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Ma sát, lực cản sinh công cản làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
D. Là dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản môi trường tác dụng lên vật dao động.

Câu 291. Một dây đàn hồi dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây người ta thấy có 6 nút và 5
bụng . Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
30
A. 36 m/s. B. 24m/s. C. 32 m/s. D. 40 m/s.

Câu 292. Công thoát êlectron của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là
A=7,23.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là____
A. λ0 = 0, 275µ m B. λ0 = 0,547 µ m C. λ0 = 0, 475µ m D. λ0 = 0,175µ m
4
Câu 293. Năng lượng liên kết của hạt nhân Đơteri là 2,2Mev và của 2 H e là 28Mev. Nếu hai hạt nhân Đơteri tổng
4
hợp thành 2 H e thì năng lượng trả ra là ____
A. 23,6 MeV. B. 25,8 MeV. C. 32,4 MeV. D. 30,2 MeV.

Câu 294. Khẳng định nào sau đây là sai?


i
A. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là 4 .
B. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là i /2.
C. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là i.
D. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân sáng trung tâm là 2i.

Câu 295. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Tần số rất mạnh. B. Chu kỳ rất mạnh.
C. Cường độ rất mạnh . D. Năng lượng rất mạnh.

Câu 296. Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Biết hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu điện trở R là UR = 40V và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là UL = 30V. Hiệu điện
thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch trên có giá trị bao nhiêu?
A. U = 100V. B. U = 70V. C. U = 50V. D. U = 10V.

Câu 297. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 2 (m) . Khi thế năng bằng động năng, vật có ly độ là:
A. ±1m. B. ±0,5m. C. ±1,25m. D. ±1,5m.

Câu 298. Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là:
A. quang phổ nào là do máy quang phổ ghi được.
B. quang phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ vạch phát xạ.
D. quang phổ liên tục.

Câu 299. Khẳng định nào sau đây là đúng?


+
A. Trong phóng xạ β số nuclêon của hạt nhân không thể đổi và số nơtrôn giảm 1.
+
B. Trong phóng xạ β hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.

C. Trong phóng xạ β số nuclon của hạt nhân không đổi và số nơtrôn giảm 1.

D. Trong phóng xạ β hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.

Câu 300. Mắt bị tật cận thị có dấu hiệu nào sau đây?
A. Có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2m trở lại.
B. Phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ.
C. Nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ.
D. Có tiêu điểm ảnh F’ ở sau võng mạc.
31
Câu 301. Tính công suất tiêu thụ trong một đoạn mạch xoay chiều có hiệu điện thế cực đại 100 V, cường độ dòng
điện cực đại 2A và φ = 450.
100 50
W W
A. 2 . B. 2 . C. 100 2 W D. 50 2 W .

Câu 302. Dao động điều hoà là_______.


A. Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
B. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
C. Những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
D. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.

Câu 303. Đặt một vật phẳng AB song song với một màn ảnh E và cách màn ảnh một khoảng L. Sau đó đặt xen
giữa vật và màn ảnh một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với trục chính của thấu kính
đi qua vật, dịch chuyển thấu kính trong khoảng đó, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó có ảnh của
vật AB hiện rõ trên màn. Tiêu cự của thấu kính bằng bao nhiêu?
L 2L 3L L
f = f = f = f =−
A. 4 B. 3 C. 2 D. 2

Câu 304. Câu nào sau đây sai khi nói về tia α:
A. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng
B. Có tính đâm xuyên yếu.
C. Có khả năng iôn hoá chất khí.
D. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli

Câu 305. Khẳng định nào sai khi nói về tia a?


4
A. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử 2 He .
B. Hạt có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
C. Tia α làm iôn hoá không khí.
D. Tia α bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.

Câu 306. Sóng của đài phát vô tuyến truyền hình là: _______.
A. Các sóng cực ngắn. B. Các sóng ngắn.
C. Các sóng trung. D. Các sóng dài và cực dài.

Câu 307. Dao động được mô tả bằng biểu thức có dạng: x = A sin (ω t + ϕ ) , trong đó A, ω và ϕ là những hằng số,
được định nghĩa là_____.
A. Dao động điều hoà. B. Dao động tắt dần.
C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tuần hoàn.

Câu 308. Một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch điện là u = U 2 sin(100Π t )(V ) . Tìm
điều kiện để cường độ hiệu dung của dòng điện lớn nhất.
R U R L
Lϖ = LC = Lϖ = R=
A. Cω . B. R. C. Cω . D. C.

Câu 309. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn ảnh là 2m, các khe ánh sáng được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,4.10- 6m. Hỏi vị trí vân
sáng bậc 6 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu?
32
A. 2,4dm. B. 2,4m. C. 0,24cm. D. 24mm.

Câu 310. Một hệ quang học gồm 2 thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1 và f2 đặt đồng trục và ghép sát nhau.
Tiêu cự f của quang hệ này được xác định bởi công thức_______
f 1 1 1
f = 1 = +
A. f = f 1 + f 2 B. f = f 1 . f 2 C. f 2 D. f f1 f 2

Câu 311. Trong các dạng phóng xạ sau, dạng phóng xạ nào có số khối của hạt nhân con khác số khối của hạt nhân
mẹ______
A. Phóng xạ γ B. Phóng xạ β C. Phóng xạ β
+ −
D. Phóng xạ α

Câu 312. Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Khoảng cách L từ vật tới ảnh là L = d - d’.
1 1 1
+ =
B. Công thức d d ' f phản ánh tính thuận nghịch về chiều truyền ánh sáng.
1 1 1
+ =
C. Công thức d d ' f cho thấy d và d’ nghịch biến với nhau.
1 1 1
+ =
D. Công thức d d ' f có tính chất đối xứng đối với d và d’.

Câu 313. Một máy giảm thế có hai cuộn dây N = 100 vòng và N = 500 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu
điện thế 100V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp sẽ bằng bao nhiêu?
A. 20 V. B. 50 V. C. 200 V. D. 10 V.

Câu 314. Phương trình của dao động điều hoà có dạng tổng quát là______.
Π
x = A sin(ω t+ )
A. x = A sin ω t B. x = A cos(ω t+Π ) C. x = A sin(ω t+ϕ ) D. 2

Câu 315. Mệnh đề nào sau đây là sai?


A. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Nguyên nhân của tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn
sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau.
2
Câu 316. Hạt nhân Đơteri ( 1 H) có khối lượng 2,0136 U. Biết U = 1,66. 10 -27 kg ; mp = 1,0073 U; mn = 1,0087
U. Năng lượng liên kết của Đeteri là ______.
A. 0,023 Mev. B. 0,23 Mev. C. 2,3 Mev. D. 23 Mev.

Câu 317. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn động lượng và năng lượng.
B. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn diện tích.
C. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn khối lượng.
D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số khối.

Câu 318. Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
33
π
i = 8sin (100 πt + ) (A)
Câu 319. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ đòng điện tức thời là 3 . Kết
luận nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A. B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
C. Biên độ dòng điện bằng 8A. D. Chu kỳ dao động là 0,02 s.

Câu 320. Một dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực, biên độ phụ thuộc vào mốt quan hệ giữa tần số f của
ngoại lực là tần số fo của con lắc. Dao động như vậy được gọi là: _______.
A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tuần hoàn.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động điều hoà.

Câu 321. Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào?
A. Định luật bảo toàn khối lượng.
B. Định luật bảo toàn điện tích.
C. Định luật bảo toàn năng lượng.
D. Định luật bảo toàn động lượng.

Câu 322. Prôtôn bắn vào hạt nhân Liti (73Li) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Biết tổng
khối lượng hai hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng của prôtôn và Liti thì:
A. Mỗi hạt X có động năng bằng động năng của prôtôn.
B. Tổng động năng của hai hạt nhân X nhỏ hơn động năng của prôtôn
C. Phản ứng trên toả năng lượng.
D. Phản ứng trên thu năng lượng.

Câu 323. Giới hạn quang điện của natri là 0,5 µm . Công thoát của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn
quang điện của kẽm là ________.
A. 0,36mm. B. 0,9 µm . C. 0,36 µm . D. 0,7 µm .

Câu 324. Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp, khi chúng dao động___.
A. Cùng tần số và cùng pha. B. Cùng biên độ nhưng khác tần số.
C. Cùng tần số và ngược pha. D. Cùng biên độ và cùng tần số.

Câu 325. Trong cuộn thứ cấp của máy biến thế có số vòng bằng 1000, xuất hiện suất điện động bằng 600V. Nếu
máy biến thế được nối vào mạng với hiệu điện thế U = 120V thì số vòng trong cuộn sơ cấp sẽ bằng bao nhiêu?
A. 200. B. 500. C. 400. D. 600.

Câu 326. Cho một đoạn mạch gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu
p
U AB = 100 2 sin (100p - ) v
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều 4 . Biểu thức của cường độ dòng điện trong
mạch là________.
æ pö æ pö
i = 2 sin ç
ç100 pt - ÷
÷ (A ) i = 2 sin çç100 pt - ÷
÷ (A )
A. è 2 ø B. è 4 ø
i = 2 2 sin 100pt (A ) i = 2 sin 100pt (A )
C. D.

34
 π
x = A sin ωt − 
Câu 327. Một vật dao động điều hoà với phương trình  6  . Gốc toạ được chọn tại vị trí cân bằng
của vật. Hỏi gốc thời gian được chọn khi vật ở vị trí__.
A. x =−0,5 3A B. x = 0,5 3A C. x = 0,5A D. x = −0,5A

Câu 328. So với cường độ dòng điện, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, sẽ dao động điều
hoà__________.
Π Π
A. sớm pha hơn một góc 2 . B. trễ pha hơn một góc 2 .
Π Π
− −
C. sớm pha hơn một góc 2 . D. trễ pha hơn một góc 2 .

