You are on page 1of 11

BT DAO DONG DIEU HOA

Câu 1: Công thức liên hệ giữa tần số góc, chu kì, tần số của dao động điều hòa là
A. T = 2 = 1/f B.  = 2T = 2/f C.  = 2/T = 2f D. f = 2/ = 1/T
Câu 2: Một dao động điều hòa có phương trình dao động x = Acos(t + ). Phát biểu đúng là:
A. A là biên độ,  là pha ban đầu B. A là biên độ,  là tần số
C. t là pha dao động,  là pha ban đầu D. x và A là biên độ,  và  là pha dao động
Câu 3: Phương trình dao động của dao động điều hòa có dạng: x = Acost. Phương trình vận tốc là
A. v = 2Acos(t + /2) B. v = Acos(t - /2)
C. v = Acos(t + /2) D. v = -Acos(t + /2)
Câu 4: Phương trình dao động của dao động điều hòa có dạng: x = Acost. Phương trình gia tốc có thể là
A. a = 2Acos(t - /2) B. a = Acos(t + ) C. a = 2Acos(t + /2) D. a = 2Acos(t + )
Câu 5: Một dao động điều hòa có phương trình dao động x = Acos(t + ). Biên độ của vận tốc là:
A. A B. A C. 2A D. /A
Câu 6: Một dao động điều hòa có phương trình dao động x = Acos(t + ). Biên độ của gia tốc là:
A. A B. A C. 2A D. /A
Câu 7: Trong dao động điều hòa có biên độ A, tần số góc , biểu thức liên hệ giữa vận tốc v và li độ x của vật là
A. v =  x  A B. v =  A  x C. v =  A  x D. v =  A  x
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 8: Trong dao động điều hòa có biên độ A, tần số góc , biểu thức liên hệ giữa gia tốc a và li độ x của vật là
A. a = -2x B. a = 2x C. a = -x D. a = -2x2
Câu 9: Tại vị trí cân bằng trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây đúng
A. vận tốc luôn cực đại, li độ bằng không B. li độ bằng không, gia tốc bằng không
C. li độ cực đại, gia tốc bằng không D. li độ cực tiểu, gia tốc cực tiểu
Câu 10: Tại vị trí biên dương trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây đúng
A. li độ cực đại, gia tốc cực đại B. vận tốc cực tiểu, li độ cực đại
C. li độ cực đại, gia tốc cực tiểu D. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại
Câu 11: Tại vị trí biên âm trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây đúng
A. li độ cực tiểu, vận tốc bằng không B. vận tốc cực tiểu, li độ cực đại
C. li độ cực đại, gia tốc cực đại D. li độ cực tiểu, gia tốc cực tiểu
Câu 12: Cho vật dao động điều hòa. Ly độ đạt giá trị cực đại chỉ khi vật qua vị trí
A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng
Câu 13: Cho vật dao động điều hòa.Vật cách xa vị trí cần bằng nhất chỉ khi vật qua vị trí
A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng
Câu 14: Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu chỉ khi vật qua vị trí
A. biên B. cân bằng C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
Câu 15: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt giá trị cực tiểu chỉ khi vật qua vị trí
A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng
Câu 16: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc có giá trị bằng 0 khi vật qua vị trí
A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng
Câu 17: Trong dao động điều hòa, trạng thái khi vật chuyển động theo một hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. chậm dần đều B. nhanh dần C. chậm dần D. nhanh dần đều
Câu 18: Trong dao động điều hòa, trạng thái khi vật chuyển động theo một hướng từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là
A. nhanh dần đều B. chậm dần C. chậm dần đều D. nhanh dần
Câu 19: Trong dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất và quãng đường đi ngắn nhất khi vật chuyển động giữa vị trí cân
bằng và biên là
A. T/4 và A B. T/2 và A C. T/4 và 2A D. T/2 và 2A
Câu 20: Nhận xét nào dưới đây đúng về pha giữa các đại lượng trong dao động điều hòa
A. vận tốc trễ pha hơn li độ /2 B. li độ trễ pha hơn vận tốc /2
C. gia tốc sớm pha hơn li độ /2 D. vận tốc sớm pha hơn gia tốc /2
Câu 21: Chu kì dao động điều hòa là:
A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động.
Câu 22: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo
thời gian và
A. cùng biên độ B. cùng pha ban đầu C. cùng chu kỳ D. cùng pha dao động
Câu 23: Đồ thị quan hệ giữa ly độ, vận tốc, gia tốc với thời gian là đường
A. thẳng B. elip C. parabol D. hình sin
Câu 24: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Trong 1T, vật đi được quãng đường
A. A B. 2A C. 3A D. 4A
Câu 25: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Trong thời gian T/2, vật đi được quãng đường
A. A B. 2A C. 3A D. 4A
Câu 26: Một vật dao động điều hòa, biết rằng vật thực hiện được 100 lần dao động sau khoảng thời gian 20 s. Tần số dao
động của vật là.
