You are on page 1of 23

Vật lý 12

Bài tập chương I. DAO ĐỘNG CƠ


BÀI 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(2πt)(cm) có chu kỳ dao động là
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5s D. T = 1Hz
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(4πt)(cm), có tần số dao động là
A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2Hz D. f = 0,5Hz
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 3cos(πt + π/2)(cm). Pha dao động tại thời điểm t =
1s là
A. π (rad) B. 2π (rad) C. 1,5π (rad) D. 0,5π (rad)
Câu 4: Trong dao động điều hoà, gia tốc cực đại có độ lớn được xác định bởi
A. amax = ωA. B. amax = ω2A C. amax = ωA2 D. amax = – ω2x.
Câu 5: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian
và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 6:Khi vật dao động điều hoà thì
A. vận tốc và li độ ngược pha nhau. B. gia tốc và vận tốc ngược pha nhau.
C. gia tốc và li độ ngược pha nhau. D. vận tốc, gia tốc và li độ đồng pha nhau.
Câu 7:Tốc độ của vật dao động điều hoà cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không.
C. gia tốc có độ lớn cực đại. D. pha của dao động cực đại.
Câu 8: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vật có vận tốc bằng không.
C. vật có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 9: Vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng trong một dao động điều hoà là một chuyển động
A. nhanh dần đều. B.chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 10:Khi vật dao động điều hoà đi qua VTCB thì
A. vectơ vận tốc đổi chiều. B. vectơ gia tốc đổi chiều.
C. lực hồi phục cực đại. D. vectơ vận tốc, vectơ gia tốc cùng chiều.

Câu 11:Đối với một dao động điều hoà, hệ thức đúng là

A. x2  v2 1 B. x  v 1 C. x22  v22 1 D. x22  v2 22 1


A A A A A A A A
Câu 12:Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(4πt)(cm), vận tốc của vật tại thời điểm t =
7,5(s) sẽ bằng
A. 0 B.75,4cm/s C. – 75,4cm/s D. 6cm/s
Câu 13:Một vật dao động điều hoà có biên độ A = 4cm, chu kỳ T = 1s, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Phương trình chuyển động của vật là
A. x = 4 cos(2πt –π/2)(cm) B. x = 4 cosπt (cm)
C. x = 4 cos(2πt + π/2)(cm) D. x = 4 cos(πt + π)(cm)
Câu 14:Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 1s trên quĩ đạo dài 0,08m. Chọn gốc thời gian lúc vật ở biên
dương thì phương trình dao động là
A. x = 0,04cos2πt (m) B. x = 0,04cosπt (m)
C. x = 0,08cos2πt (m) D. x = 0,08cosπt (m)
Câu 15:Dao động điều hoà có phương trình x = 10cos(4πt + π/4)(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật

A. vận tốc v = 10π 2 cm/s và đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. vận tốc v = 10π 2 cm/s và qua li độ x = 5 2 cm.
C. vận tốc v = –10π 2 cm/s và qua vị trí có li độ x = 5 2 cm.
D. vật qua vị trí có li độ x = 5 2 cm theo chiều dương.
Câu 16:Vật dao động điều hoàkhi qua vị trí li độ x = 3cm thì có vận tốc v = 40cm/s. Khi qua vị trí li độ x =
4cm thì có vận tốc v = 30 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. 1/5 (s) B. π/5 (s) C. 1/2 (s) D. π/10 (s)

1
Vật lý 12
Câu 17:Một vật dao động điều hoà trên quĩ đạo dài 6cm, chu kỳ T = π/2 (s). Khi qua vị trí có li độ x = – 5
cm, vật có tốc độ
A. 2 cm/s B. 4 cm/s C. 6 cm/s D. 8 cm/s
Câu 18:Trong dao động điều hoà thì tốc độ trung bình trong một chu kỳ dao động là

A. vtb = 2A B. vtb = 2Aπ C.vtb  2A D. vtb  A


 
Câu 19:Một dao động điều hoà với chu kỳ 3,14(s), biên độ 1cm, khi qua VTCB vật có tốc độ là
A. 0,4 cm/s B. 0,5 cm/s C. 1 cm/s D. 2 cm/s
Câu 20:Vật dao động điều hoà có biên độ 5cm, tần số góc 10rad/s. Khi cách vị trí cân bằng 3cm, vận tốc
của vật có độ lớn là
A. 30cm/s B. 50cm/s C. 20cm/s D. 40cm/s
Câu 21:Vật dao động điều hoà có tốc độ trung bình trong một chu kỳ là v tb = 20π (cm/s) và gia tốc cực đại
amax = 4m/s2. Lấy π2 = 10 thì biên độ và chu kỳ dao động sẽ là
A. A = 2,5cm và T = 1,57s. B. A = 25cm và T = 1,57s
C. A = 2,5cm và T = 0,157s D. A = 25cm và T = 0,157s
Câu 22:Vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(πt – π/3)(cm). Thời gian vật đi được 4cm kể từ
lúc t = 0 là
A. 1/2 (s) B. 1/3 (s) C. 1/4 (s) D. 2/3 (s)
Câu 23:Vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(πt + π/3)(cm). Thời gian vật đi được 4cm đầu tiên

A. 1/2 (s) B. 1/3 (s) C. 1/4 (s) D. 2/3 (s)
Câu 24:Vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2πt + π/3)(cm), thời điểm vật qua điểm M có toạ
độ xM = – 4cm lần thứ nhất theo chiều dương là
A. t = 1/2 (s) B. t = 1/3 (s) C. t = 1/4 (s) D. t = 2/3 (s)
Câu 25:Vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2πt + π/3)(cm), thời điểm vật qua điểm M có toạ
độ xM = – 4cm lần thứ hai theo chiều âm là
A. t = 1/6 (s) B. t = 1/3 (s) C. t = 5/6 (s) D. t = 7/6 (s)
Câu 26:Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin (5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1cm
A. 5 lần. B. 7 lần. C. 4 lần. D. 6 lần.
Câu 27:Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng,
thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. t = T/2 B. t = T/8 C. t = T/4 D. t = T/6.
Câu 28:Khi nói về vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở
vị trí biên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A.
Câu 29:Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn li độ và luôn hướng về VTCB. B. tỉ lệ với bình phương li độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi.
Câu 30:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của
nó là 20cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao
động của chất điểm là
A. 5cm B. 4cm C. 10cm D. 8cm
Câu 31:Một vật nhỏ dao động điều hòa cóbiên độ A và chu kỳ T. Ở thờiđiểm ban đầu t = 0 vậtđang ở vị trí
biên. Quãng đường mà vậtđi được từ thờiđiểm ban đầu đến thờiđiểm T/4 là
A. A/4 B. 2A C. A D. A/2
Câu 32:Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asint. Nếu chọn gốc tọa độ O
tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục
Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

