You are on page 1of 41

BÀI 2 VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ

I/ Vị trí địa lí
+VN nằm ở .................................................................................................................................
+ VN gắn liền với lục địa …………………………………..đại dương …………………….
+ Đất liền nằm trong khung hệ tọa độ:
-Bốn điểm cực trên đất liền :
Điểm
Tọa độ Thuộc xã, huyện, tỉnh
cực
Bắc

Nam

Tây

Đông

- Trên biển nước ta kéo dài tới vĩ độ ............từ kinh độ


..............…. đến trên.............
+ Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong múi giờ.............
II/ Phạm vi lãnh thổ: Lãnh thổ Việt Nam gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời
1. Vùng đất
- Bao gồm: Toàn bộ.................................................................. có diện tích 331.212 km2
- Biên giới tiếp giáp với ba nước :
+ ................................................................
+ ................................................................
+ ................................................................
Phần lớn biên giới nước ta nằm ở khu vực ......................................................................
- Bờ biển hình chữ S, dài ............................ km từ ........................................... đến
..................................................,
Có ................. tỉnh có biển, có thể khai thác tiềm năng to lớn của biển Đông
- Gồm khoảng 4000 đảo lớn nhỏ và hai quần đảo lớn xa bờ : ..................................................
..............................................................................................................................................
2. Vùng biển: - Vùng biển giáp với vùng biển các nước: .......................................................
..................................................................................................................................................
Vùng biển có 5 bộ phận:
Vùng nội thủy của biển nước ta giáp với ..................., ở phía trong đường ................, được xem
như bộ phận lãnh thổ trên ............................................
Vùng lãnh hải của biển nước ta: tiếp giáp nội thủy, rộng 12 hải lý, thuộc chủ quyền, ranh giới của
lãnh hải là đường ..............................................................
Vùng tiếp giáp lãnh hải của biển nước ta ở phía ngoài lãnh hải rộng 12 hải lí, thực hiện .................
Vùng đặc quyền kinh tế của biển nước ta toàn quyền về kinh tế, nước khác ...................... đặt ống
dẫn, cáp quang và được tự do di chuyển, nằm liền kề ............................................................
Vùng thềm lục địa của biển nước ta là phần ...................... ở dưới biển, có chủ quyền hoàn toàn để
thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí TNTN
*Phần đất liền của nước ta mở rộng đến hết vùng ...........................
1
III/ Ý nghĩa của vị trí địa lí Việt Nam:
1. Ý nghĩa tự nhiên 2. Ý nghĩa kinh tế
* Về kinh tế:
+Vị trí địa lí quy định thiên nhiên nước ta + Việt Nam nằm trên ngã tư đường
là .................................................................... …………………. và ………………… quốc
+ Thiên nhiên bốn mùa xanh tốt do ……. tế quan trọng đã tạo điều kiện thuận lợi cho
…………………………………………… nước ta giao lưu với các nước.
+ Nước ta giàu khoáng sản do .................... + Nước ta là cửa ngõ.............................
.................................................................... cho Lào, đông bắc Thái Lan, Campuchia
có động thực vật phong phú do ............... + Vị trí nước ta thuận lợi phát triển các
.................................................................. ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ.
+ Vị trí và hình thể đã tạo nên sự phân hoá đa + Vị trí thuận lợi tạo điều kiện thực hiện
dạng của tự nhiên chính sách........................................
giữa ....................... ..........................................
........................
..................................................................
+ Vị trí có nhiều thiên tai: .........................
....................................................................

Về văn hóa – xã hội:


Vị trí liền kề, cùng với nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa – xã hội và mối giao lưu lâu đời
với các nước trong khu vực nên thuận lợi chung sống hòa bình, hợp tác và phát triển.
Về an ninh - quốc phòng:
+ VN có vị trí địa chính trị quân sự đặc biệt quan trọng trong ĐNÁ năng động.
+ Biển Đông đối với nước ta là một hướng chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng,
phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước.

TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23° 23' B thuộc tỉnh
A. Lào Cai       B. Cao Bằng C. Hà Giang       D. Lạng Sơn
Câu 2. Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước
A. Trung Quốc, Mianma, Lào B. Trung Quốc, Lào, Campuchia
C. Trung Quốc, Lào, Thái Lan D. Trung Quốc, Lào, Campucia, Thái Lan
Câu 3. Các bộ phận vùng biển theo thứ tự từ đất liền ra biển là
A. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền về kinh tế
B. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế
C. vùng đặc quyền về kinh tế, nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải
D. nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế
Câu 4. Vùng tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải B. Lãnh hải
C. Vùng đặc quyền về kinh tế D. Nội thủy
Câu 5. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển B. có thảm thực vật bốn màu xanh tốt
C. có khí hậu hai mùa rõ rệt D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa

2
CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đường bờ biển nước ta chạy dài từ
A. Hải Phòng đến Cà Mau. B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Hạ Long đến Rạch Giá. D. Quảng Ninh đến Phú Quốc.
Câu 2: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:
A. Vùng đất, vùng biển và vùng trời. B. Vùng biển rộng lớn.
C. Vùng biển và vùng trời. D. Vùng đất và vùng biển.
Câu 3: Vị trí của Việt Nam nằm ở phía đông bán đảo
A. Đông Dương. B. Ả Rập. C. Triều Tiên. D. Mã Lai.
Câu 4: Lãnh thổ Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây?
A. Á – Âu. B. Bắc Mĩ. C. Phi. D. Nam Mĩ.
Câu 5: Vị trí địa lí đã qui định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là mang tính chất
A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. nhiệt đới có mùa đông. C. cận nhiệt đới.
D. nhiệt đới khô.
Câu 6: Bộ phận nào sau đây không thuộc phạm vi vùng biển nước ta?
A. Thềm lục địa. B. Vùng đặc quyền kinh tế. C. Vùng trời. D. Lãnh hải.
Câu 7: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là do yếu tố nào sau đây qui định?
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Vị trí địa lí. D. Sinh vật.
Câu 8: Khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ nước ta là
A. vùng biển. B. vùng đặc quyền kinh tế. C. vùng trời. D. vùng đất.
Câu 9: Điểm cực Tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh
A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 10: Vùng biển thuộc chủ quyền nước ta trong biển Đông có diện tích khoảng
A. 3,0 triệu km2. B. 331212 triệu km2. C. 1,0 triệu km2. D. 3,477 triệu km2.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp với
Trung Quốc?
A. Tuyên Quang. B. Lạng Sơn. C. Bắc Cạn. D. Bắc Giang.
Câu 12: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên tính chất cơ bản khí hậu
nước ta
A. chịu ảnh hưởng của biển. B. có nền nhiệt cao.
C. có bốn mùa rõ rệt. D. khoáng sản phong phú.
Câu 13: Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của nước ta lần lượt thuộc tỉnh, thành phố nào
sau đây?
A. Đà Nẵng và Bình Thuận. B. Quảng Nam và Bình Thuận.
C. Quảng Nam và Khánh Hòa. D. Đà Nẵng và khánh Hòa.
Câu 14: Bộ phận vùng biển nào của nước ta được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải. B. Vùng đặc quyền kinh tế. C. Nội thủy. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 15: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra
ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Vùng đặc quyền kinh tế.
C. Nội thủy. D. Thềm lục địa.

3
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết đảo Phú Quốc nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang. B. Cần Thơ. C. Bạc Liêu. D. Cà Mau.
Câu 17: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở
ra là
A. nội thủy. B. thềm lục địa. C. lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết trên đất liền, Việt Nam không tiếp giáp với nước
nào?
A. Thái Lan. B. Lào. C. Campuchia. D. Trung Quốc.
Câu 19: Bộ phận vùng biển nào của nước ta mà ở đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh
tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài
được tự do về hoạt động hàng hải và hàng không như công ước Liên hợp quốc về Luật Biển năm
1982 quy định?
A. Vùng đặc quyền kinh tế. B. Lãnh hải. C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Thềm lục địa.
Câu 20: Vùng tiếp liềnvới lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. thềm lục địa. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.

4
5
BÀI 3 Thực hành: Vẽ lược đồ Việt Nam

6
BÀI 6 + 7 + 13 ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
I/ Đặc điểm chung của địa hình:
* Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
+ Chiếm phần lớn diện tích: Đồi núi chiếm .......................... diện tích cả nước, ĐB chiếm ........
diện tích cả nước .
+ Chủ yếu là đồi núi thấp: Địa hình thấp dưới .........chiếm 85% diện tích , trên ...................
chiếm khoảng 1% diện tích cả nước .
* Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng:
- Địa hình được .......................................................................................
- Có tính ...................................................................................................
- Địa hình thấp dần từ ...............................................................................
- Địa hình gồm 2 hướng chính:
+ Hướng ...................................................................................................
+ Hướng ...................................................................................................
* Địa hình của vùng ..............................................................................
* Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
II/. Các khu vực địa hình :
1. Khu vực đồi núi:
Địa hình núi chia thành 4 vùng: Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

Vùng núi Tây Bắc


Phạm vi
Địa hình …………………. .
Hướng núi: ...............................
Ba dải địa hình chạy cùng hướng TB-ĐN.
Đặc điểm * Phía đông: .....................................................................................
* Ở giữa : .........................................................................................
* Phía tây:.........................................................................................
* Xen giữa các dãy núi là các sông cùng hướng TB-ĐN: .....................
.......................................................

Vùng núi Đông Bắc


Phạm vi .....................................................