Câu 329. Trong thí nghiện Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4mm đến
0,7mm. Khoảnh cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc
một quan sát được trên màn là_______.
A. 2,8cm B. 2,8mm. C. 1,4cm. D. 1,4mm.
Câu 330. Một gương cầu lồi bán kính R = 20 cm. Vật thật AB cho ảnh A’B’ bằng nửa vật. Vị trí của vật cách
gương là : ______.
A. d = 13 cm. B. d = 12 cm. C. d = 11 cm. D. d =10 cm.
Câu 331. Một dây đàn hồi AB dài 90 (cm), có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có
f=100(Hz) ta có sóng dừng trên dây, quan sát có 5 nút kể cả 2 nút ở hai đầu dây. Vận tốc của sóng trên dây là bao
nhiêu ?
A. 12,5 m/s. B. 45 m/s. C. 0,45 m/s. D. 4,5 m/s.
Câu 332. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với 2 nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 và S2. Gọi l
là bước sóng, d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các nguồn S1 và S2. Điểm M đứng yên khi_______.
d − d = nλ ; n = 0,1, 2,... d + d = nλ ; n = 0,1, 2,...
A. 1 2 B. 1 2
λ λ
d1 + d 2 = (2n + 1) ; n = 0,1, 2,... d1 + d 2 = (2n + 1) ; n = 0,1, 2,..
C. 2 D. 2

Câu 333. Trong thí nghiệm Iâng về giao thao ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai vân tối đo được trên màn là 1, 5mm. Ví trí vân sáng thứ 2 (k=2) là_____
A. xs2= 2.10-3 mm. B. xs2= 4.10-3 mm.
C. xs2= 10-3 cm. D. xs2= 10-3 mm.
238 234
Câu 334. Hạt nhân Uran U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thori
92 T h . Đó là phóng xạ____
90

A. γ . B. β -. C. b .
+
D. α .

L = 1/ p H
Câu 335. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện
1
C = mF
dung p . Chu kỳ dao động của mạch là_______.

A. 0,002 s. B. 0,02 s. C. 0,2 s. D. 2 s.

Câu 336. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 50 vòng dây đặt dưới hiệu điện thế là 40(V). Hai đầu cuộn thứ cấp có
hiệu điện thế 120(V). Hỏi cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp bao nhiêu vòng dây?
A. Cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 100 vòng.
35
B. Cuộn sơ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 100 vòng.
C. Cuộn sơ cấp có nhiều hơn cuộn thứ cấp 30 vòng.
D. Cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 30 vòng.

Câu 337. Thấu kính 2 mặt lồi (rìa mỏng) có tính phân kỳ khi nó được đặt trong môi trường có chiết xuất:
A. Lớn hơn chiết suất của không khí.
B. Nhỏ hơn chiết xuất của vật liệu tạo ra thấu kính.
C. Lớn hơn vật liệu làm thấu kính.
D. Bằng chiết xuất của vật liệu tạo ra thấu kính.

Câu 338. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện trong mạch RLC được diễn tả bởi biểu thức nào?
1 1 1 1
f = ω= ω2 = f2 =
A. 2π LC . B. LC . C. LC . D. 2π LC

Câu 339. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động, ¬ng cïng tÇn sè, biªn ®é pha vµ ban ®Çu lÇn lưît lµ A1=
4 cm, ϕ1 = 0, A2= 4cm, ϕ 2 = π /2. Biªn ®é dao ®éng tæng hîp lµ________.
A. A = 4 2 cm B. A = 5cm. C. A = 8 cm D. A = 4 cm

Câu 340. Điều nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua gương phẳng?
A. Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau.
B. Vật và ảnh luôn nằm về cùng một phía đối với gương phẳng.
C. Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất. Vật thật cho ảnh ảo, vật ảo cho ảnh thật.
D. Vật và ảnh luôn đối xứng nhau qua gương phẳng.

Câu 341. Với quy ước O là đỉnh gương, F là tiêu điểm, C là tâm gương. Chọn đáp án sai khi nói về mối tương
quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lõm.
A. Vật nằm ở F cho ảnh ở vô cực.
B. Vật thật nằm trong khoảng FO cho ảnh ảo nằm sau gương, ảnh lớn hơn vật
C. Vật thật nằm trong khoảng CF cho ảnh thật nằm ngoài khoảng OC, ảnh lớn hơn vật.
D. Vật thật nằm ngoài khoảng OC cho ảnh thật nằm trong khoảng CF, ảnh lớn hơn vật.

Câu 342. Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì số riêng của mạch là f1 = 60 MHz.
Khi điện dung C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 80 MHz. Khi ghép tụ C1, C2 song song thì tần số riêng của mạch
là____.
A. 48 MHz. B. 20 MHz. C. 140 MHz. D. 100 MHz.

Câu 343. Máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz . Nếu máy có 6
cặp cực mà phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz thì trong 1 phút Rôto quay được bao nhiêu vòng?
A. 3000 vòng. B. 500 vòng. C. 150 vòng. D. 1000 vòng.

Câu 344. Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu điện trở R là UR = 40 V và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L là UL = 30 V. Hiệu điện thế
hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch trên có giá trị bao nhiêu?
A. U = 100 V. B. U = 50 V. C. U = 10 V. D. U = 70 V.

Câu 345. Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Tính chất của môi trường. B. Tần số của sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Độ mạnh của sóng.

36
Câu 346. Một tia sáng từ không khí đến mặt phân cách với môi trường trong suốt chiết suất n = 3 cho tia khúc
xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới α bằng bao nhiêu?
A. α = 42 . B. α = 36 . C. α = 60 . D. α = 45 .
o o o o

1 −6
L= 10 H
Câu 347. Mạch bắt sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm Π và một
25
C = 10−12 F
tụ điện có điện dung Π . Mạch dao động này có thể thu được sóng vô tuyến điện có bước sóng bằng
bao nhiêu ?
A. 106 Hz. B. 105 Hz. C. 104 Hz. D. 103 Hz.

Câu 348. Một mạch (RLC) mắc nối tiếp có L=2(H); c=5(mF). Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều có tần số f
thay đổi được. Lấy π = 10 , để có cộng hưởng điện thì tần số f là _____
2

A. 50Hz. B. 100Hz. C. 250Hz. D. 25Hz.

2
Câu 349. Cho mạch RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi được, R =100W, L = Π H, Hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch là u = 200 2 sin100pt (V) .
Để công suất trong mạch cực đại, điện dung của tụ và công suất lúc đó là___________.
10 −4 10 −4
A. C = 2Π F, P = 400W . B. C = 3Π F, P=100W.
10 −4 10 −4
C. C = Π F, P = 300W. D. C = Π F, P = 300W.

Câu 350. Cuộn sơ cấp của máy biến thế n1=1000 vòng, cuộn thứ cấp của máy biến thế n 2 =3000 vòng, biết hiệu
điện thế sơ cấp U1 = 500V, hiệu điện thế thứ cấp là bao nhiêu?
A. U2 = 2000V. B. U2 =1500V. C. U2 = 1000V. D. U2 = 500V.

Câu 351. Trong thí nghiện Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm; khoảng cách từ
2 khe sáng đến màu ảnh là 1 m, khoảng vân đo được là 2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc gây ra hiện tượng
giao thoa có giá trị____.
−7 −7 −7 −7
A. 6,5.10 m . B. 6.10 m . C. 5,5.10 m . D. 7.10 m .

Câu 352. Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó____.
A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
C. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính có tiêu cự ngắn.
D. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

Câu 353. Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Một người mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25 cm đặt sát mắt
sau kính lúp để quan sát một vật. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cận Gc là_______.
A. 3,5. B. 2,5. C. 5. D. 6.

Câu 354. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = A sin 5лt (cm).
Pha ban đầu của dao động trên là

37
π π
(rad ) − (rad )
A. 0 (rad). B. 2 . C. 2 . D. 5π (rad ) .

Câu 355. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. khi thay m
bằng m’= 0,16kg thì chu kỳ của con lắc tăng thêm một lượng bao nhiêu?
A. 0,083 s. B. 0,038 s. C. 0,0083 s. D. 0,0038 s.

Câu 356. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây?
A. Mối quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số của dao động riêng.
B. Tần số dao động riêng.
C. Tần số của ngoại lực.
D. Biên độ của ngoại lực.

Câu 357. Tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là:
1 2 1 2
Z = R 2 − (ω L − ) Z = R 2 + (ω L + )
A. ωC B. ωC
1 2 1 2
Z = R 2 + (ω L − ) Z = R 2 − (ω L + )
C. ωC D. ωC
Câu 358. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A sin(ωt + 2 ) . Kết luận nào sau đây là sai?
π

A. Động năng của vật Ed = 2 mω A cos (ωt + 2 )


1 2 2 2 π

B. Thế năng của vật Et = 1 2 mω A sin(ωt + π π 2 )


2 2

C. Cơ năng E = 1 2 mω 2 A2 D. Phương trình vận tốc v = ω A cos(ωt )


Câu 359. Chọn câu sai?
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.
B. Chu kỳ bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ.
C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.
D. Sự phóng xạ của mỗi chất không chịu ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài.

Câu 360. Cho mạch điện RLC. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có phương trình là
π π
u AB = 200cos( 100π t - ) ( V ); i = cos( 100π t - ) ( A )
2 6

Độ lệch pha giữa hiệu điện thế u AB với cường độ dòng điện là _______.
π 2π π π
− ( Rad ) − ( Rad ) − ( Rad ) ( Rad )
A. 4 B. 3 C. 3 D. 3

Câu 361. Một động cơ điện có điện trở 20Ω tiêu thụ 1kwh năng lượng trong thời gian 30 phút. Điều đó có nghĩa,
cường độ dòng điện chạy qua động cơ có phải bằng______.
A. 10 A. B. 20 A. C. 2 A. D. 4 A.

Câu 362. Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1 sin (wt + ϕ1 ) ,
x 2 = A 2 sin (wt + ϕ2 ) . Biên độ của dao động tổng hợp x = x + x có giá trị là_______.
1 2

ϕ + ϕ2
A = A12 + A12 − 2A1 A 2 cos ( 1 )
2 A = A12 + A12 + A1 A 2 cos (ϕ1 − ϕ2 )
A. B.
38
ϕ1 + ϕ2
A = A12 + A12 + 2A1A 2 cos ( )
2 A = A12 + A12 − A1 A 2 cos (ϕ1 − ϕ2 )
C. D.

Câu 363. Một tia sáng tới mặt phẳng nằm ngang biết tia sáng hợp với phương ngang một góc 30 0. Tia phản xạ
hợp xới phương nằm ngang một góc bằng bao nhiêu?
A. 600. B. 300. C. 900. D. 450.

