You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG VẬT LÝ 12 GIỮA KỲ 2 NH 2023-2024

Học sinh học các bài từ 20-28 (mạch dao động đến tia X)
Một số đề tham khảo
ĐỀ 1
Câu 1. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m. Nguồn S phát ra bức xạ đơn
sắc có λ= 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm.
Câu 2. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia tử ngoại.
B. ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại.
Câu 3. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này đến vân tối thứ 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
A. 7,5i. B. 10i. C. 7i. D. 8,5i.
Câu 4. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch dao động cao tần B. Mạch tách sóng. C. Mạch khuếch đại . D. Mạch biến điệu.
Câu 5. Chọn câu sai. Máy quang phổ
A. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
B. có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp của nguồn sáng phát ra.
D. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
Câu 6. Sóng điện từ A. là sóng dọc có thể lan truyền trong chân không.
B. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại.
C. không bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa.
D. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa từ trường và điện trường?
A. Từ trường biến thiên càng chậm làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn.
B. Điện trường biến thiên đều thì từ trường cũng biến thiên đều.
C. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường xoáy và ngược lại điện trường biến thiên làm xuất hiện từ
trường biến thiên.
D. Từ trường biến thiên càng chậm làm điện trường sinh ra có tần số góc càng lớn.
Câu 8. Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 5 pF.
Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10 V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời
gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là
A. q = 5.10-11cos(106t) (C) C. q = 2.10-11cos(106t) (C)
-11 6
B. q = 5.10 cos(10 t + π/2) (C) D. q = 2.10-11cos(106t - π/2) (C)
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong
khoảng 0,40 μm đến 0.76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 6 bức xạ. B. 5 bức xạ. C. 4 bức xạ. D. 3bức xạ.
Câu 10. Hai khe I-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,90 μm. Các vân giao
thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm là
A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 4.
Câu 11. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,5 μm, khoảng cách
giữa 2 khe là 1,2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 3 m. Hai điểm M, N nằm khác phía với vân sáng
trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 4 mm và 18 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 11 vân. B. 12 vân. C. 18 vân. D. 17 vân.
Câu 12. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với bức xạ đơn sắc có bước sóng λ. Cho a=1mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn là D. Trên màn quan sát tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4,2mm có vân sáng
bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là
0,6 m. D có giá trị là
A. 1,2 m. B. 1,6 m. C. 1,4 m. D. 1,8 m.
Câu 13. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ 2 khe đến
màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ 1 = 0,4m và 2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề
rộng L = 2,4mm có tất cả 9 vân sáng của 1 và 2 trong đó có 3 vân sáng trùng nhau, biết 2 trong số 3 vân sáng
trùng ở 2 đầu. Giá trị 2 là:
A. 0,6m. B. 0,65m. C. 0,545m. D. 0,5m.
Câu 14. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 15. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là gì?
A. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
C. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C.
D. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 16. Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy vô tuyến.
Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 18 m. Nếu L = 1 H thì C có giá trị là (c = 3.10 8
m/s)
A. C = 91 pF. B. C = 9,1 pF. C. C = 91 F. D. C = 91 nF.
Câu 17. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần thì tần số dao động của mạch sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 18. Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
2 k D k D k D (2k  1)D
A. x  B. x  C. x  D. x 
a 2a a 2a
Câu 19. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Vị trí của vân tối thứ 6 so với vân sáng trung tâm là
A. 2,4 mm. B. 3,6 mm. C. 6,6 mm. D. 4,2 mm.
Câu 20. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính tần số của mạch dao động điện từ?
1 2 1 1
A. f  B. f  C. f  D. f 
2 LC LC 2 LC 2 LC
2

Câu 21. Dựa vào quang phổ vạch có thể xác định
A. thành phần cấu tạo của chất. B. công thức phân tử của chất.
C. phần trăm của các nguyên tử. D. nhiệt độ của chất đó.
Câu 22. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 H và tụ điện có điện
dung C = 3 F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Tần số
dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 5,31.104 Hz. B. 12,57.104 Hz. C. 5,31.105 Hz. D. 12,57.105 Hz.