Núi thấp chiếm .............................................................................................


+Địa hình thấp dần từ ................ xuống .......................
Đặc điểm Hướng núi: ......................................
+ 4 cánh cung lớn:........................................................................................
chụm ở Tam Đảo, mở ra về phía …….. và phía ……….
+ Sông hướng vòng cung:...........................................................................

Trường Sơn Bắc

Phạm vi

7
+ Huớng chung .........................
+ Gồm các dãy núi ....................................................................................
Đặc điểm
+ Cao ở …………, thấp trũng ....................................................................
+ Kết thúc là ……………………đâm ngang ra biển.

Trường Sơn Nam

Phạm vi

+ Hướng ..............................................................................................
+ Khối Kontum và cực Nam Trung bộ được nâng cao
Đặc điểm + Sườn đông là những đỉnh núi cao .....................................................
+ Sườn tây là những ............................................................................
 tạo nên sự ............................................... giữa 2 sườn Đông-Tây.

* Địa hình chuyển tiếp giữa đồng bằng và miền núi


- Bán bình nguyên : là vùng ............................................................... rõ nhất ở .........................
- Vùng đồi trung du: rộng nhất nằm ở rìa phía bắc và phía tây ............................................, thu
hẹp ở rìa đồng bằng...................................................
2. Khu vực đồng bằng Chiếm ¼ diện tích
a) Đồng bằng châu thổ sông bao gồm ĐBSHồng, ĐBSCLong
Giống nhau: * Đều là đồng bằng châu thổ thấp, bằng phẳng, rộng lớn nhất nước ta
* Được phù sa bồi tụ dần trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng
Khác nhau:
Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long
2
DT 15 000 km 40 000 km2
+ Do phù sa của hệ thống sông ……………. + Do phù sa của sông ………..và sông
và ……………… bồi đắp. …………... bồi tụ.
+ Địa hình: Cao ở rìa ……………, ……….. + Địa hình: ………..và khá ……………
và thấp dần về ………………, chia cắt + Không có …………
thành nhiều ô nhỏ. + Mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng
Đặc + Có …………….: chịt
điểm - Trong.…….. , không được bồi đắp phù sa => vào mùa lũ bị ngập nước;
hàng năm, gồm các ruộng ……………… và mùa khô/ cạn ………. lấn vào đ/bằng =
các ô trũng ……………… xâm nhập mặn => diện tích đất ………..và
- Ngoài ……… được bồi đắp phù sa hàng ………..nhiều.
năm. + Có những vùng trũng lớn như: Đồng
Tháp 10, Tứ giác Long Xuyên.
b) Đồng bằng ven biển: Đồng bằng ven biển miền Trung
+ Do phù sa ......................................................................................................................... bồi đắp
+ Diện tích: 15.000 km2.
+ Địa hình: .............................. và bị chia cắt thành ...................................................
+ Từ tây sang đông gồm có: ......................................................................................................
+ Đất ít .................................., có nhiều ……………………………………….
TRẮC NGHIỆM

8
Câu 1. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là
A. đồng bằng      B. đồi núi thấp C. núi trung bình       D. núi cao
Câu 2. Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là
A. hướng bắc – nam và hướng vòng cung
B. hướng tây bắc- đông nam và hướng vòng cung
C. hướng đông – tây và hướng vòng cung
D. hướng đông bắc- tây nam và hướng vòng cung
Câu 3. Vùng núi Tây Bắc có vị trí nằm ở
A. phía đông của thung lũng sông Hồng B. giữa sông Hồng và sông Cả
C. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã
Câu 4. Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng ven biển miền Trung nên
A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. B.chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang. D. đồng bằng mở rộng.
Câu 5. Thế mạnh của khu vực đồi núi đối với sản xuất nông nghiệp là
A. chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia cầm
B. chyên canh cây ăn quả, cây lương thực, chăn nuôi gia súc nhỏ
C. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn
D. chuyên canh cây lương thực, cây lương thực, chăn nuôi gia súc nhỏ
Câu 6: Cấu trúc địa hình của nước ta gồm hai hướng chính là
A. hướng bắc – nam và hướng vòng cung
B. hướng tây bắc- đông nam và hướng vòng cung
C. hướng đông – tây và hướng vòng cung
D. hướng đông bắc- tây nam và hướng vòng cung
Câu 7: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các vùng núi
A. Đông Bắc và Tây Bắc B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam
C.Tây Bắc và Trường Sơn Bắc D.Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
Câu 8: Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các vùng núi
A. Đông Bắc và Tây Bắc B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam
C.Tây Bắc và Trường Sơn Bắc D.Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
Câu 9: Ở vùng núi Đông Bắc, từ Tây sang Đông lần lượt là các cánh cung:
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn
Câu 10: Đặc điểm địa hình “ gồm ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đông nam và cao nhất
nước ta” là của vùng núi
A. Đông Bắc B.Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 11: Cấu trúc địa hình “ gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông
nam” là của vùng núi
A. Đông Bắc B.Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 12: Ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn B. Pu Sam Sao C. Hoành Sơn D. Bạch Mã
Câu 13. Dãy núi cao, đồ sộ Hoàng Liên Sơn nằm trong vùng núi
A. Trường Sơn Bắc      B. Trường Sơn Nam C. Đông Bắc      D. Tây Bắc
9
Câu 14. Các cánh cung: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều nằm trong vùng núi
A. Trường Sơn Bắc      B. Trường Sơn Nam C. Đông Bắc      D. Tây Bắc
Câu 15. Các cao nguyên badan: Plây Ku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh nằm trong vùng núi
A. Trường Sơn Bắc      B. Trường Sơn Nam C. Đông Bắc      D. Tây Bắc
Câu 16. Các đỉnh núi Pu Hoạt, Khoan La San nằm trong vùng núi
A. Trường Sơn Bắc      B. Trường Sơn Nam C. Đông Bắc      D. Tây Bắc
Câu 17. Sông Đà, sông Mã chảy qua vùng núi
A. Trường Sơn Bắc      B. Trường Sơn Nam C. Đông Bắc      D. Tây Bắc.

BÀI 8 THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
1/ Khái quát (đặc điểm) về Biển Đông:
- Biển Đông là một vùng biển …………………..
- Là biển tương đối…………….. , được bao bọc bởi các …………………………….
- Đặc tính nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của ………………………...
- Nhiệt độ TB năm cao - Dòng biển/ hải lưu, thủy triều, sóng
- Độ mặn - Sinh vật đa dạng
2/ Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam.
a. Khí hậu: khí hậu mang tính ………………………… điều hoà, lượng mưa ………………..
b. Địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển.
- Địa hình ..................................................................................................................................... .
- Các hệ sinh thái vùng ven biển ..................................................................................................
......................................................................................................................................................
c. TNTN vùng biển:
- Tài nguyên khoáng sản: ...........................................................................................................
+ Dầu khí: ..................................................................................................................................
+ Titan: ......................................................................................................................................
+ Muối:.......................................................................................................................................
- Tài nguyên hải sản: .................................................................................................................
d. Thiên tai:
+ Bão:.............................................................................................................................................
+ Sạt lở bờ biển: ............................................................................................................................
+ Cát bay, cát chảy:.........................................................................................................................

TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tác động toàn diện của biển Đông lên khí hậu nước ta là
A. mang lượng mưa lớn B. khí hậu hải dương nên điều hòa hơn
C. mùa đông bớt lạnh, khô. D. mùa hạ bớt nóng bức.
Câu 2. Loại tài nguyên khoáng sản có giá trị nhất ở Biển Đông là
A. Muối      D.Than  B. Dầu khí C. Cát trắng
Câu 3. Biểu hiện của tính đa dạng địa hình ven biển nước ta là
A. có nhiều địa hình khác nhau. B. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn.
C. có đầm phá và các bãi cát phẳng. D. có các đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.
Câu 4.Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C.Thái Bình. D.Nam Định.
10
Câu 5. Bão đổ bộ vào nước ta gây ra
A. sóng lừng, mưa lớn, lũ lụt. B. lũ lụt, mưa lớn, động đất.
C. động đất, sóng lừng, lũ quét. D. lũ quét, mưa lớn, núi lửa.

Bài 9 – 10 THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA


I/ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa:
Biểu hiện Nguyên nhân
-.................................................. Nước ta nằm ở vùng ......................
1. ................................................... nên nhận lượng BXMT lớn,
Nhiệt đới .................................................. ở mọi nơi trong năm đều có hai lần
................................................. Mặt Trời qua thiên đỉnh.
2. Lượng mưa ............................... - Nhờ ........ biển Đông
Lượng ................................................... - Các khối khí di chuyển qua biển đã
mưa và .................................................... mang lại cho nước ta lượng mưa lớn.
độ Độ ẩm không khí .......................
ẩm lớn Cân bằng ẩm ..............................

