You are on page 1of 33

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 1 2018


Câu 1: Chu kì của dao động điện từ do mạch dao động (L,C) lí tưởng được xác định bằng:

L C 2
A. T  2 B. T  2 LC C. T  2 D. T 
C L LC
Câu 2: Sóng vô tuyến
A. là sóng dọc. B. có bản chất là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 3: Chọn đáp án sai. Sau khi ngắt một tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện rồi tịnh tiến hai bản
để khoảng cách giữa chúng giảm thì
A. điện tích trên hai bản tụ không đổi. B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm.
C. điện dung của tụ tăng. D. năng lượng điện trường trong tụ tăng.
Câu 4: Cho ba tụ điện C1 = 3 μF, C 2 = 6 μF, C3 = 9 μF. Biết C1 nối tiếp C2 và bộ này mắc song
song với C 3.Điện dung tương đương của bộ tụ bằng
A. 4,5 μF. B. 11μF. C. 12 μF. D. 18 μF.
Câu 5: Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2
mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA; khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng
0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết L = 16 μH, điện dung của tụ điện
C bằng
A. 60 µF. B. 64 µF. C. 72 µF. D. 48 µF.
Câu 6: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH,
tụ điện có điện dung 20 nF.. Để mạch này bắt được sóng điện từ có bước sóng 120 m, người ta
mắc thêm vào mạch một tụ điện khác có điện dung là C0 . Hỏi tụ này mắc với tụ C như thế nào và
có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Mắc song song và C0 = 0,25 nF. B. Mắc nối tiếp và C0 = 0,25 nF.
C. Mắc nối tiếp và C0 = 1,07 nF. D. Mắc song song và C0 = 1,07 nF.
THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 1 2018
Câu 7: Mạch dao động LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số là 3 MHz. Khi C =
C2 thì tần số do mạch phát ra là 4 MHz. Khi C = 1997C1 + 2015C2 thì tần số dao động là:
A. 53,55 kHz. B. 223,74 MHz. C. 223,55 MHz. D. 53,62 kHz.
Câu 8: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i  0,5cos2000t (i tính bằng A, t
tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng:

A. 25 14 V. B. 6 2 V. C. 5 14 V. D. 12 3 V.
Câu 9: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ:
A. 1000 km. B. 2000 km. C. 2000 m. D. 1000 m.
Câu 10: Sóng điện từ:
A. không truyền được trong chân không. B. là sóng dọc.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 11: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ
 
dòng điện qua mạch biểu diễn theo quy luật i  10cos  4.105 t   mA. Khi cường độ dòng điện
 4 
trong mạch bằng 5 3 mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng:

A. 21,65 C. B. 12,5 C. C. 21,65 nC. D. 12,5 nC.

Câu 12: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch:
A. phát sóng điện từ cao tần. B. tách sóng.
C. khuếch đại. D. biến điệu.
THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ LẦN 1 2018
Câu 13: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ. D. với cùng tần số.
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại
của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I o. Dao động điện từ tự do trong
mạch có tần số là:
I0 I0 I0 2I 0
A. f  B. f  C. f  D. f 
4Q 0 Q0 2Q 0 Q0

Câu 15: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 16: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được
sóng điện từ có bước sóng λ, người ta đo được khoảng thời gian liên tiếp để điện áp trên tụ có độ
lớn bằng giá trị hiệu dụng là 5.10-9 s. Bước sóng λ có giá trị là:
A. 5 m. B. 6 m. C. 7 m. D. 8 m.
Câu 17: Một mạch dao động điện từ lý tưởng, tụ có điện dung C = 0,2 μF đang dao động điện từ
tự do với hiệu điện thế cực đại trên tụ là Uo = 13 V. Biết khi hiệu điện thế trên tụ là 12 V thì
cường độ dòng điện trong mạch 5 mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng:
A. 4.10-4 s. B. 4π.10-4 s. C. 24π.10-4 s. D. 2.10-4 s.
Câu 18: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f.
Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai
mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8πfQ thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ:
q 2 12 q 2 16 q 2 40 q 2 44
A.  B.  C.  D. 
q1 9 q1 9 q1 27 q1 27

THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 2 2018


Câu 19: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết
vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng
điện từ?
A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia Rơnghen.
Câu 20: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 8 nF và cuộn cảm L = 8 mH. Nạp điện cho tụ
điện đến điện áp 6 V rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm có
giá trị cực đại bằng
A. 12 A. B. 17 mA. C. 8,5 mA. D. 6 mA.
Câu 21: Mạch dao động điện từ lí tưởng, gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L. Tần số dao động của mạch là

1 LC 2
A. 2 LC B. C. D.
2 LC 2 LC
Câu 22: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, một tụ điện có C = 3000 pF.
Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện
thế cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất
A. 0,18 W. B. 1,8 mW. C. 1,8 W. D. 5,5 mW.
THPT CHUYÊN TRÀN PHÚ LẦN 1 2018
Câu 23: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, đại lượng nào sau đây không
phụ thuộc vào thời gian.
A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm. B. Năng lượng điện từ.
C. Điện tích trên một bản tụ. D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ:
A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.
D. Đều là sóng dọc.
Câu 25: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi T là chu kỳ dao động điện từ. Tại thời điểm t=0
T
cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại. Hỏi tại thời điểm t  phát biểu nào sau
12
đây là đúng:
A. Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường.
C. Năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại.
D. Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường.
Câu 26: Trong mạch LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm
lần lượt là Q0 = 10-5 C và I0 = 10 A. Lấy π = 3,14. Bước sóng điện từ do mạch bắt được nhận giá
trị nào sau đây?
A. 188,4 m. B. 376,8 m. C. 1884 m. D. 314 m.
Câu 27: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào
dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Ăng ten. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.
Câu 28: Mạch dao động LC lý tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện
dung C là hàm bậc nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 100 thì chu kỳ dao động của mạch là
1 ms, còn khi góc xoay bằng 400 thì chu kỳ dao động của mạch là 2 ms. Tìm góc xoay khi mạch
có chu kỳ dao động là 4 ms
A. 1200. B. 700. C. 900. D. 1600.
THPT CHUYÊN KHTN-HÀ NỘI LẦN 1 2018
Câu 29: Mạch dao động LC gồm tụ C = 200 nF và cuộn thuần cảm L = 2 mH. Biết cường độ
dòng điện cực đại trên L là I0 = 0,5 A. Khi cường độ dòng điện trên L là i = 0,4 A thì hiệu điện
thế giữa hai bản tụ là
A. 10 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 40 V.
Câu 30: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 100 m,
khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 75 m. Vậy khi mắc hai tụ
nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì mạch bắt được sóng có bước sóng là :
A. 25 m. B. 30 m. C. 50 m. D. 60 m.
Câu 31: Mạch dao động LC có C = 0,2 μF, L = 2 mH . Do mạch có điện trở R = 0,01 Ω, nên dao
động trong mạch tắt dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0
= 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là
A. P = 24.10-5W. B. P = 42.10-5W. C. P = 64.10-6W. D. P = 72.10-6W.
Câu 32: Trong một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời
gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa
độ lớn cực đại là 800 μs. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm
từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 800 μs. B. 1200 μs. C. 600 μs. D. 400 μs.
Câu 33: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động
riêng của mạch là f1 . Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1thì phải điều chỉnh điện dung
của tụ điện đến giá trị

