You are on page 1of 19

01: Dao động điều hoà

Dạng 1: Viết phương trình dao động điều hòa


Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 5cosπt(cm). B. x = 3tsin(100πt + π/6)(cm).
C. x = 2sin2(2πt + π/6)(cm). D. x = 3sin5πt + 3cos5πt(cm).
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = -2cm
và có vận tốc 10(cm/s) . Phương trình dao động của vật là

A. x = 2 cos(5t + π/4)(cm). B. x = 2cos (5t - π/4)(cm).

C. x = cos(5t+5π/4)(cm). D. x = 2 cos(5t+ 3π/4)(cm).


Câu 3: Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là π/6 vật có vận tốc v = cm/s. Chọn
gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2sin(4πt + π/2)(cm). B. x = sin(4πt +π/2)(cm).
C. x = 2sin(πt - π/2)(cm). D. x = sin(4πt - π/2)(cm).
Câu 4: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40 cm và thực hiện được 120 dao
động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
Phương trình dao động của vật đó có dạng là
A. x = 10cos(2πt + π/3)(cm) B. x = 10cos(4πt + π/3)(cm)
C. x = 20cos(4πt + π/3)(cm) D. x = 10cos(4πt + 2π/3)(cm)
Câu 5: Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc

62,8cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5 cm và đang chuyển động về vị trí cân
bằng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5sin(4πt + 2π/3)(cm). B. x = 20sin(πt + /3)(cm).
C. x = 5sin(4πt + π/3)(cm). D. x = 20sin(2πt + 2π/3)(cm).
Dạng 2: Xác định thời điểm và số lần vật qua vị trí và chiều đã biết.

1. Thời gian ngắn nhất chất điểm dao động điều hòa đi vị trí này đến vị trí khác.

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với T, biên độ A. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí

cân bằng đến

A. B. C. D.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ đến -

A. B. C. D.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ theo chiều âm đến
vị trí cân bằng theo chiều dương.

A. B. C. D.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos(4pt - ) cm. Xác định thời gian ngắn nhất để
vật đi từ vị trí có li độ x = 2,5cm đến x = - 2,5cm.

A. s B. s C. s D. s
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2πt. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí
cân bằng kể từ thời điểm ban đầu là:
A. t = 0,25s B. t = 0,75s C. t = 0,5s D. t = 1,25s
2. Thời điểm vật đi qua vị trí nhất định
Câu 1. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2pt) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí
cân bằng là

A. s. B. s. C. s. D. s.

Câu 2: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động (cm). Vật đi qua
vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
A. 1/3 s. B. 1/6s. C. 2/3s. D. 1/12s.

Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + ) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật
đi đến vị trí có gia tốc là 2m/s và vật đang tiến về vị trí cân bằng

A. s B. s C. s D. s

Câu 4: Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v = 10πcos(2πt + ) cm/s. Thời điểm
vật đi qua vị trí x = -5cm là

A. s B. s C. s D. s

Câu 5: Vật dao động với phương trình x = 5cos(4pt + ) cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ x =
2,5 theo chiều dương lần thứ nhất

A. s B. s C. s D. 0,38 s
3. Số lần vật qua vị trí đã biết
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t 1 = 2,2 (s) và
t2 = 2,9 (s). Tính từ thời điểm ban đầu (to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
A. 6 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 3 lần.

Câu 2: Một vật dao động có phương trình là (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí
có tọa độ là x=1cm là
A. 2 lần . B. 3 lần . C.4 lần . D. 5 lần.

Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm) (x tính bằng cm và t
tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm là
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.

Câu 4. Một vật dao động có phương trình là cm) . Trong 2019 giây đầu tiên vật cách vị trí
cân bằng 2cm là
A. 6057 lần . B. 6056 lần . C. 121112 lần. D. 12114 lần.

Câu 5. Một vật dao động có phương trình là (cm). Trong 17/12s vật đi qua vị trí có gia

tốc cm/s2 bao nhiêu lần ?


A. 2 lần . B. 3 lần . C.4 lần . D. 5 lần.
4. Thời điểm liên quan đến số lần

Câu 1: Vật dao động với phương trình = 5cos(4pt + ) cm. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên dương lần
thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu.
A. 1,69s B. 1,82s C. 2s D. 1,96s.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4cm
lần thứ 2015 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là

A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10π.t) (cm).Thời điểm vật đi qua vị trí N
có li độ x= 5 cm lần thứ 2015 theo chiều dương là
A. 401,8 s . B. 402,67 s. C. 410,78 s. D.402,967 s.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10π.t) (cm).Thời điểm vật đi qua vị trí N có
li độ x=5 cm lần thứ 2009 theo chiều dương là
A. 401,8s. B. 408,1s. C.410,8s. . D.401,77s.

