You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIŨA KÌ II (NĂM HỌC: 2022 – 2023)

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÍ – Khối: 12


TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(40 câu trắc nghiệm)


ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ: 221

Họ và tên học sinh …………………………………………. Số báo danh ………………..


Câu 1: Tìm phát biểu đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng phân tích chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra đối với ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính không bị tán sắc nên không bị khúc xạ.
D. Đối với lăng kính, nguyên nhân gây ra tán sắc ánh sáng là lăng kính có tác dụng làm đổi
màu chùm sáng trắng truyền qua nó.
Câu 2: Đặc điểm và tính chất nào sau đây của sóng điện từ không giống sóng cơ ?
A. Truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Truyền được trong chân không.
C. Có thể phản xạ, giao thoa.
D. Mang năng lượng khi truyền đi.
Câu 3: Để phát hiện vết nứt, bọt khí có bên trong sản phẩm kim loại người ta dùng
A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia catốt.
Câu 4: Tìm phát biểu sai về máy biến áp lý tưởng?
A. Máy biến áp có tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ
cấp.
B. Tại một thời điểm từ thông qua một vòng dây cuộn thứ cấp bằng với từ thông qua một vòng
dây cuộn sơ cấp.
C. Máy tăng áp có cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp lớn hơn cường độ dòng
điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp
D. Máy hạ áp có số vòng dây cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn sơ cấp.
Câu 5: Khi chiếu ánh sáng do một khối khí áp suất thấp được kích thích phát sáng phát ra qua
máy quang phổ, ta thu được một quang phổ gồm các
A. dãy màu liên tục được ngăn cách bởi những vạch tối
B. dãy màu liên tục được ngăn cách bởi những khoảng tối.
C. vạch màu riêng lẻ được ngăn cách bởi những khoảng tối.
D. khoảng sáng trắng được ngăn cách bởi những vạch tối.
Câu 6: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng nhiệt. B. Biến điệu được.
C. Làm phát quang các chất. D. Gây là một số phản ứng hóa học.
Câu 7: Khi sóng điện từ truyền đi thì tại một điểm có véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm
ứng từ luôn
A. có phương vuông góc nhau và dao động vuông pha.
B. cùng phương nhau và dao động đồng pha.
C. có phương vuông góc nhau và dao động đồng pha.
D. cùng phương nhau và dao động vuông pha.
Câu 8: Sóng điện từ
A. chỉ truyền được trong chân không.
B. khi truyền đi sóng điện từ không mang theo năng lượng.
C. luôn truyền đi với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. luôn là sóng ngang.
Trang 1/4 - Mã đề thi 221
Câu 9: Trong truyền thanh vô tuyến thì biến điệu sóng mang là
A. biến đổi tần số sóng mang thành tần số âm.
B. trộn sóng mang với sóng điện từ âm tần.
C. biến đổi sóng mang thành sóng điện từ âm tần.
D. trộn sóng mang với sóng âm.
Câu 10: Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc bị thay đổi khi ánh sáng đơn sắc truyền xiên
góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt?
A. Màu sắc của ánh sáng. B. Chiều truyền.
C. Tần số. D. Chu kỳ.
Câu 11: Khi đặt một khung dây dẫn kín trong từ trường quay, sao cho trục quay của khung trùng
với trục quay của từ trường thì khung dây sẽ quay theo
A. cùng chiều với từ trường với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
B. ngược chiều với từ trường với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
C. ngược chiều với từ trường với tốc độ góc bằng tốc độ góc của từ trường.
D. cùng chiều với từ trường với tốc độ góc bằng tốc độ góc của từ trường.
Câu 12: Trong mạch dao động điện từ L,C lý tưởng, tại một thời điểm hai đại lượng nào sau đây
không tỉ lệ với nhau?
A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây và dòng điện qua ống dây.
B. Điện tích tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
C. Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây và dòng điện qua ống dây.
D. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
Câu 13: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào
A. khối lượng nguồn sáng
B. Trạng thái vật chất cấu tạo nên nguồn sáng.
C. thành phần cấu tạo nguồn sáng.
D. nhiệt độ nguồn sáng.
Câu 14: Tìm phát biểu sai?
A. Điện trường và từ trường liên quan mật thiết với nhau.
B. Điện từ trường lan truyền trong không gian tạo thành sóng điện từ.
C. Từ trường do nam châm tạo ra là từ trường tồn tại độc lập với điện trừờng.
D. Điện trường và từ trường là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là điện từ trường.
Câu 15: Tìm phát biểu sai. Ba suất điện động xoay chiều ba pha luôn
A. lệch pha nhau từng đôi một 2/3. B. có cùng biên độ.
C. được tạo ra từ ba máy phát điện xoay chiều một pha. D. có cùng tần số.
Câu 16: Máy phát thanh vô tuyến và máy thu thanh vô tuyến đều có mạch
A. tách sóng. B. khuếch đại âm tần. C. khuếch đại cao tần. D. biến điệu.
Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây giúp ta đo được bước sóng của ánh sáng đơn sắc?
A. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
B. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
Câu 18: Tia tử ngoại và tia X không có tính chất chung nào sau đây?
A. Gây ra quang điện cho kim loại. B. Bị nước và thủy tinh hấp thụ.
C. Làm phát quang các chất. D. Có tác dụng sinh lý.
Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong chân không có bước sóng 0, khi truyền trong
chất lỏng có bước sóng . Chất lỏng này có chiết suất đối với ánh sáng đơn sắc này là
0   0
A. n = . B. n = . C. n = . D. n = .
 0 0 