2
Vật lý 12
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 33:Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật cóđộ lớn cực đại khi vậtở vị trí cân bằng.
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. gia tốc của vật cóđộ lớn cực đại khi vậtở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật cóđộ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 34:Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng. Vận tốc của vật
bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/4 B. T/6 C. T/8 D. T/2
Câu 35:Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển
động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Câu 36:Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25
cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm. B. 5 2 cm. C. 5, 24 cm D. 5 3 cm.
Câu 37:Vật dao động điều hoà phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không đến điểm tiếp theo cũng
có vận tốc bằng không. Khoảng cách giữa hai điểm đó là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36cm và f = 2Hz B. A = 18cm và f = 2Hz
C. A = 72cm và f = 2Hz D. A = 36cm và f = 4Hz
Câu 38:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20t(cm). Quãng đường vật đi được trong
thời gian t = 0,05s là
A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 12cm.
Câu 39:Một chất điểm dao động điều hoà. Trong t = 1/60(s) đầu tiên chất điểm đi từ vị trí cân bằng theo
A3
chiều dương qua điểm có li độ x lần thứ nhất. Tần số góc của dao động là
2
A. 40π rad/s B. 30π rad/s C. 20π rad/s D. 10π rad/s .
Câu 40:Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật
lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm) . Biết 64x12  36x22  48 (2 cm2). Tại thời điểm t, vật thứ
nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = – 18 (cm/s). Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 24 3 cm/s. B. 8cm/s. C. 8 3 cm/s. D. 24 cm/s.
------------- oOo -------------
BÀI 2. CON LẮC LÒ XO
Câu 1:Con lắc lò xo dao động với biên độ 3cm, chu kỳ0,3s. Nếu biên độ dao động là 6cm thì chu kỳ là
A. 0,6s B. 0,15s C. 0,3s D. 0,432s
Câu 2:Con lắc lò xo có vật khối lượng 500g dao động điều hoà với tốc độ cực đại 20cm/s. Hợp lực tác dụng
lên vật có độ lớn cực đại là 1N. Biên độ dao động là
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 3 cm. D. 4cm
Câu 3:Con lắc lò xo có vật khối lượng 400g dao động điều hoà trên quĩ đạo thẳng và luôn chịu tác dụng của
hợp lực F = –16x (N), lấy π2=10 thì chu kỳ dao động của vật sẽ là
A. 0,5s B. 1s C. 1,5s D. 2s
Câu 4:Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100N/m dao động điều
hoà với chu kỳ
A. 2π (s) B. 0,2 (s) C. 0,3 (s) D. 0,4 (s)
Câu 5: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động năng của vật cực đại khivật qua vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật cực tiểu khi vật đến vị trí biên.
C. Thế năng của vật cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng của vật cực tiểu khi gia tốccủa vật có độ lớn cực tiểu.
Câu 6: Tìm phát biểu SAI: Cơ năng của dao động điều hoà bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng vào thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí biên. D. động năng ở vị trí cân bằng.

3
Vật lý 12
Câu 7:Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biều nào sau đây sai?
A. Cơ năngcủa vậtdao động điều hoà tỉ lệ thuận với bình phương biên độ.
B. Khi vật dao động thì có sự chuyển hoá qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng của vật dao động điều hoà tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
D. Động năng của vật dao động điều hoà biến thiên tuần hoàn cùng tần số của dao động.
Câu 8:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc
10rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốcthế năng ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc
của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 12 cm B. 12 2 cm C. 6 cm D. 6 2 cm
Câu 9:Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, lực hồi phục
A. luôn luônlà lực đàn hồi của lò xo.
B. là hợp lực tác dụng vào vật và đưa vật về vị trí cân bằng.
C. là hợp lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
D. luôn luônlà lực đàn hồi của lò xo, và tỉ lệ với li độ của vật.
Câu 10:Một vật dao động điều hoà có chu kỳ T, động năng của nó
A. biến đổi theo thời gian với chu kỳ T. B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 2T. D. không biến đổi theo thời gian.
Câu 11:Trong dao động điều hoà, gia tốc có độ lớn cực đại khi
A. lực hồi phụcđổi chiều. B. lực hồi phục bằng không.
C. lực hồi phụccó độ lớn cực đại. D. lực hồi phục có độ lớn cực tiểu.
Câu 12:Một vật dao động điều hoà với phương trình li độ x = 4cos(3t + π/3)(cm), cơ năng là 7,2.10 – 4 (J),
khối lượng của vật là
A. 0,1g B. 0,1kg C. 10 – 5 kg D.3.10 – 5 kg.
Câu 13: Vật dao động điều hoà với biên độ A, li độ của vật khi vật có động năng bằng thế năng là

A2 A A A2
A. x B. x  C. x  D. x
4 2 4 2
Câu 14: Vật dao động điều hoà khi qua vị trí có li độ x = A/2 thì
A. Wđ = Wt/3 B. Wt = Wđ/3 C. Wđ = Wt/2 D. Wt = Wđ/2
Câu 15:Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 160N/m. Khi vật ở vị trí cân
bằng, truyền cho vật một vận tốc 2m/s theo chiều dương, phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(40t – π/2) (cm) B. x = 5cos(40t + π/2) (cm)
C. x = 5cos(40t + π) (cm) D. x = 5cos(40t) (cm)
Câu 16: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s. Lấy π 2 = 10. Năng
lượng dao động là
A. 60kJ B. 60J C. 6mJ D. 6J
Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ). Lúc ban đầu kéo vật
xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn nhỏ theo chiều dương rồi buông tay cho vật dao động điều hoà thì
A. φ = π/2 B. φ = π C. φ = –π/2 D. φ = 0
Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,628s. Độ biến dạng của lò xo
khi vật ở vị trí cân bằngxấp xỉ
A. 10cm B. 5cm C. 20cm D. 6,28cm
Câu 19: Mộtcon lắc lò xo có độ cứng 40N/m. Trong cùng một khoảng thời gian, nếu treo vật m 1con lắc
thực hiện 20 dao động và nếu treo vật m 2con lắc thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai vật thì con lắc dao
động chu kỳ π/2(s). Khối lượng các vật là
A. m1 = 0,5kg; m2 = 1kg B. m1 = 0,5kg; m2 = 2kg
C. m1 = 1kg; m2 = 1kg D. m1 = 1kg; m2 = 2kg
Câu 20: Con lắc lò xo có độ cứng 100N/m, vật khối lượng 1kg dao động điều hoà. Tại thời điểm vật có li
độ x = 3cm thì vận tốc v = 40cm/s. Biên độ dao động là
A. 4 cm B. 6 cm C. 10 cm D. 5 cm
Câu 21: Một con lắc lò xo,vật khối lượng 0,4kg, lò xo có độ cứng 40N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
4cm rồi thả nhẹ cho dao động. Khi dao động điều hoà, vật có vận tốc cực đại
A. 160cm/s B. 80cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s
Câu 22: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi vật có vận tốc v = vmax/2thì li độ là