3. Gió ở nước ta
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thời Nguồn Phạm
Hướng Đặc điểm
gian gốc vi
+Nửa đầu mùa đông: ..........................
Gió +Nửa sau mùa đông:..........................., có
mùa .............................................................
mùa + Đà Nẵng trở vào, gió ...................... thổi
đông theo hướng .........................................
=> mưa ở vùng ..................................
=> mùa khô ở .....................................
Gió + Đầu mùa hạ: khối khí từ Bắc Ấn Độ
mùa Dương
mùa => gây mưa lớn cho ...............................
hạ =>ven biển Trung Bộ và phần nam của Tây
Bắc có ....................................................
khô, nóng.
+ Giữa và cuối mùa hạ: gió tín phong ....
................................................................
=> gây mưa lớn cho ...............................
=> cùng với dải hội tụ nhiệt đới gây ...... cho
cả 2 miền Nam, Bắc
=> mưa vào tháng IX cho ......................
=> Miền Bắc gió mùa hạ đổi thành hướng
…………….. (do ảnh hưởng áp thấp Bắc

11
Bộ).

Hoạt động của gió mùa => phân mùa khí hậu ở nước ta:
* Miền Bắc: .....................................................................................................................
* Miền Nam: ..................................................................................................................
Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ:
..........................................................................................................................................
II/ Các thành phần tự nhiên khác:
a. Địa hình:
* Xâm thực mạnh ở vùng ....................................
* Bồi tụ nhanh ở ..................................................
b. Sông ngòi:
- Mạng lưới sông ngòi ................... - Sông ngòi nhiều ......................
- Giàu .............................................
- Chế độ nước …………….. <= Mùa khí hậu.
+ Mùa ………… + Mùa …………….
c. Đất đai:
Quá trình ………………… là quá trình hình thành đất chủ yếu ở nước ta
d. Sinh vật:
- Hệ sinh thái rừng …………………… với các loài nhiệt đới chiếm ưu thế
Thuận lợi Khó khăn
Sản xuất + Nền nhiệt ẩm cao thuận lợi +Tính thất thường của thời tiết và khí hậu
nông nghiệp phát triển nền nông nghiệp gây khó khăn cho hoạt động canh tác, kế
(ảnh hưởng lúa nước, tăng vụ. hoạch thời vụ, phòng dịch bệnh.
trực tiếp và rõ + Khí hậu phân mùa thuận lợi + Thiên tai : bão, lũ, hạn.
rệt nhất) đa dạng hóa cây trồng, vật
nuôi.
Sản xuất khác Thiên nhiên NĐẨGM thuận + Các hoạt động GTVT, du lịch, công
và đời sống lợi phát triển lâm nghiệp, thủy nghiệp khai thác … chịu ảnh hưởng trực
sản, GTVT, du lịch… tiếp của sự phân mùa khí hậu, chế độ nước
của sông ngòi.
+ Độ ẩm cao khó bảo quản máy móc.
+ Thiên tai: bão, lũ, hạn, mưa đá, rét, …
ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống.
+ Môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.

TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí nằm ở
A. châu Á      B. ven biển Đông. C. nội chí tuyến      D.vùng khí hậu gió mùa
Câu 2. Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/năm, chủ yếu là do
A. Tín phong mang mưa tới.       B. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn
C. Các khối khí di chuyển qua biển.      D. Địa hình cao đón gió gây mưa
Câu 3. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian nào?
A. Giữa mùa gió Đông Bắc       B. Giữa mùa Gió Tây Nam
C. Các tháng 1,2 và 7, 8.       D. Chuyển tiếp giữa hai mùa gió.

12
Câu 4. Khu vực chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông bắc ở nước ta là
A. đồng bằng sông Hồng       B. vùng núi Tây Bắc
C. vùng núi Đông Bắc       D. vùng núi Trường Sơn Bắc
Câu 5. Ở nước ta, nơi có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất là
A. vùng núi Tây Bắc       B.đồng bằng ven biển Trung Bộ.
C. Tây Nguyên       D. Cực Nam Trung Bộ
Câu 6. Phong hóa hóa học ở vùng núi đá vôi tạo thành
A. địa hình caxtơ với các hang động. B. đồi thấp bào mòn.
C. địa hình trơ sỏi đá. D. bề mặt địa hình cắt xẻ.
Câu 7. chế độ nước sông theo mùa là do
A. sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông ngòi nhỏ
B. sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn
C. 60% lượng nước sông là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ
D. nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mùa mưa
Câu 8. Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là
A. đất phèn     B. đất cát. C. đất feralit.      D. đất phù sa ngọt
Câu 9. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá badan
có quy mô lớn nhất ở nước ta là
A. Đông Bắc       B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên      D. Đông Nam Bộ
Câu 10. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng
chảy đổ sang Trung Quốc là sông
A. Hồng       B. Kì Cùng- Bằng Giang C. Mê Công       D.Thái Bình.

BÀI 11 – 12 THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG


I/ Thiên nhiên phân hóa theo Bắc – Nam:
1.Nguyên nhân
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2.Biểu hiện
Khí hậu Cảnh quan
Nhiệt Biên độ Số tháng Sự Kiểu khí
độ nhiệt trung lạnh phân hậu
trung bình năm dưới hoá
0
bình 18 C theo
mùa
Phía
Bắc: (từ
Bạch Mã
trở ra)

Phía
Nam: (từ
Bạch Mã
trở vào)
13
II/ Thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây:
1. Nguyên nhân?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2.Biểu hiện:
Vùng đồi núi Vùng đồng bằng ven biển Vùng biển và thềm lục địa
- Giữa vùng núi TB và ĐB..... - Đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ - Thiên nhiên vùng biển
............................................... ............................................... ......................................
............................................... ............................................... ......................................
- Giữa 2 sườn TS: .................. - Dải đ/bằng ven biển Trung Bộ ......................................
............................................... ...............................................
...............................................
III. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao:
1.Nguyên nhân : ...................................................................................................................
............................................................................................................................................
2. Biểu hiện :
Đai Giới hạn Khí hậu Đất chính Hệ sinh thái
Đai ôn đới 2600m trở lên quanh năm nhiệt độ đất .................... Các loài thực vật
gió mùa (chủ yếu ở ........ ................................, ..........................
..........................) mùa đông dưới 50C : Lãnh sam, Đỗ
quyên...
Đai cận - Miền Bắc: 600/ mát mẻ, không có ... đất feralit .......... rừng cận nhiệt
nhiệt đới 700 - 2600m. ................................, .......................... đới ....................
gió mùa - Miền Nam: mưa nhiều hơn, đô ̣ ẩm với đặc tính chua, ..........................
900/1000 - 2600m tăng tầng đất mỏng
Đai nhiệt - Miền Bắc: Dưới nhiệt độ .................., Đất ................... rừng nhiệt đới
đới gió 600-700m mùa hạ nóng; (chiếm 24% diện ẩm lá rộng
mùa - Miền Nam: dưới độ ẩm ..................... tích cả nước). thường xanh,
900-1000m Đất ................... rừng nhiệt đới
vùng đồi núi thấp gió mùa
(> 60%).
IV/ Các miền địa lí tự nhiên:
Miền Miền Bắc và Đông Bắc Miền Tây Bắc và Bắc Miền Nam Trung Bộ và
Bắc Bộ Trung Bộ Nam Bộ

Phạm Tả ngạn ......................... Hữu ngạn sông Hồng đến .. Phía Nam ...................
vi

- Hướng ........................ - Hướng TB-ĐN. - Sườn tây là các ........


- Đồi núi thấp - Núi trung bình và núi cao ...................................
Địa - Nhiều đá vôi chiếm ưu thế, chia cắt mạnh , sườn đông là các đỉnh
hình - Đồng bằng Bắc ........... , nhiều sơn, cao nguyên, núi dốc.

14
...................................... đồng bằng giữa núi - ĐB ven biển ............
- Bờ biển phẳng, nhiều - ĐBVB ............................., ĐB Nam Bộ mở rộng,
vịnh, đảo… - Bờ biển khúc khủy, nhiều thấp.
cồn cát, bãi tắm đẹp - Bờ biển khúc khủy,
nhiều vịnh sâu.

Khí Mùa hạ ........................., Gió mùa ĐB ...................... Khí hậu cận xích đạo:
hậu mưa nhiều; ........................................... ....................................
mùa đông lạnh, .............. Có gió fơn Tây Nam. Tương phản về thủy văn,
Thời tiết ......................... Mưa mùa ........................... khí hậu, địa hình giữa
Gió mùa ĐB xâm nhập . Bão hoạt động mạnh. sườn ...........................
Trường Sơn Nam.

Tài Giàu khoáng sản: Than, Khoáng sản chủ yếu : Thiếc, Dầu khí, Bô xít
nguyên sắt, thiếc, vonfram… Crôm, Titan, Sắt Rừng ..........................