A. 0,2C1. B. 0, 2 5C1 C. 5C1. D. 5C1

THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU LẦN 1 2018


Câu 34: Nếu giảm điện dung của tụ điện 4 lần, tăng độ tự cảm của cuộn cảm 9 lần thì tần số
riêng của mạch dao động điện từ lí tưởng LC sẽ
A. tăng 1,5 lần. B. giảm 1,5 lần. C. tăng 2,25 lần. D. giảm 2,25 lần.
Câu 35: Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo công thức
1 1
A. f  2 LC B. f  LC C. f  D. f 
2 LC LC
Câu 36: Mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức của cường độ
 
dòng điện theo thời gian là i  30 cos  t   mA (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất
 3
5
kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là s . Điện tích cực đại của tụ điện là
12
0, 075 0, 03 0, 03 0, 0075
A. C B. C C. C D. C
2  2 4
THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 1 2018
Câu 37: Để tích điện cho tụ một điện lượng là 10 μC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện
thế 5 V. Để tụ tích điện một điện lượng là 0,05 mC thì phải thay đổi hiệu điện thế bằng cách
A. Tăng thêm 20 V. B. Giảm 4 V. C. Giảm 2 V. D. Tăng thêm 25 V.
2 0,8
Câu 38: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L  mH và C  F . Tìm tần số riêng của
 
dao động trong mạch
A. 12,5 kHz. B. 10 kHz. C. 20 kHz. D. 7,5 kHz.
Câu 39: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó
nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của
các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích
trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu ?
1 1 1 3
A. s B. s C. s D. s
1200 300 60 400
Câu 40: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 , khi cường độ
dòng điện trong mạch có giá trị bằng 0,25 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là

U 0 10 U 0 12 U 0 15 U0 5
A. B. C. D.
2 4 4 2
Câu 41: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu
được sóng điện từ có tần số f1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số
f2 . Hỏi mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có
tần số là bao nhiêu?
1 1
A. 2  f1  f 2  B. f 2  f12  f 22 C. f   f1.f 2  2 D. f   f1  f 2  2

Câu 42: Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 50 mH và tụ điện C. Biết giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 = 0,1 A. Tại thời điểm năng lượng điện trường
trong mạch bằng 1,6.10–4 J thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là
A. 0,10 A. B. 0,04 A. C. 0,06 A. D. 0,08 A.
THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 3 2018
Câu 43: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại
thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này có giá
trị bằng nửa giá trị cực đại ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
T T T T
A. B. C. D.
8 2 6 4
Câu 44: Tần số của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
1 1 2 1
A. B. C. D.
2LC 2 LC LC LC
Câu 45: Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà chất
điện môi trong tụ điện có thể chịu được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện
tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là
A. 3. 10-6 C. B. 4. 10-6 C. C. 2.10-6 C. D. 2,5.10-6 C.
Câu 46: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay
đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF
thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF
thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
1 1
A. 9 s B. 27 s C. s D. s
9 27
Câu 47: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy π2 = 10. Mạch
trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí?
A. λ = 120 m. B. λ = 240 m. C. λ = 12 m. D. λ = 24 m.
Câu 48: Cho ba mạch dao động LC lí tưởng có phương trình biến thiên của điện tích theo thời
gian lần lượt là q1  4.105 cos 2000tC,q2  Q0 cos  2000t  2  ,q3  2.105 cos  2000t   C .
Gọi q12  q1  q 2 ; q 23  q 2  q3 . Biết đồ thị sự phụ thuộc của q12 và q23 vào thời gian như hình
vẽ. Giá trị của Q0 là:

A. 6.10-5 C B. 4.10-5 C C. 2.10-5 C D. 3.10-5 C


THPT QUỐC HỌC HUẾ LẦN 1 2018
Câu 49: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I 0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
I0 Q0
A. T  2 Q0 I0 B. T  2 C. T  2Q0 I0 D. T  2
Q0 I0

Câu 50: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích
 
của một bản tụ điện là q  6 cos 106 t   nC . Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ
 3
dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA. B. 3 mA. C. 4,2 mA. D. 2,4 mA.
THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 2018
Câu 51: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với
tín hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần
hoàn với tần số
A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa.
B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
C. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
D. fa và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.
Câu 52: Mạch dao động LC lí tưởng, đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của
ống. Gọi E0 là cường độ điện trường cực đại trong tụ điện, B0 là cảm ứng từ cực đại trong ống
dây. Tại thời điểm cường độ điện trường trong tụ 0,5E0 thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn :
A. B0. B. 0,5B0. C. 0,71B0. D. 0,87B0.
THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI LẦN 2 2018
Câu 53 : Sóng điện từ là
A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
B. điện từ trường lan truyền trong không gian
C. sóng dọc
D. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi
Câu 54: Cho mô ̣t tu ̣ điê ̣n có ghi 200V – 20nF. Na ̣p điê ̣n cho tu ̣ bằ ng nguồ n điêṇ không đổ i có
hiêụ điê ̣n thế 150V thì điê ̣n tić h trên tu ̣ là Q. Hỏi Q chiế m bao nhiêu phầ n trăm điêṇ tích cực đa ̣i
mà tu ̣ có thể tić h đươc̣ ?
A. 80% B. 25% C. 75% D. 20%
Câu 55: Cho ̣n đáp á n đúng. Trong ma ̣ch dao đô ̣ng lí tưởng đang có dao đô ̣ng điêṇ từ thì điêṇ
trường giữa hai bản tu ̣ điê ̣n và từ trường trong lòng ố ng dây
A. biế n thiên điề u hoà và vuông pha B. biế n thiên điề u hoà và ngươ ̣c pha
C. không biế n thiên điề u hoà D. biế n thiên điề u hoà và đồ ng pha
Câu 56: Có hai tu ̣ điêṇ C1, C2 và hai cuô ̣n cả m thuầ n L1, L2. Biế t C1 = C2 = 0,2µH,
L1  L2  2 H . Ban đầ u tić h điê ̣n cho tu ̣ C1 đế n hiêụ điê ̣n thế 8V và tu ̣ C2 đến hiêụ điê ̣n thế 16V
rồ i cùng mô ̣t lúc mắ c C1 với L1, C2 với L2 để ta ̣o thà nh ma ̣ch dao đô ̣ng lí tưởng L1C1 và L2C2 .
Lấ y π2 = 10. Thời gian ngắ n nhấ t kể từ khi hai ma ̣ch bắ t đầ u dao đô ̣ng đế n khi hiêụ điêṇ thế trên
hai tu ̣ C1 và C2 chênh lê ̣ch nhau 4V là