4
Vật lý 12
A3 A A
A. x B. x A 2 C. x D. x
22 2
Câu 23: Con lắc lò xo có vật khối lượng 0,4kg dao động nằm ngang với biên độ 8cm, chu kỳ 0,5s. Lực đàn
hồi cực đại có độ lớn
A. 525 N B. 5,12 N C. 256 N D. 2,56 N
Câu 24: Con lắc lò xo dao động thẳng đứng với phương trình x = 6cosπt (cm). Thời gian ngắn nhất để vật
dao động điều hoà từ vị trí li độ x1 = 3cm đến vị trí li độ x2 = –6cm là
A. 3/4(s) B. 2/3(s) C. 1(s) D. 1,5 (s)
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng bị giãn ra 4cm khi treo vật m. Khi dao động, chiều dài lò xo
biến thiên trong khoảng 20cm đến 30cm. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là
A. 0,01s B. 0,05s C. 0,08s D. 0,04s.
Câu 26: Đặt con lắc lò xo có độ cứng 20N/m và vật khối lượng 200g trên mặt phẳng ngang, kéo vật ra khỏi
vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho vận tốc 0,1 3 (m/s) hướng về vị trí cân bằng. Cơ năng và biên độ dao
động của con lắc là
A. W = 4.10 – 5 (J); A = 2cm B. W = 4.10 – 3 (J); A = 5cm
–3
C. W = 4.10 (J); A = 4cm D. W = 4. 10 – 3 (J); A = 3cm
Câu 27: Con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos(5πt – π/2)(cm), thời điểm vật qua vị trí cân bằng
lần thứ 3 là
A. 0,2s B. 0,4s C. 0,8s D. 1s
Câu 28: Con lắc lò xo có độ cứng 20N/m, và vật khối lượng 200g treo thẳng đứng. Đưa vật đến vị trí lò xo
bị giãn 2 cm rồi buông tay, chọn chiều dương hướng xuống dưới, quãng đường vật đi được sau thời gian
π(s) đầu tiên là
A. 80cm B. 160cm C. 100cm D. 200cm
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f 1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo
thời gian với tần số f2 bằng
A. f1/2 B. 4f1 C. f1 D. 2f1
Câu 30: Một con lắc lò xo có vật khối lượng 100g, độ cứng 25N/m dao động điều hoà với phương trình x =
4cos(ωt + φ) (cm). Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục toạ độ. Biểu thức vận tốc của
vật là
A. v = 20π sin(5πt –π/2) (cm/s) B. v = –20π sin(5πt – π/2) (cm/s)
C. v = 20π sin(5πt + π/2) (cm/s) D. v = –20π cos(5πt –π/2) (cm/s)
Câu 31: Treo con lắc lò xo thẳng đứng độ cứng20N/m, khối lượng vật 200g. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén
2cm rồi buông tay, chọn chiều dương hướng lên. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là
A. x = 2cos(10t–π/2) (cm) B. x = 2cos(10t) (cm)
C. x = 12cos(10t) (cm) D. x = 12cos(10t + π) (cm)
Câu 32:Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang. Nếu từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc
50cm/s ngược chiều dương thì chiều dài lò xo biến thiên từ 20cm đến 30cm. Phương trình dao động là
A. x = 5cos(10t) cm B. x = 5cos(10t –π/2) cm
C. x = 5cos(10t + π) cm D. x = 5cos(10t + π/2) cm
Câu 33:Lò xo có chiều dài tự nhiênl0 = 30cm treo vật khối lượng 100g.Khi cân bằng lò xo dài 34cm. Lúc t
= 0 kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 6cm và truyền cho vận tốc 30π cm/s hướng về vị trí cân bằng.
Phương trình dao động với chiều dương hướng xuống là
A. x = 6cos(5πt + 3π/4) cmB. B. x = 6cos(5πt –π/4) cm
C. x = 6 2 cos(5πt + 5π/4) cm D. x = 6 2 cos(5πt + π/4) cm
Câu 34:Một con lắc lò xo có vật khối lượng 100g dao động điều hoà với phương trình x = 4sin(5πt)(cm).
Nếu con lắc lò xo dao động theo phương ngang thì lực đàn hồi cực đại của lò xo có độ lớn
A. 1 (N) B. 100 (N) C. 10 (N) D. 0,1 (N)
Câu 35:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với chu kỳ và biên độ lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục xx’ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa
độ tại vị trí cân bằng. Gốc thời gian t = 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Lấy g = 10m/s 2 và 2
=
10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 (s) B. 7/30 (s) C. 3/10 (s) D. 1/30 (s)

5
Vật lý 12
Câu 36:Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian
để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s 2 là T/3. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của
vật là
A. 4 Hz B. 3 Hz C. 2 Hz D. 1 Hz
Câu 37:Một con lắc lò xo có độ cứng 50N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05s thì vật
nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc
bằng
A. 50g B. 100g C. 25g D. 250g
Câu 38:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có
khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn

A. 4m/s2 B. 2m/s2 C. 5m/s2 D. 10m/s2
Câu 39:Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động theo
phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp con lắc cóđộng năng bằng thế năng là 0,1s. Lấy2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400g B. 100g C. 200g D. 40g
Câu 40:Một vcon lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox.Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thờiđiểm
độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữađộng năng và cơ năng của vật là
A. 1/2 B. 1/4 C. 3/4 D. 4/3
------------- oOo -------------
BÀI 3. CON LẮC ĐƠN
Câu 1:Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. chiều dài dây treo B. vĩ độ địa lý C. khối lượng vật nặng D. gia tốc trọng trường
Câu 2:Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kỳ
A. T/2 B. 2T C. T D. T/4.
Câu 3:Trong 40s con lắc đơn thực hiện được 20 dao động điều hoà, lấy g = π 2 (m/s2) chiều dài con lắc đơn

A. 0,5m B. 1m C.1,5m D. 2m
Câu 4:Tại một nơi cố định, chu kỳ dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2s. Tăng chiều dài thêm 21cm
thì chu kỳ dao động là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc đơn là
A. 10 cm B. 99 cm C. 98 cm D. 100 cm.
Câu 5:Con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, dao động với phương trình s = 10cos(2t + π/4) cm, li độ góc
tại thời điểm t = π (s) là
A. α = 7,07(rad) B. α = 7,0707(rad) C. α = 0,707(rad) D. α = 70,70(rad)
Câu 6:Con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, dao động với phương trình s = 5cos(2t + π/3) cm có phương
trình viết theo li độ góc là
A. α = 0,05 cos (2t + π/3)(rad) B. α = 5 cos (2t + π/3)(rad)
C. α = 0,05 cos (2t + π/4)(rad) D. α = 5 cos (2t + π/4)(rad)
Câu 7:Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa tại cùng một vịtrí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao
động
1
T1 của các con lắc

đơn lần lượt là và T1, T2. Biết . Hệ thức đúng là
T2 2

l l 1 l1
A. l1  4 B. 1  2 C. 1  D. 
1
l2 l2 l2 2 l2 4
Câu 8:Tại một vịtrí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1dao động điều hòa với chu kì T 1; con lắc đơn
có chiều dài ℓ2(ℓ2< ℓ1) dao động điều hòa với chu kì T 2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1- ℓ2
dao động điều hòa với chu kì là

A. T  TT1 2 B. T  TT1 2 C.T  T T12  22 D. T  T T12  22


T1 T2 T1 T2

6
Vật lý 12
Câu 9:Một con lắc đơn dao động điều hòa vớibiên độ góc o. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con
lắc cóđộng năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng
A. o/3 B. o/ 2 C. o/ 3 D. o/2
Câu 10:Một con lắc đơn chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc /20 rad tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy2 = 10. Thời gian ngắn nhấtđể con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li
độ
3

góc rad là
40
A. 1/3(s) B. 1/2(s) C. 3(s) D. 3 2 (s)
Câu 11:Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l, và viên bị
nhỏ có khối lượng m. Kích thích con lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc
thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc  có biểu thức là
A. Wt = mgl(1 – sin) B. Wt =mgl(1+cos)
C. Wt =mgl(1 – cos) D. Wt =mgl(3 – 2cos)
Câu 12:Tại nơi có gia tốc trọng trường g một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc o. Biết khối
lượng vật nhỏ là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. W  mglo2 B. W mglo2
C. W  2mglo2
D. W mglo2

Câu 13:Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2 một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 o. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ
năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 3,8.10 – 3 J B. 4,8.10 – 3 J C. 5,8.10 – 3 J D. 6,8.10 – 3 J
Câu 14:Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần
số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vị chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
B. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc gia tốc trọng trường.
Câu 15:Tại nơi gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động với biên độ góc o nhỏ. Lấy mốc thế năng
ở VTCB. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều (+) đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ
góc của con lắc  bằng

o o o
o B. C.  D. 
A.
3 2 2 3
Câu 16:Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2
=
2m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2 s. B. 2,2 s. C. 1 s. D. 0,5 s.
2
Câu 17:Tạinơicóg=9,8m/s ,mộtconlắcđơncóchiều dàidâytreo 1m,đangdaođộngđiềuhòa vớibiênđộ góc0,1
rad.Ở vịtrícóliđộ góc0,05 rad,vậtnhỏcủaconlắccótốcđộ là
A. 2,7 cm/s. B.27,1 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s.
Câu 18:Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79
rad. Phương trình dao động của con lắc là
A.  = 0,1cos(20t – 0,79) (rad) B.  = 0,1cos(10t + 0,79) (rad) C.  =
0,1cos(20t + 0,79) (rad) D.  = 0,1cos(10t – 0,79) (rad)
------------- oOo -------------
BÀI 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC. CỘNG HƯỞNG