Khó Thất thường .................. Thiên tai (bão, lũ lụt, sạt lở Ngập lụt, xói mòn đất,
khan đất…) mùa khô ......................
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thiên nhiên phân hóa Bắc - Nam chủ yếu là do
A. hình dạng lãnh thổ và phân hóa khí hậu. B. nước ta nằm ở ven biển.
C. đất nước kéo dài theo chiều Bắc –Nam. D. vị trí địa lí nằm ở nội chí tuyến.
Câu 2. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc đặc trưng cho vùng khí hậu
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh B. cận xích đạo gió mùa
C. cận nhiệt đới hải dương, gió mùa. D. nhiệt đới lục địa khô
Câu 3. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam đặc trưng cho vùng khí hậu
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh B. cận xích đạo gió mùa
C. cận nhiệt đới hải dương, gió mùa. D. nhiệt đới lục địa khô
Câu 4.Từ đông sang tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là
A. vùng biển- vùng đất – vùng trời
B. vùng biển và thềm lục địa – vùng đồng bằng ven biển – vùng đồi núi
C. vùng biển và thềm lục địa – vùng đồi núi thấp – vùng đồi núi cao
D. vùng biển – vùng cao nguyên – vùng đồng bằng
Câu 5. Đầu mùa hạ khi Tây Nguyên vào mùa mưa thì bên sườn Đông Trường Sơn nhiều nơi chịu
tác động của
A. gió mùa đông bắc B. Tín phong
C. gió Tây khô nóng. D. gió đông lạnh.
Câu 6. Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào dưới đây?
A. Đai xích đạo gió mùa       B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Đai nhiệt đới gió mùa       D. Đai ôn đới gió mùa trên núi
Câu 7. Trong đai nhiệt đới gió mùa, khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ nét
A. cận nhiệt, mưa rãi đều quanh năm
B. mùa hạ nóng( các tháng đều trên 25ºC), độ ẩm thay đổi tùy nơi
C. mùa hạ mát mẻ ( không tháng nào trên 25ºC), lượng mưa, ẩm lớn
D. quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đông < 5ºC
15
Câu 8. Đai ôn đới gió mùa trên núi (trên 2600m) không có đặc điểm
A. quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đông xuống dưới 5ºC
B. thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam,…
C. đất chủ yếu là đất mùn thô. D. các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 9. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm địa hình cơ bản nào dưới đây ?
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, đồng bằng mở rộng.
B. Các dãy núi xen kẽ các thung lung sông theo hướng tây bắc – đông nam
C. Là nơi duy nhất có địa hình núi cao ở Việt Nam với đủ 3 loại đai cao
D. Gồm các khối núi cổ, sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan
Câu 10. Địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm:
A. các dãy núi có hướng vòng cung mở ra phía bắc
B. các dãy núi xen kẽ các thung lung sông cùng hướng tây bắc – đông nam
C. nơi duy nhất ở Việt Nam có đủ 3 đai cao
D.các khối núi cổ, các cao nguyên badan, đồng bằng ven biển hẹp và đồng bằng Nam Bộ.

BÀI 14 SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN


I. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật.
1. Tài nguyên rừng
a. Hiện trạng: Dựa vào bảng Sự biến động diện tích rừng Việt Nam -Đơn vị : Triệu ha
Năm Tổng DT Rừng tự Rừng trồng Độ che phủ
rừng nhiên (%)
1943 14,3 14,3 0
1983 7,2 6,8 0,4
2005 12,7 10,2 2,5

Dựa vào bảng nêu nhận xét: biến động về số lượng tổng diện tích rừng
1943-1983 ...................... Nguyên nhân do ...............................................................
1983-2005 ...................... Nguyên nhân do ...............................................................
Dựa vào SGK nêu nhận xét: biến động về chất lượng rừng .............
1943 Rừng giàu chiếm tỉ lệ ........... % tổng diện tích rừng.
2005 Rừng nghèo và rừng phục hồi chiếm tỉ lệ .........% tổng diện tích rừng.
b. Biện pháp:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Đa dạng sinh học.
Biểu hiện đa dạng sinh học Nguyên nhân suy giảm Biện pháp bảo vệ

......................................... .................................. ................................................


......................................... .................................. ................................................
......................................... .................................. ................................................
II. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất.
1 Hiện trạng sử dụng đất 2005:
2 Biện pháp:

16
+ Đối với đất đồi núi

Chống xói mòn

+ Đất nông nghiệp ít, nên cần phải:

Sử dụng
hiệu quả

Sơ đồ tóm tắt :
SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

Tài nguyên Tài nguyên Tài nguyên


sinh vật đất khác

Suy giảm Đa dạng Đất đồi Đất nông Nước Khoáng Du lịch
rừng sinh học núi nghiệp sản
( rừng nhưng suy thoái, ít nhưng
non, rừng đang suy nhiều đồi khó mở
nghèo) giảm trọc rộng -Lũ Cạn kiệt Xuống
-Hạn Ô nhiễm cấp
-Ô nhiễm Ô nhiễm

-Nâng độ -Lập vườn -Thủy lợi, -Sử dụng -Thủy lơi -Tránh -Bảo tồn di
che phủ. quốc gia canh tác. hơp lí -Trồng lãng phí sản
-Trồng -Ban hành -Trồng -Thâm rừng -Phòng -Phát triển
rừng sách đỏ rừng canh chống lũ chống ô du lịch
-Bảo vệ -Qui định -Bảo vệ -Chống ô -Chống ô nhiễm sinh thái
rừng khai thác rừng nhiễm nhiễm

17
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong những năm qua, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên nhưng
A. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm       B. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng
C. Độ che phủ rừng vẫn giảm       D. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái
Câu 2. Theo quy hoạch độ che phủ rừng phải đạt ....... , riêng vùng núi dốc đạt .....
A. 20 – 30 %, 40 – 50% B. 30 – 40 %, 50 – 60%
C. 40 – 45 %, 60 – 70% D. 45 – 50 %, 70 – 80%
Câu 3. Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây ?
A. Suy giảm về số lượng loài       B. Suy giảm thể trạng cá thể trong loài
C. Suy giảm về hệ sinh thái       D. Suy giảm về nguồn gen quý hiểm
Câu 4. Biện pháp nào kém hiệu quả khi sử dụng để chống xói mòn đất ở vùng đồi núi nước ta?
A.Bón nhiều phân hoá học. B.Đào hố vẩy cá.
C.Trồng rừng. D.Làm ruộng bậc thang.
Câu 5. Hai vấn đề lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ta hiện nay là
A. nguồn nước cạn kiệt và ô nhiễm.
B. ngập lụt vào mùa mưa thiếu nước vào mùa khô và ô hiễm môi trường nước.
C. ô nhiễm nước và mùa khô thiếu nước.
D. ô nhiểm nước và phân hóa theo vùng.
BÀI 15 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG - PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
I/ Bảo vệ môi trường:
- Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường: biểu hiện ở sự gia tăng .............................., và
sự biến đổi bất thường về .........
- Tình trạng .................................: nước, không khí, đất
=> Bảo vệ môi trường- tài nguyên: bao gồm sử dụng hợp lí, lâu bền và đảm bảo chất lượng môi
trường sống cho con người
II/ Một số thiên tai chủ yếu và biện pháp phòng chống:
1. Bão:
a. Hoạt động của bão ở Việt nam:
- Thời gian hoạt động từ tháng 06 đến tháng 11, đặc biệt là các tháng 9,10.
- Mùa bão chậm dần từ .............. vào .............................
- Bão hoạt động mạnh nhất ở ven biển ............................ ................... ít chịu ảnh hưởng của bão.
- Trung bình mổi năm có 8 trận bão.
b. Hậu quả của bão
- ............................ trên diện rộng => ngập úng đồng ruộng, đường giao thông.
- Thuỷ triều dâng cao làm .................... vùng ven biển.
- .............................. làm lật úp tàu thuyền, tàn phá nhà cửa…
- Ô nhiễm môi trường gây dịch bệnh.
c .Biện pháp phòng chống bão
Phòng
- .............................. chính xác hình thành và hướng di chuyển cuả cơn bão.
- Quy hoạch ......................................
Chống
- Thông báo cho tàu thuyền trở về đất liền.
- Củng cố hệ thống đê kè ven biển.
18
- ............................ khi có bão mạnh.
- Chống lũ lụt ở đồng bằng, chống xói mòn lũ quét ở miền núi.
- Trồng rừng .................................
2. Các
thiên Ngập lụt Lũ quét Hạn hán => cháy rừng
tai
Nơi hay * ĐBSH = Mưa nhiều + đê Xảy ra đột ngột ở ............ Nhiều địa phương:
xảy ra => ngập lụt ........................ = Địa hình dốc + + Kéo dài: .........................
* ĐBSCL = Mưa nhiều + Mưa nhiều + Rừng bị ..........................................
thuỷ triều + địa hình thấp, chặt phá. + Sâu sắc: .........................
nhiều kênh rạch => ngập lụt ........................................
........................................... + Ít nghiêm trọng: .........
* Miền Trung = mưa bão + lũ ....................................... <=
+ nước biển dâng => ngập lụt mùa đông lạnh, có mưa phùn.
........................................... + Nơi khuất gió.
Thời Miền Bắc – NB và TNg: . . . Tháng 06-10 ở miền ........
Mùa khô (tháng 11-4).
gian ............................................ Tháng 10-12 ở miền .......................................tháng
hoạt Duyên hải miền Trung từ . . Trung. 4 đến 8
động ............................................
Biện - Xây dựng đê điều, hệ thống - Trồng rừng, quản lý - Trồng rừng.
pháp thuỷ lợi. và sử dụng đất đai - Xây dựng hệ thống thuỷ lợi.
phòng hợp lý. - Trồng cây chịu hạn.
chống - Canh tác hiệu quả
trên đất dốc.
- Quy hoạch các điểm
dân cư.

5. Thiên tai khác:


+ Động đất: nhiều nhất ở Tây Bắc, rồi đến Đông Bắc, ven biển NTB…
+ Lốc, mưa đá, sương muối,… gây hại cho sx và đời sống
III. Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường
+ Duy trì các hệ sinh thái có ý nghĩa quyết định đến đời sống con người
+ Đảm bảo sự giàu có về vốn gen.
+ Đảm bảo sử dụng tài nguyên hợp lí…
+ Đảm bảo chất lượng môi trường sống.
+ Ổn định dân số ở mức cân bằng với khả năng sử dụng tài nguyên
+ Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường & kiểm soát và cải thiện môi trường
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất
B. Suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước
C. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạnh sinh vật
D. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường
Câu 2. Quản lí sử dụng đất đai hợp lí, thực hiện các biện pháp kĩ thuật thuỷ lợi, trồng rừng, kĩ thuật
nông nghiệp trên đất dốc, là các biện pháp nhằm vào việc giảm thiểu tác hại của

19
A. lũ quét. B. ngập lụt. C. động đất. D. hạn hán.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho vùng đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là
A. mật độ xây dựng cao. B. mưa lớn kết hợp vói triều cường.
C. địa hình thấp và có đê sông, đê biển. D. xung quanh các mặt đất thấp có đê bao bọc.
Câu 4. Nước ta, mùa khô kéo dài đến 6 -7 tháng ở vùng
A.Bắc Trung Bộ. B.Tây Nguyên.
C.Đồng bằng Nam Bộ. D. ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 5. Lũ quét xảy ra nhiều nơi ở suốt dải miền Trung trong khoảng thời gian các tháng
A.X-XII. B.III-VII. C.XI-IV. D.I-IV.

