You are on page 1of 6

ĐỀ THI THỬ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1,2,3,4

Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần thì cường độ dòng điện

A. luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. luôn cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
3

C. luôn vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. luôn sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
3

Câu 2: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha  giữa điện áp và dòng điện
trong mạch được cho bởi công thức
R R ZC R
A. tan  = . B. tan  = − C. tan  = − D. tan  =
ZC ZC R R 2 + Z C2
Câu 3: Trong sóng cơ, sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường
A. luôn là phương thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. luôn là phương nằm ngang. D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 4: Một con lắc đơn dài l = 2 m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Tần số dao động
của con lắc là
A. 0,072 Hz. B. 2,214 Hz. C. 0,352 Hz. D. 2,838 Hz.

Câu 5: Xét sóng cơ hình sin có chu kì sóng là T và tốc độ truyền sóng là v. Đại lượng v.T gọi là
A. biên độ sóng. B. bước sóng. C. tần số sóng. D. năng lượng sóng.

Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 đang dao động điều hòa. Gọi 𝛼 (rad) là li độ góc của con lắc. Đại lượng 𝑠
= 𝑙𝛼 được gọi là
A. chu kì dao động của con lắc. B. tần số dao động của con lắc.
C. tần số góc của con lắc. D. li độ cong của con lắc.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (  0 ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C, cường độ hiệu dụng
trong mạch được tính bằng
U
A. UC. B. U C. C. . D. C.
C
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, các vân giao thoa cực đại có dạng là những đường
A. parabol. B. elip. C. tròn. D. hypebol.

Câu 9: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động duy trì giảm dần theo thời gian do có tác dụng lực cản.
B. Chu kì của dao động duy trì lớn hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì dao động.

Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài , có một đầu cố định và một đầu tự do. Sóng truyền trên dây có bước sóng
. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là

A. =k với k = 1, 2, 3,... B. = k  với k = 1, 2, 3,...
2
 
C. = (2k + 1) với k = 0, 1, 2,... D. = (2k + 1) với k = 0, 1, 2,...
2 4

Câu 11: Ampe kế nhiệt dùng để đo cường độ dòng điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị là
A. Cường độ dòng điện tức thời. B. Cường độ dòng điện cực đại.
C. Cường độ dòng điện trung bình. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng.

Câu 12: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(t +  ). Mốc tính thế năng
tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức
1 1 1 1
A. W = m 2 A2 . B. W = m A2 . C. W = m2 A. D. W = m 2 A.
2 2 2 2
Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6 V. Tại thời điểm hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

3 3 5 3 1
A. A. B. A. C. A. D. A.
10 2 5 5

Câu 14: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số; gia tốc.

Câu 15: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là
A. tần số âm. B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.

Câu 16: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha là

A.  = (2k + 1) (với k = 0, 1, 2,... ). B.  = (2k + 1) (với k = 0, 1, 2,... ).
2
1
C.  = 2k (với k = 0, 1, 2,... ). D.  = (k + ) (với k = 0, 1, 2,... ).
2
Câu 17: Xét một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa
một nút và một bụng kề nó bằng
 
A. . B. . C. . . D. 2 .
2 4
Câu 18: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.

Câu 19: Âm có tần số lớn hơn 20 kHz thì


A. tai người nghe được và được gọi là hạ âm. B. tai người nghe được và được gọi là siêu âm.
C. tai người không nghe được và được gọi là hạ âm. D. tai người không nghe được và được gọi là siêu âm.
Câu 20: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận là
A. mạch khuếch đại B. mạch tách sóng C. anten D. mạch biến điệu

Câu 21: Một vật dao động điều hòa, trong khoảng thời gian t0 vật thực hiện được 4 dao động toàn phần. Tần số
góc của dao động là
t 4 8 t
A. 0 . B. . C. . D. 0 .
4 t0 t0 2
Câu 22: Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u = 4cos(20 t − 0, 4 x)
mm, (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
A. 2 m/s. B. 5 m/s. C. 20 m/s. D. 0,5 m/s.

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng
A. 220 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 110 V.

Câu 24: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện (có 10 cực nam và 10 cực bắc). Để
phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì rôto quay với tốc độ
A. 1000 vòng/phút. B. 150 vòng/phút. C. 300 vòng/phút. D. 500 vòng/phút.

Câu 25: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 10 cm. Sóng truyền
trên dây có tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 2 cm/s. B. 1 m/s. C. 2 m/s. D. 1 cm/s.

Câu 26: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau có li độ, biên độ lần lượt x1; A1
và x2; A2. Dao động tổng hợp có li độ x và biên độ A. Hệ thức nào sau đây là đúng

A. x = x1 + x2 ; A = A1 + A2 . B. x = x1 + x2 ; A = A12 + A22 .

C. x = x12 + x22 ; A = A12 + A22 . D. x = x12 + x22 ; A = A1 + A2 .

Câu 27: Một nguồn âm điểm có công suất 0,6 W phát âm ra môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và không
phản xạ âm. Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 3 m là
A. 5,31.10−3 W/m2. B. 2,54.10−4 W/m2. C. 0,2 W/m2. D. 6,25.10−3 W/m2.

Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực
F = 10cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị gần nhất của m là
A. 408 g. B. 51 g. C. 255 g. D. 102 g.

Câu 29: Họa âm bậc 6 của âm do một dây đàn phát ra có tần số 1320 Hz. Tần số âm cơ bản do dây đàn này phát
ra bằng
A. 110 Hz. B. 220 Hz. C. 330 Hz. D. 440 Hz.

Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp

với ampe kế lí tưởng thì dòng điện trong mạch có cường độ i = 5cos(100 t + ) A. Số chỉ của ampe kế là
2
A. 3,5 A. B. 7,1 A. C. 5,0 A. D. 2,5 A.
Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 100 g, lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 20 cm và độ
cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ 4 cm. Khi lò xo có
chiều dài 22 cm thì động năng của vật là
A. 60 mJ. B. 5 mJ. C. 75 mJ. D. 20 mJ.

2 80
Câu 32. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung pF . Lấy 2
 
= 10. Tần số góc của dao động là
A. 5.10 rad / s . C. 5.10 rad / s .
5 6 6 5
B. 2,5.10 rad / s . D. 2,5.10 rad / s .

Câu 33: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 100 Ω và tụ điện
có dung kháng ZC = 150 Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2cos100 t (V). Cường độ
dòng điện cực đại qua điện trở có giá trị

A. 2 2 A B. 1A C. 2 A. D. 2A.

Câu 34: Sóng điện từ có chu kì 10-7 s thuộc loại


A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.

Câu 35: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ
3.108 m/s. Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng là
A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m.

Câu 36: Đặt điện áp u = 80 2 cos (t ) V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm
thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là
A. 100 V. B. 80 V. C. 70 V. D. 140 V.

Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi
30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 600 vòng B. 300 vòng C. 900 vòng D. 1200 vòng
U1 N1
Khi chưa quấn thêm vào cuộn thứ cấp : =
U2 N2

U1 N1
Khi quấn them vào cuộn thứ cấp 90 vòng dây : =
1,3U 2 N 2 + 90

1 1
Từ hai phương trình trên ta thu được =  N 2 = 300 vòng
1,3N 2 N 2 + 90
Câu 38: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C
tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay  . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0 .

Khi xoay tụ một góc 1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f 0 , khi tụ xoay góc  2 thì mạch thu được

f0 
sóng có tần số f 2 = . Tỉ số giữa hai góc xoay 1 là:
3 2

1 3 3 7
A. B. C. D.
8 8 5 5

Vì điện dung của tụ tỉ lệ với hàm bậc nhất của góc xoay: C = C0 + a.

1 1
Khi tụ chưa xoay ta có: f 0 = (1) ; Khi tụ xoay một góc 1 : f1 = ( 2)
2 LC0 2 LC1

1
Khi tụ xoay một góc  2 : f 2 = ( 3)
2 LC2

1
f 1 2 LC1 1 C C0 1
Suy ra: 1 = = =  0 = =  a.1 = 3.C0 ( 4)
f0 2 1 2 C1 C0 + a.1 4
2 LC0

1
f 1 2 LC2 1 C C0 1
Tương tự: 2 = = =  0 = =  a. 2 = 8.C0 ( 5)
f0 3 1 3 C2 C0 + a. 2 9
2 LC0

1 3
Từ ( 4 ) và ( 5) ta có: =
2 8

Câu 39: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng.
Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ và S1S2= 5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại
đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn và gần S1S2 nhất. MS1- MS2 có độ lớn
bằng
A. 3λ. B. 2λ. C. 4λ. D. 5λ.

Hướng dẫn

MS1 = k1
Theo bài ta có  với k1k2  N *
 2
MS = k 2  M
MS1 + MS2  S1S2 → ( k1 + k2 )   5,6
( k1 + k2 )min = 6 , M gần S1S2 nhất ứng với k1=5 và k2=1
=>MS1-MS2= 4 S S
Câu 40: Đặt một điện áp u = U 2 cos (120t ) V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn
dây và tụ điện có điện dung thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L
sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị
UAM, UMN, UNB thỏa mãn biểu thức: 2UAM = 2UMN = UNB = U. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt
giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị
A. 3,8 μF. B. 5,4 μF. C. 6,3 μF. D. 4,5 μF.

Hướng dẫn:

+ Từ giả thuyết bài toán ta có :



 U AM = U MN R 2 = r 2 + Z2L  ZL = 1252 − r 2
  2 
 U NB = 2U AM →  ZC = 4R →  ZC = 250
2

U = U  2 
 NB  ZC = ( R + r ) + ( ZL − ZC ) ( 125 − r )
2 2 2
2502 = (125 + r )2 + 2 2
− 250

r = 75
→  Ω.
 ZL = 100
+ Điện dụng của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại

Z Co =
( R + r ) + Z2L
2

= 500 Ω → C ≈ 5,3 μF.


ZL

You might also like