Trang 2/4 - Mã đề thi 221


Câu 20: Mạch dao động L,C lý tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với dòng điện cực đại qua
cuộn cảm là I0 thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
I0 C L
A. U0 = I0 LC . B. U0 = . C. U0 = I0 . D. U0 = I0 .
LC L C
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng
ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0,63 m và 2 = 0,72 m.
Trên màn quan sát ta thấy tại M là vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 trùng với một vân giao thoa của
bức xạ 2. So với vân sáng trung tâm, vân giao thoa này của bức xạ 2 là vân
A. tối thứ 3. B. sáng bậc 3. C. sáng bậc 4. D. tối thứ 4.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  = 0,6 m thì tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 4. Hiệu đường đi của
hai sóng ánh sáng từ hai khe đến M bằng
A. 2,4 µm. B. 3,0 µm. C. 2,1 µm. D. 2,7 µm.
Câu 23: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ n vòng/s. Gọi p là
số cặp cực của nam châm thì tần số dòng điện xoay chiều do máy phát ra là
np n n
A. f = . B. f = np. C. f = . D. f = .
60 p 60p
5
Câu 24: Mạch dao động L,C lý tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với tần số góc 10 rad/s.
Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 mH, tụ điện có điện dung
A. C = 1 F. B. C = 0,1 F. C. C = 10 F. D. C = 0,01 F.
Câu 25: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp là 20 vòng. Khi đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 5 V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 55 vòng. B. 220 vòng. C. 440 vòng. D. 880 vòng.
Câu 26: Mạch dao động L, C lý tưởng trong đó ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH, thực
hiện dao động điện từ tự do với dòng điện cực đại qua mạch là 4 mA. Từ thông riêng qua ống dây
có giá trị cực đại bằng
A. 8 Wb. B. 4 Wb. C. 16 Wb. D. 2 Wb.
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm được
chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48 m phát ra từ nguồn sáng S đặt cách đều hai
khe S1, S2. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Điểm trên màn quan
sát cách vân sáng trung tâm đoạn nào sau đây cho vân tối?
A. 1,60 mm. B. 1,92 mm. C. 2,56 mm. D. 3,20 mm.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có hai khe Y-âng cách nhau 1,8 mm, được
chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48 m. Biết khỏang cách từ hai khe đến màn
quan sát là 1,2 m, khoảng vân đo được là
A. 0,32 mm. B. 0,48 mm. C. 0,56 mm. D. 0,64 mm.
Câu 29: Từ thông qua phần ứng máy phát điện xoay chiều biến thiên điều hoà theo phương trình
 = Φ 2 cost. Điện áp xoay chiều do máy phát ra có giá trị hiệu dụng bằng
  2
A. Φ. B. . C. . D. Φ 2 .
 