Câu 23. Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại A. có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh.
B. bị lệch hướng trong điện trường. C. có khả năng đâm xuyên mạnh. D. có tác dụng nhiệt mạnh.
Câu 24. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 13,2 mm. Số vân tối quan sát trên
màn là
A. 22. B. 14. C. 16. D. 18.
Câu 25. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và tụ điện có điện
dung 4 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện áp giữa hai
bản tụ điện có độ lớn bằng điện áp hiệu dụng là
A. 4π.10-6 s. B. 2,5π.10-6 s. C. 10π.10-6 s. D. 2π.10-6 s.
Câu 26:Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q 0
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
4 q0 3 q0 2 q0  q0
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
I0 I0 I0 I0
Câu 27:Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ đều có thể
A. phản xạ được trên mặt phân cách giữa hai môi trường vật chất.
B. truyền được trong chân không. C. nhiểu xạ khi gặp vật cản,
D. truyền từ chất khí sang chất lỏng và ngược lại.
Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm
và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm
lần lượt là 14,2 mm và 5,3 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 16.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhờ khe I-âng, 2 khe hẹp cách nhau 1,5 mm. Khoảng cách từ màn
E đến 2 khe là D = 2 m, hai khe hẹp được rọi đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,48 μm
và λ2 = 0,64 μm. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu với vân trung tâm?
A. 2,56 mm. B. 1,92 mm. C.2,36 mm. D.5,12 mm.
Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,45
μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,2 cm thì số vân sáng quan sát được là
A. 51. B. 49. C. 47. D. 57.
ĐỀ 2
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ = 0,55µm,
khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm
0,66cm là:
A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 5. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 5.
Câu 2. Chọn câu trả lời sai. Tia X có:
A. khả năng đâm xuyên mạnh. B. ứng dụng trong y học để trị bệnh còi xương.
C. ứng dụng trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
D. bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-11m đến 10-8m)
Câu 3. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/π (mH) và một tụ điện có điện
dung C = 4/π (nF) .Chu kì dao động của mạch là:
A. 2.10-6 s B. 4.10-5 s C. 4.10-6 s D. 4.10-4 s
Câu 4. Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại:
A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh. B. Bị lệch hướng trong điện trường.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh. D. Có tác dụng nhiệt.
Câu 5. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tối quan sát trên màn

A. 22. B. 19. C. 20. D. 25.
Câu 6. Sóng điện từ (dưới đây) có bước sóng ngắn nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. sóng vô tuyến.
Câu 7. Tia tử ngoại: A. Truyền được qua giấy, vải và gỗ. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Không làm đen kính ảnh D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 8. Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần
cảm có L = 6 H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ?
A. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz. B. Từ 100 kHz đến 145 kHz.
C. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz. D. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz.
Câu 9. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số:

A. B. C. D.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng, D
là khoảng cách từ hai khe đến màn , ℓ là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn
sắc trong thí nghiệm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung 5 , trong mạch có dao động điện từ tự do, biểu thức của
cường độ dòng điện tức thời là (A). Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng
A. 0,05 F. B. 0,05 H. C. 5.10-8 H. D. 0,05 Hz.
Câu 12. Chọn phát biểu sai về tia X A. Tia X có bản chất là sóng điện từ
B. Trong chân không buớc sóng tia X nhỏ hơn bước sóng ánh sáng vàng
C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
Câu 13. Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Giao thoa sóng điện từ B. Cộng hưởng dao động điện từ
C. khúc xạ sóng điện từ D. phản xạ sóng điện từ

Câu 14. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C= F. Tần số riêng
của dao động trong mạch bằng 12,5 kHz thì L bằng
A. mH. B. mH. C. mH. D. mH.
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là S 1S2 = 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở
cùng bên vân trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu
A. lục. B. tím. C. lam. D. đỏ.
Câu 16. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu 17. Trong sơ đồ khối của máy phát sóng điện vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch dao động cao tần B. Mạch tách sóng
C. Mạch khuếch đại . D. Mạch biến điệu
Câu 18. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung.
Câu 19. Ánh sáng đơn sắc
A. có cùng bước sóng trong các môi trường trong suốt.
B. không bị đổi hướng khi truyền qua lăng kính.
C. có cùng tốc độ khi truyền qua các môi trường trong suốt.
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 20. Chọn câu sai về máy quang phổ. A. Có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
B. Có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra
D. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ ?
A. Truyền được trong mọi môi trường, trừ chân không. B. Có mang năng lượng.
C. Lan truyền với tốc độ rất lớn, cỡ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Là sóng ngang.
Câu 22. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 14 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Vùng tia Rơnghen.
C. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 23. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau
A. có độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ là giống nhau.
B. thì khác nhau về số lượng, màu sắc, vị trí các vạch và cường độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
C. có số lượng vạch giống nhau nhưng sự sắp xếp vị trí các vạch quang phổ khác nhau.
D. có vị trí các vạch quang phổ giống nhau nhưng số lượng vạch khác nhau.
Câu 24. Sóng điện từ A. là sóng dọc có thể lan truyền trong chân không.
B. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại.
C. không bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa.
D. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
Câu 25. Vận tốc truyền sóng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Một sóng điện từ có bước sóng 6m trong chân
không có chu kì là
A. 2.10-8 m/s B. 2.10-8 C. 2.10-8s D. 2.10-7 s
Câu 26. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm
dần của tần số thì ta có dãy sau:
A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được
B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được
C. tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia Rơnghen
D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại
Câu 27. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp.
C. Xem băng video. D. Điều khiển tivi từ xa.
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe `Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân
sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,52μm. B. 0,44μm C. 0,58μm. D. 0,60μm.
Câu 29. Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần, độ tự
cảm giảm 2 lần thì chu kì dao động của mạch
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
Câu 30. Nếu một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền vào
môi trường thứ 2 mà tốc độ truyền sóng tăng thì
A. Bước sóng giảm B.Tần số sóng tăng C.Bước sóng tăng D.Tần số sóng giảm
ĐỀ 3
Câu 1 : Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L= mH và tụ C = . Tần số riêng của dao động trong mạch
là:
A.25 kHz B.7,5 kHz C.12,5 kHz. D.15 kHz
Câu 2 : Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch:
A.giảm đi 2 lần. B.tăng lên 4 lần. C.tăng lên 2 lần. D.giảm đi 4 lần.
Câu 3 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m.
Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm.
A.1,5mm. B.2mm. C.1mm. D.2,5mm.
Câu 4 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 =
750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai
khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 2 v 3. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 5 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A.λ= (aD)/i B.λ= (ai)/D C.λ = D/(ai) D.λ= (iD)/a
Câu 6 : Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B.Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
C.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D.Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
Câu 7: Tia hồng ngoại A. có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
C.có khả năng đâm xuyên rất mạnh. D.có thể kích thích cho một số chất phát quang.
Câu 8: Một ánh sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thì tần số và bước sóng ánh sáng sẽ:
A. cả tần số và bước sóng không thay đổi B.tần số không thay đổi, bước sóng giảm
C.tần số không thay đổi, bước sóng tăng D.tần số tăng, bước sóng giảm
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S 1S2=0,35mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và bước sóng  = 0,7m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A.4mm. B.2mm. C.1,5mm. D.3mm.
Câu 10 : Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tia X ?
A. Xuyên qua tấm chì dày hàng xentimét B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C.Làm Ion hóa không khí. D. Hủy diệt tế bào.
Câu 11 :Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến.
A. Máy thu thanh. B.Cái điều khiển ti vi C.Máy thu hình. D.Chiếc điện thoại di
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
1,5mm. Vị trí vân sáng bậc 2 là
A.x = 6mm. B.x = 1,5mm. C.x = 3mm. D.x = 4,5mm.