BÀI 16: DÂN SỐ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ


I/ Đặc điểm:
1.Đông dân …………………………………………………………………….
- Thuận lợi: …………………………………………………………………..
- Khó khăn: …………………………………………………………………..
2. Nhiều thành phần dân tộc
- Nước ta có 54 dân tộc (Kinh chiếm 86.2%), có 3.2 triệu Việt kiều …
- Thuận lợi: …………………………………………………………………..
- Khó khăn: …………………………………………………………………..
3. Dân số nước ta tăng nhanh
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Hậu quả:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Cơ cấu dân số trẻ Xem bảng 16.1
1. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta (Đơn vị: %)
Năm 1999 2017
Nhóm tuổi
Từ 0 14 tuổi 33,5 23,7
Từ 15  59 tuổi 58,4 63,6
Từ 60 tuổi trở lên 8,1 12,7

Nhận xét sự thay đổi cơ cấu trên


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

20
Kết luận: .........................................................................................................................

III/ Phân bố dân cư chưa hợp lí:

+ Mật độ dân số trung bình nước ta 254 người/km2 => nhưng phân bố ......................

Không đều giữa đồng bằng với trung du, miền núi
+ Đồng bằng: 1/4 diện tích – chiếm 3/4 dân số  ............................................................ +
Miền núi: 3/4 diện tích - chiếm 1/4 dân số  .....................................................................
Không đều giữa nông thôn với thành thị:
+ DS Nông thôn tăng chậm => Tỉ trọng DS Nông thôn...........................................................
+ DS Thành thị tăng nhanh => Tỉ trọng DS Thành thị.............................................................
Hậu quả:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
IV/ Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả nguồn lao động nước ta
- Tiếp tục kìm hãm tăng dân số, đẩy mạnh tuyên truyền kế hoạch hóa gia đình
- Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp
- Xây dựng chính sách để chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
- Xuất khẩu lao động gắn liền vói đào tạo tay nghề
- Phát triển công nghiệp ở trung du miền núi để khai thác tốt tài nguyên và lao động.
Trắc nghiệm
Câu 1: Về dân số, nước ta đứng thứ ba trong khu vực Đông Nam Á sau
A. Inđônêxia, Thái Lan        B. Malaixia, Philippin
C. Inđônêxia, Malaixia       D. Inđônêxia, Philippin
Câu 2: Chọn ý đúng nhất trong các ý sau thể hiện sức ép dân số đến:
A. chất lượng cuộc sống, hoà bình thế giới, phát triển kinh tế
B. tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống
C. an ninh lương thực, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế
D. lao động - việc làm, an ninh lương thực, phát triển kinh tế
Câu 3: Sự phân bố dân cư chưa hợp lí làm giảm ảnh hưởng rất lớn đến
A. việc sử dụng lao động       B. mức gia tăng dân số
C. tốc độ đô thị hóa       D. quy mô dân số của đất nước
Câu 4: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng       B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ       D. Đông Nam Bộ
Câu 5: Mức sống của các dân tộc trên đất nước ta còn chênh lệch là do
A. lịch sử định cư. B. sự phân bố tài nguyên thiên không đều.
C. phong tục tập quán khác nhau. D. Trình độ sản xuất khác nhau

BÀI 17 LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM


I/ Đặc điểm nguồn lao động:
- Thuận lợi:
+ Nguồn lao động ............................, mỗi năm ..................... hơn 1 triệu lao động.

21
+ Người lao động .....................................................................................................
+ Chất lượng lao động .................................. = phát triển ....................., ............................ =>
nguồn lao động đã qua đào tạo tăng
- Hạn chế:
Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít, đặc biệt là đội ngũ cán bộ quản lí, công nhân kỹ thuật
lành nghề thiếu nhiều => năng suất lao động thấp => thu nhập thấp.
II/ Cơ cấu lao động:
1. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nguyên nhân: - Cuộc CM KHKT và chính sách Đổi mới đã làm thay đổi mạnh mẽ cơ cấu sử dụng
lao động nước ta nhưng còn chậm.
2. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Cơ cấu lao động phân theo thành thị, nông thôn
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
III/ Vấn đề việc làm và giải quyết việc làm:
1- Việc làm đang là một vấn đề kinh tế- xã hội lớn của nước ta hiện nay do.
Mỗi năm có thêm khoảng 1 triệu người cần việc làm
- Tỷ lệ người ........................... và Tỷ lệ người ................................ cả nước còn cao.
+ Thành thị: ............................................cao
+ Nông thôn: ............................................cao
2- Biện pháp:
- Phân bố lại dân cư và lao động
- Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
- Đa dạng hóa sản xuất, chú ý các ngành dịch vụ
- Tăng cường thu hút vốn nước ngoài, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
- Đa dạng hóa các loại hình đào tạo,nâng cao chất lượng lao động
- Đẩy mạnh xuất khẩu lao động

TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh B. Thiếu công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. Chất lượng lao động được nâng lên D. Lao động có trình độ cao đông đảo
Câu 2. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động của các ngành dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng lao động của ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng tỉ trọng lao động của công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng lao động của ngành công nghiệp - xây dựng.
Câu 3. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ:
A. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh tăng lên

22
B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
C. mở thêm nhiều cơ sở sản xuất.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là
A. tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp và hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế
B. Tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp
C. Lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn
D. Đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động
Câu 5. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.

BÀI 18 ĐÔ THỊ HÓA


I/ Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta:
a) Quá trình đô thị hóa diễn ra .................................: đô thị đầu tiên.....................
b) Trình độ đô thị hóa ...........................................
c) Tỉ lệ dân thành thị .............................................
d) Phân bố đô thị ..................................................giữa các vùng
+ Vùng nhiều đô thị nhất:.......................................................................................................
+ Vùng quy mô dân số đô thị cao nhất:..................................................................................
+ Vùng tập trung đô thị cao nhất:...........................................................................................
II/ Mạng lưới đô thị: Khai thác Atlat trang 15
- Căn cứ vào số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp mạng lưới đô thị
nước ta chia làm 6 loại: loại đặc biệt (Hà Nội, TP HCM), loại 1,2 3,4,5.
- Căn cứ vào cấp quản lý: gồm các đô thị trực thuộc trung ương ( 5 đô thị ) và đô thị trực thuộc
tỉnh
- Số đô thị lớn còn ít, chất lượng đô thị lớn chưa đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế
III/ Anh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế:
1. Tích cực:
_ Tác động mạnh đến ..............................................................................................................
_ Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển KT -XH của các địa phương, các vùng.
_ Là thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, sử dụng lao động, sức hút sự đầu tư trong và ngoài nước
tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển.
_ Tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
2. Tiêu cực
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Trắc nghiệm
Câu 1: Đô thị hóa ở nước ta không có đặc điểm
A. trình độ đô thị hóa cao       B. tỉ lệ dân thành thị tăng
C. phân bố đô thị không đều giữa các vùng       D. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm
Câu 2: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta mới chiếm khoảng 1/3 dân số cho thấy
A.điều kiện sống ở nông thôn khá cao. B. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
C. đô thị hoá chậm. D. điều kiện sống ở thành thị thấp.

23
Câu 3: Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. tăng cường thu hút đầu tư cơ cấu kinh tế
Câu 4: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng       B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ       D. Bắc Trung Bộ
Câu 5: Vùng có số dân đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng       B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ       D. Đồng bằng sông Cửu Long

VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP.


I/ Công cuộc Đổi mới là một cuộc cải cách toàn diện về kinh tế - xã hội:
Bối cảnh:
+ 30/4/1975, đ/n thống nhất, cả nứơc hàn gắn vết thương chiến tranh và KT
+ Đi lên từ NN là chủ yếu, và hậu quả nặng nề của chiến tranh
+ Bối cảnh trong nước, quốc tế cuối thập kỉ 70 và đầu thập kỉ 80 phức tạp
+ KT nước ta khủng hoảng kéo dài, lạm phát tăng cao.
Diễn biến công cuộc Đổi mới:
- Đổi mới manh nha từ 1979: với chính sách khoán 100 và khoán 10 trong nông nghiệp. Sau đó lan
sang CN và dịch vụ.
- Đến 1986 (Đại Hội Đảng lần VI) mới định hình và phát triển. Với 3 xu thế:
+ Dân chủ hóa ......................................................................................................
+ Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều ......................................................................
+ Tăng cường .......................................................................................................
Thành tựu: Đến 2006 đổi mới được 20 năm với những thành tựu là:
- Thoát khỏi ...............................................................................................................................
- Tốc độ tăng trưởng ..................................................................................................................
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng ..................................................................................
- Thành tựu lớn trong .................................................................................................................
II/ Nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực:
Bối cảnh:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Những thành tựu:
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài ................................................................................................
- Hợp tác.....................................................................................................................................
- Ngoại thương ...........................................................................................................................