7
Vật lý 12
Câu 1:Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu
kì dao động của vật là
1 2 1
A. . B. . C. 2f. D. .
2f f f
Câu 2: Chọn câu sai:
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực ma sát.
C. Có cộng hưởng khi tần số ngoại lực tuần hoàn bằng tần số riêng của hệ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tác dụng.
Câu 3:Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào
lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lựcđiều hòa tác dụng lên hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lựcđiều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu
4:Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng
bằng 10N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc F. Biết
biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi F thì biên độ dao động của viên bi thay
đổi, và khi
F = 10rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 40g B. 10g C. 120g D. 100g
Câu 5:Chọn câu sai:
A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao động thì hiện tượng cộng hưởng xảy ra.
C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 6:Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cuỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cuỡng bức.
Câu 7: Phát biểu nào saikhi nói về dao động cơ học:
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật sinh công dương.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 9:Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi:
A. Quả lắc đồng hồ. B. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
C. Khung xe máy khi đi qua chỗ đường có ổ gà. D. Cái xích đu.
Câu 10: Một vật đang dao động điều hòa với phương trình x = Acos(20t + 5/6)(cm) thì chịu tác dụng
của ngoại lực F = F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực thì vật
dao động với biên độ lớn nhất? Chọn đáp án đúng:
A. 20Hz B. 10πHz C. 10Hz D. 20πHz
Câu 11: Vật dao động tắt dần có
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 12:Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = Focos π ft (với F0và f không đổi, t tính
bằng s). Tần sốdao động cưỡng bức của vật là
A. πf B. 0,5f C. 2πf. D. f.
8
Vật lý 12
Câu 13: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật không đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
------------- oOo -------------
BÀI 5. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Câu 1: Xét hai dao động điều hoà x1 = A1cos(20πt + π/2) (cm) và x2 = A2 cos(20πt+π/6) (cm) thì
A. dao động x1 trễ pha hơn dao động x2 góc π/3. B. dao động x1 trễ pha hơn dao động x2góc (– π/3).
C. dao động x2 trễ pha hơn dao động x1 góc π/3. D. dao động x2 trễ pha hơn dao động x1 góc (– π/3).
Câu 2: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số thì
A. tần số của dao động tổng hợp tăng gấp đôi.
B. biên độ của dao động tổng hợp tăng gấp đôi.
C. pha của dao động tổng hợp tăng gấp đôi.
D. tần số của dao động tổng hợp bằng tần số của dao động thành phần.
Câu 3: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc, khác pha ban đầu là một dao động
điều hoà có
A. tần số dao động khác tần số dao động của các dao động thành phần.
B. pha ban đầu phụ thuộc vào các biên độ và các pha ban đầu của các dao động thành phần.
C. chu kỳ bằng tổng các chu kỳ của các dao động thành phần.
D. biên độ bằng tổng các biên độ của các dao động thành phần.
Câu 4: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với biên độ lần lượt A 1, A2 và pha ban
đầu tương ứng φ1, φ2 ta có biểu thức tính biên độ tổng hợp là
A. A2  A12 A22  2A A1 2 cos( 1  2) B. A2  A12 A22  2A A1 2 cos( 1  2)
C. A  A1A2  2A A1 2 cos( 1  2) D. A2  A1  A2  2A1 2A cos( 1  2)
Câu 5: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với biên độ lần lượt A 1, A2 và pha ban
đầu tương ứng φ1, φ2 ta có biểu thức tính pha ban đầu φ của dao động tổng hợp là

A. tan AA112 sin1 A22 sin2 B. tan A122cossin2211 AA2222 sincos2222

2 cos1 A22 cos2 A1

C. tan A1sin1  A2 sin2 D. tan A1sin1  A2 sin2


A1cos1  A2 cos2 A1cos1  A2 cos2
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với phương trình x 1 = 5cos10πt
(cm) và x2 = 5cos(10πt + π/3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 5 3 cos (10πt + π/3)cm B. x = 5cos (10πt + π/6)cm
C. x = 5 3 cos (10πt + π/6)cm D. x = 5 3 cos (10πt – π/6)cm
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x 1 = A1cos(20t +
π/6)(cm) và x2 = 3cos(20t – 5π/6) (cm). Tốc độ cực đại của vật là 1,4m/s. Giá trị của A1 là
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 10cm
Câu 8: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 10cos(πt + π/6) (cm) và x2 = 5cos(πt + φ) (cm).
Biên độ tổng hợp không thể có giá trị
A. 15cm B. 5 5 cm C. 2 3 cm D. 5 7 cm
Câu 9: Có hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 5cos(πt – π/2) (cm) và x2 = 5cosπt (cm). Một vật có
khối lượng 100g thực hiện đồng thời hai dao động trên sẽ có cơ năng
A. 1,25.10 – 3 J B. 12,5. 10 – 3J C. 25. 10 – 3J D. 0,25. 10 – 2J
Câu 10: Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có dao động tổng hợp x
= 8cos(2πt – 5π/6) cm. Nếu dao động thành phần thứ nhất có phương trình x 1 = 8 cos(2πt – 5π/6) cm thì
phương trình dao động thành phần thứ hai là
A. x2 = 8 2 cos2πt (cm) B. x2 = 8 cos(2πt + π/2) (cm)
C. x2 = 8 cos(2πt – π/2) (cm) D. x2 = 8 2 cos(2πt + π) (cm)
Câu 11: Một vật có khối lượng 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x 1 = 5
cos(10t
9
Vật lý 12
+ π) (cm) và x2 = 10 cos(10t – π/3) (cm). Giá trị cực đại của hợp lực tác dụng lên vật là
A. F = 50 3 N B. F = 5 3 N C. F = 5N D. F = 0,5 3 N
Câu 12: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t + /4)(cm) và x2 = 3cos(10t – 3/4)(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở
vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 13: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng
s).
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J.
Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt x1 = 3 3 cos(5t)(cm)
và x2 = 3 3 sin(5t – /2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 0 B. 3 cm C. 6 3 cm D. 3 3 cm
Câu 15: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos10t(cm) và x2 = 4sin(10t + /2)(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại
bằng
A. 1m/s2 B. 5m/s2 C. 7m/s2 D. 0,7m/s2
Câu 16: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này có phương trình lần lượt là x 1 = A1cost và x2 = A2cos(t + /2). Gọi W là cơ năng của vật. Khối
lượng của vật bằng

W 2W W
A. m 2 B. m C. m  2 2 2 D. m  2

2W
2 2

 A A12  22 2 A A12  22 (A1  A2 ) (A1  A2 )


Câu 17: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A. (2k +1)π/2 (với k = 0, 1, 2…) B. (2k +1) (với k = 0, 1, 2…)
C. 2k (với k = 0, 1, 2…) D. k (với k = 0, 1, 2…)
Câu 18: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =
Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là
A. 3 A. B. 2 A. C. A D. 2A
Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 8 cm, A2 = 15 cm và
lệch pha nhau π/2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 11 cm. B. 17 cm. C. 7 cm. D. 23 cm.
Câu 20: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 5cos(100πt + π) (cm) và
x2 = 5cos(100πt – π/2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. x = 10cos(100πt + 3π/4) (cm). B. x = 10cos(100πt – 3π/4) (cm).
C x = 5 2 cos(100πt – 3π/4) (cm). D. x = 5 2 cos(100πt + 3π/4) (cm).
------------- oOo -------------
Bài tập chương II. SÓNG CƠ
BÀI 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
Câu 1: Chọn câu đúng khi phát biểu về sóng cơ:
A. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau 2,5λ thì dao động ngược pha.
B. Hai điểm nằm trong một môi trường truyền sóng cách nhau 1,5λ thì dao động ngược pha.
C. Hai điểm cùng pha thì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần bước sóng.
D. Hai điểm nằm cách nhau khoảng /4 thì có dao động vuông pha.
Câu 2: Khi một sóng cơ học truyền từ nước vào không khí thì đại lượng không thay đổi là
A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng C. năng lượng D. tần số.
Câu 7: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thì thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2m và có
6 ngọn sóng qua trước mặt trong thời gian 8 giây. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,25 m/s B. 1,5 m/s C. 4 m/s D. 16 m/s
Câu 8: Trên cùng phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 80cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến
10
Vật lý 12
N với bước sóng 1,6m. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại
N
 là uN = 0,08cos (t – 4)(m) thì phương
trình sóng tại M là 2