A. f = 0,2 Hz. B. f = 5 Hz. C. f = 80 Hz. D. f = 2000 Hz.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với tần số 10 Hz. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây là
A. 5 B. 10 C. 20 D. 100
Câu 28: Một vật dao động điều hòa trong thời gian 10 thực hiện được 20 dao động toàn phần. Chu kì dao động bằng
A. 2 s B. 1 s C. 0,5 s D.4 s
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có tần số 2 Hz. Chu kì của dao động là
A. 0,5 s B. 0,318 s C. 0,159 s D. 0,125 s
Câu 30: Một vật dao động điều hòa có tần số góc 3 rad/s. Chu kì của dao động là
A. 3 s B. 1,5 Hz C. 2/3 s D. 6 s
Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 10 cm mất 0,5 s. Chu kì của dao động là
A. 2 s B. 0,5 s C. 1,5 s D. 1 s
Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 18 cm. Dao động có biên độ.
A. 9 cm. B. 36 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 33: Một dao động điều hòa có chu kì 2,5 s. Tần số và tần số góc của dao động là
A. 0,4 Hz và 0,8 rad/s B. 40 Hz và 0,8 rad/s
C. 0,4 Hz và 0,8 rad/s D. 40 Hz và 80 rad/s
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 4 cm. Vật thực hiện được 4 dao động toàn phần, thời gian
chuyển động và quãng đường vật đi được là
A. 4 s và 16 cm B. 8 s và 32 cm C. 8 s và 64 cm D. 4 s và 64 cm
Câu 35: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(5πt – π/3) (cm). Biên độ dao động và tần số góc của vật là
A. A = – 3 cm và ω = 5π (rad/s). B. A = 3 cm và ω = – 5π (rad/s).
C. A = 3 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 3 cm và ω = – π/3 (rad/s).
Câu 36: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10t – π/6) (cm). Tần số góc và pha ban đầu của vật là
A. 10 rad/s và -/6 rad B. 10 rad/s và /6 rad
C. 10 rad/s và (10t – π/6) rad D. 10t rad/s và -/6 rad
Câu 37: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) (cm). Chu kỳ và tần số dao động của vật là
A. T = 2 s và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 s và f = 2 Hz
C. T = 0,25 s và f = 4 Hz. D. T = 4 s và f = 0,5 Hz.
Câu 38: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/2) (cm), với x đo bằng cm và t đo
bằng s. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 100cos(10t) (cm/s). B. v = 100cos(10t + π) (cm/s).
C. v = 100sin(10t) (cm/s). D. v = 100sin(10t + π) (cm/s).
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(6t – π/3) (cm), vận tốc cực đại của vật bằng
A. 8 cm/s B. 48 cm/s C. 32 cm/s D. 16 cm/s
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s và biên độ 4 cm. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là
A. 10 cm/s B. 100 cm/s C. 40 cm/s D. 20 cm/s
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s và biên độ 3 cm. Gia tốc của vật tại vị trí biên có độ lớn bằng
A. 48 cm/s2 B. 24 cm/s2 C. 32 cm/s2 D. 96 cm/s2
Câu 42: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + π/4) (cm), gia tốc cực đại của vật bằng
A. 48 cm/s2 B. 64 cm/s2 C. 32 cm/s2 D. 16 cm/s2
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(2t + π/4) (cm). Li độ của vật không thể là
A. 1 cm B. 6 cm C. 8 cm D. -6 cm
Câu 44: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(3t - 2π/3) (cm). Li độ của vật khi pha dao động bằng /3

A. 2,5 cm B. 3 cm C. -5 cm D. -2,5 cm
Câu 45: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(t - π/3) (cm). Li độ của vật vào thời điểm t = 1/3 s là
A. 10 cm B. -20 cm C. -10 cm D. 20 cm
Câu 46: Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T = 3,14 s và biên độ dao động A = 1 m. Tại thời điểm
vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật bằng
A. 0.5 m/s B. 1 m/s C. 2 m/s D. 3 m/s
Câu 47: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(t -  4 ) (cm,s). Khi đến vị trí biên thì vật có li độ:
A. x = 5 3 cm. B. x = 5 cm. C. x = -5cm. D. x = 10 cm.
Câu 48: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s và biên độ 5 cm. Khi ly độ là 3 cm thì vận tốc có
độ lớn là
A. 40 cm/s B. 25 cm/s C. 10 cm/s D. 50 cm/s

Câu 49: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s và biên độ 10 cm. Khi ly độ là 4 cm thì gia tốc có độ
lớn là
A. 50 cm/s2 B. 100 cm/s2 C. 250 cm/s2 D. 20 cm/s2
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là
A. 1 s B. 0,5 s C. 0,25 s D. 0,125 s
BT CON LAC LO XO
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo của con lắc lò xo là đúng
A. lò xo có khối lượng không đáng kể, con lắc kích thước nhỏ
B. lò xo có kích thước không đáng kể, con lắc có khối lượng nhỏ
C. lò xo có khối lượng đáng kể, con lắc có kích thước nhỏ
D. lò xo có kích thước không đáng kể, con lắc có khối lượng không đáng kể
Câu 2: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tần số
góc dao động được tính bằng biểu thức
k m m k
  2   2  
A. m B. k C. k D. m
Câu 3: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Chu kỳ
dao động được tính bằng biểu thức
k 1 k m 1 m
T  2 T T  2 T
A. m B. 2 m C. k D. 2 k
Câu 4: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tần số
dao động được tính bằng biểu thức
k 1 k m 1 m
f  2 f f  2 f
A. m B. 2 m C. k D. 2 k
Câu 5: Chu kì trong dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng con lắc B. tỉ lệ với căn bậc hai của độ cứng của lò xo