10 6 2.106 10 6 10 6
A. s B. s C. s D. s
3 3 6 12
THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT LẦN 1 2018
Câu 57: Trong máy thu thanh bộ phận nào biến dao động điện thành dao động âm
A. mạch tách sóng B. mạch chọn sóng C. anten thu D. loa
Câu 58: Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng. C. nhiễu xạ sóng. D. sóng dừng
Câu 59: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với R là
các hằng số dương và không đổi . Điều chỉnh R để biến trở nhận hai giá trị R1 và R2 mà với hai
giá trị đó thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch với
π
các góc tương ứng là α và β thỏa mãn α  β  . Hệ thức nào sau đây đúng
2
1
A. ωL  R1R2 B. ωL  R1  R2 C. ωL   R1  R2  D. 2ωL  R1  R2
2
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ LẦN 1 2018
Câu 60: Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động LC cùng
tăng gấp hai lần thì tần số dao động của mạch:
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
Câu 61: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch:
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
C. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện. D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
Câu 62: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại q0
= 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,1 mA B. 22,2 mA C. 78.52 mA D. 5,55 mA
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG LẦN 1 2018
Câu 63: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm không đôi và một tụ điện có
điện dung biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu
mốn thu được bước sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là
A. 90 nF B. 80 nF C. 240 nF D. 150 nF
Câu 64: Trong mô ̣t ma ̣ch dao đô ̣ng cường đô ̣ dòng điêṇ là i = 0,01cos100πt (A). Điê ̣n dung của
tu ̣ điê ̣n là C = 5.10-5F. Lấ y π2 = 10. Hê ̣ số tự cả m của cuô ̣n dây có giá tri la
̣ ̀
A. 0,002H B. 2H C. 0,2H D. 2µH
THPT CHUYÊN SƠN LA LẦN 1 2018
Câu 65: Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức
1 1
A. T  2 LC B. T  C. T  LC D. T 
2 LC LC
Câu 66: Ban đầu đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế nào đó. Nếu ta tăng hiệu điện thế hai bản
tụ lên gấp hai lần thì điện dung của tụ
A. Không đổi B. tăng bốn lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 67: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuôn cảm với
độ tự cảm L, thu được sóng điện tử có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện tử có bước sóng
160 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện
dung C ’ bằng:
A. 3 C B. 4 C C. C/2. D. 2 C
Câu 68: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Khi
 
mạch hoạt động thì phương trình của dòng điện trong mạch có biểu thức i  I 0 cos106 t   A
 3
và tại một thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có đọ lớn 2mA thì điện tích của tụ
điện trong mạch có độ lớn 2 3.109 C . Phương trình của điện tích của tụ điện trong mạch là:

 5   
A. q  4.109 cos106 t  C B. q  8.109 cos106 t   C
 6   2

   
C. q  8.109 cos106 t   C D. q  4.109 cos106 t   C
 2  6

THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 2 2018


Câu 69: Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh
trong một bình thủy tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977 999 xxx vẫn
đang nghe gọi bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất. Học sinh A đứng gần bình thủy
tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao 0977 999 xxx. Kết quả học sinh A
nhận được là:
A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.
B. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.
C. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.
D. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý
khách vui lòng gọi lại sau”.
Câu 70: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ, u và i là điện áp
giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
C 2 L 2
A. i 2  LC (U 02  u 2 ) B. i 2  (U 0  u 2 ) C. i 2  (U 0  u 2 ) D. i 2  LC (U02  u 2 )
L C
Câu 71: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?
A. Xem phim từ đầu đĩa DVD. B. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn. D. Xem phim từ truyền hình cáp.

Câu 72: Đặt điện áp u  U 2 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:

U 2 U
A. B. C. UL D. U 2 L
L L
Câu 73: Trong thang sóng điện từ, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là:
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn ghen, tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn ghen.
D. tia Rơn ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 74: Hai mạch dao động điện từ LC lí
tưởng đang có dao động điện từ tự do với các
cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là
i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện
tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một
thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
4 5 3 10
A. C B. C C. C D. C
   