Câu 364. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kì nguyên nhân nào.
B. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với
một vật đã bị nhiễm điện khác.
C. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tâm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng ở nhiệt độ rất cao.
D. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

Câu 365. Cho phản ứng hạt nhân :


0 n + 92 u → Z1 X 1 + Z 2 X 2 + k . 0 n
1 135 A1 A2 1

Phản ứng trên là phản ứng gì?


A. Phóng xạ hạt nhân. B. Dây chuyền. C. Phân hạch. D. Nhiệt hạch.

Câu 366. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ, cần điều kiện____.
A. Không cần điều kiện gì.
B. Áp suất của khối khí phải rất thấp.
C. Nhiệt độ của đám khí bay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.

Câu 367. Khi điện tích cực đại của mạch dao động là Q1 thì năng lượng điện từ trong mạch là W1. Nếu điện tích
cực đại trong mạch dao động được tăng lên 2 lần, thì năng lượng điện từ trong mạch sẽ ______
A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần. C. Giảm lên 2 lần. D. Giảm lên 4 lần.

0,8
L= H
Câu 368. Cho đoạn mạch gồm một điện trở R = 40 W, một cuộn dây thuần cảm có Π , một tụ điện có
2 3
C = 10−4 F
Π mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu?
240 150
A. 2 V. B. 240 V. C. 150 V. D. 2 V.

Câu 369. Treo một vật khối lượng m = 1kg vào một lò xo có độ cứng k = 98 N/m, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
về phía dưới, đến vị trí x = 5 cm, rồi thả ra. Chọn trục toạ độ hướng xuống dưới. Gia tốc cực đại của vật
là________.
A. -4,9 m/s2. B. 4,9 m/s2. C. 5 m/s2. D. 4,95 m/s2.

Câu 370. Khi biên độ của sóng tăng lên gấp đôi, thì năng lượng của sóng truyền sẽ___________
A. tăng 4 lần. B. không thay đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.

210 A
Câu 371. Phương trình phóng xạ: 84 P0 ® a + Z X . Kết quả hạt nhân con có Z, A là_______.
A. Z = 82; A = 206. B. Z = 82; A = 208.
C. Z = 84; A = 210. D. Z = 85; A = 210.
39
Câu 372. Lăng kính có góc chiết quang 600 và chiết suốt n = 2 chiếu tia sáng nằm trong tiết diện lăng kính và
góc tới i = 450. Tính góc lệch của tia ló ?
A. 150. B. 300. C. 450. D. 600.

Câu 373. Một con lắc đơn được treo dưới trần 1 thang máy đang đứng yên thì có chu kỳ dao động là T 0. Khi
thang máy chuyển động xuống dưới với vận tốc không đổi thì chu kỳ dao động là T 1, còn khi thang máy chuyển
động nhanh dần đều xuống dưới thì chu kỳ dao động là T2. Điều nào sau đây đúng ?
A. T0=T1=T2. B. T0=T1<T2. C. T0=T1>T2. D. T0<T1<T2.

Câu 374. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, chạy qua một mạch điện nối tiếp gồm R = 50 Ω , L = 0,318H và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch cùng pha thì phải thay tụ điện khác có
điện dung bằng bao nhiêu?
A. 31, 9µF. B. 21, 2µF. C. 64, 2µF. D. 47, 7µF.
23
Câu 375. Hạt nhân nguyên tử 11 Na có số proton là _____
A. 23. B. 11. C. 12. D. 34.
Câu 376. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 trong máy giao thoa Iâng là 1 mm. Khoảng cách từ màn tới khe là 3m.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng là_____.
A. 0,7 µm. B. 0,6 µm. C. 0,5 µm. D. 0,4 µm.
Câu 377. Trường hợp nào trong các trường hợp sau, mắt nhìn thấy ở xa vô cực?
A. Mắt không có tật và điều tiết tối đa.
B. Mắt cận thị, không điều tiết.
C. Mắt viễn thị, không điều tiết
D. Mắt không có tật, không điều tiết.
Câu 378. Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với chu kỳ T thì điều nào sau đây là đúng
A. Cả động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng 2T.
B. Cả động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T/2
C. Cả động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T.
D. Cả động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hoà.
Câu 379. Một sóng có tần số góc 110 rad/s và bước sóng 1,8(m), tốc độ của sóng là: ______.
A. 31,5 m/s. B. 383,8 m/s. C. 1234 m/s. D. 0,1 m/s.

Câu 380. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không?
A. Cả hai đại lượng đều không thay đổi.
B. Cả hai đại lượng đều thay đổi.
C. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi.
D. Bước sóng thay đổi nhưng tần số thì không đổi.

Câu 381. Một mạch dao động có một tụ điện C = 0,3µ F . Muốn cho tần số dao động của nó bằng 500 Hz, phải
chọn cuộn dây trong mạch bằng bao nhiêu?
A. L = 0,43 mH. B. L = 0,34 mH. C. L = 0,43 H. D. L =0,34H.

2 3 1 4 m2 m3 m1
Câu 382. Cho phản ứng nhiệt hạch 1 H + 2 He  1 H + 2 He , biết 1 H =2,01400u; 2 He =3,01603u; 1 H =1,00
m4
728u; 2 He =4,002604u; 1u=1,66043. 10-27(kg); c=2,9979. 108(m/s); 1J=6,2418. 1018(ev). Năng lượng toả ra là
____
A. 20,2(Mev). B. 19,5(Mev). C. 19,8(Mev). D. 18,3(Mev).

Câu 383. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tạo ảnh của vật qua gương cầu lõm ?

40
A. Vật thật không thể cho ảnh ở vô cực.
B. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảo tùy vị trí của vật trước gương.
C. Vật thật chỉ cho ảnh ảo.
D. Vật thật chỉ cho ảnh thật.
Câu 384. Trong mạch dao đông LC có chu kỳ T= 2π LC ; năng lượng điện từ trường của mạch dao động
_____.
A. Không biến thiên theo thời gian.
B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T.
D. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T.
Câu 385. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này
có tác dụng nào trong các tác dụng sau đây ____
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
B. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 386. Một sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 350 m /s, có bước sóng 70 cm. Tần số sóng
là:________.
A. f = 5. 102HZ. B. f = 2.103 HZ. C. f = 50 HZ. D. f = 5.103 HZ.

Câu 387. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 160 2 sin(100π t ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều.
π
i = 2 sin(100π t + )
Biết biểu thức dòng điện là 2 (A). Mạch điện gồm những linh kiên gì được ghép nối tiếp với
nhau?
A. Điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm kháng.
B. Điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện.
C. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
D. Điện trở thuần và tụ điện.

Câu 388. Cho h = 6,625. 10-34Js, C=3. 108m/s, mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro lần
13, 6
f n = − 2 ev; n = 1, 2,3...
lượt từ trong ra ngoài là -13,6ev; -3,4ev; -1,5ev với n . Khi electron chuyển từ mức năng
lượng ứng với n=3 về n=1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số là______.
A. 2,9. 1015 Hz.B. 2,9. 1017Hz. C. 2,9. 1016Hz. D. 2,9. 1014Hz.

Câu 389. Mạch dao động điện từ tự do có một tụ điện C = 0,3µ F muốn cho tần số dao động của nó bằng 500 Hz
phải chọn độ tự cảm của cuộn dây bằng bao nhiêu ?
A. ≈ 2,6 H. B. ≈ 1,36 H. C. ≈ 0,68 H. D. ≈ 0,34 H.

Câu 390. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ
có_________.
A. Điện trường. B. Từ trường. C. Điện từ trường. D. Trường hấp dẫn.

Câu 391. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ϖ không đổi. Thay đổi R cho đến
khi R = Ro thì Pmax. Khi đó RO có giá trị là________.

R 0 = Z L - ZC R 0 = (ZL - ZC )2 R 0 = ZL - ZC R 0 = ZC - ZL
A. B. C. D.

41
238 234
Câu 392. Trong quá trình biến đổi hạt nhân urani 92 U chuyển thành hạt nhân U đã phóng ra_______.
92

A. 1 hạt α và 2 e. B. 1 hạt α và 2 prôton.


C. 1 hạt α và 2 pôziton. D. 1 hạt α và 2 nơtron.
226
Câu 393. Số nguyên tử trong 2 gam chất phóng xạ radon 88 Ra là________.
Cho NA = 6,022. 10-23/mol.
A. 5,42. 1021. B. 4,92. 1022. C. 5,22. 1019. D. 5,22. 1021.

4
n1 =
Câu 394. Chiếu một tia sáng từ nước (có chiết xuất 3 ) ra không khí (có chiết suất n 2 =1 ) dưới góc tới
α = 300 . Góc khúc xạ của tia khúc xạ là: ________.
0 0 0 0
A. 45 48' . B. 41 48' . C. 30 48' . D. 15 48' .

π π
Câu 395. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=4sin( 2 t- 3 ) trong đó x tính bằng cm và t tính bằng
giây. Thời điểm vật đi qua vị trí có toạ độ x=2 3 (cm) có chiều chuyển động theo chiều âm của trục toạ độ là
_____
1 4
A. t= 3 (s). B. t= 3 (s). C. t=2(s). D. t=4(s).

Câu 396. Trong các loại sóng điện từ kể sau:


I: sóng dài II: sóng trung III: sóng ngắn IV: sóng cực ngắn
Sóng nào có phản xạ ở tầng điện ly?
A. II và III B. I và II C. I và III. D. I, II và III.
Câu 397. Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 70, chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng vào mặt bên với góc
tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính nhận giá trị nào sau đây?
A. 3,50. B. 17,50. C. 12,50. D. 9,00.
13 13
Câu 398. Cho hạt nhân 6 C . Số Nơtron của hạt nhân nguyên tử tử 6 C là________.
A. 15. B. 19. C. 7. D. 13.

Câu 399. Câu nào sau đây không đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. Bị khúc xạ khi qua lăng kính.
C. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Có bước sóng nhất định.

Câu 400. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60 cm. Để nhìn được những vật ở xa mà mắt không phải
điều tiết thì người đó phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu ? Biết kính đeo cách mắt 10 cm.
A. D = 7 dp. B. D = 5 dp. C. D = - 2 dp. D. D = + 2dp

Câu 401. Cuộn dây điện từ có điện trở thuần 30 W, độ tự cảm 0,5 H., được mắc vào nguồn điện
Π
u = U 0 sin(80t + )
4 . Tổng trở của cuộn dây đó là bao nhiêu?
A. 50 W. B. 45 W. C. 15 W. D. 80 W.

Câu 402. Một con lắc đơn có độ dài l = 120 cm, người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ
42
bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài l’ mới của con lắc là_______.
A. 97,3 (cm). B. 97,5 (cm). C. 97 (cm). D. 97, 2 (cm).

Câu 403. Trong những dao động sau đây, trường hợp nào tắt dần càng nhanh càng có lợi?
A. Sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua.
B. Con lắc lò xo khi đang khảo sát quan sát trong phòng thí nghiệm.
C. Dao động của con lắc vật lý khi đang đo gia tốc g.
D. Quả lắc đồng hồ.

Câu 404. Ảnh của một vật thật qua gương phẳng luôn là____________.
A. ảnh ảo ngược chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh ảo cùng chiều và đối xứng với vật qua gương.
C. ảnh thật cùng chiều và đối xứng với vật qua gương.
D. ảnh thật cùng chiều nhỏ hơn vật.

k2
k1
m

Câu 405. Cho hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Biết


K 1 = 30 N ; K 2 = 60 N ; m = 0,2 Kg ; α = 30 0 ; g = 10 m
m m s2
và bỏ qua lực ma sát. Khi vật cân bằng, độ dãn ∆l1 và ∆l 2 của hai lò xo là______
10 5
∆l1 = cm ; ∆l 2 = cm
A. 3 3 B. ∆l1 = 5cm ; ∆l 2 = 2,5cm
C. ∆l1 = 10cm ; ∆l 2 = 5cm D. ∆l1 = 3cm ; ∆l 2 = 3cm

4
Câu 406. Cấu tạo của hạt nguyên tử 2 He gồm: _____.
A. 2 prôtôn,2 nơtrôn. B. 2 prôtôn,4 nơtrôn.
C. 4 prôtôn,2 nơtrôn. D. 2 prôtôn,6 nơtrôn.

Câu 407. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự ¦1=25 cm và thị kính có tiêu cự ¦1=2 cm, kính được ngắm
chừng ở vô cực, thị kính có thể di chuyển tối đa 5 cm so với vị trí này. Vị trí gần nhất mà mắt có thể trông thấy
qua kính khi ngắm chừng ở vô vực là________.
A. 150 cm. B. 145 cm. C. 130 cm. D. 125 cm.

Câu 408. Đặt một thấu kính phân kỳ cách một trang sách 20cm. Nhìn qua thấu kính ta thấy ảnh của các dòng chữ
cùng chiều và cao bằng một nửa các dòng chữ đó. Thấu kính có tiêu cự là ____
A. 20(cm). B. 6,67(cm). C. -20(cm). D. -6,67(cm).

Câu 409. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A sin (ω t + ϕ ) . Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, ly độ x,
vận tốc góc w và vận tốc v có dạng như thế nào?
v v v2 v2
A = x − lim
2 2
A =x +
2 2
A =x − 2
2 2
A =x + 2
2 2

A. ω x →∞ B. ω C. ω D. ω

Câu 410. Chiếu một tia sáng SI đi từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tiatới và tia khúc
xạ là 300 và tia khúc xạ hợp với mặt thoáng chất lỏng một góc 600. Giá trị của n là_________

43
A. n = 3. B. n = 2 C. n = 1,75 D. n = 1,5

Câu 411. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào Catốt của tế bào quang điện. Hiệu điện thế hãm có giá trị 2,4V. Tính
vận tốc ban đầu cực đại của Elêctron quang điện.
A. 0,84. 106m/s B. 840. 106m/s C. 84. 105m/s D. 84. 106m/s

Câu 412. Tính số elêctron bức ra khỏi catot của một tế bào quang điện trong 1s khi cường độ dòng quang điện
bão hoà là 40mA.
A. 25. 1014 B. 2,5. 1014 C. 4. 105 D. 4. 10-5

Câu 413. Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
D. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có
mầu sắc khác nhau là khác nhau.

Câu 414. Một đoạn mạch gồmmột điện trở R, một cuộn cảm L, một tụ điện C mắc nối tiếp. Cho biết R = 2,5Ω ,
L=0,3H, C = 200µF , Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 110v, tần số dòng điện f=50Hz. Tính cường
độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch.
A. 1,34(A). B. 0,134(A). C. 134(A). D. 13,4(A).

Câu 415. Một máy phát điện xoay chiều có roto quay 480vòng/phút; Tần số dòng điện của máy phát ra ở hai cặp
cực sẽ là: _______.
A. 16Hz. B. 160Hz. C. 32Hz. D. 1,6Hz.

Câu 416. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 1,5(s). Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao
động với chu kỳ T2 = 2(s). Khi đó chu kỳ của của con lắc đơn có độ dài l1+l2 là: _____.
A. 5(s). B. 2(s). C. 2,5(s). D. 3(s).

Câu 417. Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất?
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia γ D. Tia hồng ngoại.
−19
Câu 418. Công thoát của electron kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là A = 7, 23.10 (J) giới hạn
quang điện của kim loại dùng làm catốt đó là bao nhiêu?
A. λ 0 = 0,375 µm B. λ 0 = 0,175 µm C. λ 0 = 0, 47 µm D. λ 0 = 0, 275 µm

Câu 419. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Vonfram. Biết công thoát của electron đối với Vonfram là
7,2. 10-19J. Giới hạn quang điện của Vonfram là _______.
Cho h = 6,625. 10-34 Js; C = 3. 108 (m/s)
A. λ0 = 0, 475 mm. B. λ0 = 0, 425 mm. C. λ0 = 0,375 mm. D. λ0 = 0, 276 mm.

Câu 420. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn thời gian dao động của vật trong không khí.
B. Trong nước thời gian dao động của vật ngắn hơn thời gian dao động của vật trong không khí.
C. Nguyên hân của dao động tắt dần là do ma sát.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

44
25 - 2
L= 10
Câu 421. Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5W và độ tự cảm p H mắc nối tiếp
với một điện trở thuần R = 20W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều:
u = 100 2 sin 100pt (v). Cường độ dòng điện qua mạch và công suất của đoạn mạch có giá trị là________.
A. 4 2 A và 200W B. 4 A và 240W. C. 2 2 A và 200W. D. 2 2 A và 240 W.

Câu 422. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng, hiệu
điiện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24v và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ
cấp có giá trị là________.

A. 240V; 1A B. 2,4V; 100A. C. 240V; 100A. D. 2,4V1A

Câu 423. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự 8cm, khoảng cách tối đa từ vật kính đến phim là 12cm. Vị trí gần nhất
mà máy có thể chụp được ảnh cách vật kính một khoảng bao nhiêu?
A. 60cm. B. 24cm. C. 36cm. D. 48cm.

Câu 424. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có bán kính 1m và cách gương 25cm.
Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về ảnh?
50 2 50 2 50 3 50 2
d = (cm), k = d = − (cm), k = d = (cm), k = d = − (cm), k = −
A. 3 3 B. 3 3 C. 3 2 D. 3 3

10
Câu 425. Khối lượng của hạt nhân Be là 10,0113 (u) khối lượng của notron là m = 1,0086 (u), khối lượng của
4 n
10
Proton là mp = 1,0072(u). Độ hụt khối của hạt nhân 4 Be là________.
A. 0,0561 (u) B. 0,0691 (u). C. 0,0811 (u). D. 0,9110 (u).
Câu 426. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
bao nhiêu để nhìn vật ở vô cực mà không cần phải điều tiết.
A. -0,5dp. B. 0,5dp. C. -2dp. D. 2dp.

Câu 427. Trong mạch dao động điện từ, công thức nào sau đây chỉ năng lượng từ trường cực đại trong mạch?
LI LI 2 LI 2 LI 2
Wot = 0 Wot = 0 Wot = 0 Wot = 0
A. 2 B. 2 C. 2C D. C

Câu 428. Các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo ?
1 m 1 k
2π m k m
k
A. T = k B. T = 2π C. T = 2π D. T = 2p m

Câu 429. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn được xác định bởi công thức ________.
l g g
T = 2π T= T = 2π
A. T = 2π lg B. g C. l D. l

Câu 430. Trong phương trình dao động điều hoà x = A. sin(ϖ t + ϕ 0 ) , các đại lượng ϖ , ϕ 0 và (ϖ t + ϕ 0 ) là
những đại lượng trung gian cho phép xác định_________
A. Tần số và trạng thái dao động. B. Li độ và pha ban đầu.
C. Tần số và pha dao động. D. Li độ và trạng thái dao động.

45
Câu 431. Trong phương trình phản ứng hạt nhân 4 Be + α → n + X , Hạt nhân X là: ____.
9

10 13 12 11
A. 6 C B. 6 C C. 6 C D. 6 C

Câu 432. Một thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh, chiết suất n =1,5; có tiêu cự f = 20cm đặt trong không khí. Thấu
kính có một mặt lồi, một mặt lõm. Biết bán kính của mặt này lớn gấp đôi bán kính của mặt kia. Hỏi bán kính của
mặt lồi là _____
A. -5(cm). B. 5(cm). C. 10(cm). D. -10(cm).

Câu 433. Sóng truyền từ điểm A tới điểm M với bước sóng l=60(cm). Điểm M cách điểm A một khoảng bằng
90(cm). Sóng tại điểm M sẽ _____
π
A. Lệch pha với sóng tại A một lượng là 2 .
B. Trễ pha hơn so với sóng tại A một lượng là p.
C. Sớm pha hơn so với sóng tại A một lượng là p.
D. Cùng pha với sóng tại điểm A.