C. tỉ lệ với khối lượng con lắc D. tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo
Câu 6: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo trên một mặt đỡ nằm ngang, lực tác dụng lên con lắc chỉ gồm
A. 3 lực: trọng lực, phản lực của mặt đỡ và lực đàn hồi B. 2 lực: trọng lực và lực đàn hồi
C. 2 lực: trọng lực và phản lực của mặt đỡ D. 4 lực: trọng lực, phản lực của mặt đỡ, lực đàn hồi và lực kéo về
Câu 7: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo theo phương ngang, hợp lực tác dụng lên con lắc là
A. lực hồi phục B. trọng lực C. phản lực của mặt đỡ D. tổng trọng lực và lực đàn hồi
Câu 8: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với tần số góc . Khi chất điểm có ly độ x thì lực hồi phục Fhp tác
dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức
F  k x F  k x F  kx F  kx
A. hp B. hp C. hp D. hp
Câu 9: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực hồi phục cực đại bằng
A. k.A tại vị trí biên âm B. kA2 tại vị trí biên dương C. kA tại vị trí cân bằng D. kA2 tại vị trí biên âm
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực hồi phục tác dụng lên vật luôn hướng
A. theo chiều âm của trục tọa độ B. theo chiều dương của trục tọa độ
C. theo chiều chuyển động của vật D. về vị trí cân bằng
Câu 11: Chọn phát biểu đúng trong quan hệ về pha giữa các đại lượng
A. Gia tốc và lực hồi phục cùng pha B. Lực hồi phục và vận tốc cùng pha
C. Lực hối phục sớm pha hơn li độ /2 D. Gia tốc có thể trễ pha hay sớm pha hơn lực hồi phục
Câu 12: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc , biên độ A. Lấy gốc
thế năng tại O. Cơ năng W tính bằng biểu thức:
1 1 1 1
W  m A2 W  m 2 A2 W  m 2 A W  m A
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 13: Cơ năng W trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k, biên độ A được tính bằng công thức
kA2 kA k 2 A2
A. W = 2 B. W = 2 C. W = kA2 D. W = 2
Câu 14: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng có giá trị
A. như nhau tại mọi vị trí B. lớn nhất tại vị trí cân bằng
C. lớn nhất tại vị trí biên D. chỉ không đổi khi biên độ nhỏ
Câu 15: Trong quá trình dao động điều hòa có cơ năng W, động năng Wđ, thế năng Wt. Nội dung nào dưới đây sai
A. W = Wt tại vị trí cân bằng B. W = Wđ + Wt C. W = hằng số D. W = Wt tại biên âm
Câu 16: Thế năng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k, biên độ A tại vị trí có li độ x bằng(gốc thế
năng tại vị trí cân bằng)
kx 2 kA2 kx
A. 2 B. 2 C. – kx D. 2

Câu 17: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc , biên độ A. Lấy gốc
thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức:
1 1 1 1
Wt  m 2 A2 Wt  m 2 x 2 Wt  m A2 Wt  m x 2
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Công thức nào dưới đây sai khi
tính động năng Wđ của con lắc tại vị trí có li độ x, vận tốc v
k 2 mv 2 k 2 kA2
( A  x2 ) ( A  x2 )
A. Wđ = 2 B. Wđ = 2 C. Wđ = 2 D. Wđ = 2 khi vmin
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra
biên thì
A. thế năng và động năng tăng B. thế năng và động năng giảm
C. thế năng giảm và động năng tăng D. thế năng tăng và động năng giảm
Câu 20: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, khi vật chuyển động từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì
A. thế năng và động năng tăng B. thế năng và động năng giảm
C. thế năng giảm và động năng tăng D. thế năng tăng và động năng giảm
Câu 21: Dao động điều hoà x = Acos(2ft +), t tính theo đơn vị giây. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f/2 B. f C. 2f D. 4f
2
Câu 22: Dao động điều hoà x = Acos( T t + ), t tính theo đơn vị giây. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu

A. T/2 B. T C. 2T D. 4T
Câu 23: Trong dao động điều hòa, động năng và thế năng không cùng
A. giá trị tại vị trí bất kì B. giá trị cực đại C. tần số D. chu kì
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, có chiều dài tại vị trí cân bằng là l 0, có chiều dài lớn nhất và
nhỏ nhất là lmax và lmin. Biểu thức nào dưới đây sai
lmax  lmin lmin  lmax
A. l0 = lmax – A B. l0 = 2 C. l0 = lmin + A D. l0 = 2
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, có chiều dài tại vị trí cân bằng là l 0, có chiều dài lớn nhất và
nhỏ nhất là lmax và lmin. Biểu thức nào dưới đây sai
lmin  lmax lmax  lmin
A. lmax = l0 + A B. lmin = l0 – A C. A = 2 D. A = 2
Câu 26: Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g, độ cứng 32 N/m. Lấy  = 10. Chu kì dao động bằng
2

A. 0,5 s B. 1 s C. 2 s D. 0,25 s
Câu 27: Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g, độ cứng 36 N/m. Lấy  = 10. Tần số dao động bằng
2
A. 1,5 Hz B. 4,5 Hz C. 3 Hz D. 6 Hz
Câu 28: Một con lắc lò xo có khối lượng 150 g, độ cứng 37,5 N/m. Lấy 2 = 10. Tần số góc dao động bằng
A. 2,5 rad/s B. 5 rad/s C. 7,5 rad/s D. 10 rad/s
Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lực kéo về cực đại bằng
A. 0,2 N B. 20 N C. 200 N D. 2 N
Câu 30: Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g, dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số góc 8 rad/s. Lực kéo về cực
đại bằng
A. 0,64 N B. 0,32 N C. 6,4 N D. 3,2 N
Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng 150 g, dao động điều hòa có gia tốc a = - 600 cm/s 2 khi lực kéo về bằng
A. 0,9 N B. - 0,9 N C. 0,4 N D. - 0,4 N
