Professional Documents
Culture Documents
Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ của dao
động là
Câu 3. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng
A. q = 1 C B. q = 2 C C. q = 4 C D. q = 5 mC.
Câu 5. Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất
tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 4 A thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 25 W B. 50 W C. 200 W D. 400 W.
Câu 6. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là
Câu 7. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đồi, khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bước sóng
Câu 8. Một sóng có tần số truyền trong một môi trường với tốc độ . Bước sóng
của nó là
A. B. C. D.
A. 2λ B. 3λ C. 2,5λ D. 1,5λ
Câu 10. Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của
một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?
Câu 11. Người ta nhỏ những giọt nước đều đặn xuống một điểm trên mặt nước phẳng lặng
với tốc độ 80 giọt trong một phút, khi đó trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm
cách đều nhau. Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là . Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Khi trời lạnh, ta thường xoa hai bàn tay vào nhau và thấy tay nóng lên. Tại sao?
A. Vì khi xoa hai bàn tay vào nhau có sự chuyển hóa năng lượng từ nhiệt năng sang động
năng, nhiệt năng làm tay ta nóng lên.
B. Vì khi xoa hai bàn tay vào nhau có sự chuyển hóa năng lượng từ nhiệt năng sang động
năng, động năng làm tay ta nóng lên.
C. Vì khi xoa hai bàn tay vào nhau có sự chuyển hóa năng lượng từ động năng sang nhiệt
năng, động năng làm tay ta nóng lên.
D. Vì khi xoa hai bàn tay vào nhau có sự chuyển hóa năng lượng từ động năng sang nhiệt
năng, nhiệt năng làm tay ta nóng lên.
Câu 13. Treo vật có khối lượng 300g vào một lò xo thẳng đứng có độ dài 25cm. Biết lò xo có
độ cứng 100N/m, gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật đứng cân bằng là:
Câu 14. Một người đi bộ 5,0 km trên một con đường thẳng theo hướng bắc rồi quay đầu lại và
đi 12 km theo hướng nam.Độ dịch chuyển của người đi bộ là:
Câu 16. Một điện tích điểm q = -2,5.10-7C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của
lực điện trường có độ lớn 6,2.10-2N. Cường độ điện trường tại M là:
Câu 17. Một sóng cơ được mô tả bời phương trình . Tốc độ cực đại của
các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi:
A. B. . C. . D.
Câu 18. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là
một điện trở 4,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 0,3 A. B. 0,25 A. C. 0,5 A. D. 3 A.
Câu 19. Bốn điện tích cùng dấu, cùng độ lớn Q đặt tại 4 đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a.
Cường độ điện trường tại tâm O của hình vuông có độ lớn
Q Q Q
E=18 √ 2 . 109 E=72. 109 E=36 .10 9
A. a2 B. a2 C. 0 D. a2
Câu 20. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện
trường
Câu 1:Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể
hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền
trên dây với tốc độ 8 m/s.
a) Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s.
b) Bước sóng là λ=0,8m.
c) Chu kì sóng là 1 s.
d) Tổng cộng dây có 4 nút ứng với 3 bó sóng.
Câu 2: Đặt hiệu điện thế 24 V vào hai đầu điện trở 20 Ω trong khoảng thời gian 10s.
a)Điện lượng chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là 1,2C.
b)Điện lượng chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là 12C
b) Để vận tốc của electron bằng không thì electron phải đi một quãng đường 0,008 m.
c) Vận tốc của electron còn lại một nửa (vẫn cùng chiều) so với lúc ban đầu tại thời điểm là 2,5.10 -
8
s.
Câu 5:Cho hai quả cầu có kích thước giống nhau, đặt quả cầu có điện tích -3,6.10-7cách quả cầu
Bcó điện tích 2.10-7 C một khoảng 12cm.
a) Lực tương tác giữa hai quả cầu là 0,045 N.
b) Quả cầu A thiếu 2.1012 electron.
c) Sau khi tiếp xúc, điện tích của hai quả cẩu bằng nhau.
d) Lực tương tác giữa hai quà cầu sau tiếp xúc bằng 45 lần lực tương tác giữa hai quả cầu trước khi
tiếp xúc.
Câu 6:Khi nói về sóng cơ :
a)Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của phần tử vật chất.
b) Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một một giây.
c) Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.
d) Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương
truyền sóng.
Câu 1:Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí là 0,651 µm và trong chất lỏng trong
suốt là 0,465 µm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là bao nhiêu?
Câu 2:Một quả đạn có khối lượng 20kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70m/s thì nổ
thành 2 mảnh, mảnh thứ nhất khối lượng 8kg bay theo phương ngang với vận tốc 90m/s. Độ lớn
vận tốc của mảnh thứ 2 là bao nhiêu?(đơn vị m/s)
Câu 3: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật tới vị
trí dây treo làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả nhẹ. Cho g = 9,8 m/s2, gốc thế năng tại vị
trí cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc là bao nhiêu? (đơn vị mJ)
Câu 5:Lúc đầu của sợi dây cao su nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kỳ biên
độ , tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ . Điểm trên dây cách một
khoảng bằng . Thời điềm đầu tiên để đến điềm thấp hơn vị trí cân bằng 2 là bao
nhiêu?(Đơn vị s)
Câu 6:Người ta gây một dao động ở đầu một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động
theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ và chu kỳ .
Sau 3 giây chuyển động truyền được dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền
trên dây.(Đơn vị m)
ĐÁP ÁN
Phần I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,4 điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 B
2 C 12 D
3 C 13 A
4 B 14 D
5 D 15 A
6 D 16 B
7 B 17 C
8 D 18 A
9 C 19 C
10 B 20 D
Phần II
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,2 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,4 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,6 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,2 điểm.
Câu Câu Lệnh hỏi
Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Đáp án (Đ/S)
a) Đ a) Đ
b) Đ b) Đ
1 4
c) S c) Đ
d) Đ d) S
a) S a) Đ
b) Đ b) S
2 5
c) Đ c) Đ
d) S d) S
a) Đ a) S
b) S b) S
3 6
c) Đ c) S
d) S d) Đ
Phần III (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,8 điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 1,4 4 4
2 131,17 5 1,83
3 287 6 9