Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của ánh sáng đó
có giá trị là
A. 0,50 m. B. 0,40 m. C. 0,55 m. D. 0,60 m.
Câu 20. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Một hạt ở trạng thái nghỉ có khối lượng là mo. Khi nó chuyển độ
với vận tốc có độ lớn là v thì so với trạng thái nghỉ khối lượng của nó
1 1 v2 1
A. tăng . B. tăng . C. tăng 1 . D. tăng .
v v2 c2 v
1 1 2 1
c c c
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có
bước sóng thích hợp.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn
được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
Câu 22. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
Câu 23. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. số khối A bằng nhau. B. khối lượng bằng nhau.
C. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. D. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
Câu 24. Ở nguyên tử hiđrô, quỹ đạo có bán kính gấp 25 lần bán kính Bo là
A. M. B. N. C. O. D. P.
Câu 25. Hạt nhân 226Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng Kα = 4,8 MeV. Lấy khối
lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 1.231 MeV. B. 2,596 MeV. C. 4,886 MeV. D. 9,667 MeV.
Câu 26. Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây
A. quang phổ liên tục. B. quang phổ hấp thu.
C. quang phổ vạch phát xạ. D. sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
Câu 27. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1 chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 = 2T1. Trong cùng 1
khoảng thời gian, nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị
phân rã bằng
A. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. B. 1/16 số hạt nhân X ban đầu
C. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng 380 nm đến 760 nm. Trên
màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6, 7 mm. B. 6,3 mm. C. 5,5 mm. D. 5,9 mm.
Câu 29. Chùm tia Rơghen phát ra từ ống Cu-lít-giơ , người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng
f max 5.1019 Hz .Tính hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống :
A. 20,7kV B. 207kV C. 2,07kV D. 0,207kV
Câu 30. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3m .Biết h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s .Công thoát của êlectron
ra khỏi kim loại đó là
A. 6,625.10-19J. B. 6,625.10-25J C. 6,625.10-49J D. 5,9625.10-32J
Trang 2