Câu 32: Một con lắc lò xo có độ cứng 30 N/m, dao động điều hòa có li độ x = - 6 cm khi lực kéo về bằng
A. 5 N B. - 5 N C. 1,8 N D. - 1,8 N
Câu 33: Một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10t) (cm). Lực kéo về tác
dụng lên con lắc có phương trình là
A. F = cos(10t) (N) B. F = cos(10t + ) (N) C. F = - cos(10t + ) (N) D. F = 100cos(10t - ) (N)
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình lực kéo về là F = 0,5cos(8t) (N). Lực kéo về cực đại bằng
A. 0,5 N B. 4 N C. 50 N D. 40 N
Câu 35: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m, dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Cơ năng toàn phần bằng
A. 1280 J B. 1280 mJ C. 0,256 J D. 128 mJ
Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g, dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số góc 10 rad/s. Cơ năng toàn
phần bằng
A. 0,25 J B. 25 mJ C. 50 mJ D. 250 J
Câu 37: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân
bằng, thế năng của dao động khi li độ x = - 6 cm bằng
A. 36 mJ B. 144 mJ C. 0,36 J D. 1,44 J
Câu 38: Một con lắc lò xo có khối lượng 300 g, dao động điều hòa với biên độ 15 cm, tần số góc 10 rad/s. Chọn gốc thế
năng tại vị trí cân bằng, thế năng của dao động khi con lắc cách vị trí cân bằng 10 cm bằng
A. 300 mJ B. 150 mJ C. 337,5 mJ D. 3,375 J
Câu 39: Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Động năng của con lắc khi vận tốc
bằng 50 cm/s là
A. 50 mJ B. 1 mJ C. 50 J D. 0,025 J
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có cơ năng toàn phần là 280 mJ. Thế năng của hệ dao động khi con lắc có
động năng 0,1 J là
A. 38 mJ B. 0,380 J C. 3,8 J D. 0,18 J
Câu 41: Động năng và thế năng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo lần lượt là 200 mJ và 0,15 J. Cơ năng toàn
phần của dao động băng
A. 0,35 J B. 215 mJ C. 185 mJ D. 2,15 J
Câu 42: Một con lắc lò xo có độ cứng 30 N/m, dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Động năng của con lắc khi li độ x = - 3 cm là
A. 54 mJ B. 13,5 mJ C. 40,5 mJ D. 0,54 J
Câu 43: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Động năng và thế năng của con lắc tại vị trí biên âm lần lượt là
A. 200 J và 0 J B. 0 J và 200 mJ C. -200 mJ và 0 J D. 200 mJ và 0 J
Câu 44: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm. Trong
quá trình dao động chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng và vị trí biên có thể là
A. 25 cm và 15 cm B. 20 cm và 15 cm C. 15 cm và 25 cm D. 22,5 cm và 25 cm
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Trong quá trình dao động, lò xo dài
nhất là 30 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo bằng
A. 26 cm B. 34 cm C. 22 cm D. 14 cm
Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Trong quá trình dao động, lò xo ngắn
nhất là 25 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo bằng
A. 19 cm B. 37 cm C. 31 cm D. 49 cm
Câu 47: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 8 cm. Trong quá trình dao động, lò xo ngắn
nhất là 20 cm, dài nhất bằng
A. 12 cm B. 36 cm C. 28 cm D. 52 cm
Câu 48: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 28 cm, dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động,
lò xo dài nhất bằng 35 cm, ngắn nhất bằng
A. 21 cm B. 14 cm C. 7 cm D. 30 cm
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, có chiều dài thay đổi từ 18 cm đến 26 cm. Chiều dài tự
nhiên của lò xo bằng
A. 8 cm B. 20 cm C. 24 cm D. 22 cm
Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, có chiều dài thay đổi từ 20 cm đến 30 cm. Biên độ của
dao động bằng
A. 10 cm B. 5 cm C. 25 cm D. 2,5 cm
BT CON LAC DON
Câu 1: Biểu thức tính lực kéo về F trong dao động tuần hoàn của con lắc đơn là
A. F = - mg.cos B. F = mg.sin C. F = - mg.sin D. F = - g.sin
Câu 2: Một con lắc đơn, dao động tuần hoàn với biên độ góc 0, Lực kéo về cực đại bằng
A. mg.sin0 B. - mg.sin0 C. mg.cos0 D. - mg.cos0
Câu 3: Biểu thức tính gia tốc tiếp tuyến a trong dao động tuần hoàn của con lắc đơn là
A. a = - g.cos B. a = - mg.sin C. a = g.sin D. a = - g.sin
Câu 4: Một con lắc đơn, dao động tuần hoàn với biên độ góc 0. Gia tốc tiếp tuyến cực đại bằng
A. g.cos0 B. g.sin0 C. - g.sin0 D. - g.cos0
Câu 5: Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng, độ cao h trong dao động tuần hoàn của con lắc đơn tính bằng công thức
A. h = l(1 + cos) B. h = l(1 - cos) C. h = l(1 - sin) D. h = l(cos - cos0)
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tuần hoàn với biên độ góc 0. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng, độ
cao cực đại của con lắc bằng
A. l(1 - cos0) B. l(1 + cos0) C. l(cos0 - 1) D. (1 - cos0)
Câu 7: Trong dao động tuần hoàn của một con lắc đơn có chiều dài l, biểu thức liên hệ giữa li độ góc  và li độ s là
A.  = s.l B.  = sl/2 C.  = s/l D.  = 2sl
Câu 8: Vận tốc v trong dao động tuần hoàn của con lắc đơn có chiều dài l, biên độ góc 0 khi li độ góc bằng  được tính
bằng công thức
2 g (cos   cos  0 ) 2l (cos   cos  0 )
A. v =  B. v = 
2 gl (cos  0  cos  ) 2 gl (cos   cos  0 )
C. v =  D. v = 
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tuần hoàn với biên độ góc 0. Vận tốc cực đại của con lắc bằng
2 gl (1  cos  0 ) 2 gl (1  cos  0 ) gl (1  cos  0 ) 2 gl (cos  0  1)
