Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
Câu 18. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
13, 6
En 2 (eV) với n = 1, 2, 3,… . Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.1019 C. Khi êlectron trong
n
nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng
với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4102 μm. B. 0,6576 μm. C. 0,4350 μm. D. 0,4861 μm.
210 206
Câu 19. Pônôli là chất phóng xạ ( 84 Po) phóng ra tia α biến thành 82 Pb, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau bao
lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ?
A. 276 ngày B. 138 ngày C. 179 ngày D. 384 ngày
Câu 20. Trong một thí nghiệm Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc: Đỏ (λ1 = 0,72 μm); lục
(λ2 = 0,54 μm); lam (λ3 = 0,48 μm). Số vân màu lục trong vùng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân
trung tâm là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 21. Năng lượng của các trạng thái dừng K, L, M của nguyên tử hiđrô lần lượt là -13,6 eV; -3,4 eV; -1,51 eV.
Khi electrôn của nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng L sang quỹ đạo dừng K thì nguyên từ hiđrô phát ra
bức xạ có bước sóng λ1. Khi electrôn của nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng M sang quỹ đạo dừng L thì
2
nguyên từ hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Tỉ số có giá trị gần nhất với
1
A. 0,8. B. 1,2. C. 0,2. D. 5,4.
Câu 22. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm với công suất phát xạ là 90 W.
Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn mà nguồn sáng này phát ra trong mỗi giây là
A. 3.1029. B. 3.1026. C. 3.1021. D. 3.1020.
Câu 23. Trong một thí nghiệm Y-âng với một ánh sáng đơn sắc người ta bố trí cho màn ảnh luôn song song với
mặt phẳng chứa hai khe, ở giữa màn luôn là vân sáng trung tâm. Lúc đầu màn cách mặt phẳng chứa hai khe đoạn
1,2 m thì tại một điểm M trên màn có vân sáng thứ 4. Phải di chuyển màn (theo phương vuông góc với mặt
phẳng hai khe) lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là bao nhiêu để tại M lại có một vân sáng?
A. 40 cm. B. 24 cm. C. 20 cm. D. 12 cm.
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, màn cách hai khe 2 m. Hai điểm M và N ở cùng bên so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt
là 3 mm và 26 mm. Trong khoảng giữa MN có
A. 10 vân sáng, 11 vân tối. B. 9 vân sáng, 9 vân tối.
C. 9 vân sáng, 10 vân tối. D. 10 vân sáng, 10 vân tối.
Câu 25. Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta thu được 6 vạch quang
phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô là
A. trạng thái N. B. trạng thái O. C. trạng thái L. D. trạng thái M.
Câu 26. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C. Một ánh sáng đơn sắc có năng lượng phôtôn
ε = 100 eV. Ánh sáng đơn sắc này là
A. tia X. B. bức xạ tử ngoại. C. bức xạ hồng ngoại. D. ánh sáng thấy được.
Câu 27. Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm.
Tịnh tiến màn E theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe đoạn 24 cm thì thấy vân sáng thứ 6 di
chuyển đoạn 0,72 mm. Bước sóng λ là
A. 0,40 μm. B. 0,56 μm. C. 0,60 μm. D. 0,48 μm.
Câu 28. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp tới vuông góc với mặt bên AB của một lăng kính có góc
chiết quang A = 80. Biết chiết suất của lăng kính đối với bức xạ đỏ là 1,52; đối với bức xạ tím là 1,57. Góc lệch
của tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là
A. 0,80 . B. 0,40 . C. 0,60 . D. 0,20 .
Câu 29. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1
=540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. 0,50 mm. B. 0,40 mm. C. 0,60 mm. D. 0,45 mm.
Câu 30. Bắn hạt α vào hạt nhân 147 N đứng yên, ta có phản ứng: 24 He 147 N 178 O 11H . Biết các khối lượng mP =
1,0073u, mN = 13,9992u và mα = 4,0015u. mO = 16,9947u, 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này tỏa hay thu
bao nhiêu năng lượng ?
A. thu 1,94.10-13J B. tỏa 1,94.10-13J C. tỏa 1,27.10-16J D. thu 1,94.10-19J
----------- HẾT ----------
Trang 2