1 
A. uM = 0,08cos(t + )(m) B. uM = 0,08cos (t + 4)(m)
2 2 2
 
C. uM = 0,08cos (t – 2)(m) D. uM = 0,08cos (t – 1)(m)
2 2
Câu 9: Sóng cơ tần số 500Hz có hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha
nhau π/4. Vận tốc truyền sóng là
A. 500 m/s B. 1 km/s C. 250 m/s D. 750 m/s
Câu 10: Nguồn O dao động với phương trình u 0 = 4cos(πt/3) cm tạo sóng lan truyền. Tại điểm M trên
phương truyền sóng, cách nguồn đoạn x (m) sóng có phương trình là u M = 4cos(πt/3– 2π/3)cm. Vận tốc
truyền sóng là
A. 2 m/s B. 1 m/s C. 0,5 m/s D. 1,5 m/s
Câu 11: Một dây mảnh rất dài dao động có tần số thay đổi trong khoảng từ 40Hz đến 53Hz. Sóng tạo thành
lan truyền trên dây với vận tốc v = 5m/s. Muốn tại điểm M cách O một khoảng 24 cm luôn dao động ngược
pha với O thì tần số dao động của dây là
A. 53 Hz B. 52,1 Hz C. 50,8 Hz D. 49 Hz
Câu 12: Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng 120cm. Biết sóng tại M sớm
pha hơn sóng tại N là π/3. Tìm khoảng cách giữa M và N
A. 15 cm B. 23 cm C. 30 cm D. 20 cm
Câu 13: Một nguồn phát sóng lan truyền trên mặt nước có phương trình u = Acos80πt cm, bước sóng 2cm.
Trong khoảng thời gian 2 giây sóng truyền đi quãng đường là
A. 40 cm B. 80 cm C. 160 cm D. 20 cm
Câu 14: Một sóng cơ có phương trình dao động u = 28cos(20x – 2000t) (x tính bằng m, lấy π 2 = 10). Vận
tốc truyền sóng là
A. 334 m/s B. 331 m/s C. 314 m/s D. 100 m/s
Câu 15: Một người ngồi trên thuyền thấy thuyền nhô cao tại chỗ 16 lần trong 30 giây và thấy khoảng cách
giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp bằng 18cm. Vận tốc truyền sóng
A. 1 m/s B. 2,25 m/s C. 3 m/s D. 12 m/s
Câu 16: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 4m/s. Dao động của các phần
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5cm
lệch pha nhau một góc
A. /2 rad B.  rad C. 2 rad D. /3 rad

 t x 
Câu 17: Trên mặt chất lỏng, tại điểm M sóng có phương trình u  Acos2 T   cm. Vận tốc cực
đại
của phần tử môi trường tại M bằng 4 lần vận tốc truyền sóng khi
A. λ = 4πA B. λ = πA/2 C. λ = πA D. λ = πA/4
Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách
nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. lệch pha /2. B. ngược pha. C. lệch pha /4. D. cùng pha.
Câu 19: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
các gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12m/s B. 15m/s C. 30m/s D. 25m/s
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
11
Vật lý 12
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó cùng pha.
------------- oOo -------------
BÀI 8. GIAO THOA SÓNG CƠ
Câu 1: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = uB = acos50t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đoạn
thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8. B. 7 và 6. C. 9 và 10. D. 7 và 8.
Câu 2: Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động đồng pha với tần số 10Hz,
vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Sóng tại hai điểm M và N trên mặt nước với AM = 10cm, BM
=
4cm và AN = 10cm, BN = 5,5cm sẽ có
A. biên độ tại M và N đều cực đại. B. biên độ tại M cực đại, biên độ tại N cực tiểu
C. biên độ tại M và N đều cực tiểu. D. biên độ tại M cực tiểu, biên độ tại N cực đại.
Câu 3: Hai nguồn kết hợp đồng pha AB cách nhau 100cm, tần số f = 20Hz sóng lan truyền với tốc độ
4cm/s.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 10 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 4: Giao thoa sóng với 2 nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 12cm, dao động đồng pha với tần số 40Hz,
khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp là 2,5cm. Số gợn dao động biên độ cực đại và dao động biên độ cực
tiểu là
A. 5 cực đại, 5 cực tiểu B. 5 cực đại, 4 cực tiểu
C. 4 cực đại, 6 cực tiểu D. 4 cực đại, 5 cực tiểu
Câu 5: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp AB đồng pha dao động với tần số
16Hz. Điểm M cách A 14cm, cách B 10cm có biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có một đường
cực đại khác, tốc độ truyền sóng là
A. 32cm/s B. 64cm/s C. 16cm/s D. 46cm/s
Câu 6: Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng biên độ, đồng pha. Khoảng cách từ
trung điểm của hai nguồn đến điểm đứng yên thứ 4 trên đoạn AB là
A. 2λ B. 5λ/4 C. 7λ/4 D. 3λ/2
Câu 7: Giao thoa sóng với hai nguồn hết hợp A và B cùng dao động với tần số 40Hz. Trên đoạn AB
khoảng
cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5cm. Vận tốc truyền sóng là
A. 2,4m/s B. 1,2m/s C. 0,3m/s D. 0,6m/s
Câu 8: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S 1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với
cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80
cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S 1S2 dao động với biên độ cực đại

A. 2 cm. B. 6 cm C. 1 cm D. 4 cm.
Câu 9: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt
chất lỏng có cùng phương trình u = 2cos40πt (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S 1, S2 lần lượt là 12 cm và 9 cm. Coi
biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với
biên độ là
A. 2 2 cm B. 2 cm C. 2cm D. 4cm.
Câu 10: Để khảo sát giao thoa sóng cơ người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S 1, S2.
Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi
trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực tiểu. B. không dao động.
C. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại D. dao động với biên độ cực đại.
------------- oOo -------------
BÀI 9. SÓNG DỪNG
Câu 1: Dây đàn hồi AB dài 2cm có đầu B cố định, đầu A gắn với một âm thoa dao động với chu kỳ 0,2s.
Khi có sóng dừng, ta thấy trên dây có 5 điểm không dao động kể cả A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100m/s B. 50m/s C. 40m/s D. 20m/s

12
Vật lý 12
Câu 2: Dây đàn hồi AB có đầu B tự do, đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 5Hz, trên
dây
có sóng dừng. Quan sát trên dây có 6 nút, kể cả A. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Chiều dài dây AB

