You are on page 1of 31

ĐỀ SỐ 1 – ÔN THI HỌC KỲ II

Câu 1: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là


A. hiện tượng tia sáng bị lệch phương truyền khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. hiện tượng chùm ánh sáng trắng qua lăng kính bị phân tích thành nhiều thành phần đơn sắc.
C. hiện tượng ánh sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một khe hẹp hay gặp một vật cản.
D. hiện tượng hai ánh sáng gặp nhau tạo nên những vân sáng và những vân tối xen kẽ nhau.
Câu 2: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,5 μm vào bề mặt catốt của tế bào quang điện, mỗi
giây có 2.1018 electron bật ra. Công suất bức xạ đập vào catốt là P = 1,5 W. Cho biết h = 6,625.10–34 J.s; c
= 3.108 m/s, e = 1,6.10–19 C. Hiệu suất lượng tử là
A. 63% B. 52% C. 43% D. 53%
Câu 3: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là
A. 5,05.1014 Hz. B. 5,16.1014 Hz. C. 5,09.1014 Hz. D. 6,01.1014 Hz.
Câu 4: Khi sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số tăng. B. chu kỳ giảm. C. tốc độ giảm. D. bước sóng tăng.
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: α + 13 Al → X + n . X là
27

A. phôtpho32. B. phôtpho31. C. phôtpho30. D. silic28.


Câu 6: Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
A. êlectron cổ điển. B. sóng ánh sáng. C. động học phân tử. D. lượng tử.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc 3 là 6mm. Biết bề rộng vùng giao thoa là 13mm. Trên màn quan sát được
A. 13 vân sáng, 12 vân tối. B. 13 vân sáng, 14 vân tối.
C. 7 vân sáng, 6 vân tối. D. 7 vân sáng, 8 vân tối.
Câu 8: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại
A. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ B. quang tâm của thấu kính hội tụ
C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ
Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5μH và tụ điện có điện
dung 5μC. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 10π. 10−6 s. B. 5π. 10−6 s. C. 2,5π. 10−6 s. D. 10−6 s.
Câu 10: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
Câu 11: Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện và cuộn cảm nối thành mạch kín. Tích điện cho tụ
điện đến giá trị điện tích 10-9 C rồi cho tụ phóng điện qua mạch. Khi điện tích trên tụ triệt tiêu thì dòng điện
qua cuộn cảm có giá trị 2 mA, tần số dao động riêng của mạch gần bằng
A. 3,13 MHz. B. 0,5 MHz. C. 2 MHz. D. 0,32 MHz.
Câu 12: Công thoát của kim loại làm Catốt của một tế bào quang điện là 2,5 eV. Khi chiếu bức xạ có bước
sóng λ vào catốt thì các electron quang điện bật ra có động năng cực đại là 1,5 eV. Bước sóng của bức xạ
nói trên là
A. 0,31 μm. B. 4,9 μm. C. 3,2 μm. D. 0,49 μm.
Câu 13: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
A. 9i. B. 10i. C. 8i. D. 7i.
Câu 14: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 15: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. điện tích âm của tấm kẽm không đổi. D. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
Câu 16: Ánh sáng đỏ λđ = 0,768 μm. Năng lượng photon tương ứng của ánh sáng đỏ là
A. εđ = 2,001.10–19 J. B. εđ = 1,986.10–19 J.
–19
C. εđ = 2,855.10 J. D. εđ = 2,588.10–19 J.

Trang 1
Câu 17: Hạt nhân phóng xạ 234 92 U đứng yên phóng ra một hạt  và biến thành hạt nhân 90Th . Coi khối
230

lượng các hạt xấp xỉ bằng số khối của chúng. So với năng lượng phân rã, động năng hạt  chiếm tỉ lệ
khoảng
A. 18,4%. B. 81,6%. C. 98,3%. D. 1,7%.
Câu 18: Biết số Avôgađrô là 6,02.10 /mol. Số nơtrôn trong 238 g urani 92 U là
23 238

A. 2,2.1025. B. 1,2.1025. C. 8,8.1025. D. 4,4.1025.


Câu 19: Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp
lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ. B. hiện tượng phóng xạ.
C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng quang dẫn.
Câu 20: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,36 μm. Hiện tượng
quang điện sẽ không có nếu ánh sáng có bước sóng
A. λ = 0,2 μm. B. λ = 0,6 μm. C. λ = 0,1 μm. D. λ = 0,3 μm.
Câu 21: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5 μm vào catôt của một tế bào quang điện có giới
hạn quang điện là 0,66 μm. Biết me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 2,5.105 m/s. B. 5,2.105 m/s. C. 4,6.105 m/s. D. 3,7.105 m/s.
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: 1 D +1 T →2 He + n . Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, T
2 3 4

và He lần lượt là ΔmD = 0,0024u ; ΔmT = 0,0087u ; Δm He = 0,0305u . Cho 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng
tỏa ra của phản ứng là
A. 1,81 MeV. B. 18,02 MeV. C. 18,07 MeV. D. 18,16 MeV.
13.6
Câu 23: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được cho bởi En = − n2 (eV). Trong một
nguyên tử hidro, electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính gấp 25 lần bán kính Bo (ro).
Bước sóng dài nhất mà nó có thể phát ra gần giá trị nào nhất sau đây
A. 95nm B. 400nm C. 4100nm D. 1879nm
Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, một điểm trên màn quan sát sẽ
có vân sáng khi
A. hiệu quang trình phải bằng một số nguyên lẻ bước sóng.
B. hiệu quang trình phải bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. hiệu quang trình phải bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. hiệu quang trình phải bằng một số bán nguyên lần bước sóng.
Câu 25: Đồng vị là
A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.
Câu 26: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe I-âng cách nhau 3 mm. Hiện tượng
giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời
màn ra xa thêm 0,6 m thì khoảng vân tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng λ bằng có giá trị là
A. 0,60 μm. B. 0,40 μm. C. 0,50 μm. D. 0,56 μm.
Câu 27: Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất lúc đầu có N0 nguyên tử, sau khoảng thời gian bằng một nửa
chu kỳ bán rã thì số nguyên tử chất phóng xạ còn lại trong mẫu là
N N N N
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
8 2 4 2
Câu 28: Tia tử ngoại
A. có tác dụng quang điện đối với kim loại kiềm và các kim loại khác.
B. được sử dụng trong y tế để sưởi ấm sấy khô.
C. được phát bởi các nguồn phát được nung nóng đến nhiệt độ hơn 10000C.
D. là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím.
Câu 29: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
π π
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau .
4 2

Trang 2
Câu 30: Chọn câu sai.
A. Quang phổ vạch do các chất lỏng và chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng.
B. Ưu điểm của phép phân tích quang phổ là nhanh, nhạy, chính xác và ít tốn kém.
C. Quang phổ liên tục trên đó có nhiều vạch tối gọi là quang phổ hấp thụ.
D. Rất nhiều thành tựu của ngành thiên văn là dựa vào phép phân tích quang phổ.
Câu 31: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 μm. Biết h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s . Công thoát
của êlectron ra khỏi kim loại đó là
A. 6,625.10-49J. B. 6,625.10-25J. C. 5,9625.10-32J. D. 6,625.10–19J.
Câu 32: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF.
Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.106 Hz. B. 5π.106 Hz. C. 5π.105 Hz. D. 2,5.105 Hz.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ
vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,60 μm B. 0,58 μm. C. 0,44 μm D. 0,52 μm
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 µm thì trên bề rộng L người
ta thấy có 31 vân sáng, nếu thay bằng ánh sáng có bước sóng 600 nm thì người ta thấy trên L có 21 vân
sáng. Biết trong cả 2 trường hợp thì ở hai điểm ngoài cùng của L đều là vân sáng. Nếu chiếu đồng thời hai
bức xạ thì trên bề rộng L quan sát được
A. 52 vân sáng. B. 36 vân sáng. C. 41 vân sáng. D. 40 vân sáng.
Câu 35: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết riêng. B. độ hụt khối.
C. năng lượng nghỉ. D. năng lượng liên kết.
Câu 36: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ
điện có điện dung thay đổi. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m;
C
khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số 2 là
C1
A. 10. B. 0,1. C. 1000. D. 100.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
B. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành
từng phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng.
D. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
Câu 38: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27 kg đang chuyển động với động năng 4,78 MeV.
Động lượng của hạt nhân là
A. 7,75.10-20 kg.m/s. B. 8,8.10-20 kg.m/s. C. 3,875.10-20 kg.m/s. D. 2,4.10-20 kg.m/s.
Câu 39: Phản ứng hạt nhân nào dưới đây không phải là phản ứng nhiệt hạch ?
A. 11 H + 31 H → 42 He . B. 21 H + 31 H → 24 He + 01 n .
C. 21 H + 63 Li → 2 42 He . D. 10 n + 235
92 U → 38 Sr + X + 2 0 n .
94 1

Câu 40: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 8 mm. B. 10 mm. C. 4 mm. D. 5 mm.
**************Hết**************

ĐỀ SỐ 2 – ÔN THI HỌC KỲ II
Câu 1: Khi hai sóng ánh sáng gặp nhau và có hiện tượng giao thoa sóng thì
A. hai ánh sáng có cùng bước sóng. B. hai ánh sáng phải có cùng tần số.
C. hai ánh sáng phải được phát ra từ một nguồn sáng. D. hai ánh sáng có cùng pha.
Câu 2: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự giảm dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không
khí?
A. γ, β, α. B. α, γ, β. C. α, β, γ. D. β, γ, α.

Trang 3
Câu 3: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4
μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với vân trung tâm và cách vân
trung tâm lần lượt là 14,2 mm và 5,3 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN là
A. 16. B. 15. C. 13. D. 17.
Câu 4: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng của mạch LC có
chu kì 2,0.10–4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là
A. 0,5.10–4 s. B. 4,0.10–4 s. C. 2,0.10–4 s. D. 1,0. 10–4 s.
Câu 5: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,5 μm. Muốn có
dòng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số
A. f = 6.1014 Hz. B. f = 2.1014 Hz. C. f = 5.1014 Hz. D. f = 4,5.1014 Hz.
Câu 6: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2 = 0,5
μm thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách
nhỏ nhất giữa hai vân trùng là
A. 0,8 mm. B. 0,6 mm. C. 8 mm. D. 6 mm.
Câu 7: Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch Hiđrô vạch đỏ λ32 = 0,6563
μm, vạch chàm λ52 = 0,4340 μm. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng O
về M là
A. 1,8744 μm. B. 1,2811 μm. C. 1,8121 μm. D. 1,0939 μm.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, quan sát được tại một điểm
M trên màn có hiệu đường đi từ hai khe đến đó bằng 2,25 µm. Tại M có
A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 5. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 5.
Câu 9: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng
mα. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng
2 2
m m  m  m
A. B B.  B  C.  α  D. α
mα  mα   mB  mB
Câu 10: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
C. Tia γ không mang điện. D. Tia γ không phải là sóng điện từ.
Câu 11: Tác dụng giống nhau giữa tia X và tia tử ngoại là
A. gây ra hiện tượng quang điện. B. hoàn toàn trong suốt với thạch anh.
C. khả năng đâm xuyên rất mạnh. D. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ.
Câu 12: Một chất phóng xạ có chu kì T = 30 ngày, thì có hằng số phân rã là
A. λ = 2,7.10-4 s-1. B. λ = 2,7.10-6 s-1. C. λ = 2,7.10-5 s-1. D. λ = 2,7.10-7 s-1.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4 mm, ta thu
được vân tối thứ 3. Vân sáng bậc 4 cách vân tối thứ 7 một khoảng gần nhất bằng
A. 4,8 mm. B. 19,2 mm. C. 17,6 mm. D. 4 mm.
10
Câu 14: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087u, khối lượng của
prôtôn mp = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be là
A. 632,1531 MeV. B. 6,3215 MeV. C. 0,6321 MeV. D. 63,2152 MeV.
Câu 15: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ.
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp
thụ.
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 16: Hạt nhân 84210
Po là chất phóng xạ. Sau khi phân rã , hạt nhân con sinh ra có
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 86 proton và 128 nơtron.
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 80 proton và 122 nơtron.
Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình q = 2.106.cos(2.107.t + π/2) C. Biết L = 1 mH.
Cho π2 = 10. Điện dung tụ điện bằng
A. 2,5 pF. B. 2,5 μF. C. 2,5 nF. D. 2,5 F.

