You are on page 1of 4

ĐỀ KT TRẮC NGHIỆM GIỮA HK II

MÔN: VẬT LÝ 12 CB
Thời gian làm bài: 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Đề kiểm tra thử: 05


Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Một mạch dao động LC, cuộn cảm có độ tự cảm L = 5H. (lấy 2  10) . Để tần
số của dao động của mạch là 5.104 Hz thì tụ điện của phải có điện dung là
A. 2pF B. 2mF. C. 1F D. 2F
Câu 2: Tần số giới hạn của dải sáng nhìn thấy là bao nhiêu? Biết rằng ánh sáng đỏ có
bước sóng dài nhất là 0,76 m và ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất là 0,4 m.
A. 4,2.1014 Hz đến 6,5.1014 Hz B. 4,2.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz
C. 3,95.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz D. 3,95.1014 Hz đến 8,5.1014 Hz
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai
khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,5 m bước sóng
ánh sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,6 m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn
L = 13 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 4: Một mạch dao động có tần số dao động riêng 500Hz gồm cuộn cảm L và tụ
điện C = 0,4μF. Hệ số tự cảm L có giá trị:
A. 0,4H B. 0,3H C. 0,25H D. 2,5.10-7 H.
Câu 5: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng
A. chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất cao
B. chất khí, hơi ở áp suất thấp
C. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất thấp
D. chất rắn và chất lỏng
Câu 6: Bức xạ có tần số trong khoảng từ 3.1016 Hz đến 3.1019 Hz thuộc loại nào trong
các loại bức xạ dưới đây?
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại D. Tia X
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
vân sáng cạnh nhau là : 1,8mm. Tại các điểm M, N trên màn nằm cùng một phía so với
vân sáng trung tâm O và cách O lần lượt : 5,4mm ; 18,9mm .Trên đoạn MN có bao
nhiêu vân sáng ?
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe
a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 4 m, bước sóng ánh
sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,6 m. Khoảnh cách giữa hai vân tối liên tiếp:
A. 1 mm B. 1,3 mm C. 1,2 mm D. 2,4 mm
Câu 9: Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để:
A. đo chính xác bước sóng ánh sáng.

Trang 1/4 - Mã đề thi 137


B. tìm các khuyết tật bên trong vật kim loại.
C. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại.
D. Xác định nhiệt độ của các vật ở xa.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? Chiếu một chùm ánh sáng trắng, hẹp qua lăng
kính thì
A. tia tím lệch nhiều nhất, tia lam lệch ít nhất.
B. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
C. các tia đều lệch như nhau.
D. tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải của tia hồng ngoại?
A. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tác dụng nhiệt.
C. Gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Hủy hoại tế bào, giết vi trùng.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn sáng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,50  m, hai khe cách nhau 1,5 mm; khoảng cách giữa hai khe sáng với màn quan sát
là 1,5m. Tại điểm trên màn cách vân trung tâm 2,5(mm) có vân:
A. tối thứ 5 B. sáng bậc 5 C. sáng bậc 4 D. tối thứ 4
Câu 13: Một chùm ánh sáng đơn sắc, khi qua một lăng kính thủy tinh thì
A. chỉ lệch mà không đổi màu B. không bị lệch và không đổi màu
C. vừa bị lệch và bị đổi màu D. không bị lệch và bị đổi màu
Câu 14: Trong giao thoa với khe Y-âng có a = 1,5 mm, D = 3 m, trên chiều dài 15mm
người ta đếm có tất cả 12 vân sáng hai đầu là hai vân tối. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm
A. 0,625m B. 0,68 m C. 0,75m D. 0,4 m
1
Câu 15: Trong ma ̣ch thu sóng vô tuyế n người ta điề u chỉnh điê ̣n dung của tu ̣ C 
4
1, 6.106
( m F) và đô ̣ tự cảm của cuô ̣n dây L  (  H). Bước sóng máy thu được bằng bao