A. 1,5m B. 0,55m C. 0,6m D. 1,2m
Câu 3: Dây đàn hồi AB dài 3m, đầu B tự do, đầu A gắn với một âm thoa dao động với tần số 12Hz trên dây
có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng là 16m/s. Số bụng quan sát được
A. 9 B. 18 C. 5 D. 3
Câu 4: Sóng dừng trên dây dài 1,2m với 2 đầu cố định. Khi có sóng dùng, ngoài hai đầu cố định còn có hai
điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là
0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 4m/s B. 8m/s C. 12m/s D. 16m/s
Câu 5: : Quan sát sóng dừng trên một sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi
dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B
cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 25Hz B. 18Hz C. 20Hz D. 23Hz
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng là
A. 10m/s B. 20m/s C. 60m/s D. 600m/s
Câu 7: Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không
đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số
sóng trên dây là
A. 252Hz B. 126Hz C. 28Hz D. 63Hz
Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100Hz và tốc độ 80m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 9: Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với n bụng sóng. Tốc
độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v nv l
l
A. B. C. D. nl l 2nv nv
Câu 10: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới
ở điểm phản xạ.
------------- oOo -------------
BÀI 10 -11. ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ VÀ SINH LÍ CỦA ÂM
Câu 1: Mức cường độ âm tại một điểm là L = 40dB. Cường độ âm chuẩn I0 = 10 – 12W/m2. Cường độ âm tại
điểm đó là
A. 4.10 – 12W/m2 B. 10 – 16W/m2 C. 10 – 8 W/m2 D. 10 – 6W/m2
Câu 2: Nguồn âm có công suất P = 1W. Cường độ âm tại điểm cách nguồn 1m là
A. 0,08 W/m2 B. 0,1 W/m2 C. 10 W/m2 D. 1 W/m2
Câu 3: Nếu mức cường độ âm tăng thêm 20(dB) thì cường độ âm tại điểm đó tăng
A. 20 lần B. 50 lần C. 80 lần D. 100 lần
Câu 4: Hai điểm A và B nằm trên cùng một phương truyền âm có mức cường độ âm chêch lệch 20dB. Hỏi
khoảng cách từ A và B đến nguồn tăng
A. 5 lần B. 10 lần C. 20 lần D. 15 lần
Câu 5: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d. Người đó đi 50m lại gần nguồn âm thì thấy rằng
cường độ âm tăng gấp đôi. Khoảng cách d là
A. 150m B. 170,7m C. 200m D. 225,5m
Câu 6: Ở khoảng cách r1 = 2m đối với nguồn âm thì mức cường độ âm là L 1 = 50(dB). Mức cường độ âm
L2 ở khoảng cách r2 = 8(m) so với nguồn âm là
A. 30dB B. 35dB C. 38dB D. 40dB
Câu 7: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và N lần lượt là 40dB và 80dB.
Vậy cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
13
Vật lý 12
A. 2 lần B. 104 lần C. 103 lần D. 40 lần
Câu 8: Sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó tại 2 điểm gần
nhau nhất cách nhau 1,25m trên cùng phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng đó là
A. 5000 Hz B. 2500 Hz C. 1250 Hz D. 1000 Hz
Câu 9: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hưởng phụ thuộc vào
A. bản chất môi trường và cường độ sóng. B. bản chất môi trường và năng lượng sóng. C. bản
chất môi trường và biên độ sóng. D. bản chất và nhiệt độ của môi trường.
Câu 10: Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường theo thứ tự là
A. rắn, khí và lỏng B. khí, lỏng và rắn C. khí, rắn và lỏng D. rắn, lỏng và khí
Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về âm:
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lòng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại.
C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. D. Đơn vị cường độ âm là W/m2.
Câu 12: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. biên độ B. tần số C. biên độ và bước sóng D. Cường độ và tần số
Câu 13: Hai âm có âm sắc khác nhau là do
A. chúng khác nhau về tần số. B. chúng có độ cao và độ to khác nhau.
C. các hoạ âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau. D. chúng có cường độ khác nhau.
Câu 14: Chọn câu sai:
A. Tai người bình thường cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz.
B. Một vài loài vật như con dơi có thể cảm nhận được sóng âm có f > 20000Hz gọi là siêu âm.
C. Sóng âm truyền rất xa trong không gian nên ta có thể nghe được các đài phát thanh trên thế giới. D.
Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lý.
Câu 15: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua 1 đơn vị diện tích vuông góc
với phương truyền âm gọi là
A. năng lượng âm B. cường độ âm C. mức năng lượng âm D. mức cường độ âm
Câu 16: Sóng siêu âm
A. truyền trong chân không nhanh hơn trong không khí.
B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
Câu 17: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi B. bước sóng không đổi
C. chu kỳ tăng D. bước sóng giảm
Câu 18: Độ to của âm là đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm và cường độ B. cường độ âm và năng lượng âm
C. tần số và cường độ âm D. vận tốc âm và bước sóng
Câu 19: Khi gõ vào một thanh thép dài, nghe thấy âm từ nó phát ra. Biết hai điểm gần nhất trên thanh thép
cách nhau 10cm dao động ngược pha nhau, vận tốc truyền âm trong thép v = 5000 m/s. Tần số âm phát ra
A. 500 Hz B. 1.000 Hz C. 250 Hz D. 750 Hz
Câu 20: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
------------- oOo -------------
Bài tập chương III. ĐIỆN XOAY CHIỀU
BÀI 12. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A. B. 2 2 A. C. 1 A. D. 2 A.
Câu 2: Điện áp u = 141 2 cos100πt (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V
Câu 3: Dòng điện xoay chiều cường độ i = 2cos100πt (A) có biên độ bằng
A. 2 A. B. 2,82 A. C. 1 A. D. 1,41 A
Câu 4: Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng
14
Vật lý 12
A. 100 rad/s. B. 157 rad/s. C. 50 rad/s. D. 314 rad/s.
Câu 5: Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần 100Ω. Trong 30 giây, nhiệt
lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4,243 kJ D. 8,485 kJ
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120V tần số f = 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh
quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời gian đèn sáng
trong mỗi giây là
A. 1/2 (s) B. 1/3 (s) C. 2/3(s) D. 1/4 (s)
Câu 7: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến
0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm
A. 1/400(s) và 2/400(s) B. 1/500(s) và 3/500(s)
C. 1/300(s) và 2/300(s) D. 1/600(s) và 5/600(s)
Câu 8: Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ lúc t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ
dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz. B. 60,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz.
Câu 9: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp
này bằng không?
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.
Câu 10: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100πt – π/2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị

100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó s , điện áp này có giá trị là
A. 100V. B. 100 3 V C. 100 2 V D. 200 V.
------------- oOo -------------
BÀI 13. CÁC ĐOẠN MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 2: Đối với dòng điện xoay chiều, tụ điện có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều
B. cản trở dòng điện, điện dung càng lớn càng bị cản trở nhiều
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 3: Đặt vào hai đầu tụ điện C điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số 60Hz thì
cường độ hiệu dụng là 1A. Để cường độ hiệu dụng là 2A thì tần số dòng điện là
A. 30(Hz) B. 60(Hz) C. 100(Hz) D. 120(Hz)
Câu 4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
Câu 5: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 6: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị
A. bằng một nửa của giá trị cực đại. B. bằng 0.
C. cực đại. D. bằng một phần tư giá trị cực đại.
Câu 7: Đặt điện áp u = U0cos(t + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong
mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng
A.  π/2. B.  3π/4. C. π/2 . D. 3π/4.
Câu 8: Đặt điện áp u = U 2 cos(t) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu
dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ
giữa các đại lượng là
15
Vật lý 12
u2 i2 1 u2 i2 u2
i2 u2 i2 1
A. 2  2 B. 2  2 1 C. 2  2 2 D. 2  2

U I 4 U I U I U I 2
Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, điện áp có biểu thức u = U 0cosωt thì cường
độ dòng điện có biểu thức i = I0cos(ωt+ φ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức tương ứng là

A. I0  UL0 ; 2 B. I0 U L0 ; 2 C. I0  UL0 ; 2 D. I0 U L0 ; 2

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ
dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng
A. 220V B. 220 2 V C. 110V D. 110 2 V
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1A. Giá trị của L bằng
A. 0,99 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H.
Câu 12: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp
ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 600 B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 900
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá
trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng
U0 U0 2 U0
A. B. C. D. 0
R 2R 2R
Câu 14: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H) thì cường độ
dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức
A. i = cos100πt (A) B. i = 2 cos100πt (A)
C. i = cos(100πt  0,5π) (A) D. i = 2 cos(100πt  0,5π) (A)
Câu 15: Với UR, UL, uR, uL là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L.
Gọi I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức không đúng là

A. i  uL B. i  uR C. I  U L D. I  U R

R
ZL R ZL
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng
của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A. U  I0 B. U  I 2 C. u  i 0 . D. u22  i22 1.