Câu 434. Một con lắc đơn có chiều dài là l. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 6 dao động. Người ta giảm
bớt độ dài của nó đi 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian ∆t , nó thực hiện 10 dao động. Cho g = 9,8
m/s2. Độ dài và tần số ban đầu của con lắc là_________
A. l = 20 cm ; f ≈ 1 Hz. B. l = 25 cm , f ≈ 1 Hz
C. l = 50 cm , f ≈ 2 Hz D. l = 35 cm , f ≈ 1,2 Hz

Câu 435. Trong quang phổ hồng ngoại của hơi nước người ta thấy có vạch 2,8mm, tần số dao động bức xạ đó
là_______.
14 14 14 14
A. 1, 2.10 Hz B. 1, 07.10 Hz C. 1, 05.10 Hz D. 1.10 Hz

Câu 436. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0, 4 µ m đến
0, 7 µ m . Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5(mm) , khoảng cách giữa 2 khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc 1
quan sát được trên màn là______.
A. 2,8 cm. B. 2,8 mm C. 1,4 cm. D. 1,4 mm.

Câu 437. Phát biểu nào sau đây đúng về định luật truyền thẳng của ánh sáng _____
A. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng
B. Trong các môi trường đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng
C. Trong một môi trường trong suốt, ánh sáng truyền theo đường thẳng
D. Trong cùng một môi trường thì ánh sáng truyền theo đường thẳng

Câu 438. Hai âm có cùng độ to khi chúng có ________.


A. Cùng biên độ B. Cùng bước sóng C. Cùng vận tốc D. Cùng tần số

Câu 439. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T, lấy mốc thời gian khi vật ở vị trí có li độ cực t đại.
Độ lớn vận tốc của quả nặng có giá trị cực đại tại thời điểm nào?
T 3T
t=
A. 4 B. Khi t = T C. Khi 4 . D. Khi t = 0.

Câu 440. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2m, khoảng vân
46
đo được là 2mm khi chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng 0,6.10- 6m. Khoảng cách giữa hai khe là bao nhiêu?
A. 0,6.103m. B. 0,6.10-3cm. C. 0,6.10-3m. D. 0,6.10-3mm.

Câu 441. Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 8 cm gắn ở đầu một cần dung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm
v = 0,8 m
nhẹ vào mặt nước, vận tốc truyền sóng là s . Gõ nhẹ cho cần rung thì hai điểm S1, S2 dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình dạng S = a cos 2πft. Dao động của cần rung được duy trì bằng một nam
châm điện. Để có được một hệ sóng dừng ổn định trên mặt nước phải tăng khoảng cách S1, S2 một đoạn nhỏ nhất
là______
λ λ
∆S1 S 2 = = 0,2cm ∆S1 S 2 = = 0,4cm
A. 4 B. ∆S1 S 2 = 2λ = 4cm C. 2 D. ∆S1 S 2 = λ = 0,2cm

Câu 442. Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng là____.
c2 m
2
A. E = m B. E = mc2. C. E = -mc2. D. E = c .

Câu 443. Kết luận nào sai khi so sánh mắt và máy ảnh?
A. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất giống nhau.
B. Giác mạc có vai trò giống như phim
C. Con ngươi có vai trò giống màn chắn có lỗ hở
D. Thủy tinh thể có vai trò giống vật kính

Câu 444. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu cho ảnh cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách AB
một khoảng 30cm. Độ lớn bán kính R của gương là_______.
A. R= 50cm B. R= 40cm. C. R= 35cm. D. R = 20cm.

Câu 445. Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức là:
10−4
u = 100 2 (100πt + π / 4) (V), C = F
π .
Biểu thức dòng điện trong mạch là: ________.
A. i = 2 sin(100π t − π / 4) (A) . B. i = 2 sin(100π t + 3π / 4) (A).
C. i = 2 sin(100π t − π / 4) (A) . D. i = 2 sin(100π t + π / 4) (A) .

Câu 446. Dao động tắt dần là dao động có


A. Biên độ giảm dần theo thời gian. B. Biên độ cực đại.
C. Biên độ thay đổi liên tục. D. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

Câu 447. Điều nào sau đây đúng trong mạch dao động điện từ tự do ?
1
A. Điện tích biến thiên điều hoà với tần số f = LC
B. Điện tích biến thiên điều hoà với chu kỳ T = LC
C. Điện tích biến thiên điều hoà với tần số w = LC

47
1
D. Điện tích biến thiên điều hoà với tần số góc w = LC

Câu 448. Câu nào sau đây đúng khi nói về chất đồng vị?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối nhưng khác nhau số nơtrôn.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng khác nhau về số nơtrôn.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtrôn nhưng khác nhau số prôtôn.

Câu 449. Công thức nào sau đây dùng để tính hiệu điện thế hãm làm triệt tiêu dòng quang điện?
mV 20 max mV0 max mV0 2
eU h = eU h = eU h = mV 0 max
2 eU h = −
A. 4 B. 2 C. D. 2

Câu 450. Trong quang phổ vạch của Hiđrô. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi các electron chuyển từ
quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L.
A. Các vạch trong dãy Lai man nằm trong vùng ánh sáng trông thấy.
B. Các vạch trong dãy Lai man sắp xếp một cách liên tục, giữa chúng không có ranh giới rõ rệt.
C. Theo qui ước thông thường vạch số 1 ứng với sự chuyển hóa của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K.
D. Trong sự tạo thành vạch của Hiđrô. Trong dãy Laiman, các vạch được tạo thành khi các electron
chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L.

Câu 451. Đặt vào hai đầu điện trở R = 50W một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u =100 2 sin100π t (V)
. Cường độ dòng điện hiệu dụng nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
1
I= A
A. 2 . B. I = 2 A . C. I = 2A. D. I = 2 2 A .
Câu 452. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R nối tiếp L, độ lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện là ϕ
thì_____.
A. ϕ = 0 . B. ϕ = π / 2 . C. −π / 2 < ϕ < 0 . D. 0 < ϕ < π / 2 .
Câu 453. Một chất điểm khối lượng m = 0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4 (N/m), dao động điều hoà
p = 3,14
quanh vị trí cân bằng ( ). Chu kỳ dao động là_______.
A. 0,157 (s). B. 0,196 (s). C. 0,314 (s). D. 0,64 (s).

Câu 454. Một người có khoảng nhìn ngắn nhất của mắt là 25cm, dùng kính lúp để quan sát vật nhỏ, biết
G∞ = 2,5 , mắt đặt sát kính. Hỏi độ tụ của kính là bao nhiêu?
A. 15 dp. B. 20 dp. C. 5 dp. D. 10 dp.

Câu 455. Catốt của tế bào quang điện làm bằng vonfram. Biết công thoát của electron làm bằng vonfram là
7,2.10 −19 J . Bước sóng ánh sáng kích thích là 0,180 µm . Để triệt tiêu hoàn toàn dòng điện cần phải đặt vào hai
đầu A và K một hiệu điện thế hãm là_______.
A. U h = 2,37(V ) B. U h = 4,5(V ) C. U h = 6,62(V ) D. U h = 2,5(V )

Câu 456. Nếu dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì trong mỗi giây nó đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 220 lần. B. 50 lần. C. 150 lần. D. 100 lần.

Câu 457. Khẳng định nào đúng khi nói về tia tử ngoại?
A. Là các bức xạ không nhìn thấy có bước sóng ngắn hơn bước sóng của sánh sáng tím l ≤ 0,4 mm.
48
B. Có bản chất là cơ học.
C. Do tất cả các vật bị nung nóng phát ra.
D. Ứng dụng để trị bệnh ung thư.

Câu 458. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB
100cm. Tiêu cự của thấu kính là_____.
A. f = 40cm. B. f = 20cm. C. f = 16cm. D. f = 25cm.

Câu 459. Để hứng được ảnh của một vật sáng qua gương cầu lõm nhỏ hơn vật thì vật phải đặt trong khoảng nào
trước gương ______
A. 2 f < d < ∞ B. f < d < ∞ C. f < d < 2f D. 0 < d < f
Câu 460. Hai dao động cùng pha là hai dao động______.
A. Có hiệu số pha bằng 0. B. Có hiệu số pha bằng π .
π π

C. Có hiệu số pha bằng 2 . D. Có hiệu số pha bằng 2 .
Câu 461. Một con lắc đơn có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài  . Con lắc thực hiện dao động nhỏ với
chu kì T = 10s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m / s . Chiều dài của con lắc là_____
2

A. 25cm. B. 0,4m. C. 2,5cm. D. 2,5m.


Câu 462. Điều nào sau đây là sai khi nó về sự tạo ảnh qua gương phẳng?
A. Vật và ảnh luôn nằm về một phía đối với gương.
B. Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất.
C. Vật và ảnh luôn có kích thước băng nhau.
D. Vật và ảnh luôn đối xứng nhau.
Câu 463. Nguyên tử hiđrô bị kích thích do chiếu sáng và e của nguyên tử chuyển từ quỹ đạo k lên quỹ đạo M. Sau
khi ngừng chiếu xạ nguyên tử hiđrô phát xạ thứ cấp, phổ xạ này gồm: _____.
A. Một vạch của d ãy Banme và 2 vạch của dãy Laiman.
B. Một vạch của dãy Laiman và 1 vạch c ủa dãy Banme.
C. Hai vạch của dãy Banme.
D. Hai vạch của dãy Laiman.
Câu 464. Vật trên trục chính của thấu kính có f = 20 cm. Cách thấu kính 10 cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh của
vật qua thấu kính?
A. Cách thấu kính 10 cm, ảnh ảo.
B. Cách thấu kính 10 cm, ảnh thật.
C. Cách thấu kính 20 cm, ảnh thật.
D. Cách thấu kính 20 cm, ảnh ảo.

Câu 465. Điện thoại là phương tiện liên lạc chủ yếu hiện nay. Hai người nói chuyện thông qua điện thoại, sóng
truyền qua dây điện thoại là: ______.
A. Sóng dừng. B. Sóng âm. C. Sóng điện từ. D. Sóng ngang.

Câu 466. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện R-L-C thì: ______.
A. Dòng điện cùng pha với hiệu điện thế.
B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc là π / 2 .
C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc là π / 2 .
D. Dòng điện lệch pha π / 4 so với hiệu điện thế.

