You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020

THỪA THIÊN HUẾ MÔN : VẬT LÍ – LỚP 12 THPT


Thời gian làm bài : 50 phút.
ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ tên học sinh : .................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 163

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Từ câu 1 đến câu 32 - 8,0 điểm)

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( 2 ft ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện
có điện dung C không đổi. Khi tần số f của dòng điện giảm thì dung kháng của tụ sẽ
A. tăng. B. giảm.
C. không đổi. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 2: Hai âm có âm sắc khác nhau khi hai âm đó có
A. biên độ khác nhau. B. độ cao và độ to khác nhau.
C. tần số khác nhau. D. dạng đồ thị dao động khác nhau.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Chu kì
dao động của con lắc là
1 k m k 1 m
A. T = . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = .
2 m k m 2 k
Câu 4: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. lực cản của môi trường. B. lực căng của dây treo.
C. trọng lực tác dụng lên vật. D. dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 5: Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều luôn luôn sớm pha hơn
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch chỉ có
A. điện trở thuần R và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp.
B. điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
C. điện trở thuần R.
D. cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ gia tốc
của vật
A. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn luôn ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 7: Trên sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, để có sóng dừng trên dây thì chiều dài
của dây bằng một số nguyên
A. lẻ một phần tư bước sóng. B. lẻ một phần ba bước sóng.
C. lần nửa bước sóng. D. lẻ một phần tám bước sóng.
Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với
   
các phương trình x 1 = A1 cos  2 ft +  và x 2 = A2 cos  2 ft −  . Dao động tổng hợp
 6  3
có biên độ là
A. | A12 − A22 | . B. A12 + A22 . C. A1 + A2 . D. | A1 − A2 | .
Câu 9: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm. D. tần số âm.

Trang 1/4 - Mã đề thi 163


Câu 10: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu điện trở thuần và cường độ dòng điện xoay
chiều qua điện trở thuần đó luôn

A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha .
3
Câu 11: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
B. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
C. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
D. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
Câu 12: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình
bên. Năm con lắc đơn : (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều
khiển) được treo trên cùng một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng
yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại
dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là
A. con lắc (2). B. con lắc (3).
C. con lắc (4). D. con lắc (1).
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp tức thời
u = U 2 cos (t +  ) . Khi đoạn mạch có cộng hưởng điện thì
1 1
A. R =  L . B. R = . C.  = . D.  = LC .
C LC
Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp trên mặt nước, khoảng cách
giữa hai cực tiểu kề nhau trên đoạn thẳng nối hai tâm sóng bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một phần ba bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m được treo thẳng đứng vào một
lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A . Chu kì dao động của con lắc
không phụ thuộc vào
A. độ cứng k của lò xo. B. gia tốc trọng trường g nơi con lắc dao động.
C. khối lượng m của vật nặng. D. biên độ dao động A của con lắc.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (t +  ) vào giữa hai đầu cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
1 L 
A. . B. . C. L. D. .
L  L
Câu 17: Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch luôn cùng pha với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch có
A. điện trở thuần. B. tụ điện. C. cuộn cảm. D. RLC mắc nối tiếp.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax . Công thức xác
định tần số góc của vật dao động là
vmax vmax vmax vmax
A.  = . B.  = . C.  = . D.  = .
A A 2 A 2A
Câu 19: Đặt điện áp u = U 2 cos (t +  ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng
điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I . Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và
cường độ dòng điện qua nó là i . Mối liên hệ giữa các đại lượng được xác định bởi hệ
thức nào sau đây.
2 2
 u   i 
2 2 2 2 2 2
1 u i u i u i 1
A.   +   = . B.   +   = 2 . C.   +   = 4 . D.   +   = .
 U 0   I0  4 U   I  U   I  U   I  2
Trang 2/4 - Mã đề thi 163
Câu 20: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản là f . Họa âm bậc bốn của nhạc cụ
này có tần số
A. 2 f . B. 4 f . C. 16 f . D. 2 f .
Câu 21: Đặt vào giữa hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f1 = 50 Hz thì cường độ hiệu
dụng chạy trong cuộn cảm là I1 = 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng chạy trong cuộn cảm là
I2 = 2,0 A thì giá trị của tần số f = f 2 bằng
A. 40 Hz. B. 30 Hz. C. 60 Hz. D. 75 Hz.
 