U0 I0 U0 I0 U I U0 I0
Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos(100πt  π/3)(V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 2.10 – 4/π (F).Ở thời
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150(V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 4(A). Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4 2 cos(100πt + π/6 ) (A) B. i = 5cos(100πt + π/6) (A)
C. i = 5cos(100πt  π/6) (A) D. i = 4 2 cos(100πt  π/6) (A)
Câu 18: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3)(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/(2π)
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A.
Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2 3 cos(100πt  π/6 ) (A) B. i = 2 3 cos(100πt + π/6 ) (A)
C. i = 2 2 cos(100πt + π/6 ) (A) D. i = 2 2 cos(100πt  π/6 ) (A)
------------- oOo -------------
BÀI 13. MẠCH CÓ R, L, C MẮC NỐI TIẾP
Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí
hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở 2 đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các
hiệu điện thế này là
16
Vật lý 12
A. uR sớm pha π/2 so với uL B. uL sớm pha π/2 so với uC
C. uR trễ pha π/2 so với uC D. uC trễ pha π so với uL
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung
kháng ZC  50 mắc nối tiếp với điện trở thuần R  50 . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 4cos(100πt + π/4) (A) B. i = 22 cos(100πt + π/4) (A)
C. i = 2 2 cos(100πt  π/4) (A) D. i = 4cos(100πt  π/4) (A)
Câu 3: Chọn phát biểu đúng: Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều thì
A. dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp khi ZL > ZC
B. điện áp sớm pha hơn dòng điện khi ZC > ZL.
C. điện áp hai đầu tụ điện luôn luôn trễ pha hơn điện áp hai đầu điện trở.
D. điện áp hai đầu cuộn thuần cảm luôn luôn trễ pha hơn điện áp hai đầu điện trở.
Câu 4: Một cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở thuần R. Nếu mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều
12V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,24A. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có tần số
50Hz và giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ là 1A. Điện trở và hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị lần
lượt là
A. 50Ω và 0,3H B. 52Ω và 0,32H C. 50Ω và 0,27H D. 25Ω và 2,7H.
Câu 5: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C
vào nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha π/4 so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L,
C vào mạch thì thấy dòng điện i chậm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là
đúng
A. ZC = 2ZL B. R = ZL = ZC C. ZL= 2ZC D. ZL = ZC
Câu 6: Đoạn mạch điện gồm hai phần tử mắc nối tiếp, hai phần tử đó có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện
áp hai đầu mạch là u = 200 2 cos(100πt)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 4cos(100πt + π/4) (A).
Hai phần tử nói trên là
A. điện trở R = 50(Ω); tụ điện C = 2.10 – 4/π(F) B. tụ điện C = 2.10 – 4/π(F); cuộn cảm L = 1/π(H) C.
điện trở R = 50(Ω); cuộn cảm L = 1/2π(H) D. cuộn cảm R = 50(Ω); cuộn cảm L = 1/π(H)
Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ với (0 < φ <
0,5π) so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện . B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
C. chỉ có cuộn cảm thuần. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai đầu
8
đoạn mạch là V, và UL = UR= 2UC. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở R là 3
A. 180V B. 120V C. 145V D. 100V
Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp thứ tự L, R, C (cuộn dây thuần cảm).
Gọi M là điểm giữa R và L. Biết 2ZL = 3 R = 6ZC. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AB và 2 đầu AM là
A. π/6 B. π/3 C. 2π/3 D. 5π/6
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch, R và L không đổi, C
thay đổi được. Khi điều chỉnh C thấy có 2 giá trị của C mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng. Hai
giá trị này là C1 và C2. Biểu thức nào sau đây đúng ?
ZC1 ZC2ZC1 ZC2
A. ZL  B. ZL ZC1 ZC2 C. ZL  D. ZL  ZC1 ZC2
22
Câu 11: Đặt điện áp u = U 0cosωt (với ω, U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là
60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V.
Câu 12: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5 2 cos(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều
có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp
thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 100 3 Ω. B. 100 Ω. C. 100 2 Ω. D. 300 Ω.

17
Vật lý 12
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u=U 0cosωt. Kí hiệu
UR, UL , UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C.
Nếu
UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. B. trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu mạch.
C. sớm pha π/4 so với điện áp hai đầu mạch. D. sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. Câu 14: Đặt
điện áp u = 125 2 cos100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L = 0,4/π(H) và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số
chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A. B. 2,5A C. 3,5A. D. 1,8 A.
Câu 15: Đặt điện áp u =U0cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng trên
điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện lần lượt là U R = 30 3 V, UL = 30V, UC = 60V. Nối tắt tụ điện thì điện áp
hiệu dụng trên điện trở và cuộn cảm tương ứng là
A. 60V và 30V. B. 60V và 30 3 V. C. 30V và 60V. D. 30 3 V và 30V.
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt thì dòng
điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6). Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC. B. ZL = ZC C. ZL = R. D. ZL > ZC.
Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz.
Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/πH. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω.
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 19: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện
áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong
đoạn mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. trễ hơn góc π/3. B. sớm hơn góc π/3 C. sớm hơn góc π/6 D. trễ hơn góc π/6
Câu 20: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt điện áp u = 15
2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5V. Khi đó, điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 5 2 V. B. 5 3 V. C. 10 2 V. D. 10 3 V.
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh.

 1
Khi tần số dòng điện trong mạch f thì
2 LC
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
Câu 22: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/3 so với hiệu điện thế trên
đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
A. R/ 3 . B. R. C. R 3 D. 3R.
Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện
và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. π/4. B. π/6. C. π/3. D. (π/3).