Câu 5: Một dao động điều hoà với . Thời điểm thứ 2014 vật qua vị trí có vận tốc v= -
8p cm/s.
A. 1006,5s. B. 1005,5s. C. 2014 s. D. 1007s.
Dạng 3: Tìm li độ, vận tốc, gia tốc của vật trước và sau một khoảng thời gian .

Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(5πt + π/3) (cm). Biết ở thời điểm t có li độ là
3 cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10(s) là
A. ± 4cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 2cm.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật
đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm D. 0.
Câu 3:Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kỳ T=1s. Tại thời điểm t 1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại
thời điểm t2 = t1 + 0.25s,vận tốc của vật có giá trị
A: 4p cm/s B:-2p m/s C:2pcm/s D:-4pm/s
Câu 4:Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(4ᴫt+ᴫ/8)cm(cm). Biết ở thời điểm t có li độ
là 8cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1,25s là
A. -8cm. B. 4cm. C. -4cm. D. 8cm.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=5cos (5πt+ᴫ/3)(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là
3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó1/10 s là
A. ±4cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 2cm.
Dạng 4. Xác định khoảng thời gian độ lớn li độ, vận tốc, gia tốc không vượt quá một giá trị nhất định.

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với biên độ là A. Khoảng thời gian trong một chu kỳ
để vật có độ lớn li độ không nhỏ hơn 0,5A là
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng

thời gian để chất điểm có vận tốc không vượt quá cm/s là . Xác định chu kì dao động của chất
điểm.
A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 0,5s
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời

gian để chất điểm có tốc độ không nhỏ hơn cm/s là . Xác định chu kì dao động của chất điểm.
A. 2s. B. 0,1s. C. 1s. D. 0,2s.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để

vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là . Lấy π2 = 10. Xác định tần số dao
động của vật.
A. 6Hz. B. 10Hz. C. 2Hz. D. 1Hz
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian
để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 cm/s 2 là 2T/3. Lấy π2 = 10. Xác định tần số dao
động của vật.
A. 5Hz. B. 10Hz. C. 2Hz. D. 2,5Hz.

Dạng 5. Bài toán liên quan đến quãng đường S vật đi trong thời gian .

1. Quãng đường trong dao động điều hòa

Câu 1: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8pt + ) tính quãng đường vật đi được sau

khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu?

A. B. C. D. A

Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8pt + ) tính quãng đường vật đi được sau

khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu?

A. B. C. D. A

Câu 3: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8pt + ). Sau một phần tư chu kì kể từ thời điểm
ban đầu vật đi được quãng đường là bao nhiêu?

A. + B. + C. + A D. -

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(6pt + ) cm. Sau kể từ thời điểm ban đầu
vật đi được quãng đường là 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật?

A. 5 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 8 cm
Câu 5:Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm . D. 8 cm.

1. Quãng đường lớn nhất – nhỏ nhất.

Câu 1: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4pt + ) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi

được trong khoảng thời gian .


A. 5 B. 5√ 2 C. 5√ 3 D. 10
Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4pt + ) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi

được trong khoảng thời gian .


A. 5 B. 5√ 2 C. 5√ 3 D. 10

Câu 3: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4pt + ) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi

được trong khoảng thời gian .


A. 5 B. 5√ 2 C. 5√ 3 D. 10
Câu 4. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A B. √ 2A. C. √ 3A. D. 1,5A.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4pt + p/3). Tính quãng đường lớn nhất mà
vật đi được trong khoảng thời gian Dt = 1/6 (s) :
A. 4√ 3cm. B. 3√ 3cm. C. √ 3cm. D. 2√ 3cm.
Dạng 6. Tính tốc độ trung bình trong dao động điều hòa

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình (m) , t đo bằng giây. Tốc độ
trung bình trong ¼ chu kì kể từ lúc t = 0 là
A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s.