nhiêu? (Lấ y 2 = 10).
A. 12.106 Mm. B. 12 Mm. C. 12 km. D. 120 km.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, biết khoảng cách giữa
hai khe a = 0,3 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,5 m, bước
sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,6 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến
vân sáng bậc 6 cùng một bên vân sáng trung tâm là
A. 8 mm B. 10 mm C. 12 mm D. 24 mm
Câu 17: Một mạch chọn sóng gồm của một máy thu gồm một cuộn dây có độ tự cảm L
= 4  F và một tụ điện có điện dung biến đổi từ C1 = 10pF đến C2 = 250pF. Coi  2 = 10
và tốc độ ánh sáng trong chăn không c = 3.10 8m/s. Mạch trên thu được dãi sóng có
bước sóng trong khoảng
A. 12m đến 60m B. 24m đến 120m C. 12m đến 300m D. 24m đến 300m
Câu 18: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là
hai nguồn
A. đơn sắc B. cùng cường độ ánh sáng

Trang 2/4 - Mã đề thi 137


C. kết hợp D. cùng màu sắc
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc 1 = 0,6(  m) và 2 vào hai khe S1, S2. Biết vân sáng bậc 2 của 1 trùng với
vân sáng bậc 3 của 2 . Bước sóng 2 có giá trị:
A. 0,5(  m) B. 0,4(  m) C. 0,6(  m) D. 0,7(  m)
Câu 20: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L = 100mH và tụ điện C = 16nF. Tần
số góc dao động của mạch là
A. ω = 3978,9Hz. B. ω = 2,5.104rad/s. C. ω = 25000 Hz. D. ω = 3978,9rad/s.
Câu 21: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra:
A. một dòng diện B. một từ trường xoáy
C. một điện trường D. Một điện tích
Câu 22: Tia được ứng dụng trong y khoa dùng diệt các tế bào ung thư là :
A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại
C. tia Rơnghen (tia X) D. tia âm cực
Câu 23: Bộ phận quan trọng nhất của máy thu sóng vô tuyến đơn giản ?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng.
D. Mạch thu sóng
Câu 24: Chỉ ra phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị
đốt nóng.
B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
C. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng
vạch, vị trí các vạch và độ sáng của các vạch đó.
Câu 25: Công thức xác định vị trí vân tối trong thí nghiệm Y-âng là
1 D D 1 D
A. x  k  B. x  k C. x  (k  ) D. x  ki
2 a a 2 a
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn sáng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,60(  m), khoảng cách giữa hai khe sáng với màn quan sát là 1(m). Trên màn quan sát
ta thấy khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp có độ dài là 2,4(mm). Khoảng cách giữa
hai khe sáng là:
A. a= 2,5(mm) B. a= 2(mm) C. a= 3(mm) D. a= 1,5(mm)
Câu 27: Trong quá trình sóng điện từ truyền utừ
r
môi trườngur
này sang môi trường khác,
điều nào sau đây không xảy ra đối với vectơ B và vectơ E ?
A. Cùng biến thiên tuần hoàn theo không gian và thời gian
B. Cùng dao động với tần số không thay đổi
C. Luôn dao động cùng phương và cùng pha với nhau
D. Luôn dao động theo hai phương vuông góc và cùng pha với nhau
Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4  H và một
tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng
của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Câu 29: Chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng
Trang 3/4 - Mã đề thi 137
A. tỉ lệ thuận căn bặc hai của tích số LC
B. là chu kì biến thiên của điện tích trên một bản của tụ điện
C. là chu kì biến thiên của năng lượng điện từ của mạch
D. tỉ lệ nghịch với căn bặc hai của tích số LC
Câu 30: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia Rơnghen (tia x), tia hồng ngoại và ánh
sáng tím thì:
A. f2> f1> f3 B. f1> f3> f2 C. f3> f2> f1 D. f1> f2> f3

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 137

You might also like