Câu 13 : Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L =
2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là
A.2π.10-6 s. B.4π s. C.2π s. D.4π.10-6 s.
Câu 14 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề
rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được trên màn.
A.13 vân sáng; 14 vân tối. B.11 vân sáng; 12 vân tối.
C.10 vân sáng; 12 vân tối. D.13 vân sáng; 12 vân tối.
Câu 15 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ( a=1mm ; D=2m ). Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng và . Ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân sáng của bức xạ . Bức xạ
nhận giá trị nào sau đây ? Biết bức xạ <
A.455 nm. B.600 nm. C.450 nm. D.550 nm.
Câu 16 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bề rộng giao thoa là 7,2mm người ta đếm được 9 vân
sáng (ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân trung tâm 14,4mm là vân gì ?
A.M là vân sáng thứ 18. B.M là vân tối thứ 16 C.M là vân tối thứ 18. D.M là vân sáng thứ 16
Câu 17 : Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
A.9i. B.10i. C.7i. D.8i.
Câu 18 : Chọn câu đúng A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện
C. Tia X ℓà sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 19 : Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
B.Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f .
C.Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
D.Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f .
Câu 20 : Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 μH. Để thu được sóng vô tuyến có bước
sóng 100 m thì điện dung của tụ điện có giá trị là
A.112,6 nF. B.112,6 pF. C.1,126 nF. D.1,126 pF.
Câu 21 : Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại ℓà không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại ℓàm phát quang một số chất khí.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại ℓà tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.
Câu 22 : Một mạch điện dao động điện từ tự do có tần số f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện dung của
tụ được xác định bởi biểu thức:
A.C = 4 f2L B.C = C.C = D.C =
Câu 23 : Chọn câu sai
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại ℓà bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia X
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 24 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 μH, một điện trở thuần 1 Ω và một tụ điện 3000
pF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất là
A.0,037 W. B.1,38.10-3 W. C.335,4 W. D.112,5 kW.
Câu 25 : Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính chất bước sóng tăng dần?
A.Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại. B.Tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C.Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại. D.Tia tử ngoại, tia lục, tia tím , tia hồng ngoại.
Câu 26 : Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 . Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A.Vân sáng bậc 2. B.Vân tối bậc 2. C.Vân sáng bậc 3. D.Vân tối bậc 3.
Câu 27 : Hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa là hiện tượng?
A.Giao thoa ánh sáng B.Nhiễu xạ ánh sáng C.Tán sắc ánh sáng D.Tán xạ ánh sáng
Câu 28 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B.Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
C.Sóng điện từ là sóng ngang.
D.Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
Câu 29 : Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 μH
(lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là :
A.300 m. B.600 m. C.1000 m. D.300 km.
Câu 30 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A.cùng cường độ sáng. B.kết hợp. C.cùng màu sắc. D.đơn sắc.

ĐỀ 4
-3
Câu 1: Một mạch dao động có tụ điện C = 2.10 /π F mắc nối tiếp. Để tần số dao động trong mạch bằng 500Hz
thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị
A. 10-3/π H B. 10-3/2π H C. π/500 H D. 5.10-4 H
Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thì tần số và bước sóng ánh sáng sẽ:
A. tần số tăng, bước sóng giảm B. tần số không thay đổi, bước sóng giảm
C. cả tần số và bước sóng không thay đổi D. tần số không thay đổi, bước sóng tăng
Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a , khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là :
A.  = . B.  = . C.  = . D.  = .
Câu 4: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ xoay có điện dung thay đổi từ
2F đến 0,2 mF. Mạch trên có thể bắt được dải sóng điện từ nào?
A. 0,12 mm đến 1,2 mm B. 0,04 mm đến 0,4 mm
C. 0,12 mm đến 1,2 mm D. 0,04 mm đến 0,4 mm
Câu 5: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Không bị nước hấp thụ. B. Làm iôn hóa không khí.
C. Tác dụng lên kính ánh. D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục do các vật rắn bị nung nóng phát ra.
B. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Quang phổ liên tục do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. Quang phổ liên tục được hình thành do các đám hơi nung nóng.