Câu 467. Một người cận thị lúc về già chỉ nhìn rõ được các vật nằm cách mắt một khoảng từ 30cm đến 40 cm. Để
nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết, độ tụ của kính phải đeo sát mắt là_____
A. D =2, 5 điốp. B. D = -2, 5 điốp. C. D = 4, 5 điốp. D. D = -4, 5 điốp.
49
Câu 468. Tính số phân tử trong một gam khí oxi (O2). Biết nguyên lượng của O2 là 15,000.
Cho NA = 6,022. 10-23/mol.
A. 188. 1020. B. 1,88. 1019. C. 188. 1018. D. 18,8. 1018.

Câu 469. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động máy thu vô tuyến là một dòng diện xoay chiều có:
_________.

A. Năng lượng rất lớn. B. Tần số rất lớn. C. Cường độ rất lớn. D. Chu kỳ rất lớn.

Câu 470. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có phương trình : x 1=4sin10pt(cm) và
π
x2=4 3 sin(10pt+ 2 ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động trên là _____
π π
A. x=8sin(10pt- 3 )(cm). B. x=8sin(10pt+ 6 )(cm).
π π
C. x=8sin(10pt- 6 ) (cm). D. x=8sin(10pt+ 3 ) (cm).
Câu 471. Điều kiện đủ để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?
A. Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang.
Câu 472. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có tụ điện biến thiên trong khoảng C = (15 ÷ 860) PF . Muốn
máy thu có thể bắt được sóng ngắn và sóng trung λ = (10 ÷ 1000) m thì bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự
cảm biến thiên trong giới hạn nào?
A. ∆L = (42,6 ÷ 857,5) µH . B. ∆L = (2,53 ÷ 428,5) µH .
C. ∆L = (1,87 ÷ 327,3) µH D. ∆L = (1,25 ÷ 236,4) µH .

Câu 473. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động, cùng phương cùng tần số, biên độ pha và ban đầu lần lượt
là A = 4 cm, ϕ1 = 0, A = 4cm, ϕ 2 = π /2. Biên độ dao động tổng hợp là bao nhiêu?
1 2

A. A = 8 cm. B. A = 5cm. C. A = 4 cm. D. A = 4 2 cm.

Câu 474. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người ấy là 15 cm.
Người ấy quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5 cm, mắt đặt cách kính 20 cm trong trạng thái không
điều tiết. Khoảng cách từ vật đến kính lúp có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau đây?
30 30 30 20
d = − cm d = cm d = cm d = cm
A. 7 B. 7 C. 9 D. 7

Câu 475. Câu phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gương phẳng?
A. Qua gương phẳng vật và ảnh luôn cùng tính chất.
B. Mọi tia sáng đến gương phẳng đều bị phản xạ ngược trở lại.
C. Gương phẳng không thể cho ảnh thật của một vật thật.
D. Gương phẳng là một phần của mặt phẳng nhẵn, phản xạ được hầu như hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó.

Câu 476. Mạch chọn sóng gồm 1 cuộn cảm có độ tự cảm 4mH và một tụ điện có điện dung C trong khoảng 10pF
đến 360pF. Lấy π = 10 . Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng _____
2

A. Từ 12m → 72m. B. Từ 48m → 192m.


®Õn ®Õn

50
C. Từ 4,8m → 19,2m. D. Từ 120m → 720m.
®Õn ®Õn

Câu 477. Trong phương trình dao động điều hòa: x = Asin(ϖ t + ϕ ), trong đó ____
A. Biên độ A, tần số góc ϖ , là các hằng số dương, pha ban đầu ϕ là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t=0.
B. Biên độ A, tần số góc ϖ , pha ban đầu ϕ là các hằng số dương.
C. Biên độ A, tần số góc ϖ , pha ban đầu ϕ là các hằng số âm.
D. Biên độ A, tần số góc ϖ , pha ban đầu ϕ là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t = 0.

Câu 478. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm giao thoa Iâng là 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe là 3m. Khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5mm. Tính bước sóng của ánh sáng tới?
A. 0, 65 m. B. 0, 70 m. C. 0, 50 m. D. 0, 40 m.

Câu 479. Khi mắt nhìn vật đặt ở cực viễn thì:
A. Mắt phải điều tiết tối đa.
B. Thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
C. Thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất.
D. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất.

Câu 480. Một thấu kính cho 2 ảnh rõ nét trên màn với các chiều cao h1, h2 từ hai vị trí khác nhau, nhưng khoảng
cách giữa vật sáng và màn ảnh là không đổi. Chiều cao của vật là H:
1 hh
H = ( h1 + h2 ) H= 1 2
A. 2 B. H = h1 .h2 C. H = h1 + h2 D. h1 + h2

Câu 481. Để ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta________.
A. Dịch chuyển cả vật kính lẫn phim.
B. Giữ vật kính cố định, thay đổi vị trí của phim.
C. Giữ phim cố đinh, thay đổi vị trí của vật kính.
D. Giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính.

Câu 482. Một người bị cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, muốn nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không cần điều
tiết thì người ấy phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu?
A. -5 điốp B. 5 điốp C. -2 điốp D. 1 điốp

Câu 483. Một thấu kính có tiêu cự bằng -10cm, độ tụ của thấu kính bằng bao nhiêu điốp và đó là thấu kính gì?
A. 10 điốp, thấu kính hội tụ. B. -10 điốp, thấu kính phân kỳ.
C. -20 điốp, thấu kính hội tụ. D. 50 điốp, thấu kính Hội tụ.

Câu 484. Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi cộng hưởng dao động: Tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bước là dao động dưới tác dụng của một ngợi lực biến thiên tuần hoàn.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 485. Dao động tự do là dao động ______.


A. có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ giao động, không phụ thuộc vào điều kiện
bên ngoài.
B. có chu kỳ và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
C. có chu kỳ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
bên ngoài.
51
D. có chu kỳ và biên độ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
bên ngoài.

Câu 486. Nhận xét và kết luận nào dưới đây là sai về thuyết lượng tử và các định luật quang điện:
A. Tia tím có bước sóng λ = 0,4 µm năng lượng của phôton tia tím là ε = 4,965.10 J
−19

B. Các định luật quang điện hoàn toàn không mâu thuẫn với tính chất sóng ánh sáng.
2
C miVMax
h = A+
C. Công thức AnhXtanh về hiện tượng quang điện có dạng λ 2
D. Theo AnhXtanh thì một chùm sáng được xem như một chùm hạt và được gọi là một phôton

π
i = 2 2 sin(100π t + )
Câu 487. Dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch có biểu thức là: 3 (A). Nếu mắc nối tiếp
ampe kế nhiệt có RA=0 thì ampe kế chỉ bao nhiêu?
A. 2(A). B. I = 2 2( A) . C. 1 (A). D. 4 (A).
235
Câu 488. Nguyên tử của đồng vị có phóng xạ 92 U có: _______.
A. 92 electron và số prôtôn bằng 235. B. 92 nơtrôn và số prôtôn bằng 235.
C. 92 prôtôn và nuclêôn bằng 235. D. 92 electron và số nơtrôn bằng 235.
Câu 489. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu và cách gương 20 cm thì cho ảnh bằng vật.
Tiêu cự gương:
A. f = -15 cm. B. f = 20 cm. C. f = -10 cm. D. f = 10 cm.
Câu 490. Cho mạch điện RLC. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện có phương trình là
π π
u AB = 200cos( 100π t - ) ( V ); i = cos( 100π t - ) ( A )
2 6
Điện trở thuần R của mạch là______.

A. 100 Ω . B. 200 Ω . C. 50 Ω . D. 400 Ω .

1
L= H
Câu 491. Một cuộn dây có độ tự cảm Π , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu cuộn
dây có biểu thức u = 150 2 sin100Π t V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là bao nhiêu?
3 3 2 3
A. 2 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 3 A.

Câu 492. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó Ampe kế nhiệt
10 −4 K
L, R = 100Ω, C = F
có RA = 0; cuộn thuần cảm 3.π . Đặt vào 2 đầu M N
A
MN một hiệu điện thế xoay chiều u = 50 2 sin100π t (V). Khi K đóng R C L
hay mở số chỉ của Ampe kế đều không đổi.
Hệ số tự cảm của cuộn dây và số chỉ của Ampe kế là_________
A. L = 1,1H ; I = 0,25( A); B. L = 1,1H ; I = 0,25( A);
C. L = 1,1H ; I = 2,5( A); D. L = 11H ; I = 0,25( A);

Câu 493. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. các khe S 1, S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,5mm, khoảng cách giữa mặt phảng chứa 2 khe và màn thu ảnh là D = 2 m.
52
Khoảng vân đo được trên màn là i = 2mm. Bước sóng của ánh sáng tới là_____.
A. 0,005 µ m. B. 0,5 µ m. C. 0,5. 10-4 m. D. 0,05 µ m.

Câu 494. Một gương cầu lõm bán kính 0,3m. Đặt vật sáng AB đặt trước gương vuông góc với trục chính cho ảnh
ngược chiều cách gương 60cm. Khoảng cách từ vật đến gương là____
A. 20cm. B. 12cm. C. 0,15cm. D. 0,3cm.

Câu 495. Bước sóng là: ________.


A. Khoảng cách giữa 2 điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
B. Khoảng cách giữa 2 điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng 1 thời điểm.
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhất.
D. Quãng đường sóng truyền đi được trong 1(s).

Câu 496. Trong phóng xạ β +, hạt nhân sau phóng xạ _______.


A. Tiến một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. Lùi một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Tiến hai ô trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. Lùi hai ô trong bảng hệ thống tuàn hoàn.

Câu 497. Ca tốt của tế bào quang điện làm bằng vôn fram. Biết công thoát của electron đối với vôn fram là 7,2.
10-19J. Chiếu vào ca tốt ánh sáng có bước sóng l = 0,180mm. Động năng cực đại củaelectron quang điện khi bứt ra
khỏi vôn fram là bao nhiêu?
Cho h = 6,625. 10-34 Js ; C = 3. 108m/s
A. 3,8. 10-19J. B. 4,0. 10-19J. C. 7,2. 10-19J. D. 10,6. 10-19J.

Câu 498. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí là 700nm và trong một chất lỏng trong suốt là
560nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là bao nhiêu?
5 5
m/s
A. -0,8m/s. B. 4 . C. -0,8. D. 4 .