Trang 4
Câu 18: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyết, bộ phận ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm
thành dao động điện có cùng tần số là
A. mạch biến điệu. B. anten phát. C. mạch khuếch đại. D. micro.
Câu 19: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim
loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,5λ0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A. 0,5A. B. 0,75A. C. 2A. D. A.
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
6H. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4V. Cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA. B. 131,45 mA. C. 212,54 mA. D. 65,73 mA.
Câu 21: Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
B. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
C. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại.
D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này
vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là
A. 7,5i. B. 6,5i. C. 9,5i. D. 8,5i.
Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một
bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao
động điện từ tự do của mạch là
A. 103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 2,5.103 kHz.
Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108
m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 6,5.1014 Hz. D. 7,5.1014 Hz.
Câu 25: Theo nhà vật lí Bo, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) thì nguyên tử hiđrô
A. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
B. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
C. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
D. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
Câu 26: Electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu
A. tần số ánh sáng nhỏ.
B. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.
C. cường độ của chùm sáng rất lớn.
D. bước sóng của ánh sáng lớn.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe I-âng, ánh sáng đơn sắc có λ = 0,42 μm. Khi thay
ánh sáng khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’ là
A. λ’ = 0,72 μm. B. λ’ = 0,42 μm. C. λ’ = 0,55 μm. D. λ’ = 0,63 μm.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc dùng khe hẹp. Biết khoảng cách giữa hai khe là
0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát có vân giao thoa thì tại vị trí
vân tối thứ 2 có hiệu đường đi từ hai khe đến điểm đó bằng 0,75 µm. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là
17 mm. Tổng số vân sáng và vân tối trên màn qua sát được là
A. 12 vân. B. 16 vân. C. 35 vân. D. 18 vân.
Câu 29: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. B. tần số không đổi, vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
Câu 30: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật
A. bảo toàn điện tích và số nuclôn. B. bảo toàn số nơtron.
C. bảo toàn động lượng. D. bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 31: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện,
được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 μm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang
điện là
A. 5,45.105 m/s. B. 3,28.105 m/s. C. 4,67.105 m/s. D. 6,33.105 m/s.

Trang 5
Câu 32: Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm theo quy luật hàm số mũ. B. không giảm.
C. giảm đều theo đường hypebol. D. giảm đều theo thời gian.
Câu 33: Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức của Anh-xtanh
2 2 2 2
mv0max mv0max mv0max mv0max
A. hf = A + . B. hf = A + . C. hf = 2A + . D. hf = A − .
4 2 2 2
Câu 34: Cho một hạt nhân có khối lượng nghỉ A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối
lượng nghỉ là B và D. Cho tốc độ ánh sáng là c. Động năng của hạt D là
B(B + D − A)c2 D(A + B − D)c2 B(A − B − D)c2 B(A − B − D)c2
A. . B. . C. . D. .
A+B B+ D B+ D D
Câu 35: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. B. đưa sóng cao tần ra loa.
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. D. đưa sóng siêu âm ra loa.
Câu 36: Khi bắn phá hạt nhân 7 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt
14

nhân X là
A. 178 O . B. 168 O . C. 146 C . D. 126 C .
Câu 37: Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng EK = –13,6 eV.
Bước sóng bức xạ phát ra bằng là λ = 0,1218 µm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng
A. 3,2 eV. B. –3,4 eV. C. –4,1 eV. D. –5,6 eV.
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,5µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị
trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn d thì khoảng vân lúc này là 1,4 mm. Khoảng cách từ hai
khe tới màn khi đó bằng
A. 0,48 m. B. 1,2 m. C. 1,68 m. D. 0,4 m.
Câu 39: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2 = 2λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số
động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại
là λ0. Tỉ số λ0/λ1 bằng
A. 16/9. B. 16/7. C. 2. D. 8/7.
Câu 40: Chọn phát biểu không đúng.
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh
sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
D. Trong hiện tượng tác sắc ánh sáng, tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
**************Hết**************

ĐỀ SỐ 3 – ÔN THI HỌC KỲ II
Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa của ánh sáng đơn sắc, khoảng vân i sẽ thay đổi khi
A. đồng thời tăng khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe đến màn lên 2 lần.
B. di chuyển nguồn sáng chiếu sáng hai khe theo phương song song với màn quan sát.
C. thay ánh sáng bằng một ánh sáng mới có bước sóng khác.
D. di chuyển nguồn sáng chiếu sáng hai khe theo phương vuông góc với màn quan sát.
Câu 2: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, khối lượng của đồng vị này giảm
A. 80%. B. 82,5%. C. 85%. D. 87,5%.
Câu 3: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt)
của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1 eV = 1,6.10-19 J. Khi
chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10-20 J vào các chất trên thì số chất mà hiện
tượng quang điện trong không xảy ra là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe I-âng là a =1 mm, khoảng
cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó λ1 = 0,4 μm. Trên
màn xét khoảng MN = 4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2
trong 3 vạch đó nằm tại M, N. Bước sóng λ2 là

Trang 6
A. 0,6 μm. B. 0,64 μm. C. 0,72 μm. D. 0,48 μm.
Câu 5: Một cuộc dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một
mạch dao động. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào
A. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
D. dòng điện cực đại chạy trong cuộc dây của mạch dao động.
Câu 6: Bước sóng dài nhất để bứt được electrôn ra khỏi 2 kim loại X và Y lần lượt là 3 nm và 4,5 nm.
Công thoát tương ứng là A1 và A2 sẽ là
A. A1 = 2A2. B. A2 = 1,5A1. C. A1 = 1,5A2. D. A2 = 2A1.
Câu 7: Chọn phát biểu sai về đồng vị.
A. Hidrô có hai đồng vị.
B. Hầu hết các nguyên tố đều là chất đồng vị.
C. Đồng vị có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. Đồng vị phóng xạ là đồng vị mà hạt nhân của nó có biến đổi tự phát trong suốt qua trình tồn tại.
Câu 8: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh
tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm.
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 μm. B. 0,45 μm. C. 0,50 μm. D. 0,48 μm.
Câu 9: Một chất khí bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục, chất khí đó
A. có khối lượng riêng lớn. B. có tỉ khối hơi lớn.
C. có áp suất thấp. D. có nhiệt độ rất cao.
Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,5 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 41 vân. B. 40 vân. C. 20 vân. D. 21 vân.
Câu 11: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm, khoảng cách
giữa hai khe là a = 2 mm. Trên đoạn MN trên màn với MO = ON = 5 mm có 11 vân sáng mà hai mép M
và N là hai vân sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là
A. D = 4 m. B. D = 3 m. C. D = 2,4 m. D. D = 2 m.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, biết hai khe cách nhau 1
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Khoảng cách giữa hai vân tối thứ 3 là
A. 2,5 mm. B. 5 mm. C. 6 mm. D. 3 mm.
Câu 13: Cho hạt nhân 3 Li . Nếu thay prôtôn bằng nơtron và ngược lại thì ta được hạt nhân
7

A. 73 N B. 74 N C. 74 Be D. 43 Li
Câu 14: Trong phản ứng hạt nhân:
19
9 F + 11H ⎯⎯
→ 16
8 O + X thì X là:
A. nơtron B. hạt + C. electron D. hạt 
Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của
ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. λ/4. B. λ. C. λ/2. D. 2λ.
Câu 16: Mạch dao động LC lí tưởng của một máy thu vô tuyến điện có điện dung của tụ có thể thay đổi được.
Ban đầu mạch thu được sóng điện từ của đài phát có tần số 450 kHz. Sau đó điều chỉnh điện dung tụ điện sau
cho thu được sóng điện từ của đài phát có tần số 900 kHz. Điện dung của tụ
A. giảm xuống 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm xuống 2 lần.
Câu 17: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 6 m. B. 3 m. C. 60 m. D. 30 m.
Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch
có phương trình i = 52.cos(2000t) mA. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20 mA, điện tích
trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 10-5 C. B. 2.10-5 C. C. 4,8.10-5 C. D. 2,4.10-5 C.

Trang 7
Câu 19: Chất phóng xạ 210 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Po . Biết khối lượng các hạt nhân Po; ;
206

Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân
rã không phát ra tia γ thì động năng của hạt nhân con là
A. 0,113 MeV. B. 3,11 MeV. C. 0,06 MeV. D. 3,17 MeV.
Câu 20: Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5 eV. Cho h = 6,625.10-34Js;
c = 3.108m/s. Bức xạ có bước sóng gây được hiện tượng quang điện khi chiếu vào kim loại là
A. λ = 0,567 μm. B. λ = 0,35 m. C. λ = 0,355.10-7 m. D. λ = 35,5 μm.
Câu 21: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò
vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vô tuyến. B. hồ quang điện.
C. lò vi sóng. D. lò sưởi điện.
Câu 22: Hiệu điện thế “hiệu dụng” giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10 kV. Bỏ qua động năng
của các êlectron khi bứt khỏi catốt. Tốc độ cực đại của các êlectron khi đập vào anốt là
A. 50519,9 km/s. B. 60519,9 km/s. C. 80519,9 km/s. D. 70519,9 km/s.
Câu 23: Quang phổ vạch phát xạ
A. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Borh?
A. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.
B. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
C. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn.
Câu 25: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. B. tác dụng nhiệt.
C. gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi electron dịch chuyển từ mức kích thích này sang mức kích thích khác thì phát xạ photon.
B. Ở mức kích thích càng cao thì electron có năng lượng càng lớn.
C. Khi electron dịch chuyển từ mức kích thích này sang mức kích thích khác thì hấp thụ photon.
D. Ở mức cơ bản (mức K), electron có năng lượng lớn nhất.
Câu 27: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là
A. 47,7.10–11 m. B. 132,5.10–11 m. C. 84,8.10–11 m. D. 21,2.10–11 m.
Câu 28: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là 0,58 μm; 0,55 μm; 0,43 μm; 0,35
μm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra
5,5.1019 phôtôn. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim
loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung
biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
C. từ 2.10 s đến 3.10 s.
-8 -7
D. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
Câu 30: Lực hạt nhân là
A. lực liên kết giữa hạt nhân nguyên tử và electron ở lớp vỏ nguyên tử.
B. lực liên kết giữa các proton trong hạt nhân.
C. lực liên kết các nuclon trong hạt nhân.
D. lực liên kết giữa các nơtron trong hạt nhân.
Câu 31: Cho 1 eV = 1,6.10–19 J; h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô
chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = –0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = –13,60 eV thì
nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,6563 μm. D. 0,4860 μm.

