Professional Documents
Culture Documents
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Từ câu 1 đến câu 32 - 8,0 điểm)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( 2 ft ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện
có điện dung C không đổi. Khi tần số f của dòng điện giảm thì dung kháng của tụ sẽ
A. tăng. B. giảm.
C. không đổi. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 2: Hai âm có âm sắc khác nhau khi hai âm đó có
A. biên độ khác nhau. B. độ cao và độ to khác nhau.
C. tần số khác nhau. D. dạng đồ thị dao động khác nhau.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Chu kì
dao động của con lắc là
1 k m k 1 m
A. T = . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = .
2 m k m 2 k
Câu 4: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. lực cản của môi trường. B. lực căng của dây treo.
C. trọng lực tác dụng lên vật. D. dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 5: Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều luôn luôn sớm pha hơn
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch chỉ có
A. điện trở thuần R và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp.
B. điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
C. điện trở thuần R.
D. cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ gia tốc
của vật
A. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn luôn ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 7: Trên sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, để có sóng dừng trên dây thì chiều dài
của dây bằng một số nguyên
A. lẻ một phần tư bước sóng. B. lẻ một phần ba bước sóng.
C. lần nửa bước sóng. D. lẻ một phần tám bước sóng.
Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với
các phương trình x 1 = A1 cos 2 ft + và x 2 = A2 cos 2 ft − . Dao động tổng hợp
6 3
có biên độ là
A. | A12 − A22 | . B. A12 + A22 . C. A1 + A2 . D. | A1 − A2 | .
Câu 9: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm. D. tần số âm.
mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, 150
u AB
đang tăng thì tỷ số gần nhất với giá trị nào sau
U 2
đây ?
A. 0,65. B. 0,25. C. 0,35. D. 0,45.
Câu 31: Hai vật nhỏ (1) và (2) dao động điều hòa với
cùng gốc tọa độ, hai vật nhỏ có khối lượng lần lượt là
m và 2m . Đồ thị biểu diễn li độ dao động của hai vật
theo thời gian được cho như hình vẽ bên. Tại thời
Wđ1
điểm t0, tỉ số động năng của vật (1) và vật (2) là
Wđ 2
t0
3 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 24 8 4
Câu 32: Đặt điện áp u = 80 2 cos 100 t − (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
4
gồm điện trở R = 20 3 , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị
cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0 , biểu thức cường độ dòng điện chạy
trong đoạn mạch là
A. i = 2 2 cos 100 t − (A). B. i = 2 cos 100 t + (A).
12 6
C. i = 2 cos 100 t − (A). D. i = 2 2 cos 100 t + (A).
12 6
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (Từ câu 33 đến câu 34 – 2,0 điểm)
Câu 33 (1,0 điểm): Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có m = 100 g và lò xo có độ
cứng k = 100 N/m. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2 cm
rồi truyền cho vật một vận tốc 20.π cm/s hướng về vị trí cân bằng. Chọn trục Ox trùng
với trục lò xo, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, chiều dương là chiều lệch của vật lúc đầu,
gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động (lấy 10 = π ).
Câu 34 (1,0 điểm): Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100 t + (V) vào giữa hai
6
đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
1 2.10−4
L = H, tụ điện có điện dung C = F. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy
trong đoạn mạch.
----------- Hết ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 163