Professional Documents
Culture Documents
Mã đề thi 132
Câu 1: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm B. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
C. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
D. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
Câu 3: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. kết hợp. B. cùng màu sắc. C. đơn sắc. D. cùng cường độ sáng.
Câu 4: Cho mạch dao động LC, với L không đổi, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng
của mạch
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 5: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện
tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng:
A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm.
Câu 6: Để giải thích hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa, người ta sử dụng là hiện tượng
A. Giao thoa ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng C. Tán sắc ánh sáng D. Tán xạ ánh sáng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 8: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bề rộng giao thoa là 7,2mm người ta đếm được 9 vân sáng
(ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân trung tâm 14,4mm là
A. vân sáng thứ 18. B. vân tối thứ 16 C. vân tối thứ 18. D. vân sáng thứ 16.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
= 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Bề rộng
vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Số vân sáng và tối quan sát được trên màn.
A. 9 vân sáng; 8 vân tối. B. 11 vân sáng; 12 vân tối.
C. 9 vân sáng; 10 vân tối. D. 13 vân sáng; 12 vân tối.
Câu 10: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến.
A. Máy thu thanh. B. Cái điều khiển ti vi C. Máy thu hình. D. Chiếc điện thoại di động.
Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. cơ năng được biến đổi thành điện năng. B. quang năng được biến đổi thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ( a=1mm ; D=2m ). Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng và Ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân sáng của bức xạ . Bức xạ
nhận giá trị nào sau đây ? Biết bức xạ <
A. 455 nm. B. 500 nm. C. 450 nm. D. 550 nm.
Câu 13: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tia X ?
A. Làm Ion hóa không khí. B. Hủy diệt tế bào.
C. Xuyên qua tấm chì dày hàng xentimét D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 14: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng;
nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. lò sưởi điện. B. hồ quang điện.
C. màn hình máy vô tuyến. D. lò vi sóng.
Câu 29: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L= mH và tụ C = . Tần số riêng của dao động trong mạch
là:
A. 7,5 kHz. B. 12,5 kHz. C. 25 kHz. D. 15 kHz.
Câu 30: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua
lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc.