You are on page 1of 3

Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hòa.

Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần thì tần số


dao động của vật
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 2: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 3: Lăng kính làm bằng thủy tinh, các tia sáng đơn sắc màu lục, tím và đỏ có chiết
suất lần lượt là n1, n2 và n3. Trường hợp nào sau đây là đúng?
A. n1 < n2 < n3 B. n1 > n2 > n3 C. n2 > n3 > n1 D. n2 > n1> n3
Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện
từ
B. Tần số của máy biến áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn
bằng nhau C. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn
bằng nhau

Câu 5: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì
hút nhau một lực 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai
điện tích đó sẽ

A. hút nhau một lực bằng 10 N

B. đẩy nhau một lực bằng 10 N

C. hút nhau một lực bằng 44,1 N

D. đẩy nhau một lực bằng 44,1 N

Câu 6: Sóng âm không có tính chất nào sau đây?


A. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng A
B. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí
C. Là sóng ngang khi truyền trong chất khí
D. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao tho
Câu 7: Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân Ar lần lượt là 1,0073u; 1,0087u
37
18

và 36,9565u. Độ hụt khối của Ar là


37
18

A. 0,3402 u B. 0,3650 u C. 0,3384 u D. 0,3132 u


Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học?

A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương


truyền sóng

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương
truyền song

C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương


truyền sóng
D. Sóng âm truyền được trong chân không
Câu 9: Tính điện năng tiêu thụ khi dòng điện có cường độ 1 A chạy qua dây dẫn trong
thời gian 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6 V
A. 21 mJ B. 21,6 mJ C. 24,6 mJ D. 2,14 mJ
Câu 10: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn
10 T. Điểm M cách dây một khoảng
‒5

A. 20 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2 cm
Câu 11 Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
C. phụ thuộc vào cả L và C
D. không phụ thuộc vào cả L và C
Câu 12: Photon không có
A. năng lượng B. tính chất sóng C. động lượng D. khối lượng tĩnh
Câu 13: Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các
A. electron B. nuclon C. proton D. notron
Câu 14: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s , vận
2

tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật bằng
A. 5,4 cm B. 10,8 cm C. 6,2 cm D. 12,4 cm
Câu 15: Một sóng cơ lan truyền đi với vận tốc 2 m/s với tần số 50 Hz. Bước sóng của
sóng này có giá trị là
A. 1 cm B. 0,04 cm C. 100 cm D. 4 cm
Câu 16: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm gồm N = 1000 vòng dây,
2

quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh trục vuông góc với đường sức của một từ
trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị
hiệu dụng bằng
A. 6,28 V B. 8,89 V C. 12,56 V D. 88,9 V
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một
khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai
khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Tải điểm M trên màn cách vân sáng
trung tâm một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc 3 B. vân sáng bậc 6
C. vân tối thứ 3 tính từ vân trung tâm D. vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm
Câu 18: Bước sóng giới hạn của Silic là 1,11 µm. Cho h = 6,625.10 Js, c = 3.10 . Năng
‒34 8

lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết trong Silic là
A. 1,12 eV B. 0,30 eV C. 0,66 eV D. 0,22 eV
Câu 19: Người ta gây ra một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng, tạo nên
một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3 cm
và chu kì 1,8 s. Sau 3s chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng
tạo thành trên dây
A. 9,0 m B. 4,5 m C. 3,2 m D. 6,4 m
Câu 20:Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 µm. Biết tốc độ ánh sáng trong
chân không là 3.10 m/s. Chiếu vào chất bán dẫn đỗ lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có
8

tần số f1 = 4,5.10 Hz; f2 = 5,0.10 Hz; f3 = 6,5.10 Hz; f4 = 6,0.10 Hz thì hiện tượng quang dẫn
14 13 13 14

sẽ xảy ra với
A. chùm bức xạ 1 B. chùm bức xạ 2
C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4

Câu 21: Một đĩa gỗ bán kính R = 5 cm nổi trên mặt nước. Cho nnước = 4/3. Tâm đĩa có cắm
một cây kim thẳng đứng, dù mắt đặt ở đâu trên mặt thoáng của nước cũng không nhìn
thấy cây kim. Chiều dài tối đa của cây kim là
A. 3,7 cm B. 3,4 cm C. 4,7 cm D. 4,4 cm
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe đến
màn 1m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có
bước sóng λ1 = 500nm, λ2 = 600nm thì số vân sáng trên màn có màu của λ2 là
A. 20 B. 24 C. 26 D. 30
Câu 23: Electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ trường đều với
cảm ứng từ B = 10 T theo quỹ đạo tròn mà hình chiếu của electron trên một đường
‒5

kính sẽ dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Cho khối lượng electron là 9,1.10 kg ‒31

và điện tích electron là ‒1,6.10 C. Vận tốc electron có độ lớn là


‒19

A. 3,52.10 m/s B. 3,52.10 m/s C. 1,76.10 m/s D. 1,76.10 m/s


6 5 6 5

You might also like