Câu 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động (cm)(x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tốc độ trung bình vật đi được từ thời điểm ban đầu đến li độ x = -2,5cm lần thứ 2 bằng
A. 40 cm/s. B. 36 cm/s. C. 50 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất nó đi từ vị trí

biên có li độ x = A đến vị trí có li độ , chất điểm có tốc độ trung bình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 4 : Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: cm. Tìm tốc độ trung
bình của M trong 1 chu kỳ dao động
A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s

Câu 5.Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình: cm. Tốc
độ trung bình từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là
A. 34,8 cm/s. B. 38,4 m/s. C. 33,8 cm/s. D. 38,8 cm/s.
Dạng 7. Các dạng toán mở rộng về thời gian và quãng đường trong dao động điều hòa

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x 1. Sau đó, vật
lần lượt đi qua các điểm có li độ x 2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s).
Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x 3 là 20π cm/s. Tìm biên độ
dao động?
A. A = 12cm B. A = 6cm C. A=4√3cm D. A=4cm
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung
bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng
đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất , sau đó một khoảng thời gian
ngắn nhất là vật gần M nhất . Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là

A. . B. . C. . D. .
Câu 4.Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O.

Gọi M, N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O. Biết rằng cứ thì chất điểm lại đi qua
một trong các điểm M, O, N và tốc độ khi đi qua M, N là v = 20π (cm/s). Biên độ dao động của chất điểm

A. 4 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ có khối lượng 100g. Tại
thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x

của vật nhỏ thỏa mãn lần thứ 5. Lấy . Chu kì dao động của vật là
A. 0,2s. B. 0,4s. C. 2s. D. 4s.
02: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng
Câu 1. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ

Câu 2. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 3. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 4. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ B. Biên độ và gia tốc

C. Li độ và tốc độ D. Biên độ và cơ năng

Câu 5. Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức

A. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ. B. bằng chu kỳ riêng của hệ.

C. bằng tần số riêng của hệ D. rất lớn so với tần số riêng của hệ.

Câu 6. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.

Câu 7. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc
vào lực cản của môi trường.

B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu 9. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D.Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai về các dao động cơ?

A. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω thì gia tốc của vật biến đổi theo thời gian theo phương
trình: a = Acos(ωt + φ) (với A là độ lớn gia tốc cực đại).

B. Một vật dao động duy trì thì có chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. Một vật dao động tự do thì tác dụng lên vật chỉ có nội lực.

D. Con lắc lò xo dao động cưỡng bức thì tần số dao động luôn bằng:

Câu 12. Một người xách một xô nước đi trên đường mỗi bước đi dài 50 cm thì nước trong xô bị sóng sánh
mạnh nhất. Vận tốc đi của người đó là 2,5 km/h. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là:

A. 0,72 s. B. 0,35 s. C. 0,45 s. D. 0,52 s.

Câu 13. Một người đi bộ với bước đi dài Δs = 0,6m. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô
dao động với tần số f = 2 Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất ?

A. 2,85 km/h. B. 3,95 km/h. C. 4,32 km/h. D. 5,00 km/h.

Câu 14. Một con lắc đơn (vật nặng có khối lượng m , chiều dài dây treo l = 1 m) dao động điều hòa dưới
tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cos(2πft + π/2) (N). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Nếu tần số f của ngoại
lực thay đổi liên tục từ 0,25 Hz đến 1 Hz thì biên độ dao động của con lắc

A. không thay đổi B. luôn tăng C. luôn giảm D. tăng rồi giảm

Câu 15. Một lò xo có khối lượng không đáng kể treo một viên bi nhỏ có khối lượng 200 gam thì khi cân
bằng lò xo giãn 2 cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì người ta tác dụng một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn có phương trình F = Focos(ωt) với F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với tần số 2,6 HZ thì
biên độ dao động của vật là A1, với tần số 3,4 HZ thì biên độ là A2. Lấy g = 10 m/s2. Hãy chọn kết luận
đúng:

A. A1 < A2 B. A1 = A2 C. A1 > A2 D. A1 ≤ A2

Câu 16. Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại
lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F 0 và tần số f1 = 4,5 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ
nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f 2 = 5,5 Hz thì biên độ dao động ổn định là A 2. Kết luận
đúng là:

A. biên độ dao động cưỡng bức tăng rồi giảm B. A1 = A2

C. A2 > A1 D. A1 > A2

Câu 17. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào
con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F = F ocosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến
giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A 1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao
động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2, ta có

A. A1 < A2 B. A1 = A2 C. A1 > A2 D. A1 = 2A2.


Câu 18. Một dao động riêng có tần số 15 Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn có tần số thay đổi được. Khi tần số ngoại lực lần lượt là 8 Hz, 12 Hz, 16 Hz, 20 Hz thì biên độ dao
động cưỡng bức lần lượt là A1, A2, A3, A4 Kết luận nào sau đây là đúng:

A. A3 < A2 < A4 < A5 B. A1 > A2 > A3 > A4

C. A1 < A2 < A3 < A4 D. A3 > A2 > A4 > A1

Câu 19. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Tác dụng
vào vật một lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định là A 1. Nếu giữ
nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động của hệ là A 2. Chọn phương
án đúng

A. A2 > A1 B. A2 = A1 C. A2 < A1 D. A2 ≥ A1.

Câu 20. Một con lắc dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc
bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?

A. ΔW = 6% B. ΔW = 7% C. ΔW = 8% D. ΔW = 9%

Câu 21. Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu E = 0,5 J cứ sau một chu kỳ thì biên độ giảm 2%,
phần năng lượng mất đi trong một chu kỳ là:

A. 0 J B. 10 mJ C. 19,9 J D. 19,8 mJ

Câu 22. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian:

A. biên độ và gia tốc B. li độ và gia tốc

C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ

Câu 23. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định, nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2.
Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là:

A. 10√30 cm/s B. 20√6 cm/s C. 40√2 cm/s D. 40√3 cm/s

Câu 24. Một chất điểm dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần
số f. Chu kì của dao động là:

A. 1/2πf B. 2π/f C. 2f D. 1/f

Câu 25. Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng:

A. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

B. dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
C. biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức

D. dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

Câu 26. Chọn câu sai:

A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn

B. ngoại lực tác dụng lên quả lắc đồng hồ là trọng lực của nó

C. quả lắc đồng hồ dao động với tần số bằng tần số riêng của nó

D. tần số của dao động tự do là tần số riêng của nó

Câu 27. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới
tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f 1 = 3 Hz thì biên độ ổn định của
con lắc là A1. Khi tần số của ngoại lực là f 2 = 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A 2 = A1. Lấy π2 = 10.
Độ cứng của lò xo có thể là

A. 20 N/m B. 100 N/m C. 10 N/m D. 200 N/m

Câu 28. Một dao động riêng chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn để trở thành một dao động cưỡng
bức. Kết luận nào sau đây sai:

A. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức càng bé

B. Biên độ ngoại lực càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn

C. Độ chênh lệch tần số dao động riêng với tần số ngoại lực càng lớn thì biên độ dao động càng bé

D. Khi tần số của ngoại lực bằng với tần số dao động riêng thì biên độ dao động cưỡng bức là bé nhất

Câu 29. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng của vật nặng bằng m = 200 g, dao động trên
mặt phẳng nằm ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6 cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt phẳng
là μ = 0,1. Thời gian chuyển động của vật m từ lúc thả tay đến lúc vật m đi qua vị trí lực đàn hồi của lò xo
nhỏ nhất lần đầu tiên là

A. 0,296 s B. 0,444 s C. 0,222 s D. 1,111 s

Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Biên độ của dao động riêng phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu

B. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong một
chu kì

C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian

Câu 31. Một chiếc xe chuyển động đều trên một đoạn đường mà cứ 20 m trên đường lại có một rảnh nhỏ.
Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên lò xo giảm xóc là 2 s. Chiếc xe bị xóc mạnh nhất khi tốc độ
của xe là

A. 54 km/h B. 36 km/h C. 8 km/h D. 12 km/h

Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại
lực cưỡng bức, tuần hoàn F = F ocos(ωt), tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị ω 1 và
3ω1 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A 1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của
con lắc là A2. So sánh A1 và A2 ta có

A. A1 = A2 B. A1 > A2 C. A1 < A2 D. A1 = 2A2

Câu 33. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị
trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới
hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động
bằng

A. 2 N B. 2,98 N C. 1,98 N D. 1,5 N

Câu 34. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ có
khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị
giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Kể từ lúc bắt đầu cho đến khi tốc
độ của con lắc bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng

A. 39,6 mJ B. 24,4 mJ C. 79,2 mJ D. 240 mJ

Câu 35. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 1 kg. Vật nặng đang ở vị trí cân
bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình F = F o10πt.
Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị
bằng

A. 60 cm/s B. 60π cm/s C. 0,6 cm/s D. 6π cm/s

Câu 36. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng
nằm ngang có hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ.
Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình nó chuyển
động theo chiều âm lần đầu tiên là