Câu 22: Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = 4 cos 100 t +  (A) .
 3
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A. I = 2 A. B. I = 4 A. C. I = 4 2 A. D. I = 2 2 A.
Câu 23: Trong bài toán thực hành của Chương trình Vật lí 12 cơ bản, bằng cách sử
dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do là g = g  g ( g là sai số tuyệt đối trong phép
đo). Bằng cách đo gián tiếp thì xác định được chu kì và chiều dài của con lắc đơn lần
lượt là T = 1,795 ± 0,001 (s) ; = 0,800 ± 0,001 (m). Gia tốc rơi tự do có giá trị là :
A. 9,802 ± 0,018 (m/s2). B. 9,80 ± 0,018 (m/s2).
2
C. 9,802 ± 0,023 (m/s ). D. 9,80 ± 0,02 (m/s2).
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết
tần số của sóng là 20,0 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,0 m/s. Số bụng sóng trên
dây là
A. 15. B. 32. C. 8. D. 16.
Câu 25: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời
điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân
bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước
sóng của sóng này là
A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm.
Câu 26: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp. Vôn kế mắc vào giữa hai đầu điện
trở thuần R chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần L chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện C
chỉ 40 V. Nếu mắc vôn kế vào hai đầu đoạn mạch trên thì vôn kế sẽ chỉ
A. 115 V. B. 70 V. C. 45 V. D. 25 V.
Câu 27: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường
độ dòng điên xoay chiều chạy trong một đoạn mạch vào thời
gian t . Tần số góc của dòng điện này bằng
A. 25 rad/s. B. 200 rad/s.
C. 100 rad/s. D. 50 rad/s.
Câu 28: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và
T1 1
chu kì dao động của hai con lắc đơn lần lượt là l1 , l2 và T1 , T2 . Biết = . Chọn hệ thức
T2 2
đúng.
l1 1 l1 l1 1 l1
A. = . B. = 4. C. = . D. = 2.
l2 2 l2 l2 4 l2
Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 28 cm, dao động cùng pha
với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Trên mặt nước xét đường
tròn tâm A, bán kính AB. Điểm M nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại
cách đường thẳng qua A, B một đoạn nhỏ nhất có giá trị gần giá trị nào nhất nêu sau
đây ?
A. 1,8 cm. B. 4,9 cm. C. 3,9 cm. D. 2,8 cm.
Trang 3/4 - Mã đề thi 163
Câu 30: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB u (V)

mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, 150

đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.


Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay uAM

chiều u AB = U 2 cos(t +  ) thì đồ thị biểu diễn sự phụ O


t (s)

thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời


gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời uMB = − 60 V và
uMB
-120

u AB
đang tăng thì tỷ số gần nhất với giá trị nào sau
U 2
đây ?
A. 0,65. B. 0,25. C. 0,35. D. 0,45.
Câu 31: Hai vật nhỏ (1) và (2) dao động điều hòa với
cùng gốc tọa độ, hai vật nhỏ có khối lượng lần lượt là
m và 2m . Đồ thị biểu diễn li độ dao động của hai vật
theo thời gian được cho như hình vẽ bên. Tại thời
Wđ1
điểm t0, tỉ số động năng của vật (1) và vật (2) là
Wđ 2
t0
3 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 24 8 4
 
Câu 32: Đặt điện áp u = 80 2 cos 100 t −  (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
 4
gồm điện trở R = 20 3  , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị
cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0 , biểu thức cường độ dòng điện chạy
trong đoạn mạch là
    
A. i = 2 2 cos 100 t −  (A). B. i = 2 cos 100 t +  (A).
 12   6
    
C. i = 2 cos 100 t −  (A). D. i = 2 2 cos 100 t +  (A).
 12   6
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (Từ câu 33 đến câu 34 – 2,0 điểm)
Câu 33 (1,0 điểm): Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có m = 100 g và lò xo có độ
cứng k = 100 N/m. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2 cm
rồi truyền cho vật một vận tốc 20.π cm/s hướng về vị trí cân bằng. Chọn trục Ox trùng
với trục lò xo, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, chiều dương là chiều lệch của vật lúc đầu,
gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động (lấy 10 = π ).

Viết phương trình dao động của con lắc.

 
Câu 34 (1,0 điểm): Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100 t +  (V) vào giữa hai
 6
đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50  , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
1 2.10−4
L = H, tụ điện có điện dung C = F. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy
 
trong đoạn mạch.
----------- Hết ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 163

You might also like