Câu 75: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?
A. Xem phim từ đầu đĩa DVD. B. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn. D. Xem phim từ truyền hình cáp
THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ LẦN 2 2018
Câu 76: Sóng điê ̣n từ nà o sau đây có khả năng xuyên qua tầ ng điê ̣n li?
A. sóng dài B. sóng ngắ n C. sóng cực ngắ n D. sóng trung
Câu 77: Hoa ̣t đô ̣ng nà o sau đây là kế t quả của viê ̣c truyề n thông tin liên la ̣c bằ ng sóng vô tuyế n?
A. Xem thời sự truyề n hiǹ h qua vê ̣ tinh
B. Trò truyêṇ bằ ng điêṇ thoa ̣i bà n (go ̣i là điê ̣n thoa ̣i cố đinh)
̣
C. Xem phim từ truyề n hiǹ h cá p
D. Xem phim từ đầ u điã DVD
Câu 78: Mô ̣t ma ̣ch dao đô ̣ng điê ̣n từ lí tưởng gồ m tu ̣ điêṇ có điê ̣n dung 0,0625µF và mô ̣t cuô ̣n
dây thuầ n cảm. Cường đô ̣ dòng điê ̣n cực đa ̣i trong ma ̣ch là 60mA. Ta ̣i thời điể m điê ̣n tić h trên
mô ̣t bản tu ̣ có đô ̣ lớn 1,5µC thì cường đô ̣ dòng điêṇ trong ma ̣ch là 30 3mA . Đô ̣ tự cả m của cuô ̣n
dây là:
A. 50mH B. 40mH C. 60mH D. 70mH
Câu 79: Ma ̣ch cho ̣n sóng của má y thu vô tuyế n điê ̣n đơn giả n gồ m tu ̣ xoay C và cuô ̣n cả m thuầ n
L. Tu ̣ xoay có điê ̣n dung C tỉ lê ̣ thuâ ̣n theo hàm số bâ ̣c nhấ t đố i với góc xoay α. Ban đầ u khi chưa
xoay tu ̣ thì ma ̣ch thu đươ ̣c sóng có tầ n số f0. Khi xoay tu ̣ mô ̣t góc  1 thì ma ̣ch thu đươ ̣c sóng có
tầ n số f1 = f0/2. Khi xoay tu ̣ mô ̣t góc  2 thì ma ̣ch thu đươc̣ sóng có tầ n số f2 = f0/4. Tỉ số giữa hai
góc xoay α2/ α1 là
A. 4 B. 8 C. 2 D. 5
Câu 80: Mô ̣t ma ̣ch dao đô ̣ng điê ̣n từ lí tưởng gồ m cuô ̣n cảm thuầ n có đô ̣ tự cả m L và tu ̣ điê ̣n có
điêṇ dung C. Khi ma ̣ch hoa ̣t đô ̣ng, cường đô ̣ dòng điê ̣n cực đa ̣i trong ma ̣ch là I0, hiêụ điê ̣n thế
cực đa ̣i giữa hai bản tu ̣ điêṇ là U0 . Hê ̣thứ c đúng là:

C C
A. I 0  U 0 B. I 0  U 0 LC C. U 0  I 0 LC D. U 0  I 0
L L

Câu 81: Đă ̣t điêṇ áp u  U 2cost V  và o hai đầ u đoa ̣n ma ̣ch gồ m điêṇ trở thuầ n R, cuô ̣n cả m
1
có đô ̣ tự cả m L và tu ̣ điê ̣n có điê ̣n dung C mắ c nố i tiế p. Nế u   thì
LC
A. điê ̣n á p hiêụ du ̣ng trên điêṇ trở đa ̣t giá tri ̣nhỏ nhấ t
B. dòng điêṇ vuông pha với điê ̣n á p hai đầ u ma ̣ch
C. điê ̣n á p hiêụ du ̣ng trên tu ̣ điê ̣n và cuô ̣n cảm bằ ng nhau
D. tổ ng trở ma ̣ch đa ̣t giá tri lơ
̣ ́ n nhấ t
THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ LẦN 2 2018
Câu 82: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể (phản xạ, khúc xạ, giao thoa)
D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền sóng, các véctơ và vuông góc với nhau và
vuông góc với phương truyền sóng
Câu 83: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C = 10-6 (F) và cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L = 4.10-6 (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là?
A. 2,09.10-6 (s) B. 2,57.10-6 (s). C. 12,57.10-6 (s) D. 15,32.10-6 (s)
Câu 84: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. Khi cường độ dòng điện trong
mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng

A. 4V. B. 3,6V. C. 3 2V D. 3 3V
Câu 85: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể
được xác định bởi biểu thức
2π 1 1 1
A. ω  B. C. D.
LC LC 2πLC π LC
Câu 86: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại
của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Dao động điện từ tự do trong
mạch có chu kì là
πQ0 4πQ0 2πQ0 3πQ0
A. T  B. T  C. T  D. T 
2I0 2I0 2I0 2I0

CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN 1 2018


Câu 87: Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng. B. là sóng ngang.
C. không truyền được trong chân không. D. là sóng dọc.
Câu 88: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C1 thì mạch dao động với tần số 30ZMHz, khi C = C1 + C 2 thì mạch dao động
với tần số 24 MHz, khi C = 4C2 thì mạch dao động với tần số là
A. 20MHz. B. 80 MHz. C. 40 MHz. D. 60 MHz.
Câu 89: Cho một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là
2mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u (V), khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 4mA thì điện
áp giữa hai đầu tụ là u/2 (V). Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là

A. 4mA B. 6mA C. 2 5mA D. 2 3mA

Câu 90: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường
đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Khi đó véc tơ cảm ứng từ
A. độ lớn cực đại và hướng về hướn Đông. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn bằng 0
THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 2 2018
Câu 91: Dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên
thuộc vùng nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s
A. Vùng tia Rơnghen B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hồng ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 92: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng là:
2πc 2πf f c
A. λ  B. λ  C. λ  D. λ 
f c c f

Câu 93: Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm
thành dao động điện?
A. Angten B. Mạch biến điệu C. Micro D. Loa
THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP LẦN 1 2018
Câu 94: Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.10-5s. Mạch dao động
gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.10-4s. Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L
và bộ tụ điện C1 song song C2 thì chu kì dao động là
A. 1,3.10-4 s. B. 1,7.10-4 s. C. 3,4.10-5 s. D. 7.10-5 s.
Câu 95: Sóng điện từ có đặc điểm là
A. Sóng dọc và không truyền được trong chân không.
B. Sóng ngang và không truyêng được trong chân không.
C. Sóng ngang và truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc và truyền được trong chân không.
Câu 96: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điên áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là 60V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là
0,6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A. 45V. B. 100V. C. 80V. D. 106,7V
Câu 97: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ
200pF đến 600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước sóng
điện từ trong không khí mà máy có thể thu được
A. Từ 84,3m đến 461,7m. B. từ 36,8m đến 146,9m.
C. từ 42,2m đến 230,9m. D. từ 37,7m đến 113,1m.
Câu 98: sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng
A. Cực ngắn. B. ngắn. C. trung D. dài
Câu 99: Một Angten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa.
Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 m . Angten quay với
tần số góc n = 18 vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay
Angten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84 s . Tính vận tốc
trung bình của máy bay?
A. 720 km/h B. 810 km/h C. 972 km/h D. 754 km/h
THPT CHUYÊN CHU VĂN AN 2018
Câu 100: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là
1 2 1 1
A. f  B. f  C. f  D. f 
2 LC LC 2 LC LC
Câu 101: Truyền hình số vệ tinh K+ sử dụng vệ tinh Vinasat. Sóng vô tuyến truyền hình K+ thuộc:
A. Sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn D. sóng dài.
Câu 102: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ
điện có điện dung 5nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 2,5π.10-6 s B. 10π.10-6s. C. 10-6 s D. 5π.10-6s.
THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI LẦN 3 2018
Câu 103: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm
luôn
A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau 600
Câu 104: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
I0 Q0
A. T  2 Q0 I 0 B. T  2 C. T  2 LC D. T  2
Q0 I0