A. B. C. D.
Câu 10: Lực căng dây T trong dao động tuần hoàn của con lắc đơn có chiều dài l, biên độ góc 0 khi li độ góc bằng 
được tính bằng công thức
A. T = mg(3cos + 2cos0) B. T = mg(3cos0 - 2cos)
C. T = mg(3cos - 2cos0) D. T = g(3cos - 2cos0)
Câu 11: Chu kì T trong dao động điều hòa của con lắc đơn tính bằng công thức
g l m k
A. T = 2 l B. T = 2 g C. T = 2 k D. T = 2 m
Câu 12: Tần số f trong dao động điều hòa của con lắc đơn tính bằng công thức
1 g l g 1 l
A. f = 2 l B. f = 2 g C. f = 2 l D. f = 2 g
Câu 13: Tần số góc  trong dao động điều hòa của con lắc đơn tính bằng công thức
l l 1 g g
A.  = g B.  = 2 g C.  = 2 l D.  = l
Câu 14: Để dao động một con lắc đơn được xem là dao động điều hòa, điều kiện của dao động là
A. không ma sát và bỏ qua tác dụng trọng lực B. không ma sát và biên độ góc nhỏ
C. biên độ góc nhỏ và bỏ qua tác dụng trọng lực D. khối lượng con lắc nhỏ và biên độ góc nhỏ
Câu 15: Một con lắc đơn có cấu tạo gồm
A. sợi dây kích thước nhỏ có khối lượng không đáng kể và con lắc không co dãn có khối lượng m
B. sợi dây không co dãn có chiều dài l, khối lượng m và con lắc kích thước nhỏ, khối lượng không đáng kể
C. sợi dây không co dãn có chiều dài l, khối lượng không đáng kể và con lắc kích thước nhỏ có khối lượng m
D. sợi dây co dãn có chiều dài l, khối lượng không đáng kể và con lắc kích thước nhỏ có khối lượng m
Câu 16: Một con lắc đơn dao động tuần hoàn không ma sát, trong quá trình dao động, con lắc chỉ chịu tác dụng bời
A. hai lực là trọng lực và lực kéo về B. hai lực là lực kéo về và lực căng dây
C. hai lực là trọng lực và lực căng dây D. ba lực là trọng lực, lực căng dây và lực kéo về
Câu 17: Chọn phát biểu sai: Một con lắc đơn dao động không ma sát luôn có
A. li độ biến thiên điều hòa B. chu kì dao động không đổi
C. biên độ dao động không đổi D. cơ năng dao động không đổi

Câu 18: Trường hợp nào dưới đây, trong suốt quá trình chuyển động của con lắc đơn là luôn chuyển động nhanh dần
A. chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên B. chuyển động nửa chiều dài quĩ đạo
C. chuyển động từ vị trí biên này đến vị trí biên kia D. chuyển động từ vị trí biên đến vị trí cân bằng

Câu 19: Quĩ đạo chuyển động trong dao động của một con lắc đơn là
A. một đường tròn B. một cung tròn C. một đoạn thẳng D. một đường thẳng
Câu 20: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tại một nơi chỉ phụ thuộc
A. khối lượng con lắc B. biên độ dao động C. cách kích thích dao động D. chiều dài con lắc
Câu 21: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tăng nếu giảm chiều dài con lắc B. tăng nếu tăng chiều dài con lắc
C. giảm nếu tăng chiều dài con lắc D. không phụ thuộc chiều dài con lắc
Câu 22: Động năng trong dao động tuần hoàn của con lắc đơn cực đại khi
A. con lắc đến vị trí biên dương B. con lắc đến vị trí cân bằng
C. con lắc đến vị trí biên âm D. con lắc ở vị trí bất kì
Câu 23: Thế năng trong dao động tuần hoàn của con lắc đơn chỉ cực đại khi
A. con lắc đến vị trí cân bằng B. con lắc đến vị trí biên dương
C. con lắc đến vị trí biên D. con lắc đến vị trí biên âm
Câu 24: Cơ năng trong dao động tuần hoàn, không ma sát của con lắc đơn luôn
A. bằng động năng tại vị trí biên B. bằng 0 khi động năng bằng thế năng
C. không thay đổi D. bằng thế năng tại vị trí cân bằng
Câu 25: Trong dao động tuần hoàn, không ma sát của con lắc đơn, quá trình chuyển động nào dưới đây động năng luôn
chuyển hóa thành thế năng
A. từ vị trí cân bằng đến vị trí biên B. từ vị trí biên đến vị trí cân bằng
C. từ vị trí biên dương đến vị trí cân bằng D. giữa vị trí cân bằng và vị trí biên
Câu 26: Một con lắc đơn có khối lượng 300 g, dài 1,2 m, dao động tuần hoàn tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 9,8 m/s2 với biên độ góc 0 = 600. Lực kéo về khi li độ góc bằng 300 có độ lớn là
A. 1,47 N B. 4,9 N C. 0,15 N D. 0,015 N
Câu 27: Một con lắc đơn có khối lượng 200 g, dài 60 cm, dao động tuần hoàn tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2 với biên độ góc 0 = 450. Độ lớn lực kéo về khi con lắc ở vị trí biên bằng
A. 2 /2 N B. 2 N C. 2 2 N D. 2 N
Câu 28: Một con lắc đơn có khối lượng 140 g, dài 1 m, dao động tuần hoàn tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 9,8 m/s2 với biên độ góc 0 = 300. Thành phần gia tốc theo phương tiếp tuyến với quĩ đạo có giá trị cực đại bằng