Câu 499. Cho đoạn mạch AB gồm R = 12W và cuộn cảm L mắc nối tiếp, hiệu điện thế hiện dụng hai đầu R là U 1
= 4(V) hai đầu cuọn cảm là U2 = 3(V) và hai đầu của đoạn mạch là UAB = 5(V). Tính công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là_______.
A. 2,5 W. B. 1,33 W. C. 1,3 W. D. 1,25 W.

Câu 500. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm 2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 300 vòng / phút
trong một từ trường đều cảm ứng từ vuông góc trục quay và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua
khung dây là_______.
A. 15 wb. B. 1,5 wb. C. 0,15 wb. D. 0,015wb.

Câu 501. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha, những điểm nằm trên
đường trung trực sẽ: __________.
A. Dao động với biên độ lớn nhất
B. Đứng yên, không dao động
C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình
D. Dao động với biên độ bé nhất

Câu 502. Phát biểu nào sau đây đúng với tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng nhỏ phát ra.

53
C. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.

Câu 503. Tìm kết luận đúng cho dao động điều hoà?
A. Li độ và gia tốc luôn ngược pha.
B. Gia tốc luôn trễ pha π / 2 so với vận tốc.
C. Gia tốc và li độ đều biểu diễn bằng cùng hàm sin nên luôn cùng pha.
D. Vân tốc luôn trễ pha π / 2 so với ly độ.
200
X → 168
Câu 504. Số hạt nhân α và β được phát ra trong phân rã phóng xạ

90 Y là ___
80

A. 8 và 6. B. 6 và 6. C. 8 và 8. D. 6 và 8.

Câu 505. Một tia sáng đi qua lăng kính không bị lăng kính phân tích đó là______.
A. Ánh sáng màu. B. Ánh sáng đa sắc. C. Ánh sáng đã bị tán sắc. D. Ánh sáng đơn sắc.

Câu 506. Câu nào sau đây là đúng nhất :


A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo lơn hơn vật.
B. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
C. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo.
D. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật.

Câu 507. Một mạch điện gồm một tụ điện và một miniampe kế mắc nối tiếp. Miniampe kế chỉ 60m A, điện dung
cảu tụ điện là 10µF, tần số dòng điện là 50 Hz. Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
A. 19 V B. 09 V C. 190 V D. 0,9 V

Câu 508. Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc truyền sóng ?
l l l
v =- v= v=
A. v = l .T . B. T . C. T D. t .

Câu 509. Đầu A của dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây với chu kỳ
T= 2 s. Sau 4s sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây có giá trị là_____
A. 8m B. 24m C. 5m D. 12m

Câu 510. Cho biết mB=11,00931u; mU=238,0508u; mp=1,00728u; me=0,00055u; mn=1,00728u; 1u=1,66043. 10-
11 238
27
(kg); c=2,9979. 108(m/s); 1J=6,2418. 1018(ev). Năng lượng liên kết của các hạt nhân 5 B và 92U là _____
11 238 11 238
A. 5 B : 76,2 (Mev); U : 1798(Mev). B. 5 B : 77,4 (Mev);
92 92U : 1800(Mev).
11 238 11 238
C. 5 B : 76,2 (Mev); 92U : 1802(Mev). D. 5 B : 74,5 (Mev); 92U : 1805(Mev).

Câu 511. Pin quang điện là hệ thống hoạt động trên nguyên tắc nào?
A. Biến đổi năng lượng bức xạ thành điện năng. B. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
C. Biến đổi cơ năng thành điện năng. D. Biến đổi hoá năng thành điện năng.

Câu 512. Bức xạ màu vàng của natri trong không khí có bước sóng là bao nhiêu?
A. 0,589 µm B. 0,589 nm. C. 0,589 mm. D. 0,589 cm.

Câu 513. Một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có
dạng u=U0sinwt. Biểu thức nào sau đây là biểu thức đúng của tổng trở ____

54
R 2 − ( Lω + 1 )2 R 2 − ( Lω − 1 )2
A. Z= Cω . B. Z= Cω .
R 2 + ( Lω − 1 )2 R 2 + ( Lω + 1 )2
C. Z= Cω . D. Z= Cω .

Câu 514. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên ____.
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Hiện tượng cảm ứng và sử dụng từ trường quay.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

æ pö
x = 4 sin ç
çpt + ÷÷
Câu 515. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: è 2 ø (cm), Cho p » 10 , độ lớn vận
tốc và gia tốc cực đại của vật lần lượt là__
2
v max = 12, 56 m/ s; a max = 40 m/ s vm ax = 1, 256 m/ s; amax = 4 m/ s2
A. B.
v = 125, 6 m/ s; amax = 40 m/ s2 vmax = 12, 56 m/ s; amax = 4 m/ s2
C. max D.

Câu 516. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.
C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato.
D. Dòng điện ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha.

Câu 517. Trong thí nghiệm Iâng, trên màn ảnh đặt song song và cách xa 2 nguồn S 1, S2 một khoảng D = 0,5m
người ta đo được bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vạch sáng bằng 4,5mm. Tần số sóng ánh sáng các nguồn là f =
5. 1014Hz. Khoảng cách giữa 2 nguồn sáng là_______. Cho C = 3. 108 (m/s)
A. 0,05mm. B. 0,1mm. C. 0,5mm. D. 1mm.

Câu 518. Tia X (Tia Rơnghen) có bước sóng ____


A. Nhỏ hơn bước sóng tia Gama.
B. Nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng tia Gama.
C. Lớn hơn bước sóng tia tử ngoại nhỏ hơn bước sóng tia hồng ngoại.
D. Lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.

Câu 519. Giới hạn nhìn rõ của mắt là: _______.


A. Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ.
B. Khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
C. Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25 cm đối với mắt thường.
D. Từ điểm cực cận đến mắt.

Câu 520. Phát biểu nào dưới đây nói về dao động tắt dần là sai?
A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
B. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
D. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.

Câu 521. Đơn vị dùng để đo mức cường độ âm là_______.


A. dB. B. J/s. C. W/m2. D. KJ/s
55
Câu 522. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của môi trường?
A. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì suất của môi trường càng lớn.
B. Chiết suất của các môi trường trong suất khác nhau đối với mỗi loại ánh sáng nhất định có giá trị như nhau.
C. Chiết suất của một môi trường trong suất nhất định đối mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
D. Chiết suất của một môi trường trong suất nhất định đối mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.

Câu 523. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm. Độ tụ của thấu kính là:
A. -4 điốp. B. 4 điốp. C. 2, 5 điốp. D. -2, 5 điốp.
1
Câu 524. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 32 khối lượng
lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là_____
A. 50 ngày. B. 80 ngày. C. 75 ngày. D. 100 ngày.

Câu 525. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng với ánh sáng đơn sắc. Nếu tăng dần khoảng cách giữa 2 khe
và màn ảnh thì_______.
A. Khoảng vân i tăng dần, bề rộng của trường giao thoa tăng dần.
B. Khoảng vân i không đổi, bề rộng của trường giao thoa không đổi.
C. Khoảng vân i không đổi, bề rộng của trường giao thoa giảm dần.
D. Khoảng vân i giảm dần, bề rộng của trường giao thoa tăng dần.

Câu 526. Trong mạch dao động điện từ, năng lượng cực đại tập trung ở tụ điện có giá trị là____.

CQ0 2 Q0 U 0 2 Q0 U 0 Q02 U 0
A. Wđ = 2 B. Wđ = 2 C. Wđ = 2 D. Wđ = 2

Câu 527. Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây dài 1,2 m rung với tần số 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên
đây là 4 m/s. Hai đầu dây là hai nút. Số bụng trên dây là_____.
A. 6 bụng. B. 7 bụng. C. 8 bụng. D. 5 bụng.

Câu 528. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 2Hz. Chọn gốc thời gian là lúc li độ cực đại.
Phương trình dao động của vật là: ________.
Π
x = 5 cos(4Π t+ )(cm)
A. x = 5c os4 Π t (cm) . B. 2 .
Π
x = 5 sin(4Πt+ )(cm)
C. x = 5 sin(2Πt)(cm) . D. 2 .

Câu 529. Một máy phát điện xoay chiều có một cuộn dây và một nam châm (một cặp cực) máy phát ra dòng điện
xoay chiều có tần số 50Hz, khi đó rôto quay với vận tốc 3000 vòng/phút. Nếu giảm vận tốc quay của rôto xuống
ba lần thì phải tăng số cặp cực lên bao nhiêu lần để tần số của dòng điện không đổi?
A. 6 lần B. 9 lần. C. 2 lần. D. 3 lần.

Câu 530. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A =3 cm, chu kì T=0, 5s. Tại thời điểm t = 0, hòn bi đi
qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động là:
A. x = 3sin(4π t )(cm) . B. x = 3cos(4π t )(cm) .
C. x = −3cos(4π t )(cm) . D. x = −3sin(4π t )(cm) .

Câu 531. Công thức đúng để tính độ bội giác của kính lúp khi ngằm chừng ở vô cực là: _______.
56
A. G¥= -Đ/¦. B. G¥= Đ. ¦. C. G¥= Đ/¦. D. G¥= ¦/Đ.

Câu 532. Một máy biến thế có số vòng dây trên các cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là n 1= 600(vòng); n2=
120(vòng). Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 300(V). Điện trở cuộn dây không đáng kể. Khi đó hiệu điện
thế giữa 2 đầu cuộn thứ cấp là _____

A. 60(V). B. 1500(V). C. 240(V). D. 600(V).

Câu 533. Hãy cho biết X và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân
42 M O + 1H → X + n và 94 PU + y → 104 K U 260 + 4n .
98 2 242

101 23 101 22
A. X : 44 R U ; y : 11 Na . B. X : 44 R U ; y : 10 Na .
TC 99 ; y : Na 23 . TC99 ; y : Na 22 .
C. X : 43 11 D. X : 43 10

Câu 534. Khi chiếu một bức xạ điện từ vào bề mặt catod của một tế bào quang điện, tạo ra dòng quang điện bão
hoà. Người ta có thể làm triệt tiêu dòng điện này bằng một hiệu điện thế hãm có giá trị 1,3 V. Cho |e| = 1,6. 10 -19
C; me = 9,1. 10-31 (kg). Tìm vận tốc cực đại của electron bứt ra khỏi catôt?
A. 0,86. 106 m/s. B. 0,68. 106 m/s. C. 0,86. 105 m/s. D. 0,68. 105 m/s.