A. 0,80 m/s B. 0,40 m/s C. 0,70 m/s D. 0,45 m/s

Câu 37. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1 . Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một
đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao
động đến khi dừng hẳn là

A. 50 m B. 5 m C. 50 cm D. 5 cm

Câu 38. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m 1 = 100 g. Ban đầu giữ vật m 1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt
một vật nhỏ khác có khối lượng m2 = 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc
theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là μ = 0,05. Lấy g = 10 m/s 2.
Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là

A. 2,16 s B. 2,21 s C. 2,06 s D. 0,31 s

Câu 39. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong
ba chu kì đầu tiên là 10%. Khi đó, độ giảm tương đối của thế năng là

A. 10% B. 20% C. 19,5% D. 10%

Câu 40. Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100 g. Hệ số ma
sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s 2. Ban đầu giữ cho vật sao cho bị nén 5 cm rồi thả nhẹ, con
lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả vật đến lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 3

A. 18,5 cm B. 19,0 cm C. 21,0 cm D. 12,5 cm


03: Bài toán về sự chuyển hoá giữa động năng và thế năng trong dao động điều hòa

Câu 1. Vật dao động điều hoà có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ:

A. x = ± 0,5A B. x = ± A√2/2 C. x = ± A√3/2 D. x = ± A/3.

Câu 2. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3

động năng.

A. ±3√2 cm B. ±3 cm. C. ±2√2 cm D. ±√2 cm

Câu 3. Một con lắc lò xo (m = 1 kg) dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10 cm/s

thì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là:

A. 0,03 J. B. 0,00125 J. C. 0,04 J. D. 0,02 J.

Câu 4. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 2sin10t (cm). Li độ x của

chất điểm khi động năng bằng ba lần thế năng có độ lớn bằng:

A. 2 (cm). B. √2 (cm) C. 1 (cm). D. 0,707 (cm).

Câu 5. Chọn câu SAI:

A. Khi vật chuyển về VTCB thì động năng tăng và thế năng giảm

B. Khi vật ở VTCB thì động năng đạt giá trị cực đại

C. Động năng bằng thế năng khi x = ± A√2/2

D. Khi gia tốc bằng 0 thì thế năng bằng cơ năng

Câu 6. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos(10πt+π/3) (cm) Thế năng và động năng con

lắc bằng nhau khi li độ bằng:

A. 4 cm B. 2√3 cm C. 2√2 cm D. 2 cm

Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi thế năng gấp 3 lần động năng

thì vận tốc có độ lớn:

A. V = 2ωA B. V = ωA C. V = 0,5ωA D. V = ωA.√2/2


Câu 8. Cho một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2. Biết rằng trong khoảng thời gian
12s thì nó thực hiện được 24 dao động. Vận tốc cực đại của con lắc là 6π (cm/s), lấy π 2= 10. Giá trị góc
lệch của con lắc so với phương thẳng đứng và vị trí mà ở đó thế năng bằng 1/8 động năng là:

A. 0,04 rad B. 0,08 rad C. 0,1 rad D. 0,12 rad

Câu 9. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt (cm). Khi động năng bằng ba lần

thế năng thì chất điểm ở vị trí:

A. x = 2 cm B. x = 1,4 cm C. x = 1 cm D. x = 0,67 cm

Câu 10. Cơ năng của một vật dao động điều hòa là E. Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ thì động năng

của vật là

A. E√3/4 B. E/2 C. 3E/4 D. E/4

Câu 11. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x =

Acoswt (trong đó t tính bằng giây). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 0,05 (s)

thì động năng lại bằng nửa cơ năng. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây là:

A. 3 B. 5 C. 10 D. 20

Câu 12. Ở 1 thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20% vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng

và thế năng của vật là:

A. 24 B. 5 C. 1/5 D. 1/24

Câu 13. Khi Wđ=aWt thì biểu thức của vận tốc là:

A. v=A/(a+1) B. v=A/(a+1)1/2 C. v=(Aω)/(1+1/a)1/2 D. v=(Aω)/(a-1/a)1/2

Câu 14. Vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 15. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(3πt + π/2) cm. Tỉ số động năng và thế
năng
của vật tại li độ x = 1,5 cm là

A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D. 0,56

Câu 16. Câu nào sau đây là SAI

A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất

B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất

C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.

D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại

Câu 17. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động

năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:

A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.

