Professional Documents
Culture Documents
Câu 13: Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục?
A. Đèn Natri. B. Đèn dây tóc nóng sáng.
C. Đèn hơi thủy ngân. D. Đèn Hiđrô.
Câu 14: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 3,8.10-7 m là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại.
C. tia X. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 15: Bức xạ có bước sóng = 600 nm
A. là tia hồng ngoại. B. là tia X.
C. là tia tử ngoại. D. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 16: Chọn câu sai. Tia tử ngoại
A. không tác dụng lên kính ảnh. B. làm iôn hóa không khí.
C. kích thích một số chất phát quang. D. gây ra những phản ứng quang hóa.
Câu 17: Có thể nhận biết tia X bằng
A. chụp ảnh. B. tế bào quang điện.
C. màn huỳnh quang. D. các câu trên đều đúng.
Câu 18: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên lục?
A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục do các vật rắn, nóng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 19: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. B. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh.
C. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.D. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau.
Câu 20: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ
A. có bước sóng nhỏ hơn 0,4 m . B. có bước sóng từ 0,75 m đến 10-3 m.
C. đơn sắc, không màu ở đầu đỏ của quang phổ. D. đơn sắc, có màu hồng.
Câu 21: Bức xạ có bước sóng = 0,3m
A. là tia hồng ngoại. B. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. là tia tử ngoại. D. là tia X.
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. MẪU NGUYÊN TỬ BO
Câu 1: Chọn câu sai.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các photon.
B. Trong chân không tốc độ của photon là c = 3.108 m/s.
C. Ánh sáng đơn sắc có tần số f, mỗi photon có năng lượng h.f.
D. Số photon mà mỗi lần nguyên tử (hay phân tử) hấp thụ (hay bức xạ) tỉ lệ với cường độ chùm sáng.
Câu 2: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
B. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
Câu 3: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μm . Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,1 μm . B. 0,2 μm . C. 0,3 μm . D. 0,4 μm .
Câu 4: Quang electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng, nếu
A. bước sóng của ánh sáng rất lớn. B. tần số ánh sáng rất nhỏ.
C. cường độ của chùm sáng rất lớn. D. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.
Câu 5: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi
Câu 6: Hiện tượng quang dẫn là
A. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
B. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
C. hiện tượng một chất phát quang khi bị chiếu bằng chùm electron.
D. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
trực tiếp thành điện năng.
Câu 7: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,36 μm . Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát
electron khỏi kim loại đó là
A. 5,52.10-19 J. B. 55,2.10-19 J. C. 0,552.10-19 J. D. 552.10-19 J.
Câu 8: Công thoát của kẽm là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kẽm
là
A. 0,30 μm . B. 0,40 μm . C. 0,35 μm . D. 0,26 μm .
Câu 9: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao M, N, O,… nhảy về mức
năng lượng L thì nguyên tử hiđrô phát ra các vạch bức xạ thuộc dãy
A. Ban-me. B. Pa-sen. C. Lai-man. D. Brach-ket.
Câu 10: Các vạch quang phổ trong dãy ban me thuộc vùng
A. hồng ngoại và vùng ánh sáng nhìn thấy. B. hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy. D. tử ngoại.
Câu 1: Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti ( 31 T ):
A. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn. B. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
C. Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn. D. Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
Câu 2: Cấu tạo của nguyên tử 12
6 C gồm
A. 6 prôtôn, 12 nơtrôn, 6 êlectrôn. B. 6 prôtôn, 6 nơtrôn.
C. 6 prôtôn, 12 nơtrôn. D. 6 prôtôn, 6 nơtrôn, 6 êlectrôn.
Câu 8: Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270 MeV, 447
MeV, 1785 MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên
A. U < S < Cr. B. S < U < Cr. C. Cr < S < U. D. S < Cr < U.
Câu 9: Khối lượng của hạt nhân được tính theo công thức nào sau đây?
A. m = Z.mp + N.mn. B. m = A(mp + mn ). C. m = mnt – Z.me. D. m = mp + mn.
Câu 14: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. có thể âm hoặc dương. B. càng lớn, thì càng kém bền vững.
C. càng nhỏ, thì càng bền vững. D. càng lớn, thì càng bền vững.
Câu 15: Cho hạt nhân nguyên tử đơteri D có khối lượng 2,0136 u. Cho biết mP = 1,0073 u; mn = 1,0087 u; 1u
= 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri bằng
A. 2,234 eV. B. 2,234 MeV. C. 22,34 MeV. D. 2,432 MeV
Câu 16: Trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn nào sau?
A. Định luật bảo toàn động năng. B. Định luật bảo toàn năng lượng nghỉ.
C. Định luật bảo toàn khối lượng. D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân sau4 : 4 Be +p X + 63 Li . Hạt nhân X là
9