Câu 535. Cho h = 6,625. 10-34Js; c = 3. 108m/s. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là l0 = 0,6mm. Công
thoát của kim loại đó là bao nhiêu?
A. AO = 3,31. 10-17J. B. AO = 3,31. 10-18J. C. AO = 3,31. 10-19J. D. AO = 3,31. 10-20J.

Câu 536. Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nó có khả năng gì?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều
B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
C. Cản trở dòng điện xoay chiều
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng

2
H L=
Câu 537. Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm p mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dụng
æ pö 100
u = 100 sin ç
ç100pt + ÷ ÷ = 32, 8
C = 32, 8mF . Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là è ø
6 (v). Lấy p .
Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện là_______.
æ pö æ 5p ö
u = 100 sin ç
ç100pt + ÷ ÷ u = 50 sin ç
ç100pt - ÷
÷
A. è 3ø B. è 6ø
æ pö æ 5p ö
u = 100 sin ç
ç100pt - ÷
÷ u = 50 sin ç
ç100pt + ÷
÷
C. è 3 ø D. è 6ø

Câu 538. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50
Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 4 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số dòng điện trong mạch
là________.
A. 12,5 Hz. B. 100 Hz. C. 200 Hz. D. 400 Hz.

Câu 539. Gọi L là khoảng cách từ kính đến mắt, Tiêu cự thích hợp của kính để sửa tật cận thị của mắt là:_______.
A. OCv. B. f = - OCv + L. C. f = OCv L. D. f = - OCv - L.

57
Câu 540. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R. Tiêu cự f = 10cm và chiết xuất đối với
ánh sáng vàng là nv = 1,5 . Bán kính của các mặt là________
A. R = 60cm. B. R = 10cm. C. R = 20cm. D. R = 40cm.

197
Câu 541. Tính khối lượng của một nguyên tử vàng 79 Au . Cho biết hằng số Avôgađrô NA = 6,02. 1023.
A. 1,66. 10-22kg. B. 3,27. 10-25kg. C. 1,31. 10-25kg. D. 3,25. 10-22kg.

Câu 542. Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 20cm quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp có độ tụ 20db. Mắt
đặt cách kính 5cm. Tính độ bội giác của kính?
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10

Câu 543. Một vật thật đặt trên trục chính của một gương cầu lồi cho ảnh________.
A. Thật, cùng chiều. B. Ảo, ngược chiều. C. Ảo, cùng chiều. D. Thật, ngược chiều.

Câu 544. Sóng cơ học truyền được trong các môi trường _____
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, chân không.
C. Rắn, lỏng, chân không. D. Rắn, lỏng, khí, chân không.

Câu 545. Chu kỳ dao động của một con lắc lò xo là_________.
m k m k
T = 2π T = 2π T=2 T = 2π
A. k B. m C. k D. m

0,3
L= H
Câu 546. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện trở R = 100Ω , cuộn dây thuần cảm π và tụ điện
có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u AB = 200 sin 100πt ( V ) . Điện dung của tụ
điện có giá trị bằng bao nhiêu để hiệu điện thế giữa hai điểm A, N lệch pha 90 0 so với hiệu điện thế giữa hai điểm
L R C

A M N B

M, B?

1 3 −4 π
10 − 4 F. 10 F. 10 − 4 F.
A. 3π B. π C. 3 D. 3π10 −4 F.

Câu 547. Treo một vật khối lượng 1kg vào một lò xo có độ cứng k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng, về phía dưới 5cm rồi
thả ra. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động điều hoà là__.
A. 4,90m/s2. B. 0,10m/s2. C. 2,45m/s2. D. 0,05m/s2.

Câu 548. Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3mm vào lá kim loại có công thoát 4ev. Tính vận tốc ban đầu
cực đại của các electron quang điện bắn ra khỏi kim loại. Cho biết h = 6,62. 10 -34JS; C = 3. 108 m/s; me = 9,1. 10-
31
kg.
A. 0,65. 10-6 m/s. B. 0,56. 10-6 m/s. C. 0,34. 10-6 m/s. D. 0,22. 10-6 m/s.

Câu 549. Trên vành kính lúp ghi: X10. Nếu đặt mắt sát kính quan sát một vật đặt trước kính cách kính 5cm, sẽ
58
thấy ảnh lớn gấp_____.
A. 4 lần vật. B. ¼ lần vật. C. ½ lần vật. D. 2 lần vật.

Câu 550. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suốt bằng 2 đến môi trường chiết suốt bằng 3 . Góc tới nào
sau đây xảy ra phản xạ toàn phần ?
A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 150 .

0,5
Câu 551. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50W mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = π H. Đặt
π
vào hai đầu một đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u AB = 100 2 sin (100pt- 4 ) (V). Biểu thức của cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là________.
π π
A. i = 2sin (100pt- 2 ) (A). B. i = 2 2 sin (100pt- 4 ) (A).
C. i = 2 2 sin 100pt (A). D. i = 2 sin 100pt (A).

Câu 552. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng. Nếu bề rộng hai khe a = 0,30mm, khoảng cách
D=1,50m và khoảng vân đo được i = 3mm thì ánh sáng chiếu tới 2 khe có bước sóng là bao nhiêu?
A. 0,55 mm. B. 0,60 mm. C. 0,50 mm. D. 0,45 mm.

Câu 553. Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz,
đếm được 3 nút sóng, không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là_____.
A. 25 m/s. B. 20 m/s. C. 15 m/s. D. 30 m/s.

59
ĐỀ TỔNG HỢP VẬT LÝ 12
ĐÁP ÁN
Đề số: Lý 1-001
1.  2.  3.  4.  5. 
6.  7.  8.  9. 10. 
11. 12. 13. 14. 15. 
16. 17. 18. 19. 20. 
21. 22. 23. 24. 25. 
26. 27. 28. 29. 30. 
31. 32. 33. 34. 35. 
36. 37. 38. 39. 40. 
41. 42. 43. 44. 45. 
46. 47. 48. 49. 50. 
51. 52. 53. 54. 55. 
56. 57. 58. 59. 60. 
61. 62. 63. 64. 65. 
66. 67. 68. 69. 70. 
71. 72. 73. 74. 75. 
76. 77. 78. 79. 80. 
81. 82. 83. 84. 85. 
86. 87. 88. 89. 90. 
91. 92. 93. 94. 95. 
96. 97. 98. 99. 100. 
101.  102.  103.  104.  105. 
106.  107.  108.  109.  110. 
111.  112.  113.  114.  115. 
116.  117.  118.  119.  120. 
121.  122.  123.  124.  125. 
126.  127.  128.  129.  130. 
131.  132.  133.  134.  135. 
136.  137.  138.  139.  140. 
141.  142.  143.  144.  145. 
146.  147.  148.  149.  150. 
151.  152.  153.  154.  155. 
156.  157.  158.  159.  160. 
161.  162.  163.  164.  165. 
166.  167.  168.  169.  170. 
171.  172.  173.  174.  175. 
176.  177.  178.  179.  180. 
181.  182.  183.  184.  185. 
186.  187.  188.  189.  190. 
191.  192.  193.  194.  195. 
196.  197.  198.  199.  200. 
201.  202.  203.  204.  205. 
206.  207.  208.  209.  210. 
211.  212.  213.  214.  215. 
216.  217.  218.  219.  220. 
221.  222.  223.  224.  225. 
60
226.  227.  228.  229.  230. 
231.  232.  233.  234.  235. 
236.  237.  238.  239.  240. 
241.  242.  243.  244.  245. 
246.  247.  248.  249.  250. 
251.  252.  253.  254.  255. 
256.  257.  258.  259.  260. 
261.  262.  263.  264.  265. 
266.  267.  268.  269.  270. 
271.  272.  273.  274.  275. 
276.  277.  278.  279.  280. 
281.  282.  283.  284.  285. 
286.  287.  288.  289.  290. 
291.  292.  293.  294.  295. 
296.  297.  298.  299.  300. 
301.  302.  303.  304.  305. 
306.  307.  308.  309.  310. 
311.  312.  313.  314.  315. 
316.  317.  318.  319.  320. 
321.  322.  323.  324.  325. 
326.  327.  328.  329.  330. 
331.  332.  333.  334.  335. 
336.  337.  338.  339.  340. 
341.  342.  343.  344.  345. 
346.  347.  348.  349.  350. 
351.  352.  353.  354.  355. 
356.  357.  358.  359.  360. 
361.  362.  363.  364.  365. 
366.  367.  368.  369.  370. 
371.  372.  373.  374.  375. 
376.  377.  378.  379.  380. 
381.  382.  383.  384.  385. 
386.  387.  388.  389.  390. 
391.  392.  393.  394.  395. 
396.  397.  398.  399.  400. 
401.  402.  403.  404.  405. 
406.  407.  408.  409.  410. 
411.  412.  413.  414.  415. 
416.  417.  418.  419.  420. 
421.  422.  423.  424.  425. 
426.  427.  428.  429.  430. 
431.  432.  433.  434.  435. 
436.  437.  438.  439.  440. 
441.  442.  443.  444.  445. 
446.  447.  448.  449.  450. 
451.  452.  453.  454.  455. 
456.  457.  458.  459.  460. 

61
461.  462.  463.  464.  465. 
466.  467.  468.  469.  470. 
471.  472.  473.  474.  475. 
476.  477.  478.  479.  480. 
481.  482.  483.  484.  485. 
486.  487.  488.  489.  490. 
491.  492.  493.  494.  495. 
496.  497.  498.  499.  500. 
501.  502.  503.  504.  505. 
506.  507.  508.  509.  510. 
511.  512.  513.  514.  515. 
516.  517.  518.  519.  520. 
521.  522.  523.  524.  525. 
526.  527.  528.  529.  530. 
531.  532.  533.  534.  535. 
536.  537.  538.  539.  540. 
541.  542.  543.  544.  545. 
546.  547.  548.  549.  550. 
551.  552.  553. 

62

You might also like