III/ Một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới:
+ Thực hiện chiến lược tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
+ Hoàn thiện cơ chế kinh tế thị trường định hướng XHCN.

24
+ Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển tri thức.
+ Đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
+ Tăng cường bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
+ Phát triển, GD, y tế, văn hóa mới, chống tệ nạn xã hội.

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ


Xu hướng chuyển dịch
Cơ cấu Xu hướng chuyển dịch
- .............tỷ trọng khu vực II, ................ tỷ trong khu vực I.
Khu vực III chiếm tỷ trọng cao nhưng ................................
- Xu hướng chuyển dịch là tích cực, theo hướng . .............................................
nhưng vẫn còn .......................................................
- Trong từng ngành có sự chuyển dịch riêng.
+ Khu vực I:
* tỷ trọng ngành NN ............................................. :
tỷ trọng ngành trồng trọt .......................................;
Ngành
ngành chăn nuôi ....................................................
kinh tế
* tỷ trọng ngành thuỷ sản...................................... .
+ Khu vực II:
* tỷ trọng công nghiệp chế biến .............................
* tỷ trọng công nghiệp khai thác ............................
* Đa dạng hóa các sản phẩm đáp ứng yêu cầu thị trường, nhất là các sản phẩm
cao cấp, có chất lượng và có sức cạnh tranh.
+ Khu vực III: ....................................................... các lĩnh vực liên quan đến kết
cấu hạ tầng, phát triển đô thị và các dịch vụ mới.
Thành ......................................: giảm tỉ trọng nhưng vẫn đóng vai trò ........................
phần ......................................: tăng
kinh tế ......................................: tăng nhanh, ngày càng ................................................
- Nông nghiệp: hình thành 7 vùng chuyên canh
- Công nghiệp: hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy
mô lớn.
Lãnh
- Cả nước đã hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm:
thổ kinh
+ Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
tế
+ Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
+ Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
=> đẩy mạnh phát triển kinh tế, tăng cường hội nhập, chuyển dịch cơ cấu kinh
tế, phân hóa sản xuất
Trắc nghiệm
Câu 1. Lĩnh vực đầu tiên của công cuộc Đổi mới ở nước ta là:
A. công nghiệp. C. nông nghiệp.
B. dịch vụ. D. tiểu thủ công nghiệp.
Câu 2. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm
A. 1985. B. 1995. C. 2005. D. 2015.
25
Câu 3. Thành tựu to lớn của công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực của nước ta về kinh tế - xã hội
là đẩy mạnh hợp tác về:
A. an ninh quốc phòng. B. khai thác tài nguyên.
C. bảo vệ môi trường. D. kinh tế - khoa học kĩ thuật.
Câu 4. Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công
nghiệp hoá, hiện đại hoá được biểu hiện:
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. các vùng chuyên canh quy mô lớn, các trung tâm công nghiệp phát triển mạnh
C. tỉ trọng của nông nghiệp giảm, của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh.
D. vùng sâu, vùng xa, vùng núi và biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển.
Câu 5. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ được thể hiện rõ rệt, đó là:
A. phát triển các vùng chuyên canh. B. tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
C. hội nhập kinh tể được đẩy mạnh. D. một số mặt hàng được xuất khẩu lớn.
Câu 6. Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng
B. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ
C. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
D. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ
Câu 7. Chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II không có đặc điểm
A. giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng, phù hợp thị trường.
B. giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. giảm sản phẩm công nghiệp không phù hợp nhu cầu thị trường
Câu 8. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không có đặc điểm:
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. B. hình thành khu công nghiệp tập trung.
C. phát triển các ngành lợi thế lao động. D. hình thành các vùng chuyên canh.
Câu 9. Vùng phát triển sản xuất công nghiệp nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. ĐBSH C. ĐBSCL D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 10. Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. ĐBSH. C. ĐBSCL D. Duyên hải Nam Trung Bộ

BÀI 22 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP


I/ Ngành trồng trọt: Chiếm 75% giá trị sản xuất nông nghiệp (Xem hình 22)
1. Sản xuất lương thực
a- Vai trò: - Cung cấp đủ lương thực.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu cho CNCB LTTP, tạo hàng xuất khẩu.
- Đảo bảo an ninh lương thực => góp phần .......................................................................
b- Điều kiện:
- Thuận lợi: ..........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
- Khó khăn: ............................................................................................................................
c- Tình hình sản xuất lương thực nước ta trong những năm qua:
- Diện tích.................................................................................................................
26
- Năng suất................................................................................................................
- Sản lượng................................................................................................................
- Xuất khẩu gạo.........................................................................................................
- Bình quân lương thực.............................................................................................
 Vùng sản xuất lương thực lớn
- ĐBSCL: vùng lương thực lớn nhất nước: ................................................................
- ĐBSH: vùng lương thực lớn thứ hai nhưng có ...............................cao nhất nước.
2.Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả
. Điều kiện sản xuất:
Thuận lợi Khó khăn
Tự nhiên

Kinh tế xã hội

. Hiện trạng:
- Chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới, và 1 số cây có nguồn gốc cận nhiệt.
Sử dụng Atlat (Atlat trang 18, 19 – điền tên vùng có trồng)
Cây trồng Vùng
Cao su
Cây Tiêu
công Điều
nghiệp Dừa
lâu năm Cà phê
Chè
Thuốc lá
Cây Mía
công Lạc
Đậu tương
nghiệp
Bông
hàng Dâu tằm
năm Đay
Cói
+ Cây ăn quả: chuối, cam, xoài, nhản, vải, chôm chôm, dứa.
 Cây ăn quả phát triển mạnh trong những năm gần đây
 Tập trung nhiều nhất ở ĐBSCL, ĐNB, TDMNBB
II/ Ngành chăn nuôi:
* Đặc điểm:
- Ngành chăn nuối tiến lên......................................................................................................
- Chăn nuôi theo hình thức ....................................................................................................
- Các sản phẩm không qua giết thịt........................................................................................
* Điều kiện
- Thuận lợi:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
27
- Khó khăn:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
a. Chăn nuôi lợn và gia cầm
- Cung cấp thịt chủ yếu (cung cấp ¾ sản lượng thịt các loại)
- Sản lượng tăng nhanh (2005 đàn lợn: 27 triệu con - Gia cầm: 220 triệu con)
- Phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
b. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ
- Cơ sở thức ăn: đồng cỏ tự nhiên
- Đàn trâu và đàn bò đều tăng, nhưng đàn bò tăng nhanh hơn
- Phân bố:
+ Đàn trâu: nuôi nhiều ở ......................................................................................................
+ Đàn bò thịt: nuôi nhiều ở ...................................................................................................
+Bò sữa: Phát triển mạnh ven các .......................................................................................
TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới chủ yếu do sự phân hóa về
A. thổ nhưỡng      B. địa hình C. khí hậu       D. sinh vật
Câu 2: Phát biểu nào không đúng với biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông
nghiệp nhiệt đới nước ta?
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
B. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải
C. Trong thời gian dài, cơ cấu mùa vụ không thay đổi.
D. Tạo giống ngắn ngày, chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa mưa bão.
Câu 3: Phát biểu nào không phải là hạn chế về mặt tự nhiên của nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Có tính bấp bênh do khí hậu và thời tiết. B. Bão, lụt, hạn hán.
C. tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp. D. Chi phí sản xuất lớn, hiệu quả thấp.
Câu 4: Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới là
A. Tăng số lao động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp
B. Tăng giá trị sản xuất nông nghiệp.
C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.
D. Đẩy mạng sản xuất nông sản xuất khẩu ( gạo, cà phê, cao su, hoa quả, …)
Câu 5:  Nông nghiệp hàng hoá có điều kiện phát triển thuận lợi ở những vùng
A. có điều kiện tự nhiên phân hoá đa dạng. B. quy mô đất đai rộng lớn.
C. gần trục giao thông, các thành phố lớn. D. có trình độ dân trí cao.

