Professional Documents
Culture Documents
số bằng
A. 10 B. 5 C. 7 D. 14
Câu 16: Mạch dao động LC lý tưởng dòng điện tức thời trong mạch có phương trình là:
. Viết phương trình điện tích giữa hai bản của tụ.
A. . B. .
C. D.
Câu 17: Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một ốngdây dẫn. B. Xung quanh một dòng điện không đổi.
C. Xung quanh một điện tích đứng yên. D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
Câu 18: Sóng FM của đài phát thanh và truyền hình Bình Dương có tần số f = 92,5MHz. Cho
m/s. Bước sóng của sóng điện từ đó trong chân không là:
A. 3,243km B. 2,775km C. 2,775m D. 3,24m
Câu 19: Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không mang năng lượng.
C. là sóng ngang. D. không truyền được trong chân không.
Câu 20: Ánh sáng đơn sắc.
A. luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường.
B. là ánh sáng mà mọi người nhìn thấy có cùng một màu.
C. không bị lệch đường truyền khi đi qua một lăng kính.
D. là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua một lăng kính.
Câu 21: Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng B. tán sắc ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. cảm ứng điện
từ
Câu 22: Quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối là
A. quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch C. Quang phổ đám D. Quang phổ hấp thụ
Câu 23: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống tia X là 18kV. Khối lượng và điện tích của
electron lần lượt là 9,1.10-31 kg và – 1,6.10-19 C. Vận tốc của electron vừa tới anôt là
6 5
A. 5,32.10 m/s. B. 2,18.10 m/s. C. 7,96.107m/s. D. 3,45.107m/s.
Câu 24: Hai khe trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng cách nhau a = 0,3mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Khoảng vân đo được là 3mm. bước sóng đơn sắc do
nguồn F phát ra là:
A. B. C. . D.
Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được là 0,5mm. Tại hai
điểm M, N cách nhau 18 mm, trong đó tại M là vân sáng. Số vân tối quan sát được trên đoạn MN
là
A. 17. B. 18. C. 35. D. 36
Câu 26: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L có đồ thị biến
thiên điện tích tụ điện theo thời gian như hình vẽ.Cường độ dòng điên cực đại trong mạch dao
động bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng và . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 3 của ánh
sáng có bước sóng trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng ?
A. Bậc 2. B. Bậc 4. C. Bậc 1. D. Bậc 5.
Câu 28: Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng với a = 0,5mm; D = 2m.
Biết rằng bước sóng ánh sáng đỏ và tím lần lượt là: = 0,76m; = 0,4 m. Bề rộng quang phổ bậc
hai trên màn là:
A. 2,88mm B. 3,6mm C. 4,2mm D. 5,4mm
Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của
một bản tụ điện có độ lớn 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 m A.
Tần số góc của dao động điện từ tự do của mạch là
A. 1,59.10-10 rad/s. B. 6,28.109 rad/s. C. 1,59.10-7 rad/s. D. 6,28.106 rad/s.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên
tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 0,75 mm. B. 1,2 mm. C. 0,60 mm. D. 1,5 mm.
Câu 31: Khi một chùm sáng trắng song song truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các
chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 32: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung C của tụ điện tăng bốn lần thì tần số dao
động riêng của mạch
A. tăng bốn lần. B. giảm bốn lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn
quan sát là 1,4mm. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng 4,9 mm có
A. vân tối thứ 4. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 3. D. vân sáng bậc 4.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , tại điểm M trên
màn quan sát có vân sáng bậc ba. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S 1, S2 đến M có độ lớn
bằng
A. 3,5. B. 2,5. C. 2. D. 3.
Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện
trong mạch biến thiên điều hòa
A. lệch pha nhau 0,25 π . B. cùng biên độ. C. cùng pha nhau. D. cùng tần số.
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức
xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là
A. 4,0 mm. B. 0,5 mm. C. 2,0 mm. D. 1,0 mm.
Câu 37: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện
trong mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch là 30 mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 10-5 C. B. 0,2.10-5 C. C. 0,4.10-5 C. D. 0,3.10-5 C.
Câu 38: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào
khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là
A. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. các vạch tối trên nền của một quang phổ liên tục.
Câu 39: Trong thiết bị nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Remote của tivi. B. Máy thu hình (tivi).
C. Máy thu thanh (radio). D. Máy “bắn tốc độ” xe.
Câu 40: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng ngắn vô tuyến?
A. 500 m. B. 6000 m. C. 60 m. D. 2 m.