Câu 105: Sóng vô tuyến sử dụng trong thông tin bằng điện thoại di động là
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 106: Trong mạch dao động LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại là I0 và dòng điện biến
thiên với tần số góc bằng  . Trong khoảng thời gian cường độ dòng điện giảm từ giá trị cực đại đến
một nửa cực đại thì điện lượng chuyển qua cuộn dây có độ lớn bằng

3I 0 I0 3I 0 I 0
A. B. C. D.
2 2 2 2

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.D 4.B 5.B 6.C 7.D 8.A 9.C 10.D
11.D 12.B 13.D 14.C 15.C 16.B 17.B 18.A 19.C 20.D
21.B 22.B 23.B 24.A 25.A 26.C 27.D 28.D 29.C 30.D
31.D 32.C 33.A 34.B 35.C 36.A 37.A 38.A 39.B 40.C
41.B 42.C 43.C 44.B 45.A 46.A 47.B 48.B 49.D 50.A
51.A 52.D 53.B 54.C 55.A 56.B 57.D 58.A 59.A 60.B
61.C 62.D 63.C 64.C 65.A 66.A 67.A 68.A 69.B 70.B
71.B 72.B 73.D 74.B 75.B 76.C 77.A 78.B 79.D 80.A
81.C 82.D 83.C 84.D 85.B 86.B 87.B 88.A 89.C 90.B
91.C 92.D 93.C 94.A 95.C 96.C 97.A 98.A 99.C 100.A
101.C 102.D 103.A 104.D 105.D 106.A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 1 2018
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án D

Q2
Phương pháp:Năng lươ ̣ng điê ̣n trường trong tụ điện: WC 
2C
S
Điê ̣n dung của tu ̣ điêṇ phẳ ng: C  (d là khoả ng cách giữa hai bả n tu ̣)
4 d
Cách giải: Khi ngắ t tu ̣ ra khỏi nguồ n điê ̣n thì điê ̣n tić h Q không đổ i.
Khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi => điê ̣n dung C của tu ̣ tăng => năng lươ ̣ng điê ̣n trường
trong tu ̣ giả m.
Câu 4: Đáp án B

C1C2
*Điêṇ dung của bô ̣ tu ̣ ghép nố i tiế p và song song: Cnt  ; C//  C1  C2
C1  C2

C1C2 3.6
C1 nố i tiế p C2  C12    2 F
C1  C2 3  6

C12 song song với C 3  C123  C12  C3  2  9  11 F

Câu 5: Đáp án B
Phương pháp:Sử du ̣ng hê ̣thứ c vuông pha của i và u

 1,82 1, 2 2 1 1
 2
 2
 1  2  I 2  9
i2 u2  I0 U0  I0 9  0
Cách giải: Ta có: 2  2  1     2 9
  2, 4   0,9   1  4 U 0 
2 2
I0 U0
 I2  U 2 1  U 02 9  4
 0 0

CU 02 LI 02 LI 2 1, 6.106.9
Lại có:   C  20   64 F
2 2 U0 9
4
Câu 6: Đáp án C
Để mạch bắt được sóng là 120m thì điện dung Cb của tụ là :

2 1202
  2 c LC  C    109 F
4 2c 2 .L 4. .9.10 .4.10
2 16 6

Do trong mạch có tụ có độ lớn 20 nF (20nF > 10-9F) nên ta cần mắc nối tiếp và mạch 1 tụ điện
nữa có điện dung
1 1 1 1 1 1 1 1 1
      9  9
 9  C  1, 07nF
Cb C0 C C Cb C0 10 20.10 10

THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 1 2018


Câu 7: Đáp án D
1 1 1997 2015
+ Ta có f  với C = 1997C1 + 2015C2 thì 2  2  2  f  53,62 kHz.
C f f1 f2

Câu 8: Đáp án A
2 2 1 1
 i   u  i I I0 14
+ Với hai đại lượng vuông pha, ta có:       1 
2 2 2
u  U0 .
 0  0
I U 4

Mặc khác ta có U0  LI0  100V  u  25 14 V.

Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án D
2 2
 i   q  3
i  I0 q I
+ Ta có       1   q  0  0  12,5nC.
2

 I0   q 0  2 2

Câu 12: Đáp án B


THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ LẦN 1 2018
Câu 13: Đáp án D
+ Trong mạch LC hiệu điện thế giữa hai bản tụ và dòng điện trong mạch luôn dao động với cùng
tần số.
Câu 14: Đáp án C
I0 I
+ Ta có I0  Q0    f  0 .
Q0 2Q0

Câu 15: Đáp án C


+ Tại mỗi điểm có sóng điện từ truyền qua thì điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha
 C sai.
Câu 16: Đáp án B
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp trên tụ có giá trị bằng điện áp hiệu dụng là
t  0, 25T  T  2.108 s.

Bước sóng của sóng   cT  6 m.

Câu 17: Đáp án B


+ Năng lượng của mạch dao động:
1 2 1 2 1 2
E  E L  E C  CU 0  Li  Cu  L  C
 U02  u 2 
 0, 2 H.
2 2 2 i2

 Chu kì của mạch LC: T  2 LC  4.104 s.

Câu 18: Đáp án A

1 Q2 1 2 1 q 2 i2
Có W  WC  WL   Li   q 2  Q2  LCi 2  Q2 
2 C 2 2C (2 f )2

i2  4,8fQ 
2 2
 4,8 
Q 2
Q 
2
1 
 2f 2 
2  
q  8f   8  4 12
 Ta có 2      .
i2  4,8fQ 
2 2
q1
Q2   4,8  3 9
Q 
2
 1  
 2f1   6f 
2
 6 

THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 2 2018


Câu 19: Đáp án C
 sẽ từ 0, 4 m  0, 75 m  Dải sóng thuôc vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 20: Đáp án D
+ Nạp điện cho tụ đến điện áp 6 V  U0  6 V.