BÀI 23 THỰC HÀNH


PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT
Bài tập 1:
Bảng giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh năm 1994) – Đơn vị: tỉ đồng
Năm Tổng số Lương Rau đậu Cây công Cây ăn Cây khác
thực nghiệp quả
2000 90,9 55,2 6,3 21,8 6,1 1,5

28
2005 107,9 63,9 8,9 25,6 7,9 1,6
2010 396,6 218,8 41,2 105,3 26,0 5,3

a/ Tính tốc độ tăng trưởng: Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm
cây trồng (1990 = 100%)
Tổng
Năm Lương thực Rau đậu Cây CN Cây ăn quả Cây khác
số
2000 100 100 100 100 100 100
2005
2010
2013 217,5 198,1 256,8 382,3 158,0 142,3
Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%)
Lương Cây ăn
Năm Tổng số Rau đậu Cây CN Cây khác
thực quả
2000 100
2013 100
b/ Nhận xét tăng trưởng:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c/ Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành
trồng trọt:
+ Giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu có mối quan hệ rất chặt chẻ
+ Cây công nghiệp và rau đậu tăng nhanh hơn mức chung nên có tỉ trọng tăng
+ Các nhóm còn lại tăng chậm hơn mức chung nên có tỉ trọng giảm.
d/ Sư thay đổi cơ cấu đã chứng tỏ:
+ Trong sản xuất LTTP đã có xu hướng đa dạng hoá: đẩy mạnh sản xuất rau đậu
+ Các thế mạnh nông nghiệp nhiệt đới đặc biệt là đất và khí hậu được phát huy
BÀI TẬP 2: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp (Đơn vị: nghìn ha)
Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm
2005 861,5 1633,6
2010 797,6 2010,5
2015 676,8 2154,5
2017 611,8 2219,8
a) Phân tích xu hướng biến động diện tích gieo trồng cây công nghiệp nước ta
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

b) Sự thay đổi cơ cấu cây cn:

29
- Xử lý bảng số liệu: Tính cơ cấu: Đơn vị %
Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm
2005
2010
2015
2017
Nhận xét sự thay đổi cơ cấu:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong những năm qua, nội bộ ngành nông nghiệp của nước ta chuyển dịch theo hướng:
A. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng
B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm
C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng
D. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm
Câu 2: Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3: Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. Tăng diện tích canh tác B. Tăng năng suất cây trồng
C. Đẩy mạnh khai hoang phục hóa D. Tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa
Câu 4: Vùng ĐBSCửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng ĐBSHồng là do
A. có năng suất lúa cao hơn B. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn
C. có trình độ thâm canh cao hơn D. có truyền thống trồng lúa lâu đời hơn
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm cho chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là:
A. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo B. Công nghiệp chế biến phát triển
C. dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ D. Thị trường được mở rộng

BÀI 24: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP


I/ Ngành thủy sản:
1.Điều kiện
Điều kiện Thuận lợi Khó khăn

30
- Đánh bắt
+ Bờ biển dài. + Bão từ 9 – 10
+ Nguồn hải sản khá phong phú. cơn bão / năm.
+ Có 4 ngư trường trọng điểm: + Gió mùa Đông
...................................................................................... Bắc từ 30 – 35
...................................................................................... đợt / năm.
Tự nhiên
......................................................................................
- Nuôi trồng
+ thủy sản nước lợ ........................................................
......................................................................................
+ thả cá, tôm nước ngọt.................................................

+ Người dân có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng + Các phương
thủy sản. tiện đánh bắt ....
+ Các phương tiện tàu thuyền, ngư cụ được trang bị .........................
ngày càng tốt hơn. + Hệ thống các
+ Các dịch vụ và chế biến thủy sản được mở rộng. cảng cá chưa đáp
Kinh tế - + Nhu cầu tiêu thụ trong và ngoài nước tăng. ứng được yêu
xã hội + Sự đổi mới chính sách của nhà nước cầu.
+ Công nghệ chế
biến còn hạn chế.
+ Một số vùng
ven biển môi
trường ..............
2. Sự phát triển và phân bố ngành thủy sảnNhận xét biểu đồ cột chồng trang 20 Atlat
- Tỉ trọng khai thác ....................................................................tỉ trọng nuôi trồng
+ Khai thác: nghề cá có vai trò lớn ở ...................................................................................
+ Nuôi trồng:
 Phát triển mạnh nghề nuôi.........................................................................................
 Vùng nuôi lớn nhất ...................................................................................................
II/ Lâm nghiệp:
1. Lâm nghiệp nước ta có vai trò quan trọng: có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế
¾ diện tích nước ta là đồi núi, VN có rừng ngập mặn ven biển
2. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp
Lâm nghiệp gồm: .............................................................................................................
+ Trồng và bảo vệ rừng:
- Cả nước có 2.5 triệu ha rừng trồng tập trung (chủ yếu là rừng làm nguyên liệu giấy, rừng
gỗ trụ mỏ, rừng thông nhựa…, rừng phòng hộ)
- Hàng năm trồng thêm 200 nghìn ha rừng. Tuy nhiên, mỗi năm vẫn có hàng nghìn ha rừng
bị chặt phá và bị cháy, đặc biệt là ở Tây Nguyên.
+ Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản:
- Mỗi năm khai thác 2,5 triệu m3 gỗ…
- Công nghiệp bột giấy và giấy đang phát triển (lớn nhất: nhà máy Bãi Bằng, Tân Mai)
-Rừng còn cung cấp nguồn gỗ củi và than củi.
Ý nghĩa của rừng

31
Về sinh thái Về kinh tế
 Rừng giữ cân bằng sinh thái, chống  Cung cấp gỗ, lâm sản cho nhu cầu
xói mòn đất, điều hoà khí hậu sản xuất và đời sống
 Điều hoà dòng chảy chống lũ, giữ  Ở vùng núi, lâm nghiệp là nguồn sống
mực nước ngầm vào muà khô. cho dân tộc ít người, bảo vệ an toàn
 Nơi cư trú của động vật hoang dã, cho các vùng dân cư
bảo vệ các hệ sinh thái, giữ nguồn  Rừng bảo vệ các hồ thuỷ điện, thuỷ lợi
gen quý  Rừng tạo nguyên liệu cho công nghiệp
 Rừng ven biển chắn sóng, chắn cát chế biến gỗ, lâm sản, dược phẩm, …
bay, chắn bão lũ …
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ý nào dưới đây chưa đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay ở
nước ta?
A. Nhân dân ta có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
B. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển
D. Chưa hình thành các cơ sơ chế biến thủy sản
Câu 2:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nước nuôi trồng
thủy sản lớn nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Hồng       B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ       D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị
sản xuất nông, thủy sản dưới 5% phân bố chủ yếu ở hai vùng
A. Đông nam Bộ, Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long , Tây Nguyên
Câu 4: Sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là chủ yếu là do
A. khai thác bừa bãi, quá mức B. chiến tranh
C. nạn cháy rừng D. du canh, du cư
Câu 5: Tác dụng rất quan trọng của rừng đầu nguồn là:
A. chắn gió và cát bay B. điều hoà nguồn nước, giảm tác hại của lũ
C. chắn sóng D. cung cấp gỗ cho xuất khẩu

BÀI 26 CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP


I/ Cơ cấu công nghiệp theo ngành:
a- Cơ cấu công nghiệp là tỷ trọng của .................................. trong toàn bộ hệ thống các ngành công
nghiệp của cả nước.
Nó được hình thành phù hợp với các điều kiện cụ thể ở trong và ngoài nước trong mỗi giai đoạn
nhất định.
b- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa dạng:
_ Gồm ............... nhóm................. ngành:
+ ............................................................................................................................
+ ...........................................................................................................................
+ ............................................................................................................................
_ Trong cơ cấu ngành công nghiệp:
+ cơ cấu có sự thay đổi => hội nhập thị trường khu vực và TG
32
+ nổi lên một số ngành trọng điểm: là ngành có …...................................................... lâu dài,
mang lại ........................................... về kinh tế - xã hội và có ......................................... mạnh mẽ
đến sự phát triển của các ngành khác.
d- Phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp:
+ Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi với cơ chế thị trường
+ Đẩy mạnh chế biến NLN, sản xuất hàng tiêu dùng, dầu khí, đưa điện lực đi trước 1 bước
+ Đầu tư chiều sâu, đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm
II/ Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ: (Xem Atlat trang 21)
- ĐBSH & vùng phụ cận có ..........................................................theo lãnh thổ cao nhất nước.
Từ Hà Nội toả theo các hướng ................................................. với các cụm chuyên môn hoá.
- Ở Nam Bộ: .................................... CN lớn nhất cả nước.
- DHMT: .......................................... ven biển.
- Vùng núi: công nghiệp chậm phát triển, phân bố ...................................................
=> Các Điểm công nghiệp:
+ Tây Bắc: gắn khai thác ........................................................
+ TNg: chế biến cây CN và ....................................................
Vì sao có sự phân hóa đó? Do kết qủa tác động của hàng loạt nhân tố:
 Vị trí- Tài nguyên thiên  Thị trường
nhiên  Đường lối chính sách
 Lao động có trình độ kỹ  Vốn đầu tư nước ngoài
thuật
 Kết cấu hạ tầng
III/ Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế:
Nhà nước: ..............................................................................................................
Ngoài nhà nước:.....................................................................................................
Đầu tư nước ngoài: ................................................................................................

TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta hiện nay?
A. Có thế mạnh lâu dài C. Tác động mạnh đến phát triển nhiều ngành khác
B. Hiệu quả kinh tế cao. D. dựa hoàn toàn vào vốn nước ngoài.
Câu 2: Cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. khu vực Nhà nước giảm nhanh, khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh.
C. giá trị công nghiệp khai thác giảm, giá trị công nghiệp chế biến tăng.
D. giá trị công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước giảm.
Câu 3: Cơ cấu của ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch không phải do:
A. đường lối công nghiệp hóa. B. tác động của thị trường.
C. theo xu hướng chung của toàn thế giới. D. tác động của các thiên tai gần đây
Câu 4. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta là
A. Duyên hải miền Trung. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Vùng nào sau đây có tỉ trọng chiếm hom 1/2 tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