Câu 30: Máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra suất điện động
có tần số f không đổi. Biết rằng để tốc độ quay roto giảm từ 800 vòng/phút xuống còn 600
vòng/phút thì phải tăng số cặp cực roto thêm 3 cực. Giá trị của f bằng
A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz.
Câu 31: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu thanh gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L =
100 μH. Lấy π2 = 10 và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Sóng điện từ mà mạch
thu được là
Trang 3/4 - Mã đề thi 221
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng dài.
Câu 32: Khi mạch dao động L,C thực hiện dao động điện từ tự do thì dòng điện qua mạch có biên
độ là I0 = 5 mA. Tại thời điểm dòng điện qua mạch có giá trị i = 3 mA thì điện tích tụ có giá trị q
= 80 nC. Dao động điện từ này có tần số góc là
4 4 4 3
A. 4.10 rad/s. B. 2.10 rad/s. C. 5.10 rad/s. D. 10 rad/s.
Câu 33: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây một pha
với hiệu suất truyền tải là 82%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, hệ số công
suất và công suất truyền đi từ trạm phát luôn không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 98% thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu trạm phát điện phải
A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 9 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 34: Mạch dao động L,C lý tưởng thực hiện dao động điện tự tự do với điện tích tụ điện C
biến thiên theo phương trình q = 6cos(4.106t) (nC,s). Điện tích tụ điện có giá trị q = 3 nC lần đầu
tiên kể từ gốc thời gian tại thời điểm
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
12 24 6 8
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm và 720 nm. Trên màn quan sát ta gọi M và N là vai vị trí liên
tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm trung tâm. Tổng số vân sáng của cả hai bức xạ có
trong khoảng giữa MN ( không kể M và N) là
A. 15 vân. B. 13 vân. C. 14 vân. D. 11 vân.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 cách nhau 0,7 mm được
chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ nguồn sáng S đặt cách đều hai khe S1, S2. Khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Biết khoảng cách lớn nhất từ vân sáng
bậc 2 đến vân sáng bậc 5 đo được là 12,6 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng cho thí
nghiệm là
A. 0,735 m. B. 0,630 m. C. 0,551 m. D. 0,490 m.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng
đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Xét điểm M trên màn
sao cho khi tịnh tiến màn theo phương truyền sáng đoạn D thì tại M là vân sáng bậc 3 hoặc vân
sáng bậc 6. Ban đầu lúc chưa di chuyển màn thì so với vân sáng trung tâm, M là
A. vân sáng bậc 4. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 5.
Câu 38: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có
điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC và
dòng điện cực đại qua mạch là 25 mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
A. 37,5 V. B. 50 V C. 12,5 V. D. 25 V.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng
có bước sóng từ 415 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí có đúng 3 bức xạ có bước sóng lần
3
lượt là 1, 2, 3 cho vân sáng, trong đó 1< 2 < 3 với 2 = 580 nm. Tỉ số bằng
1
4 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 4
Câu 40: Mạch dao động lý tưởng có điện dung tụ điện là 4 F, độ tự cảm cuộn dây là 0,1 mH,
thực hiện dao động điện từ tự do với dòng điện cực đại qua mạch là 2 mA. Nếu chọn gốc thời
70 
gian là lúc điện tích tụ đang tăng qua giá trị 20 nC thì tại thời điểm μs dòng điện qua mạch có
3
giá trị
A. 3 mA. B. – 3 mA. C. 1 mA. D. – 1 mA.

----------- HẾT ----------


Trang 4/4 - Mã đề thi 221
Trường THPT Gia Định Kiểm tra Giữa Học kỳ 2
Năm học 2022-2023 ĐÁP ÁN MÔN TRẮC NGHIỆM
Vật lý Lịch sử
Câu 221 222 223 224 521 522 523 524
1 A A D C A D A B
2 B B D D D C B D
3 B D A A B D B A
4 C B B C D B A D
5 C C B D C A D C
6 C C C D B C D B
7 C D A A C C D C
8 D D C A C C D B
9 B C A C A C A B
10 B A D D A A D B
11 A C D A D B C B
12 C D A D C A A A
13 D A C B D C D C
14 C C D D D B D C
15 C C C C C C A A
16 C D D A C A A C
17 D B A B B B D D
18 B D C C D A B C
19 D B A C B D C D
20 D A B B B C B C
21 D B B A D A B B
22 A A D B C D A B
23 B D C C D A D A
24 B A C A D B D B
25 D B A D D D A D
26 A A D D D A D D
27 A D D B B A D C
28 A B C A A D A C
29 A A B C C C D B
30 B A A B D C D A
31 A A B B B D A C
32 C B B D D C B B
33 B D B C B B D D
34 A B D D C D C B
35 D B B A C D C C
36 B C C B B D A A
37 A C A B D D C D
38 D D C A D A C B
39 C C B C C D D D
40 D C A B D C C B

You might also like