1 1 C 8.109
Ta có CU02  LI02  I0  U0  6  6 mA.
2 2 L 8.103
Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án B
+ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch

1 1 2 C 3000.1012
CU0  LI0  I0 
2
U0  6  0, 06 A.
2 2 L 30.106
Năng lượng cần cung cấp để duy trì dao động của mạch phải có công suất bằng công suất tỏa
I2 0, 062
nhiệt trên điện trở P  I 2 R  0 R  1  1,8 mW.
2 2
THPT CHUYÊN TRÀN PHÚ LẦN 1 2018
Câu 23: Đáp án B
Câu 24: Đáp án A
+ Cả sóng điện từ và sóng cơ đều có vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường
truyền sóng.
Câu 25: Đáp án A
T
+ Tại t  0 , ta có i  I0  sau khoảng thời gian t dòng điện trong mạch giảm đến
12
i  0,5I0  Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường

Câu 26: Đáp án C


I0 10
+ Tần số góc của mạch dao động    5  106 rad/s
Q 0 10

2v 23.108
→ Bước sóng mà mạch bắt được     1884 m
 106
Câu 27: Đáp án D
Câu 28: Đáp án D
+ Ta biểu diễn C  C0  a

 T1  2 L  C0  10a   1
T1  2 LC1  C  40a
   0  4  C0  0
 T  2  LC T2  2 L  C0  40a   2 C  10a
 2 2  0

T3 a
+ Tương tự với góc  để chu kì dao động của mạch là 4ms    4    160
T1 10a

THPT CHUYÊN KHTN-HÀ NỘI LẦN 1 2018


Câu 29: Đáp án C

L 2.103
+ Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ U 0  I0  0,5  50 V
C 200.109
2
 i 
2
 0, 4 
 Hiệu điện thế trên hai bản tụ khi i  0, 4 A là u  U0 1     50 1     30 V .
 I0   0,5 

Câu 30: Đáp án D


1 1 1 1 1 1
+ Ta có  ~ C , hai tụ mắc nối tiếp    2  2  2    60 m.
C C1 C2  1  2

Câu 31: Đáp án D


C 0, 2.106
+ Dòng điện cực đại trong mạch I0  U0  12  0,12 A .
L 2.103
 Công suất cung cấp cho mạch bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở
P  0,5I02 R  0,5.0,122.0, 01  72.106 W .

Câu 32: Đáp án C


+ Khoảng thời gian ngắn nhất để dòng điện giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực
T
đại là t   800 s  T  4800 s .
6
+ Năng lượng từ trường trong mạch giảm từ cực đại đến còn một nửa trong khoảng thời gian
t  0,125T  600 s .

Câu 33: Đáp án A


1
+ Ta có f ~  để f tăng lên 5 lần thì C2  0, 2C1 .
C

THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU LẦN 1 2018


Câu 34: Đáp án B
1
+ Tần số của mạch LC lí tưởng f   giảm C 4 lần và tăng L 9 lần thì f giảm 1,5 lần.
2 LC

Câu 35: Đáp án C


Câu 36: Đáp án A

+ Tại t  0 , i  0,5I0 và đang tăng, dòng điện đổi chiều khi i  I0 , tương ứng với
T 5
t   s  T  2,5 s .
6 12

I0 I0 30.103.2,5.106 0, 075
Điện tích cực đại trên bản tụ Q0   T  C.
 2 2 2
THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 1 2018
Câu 37: Đáp án A
+ Ta có q ~ U  để tích được lượng điện tích gấp 5 lần ta cần tăng thêm 20 V.

Câu 38: Đáp án A


1 1
+ Tần số dao động riêng của mạch f    12,5 kHz.
2 LC 2 0,8 6
2 .103 .10
 
Câu 39: Đáp án B

+ Chu kì dao động riêng của mạch T  2 LC  2 1.10.106  0,02 s.

Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích giảm từ cực đại đến một nửa giá trị cực đại là
T 0, 02 1
t    s.
6 6 300
Câu 40: Đáp án C
2 2
 i   0, 25I0  15
+ Hiệu điện thế giữa hai bản tụ u  U0 1     U0 1     U0 .
 I0   I0  4

Câu 41: Đáp án B


1 1 1 1
+ Ta có f ~ với hai tụ mắc song song    f 2  f12  f 22 .
C C C1 C 2

Câu 42: Đáp án C


1 2 1
+ Năng lượng của mạch E  LI0  50.103.0,12  2,5.10 4 J.
2 2
2
 u 
+ Khi EC  0, 64E  u  0,8U 0  i  I0 1    0,1 1   0,8   0, 06 A.
2

 U0 

THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 3 2018


Câu 43: Đáp án C
+ Khoảng thời gian gần nhất từ khi điện tích trên một bản tụ cực đại đến khi điện tích trên bản tụ
T
bằng một nửa điện tích cực đại là t  .
6
Câu 44: Đáp án B
Câu 45: Đáp án A

+ Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ U max  E max d  3.105.0, 002  600 V.

 Điện tích cực đại giữa hai bản tụ q max  CU max  5.109.600  3.106 C .

Câu 46: Đáp án A.


+ Ta có T ~ C  với C '  9C  T '  3T  9 s.

Câu 47: Đáp án B

+ Bước sóng mà mạch LC thu được   2c LC  2 10.3.108 2.103.8.1012  240 m .

Câu 48: Đáp án B


+ Từ đồ thị, ta thấy rằng. Tại thời điểm t: q 23 đạt giá
trị trị tiểu  23   ; tương ứng với thời điểm đó
Q12
q12 có giá q12   và đang giảm
2
2 
 12   q12 và q 23 lệch pha nhau .
3 3
+ Q12  2Q23 .

q12  q1  q 2 q12  q1  q 2
+ Ta có:  
q 23  q 2  q3 2q 23  2q 2  2q3
1 2
Vì q1 ngược pha với q3 và Q01  2Q02  q1  2q 3  0  q 2  q12  q 23
3 3

 
2 2
1  2  1  2  12
 Q   Q12    Q 23   2  Q12  Q 23  cos    Q 02  Q 223 1 .
2
0
3  3  3  3  3 9

+ Mặc khác, ta có:

q12  q1  q 2 Q12
2
 42  Q02  2.4.Q0 .cos 2 4Q223  42  Q02  2.4.Q0 cos 2
   2   2
q 23  q 2  q 3 Q23  Q0  2  2.Q0 .2cos    2  Q23  Q0  2  2.Q0 .2cos 2
2 2 2 2

 6Q223  24  3Q02  2

 Từ (1) và (2) ta tìm được Q0  4.105 C.

THPT QUỐC HỌC HUẾ LẦN 1 2018


Câu 49: Đáp án D
2 Q
+ Chu kì của mạch dao động LC: T   2 0
 I0

Câu 50: Đáp án A


+ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0  q 0   6.109.106  6 mA.
→ Cường độ dòng điện trong mạch khi q  4,8 nC.