A. 49 m/s2 B. 4,9 m/s2 C. 0,686 m/s2 D. 6,86 m/s2
Câu 29: Một con lắc đơn có khối lượng 150 g, dài 0,8 m, dao động tuần hoàn tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2 với biên độ góc 0 = 400. Khi li độ góc  = 300, thành phần gia tốc theo phương tiếp tuyến với quĩ đạo có độ
lớn bằng
A. 5 cm/s2 B. 0,75 m/s2 C. 7,5 m/s2 D. 5 m/s2
Câu 30: Một con lắc đơn có khối lượng 50 g, dài 0,5 m, dao động tuần hoàn tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2 với biên độ góc 0 = 600. Gia tốc tiếp tuyến cực đại bằng
A. 5 2 m/s2 B. 5 cm/s2 C. 5 3 m/s2 D. 7,5 m/s2
Câu 31: Một con lắc đơn dài 56 cm, dao động tuần hoàn tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Chọn gốc thế năng tại
vị trí cân bằng. Độ cao của con lắc khi li độ góc là 300 bằng
A. 7,5 cm B. 75 cm C. 0,133 cm D. 1,33 cm
Câu 32: Một con lắc đơn có khối lượng 100 g, dài 1,2 m, dao động tuần hoàn tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2 với biên độ góc 0 = 400. Tốc độ của con lắc khi li độ góc là 250 gần bằng giá trị nào nhất dưới đây
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 1,5 m/s D. 2,5 m/s
Câu 33: Một con lắc đơn có khối lượng 80 g, dài 90 cm, dao động tuần hoàn tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2 với biên độ góc 0 = 600. Tốc độ của con lắc khi đến vị trí cân bằng là
A. 200 cm/s B. 100 cm/s C. 300 cm/s D. 400 cm/s
Câu 34: Một con lắc đơn có khối lượng 200 g, dài 60 cm, dao động tuần hoàn tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2 với biên độ góc 0 = 300. Lực căng dây nhỏ nhất bằng
A. 2 N B. 2 N C. 3 N D. 1 N
Câu 35: Một con lắc đơn có khối lượng 100 g, dài 50 cm, dao động tuần hoàn tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2 với biên độ góc 0 = 600. Lực căng dây lớn nhất bằng
A. 3 N B. 2 N C. 1 N D. 2 N
Câu 36: Một con lắc đơn có khối lượng 60 g, dài 90 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 9,8 m/s2. Chu kì con lắc gần bằng giá trị nào nhất dưới đây
A. 1 s B. 3 s C. 4 s D. 2 s
Câu 37: Một con lắc đơn có khối lượng 40 g, dài 120 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 9,8 m/s2. Tần số con lắc gần bằng giá trị nào nhất dưới đây
A. 0,5 Hz B. 1 Hz C. 1,5 Hz D. 2 Hz
Câu 38: Một con lắc đơn có khối lượng 70 g, dài 100 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2. Tần số góc của con lắc gần bằng giá trị nào nhất dưới đây
A. 4 rad/s B. 3 rad/s C. 1 rad/s D. 2 rad/s
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2 với chu
kì 2 s. Chiều dài con lắc gần bằng giá trị nào nhất dưới đây
A. 0,8 m B. 1 cm C. 120 cm D. 1 m
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2 với tần
số 0,8 Hz. Chiều dài con lắc gần bằng giá trị nào nhất dưới đây
A. 20 cm B. 40 cm C. 30 cm D. 10 cm
Câu 41: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 với tần
số góc 5 rad/s. Chiều dài con lắc bằng
A. 40 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 10 cm
Câu 42: Một con lắc đơn dài 85 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì 1,8 s. g gần bằng giá
trị nào nhất dưới đây
A. 9,15 m/s2 B. 9,82 m/s2 C. 9,29 m/s2 D. 9,76 m/s2
Câu 43: Một con lắc đơn dài 110 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số 0,47 Hz. g gần bằng
giá trị nào nhất dưới đây
A. 9,25 m/s2 B. 9,58 m/s2 C. 9,85 m/s2 D. 9,77 m/s2
Câu 44: Một con lắc đơn dài 86 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số góc 3,4 rad/s. g gần
bằng giá trị nào nhất dưới đây
A. 9,15 m/s2 B. 9,85 m/s2 C. 9,75 m/s2 D. 9,95 m/s2
Câu 45: Một con lắc đơn dài 1 m, dao động điều hòa với phương trình li độ s = 5cos(3t) (cm). Biên độ góc của dao động
bằng
A. 2,87 rad B. 2,870 C. 0,050 D. 1,8 rad
BT DAO DONG TAT DAN , CUONG BUC VAF DDTH
Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2). Độ
lệch pha của dao động một so với dao động hai bằng
A. cos1 - cos2B. 1 + 2 C. 2 - 1 D. 1 - 2
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2). Dao
động một sớm pha hơn dao động hai khi
A. A1 > A2 B. 1 > 2 C. 1 < 2 D. A1 < A2
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2). Dao
động hai sớm pha hơn dao động một khi
A. A1 > A2 B. 1 > 2 C. 1 < 2 D. A1 < A2
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (2k + 1) (k = 0, 1, 2, ...) B. 2k (k = 0, 1, 2, ...)