Câu 18. Một vật dao động điều hoà, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi Wt1 là thế năng khi vật ở vị

trí có li độ x = A/2; gọi Wt2 là thế năng khi vật có vận tốc là v = ωA/2. Liên hệ giữa Wt1 và Wt2 là:

A. Wt1 = Wt2 B. Wt1 = 3Wt2 C. Wt2 = 3Wt1 D. Wt2 = 4Wt1

Câu 19. ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động

năng và thế năng của vật là:

A. 5 B. 0,2 C. 24 D. 1/24

Câu 20. Một dao động điều hòa có biên độ A. Xác định tỷ số giữa động năng và thế năng vào lúc li độ dao

động bằng 1/5 biên độ:

A. 0,5 B. 2 C. 10 D. 24

Câu 21. Một vật dao động động điều hoà. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ

lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại là:

A. 3 lần B. √2 lần C. 2 lần D. √3 lần

Câu 22. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α = 6 0.Con lắc có động năng bằng 3 lần thế
năng tại vị trí có li độ góc là:

A. 1,50 B. 20 C. 2,50 D. 30

Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω = 5π rad/s và pha ban đầu φ = -π/3 rad. Hỏi
sau một thời gian ngắn nhất nào dưới đây (tính từ khi con lắc bắt đầu dao động) động năng dao động bằng

thế năng dao động?

A. 4/60 s B. 1/60 s C. 14/60 s D. 16/60 s

Câu 24. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α 0=50. Với li độ góc α bằng bao nhiêu thì
động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?

A. α = ±2,890 B. α = 3,450 C. α = 2,890 D. α = ± 3,450

Câu 25. Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Có biên độ

lần lượt là A1 và A2 biết A1 =2A2, khi dao động 1 có động năng Wđ1 = 0,56 J thì dao động 2 có thế năng

Wt2 = 0,08 J. Hỏi khi dao động 1 có động năng W’đ1 = 0,08 J thì dao động 2 có thế năng là bao nhiêu?

A. 0,2 J B. 0,56 J C. 0,22 J D. 0,48 J

Câu 26. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m=100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100

N/m. Lấy π2 ≈ 10. Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ
nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là:

A. 1/15 s. B. 1/30 s. C. 1/60 s. D. 1/20 s.

Câu 27. Hai vật có khối lượng bằng nhau được gắn vào hai lò xo giống nhau đặt nằm ngang dao động trên

hai đường thẳng song song cạnh nhau có cùng vị trí cân bằng. Ban đầu hai vật được kéo ra ở cùng một vị

trí, người ta thả nhẹ cho vật 1 chuyển động, khi vật 1 đi qua vị trí cân bằng thì người ta bắt đầu thả nhẹ vật

2. Hai vật dao động điều hoà với cơ năng là 4√3 J. Khi vật 1 có động năng là √3 J thì thế năng của vật 2

bằng

A. √3 J. B. 3√3 J. C. 2 J. D. 2√3 J.

Câu 28. Hai con lắc đơn dao động điều hòa có cùng khối lượng vật nặng, dao động trên cùng một mặt

phẳng và cùng vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con

lắc thứ hai và biên độ dài dao động của con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất. Khi hai con lắc gặp

nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng. Tỉ số độ lớn vân tốc của con lắc thứ hai và

con lắc thứ nhất khi chúng gặp nhau bằng

A. 4 B. √(14/3) C. √(140/3) D. 8
Câu 29. Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Có biên độ

lần lượt là A1 và A2 biết A1 = 2A2, khi dao động 1 có động năng Wđ1 = 0,6J thì dao động 2 có thế năng
Wt2

= 0,1 J. Hỏi khi dao động 1 có động năng W’đ1 = 0,4J thì dao động 2 có thế năng là bao nhiêu?

A. 0,1 J B. 0,15 J C. 0,2 J D. 0,25 J

Câu 30. Cho hai con lắc lò xo đang dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau. Biên độ của dao

động thứ nhất và dao động thứ hai lần lượt là A1 và A2 = A1/3. Biết hai vật nhỏ của con lắc có khối lượng

bằng nhau. Khi dao động thứ nhất có động năng bằng 0,48 J thì dao động thứ hai có thế năng bằng 0,05 J.

Vậy khi dao động thứ nhất có động năng bằng 0,03 J thì dao động thứ hai có thế năng bằng

A. 0,10 J. B. 0,06 J. C. 0,20 J D. 0,08 J.

You might also like