Trang 8
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Cho biết S1S2 = a = 1 mm, khoảng cách giữa
hai khe S1S2 đến màn là 2 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,5 μm. Để M trên màn là
một vân sáng thì xM có thể nhận giá trị
A. xM = 4 mm B. xM = 3,5 mm C. xM = 2,25 mm D. xM = 4,5 mm
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1 = 0,40 μm và λ2 với 0,50 μm ≤ λ2 ≤ 0,65 μm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5,6 mm là vị trí vân
sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng λ2 có giá trị là
A. 0,56 μm. B. 0,60 μm. C. 0,52 μm. D. 0,62 μm.
Câu 34: Một mẩu chất phóng xạ Poloni nguyên chất phóng xạ α và biến thành chì bền theo phương trình
84 Po →  + 82 Pb . Coi khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỷ số giữa
210 206

khối lượng chì sinh ra trong mẫu và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu sau khoảng thời gian 3 chu kỳ bán
rã là
A. 105/13. B. 103/15. C. 103/105. D. 105/103.
Câu 35: Cấu tạo của máy quang phổ lăng kính có
A. hệ tán sắc. B. phần cảm. C. mạch tách sóng. D. phần ứng.
Câu 36: Tia α
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
C. là dòng các hạt nhân 11 H .
D. là dòng các hạt nhân 42 He .
Câu 37: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ
có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung
tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có
màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. khúc xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 39: Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1g He thành các prôtôn và nơtrôn tự do?
Cho mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1u = 931 MeV/c2; 1eV = 1,6.10-19 J.
A. 6,84.1011 J. B. 8.273.1011 J. C. 7,325. 1011 J. D. 5,364. 1011 J.
Câu 40: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số. B. luôn ngược pha nhau. C. với cùng biên độ. D. luôn cùng pha nhau.

**************Hết**************
ĐỀ SỐ 4 – ÔN THI HỌC KỲ II
Câu 1: Ánh sáng trắng
A. là ánh sáng khi đi qua lăng kính sẽ không bị tán sắc.
B. được phát ra từ chất rắn, lỏng, khí áp suất cao bị nung nóng.
C. khi chiếu vào máy quang phổ sẽ cho quang phổ vạch.
D. là tổng hợp của 7 ánh sáng đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 2: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 2/3. B. 3/2. C. 4/9. D. 9/4.
Câu 3: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.10 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh
8

sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng vàng trong nước là
A. 2,63.108 m/s. B. 2,26.105 km/s. C. 1,69.105 m/s. D. 1,13.108 m/s.
Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân sau đây: A + B → C + D . Gọi ΔmA, ΔmB, ΔmC, ΔmD lần lượt là độ hụt
khối của các hạt nhân trước và sau phản ứng. Phản ứng thu năng lượng khi
A. m A + m B  mC + m D . B. m A + m B  mC + m D .

Trang 9
C. m A + m B  mC + m D . D. m A + m B  mC + m D .
Câu 5: Xác định hạt x và y trong các phản ứng sau: 199 F + 11 H → 168 O + x và 12 25
Mg + y → 22
11 Na +  .
A. x là electron, y là nơtrôn. B. x là α, y là electron.
C. x là hạt α, y là prôtôn. D. x là nơtrôn, y là prôtôn.
Câu 6: Chiếu vào kim loại có công thoát A một chùm tia gồm hai bức xạ đơn sắc có năng lượng photon lần
lượt là ε1 và ε2, với ε1 > ε2. Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì
A. ε2 < A. B. ε2 ≤ A. C. ε1 < A. D. ε1 ≤ A.
Câu 7: Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 2 ánh sáng đơn sắc ánh sáng lục có bước sóng
λ1 = 0,50 μm và ánh sáng đỏ có bước sóng λ2 = 0,75 μm. Vân sáng lục và vân sáng đỏ trùng nhau lần thứ
nhất (kể từ vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc
A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.
Câu 8: Kết luận nào sau đây là sai. Với tia Tử ngoại
A. có khả năng làm ion hoá chất khí. B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.
C. không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ. D. truyền được trong chân không.
Câu 9: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm
t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên
(kể từ t = 0) là
A. T B. T C. T D. T
6 2 8 4
Câu 10: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
F F F F
A. B. C. D.
25 16 9 4
Câu 11: Một mạch dao động LC có tần số dao động riêng f1 = 90 kHz nếu dùng tụ điện C1 và có tần số f2
= 120 kHz nếu dùng tụ điện C2. Khi dùng tụ điện có điện dung C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của
mạch là:
A. 30 kHz. B. 105 kHz. C. 72 kHz. D. 210 kHz.
Câu 12: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s và độ lớn của điện tích electron là 1,6.10–19 C. Khi nguyên
tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng –1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng –3,407 eV
thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 6,542.1012 Hz. B. 4,572.1014 Hz. C. 2,571.1013 Hz. D. 3,879.1014 Hz.
Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân
sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 1 vân tối. B. 2 vân sáng và 2 vân tối.
C. 3 vân sáng và 2 vân tối. D. 2 vân sáng và 3 vân tối.
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện
tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mach là
A. I0 = q0.ω2. B. I0 = q0.ω. C. I0 = q 02 . D. I0 = q0 .
 
Câu 15: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. nuclôn nhưng khác số nơtron.
C. nơtron nhưng khác số prôtôn. D. prôtôn nhưng khác số nuclôn
Câu 16: Biết công cần thiết để bức electron ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14 eV. Giới hạn quang điện
của tế bào là
A. λ0 = 0,5 μm. B. λ0 = 0,4 μm. C. λ0 = 0,6 μm. D. λ0 = 0,3 μm.
Câu 17: Một bệnh nhân ung thư được xạ trị bằng đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 14 ngày để dùng tia
gamma diệt tế bào bệnh. Thời gian xạ trị lần đầu là 5 phút. Cứ sau 4 tuần thì bệnh nhân phải tiếp tục xạ trị.
Vậy lần xạ trị thứ hai phải tiến hành với nguồn phóng xạ đã sử dụng trong lần đầu, để bệnh nhân được xạ
trị cùng một lượng tia gamma như lần một thì sử dụng trong thời gian
A. 7 phút. B. 20 phút. C. 10 phút. D. 14 phút.
Câu 18: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt giống nhau. Cho biết mp =
1,0073u; m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này

Trang 10
A. thu năng lượng 17,42 MeV. B. thu năng lượng 15MeV.
C. tỏa năng lượng 15 MeV. D. tỏa năng lượng 17,42 MeV.
Câu 19: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện.
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện.
C. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó.
D. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó.
Câu 20: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu lam. B. hồng ngoại. C. ánh sáng màu tím. D. tử ngoại.
Câu 21: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Borh là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10–11 m. B. 84,8.10–11 m. C. 21,2.10–11 m. D. 132,5.10–11 m.
107
Câu 22: Cho khối lượng của hạt nhân 47 Ag là 106,8783u, của nơtron là 1,0087u, của prôtôn là 1,0073.
Độ hụt khối của hạt nhân 107
47 Ag là
A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. 0,6868u. D. 0,9686u.
Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng cho a = 2 mm, D = 1 m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì
khoảng vân giao thoa trên màn là i1 = 0,2 mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ
λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 và bậc của vân sáng là
A. λ2 = 0,6 μm; k2 = 3. B. λ2 = 0,4 μm; k2 = 3. C. λ2 = 0,4 μm; k2 = 2. D. λ2 = 0,6 μm; k2 = 2.
Câu 24: Chiếu điện hoặc chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của
A. tia α. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
Câu 25: Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Một vật có khối lượng m thì có năng lượng nghỉ là
c2
A. E = mc2. B. E = mv2. C. E = . D. E = ½ mc2
m
Câu 26: Trong giao thoa ánh áng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp nhau bằng
A. 4,5i. B. 6i. C. 5i. D. 4i.
Câu 27: Cho ba hạt nhân 42 He , 139 53 I và 235
92 U có khối lượng tương ứng là 4,0015u; 138,8970u và 234,9933u.
Biết khối lượng proton là 1,0073u và khối lượng notron là 1,0087u. Thứ tự giảm dần tính bền vững của ba
hạt nhân này là
A. 235 4 139
92 U ; 2 He ; 53 I . B. 42 He ; 139 235
53 I ; 92 U . C. 139 235 4
53 I ; 92 U ; 2 He . D. 139 4 235
53 I ; 2 He ; 92 U .
Câu 28: Trong thang sóng điện từ, sắp xếp theo thứ tự giảm dần năng lượng
A. sóng vô tuyến, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng khả kiến.
B. tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng khả kiến, sóng vô tuyến.
C. ánh sáng khả kiến, sóng vô tuyến, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng khả kiến, sóng vô tuyến.
Câu 29: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
D. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
Câu 30: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
B. một vạch màu nằm trên nền tối.
C. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
D. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối.
Câu 31: Một ngọn đèn có công suất phát xạ là 10 W phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Trong
1 giây sẽ phát ra số phôtôn bằng
A. 4,5.1019 hạt/s. B. 6.1019 hạt/s. C. 3.1019 hạt/s. D. 1,2.1019 hạt/s.
Câu 32: Trong mạch dao LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích
cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ là
A. 8.10-10 C. B. 2.10-10 C. C. 6.10-10 C. D. 4.10-10 C.

