You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022

Môn: VẬT LÍ – Lớp 12


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Một mạch LC lí tưởng có C = 5 nF và L = 0,2 mH. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ là
6 V . Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn xấp xỉ là
A. 0,01 A B. 0,04 A C. 0,02 A D. 0,03 A
Câu 2: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện
dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. B. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Câu 3: Hạt nhân càng bền vững thì
A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Năng lượng liên kết càng lớn.
C. Độ hụt khối càng lớn. D. Khi khốilượng càng lớn.
Câu 4: Một chùm sáng phức tạp bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khi truyền qua lăng
kính được gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tổng hợp ánh sáng đơn sắc.
C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 5: Chất nào dưới đây là chất quang dẫn?
A. Al. B. Pbs C. Cu. D. Fe.
Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng, tần số góc của dao động điện từ là
1
A. 2π LC. B. . 1 1
LC C. 2π LC . D. LC .
Câu 7: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai
khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D . Vân sáng bậc 3
cách vân sáng trung tâm một đoạn
λD λD λD λD
A. 3,5 . B. 2,5 C. 2 . D. 3 .
a a a
.
a
Câu 8: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có màu vàng thì vân sáng trung tâm có
màu
A. lục. B. đỏ. C. vàng. D. tím.
Câu 9: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo
K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ 32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là
A. 31 = 32 + 21. B. 31 = 3221 .
21  31

C. 31 = 32 .21


. D. 31 = 32 - 21.
21 
32
Câu 10: Trong nguyên tử hiđrô, r0 là bán kính Bo. Khi êlectrôn đang chuyển động trên quỹ đạo M
thì bán kính quỹ đạo là
A. 9r0. B. 3r0. C. 16r0. D. 4r0.
Câu 11: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Hai khe hẹp
cách nhau 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn
quan sát, vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở khác phía so với vân sáng trung tâm cách nhau
A. 1,62 mm. B. 2,7 mm. C. 3,06 mm. D. 1,08 mm.
Câu 12: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện
trường.
C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện
tích không đổi, đứng yên gây ra.
Câu 13: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js,
vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,375 m. B. 0,250 m. C. 0,295 m. D. 0,300 m.
Câu 14: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa
hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D . Nếu khoảng
cách giữa hai vân sáng liền kề là i thì hệ thức nào dưới đây đúng?
A. λ = ai aD
B. λ C. λ = iD . D. λ = 2ai .
D. = i . a D
Câu 15: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và một tụ điện có điện dung
0,1 F. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
A. 1,6.103 Hz. B. 1,6.104 Hz. C. 3,2.104 Hz. D. 3,2.103 Hz.
Câu 16: Cầu vồng bảy sắc được giải thích bằng hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng trắng. B. tán sắc ánh sáng trắng.
C. quang điện trong. D. nhiễu xạ ánh sáng.
27
Câu 17: Hạt nhân Al 13 có số nơtron là

A. 14. B. 27. C. 40. D. 13.


Câu 18: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 μm. Hai khe hẹp
cách nhau 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn
quan sát, xét 5 vân tối liền kề, khoảng cách giữa 2 vân tối ngoài cùng là
A. 1,56 mm. B. 0,39 mm. C. 0,78 mm. D. 1,95 mm.
Câu 19: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động. B. Cái điều khiển ti vi.
C. Máy thu hình (Ti vi). D. Máy thu thanh.
7
Câu 20: Hạt nhân Li3 có số nơtron là
A. 7. B. 10. C. 4. D. 3.
Câu 21: Nguồn phát ra quang phổ liên tục là
A. các chất rắn hoặc khí có áp suất thấp khi bị kích thích.
B. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích.
C. các chất lỏng hoặc khí có áp suất thấp khi bị kích thích.
D. các chất khí có áp suất thấp khi bị kích thích.
Câu 22: . Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của ta X?
A. Làm ion hoá chất khí. B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Huỷ diệt tế bào. D. Xuyên qua tấm chì dày cở cm.
Câu 24: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cở
A. vài m. B. vài km. C. vài chục m. D. vài chục km.
Câu 25: Giao thoa với ánh sáng trắng của Young có 0,4 m    0,75 m; a = 4 mm; D = 2 m.
Tại điểm N cách vân trắng trung tâm 1,2 mm có các bức xạ cho vân sáng là
A. 0,6 m; 0,48 m; 0,4 m. B. 0,4 m; 0,6 m; 0,58 m.
C. 0,64 m; 0,4 m; 0,58 m. D. 0,6 m; 0,48 m; 0,75 m.
Câu 26: . Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu 27: Với h là hằng số Plăng, năng lượng của mỗi phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có tần số f

A. h/f. B. hf2. C. f/h. D. hf.
Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo P có mức năng lượng EP về quỹ
đạo L có mức năng lượng EL thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng
A. EL. B. EP – EL. C. EP + EL. D. EP.
Câu 29: Nếu tăng bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào một tấm kim loại lên 2 lần thì công
thoát của tấm kim loại đó
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .
2
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

You might also like