2
q 
2
 4,8 
i  I0 1     6 1     3, 6 mA.
 q0   6 

THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 2018


Câu 51: Đáp án A.
+ Trong thông tin liên lạc bằng song điện từ, sau khi trộn sóng điện từ âm tần có tần số f a với tín
hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ănten phát biến thiên với tần số f
và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số f a .

Câu 52: Đáp án D.


+ Trong mạch dao động LC thì cường độ điện trường E trong tụ biến thiên vuông pha với cảm
3
ứng từ B trong lòng ống dây.  Khi E = 0,5E 0 thì B = B0  0,87B0 .
2
THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI LẦN 2 2018
Câu 53 : Đáp án B
Câu 54: Đáp án C
Điện tích Q mà tụ nạp được là Q = C.U = 20.10-9.150 = 3.10-6C
Điện tích cực đại mà tụ nạp được là Q0 = C.U0 = 20.10-9.200 = 4.10-6C

Q 3.106
Ta có  .100%  75%
Q0 4.106

Câu 55: Đáp án A


Câu 56: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải:
Tần số góc của mạch 1 và mạch 2:
1 1
1  2    5 .105 (rad / s)
6 6
L1C1 2.10 .0, 2.10

Phương trình hiệu điện thế của mạch 1 và mạch 2:

u1  8cos  5 .105 t 



  u  u2  u1  8cos  5 .105 t 
u2  16 cos  5 .10 t 

5
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:

   2.106
Góc quét được :    Δ t    s
3  3.5 .105 3
THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT LẦN 1 2018
Câu 57: Đáp án D
Câu 58: Đáp án A
Nếu xem quá trình dao động của mạch LC trong một chu kì thì ta sẽ thấy luôn có sự biến thiên
của cường độ dòng điện. I biến thiên dẫn tới từ trường B biến thiên  từ thông  biên thiên 
sinh ra một suất điện động tự cảm  Hiện tượng tự cảm
Câu 59: Đáp án A
π
Theo bài ra ta có α  β 
2

 ZL
 tan   R
 Z .Z
Ta có  1
 tan .tan   L L  1  L  R1R 2
 tan   ZL R 1R 2
 R2

THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ LẦN 1 2018


Câu 60: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số f
Cách giải:
1 1 1 1 f
Ta có: f  , Mà f    . 
2 LC 2 2 L.2C 2 2 LC 2
Câu 61: Đáp án C
Câu 62: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa I0 và Q0
Cách giải:

2 I q . 108. .106
T = 2μs = 2.10-6 s      .106 rad / s  I  0  0   2, 22.102  22, 2.103 A
T 2 2 2
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG LẦN 1 2018
Câu 63: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính bước sóng trong sóng điện từ   2c LC

Khi tụ có điện dung C1 bước sóng mà mạch thu được xác định bởi biểu thức 1  2c LC1

Khi tụ có điện dung C2 bước sóng mà mạch thu được xác định bởi biểu thức  2  2c LC2

Vậy ta có tỷ số

λ2 2πc LC2 60 C2 C2
     2  C2  4C1  4.60nF  240nF
λ1 2πc LC1 30 C1 C1

Câu 64: Đáp án C


1
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tần số góc trong mạch dao động  
LC

Cách giải
Áp dụng công thức tần số góc trong mạch dao động LC ta có
1 1 1
  L  2   0, 2 H
LC  C 100 2 .5.105

THPT CHUYÊN SƠN LA LẦN 1 2018


Câu 65: Đáp án A
Câu 66: Đáp án A
Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào tụ
Câu 67: Đáp án A
Phương pháp: sử dụng công thức tính bước sóng điện từ và cách mắc tụ thành bộ
Cách giải: Áp dụng công thức :

1 C1 1
  c.T  c.2 . LC     C2  4C1
2 C2 2

Vậy cần ghép song song với tụ ban đầu 1 tụ có điện dung C’ = 3C1
Câu 68: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng tính chất vuông pha của i và q
Cách giải:
i2 q2 i2 q2
Vì i và q vuông pha nên ta có:   1   1
I 02 q02  2 q02 q02
Từ biểu thức ta có ω =106 rad/s

Thay số vào biểu thức tìm được : q0  4.109 C

 5 
Pha ban đầu của q trễ π/2 so với i nên biểu thức của điện tích q là: q  4.109.cos 106 t  C
 6 

THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 2 2018


Câu 69: Đáp án B
Trong chân không chỉ có sóng điện từ truyền được còn sóng âm không truyền được.
Do đó khi A đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao
0977 999 999 thì sóng điện từ do Iphone X phát ra truyền đến được điện thoại trong bình, tức là
liên lạc được. Khi chuông của điện thoại đổ, vì nằm trong bình chân không nên sóng âm đó
không thể truyền ra ngoài tới tai A => không nghe thấy nhạc chuông dù bật ở mức âm lượng lớn
nhất.
Câu 70: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn năng lượng điện từ

CU 02 Cu 2 Li 2 C
Cách giải: Năng lượng dao động của mạch LC là: W     i 2  (U 02  u 2 )
2 2 2 L
Câu 71: Đáp án B
Câu 72: Đáp án B
U U
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng: I  
ZL L

Câu 73: Đáp án D


Tần số giảm dần tương ứng với bước sóng tăng dần.
Trong thang sóng điện từ, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là: tia Rơn ghen,
tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 74: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Cách giải:
Từ đồ thị suy ra phương trình dòng điện trong
mỗi mạch là:

i1  8.103 cos(2000  ) A; i2  6.103 cos(2000   ) A
2
Suy ra biểu thức điện tích tương ứng là:

8.103 6.103 
q1  cos(2000 t   )C; q2  cos(2000 t  )C
2000 2000 2

102
 q1  q2  cos(2000 t   )C
2000
Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng:

102 5
 q1  q2 max   C
2000 
Câu 75: Đáp án B
THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ LẦN 2 2018
Câu 76: Đáp án C
Câu 77: Đáp án A
Câu 78: Đáp án B
Cách 1: Do u và i dao đô ̣ng vuông pha => ta ̣i mo ̣i thời điể m ta có:

i2 q2 q 1,5.106
  1  Q0    3.106 C
I 02 Q02
30 
2 2
i 3.103
1
I 02 1
 60.10  3 2

 3.106 
2
1 Q02
Có I 0  Q0  Q0  L    40mH
LC C.I 02 0, 0625.106.  60.103 2

1 2 1 2 1 q2 q2
Cách 2: W  WC  WL  LI 0  Li  L  0, 04 H  40mH
2 2 2C C ( I 02  i 2 )
Câu 79: Đáp án D
Tu ̣ xoay có điê ̣n dung tỉ lê ̣ với hàm số bâ ̣c nhấ t đố i với góc xoay α => C = aα + b (a, b là hằ ng
số )
1 1
+ Khi chưa xoay tu ̣   0  C0  a.0  b  b  f 0   (1)
2 LC0 2 L.b