Trang 11
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng cách nhau a = 0,5 mm, màn quan sát đặt
song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn D = 1 m. Tại vị trí M trên màn, cách vân
sáng trung tâm một đoạn 4,4 mm là vân tối thứ 6. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm có
giá trị là
A. λ = 0,6 μm. B. λ = 0,4 μm. C. λ = 0,36 μm. D. λ = 0,5 μm.
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1
mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa
hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,70 μm. B. 0,64 μm. C. 0,50 μm. D. 0,60 μm.
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là sai? Tia β
A. làm ion hóa không khí yếu hơn tia α
B. được phóng ra với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng.
C. có bản chất giống với bản chất của tia Rơnghen.
D. là dòng hạt mang điện tích.
Câu 36: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản
tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 =
10. Kể từ lúc nối, điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu sau khoảng thời gian ngắn
nhất là
A. 1/300 s. B. 1/1200 s. C. 1/600 s. D. 3/ 400 s.
Câu 37: Theo giả thuyết lượng tử của Planck thì một lượng tử năng lượng là năng lượng
A. của một phôtôn. B. của một phân tử. C. của một nguyên tử D. của mọi electron.
Câu 38: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB. Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là NA và
NB. Thời gian để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau là
1 N λ λ N λ λ N 1 N
A. ln B . B. A B ln A . C. A B ln A . D. ln B .
λA + λB NA λA + λB NB λA − λB NB λB − λA NA
Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc
5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm

A. λ = 0,4 μm. B. λ = 0,2 μm. C. λ = 0,6 μm. D. λ = 0,5 μm.
Câu 40: Hai khe I-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân
giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm là
A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 4. C. vân sáng bậc 3. D. vân tối bậc 3.
**************Hết**************
ĐỀ SỐ 5 – ÔN THI HỌC KỲ II
Câu 1: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu. B. tăng chu kỳ của tín hiệu.
C. tăng tần số của tín hiệu. D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 2: Khoảng vân là
A. khoảng cách giữa hai vân tối. B. khoảng cách giữa hai vân sáng.
C. khoảng cách gần nhất giữa vân sáng và vân tối. D. khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối.
Câu 3: Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân 147 N đứng yên gây ra phản ứng: α + 147 N → 11 H + 178 O .
Hai hạt nhân sinh ra có cùng động năng. Góc bay tạo bởi hạt prôtôn và hạt nhân Ôxy. Biết phản ứng cần
năng lượng 1,21MeV mới xảy ra; xem khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo khối lượng
nguyên tử. Góc bay tạo bởi hạt prôtôn và hạt nhân Ôxy là
A. 136,20. B. 164,40. C. 142,40. D. 158,60.
Câu 4: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng nếu C = C1 thì có chu kỳ dao động là T1 = 6 µs, nếu C = C2 thì
có chu kỳ dao động là T2 = 8 µs. Nếu thay C = 2C1 + C2 thì chu kỳ sẽ bằng
A. 11,7 µs. B. 10 µs. C. 14 µs. D. 14,2 µs.
Câu 5: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f1 > f3 > f2. B. f3 > f2 > f1. C. f3 > f1 > f2. D. f2 > f1 > f3.
Câu 6: Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là sai?

Trang 12
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc 3.108m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 7: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45 eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện
từ có λ1 = 0,25 µm, λ2 = 0,4 µm, λ3 = 0,56 µm, λ4 = 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện?
A. λ1, λ4. B. λ1, λ2, λ4. C. λ3, λ2. D. cả 4 bức xạ trên.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chu kì bán rã của một chất phóng xạ?
A. Chu kì bán rã không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
B. Cứ sau mỗi chu kì bán rã thì số phân rã lập lại như cũ.
C. Cứ sau mỗi chu kì bán rã thì một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ đã biến đổi thành chất khác.
D. Mỗi chất khác nhau có chu kì bán rã khác nhau.
Câu 9: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe I-âng. Người ta đo được khoảng cách
giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 8 gần nhất là
A. 2,25 mm. B. 2,7 mm. C. 0,6 mm. D. 3 mm.
Câu 10: Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe I-âng phát ra một bức xạ đơn sắc có λ = 0,64 μm. Hai khe
cách nhau a = 3 mm, màn cách hai khe 3 m. Trường giao thoa trên màn có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan
sát được trên màn là
A. 16. B. 17. C. 19. D. 18.
Câu 11: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 12: Lần lượt chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0,26 m
và 2 = 1,2 1 thì tỉ vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bứt ra từ catot bằng 0,75. Giới hạn
quang điện của catot này là
A. 0,42 m. B. 0,34 m. C. 0,32 m. D. 0,78 m.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C = 20 nF. Biết chu kì dao động riêng của mạch là T = 2.10–5 s. Lấy π2 = 10. Giá trị của L là
A. 0,5 mH. B. 0,5 H. C. 0,05 H. D. 5 mH.
Câu 14: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, năng lượng
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau. B. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
Câu 15: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái
dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng là
A. 10,2 eV. B. 4 eV. C. –10,2 eV. D. 17 eV.
Câu 16: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: λ1 = 0,64
μm (đỏ), λ2 = 0,48 μm (lam). Trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu
với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là
A. 6 vân đỏ, 4 vân lam. B. 9 vân đỏ, 7 vân lam. C. 7 vân đỏ, 9 vân lam. D. 4 vân đỏ, 6 vân lam.
Câu 17: Hạt nhân mẹ 15 30
P phóng xạ + thành hạt nhân con có
A. 14 prôton và 16 nơtron. B. 15 prôton và 14 nơtron.
C. 15 prôton và 15 nơtron. D. 16 prôton và 14 nơtron.
Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe hẹp, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1,5m. Khoảng trùng nhau của quang phổ bậc 2 và bậc 3 trên màn là
A. 0,6mm. B. 0,4mm. C. 0,72mm. D. 0,54mm.
Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong một môi trường với vân tốc v thì nó có bước sóng bằng
A. λ = f/v. B. λ = v/f. C. λ = vf. D. λ = 2vf.
Câu 20: Cho bán kính quĩ đạo Borh thứ nhất là r0 = 0,53.10–10 m. Bán kính quĩ đạo Borh thứ 5 bằng
A. 0,106.10–10 m B. 13,25.10–10 m C. 10,25.10–10 m D. 2,65.10–10 m
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0 và I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện
và cường độ dòng điện trong mạch thì:

Trang 13
A. U 0 = I0 B. U 0 = I0 LC C. U 0 = I0 C D. U 0 = I0 L
LC L C
Câu 22: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó.
B. công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó.
C. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
D. năng lượng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe hẹp, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,76 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 1,2 m. Khoảng cách từ rìa gần vân trung tâm nhất của quang phổ liên tục bậc 1 đến rìa xa vân trung
tâm nhất của quang phổ liên tục bậc 2 là
A. 1,433 mm. B. 0,724 mm. C. 1,344 mm. D. 0,366 mm.
Câu 24: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Khi mạch hoạt
động thì phương trình của dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0.cos(106.t – π/3) A và tại một thời điểm
nào đó cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 2 mA thì điện tích của tụ điện trong mạch có độ lớn 2 3
.10-9 C. Phương trình của điện tích của tụ điện trong mạch là
 5π   π
A. q = 4.10−9.cos 106 t −  (C) . B. q = 4.10−9.cos 106 t −  (C) .
 6   6
 π  π
C. q = 4.10−9.cos 106 t −  (C) . D. q = 4.10−9.cos 106 t +  (C) .
 2  2
Câu 25: Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β+, tia β– và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương
vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia γ. B. tia β–. C. tia β+. D. tia α.
Câu 26: Trong thang sóng điện từ, bức xạ có tần số lớn nhất là
A. tia gama B. tia X. C. tia tử ngoại. D. sóng vô tuyến.
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a =
0,5 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 1 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 2. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa
hai khe một đoạn 50/3 cm thì thấy tại M chuyển thành vân tối thứ 2. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,64 μm. B. 0,50 μm. C. 0,40 μm. D. 0,60 μm.
Câu 28: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của I-âng có λ = 0,5 μm; a = 0,5 mm; D = 2 m. Tại M cách vân trung
tâm 7 mm và tại điểm N cách vân trung tâm 10 mm thì
A. M, N đều là vân tối. B. M là vân sáng, N là vân tối.
C. M, N đều là vân sáng. D. M là vân tối, N là vân sáng.
Câu 29: Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng Asen. Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có bước
sóng 0,2 μm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng lượng của
chùm sáng là 3 mJ, thì tương ứng có 2,8125.1013 e bật ra. Hiệu suất lượng tử là
A. 0,093%. B. 0,93%. C. 0,186%. D. 9,3%.
Câu 30: Khi chiếu ánh sáng tới lăng kính
A. tia sáng không thay đổi vận tốc.
B. tia sáng sẽ bị lệch phương truyền khi ló trở ra môi trường.
C. tia sáng sẽ thay đổi tần số khi đi vào lăng kính.
D. tia sáng sẽ bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 31: Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân 7 N đứng yên gây ra phản ứng: 2 He + 7 N → X + 1 H
14 4 14 1

. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân
1
tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 H bay ra theo các hướng hợp với
1
hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 230 và 670. Động năng của hạt nhân 1 H là
A. 1,75 MeV. B. 1,27 MeV. C. 0,775 MeV. D. 3,89 MeV.
Câu 32: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 0,2 μC và cuộn cảm thuần L = 2 mH.
Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong quá trình dao
động. Ở thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn cảm có cường độ 0,3 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện là

Trang 14
A. 10 V. B. 20 V. C. 40 V. D. 30 V.
14 14
Câu 33: Hạt nhân 6 C và hạt nhân 7 N có cùng
A. điện tích. B. số nuclôn. C. số proton. D. số nơtron.
Câu 34: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số
khối là A, hạt  phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc
độ của hạt nhân Y bằng
2v 2v 4v 4v
A. B. C. D.
A+4 A−4 A+4 A−4
Câu 35: Nguồn phát ra ánh sáng có quang phổ là dãy sáng màu cầu vồng là
A. đèn huỳnh quang và đèn hơi hidro ở áp suất thấp.
B. đèn hơi hidro.
C. đèn dây tóc.
D. đèn hơi thuỷ ngân áp suất thấp.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2 m,
khoảng cách giữa 2 nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4 mm là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
-3
Câu 37: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5,68.10 . Chu kì phân rã bằng
A. 4 s. B. 124 s. C. 8,9 s. D. 122 s.
Câu 38: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim
loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ0/3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. A/3. B. 3A. C. A. D. 2A.
Câu 39: Một hạt nhân X có số khối là A = 17, số prôtôn Z = 8 và có năng lượng liên kết riêng bằng 7,8
MeV/nuclôn. Khối lượng prôtôn và nơtrôn tương ứng là mp = 938 MeV/c2 và mn =939 MeV/c2. Với u là
đơn vị khối lượng nguyên tử; và 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng hạt nhân X được tính theo đơn vị khối
lượng nguyên tử có giá trị là
A. 16,935u. B. 16,995u. C. 16,997u. D. 16,986u.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
**************Hết**************

ĐỀ SỐ 6 – ÔN THI HỌC KỲ II
Câu 1: Chiết suất của một môi trường trong suốt nhỏ nhất đối với ánh sáng màu
A. chàm. B. cam. C. lam. D. lục.
Câu 2: Xét phản ứng hạt nhân: 25 Mn + p → 26 Fe + n . Biết khối lượng của hạt nhân 25 Mn là mMn = 54,9381u,
55 55 55

55
của hạt nhân 26 Fe là mFe = 54,9380u, của prôtôn là mp = 1,0073u và của nơtron là 1,0087u. Cho 1 u = 931,5
MeV/c2. Phản ứng trên sẽ
A. toả năng lượng 1,21095 MeV. B. thu năng lượng 10238,12715 MeV.
C. thu năng lượng 1,21095 MeV. D. toả năng lượng 10238,12715 MeV.
Câu 3: Môt vật có khả năng phát tia hồng ngoại ra môi trường khi
A. nhiệt độ vật khoảng 200oC. B. nhiệt độ vật cao hơn môi trường ngoài.
C. nhiệt độ vật thấp hơn môi trường ngoài. D. vật ở mọi nhiệt độ thấp hơn 500oC.
Câu 4: Trong thí nghiệm của I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến
4
màn là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = λ1. Người ta thấy khoảng
3
cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56 mm. Bước sóng λ1 là
A. λ1 = 0,52 μm. B. λ1 = 0,75 μm. C. λ1 = 0,64 μm. D. λ1 = 0,48 μm.
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung
C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao
động riêng của mạch là f2 = 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. f = 12,5 MHz. B. f = 2,5 MHz. C. f = 17,5 MHz. D. f = 6 MHz.