C. (k + 0,5) (k = 0, 1, 2, ...) D. k (k = 0, 1, 2, ...)
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha. Độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (2k + 1) (k = 0, 1, 2, ...) B. k (k = 0, 1, 2, ...)
C. 2k (k = 0, 1, 2, ...) D. (k + 0,5) (k = 0, 1, 2, ...)
Câu 6: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng tần số là
A. hiệu của hai pha ban đầu B. tích của hai pha ban đầu
C. tổng của hai pha ban đầu D. thương của hai pha ban đầu
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha của dao động hai so với dao động một là
 = /6. Kết luận nào dưới đây đúng
A. dao động một trễ pha hơn dao động hai /6 B. dao động một sớm pha hơn dao động hai /6
C. dao động hai trễ pha hơn dao động một /6 D. dao động hai ngược pha với dao động một /6
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha của dao động hai so với dao động một là
 = - /3. Kết luận nào dưới đây đúng
A. dao động hai ngược pha với dao động một /3 B. dao động hai sớm pha hơn dao động một /3
C. dao động một sớm pha hơn dao động hai /3 D. dao động một trễ pha hơn dao động hai /3
Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Độ lệch pha của hai dao động là
A. một số chẳn của  B. một số bán nguyên của  C. một số nguyên của  D. một số lẻ của 
Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha. Độ lệch pha của hai dao động là
A. một số bán nguyên của  B. một số nguyên của  C. một số chẳn của  D. một số lẻ của 
Câu 11: Không thể biểu diễn một dao động điều hòa bằng một
A. hàm sin hay cos theo thời gian B. đồ thị hình sin theo thời gian
C. vectơ quay D. vectơ có hướng cố định
Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) có biên độ dao động tổng hợp
bằng
A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 ) A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )
A. B.
 A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 ) A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )
C. D.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) có biên độ dao động tổng hợp
cực đại bằng
A. A1 + A2 B. A12 + A22 C. A12 - A22 D. A1 - A2
Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) có biên độ dao động tổng hợp
cực tiểu bằng
A. A1 - A2 B. A12 + A22 C. A12 - A22 D. A1 + A2
Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) có biên độ dao động tổng hợp A
có thể là
A. A > A1 + A2 B. A < A1 - A2 C. A > A12 + A22 D. A < A1 + A2
Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) có biên độ dao động tổng hợp A
có thể là
A. A > A1 - A2 B. A > A1 + A2 C. A > A12 + A22 D. A < A1 - A2
Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) có biên độ dao động tổng hợp A
không thể là
A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )
A. A = B. A < A1 - A2 C. A < A1 + A2 D. A > A1 - A2
Câu 18: Chọn định nghĩa đúng vê dao động tự do: Dao động tự do là dao động có chu kì
A. chỉ phụ thuộc cách kích thích dao động B. là hằng số
C. chỉ phụ thuộc hệ qui chiếu D. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ dao động
Câu 19: Đại lượng nào dưới đây giảm dần trong dao động tắt dần
A. vận tốc B. chu kì C. lực kéo về D. biên độ
Câu 20: Lực gây ra dao động tắt dần là
A. trọng lực B. lực cản môi trường C. lực đàn hồi hay lực căng dây D. lực kéo về
Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây không có trong dao động duy trì
A. năng lượng không bị mất B. biên độ không đổi
C. được cung cấp năng lượng trong mỗi chu kì D. chu kì không đổi
Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây đúng trong dao động duy trì
A. năng lượng cung cấp có độ lớn bất kì B. chu kì thay đổi theo thời gian
C. tần số bằng tần số riêng D. biên độ phụ thuộc ngoại lực
Câu 23: Dao động cưỡng bức là dao động phải chịu tác dụng của
A. ngoại lực bất kì B. trọng lực C. ngoại lực tuần hoàn D. lực ma sát
Câu 24: Chọn câu đúng: Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi
A. tần số riêng của dao động lớn B. tần số của ngoại lực lớn
C. tổng của tần số ngoại lực và tần số riêng lớn D. độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng càng nhỏ
Câu 25: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ học thì
A. biên độ cộng hưởng bằng biên độ ngoại lực B. tần số ngoại lực bằng tần số riêng của dao động
C. lực cản môi trường không còn D. tần số cộng hưởng có giá trị cực đại
Câu 26: Hai dao động cùng phương có phương trình dao động: x 1 = 3cos(2t + /3) và x2 = 2cos(2t - /6), có độ lệch pha
của dao động 1 so với dao động 2 bằng
A. -/2 B. /2 C. /6 D. -/6
Câu 27: Hai dao động cùng phương có phương trình dao động: x1 = 5cos(3t - /2) và x2 = 3cos(3t - /3), có độ lệch pha
của dao động 2 so với dao động 1 bằng
A. -2/3 B. /6 C. 2/3 D. -/6