18
Vật lý 12
Câu 24: Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng
của tụ điện bằng
A. 40 3 Ω B. 40/ 3 Ω C. 40Ω D. 20 3 Ω
Câu 26: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I 0sin(ωt + 5π/12) (A). Tỉ số điện
trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A. 1/2. B. 1. C. 3 /2 D. 3 .
Câu 27: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát
biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 28: Đặt điện áp u = U 0cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là u = I 0sin(ωt + 2π/3) .Biết U0, I0 và 
không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3L. B. L = 3R. C. R = 3 L. D. L = 3 R.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 1Ω, cuộn cảm
thuần có L = 1/(10π)(H), tụ điện có C = 10 – 3/(2π) (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L = 20 2
cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
Câu 30: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số
tự cảm L = 1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 2
cos100πt(V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá
trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V
Câu 31: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng Z C = 100 Ω và một cuộn dây có cảm kháng Z L =
200Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u L = 100cos(100πt + π/6) (V). Biểu thức
điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng
A. uC = 50cos(100πt + π/3) (V). B. uC = 50cos(100πt + 5π/6) (V).
C. uC = 50cos(100πt + π/2) (V). D. uC = 100cos(100πt + π/6) (V).
Câu 32: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100Ω,
tụ điện C = 10 – 4/(2π)(F) và cuộn cảm thuần L = 1/π (H). Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 2,2 2 cos(100πt + π/4 ) (A) B. i = 2,2cos(100πt  π/4) (A)
C. i = 2,2 cos(100πt + π/4 ) (A) D. i = 2,2 2 cos(100πt  π/4) (A)
Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nhỏ mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần R,
đoạn MB gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
xoay chiều, khi đó điện áp trên R là uR = 60 2 cos(100πt +π)(V) và điện áp trên đoạn MB trễ pha π/3 sovới
điện áp giữa hai đầu AB. Biểu thức của điện áp đã đặt vào hai đầu đoạn mạch AB là
A. u = 60 6 cos(100πt  π/6) (V) B. u = 40 6 cos(100πt  π/6) (V)
C. u = 60 6 cos(100πt +π/6)(V ) D. u = 40 6 cos(100πt + π/6) (V)
Câu 34: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được. Điện áp 2 đầu mạch có
biểu thức u = 200 2 cos100πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi thay đổi hệ số tự cảm của
cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. 0,5A B. 2A C. 2 A D. 1/ 2 A
19
Vật lý 12
Câu 35: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f 1 thì
cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số công
suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
2 3 3 4
A. f2 3 = f1 B. f2 = f1 C. f2 = f1 D. f2 = f1
2
4 3
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có Z L = 4ZC. Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có
giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là
A. 150 V B. 250V C. 200V D. 67V
------------- oOo -------------
BÀI 14. CÔNG SUẤT MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG SUẤT
Câu 1: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức u = 120cos(100πt + π/6)V
và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos (100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 120 W B. 60 W C. 30 3 W D. 30 W
Câu 2: Một cuộn dây mắc vào một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 120V, tạo ra dòng điện
cường độ hiệu dụng 0,5A và có công suất tiêu thụ 50 W. Nếu người ta mắc thêm một tụ điện để hệ số công
suất cho bằng 1 thì công suất mạch khi đó là
A. 80 W. B. 72 W. C. 50 W. D. 60 W.
Câu 3: Đặt hiệu điện thế u = U 0sinωt (U0 và ω không đổi) vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5 B. 0,85 C. 2 /2 D. 1
Câu 4: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ
lớn không đổi và L = 1/π (H). Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ lớn bằng nhau.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350W B. 100W C. 200W D. 250W
Câu 5: Một bếp điện được coi là dụng cụ thuần trở được mắc vào 1 nguồn điện xoay chiều 120v – 50Hz,
trong thời gian 5 giờ bếp tiêu thụ lượng điện năng 6KW/h. Cường độ hiệu dụng chạy qua bếp có giá trị:
A. 6(A) B. 12(A) C. 10(A) D. 5(A)
Câu 6: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm bóng đèn Đ (xem như điện trở thuần) loại (120V – 60W)
nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U AB = 240V, tần số dòng điện f = 50Hz. Giá trị
điện dung C của tụ để đèn Đ sáng bình thường là
A. 8,2(μF) B. 28(μF) C. 7,7(μF) D. 12,5(μF)
Câu 7: Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90W. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 150 2
cos100πt(V). Cho L = π/2 (H), C = 5.10 – 4/4π(F). Giá trị của R là
A. 160(Ω) và 45(Ω) B. 90(Ω) và 45(Ω) C. 90(Ω) D. 160(Ω) và 90(Ω)
Câu 8: Cho mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch. Khi điện trở có giá trị R = R 0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại P max.
Khi điện trở có giá trị R = 2R0 thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 0,8Pmax B. 0,5Pmax C. 0,4Pmax D. 0,25Pmax
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, có L = 0,159H. Tụ điện có điện
dung C = 10 – 4 /π (F), điện trở thuần R = 50Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100 2 cos2πft
(V). Tần số dòng điện thay đổi đến giá trị f để công suất P của mạch đạt cực đại. Giá trị của f và P lần lượt

A. 70.7Hz; 200W B. 7.07Hz; 20W C. 70.7Hz; 400W D. 7.07Hz; 40W
Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và

1
tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc  chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất LC
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
Câu 11: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ
số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U 2 sinωt (V) thì dòng điện trong
20
Vật lý 12
mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch này là
A. U2/(R + r). B. (r + R)I2. C. I2R. D. UI.
Câu 12: Dòng điện có dạng i = sin100πt(A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10Ω và hệ số tự cảm L.
Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều
chỉnh điện dung C đến giá trị 10 – 4 /(4π) (F) hoặc 10 – 4 /(2π) (F) thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều
có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 1/(2π) (H) B. 2/π (H) C. 1/(3π) (H) D. 3/π (H)
Câu 14: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H). Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực
đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 2 /2 A.
Câu 15: Đặt điện áp u = U0cos t (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ
điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm.
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện

trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch
MB là 12
A. 3 /2 B. 0,26 C. 0,50 D. 2 /2
Câu 16: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/π (H), C = 10 -4/π (F), R là biến trở. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U 0cos100πt. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực
đại thì điều chỉnh giá trị R bằng
A. 0. B. R = 100 Ω. C. R = 50 Ω. D. R = 75 Ω.
Câu 17: Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08 H và điện trở
thuần r = 32Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 rad/s.
Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng
A. 32Ω. B. 56Ω. C. 40Ω. D. 24Ω.
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và cuộn dây có L = 1/π(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị R =
R1 và
R = R2 thì công suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích số R1.R2 là:
A. 2.102 B. 102 C. 2.104 D. 104
------------- oOo -------------
BÀI 15-16-17. CÁC MÁY ĐIỆN
Câu 1: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 2: Trong việc chuyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì phải
A. giảm điện áp ở trạm phát n lần. B. tăng điện áp ở trạm phát n lần
C. tăng điện áp ở trạm phát n lần D. giảm điện áp ở trạm phát và tiết diện dây lên n lần Câu 3: Một biến áp
có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn thứ nhất nối với nguồn xoay chiều U 1 = 110V thì
điện áp đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn thứ hai với nguồn U 1 thì hiệu điện thế đo được ở
cuộn thứ nhất là
A. 110V B. 55V C. 440V D. 220V
Câu 4: Một khung kim loại phẳng, dẹt, hình tròn quay đều xung quanh một trục đối xứng  nằm trong mặt
phẳng khung, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với . Tại thời điểm t, từ thông qua
11 6
khung và suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn tương ứng bằng (Wb) và 110 2 V. Biết từ
36
11 6
21
Vật lý 12
thông cực đại qua khung bằng (Wb). Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 18
A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 80 Hz. D. 100 Hz
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều 8 cặp cực, phần ứng có 8 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại
sinh ra trong mỗi cuộn dây là 1/(10π) (Wb). Rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Suất điện động cực đại
máy phát ra là
A. 160(V) B. 220(V) C. 80(V) D. 80 2 (V)

2.102
Câu 6: Từ thông qua mỗi vòng dây là  = cos(100πt + π/4)(Wb). Biểu thức suất điện động xuất
hiện

trong vòng dây này là
A. e = – 2sin(100πt + π/4)(V) B. e = 2sin(100πt + π/4)(V)
C. e = – 2sin100πt (V) D. e = 2sin100πt(V)
Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto có 5 cặp cực từ. Khi máy hoạt động với tốc độ của
rôto là 720 vòng/phút thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là
A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 100Hz D. 120Hz.
Câu 8: Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình tải điện đặt ở đầu đường dây tải điện (nơi đặt máy
phát) có số vòng dây cuộn thứ cấp có thể thay đổi được. Để công suất trên đường dây tải điện giảm 100 lần
thì cần
A. giảm số vòng cuộn thứ cấp xuống 10 lần. B. giảm số vòng cuộn thứ cấp xuống 100 lần.
C. tăng số vòng cuộn thứ cấp lên 100 lần. D. tăng số vòng cuộn thứ cấp lên 10 lần.
Câu 9: Trong một máy biến áp, số vòng N2 của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng N1 của cuộn sơ cấp. Đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U 0sinωt thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu của cuộn thứ cấp
có giá trị
A. U = 2U0 B. U0/2 C. 2 U0. D. 2 2 U0.
Câu 10: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi f 1, f2, f3 lần lượt là tần số của dòng điện xoay chiều ba
pha, tần số của từ trường quay tại tâm O và tần số quay của rotor. Kết luận nào sau đây là sai:
A. f2 > f3 B. f1 = f2 C. f3 > f1 D. f1 > f3
Câu 11: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm 2. Khung
dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng
từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
Câu 12: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng
điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11
W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 %
Câu 13: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50cm 2, gồm 1000 vòng dây, quay đều với
tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định ∆ trong từ tr ường đều có cảm ứng từ B. Biết ∆ nằm trong
mặt phẳng 
khung dây và vuông góc với B. Suất điện động hiệu dụng trong khung là 200V. Độ lớn của B là
A. 0,18 T. B. 0,72 T. C. 0,36 T. D. 0,51 T.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác
không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng ĐXC ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc π/3
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
Câu 15: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. nhỏ
hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
------------- oOo -------------
22
Vật lý 12

23

You might also like