1 1 f0
+ Khi xoay tu ̣ góc 1  C1  a.1  b  f1    (2)
2 L.C1 2 L.  a1  b  2

1 1 f0
+ Khi xoay tu ̣ góc  2  C2  a 2  b  f 2    (3)
2 LC2 2 L  a 2  b  4

 a1  b
 b  4  a1  3b

+ Lấ y (1)/(2) và (1)/(3) ta đươc̣ :   2 5
 a 2  b  16  a  15b 1
 b 2

Câu 80: Đáp án A


Câu 81: Đáp án C

Tổng trở Z  R2   Z L  ZC 
2

U R max  U
 tan   0    
1 
Khi    Z L  ZC  
u i

LC U L  U C
 Z min  R

THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ LẦN 2 2018


Câu 82: Đáp án D
Câu 83: Đáp án C

Chu kì dao động là: T  2π LC  2π. 4.106.106  12,57.106 s

Câu 84: Đáp án D


Áp dụng công thức tính năng lượng mạch dao động ta có:
1 1 1 L
.C.u 2  L.i 2  .C.U 0 2  u 2  U 02  i 2  u  3 3V
2 2 2 C
Câu 85: Đáp án B
Câu 86: Đáp án B
2π 2πQ0 4Q0
Ta có: I 0  Q0 .ω  Q0 .  T  
T I0 2I0

CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN 1 2018


Câu 87:Đáp án B
Câu 88: Đáp án A
1 1 1
Tần số của mạch dao động LC được tính theo công thức f   f   f2 
2π LC C C

+ Khi C = C1 thì f12  1  C1  12


C1 f1

1 1
+ Khi C = C1 + C2 thì f122   C1  C2  2
C1  C2 f12

 1 1  1  1 1 
Từ đó suy ra 4C2  4  2  2   2  4 2  2 
 f12 f1  f  f12 f1 
Thay số vào ta tính được tần số khi C = 4C2 là f = 20MHz
Câu 89: Đáp án C
Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u (V)

i2 u2 22 u 2 u2 22
  1    1   1  (1)
I 02 U 02 I 02 U 02 U 02 I 02

Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 4mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u/2 (V)

i2 u2 42 u2
  1    1(2)
I 02 U 02 I 02 4U 02

42 1  22  42 1 1
Thay (1) vào (2) ta được 2
  1  2   1  2
 2  1   I 0  2 5mA
I0 4  I0  I0 I0 4

Câu 90: Đáp án B


Trong quá trình truyền sóng điện từ, véc tơ cường độ điện trường, véc tơ cảm ứng từ và véc tơ
vận tốc truyền sóng lập với nhau thành một tam diện thuận
Hoặc có thể dùng quy tắc nắm tay phải: Đặt bàn tay phải sao cho ngón cái chỉ chiều truyền sóng,
chiều khum của các ngón tay chỉ chiều quay từ véc tơ cường độ điện trường đến véc tơ cảm ứng
từ
Do đó, tại thời điểm t, cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây thì
véc tơ cảm ứng từ cũng có độ lớn cực đại (vì cùng pha) và hướng về phía Nam
THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 2 2018
Câu 91: Đáp án C
Dải sóng điện từ trên có tần số nằm trong khoảng 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz có bước sóng nằm
trong khoảng 1,5.10-5 m đến 3,75.10-6m thuộc vùng tia hồng ngoại
Câu 92: Đáp án D
Câu 93: Đáp án C
Sơ đồ mạch thu, phát sóng:

Trong đó:
Bộ phận Máy phát Bộ phận Máy thu
1 Máy phát sóng cao tần 1 Angten thu
2 Micro (ống nói) 2 Chọn sóng
3 Biến điệu 3 Tách sóng
4 Khuếch đại cao tần 4 Khuếch đại âm tần
5 Angten phát 5 Loa

THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP LẦN 1 2018


Câu 94: Đáp án A

C1 / /C2  C  C1  C2 mà T C  T 2  T12  T22  1,3.104 s

Câu 95: Đáp án C


Câu 96: Đáp án C
UR
ta có U AB  60V ; k  cos    0,8  U R  60.0,8  48V
U
UR U
kcd  0, 6   U RL  R  80V
U RL 0, 6

Câu 97: Đáp án A

ta có T  2 LC

1  c.T1  3.108.2 . 0, 01.103.200.1012  84,3m

2  c.T2  3.108.2 . 0,1.103.600.1012  461, 7 m

Câu 98: Đáp án A


Câu 99: Đáp án C

c.t1 v.t1  c  v  .t1


+ S là khoảng cách ban đầu giữa Angten và máy bay: S    1
2 2 2
60 10
+ Thời gian angten quay 1 vòng là: t   s
18 3

 t  c.t
+ Ở lần phát sóng điện từ tiếp theo: S  v  t1  t  2   2  2
 2 2

t t  t t 
+ Từ (1) và (2): c  1  2   v  1  t  2   v  270 m/s  972 km/h
2 2 2 2

THPT CHUYÊN CHU VĂN AN 2018


Câu 100: Đáp án A
Câu 101: Đáp án C
Câu 102: Đáp án D
Cứ sau mỗi nửa chu kì thì q lại có độ lớn cực đại.
2
Ta có: T   2 LC  10 .106 s  Δ t  T / 2  5 .106 s

THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI LẦN 3 2018
Câu 103: Đáp án A
Trong sóng điện từ, dao động của từ trường và dao động của điện trường tại một điểm luôn cùng
pha với nhau
Câu 104: Đáp án D
Câu 105: Đáp án D
Câu 106: Đáp án A

Cường độ dòng điện trong mạch LC sớm pha so với điện lượng.
2
Nên khi ban đầu cường độ dòng điện cực đại thì điện lượng bằng 0, cường độ dòng điện đang
giảm thì q đang tăng.

I0     I    3 I0 3 I0
i  i   q     q  0 .cos    q  q  0 
2 3 3 2 6   6  2  2 

You might also like