Câu 7: Chọn câu sai. Tia tử ngoại
A. gây ra những phản ứng quang hóa. B. không tác dụng lên kính ảnh.
C. kích thích một số chất phát quang. D. làm iôn hóa không khí.
Câu 8: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L= mH và tụ C = . Tần số riêng của dao động trong mạch
là:
A. 25 kHz B. 15 kHz C. 12,5 kHz. D. 7,5 kHz
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 =
750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai
khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 1. B. 2 v 3. C. 3. D. 2.
Câu 10: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tia X ?
A. Xuyên qua tấm chì dày hàng xentimét B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Hủy diệt tế bào. D. Làm Ion hóa không khí.
Câu 11: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ phát ra từ mạch LC dao động với tần số f:
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì
B. Năng lượng điện từ, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường dđ cùng tần số và bằng 2f
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
D. Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do nếu điện trở trong mạch bằng không.
Câu 12: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m.
Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm.
A. 2mm. B. 1mm. C. 1,5mm. D. 2,5mm.
Câu 14: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. λ = D/(ai) B. λ= (aD)/i C. λ= (ai)/D D. λ= (iD)/a
Câu 16: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 0,04 nm. Xác định hiệu điện thế cực đại
giữa hai cực của ống.
A. 34.103 V B. 30.103 V C. 31.103 V D. 32.103 V
Câu 17: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực
đại trên một bản tụ điện là Q0 = 10-5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I0 = 10A. Chu kỳ dao động
của mạch là:
A. 6,28.107s B. 62,8.106s C. 2.10-3s D. 0,628.10-5s
Câu 18: Tia hồng ngoại A. có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. có thể kích thích cho một số chất phát quang. C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
Câu 19: Một mạch thu sóng có L=10H, C=1000/π2 pF thu được sóng có bước sóng là
A. 600m B. 60m C. 0,6m D. 6m
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S 1S2=0,35mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và bước sóng  = 0,7m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 3mm. B. 4mm. C. 2mm. D. 1,5mm.
Câu 21: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung nhau đặc điểm nào dưới đây ?
A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang
C. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ D. Có thể truyền được trong chân không
Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn
bằng 2 mm. Tại điểm M có toạ độ 15,5 mm có vị trí
A. thuộc vân tối bậc 8. B. nằm giữa vân tối bậc 7 và vân sáng bậc 8.
C. thuộc vân sáng bậc 8. D. nằm giữa vân tối bậc 8 và vân sáng bậc 8.
Câu 23: Sóng điện từ
A. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
B. là sóng dọc có thể lan truyền trong chân không.
C. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại.
D. không bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa.
Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 μm. Tại A trên màn trong vùng giao thoa
cách vân trung tâm một khoảng 1,375 mm là
A. vân sáng bậc 6 . B. vân tối bậc 4. C. vân tối bậc 5. D. vân tối bậc 6.
Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc và bước sóng xác định.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 7 bên này vân
trung tâm đến vân tối thứ 9 bên kia vân trung tâm là
A. 16i. B. 15,5i. C. 3i. D. 16,5i.
Câu 27: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần, độ tự
cảm giảm 2 lần thì chu kì dao động của mạch
A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 28: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của I-âng. Xét điểm M ban đầu là một vân sáng sau đó dịch
chuyển màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất 1/7 m thì tại M là vân tối. nếu tiếp tục dịch chuyên
màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa thì tại M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc
đầu là.
A. 2 m B. 1 m C. 1,8 m D. 1,5 m
Câu 29: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .
Câu 30: Bề rộng vùng giao thoa (đối xứng) quan sát được trên màn là MN = 30 mm, khoảng cách giữa hai vân
tối liên tiếp bằng 2 mm. Trên MN quan sát thấy
A. 16 vân tối, 15 vân sáng. B. 15 vân tối, 16 vân sáng.
C. 14 vân tối, 15 vân sáng. D. 16 vân tối, 16 vân sáng.

----------- HẾT ----------

You might also like