Câu 28: Hai dao động cùng phương có phương trình dao động x1 và x2 nào dưới đây cùng pha
A. x1 = cos(t + /2) và x2 = 3cos(t + 3/2) B. x1 = cos(t - /2) và x2 = 3cos(t + 3/2)
C. x1 = cos(t - /2) và x2 = 3cos(t - 3/2) D. x1 = cos(t + /2) và x2 = 3cos(t + 3/4)

Câu 29: Hai dao động cùng phương có phương trình dao động x1 và x2 nào dưới không ngược pha
A. x1 = 8cos(5t - 5/6) và x2 = 3cos(5t + 2/3) B. x1 = 2cos(2t + /4) và x2 = 4cos(2t - 3/4)
C. x1 = 6cos(4t - /2) và x2 = 5cos(4t + /2) D. x1 = 4cos(5t + 5/6) và x2 = 3cos(5t - /6)
Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động x 1 = 6cos(6t - /3) và x2. Biết dao
động 2 cùng pha với dao động 1. Phương trình dao động của dao động 2 có thể là
A. x2 = 6cos(6t + 4/3) B. x2 = 10cos(6t + 5/3) C. x2 = 20cos(6t - 5/3) D. x2 = 8cos(6t + 7/3)
Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động x 1 = 2cos(7t + /6) và x2. Biết dao
động 2 ngược pha với dao động 1. Phương trình dao động của dao động 2 có thể là
A. x2 = 5cos(7t - 5/6) B. x2 = 3cos(7t + 4/3) C. x2 = 4cos(7t - 7/6) D. x2 = 20cos(7t - 5/3)
Câu 32: Hai dao động cùng phương có phương trình dao động: x 1 = 9cos(4t - /3) và x2 = 3cos(4t + /6). Kết luận nào
sau đây đúng
A. dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 một góc /2 B. dao động 2 trễ pha hơn dao động 1 một góc /2
C. dao động 2 sớm pha hơn dao động 1 một góc /6 D. dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc /2
Câu 33: Hai dao động cùng phương có phương trình dao động: x 1 = 3cos(3t - 2/3) và x2 = 5cos(3t - /6). Kết luận nào
sau đây đúng
A. dao động 2 trễ pha hơn dao động 1 một góc /2 B. dao động 2 sớm pha hơn dao động 1 một góc /2
C. dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc 2/3 D. dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 một góc /2
Câu 34: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha, có biên độ lần lượt là 3 cm và 5 cm. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 2 cm B. 0,6 cm C. 15 cm D. 8 cm
Câu 35: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha, có biên độ lần lượt là 9 cm và 3 cm. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 3 cm B. 27 cm C. 12 cm D. 6 cm
Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau /2, có biên độ lần lượt là 12 cm và
5 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 2,4 cm B. 7 cm C. 13 cm D. 17 cm
Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là 8 cm và lệch pha nhau 2 /3. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 1 cm B. 8 cm C. 0 cm D. 16 cm
Câu 38: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là 10 cm và lệch pha nhau /3. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 10 3 cm B. 5 cm C. 5 3 cm D. 10 cm
Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 7 cm và 13 cm. Biên độ dao động tổng
hợp A của hai dao động trên có giới hạn là
A. 3 cm  A  10 cm B. 7 cm  A  19 cm C. 7 cm  A  13 cm D. 6 cm  A  20 cm
Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 10 cm và 3 cm. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên có thể là
A. 6 cm B. 12 cm C. 18 cm D. 4 cm
Câu 41: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4 cm và 11 cm. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên không thể là
A. 15 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 10 cm
Câu 42: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A 1 = 5 cm và A2. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên bằng 8 cm. A2 có thể là
A. 12 cm B. 14 cm C. 2 cm D. 15 cm
Câu 43: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A 1 = 8 cm và A2. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên bằng 14 cm. A2 không thể là
A. 15 cm B. 8 cm C. 22 cm D. 5 cm
Câu 44: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4 cm và 4 3 cm được biên
độ tổng hợp là 8 cm. Hai dao động thành phần đó
A. lệch pha /6. B. lệch pha /2 C. cùng pha với nhau. D. lệch pha /3.
Câu 45: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: x 1 = 5cos(t + /3) (cm); x2 =
5cost (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 5 3 cos(t - /4 ) (cm) B. x = 5cos(t - /3) (cm)
C. x = 5 3 cos(t + /6) (cm) D. x = 5cos(t + /4) (cm)
Câu 46: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, có phương trình: x 1 = 3 cos(ωt + /2) cm, x2 =
cos(ωt + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 2cos(ωt - /6) (cm) B. x = 2cos(ωt + 5/6) (cm)
C. x = 2cos(ωt + 2/3) (cm) D. x = 2cos(ωt - /3) (cm)
Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình x 1 = sin(2t + 3/2) (cm), x2 =
3 .cos(2t - /2) (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 4.cos(2t + /3) (cm) B. x = 4.cos(2t + 4/3) (cm)
C. x = 2.cos(2t - 2/3) (cm) D. x = 2.cos(2t + /3) (cm)

You might also like