Trang 15
Câu 6: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi
đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu.
C. không bị tán sắc. D. bị thay đổi tần số.
Câu 7: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F
của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là
A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn.
Câu 8: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1 mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0,72 µm. B. λ = 0,68 µm. C. λ = 0,45 µm. D. λ = 0,4 µm.
Câu 9: Ánh sáng Mặt trời gồm các bức xạ
A. ánh sáng nhìn thấy, hồng ngoại và tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy và hồng ngoại.
C. chỉ có tia tử ngoại rất mạnh.
D. tất cả các bức xạ thuộc thang sóng điện từ, trừ tia gama.
Câu 10: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu
trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng ngắn.
Câu 11: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng cách nhau 2 mm, khoảng cách
giữa hai khe đến màn là 3 m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,5 μm. Bề rộng của trường giao thoa đối
xứng là 1,5 cm. Số vân sáng, vân tối có được là
A. 23 vân sáng, 22 vân tối. B. 25 vân sáng, 24 vân tối.
C. 21 vân sáng, 20 vân tối. D. 19 vân sáng, 18 vân tối.
Câu 12: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về
quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
56
Câu 13: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 26 Fe . Biết mFe = 55,9207 u; mn = 1,008665 u; mp =
1,007276 u; 1u = 931 MeV/c2.
A. 8,79 MeV. B. 6,84 MeV. C. 5,84 MeV. D. 7,84 MeV.
Câu 14: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Lấy h
= 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.1014. B. 4.1014. C. 6.1014. D. 3.1014.
Câu 15: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một
điểm luôn vuông góc nhau.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
Câu 16: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động
điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế
ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 5.10-5 J. B. 10-5 J. C. 9.10-5 J. D. 4.10-5 J
Câu 17: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 μH. Coi π2 = 10.
Để thu sóng điện từ có bước sóng 240 m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng
A. 8 nF. B. 24 pF. C. 4 nF. D. 16 nF.

Trang 16
Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá
trị của T là
A. 3 µs. B. 4 µs. C. 2 µs. D. 1 µs.
Câu 19: Một khối chất phóng xạ A ban đầu nguyên chất. Ở thời điểm t1 người ta thấy có 60% số hạt nhân
của mẫu bị phân rã thành chất khác. Ở thời điểm t2 trong mẫu chỉ còn lại 5% số hạt nhân phóng xạ A chưa
bị phân rã (so với số hạt ban đầu). Chu kỳ bán rã bán rã của chất đó là
t +t t +t t −t
A. T = 1 2 B. T = t 2 − t1 C. T = 1 2 D. T = 2 1
2 2 3 3
Câu 20: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần lượt tới bề
mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron
bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ0 là
A. λ0 = 0,25 μm. B. λ0 = 0,625 μm. C. λ0 = 0,775 μm. D. λ0 = 0,6 μm.
Câu 21: Để nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn, thì phôtôn phải có năng lượng bằng năng lượng
A. của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất. B. của hiệu năng lượng ở hai trạng thái dừng bất kì.
C. của một trong các trạng thái dừng. D. của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất.
Câu 22: Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là U0 = 18200 V. Bỏ qua động năng của
êlectron khi bứt khỏi catốt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c
= 3.108 m/s; |e| = 1,6.10–19 C.
A. λmin = 6,8 pm. B. λmin = 34 pm. C. λmin = 3,4 pm. D. λmin = 68 pm.
1 A 147 4
Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân: 1H + 62Sm → ZPm + 2He, giá trị của (A + Z) bằng
A. 211. B. 216. C. 243. D. 150.
Câu 24: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng
A. ánh sáng nhìn thấy được. B. ánh sáng tử ngoại.
C. ánh sáng hồng ngoại. D. cả ba vùng ánh sáng đã cho.
Câu 25: Một bức xạ được sử dụng trong công nghệ thực phẩm để tiệt trùng thực phẩm, trong công nghệ
đúc, làm gốm để kiểm tra các vết xước trên bề mặt sản phẩm. Đó là bức xạ
A. tử ngoại. B. tia X. C. hồng ngoại. D. tia gama.
Câu 26: Quang phổ vạch hấp thụ
A. được tạo ra do nhiệt độ của nguồn phát quang phổ vạch lớn hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ
liên tục.
B. là hệ thống các vạch màu trên nền tối.
C. được tạo ra khi kích thích chất khí có áp suất thấp.
D. của nguyên tố nào sẽ đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 27: Cho bước sóng λ1 = 0,1216 μm của vạch quang phổ ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ
đạo L về quỹ đạo K. Hiệu mức năng lượng giữa quỹ đạo L với quỹ đạo K là
A. 1,634.10–18 J. B. 16,34.1017 J. C. 1,634.10–17 J. D. 16,34.1018 J.
Câu 28: Hai khe I-âng cách nhau 1 mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm), khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1 m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2 mm có các bức xạ cho vân sáng
có bước sóng
A. 0,40 μm; 0,44 μm và 0,66 μm. B. 0,40 μm; 0,44 μm và 0,50 μm.
C. 0,44 μm; 0,50 μm và 0,66 μm. D. 0,40 μm; 0,50 μm và 0,66 μm.
Câu 29: Môt hạt nhân X đứng yên phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1và K2
tương ứng là khối lượng, tốc độ và động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
v m K v m K v m K v m K
A. 1 = 2 = 2 . B. 2 = 2 = 1 . C. 1 = 2 = 1 . D. 1 = 1 = 1 .
v 2 m1 K1 v1 m1 K 2 v 2 m1 K 2 v2 m2 K 2
Câu 30: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
Câu 31: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4 g.
Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân rã là

Trang 17
A. 2 g. B. 1 g. C. 0,25 g. D. 3 g.
Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời 3 ánh sáng có bước sóng lần
lượt là (1) 750 nm; (2) 675 nm; (3) 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng
cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ
A. 1. B. 3. C. 1 và 3. D. 2.
Câu 33: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64 μm; λ2. Trên màn
hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng,
trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng λ2 có giá trị là
A. 0,54 μm. B. 0,45 μm. C. 0,72 μm. D. 0,4 μm.

Câu 34: Côban 27 Co là đồng vị phóng xạ phát ra tia β và γ với chu kì bán rã T = 71,3 ngày. Tỉ lệ phần trăm
60

chất Co bị phân rã trong 1 tháng (30 ngày) là


A. 28,3%. B. 27,3%. C. 24,3%. D. 25,3%.
Câu 35: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận tạo ra chùm tia ló song song từ một chùm tia tới phân kì

A. buồng ảnh. B. ống chuẩn trực. C. nguồn sáng cần phân tích. D. lăng kính.
Câu 36: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Tốc độ của các phôtôn trong chân không là không đổi.
C. Động lượng của phôtôn luôn bằng không.
D. Phôtôn luôn chuyển động với tốc độ rất lớn trong không khí.
Câu 37: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên từ 400
nm đến 750 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe. Bề
rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là
A. 1,575 mm. B. 3 mm. C. 2,6 mm. D. 6,5 mm.
Câu 38: Hiện tượng ánh sáng bị lệch phương truyền khi qua một vật cản hay một khe hẹp được gọi là
A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
238
Câu 39: Urani 92 U phân rã theo một chuỗi phóng xạ cho đến khi hạt nhân con là đồng vị bền của chì 20682 Pb
. Số hạt  và − đã sinh ra là
A. 6 và 8. B. 8 và 6. C. 4 và 3. D. 3 và 4.
Câu 40: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại?
A. 250 nm. B. 450 nm. C. 900 nm. D. 600 nm.
**************Hết**************

ĐỀ SỐ 7 – ÔN THI HỌC KỲ II
Câu 1: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng
của mạch.
B. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch.
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch.
Câu 2: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn
quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng
S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng
khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 5k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm
3Δa thì tại M là:
A. vân sáng bậc 8. B. vân tối thứ 9. C. vân sáng bậc 9. D. vân sáng bậc 7.
Câu 3: Khối khí Hiđrô đang ở trạng thái kích thích và electron trong nguyên tử đang chuyển động ở quỹ
đạo O. Số loại bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy được phát ra là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Trang 18
Câu 4: Khoảng vân là
A. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
B. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
C. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
D. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
Câu 5: Điện trở của một quang điện trở có
A. giá trị rất nhỏ. B. giá trị rất lớn.
C. giá trị thay đổi được. D. giá trị không đổi.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn
quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân 1 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát
đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ΔD hoặc D - ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i
và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì khoảng vân trên màn là:
A. 2,5 mm. B. 2 mm. C. 3 mm. D. 4 mm.
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos(2000t) (i tính bằng A,
t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 3 14 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 12 3 V.
Câu 8: Bức xạ điện từ có khả năng biến điệu để truyền tải thông tin là
A. sóng vô tuyến và tia X. B. chỉ có sóng vô tuyến.
C. sóng vô tuyến và hồng ngoại. D. sóng vô tuyến và tử ngoại
Câu 9: Để điều khiển cửa tự khép, người ta sử dụng tia
A. tia X. B. tia gama. C. tử ngoại D. hồng ngoại.
Câu 10: Nguyên tử hiđrô nhận được năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N. Khi êlectron
chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra số photon thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 6.
Câu 11: Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì:
A. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y.
B. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của hật nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y.
D. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai về ánh sáng?
A. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
B. Ánh sáng có bản chất là hạt lượng tử.
C. Tính chất sóng thể hiện ở hiện tượng quang điện, tính chất hạt thể hiện ở hiện tượng giao thoa.
D. Bước sóng ánh sáng càng dài càng thể hiện rõ tính chất sóng ánh sáng.
Câu 13: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện
dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V.
Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 2,5.10-1 J. B. 2,5.10-2 J. C. 2,5.10-4 J. D. 2,5.10-3 J.
Câu 14: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 180 nm vào một tấm kim loại. Các electron bắn ra có
động năng cực đại bằng 6 eV. Tính công thoát tương ứng với kim loại đã dùng.
A. 20.10–20 J. B. 14.10–20 J. C. 18.10–20 J. D. 24.10–20 J.
Câu 15: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,3 μm và một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng
0,5 μm. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Nếu có
3000 phôtôn kích thích chiếu vào chất đó thì số phôtôn phát quang bằng
A. 50. B. 600. C. 60. D. 500.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt
là λ1 = 0,5 μm và λ2. Vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,4 μm. B. 0,6 μm. C. 0,75 μm. D. 0,55 μm.
Câu 17: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện
cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng

Trang 19
điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao
q1
động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là
q2
A. 2. B. 0,5. C. 2,5. D. 1,5.
Câu 18: Prôtôn bắn vào hạt nhân bia đứng yên 3 Li . Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt
7

X là
A. prôtôn. B. nơtron. C. đơtêri. D. hạt .
Câu 19: Quan sát quang phổ của các chất, ta thấy có những đám tối trên nền quang phổ liên tục. Đó là
A. quang phổ hấp thụ của chất rắn. B. quang phổ vạch của chất rắn.
C. quang phổ hấp thụ của chất khí. D. quang phổ vạch của chất khí.
Câu 20: Vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không vào một môi trường có chiết suất tuyệt
đối n sẽ
A. tăng hay giảm tuỳ theo màu sắc ánh sáng. B. giảm n lần.
C. tăng lên n lần. D. không đổi.
Câu 21: Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng
A. ánh sáng nhìn thấy được. B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại.
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: p + 3 Li → 2 + 17,3MeV . Cho NA = 6,023.1023 mol-1. Khi tạo thành được
7

1 g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là


A. 13,02.1023 MeV. B. 34,72.1023 MeV. C. 26,04.1023 MeV. D. 8,68.1023 MeV.
Câu 23: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức
liên hệ giữa các đại lượng là:
u 2 i2 u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 1
A. 2 + 2 = 1 B. 2 + 2 = C. 2 + 2 = 2 D. 2 + 2 =
U I U I 2 U I U I 4
Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số. B. luôn ngược pha nhau. C. với cùng biên độ. D. luôn cùng pha nhau.
Câu 25: Poloni 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po, , Pb lần
210

lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u. Hạt Poloni có chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có 100 g
Po nguyên chất. Năng lượng tỏa ra sau 2 ngày xấp xỉ bằng
A. 2,84.1023 MeV. B. 4,24.1022 MeV. C. 1,69.1022 MeV. D. 7,09.1022 MeV.
Câu 26: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ đã bị
phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 1 giờ. B. 2 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1,5 giờ.
Câu 27: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời
điểm t nào đó, tỉ số của số hạt nhân Y so với số hạt nhân X là 3: 1 thì sau đó 110 phút, tỉ số đó là 127: 1.
Chu kì bán rã của X bằng
A. 22 phút. B. 27,5 phút. C. 55 phút. D. 11 phút.
Câu 28: Cho bán kính quĩ đạo Borh thứ hai là 2,12.10–10 m. Giá trị bán kính bằng 19,08.10–10 m ứng với
bán kính quĩ đạo Borh thứ
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ vân giao
thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ
vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu?
A. 2. B. 3. C. 1,5. D. 2,5.
Câu 30: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt giống nhau. Cho biết mp =
1,0073u; m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này
A. tỏa năng lượng 15 MeV. B. thu năng lượng 17,41 MeV.
C. tỏa năng lượng 17,41 MeV. D. thu năng lượng 15 MeV.

Trang 20
Câu 31: Hai ánh sáng được xuất phát từ một nguồn sáng qua hai khe hẹp tạo tạo nên các vân sáng và vân
tối xen kẽ nhau trên màn quan sát gọi là
A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách
hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm. Khoảng
cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 2,40 mm. B. 1,64 mm. C. 3,24 mm. D. 2,34 mm.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại được dùng trong y tế để tổng hợp vitamin D nhằm giúp xương hấp thu canxi.
B. Trong quân sự, tác dụng nhiệt của tia hồng ngoại được sử dụng để chế tạo ống nhòm hồng ngoại.
C. Khi một nguồn có nhiệt có nhiệt độ cao hơn 20000C thì chỉ phát ra tia tử ngoại.
D. Người ta ứng dụng khả năng đâm xuyên của tia X để nghiên cứu cấu trúc vật rắn.
Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1
mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một
đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 0,48 µm. B. 0,52 µm. C. 0,5 µm. D. 0,46 µm.
Câu 35: Một chất phóng xạ có chu kì T ban đầu có khối lượng m0 thì khối lượng chất phóng xạ đó chỉ còn
lại là m0/4 sau khoảng thời gian
A. t = 3T. B. t = 4T. C. t = T. D. t = 2T.
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng
bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng
giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,7 µm. B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D. 0,4 µm.
Câu 37: Cho các tia phóng xạ: , +,-, . Trong cùng 1 môi trường, tia phóng xạ được pháp ra với tốc độ
nhỏ nhất là
A. tia -. B. tia +. C. tia . D. tia .
Câu 38: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s, |e| = 1,6.10–19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của
phôtôn này bằng
A. 12,1 eV. B. 1,21 eV. C. 11,2 eV. D. 121 eV.
Câu 39: Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng: từ M về L là 0,6560 μm và
từ N về L là 0,4860 μm. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng N về M là
A. 0,7645 μm. B. 1,8754 μm. C. 0,9672 μm. D. 1,3627 μm.
Câu 40: Chất phóng xạ pôlôni 210 84 Po phát ra tia  và biến đổi thành chì 206
82 Pb . Cho chu kì bán rã của

Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ lệ khối lượng Po và
210
84

Pb trong mẫu là 210/103. Tỉ lệ khối lượng Po và Pb trong mẫu là 21/103 sau


A. 69 ngày. B. 414 ngày. C. 690 ngày. D. 276 ngày.
**************Hết**************

ĐỀ SỐ 8 – ÔN THI HỌC KỲ II
Câu 1: Quan sát buồng tối của máy quang phổ, ta thấy có 4 vạch màu đỏ, lam, chàm, tím riêng biệt trên
nền tối. Nguồn phát ra ánh sáng là
A. khí hidro. B. khí hidro có tỉ khối hơi nhỏ.
C. chất rắn, lỏng, khí. D. chất khí có áp suất thấp.
Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong chân không thì nó có bước sóng bằng
A. λ = 2cf. B. λ = c/f. C. λ = f.c. D. λ = f/c.
Câu 3: Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện là
A. tần số lớn hơn giới hạn quang điện. B. tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 4: Chùm sáng đơn sắc A có bước sóng 0,45 μm được phát ra bởi nguồn có công suất 0,8 W. Chùm
sáng đơn sắc B có bước sóng 0,60 μm được phát ra bởi nguồn có công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của
nguồn A và số phôtôn của nguồn B phát ra trong mỗi giây là

Trang 21
20 3
A. 1. B. . C. 2. D. .
9 4
Câu 5: Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Ne, He và C lần lượt bằng 8,03 MeV; 7,07
20 4 12

MeV và 7,68 MeV. Năng lượng tối thiểu cần thiết để tách một hạt nhân 20Ne thành hai hạt α và một hạt
nhân 12C là
A. 10,58 MeV. B. 10,88 MeV. C. 11,88 MeV. D. 13,79 MeV.
Câu 6: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 μm.
D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
Câu 7: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. B. khối lượng hạt nhân.
C. độ hụt khối. D. năng lượng liên kết.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D1, khi dời
màn sao cho màn cách hai khe một khoảng D2 thì khi này vân tối thứ n – 1 trùng với vân sáng thứ n của hệ
ban đầu. Tỉ số khoảng cách D1/D2 bằng
A. 2n − 3 . B. 2n − 1 . C. 2n . D. 2n .
2n 2n 2n − 1 2n − 3
Câu 9: Hiện tượng thực nhiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là
A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2 thì thấy vân sáng
bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,5 μm. B. 0,4 μm. C. 0,48 μm. D. 0,64 μm.
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền trong môi trường vật chất và chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng
phương.
238
Câu 12: Hạt nhân nguyên tử 92 U sau nhiều lần phóng xạ và biến thành hạt nhân bền 206 82 Pb. Biết chu kì

bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không
9

có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 50 thì tuổi của đá ấy là
A. 2.108 năm. B. 1,2.108 năm. C. 1,5.108 năm. D. 0,5.108 năm.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích
trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá
trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 6Δt. B. 4Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.
Câu 14: Tính chất không phải là tính chất chung của các tia , ,  là
A. có khả năng ion hoá. B. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
C. có tác dụng lên phim ảnh. D. có mang năng lượng.
Câu 15: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có
dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu nào
sau đây là sai?
CU02
A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là .
2
C
B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0 .
L
π
C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t = LC .
2

Trang 22
π CU02
D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t = LC là .
2 4
Câu 16: Các nguyên tử hiđrô khi được kích thích phát được 6 vạch quang phổ phát xạ. Trạng thái kích
thích cao nhất là
A. trạng thái O. B. trạng thái L. C. trạng thái N. D. trạng thái M.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng.
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon (đang đứng
riêng rẽ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
B. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và
khối lượng hạt nhân.
C. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10-15 m.
D. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.
Câu 18: Hạt  có động năng K = 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng
+ 27
13Al →15P + n , khối lượng của các hạt nhân là m = 4,0015 u, mAl = 26,97435 u, mP = 29,97005 u, mn =
30

1,008670 u, 1u = 931 Mev/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt nhân con P là
A. 0,8716 MeV. B. 0,387 MeV. C. 3,87 MeV. D. 0,414 MeV.
Câu 19: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm,
hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,506 mm. Khi dịch chuyển
màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 thu được là 0,81 mm. Màn đã dịch chuyển
một đoạn là
A. 60 cm. B. 45 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.
Câu 20: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời
gian với cùng tần số.
B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian

lệch pha nhau
2
C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, ánh sáng được sử dụng là ánh sáng đơn sắc có bước
sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn quan sát, tại
điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một
đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Bước sóng ánh
sáng bằng
A. 0,45µm. B. 0,55µm. C. 0,60µm. D. 0,50µm.
Câu 22: Hằng số phóng xạ đặc trưng cho
A. từng loại chất phóng xạ. B. tính chất hóa học của các nguyên tố hóa học.
C. tuổi của mỗi chất phóng xạ. D. phóng xạ mạnh hay yếu của mẫu chất phóng xạ.
Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1 mm, hai khe cách màn quan
sát 1 khoảng D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,56 μm.
Hỏi trên đoạn MN với xM = 10 mm và xN = 30 mm có số vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Borh, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0. Khi
electron chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo O thì bán kính quĩ đạo sẽ
A. tăng 9r0. B. tăng 16r0. C. tăng 12r0. D. giảm 9r0.
Câu 25: Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là
A. electron và hạt nhân. B. electron và lỗ trống mang điện âm.
C. electron và lỗ trống mang điện dương. D. electron và các ion dương.
Câu 26: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34 J.s, c = 3.108 m/s và me =
9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 1,34.106 m/s. B. 9,24.103 m/s. C. 2,29.104 m/s. D. 9,61.105 m/s.

Trang 23
Câu 27: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công
−13, 6
thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n =
n2
3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo
dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước
sóng 1 và 2 là
A. 2 = 51. B. 1892 = 8001. C. 2 = 41. D. 272 = 1281.
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai?
A. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
D. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
Câu 29: Để tạo ra tia X, người ta dùng cách
A. cho chùm electron chuyển động với vận tốc lớn đập vào kim loại khó nóng chảy.
B. đốt nóng catot (làm bằng kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao và nguyên tử lượng lớn) đến nhiệt độ
cao.
C. kích thích catot bằng nhiệt độ rất cao để các electron chuyển từ trạng thái có năng lượng cao về trạng
thái thấp hơn sẽ làm bức xạ tia X.
D. đốt nóng catot để bức xạ nhiệt electron.
Câu 30: Quang phổ liên tục
A. được ứng dụng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn.
B. thay đổi khi thay đổi nhiệt độ của nguồn sáng.
C. do chất rắn, lỏng, khí áp suất thấp bị nung nóng phát ra.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 31: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là
A. 1/27 s. B. 27 s. C. 9 s. D. 1/9 s.
Câu 32: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C. Khi nguyên
tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV
thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014Hz. C. 6,542.1012 Hz. D. 3,879.1014 Hz.
Câu 33: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc qua lăng kính, ta thấy
A. phương truyền của các tia sáng không thay đổi. B. tần số của ánh sáng thay đổi.
C. vận tốc của ánh sáng không thay đổi. D. màu sắc của ánh sáng không thay đổi.
Câu 34: Cho phóng xạ: X → Y + z. Ban đầu trong mẫu chứa hạt nhân X nguyên chất. Tại thời điểm t1
NY
người ta thấy tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là = k . Với T là chu kì bán ra của X.
NX
Tại thời điểm t2= t1+ 2T thì tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là
A. 4k +3. B. 2k -3. C. 4k-3. D. 2k+3.
Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,75 μm.
Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị
trí vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát
được trên đoạn MN là
A. 12. B. 5. C. 8. D. 21.
Câu 36: Chiếu vào kim loại có công thoát A một chùm tia gồm hai bức xạ đơn sắc có năng lượng photon
lần lượt là ε1 và ε2, với ε1 > ε2. Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì
A. ε2 ≤ A. B. ε1 < A. C. ε1 ≤ A. D. ε2 < A.
Câu 37: Một chất phóng xạ cứ sau mỗi khoảng thời gian t1 thì 1/3 số nguyên tử chất đó đã bị phân rã biến
thành nguyên tử khác. Chu kỳ bán rã xấp xỉ bằng
A. 1,71 t1. B. 1,62 t1. C. 2,26 t1. D. 2,71 t1.

Trang 24
Câu 38: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một hạt chuyển động với tốc độ lớn, có năng lượng
toàn phần bằng 2 lần năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt xấp xỉ bằng
8
A. 3,0.108 m/s. B. 2,4.108 m/s. C. 1,5.10 m/s. D. 2,6.108 m/s.
Câu 39: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai
U
bản tụ là 0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2
U 3L U 3C U 5L U 5C
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
2 C 2 L 2 C 2 L
Câu 40: Chiếu sáng các khe I-âng bằng đèn Na có bước sóng λ1 = 420 nm ta quan sát được trên màn ảnh
có 8 vân sáng, mà khoảng cách giữa tâm hai vân ngoài cùng là 3,5 mm. Nếu thay thế đèn Na bằng nguồn
phát bức xạ có bước sóng λ2 thì quan sát được 9 vân, khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 7,2 mm. Bước
sóng λ2
A. λ2 = 432 nm. B. λ2 = 450 nm. C. λ2 = 756 nm. D. λ2 = 480 nm.

**************Hết**************

ĐỀ SỐ 9 – ÔN THI HỌC KỲ II
Câu 1: Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho vân tối ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí đó có
A. hiệu đường truyền bằng nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường truyền bằng lẻ lần nửa bước sóng.
C. độ lệch pha bằng chẵn lần λ
D. độ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.
Câu 2: Tìm phát biểu saivề tia α?
A. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
B. Tia  chính là các nguyên tử hêli 24 He .
C. Làm ion hoá không khí.
D. Được phóng ra từ hạt nhân với tốc độ khoảng 2.107 m/s.
Câu 3: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là 7 năm. Ban đầu có 100 g X, sau 21 năm khối lượng chất phóng
xạ đã biến đổi thành hạt nhân khác là
A. 12,5 g. B. 87,5 g. C. 25 g. D. 75 g.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa của ánh sáng, nếu thực hiện thí nghiệm trong chân không thì khoảng
vân đo được là i, nếu đem toàn bộ hệ thống nhúng vào chất lỏng trong suốt có chiết suất n thì khoảng vân
sẽ
A. không thay đổi. B. tăng n lần. C. tăng 2n lần. D. giảm n lần.
Câu 5: Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai?
A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
B. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có
tính chất sóng.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
Câu 6: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch
A. biến điệu. B. dao động LC. C. tách sóng D. khuếch đại
Câu 7: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. bước sóng của anh sáng chiếu vào catôt. B. điện trường giữa anôt và catôt.
C. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện. D. bản chất của kim loại.
Câu 8: Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể bức ra

A. 0,122 µm. B. 0,0656 µm. C. 0,5672 µm. D. 0,0913 µm.
Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
xác định. Biết tần số dao động riêng của mạch là f. Để tần số dao động riêng của mạch bằng 2f thì phải thay
tụ điện trên bằng một tụ điện có điện dung là

Trang 25
C C
A. . B. 4C. C. . D. 2C.
4 2
9
Câu 10: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra
hạt nhân X và hạt . Hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4
MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong các phản ứng này bằng
A. 2,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 3,125 MeV.
Câu 11: Hạt nhân 88 Ra đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng
226

của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số
khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là
A. 5,867 MeV B. 4,886 MeV. C. 7,812 MeV. D. 5,216 MeV.
Câu 12: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 13: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
A. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông
góc với vectơ cảm ứng từ B .
B. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông
góc với vectơ cường độ điện trường E .
C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, ánh sáng được sử dụng là ánh sáng đơn sắc, màn quan
sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe là a có thể thay đổi được
(hai khe luôn cách đều nguồn sáng). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm
hoặc tăng a một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng a thêm một lượng 2a thì tại M

A. vân sáng bậc 9. B. vân tối thứ 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân sáng bậc 7.
Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1
= 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,2 cm thì số vân sáng quan sát được là
A. 49. B. 51. C. 47. D. 57.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết phải cung cấp để tách các nuclôn.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim
loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi
chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng
vào kim loại.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
Câu 18: Cho thí nghiệm I-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh
sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm,
người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng
màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu?
A. 27. B. 21. C. 32. D. 35.
Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe

Trang 26
đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước
sóng
A. 0,45 μm và 0,60 μm. B. 0,48 μm và 0,56 μm. C. 0,40 μm và 0,64 μm. D. 0,40 μm và 0,60 μm.
Câu 20: Tính chất quan trọng và nổi bật, được sử dụng nhiều của tia hồng ngoại là
A. tác dụng nhiệt. B. chụp ảnh bầu trời vào ban đêm.
C. gây một số phản ứng hoá học. D. tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên
một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất
để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là:
A. 8/3 μs B. 4/3 μs C. 2/3 μs D. 16/3 μs
Câu 22: Hạt nhân 84 P0 đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 
210

A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.


B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
D. bằng động năng của hạt nhân con.
Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch màn quan sát một
đoạn 50 cm theo hướng ra 2 khe Y-âng thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là
A. 7 vân. B. 2 vân. C. 6 vân. D. 4 vân.
Câu 24: Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây. Ánh sáng có khả năng gây ra hiện tượng quang điện mạnh
nhất là
A. ánh sáng lục. B. ánh sáng lam. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng đỏ.
Câu 25: Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng: L về K là 122 nm, từ M về
L là 0,6560 μm và từ N về L là 0,4860 μm. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo
dừng N về K là
A. 0,3672 μm. B. 0,0224 μm. C. 0,4324 μm. D. 0,0975 μm.
Câu 26: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện là 0,35 μm. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,2 μm. B. 0,4 μm. C. 0,3 μm. D. 0,1 μm.
Câu 27: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có
bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích
thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng
thời gian là
1 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 5
Câu 28: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,3 μm và một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng
0,5 μm. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Khi đó,
vơi mỗi photon phát ra ứng với số photon kích thích là
A. 60. B. 50. C. 30. D. 20.
Câu 29: Bức xạ điện từ được dùng để chữa ung thư gần da là
A. tia tử ngoại. B. tia cực tím. C. tia X. D. tia hồng ngoại.
Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500 nm và λ2 = 750 nm; a
= 1 mm; D = 2 m. Trên màn quan sát có bề rộng L = 3,25 cm có số vị trí trùng nhau của hai vân sáng của
hai hệ là
A. 10. B. 13. C. 11. D. 12.
Câu 31: Chọn câu đúng.
A. Hạt nhân có cấu tạo từ các nuclon: gồm nơtron mang điện dương và proton không mang điện.
B. Hạt nhân có điện tích dương có độ lớn bằng độ lớn điện tích nguyên tố e.
C. Hạt nhân có nhiều đồng vị khác nhau tuỳ theo hạt nhân.
D. Hạt nhân có kích thước lớn hơn kích thước nguyên tử từ 104 đến 105 lần.

Trang 27
Câu 32: Cho bước sóng vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng N về L là 0,487 μm, c =
3.108 m/s, h = 6,625.10–34 J.s, |e| = 1,6.10–19 C. Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển từ quỹ đạo L (n =
2) lên quỹ đạo N (n = 4). Điều này xảy ra là do
A. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 0,85 eV.
B. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 2,55 eV.
C. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 0,85 eV.
D. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV.
Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa sẽ
A. tăng khi nó nằm xa vân sáng trung tâm. B. giảm khi bước sóng ánh sáng tăng.
C. tăng khi khoảng cách giữa hai nguồn tăng. D. tăng khi khoảng cách từ hai nguồn đến màn tăng.
Câu 34: Cô-ban ( 6027 Co ) là đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 5,27 năm. Ban đầu có 100 g 60 27 Co .
60
Lượng 27 Co còn lại là 10 g sau thời gian
A. 19,81 năm. B. 13,71 năm. C. 15,71 năm. D. 17,51 năm.
Câu 35: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của
chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, điện tích nguyên tố bằng
1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là
A. 6,038.1018 Hz. B. 6,038.1015 Hz. C. 60,380.1015 Hz. D. 60,380.1018 Hz.
Câu 36: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất
A. khúc xạ. B. mang năng lượng. C. truyền được trong chân không. D. phản xạ.
Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của I-âng, chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm,
khoảng cách giữa 2 khe là 3 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2 m. Hai điểm M, N nằm khác phía
với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,2 mm và 1,8 mm. Giữa M và N có
A. 9 vân sáng. B. 8 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 6 vân sáng.
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm
đến 0,75 μm. Khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Tại 1
điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3 mm có số bức xạ cho vân tối trong dải ánh sáng trắng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 39: Theo thuyết tương đối, một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì hạt chuyển
động với tốc độ
A. 2,4.105 km/s. B. 1,8.105 km/s. C. 5,0.105 m/s. D. 5,0.108 m/s
Câu 40: Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch dao động
bằng 20 MHz, còn khi tụ điện C mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao
động bằng 30 MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L3 = 8.L1 + 7.L2 thì tần số dao động
riêng của mạch dao động bằng
A. 9 MHz. B. 6 MHz. C. 8 MHz. D. 18 MHz.
**************Hết**************
ĐỀ SỐ 10 – ÔN THI HỌC KỲ II
Câu 1: Tia hồng ngoại và sóng vô tuyến khác nhau về
A. khả năng có thể biến điệu. B. bước sóng. C. tốc độ. D. bản chất.
Câu 2: Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường của
mạch dao động điện từ tự do LC là 10-7 s. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 10 MHz. B. 2,5 MHz. C. 5 MHz. D. 2 MHz.
Câu 3: Trong hiện tượng quang và phát quang có sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn để
A. phát ra một phôtôn khác. B. giải phóng một electron liên kết.
C. giải phóng một electron tự do. D. giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
Câu 4: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia X. B. sóng vô tuyến. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
Câu 5: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng với C có thể điều chỉnh được. Ban đầu mạch dao động với
chu kỳ T. Điều chỉnh tăng C thêm 21% thì chu kỳ dao động sẽ
A. tăng thêm 4,6%. B. giảm bớt 4,6%. C. tăng thêm 10%. D. giảm bớt 10%.
Câu 6: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2
tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?

Trang 28
v1 m1 K1 v m K v m K v m K
A. = = . B. 2 = 2 = 2 . C. 1 = 2 = 1 . D. 1 = 2 = 2 .
v2 m2 K 2 v1 m1 K1 v2 m1 K 2 v2 m1 K1
Câu 7: Chùm nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối
đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển động ở quỹ đạo
A. N. B. M. C. O. D. L.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong
đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng  (có giá trị trong khoảng từ 500
mm đến 575 mm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung
tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của  là:
A. 540 nm. B. 500 nm. C. 520 nm. D. 560 nm.
Câu 9: Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.
B. hai sóng thoả mãn điều kiện cùng pha.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
D. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
Câu 10: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30 H một tụ điện có C = 3000 pF. Điện trở thuần
của mạch dao động là 1 . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại trên tụ điện là 6 V
phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất
A. 5,5 mW. B. 1,8 W. C. 1,8 mW. D. 0,18 W.
Câu 11: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân được bảo toàn.
B. Năng lượng nghỉ trong phản ứng hạt nhân được bảo toàn.
C. Nếu tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước lớn nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản
ứng thì phản ứng đó tỏa năng lượng.
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 12: Năng lượng ion hóa nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản là 21,76.10-19 J. Bức xạ có bước sóng
ngắn nhất mà nguyên tử hidro có thể hấp thụ khi ở trạng thái cơ bản là
A. 0,0913 µm. B. 0,913 µm. C. 0,1216µm. D. 0,1026 µm
Câu 13: Phát biểu nào sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Các nguồn sáng có nhiệt độ cao hơn 20000C có phát ra tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại được sử dụng trong quân sự để chế tạo ống nhòm hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn sóng vô tuyến.
D. Tia hồng ngoại được dùng để sưởi ấm, sấy khô.
Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,5 μm và λ2 =
0,7 μm. Vân tối đầu tiên trùng nhau của hai bức xạ quan sát được cách vân trung tâm một khoảng là
A. 0,25 mm. B. 1,75 mm. C. 3,50 mm. D. 0,35 mm.
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Borh, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0. Khi
electron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì bán kính quĩ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 16r0.
Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai
bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là:
A. i 2 = C ( U02 − u 2 ) . B. i 2 = LC ( U 02 − u 2 ) . C. i2 = LC(U02 – u2). D. i 2 = L ( U02 − u 2 ) .
L C
Câu 17: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khe hẹp S phát ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 392 nm; λ2 = 490 nm; λ3 = 735 nm. Trên màn trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu giống vân trung tâm ta quan sát được số vạch sáng đơn sắc ứng với bức xạ λ2 là
A. 9. B. 11. C. 6. D. 7.
Câu 18: Thí nghiệm dùng để đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm về
A. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. B. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 19: Khi ánh sáng truyền từ không khí vào môi trường trong suốt khác thì
A. bước sóng tăng. B. màu sắc không đổi. C. tần số giảm. D. vận tốc tăng.

Trang 29
Câu 20: Tính chất nào không phải của tia X?
A. có bước sóng ngắn, khả năng đâm xuyên mạnh.
B. gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại.
C. làm ion hoá chất khí rất mạnh.
D. dùng để chữa bệnh còi xương.
Câu 21: Tia laze là chùm sáng không có
A. tính đơn sắc cao B. tính định hướng cao C. cường độ lớn D. công suất lớn
Câu 22: Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, tia sáng bị lệch nhiều
nhất là tia màu:
A. vàng. B. cam. C. chàm. D. lục.
Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, 2 nguồn kết hợp đặt trong không khí. Biết a là khoảng cách
giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ hai khe đến màn. Khoảng vân i chắc chắn giảm khi
A. nhúng hệ thí nghiệm vào nước. B. giảm D và giảm a.
C. đồng thời tăng a và D. D. tăng D, giảm a.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia  gồm các hạt nhân của nguyên tố hêli.
B. Tia  lệch trong điện trường ít hơn tia .
C. Tia + gồm các hạt có cùng khối lượng với êlectrôn và mang điện tích nguyên tố dương.
D. Tia - gồm các êlectrôn nên không thể phóng ra từ hạt nhân.
Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2
loại bức xạ λ1 = 0,56 μm và λ2 với 0,67μm  λ2  0,74μm, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau
nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm
7
có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3 = λ2, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng
12
màu với vạch sáng trung tâm còn có
A. 19 vạch sáng đơn sắc. B. 23 vạch sáng đơn sắc.
C. 21 vạch sáng đơn sắc. D. 25 vạch sáng đơn sắc.
Câu 26: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng
λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt
ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 3v1/4. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là
A. 0,42 μm. B. 1,45 μm. C. 0,90 μm. D. 1,00 μm.
Câu 27: Cho hạt prôtôn chuyển động với vận tốc v bắn phá hạt Liti đứng yên theo phản ứng sau:
p+ 37 Li → 2X . Hai hạt X sinh ra có cùng độ lớn vận tốc và hướng chuyển động hợp nhau một góc 160o.
Cho khối lượng các hạt nhân m = 4,00150u , mLi = 7,01435u , mp = 1,007276u , 1u = 1,66055 .10-27 kg. Vận
tốc v của hạt prôtôn bằng
A. 3,23.107 m/s. B. 2,63.107 m/s. C. 1,05.108 m/s. D. 4,18.108 m/s.
Câu 28: Các hạt nhân đơteri 12 H ; triti 13H , heli 24 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 12 H ; 24 He ; 13H . B. 12 H ; 13H ; 24 He .
C. 24 He ; 13H ; 12 H . D. 13H ; 24 He ; 12 H .
Câu 29: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 30: Hạt nhân 146 C là phóng xạ  − . Hạt nhân con được sinh ra có
A. 7 prôtôn và 6 nơtrôn. B. 6 prôtôn và 7 nơtrôn. C. 7 prôtôn và 7 nơtrôn. D. 5 prôtôn và 6 nơtrôn.
Câu 31: Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Ban
210 206

đầu có 100 g Po thì lượng Po chỉ còn 1 g sau thời gian


A. 548,69 ngày. B. 916,85 ngày. C. 653,28 ngày. D. 834,45 ngày.

Trang 30
Câu 32: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1
mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 1,2 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 4. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa
hai khe một đoạn 25 cm thì thấy tại M chuyển thành vân sáng bậc ba. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,40 μm. B. 0,50 μm. C. 0,64 μm. D. 0,60 μm.
24
Câu 33: Đồng vị 11 Na là chất phóng xạ β tạo thành hạt nhân magiê 12 Mg. Ban đầu có 12 g Na và chu kì
- 24

bán rã là 15 giờ. Sau 45 h thì khối lượng Mg tạo thành là


A. 5,16 g. B. 51,6 g. C. 0,516 g. D. 10,5 g.
Câu 34: Một phản ứng hạt nhân là 0 u + 92 U → 94
1 235 140 1
38 Sr + 54 Xe + 2 0 n .
235
Cho biết: năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92 U bằng 7,59 MeV/nuclôn; của 94
38 Sr bằng 8,59
MeV/nuclôn và của Xe bằng 8,29 MeV/nuclôn. Năng lượng do phản ứng này tỏa ra bằng
140
54

A. 206,8 MeV. B. 196,8 MeV. C. 218,3 MeV. D. 184,41 MeV.


Câu 35: Tụ điện của mạch dao động LC có điện dung 1 μF, ban đầu được tích điện tích đến hiệu điện thế
100 V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu
thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là
A. 0,5 mJ. B. 0,1 mJ. C. 10 mJ. D. 5 mJ.
Câu 36: Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân vì
A. trong hiện tượng phóng xạ có sự kết hợp giữa hai hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. trong phóng xạ khối lượng chất tạo thành luôn bằng khối lượng chất phóng xạ bị phân rã.
C. trong phóng xạ không có sự kết hợp giữa các hạt nhân nhưng vẫn có sự biến đổi từ hạt nhân này sang
hạt nhân khác.
D. phóng xạ và phản ứng hạt nhân đều có sự biến đổi từ hạt nhân này sang hạt nhân khác, nhưng trong
phóng xạ tuân theo định luật bảo toàn khối lượng, còn phản ứng hạt nhân thì không.
Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M
bằng
A. 4. B. 2. C. 9. D. 3.
Câu 38: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và
bức xạ hồng ngoại thì :
A. ε2 > ε3 > ε1. B. ε1 > ε2 > ε3. C. ε2 > ε1 > ε3. D. ε3 > ε1 > ε2.
Câu 39: Sự tổng hợp Heli được thực hiện bởi phản ứng hạt nhân: 1 H + 1H → 2 He + 0 n + 3,27 MeV . Dùng
2 2 3 1

1 kg đơteri có thể thắp sáng được một bóng đèn 100W. Cho 1 năm có 365 ngày, NA = 6,022.1023 mol-1.
Thời gian hoạt động của đèn là
A. 3,12.1019 năm. B. 5,00.104 năm. C. 1,56.1019 năm. D. 2,50.104 năm.
Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K
thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L
thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K
thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
f .f
A. f3 = f12 + f 2 2 . B. f3 = 1 2 . C. f3 = f1 – f2. D. f3 = f1 + f2.
f1 +f 2

**************Hết**************

Trang 31

You might also like