33
Bài 27 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
I/. Công nghiệp năng lượng:
Công nghiệp năng lượng gồm Công nghiệp khai thác ............................... và sản xuất ..........
A. Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu
Khai thác than:
_ Gồm:
+ Than đá/ antraxit: phân bố ở khu vực Quảng Ninh => chạy các nhà máy ....................... (ở
Miền .........................).
+ Than nâu: phân bố ở .......................................................
+ Than bùn: phân bố ở .....................................................
Khai thác dầu khí:
_ Dầu khí tập trung ở bể trầm tích .................................................... ( đặc biệt là bể ............. và bể
................................................... ) .
=> phát triển ............................................................ : nhà máy .......... => Khí tự nhiên khai thác để
phục vụ cho nhà máy .............................................. (Miền ................) và sản xuất phân đạm (Phú
Mỹ, Cà Mau )
B. SX điện
Cơ cấu sản xuất điện:
Trước đây tỉ trọng Thủy điện ............. Nhiện điện
Hiện nay tỉ trọng Thủy điện ............... Nhiệt điện
Các ngành điện tái tạo:...........................................................................................................
* Tiềm năng phát triển nhiệt điện (công nghiệp SX điện)
...............................................................................................................................................
* Thủy điện:
Tiềm năng ở hệ thống sông............................................... và ..................................................
* Điện tái tạo:.........................................................................................................................
II/ Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm:
- Là một ngành công nghiệp trọng điểm với cơ cấu ngành đa dạng nhờ nguồn nguyên liệu tại chỗ
phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn trong và ngoài nước
- CN CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM:
+ Chế biến sản phẩm trồng trọt: Xay xát, đường mía,chè, cà phê, thuốc lá, rượu bia nước ngọt,
sản phẩm khác
+ Chế biến sản phẩm chăn nuôi: Sữa, thịt và các sản phẩm từ sữa, từ thịt.
+ Chế biến thủy hải sản: Nước mắm, muối, tôm, cá, sản phẩm khác.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm hai ngành là
A. thủy điện và nhiệt điện B. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
C. khai thác than và sản xuất điện D. thủy điện và khai thác nguyên , nhiên liệu
Câu 2: Than antraxit phân bố chủ yếu ở:
A. Đồng bằng sông Hồng       C. Đồng bằng sông Cửu Long      
B. Quảng Ninh D. Tây Nguyên
Câu 3: Hệ thống sông có tiền năng thủy điện lớn nhất nước ta là
A. Hệ thống sông Mê Công       B. Hệ thống sông Hồng
34
C. Hệ thống sông Đồng Nai       D. Hệ thống sông Cả
Câu 4. Nhà máy lọc dầu Dung Quất nằm ở tỉnh nào sau đây?
A.Phú Yên. B.Quảng Ngãi. C.Bình Định. D.Quảng Nam.
Câu 5: Ngành nào không phải là phân ngành của chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến lâm sản D. Chế biến thủy, hải sản

BÀI 28 VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP


1. Khái niệm
* Khái niệm:
- Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là sự sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công
nghiệp trên 1 lãnh thổ nhất định để sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về
các mặt kinh tế - xã hội và môi trường.
* Vai trò
- Đặc biệt quan trọng đối với quá trình đổi mới kinh tế - xã hội ở nước ta.
- Là 1 ....................................... trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.
2. Các hình thức chủ yếu về tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Các hình
Phân bố chủ yếu Nguyên nhân – Ý nghĩa
thức chủ yếu
*Điểm công Tây Bắc/ Trung du miền • Nằm gần vùng ......................................
nghiệp núi Bắc Bộ .................................................................
Tây Nguyên hoặc vùng nguyên liệu .............................
*Khu công Đông Nam Bộ • Có ....................................... thuận lợi (gần
nghiệp tập Đồng bằng sông Hồng cảng biển, quốc lộ lớn, sân bay,…)
trung Duyên hải miền Trung • Sản xuất vừa để tiêu thụ trong nước vừa để
...
*Trung tâm ......................................... có • Gắn
quyvới môđô lớnthịnhất.
vừa và lớn, có ................
công nghiệp ......................................... tập ...............
trung dày thuậnđặclợi.
nhất
• Bao gồm một vài KCN, điểm CN và nhiều xí
nghiệp CN.
*Vùng công 6 vùng công nghiệp • Có một vài ............................................ chủ
nghiệp yếu, tạo nên hướng ................................. của
vùng.
• Sx mang tính chất ................................., đáp
ứng nhu cầu thị trường.

TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Điểm công nghiệp ở nước ta không có đặc điểm
A. thường hình thành ở các tỉnh miền núi B. gồm 1 hoặc 2 xí nghiệp công nghiệp.
C. do Chính phủ thành lập D. có nhiều ở Tây Bắc, Tây Nguyên.
Câu 2: Khu công nghiệp ở nước ta không có đặc điểm
A. có ranh giới địa lí xác định B. Do chính phủ quyết định thành lập
C. có dân cư sinh sống. D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu
Câu3:  Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của trung tâm công nghiệp?

35
A. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ thấp.
B. Khu vực rất tập trung công nghiệp gắn liền với các đô thị vừa và lớn.
C. Mỗi trung tâm thường có ngành chuyên môn hoá, ngành bổ trợ và phục vụ.
D. Giữa các xí nghiệp có mối liên hệ về sản xuất.
Câu 4:  Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa quốc gia?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. B. Hà Nội, Hải Phòng,
C. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẳng.
Câu 5: Vùng công nghiệp có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Vùng 1       B. Vùng 2 C. Vùng 5       D. Vùng 6

BÀI 29 VẼ BIỂU ĐỒ, NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH


1. Cho bảng số liệu:Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế: Đơn vị tỉ đồng
Thành phần kinh tế 2005 2013
Nhà nước 249,1 891,7
Ngoài Nhà nước 308,9 1834,9
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 433,1 2742,6
Tính cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta 2005 - 2013. Nêu
nhận xét.
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta 2005 - 2013.
Thành phần kinh tế 2005 2013
Nhà nước
Ngoài Nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Dựa vào bảng số liệu sau nêu nhận xét
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng của nước ta qua các năm (Đơn vị: %)
Năm
Vùng 2010 2013
Đồng bằng sông Hồng 21,9 28,2
Trung du và miền núi Bắc Bộ 5,8 4,9
Bắc Trung Bộ 1,9 2,3
Duyên hải NamTrung Bộ 7,7 8,5
Tây Nguyên 0,8 0,7
Đông NamBộ 51,5 45,8

36
Đồng bằng sông Cửu Long 10,4 9,6
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3- Tại sao vùng Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

BÀI 30 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI


VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC
I/. Giao thông vận tải:
a. Đường bộ ( đường ô tô)
* Đặc điểm:
- .................................... và ............................................
- ...................................... các vùng.
* Các tuyến đường chính:
- Các tuyến đường theo hướng B – N:
+ .............................................. => phát triển kinh tế phía tây, phân bố lại dân cư, mạng lưới đô thị
mới.
+ ..................................................: xương sống, huyết mạch
- Các tuyến đường theo hướng Đông – Tây => ..................................................
b. Đường sắt: lạc hậu
chủ yếu ở miền Bắc; xuất phát từ Hà Nội
c. Đường sông:
- Một số hệ thống sông chính:
+ Hệ thống sông Hồng-Thái Bình + Một số sông lớn ở miền Trung
+ Hệ thống sông .......................................
d. Ngành vận tải đường biển:
- Điều kiện tự nhiên: ..............................................................................................................
- Gần tuyến hàng hải quốc tế.
- Tuyến vận tải biển ven bờ quan trọng nhất là: ...................................................................
e. Đường hàng không:
- Là ngành trẻ nhưng phát triển nhanh và nhanh chóng .........................................................
- Đường bay trong nước khai thác 3 đầu mối chủ yếu:.......................................
.g. Đường ống:
- Gắn với sự phát triển của ngành ............................................................................................
- Hai tuyến quan trọng là:
II/ Ngành thông tin liên lạc (gồm bưu chính và viễn thông)

37
1. Bưu chính
* Đặc điểm:
Có tính phục vụ cao, mạng lưới ..........................
* Hạn chế:
- Mạng lưới phân bố chưa .....................
- Công nghệ ...........................................
- Thủ công
- Thiếu lao động có trình độ ...................

38
- Tương lai, phát triển theo hướng……………………………………………

2. Viễn thông
* Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc và luôn đón đầu .......................................................
* Trước Đổi mới, mạng lưới và thiết bị viễn thông .............................................................
* Những năm gần đây, viễn thông VN ................................................................................
+ Mạng điện thoại
+ Mạng phi thoại: Fax, mạng truyền trang báo trên kênh thông tin.
+ Mạng truyền dẫn: có mạng dây trần, cáp sợi quang ...
+ Mạng lưới viễn thông quốc tế hội nhập thế giới thông qua vệ tinh và cáp biển.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điều kiện tự nhiên gây khó khăn lớn nhất đối với phát triển giao thông của nước
ta là
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. B. khí hậu diễn biến thất thường.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. địa hình phân hoá phức tạp.
Câu 2. Loại hình GTVT có khối lượng hàng hoá luân chuyển lớn nhất ở nước ta là
A.đường bộ. B. đường sông. C. đường biển. D. đường hàng
không.
Câu 3: Các đầu mối giao thông quan trọng ở nước ta là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Huế B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng, Hà Nội, Cần Thơ. D. TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội
Câu 4: Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là
A. Quốc lộ 5       B. Quốc lộ 6 C. Quốc lộ 1       D. Quốc lộ 2
Câu 5: Để đi bằng đường bộ ( đường ô tô ) từ Bắc vào Nam, ngoài quốc lộ 1 còn có
A. Quốc lộ 6      B. Quốc lộ 5 C. Đường Hồ Chí Minh      D. Quốc lộ 2

BÀI 31 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH


I/ Thương mại:
1. Nội thương
- Sau Đổi mới, cả nước đã hình thành thị trường thống nhất, hàng hóa đa dạng,
- Thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia, trong đó khu vực NNN chiếm tỉ lệ lớn nhất
2. Ngoại thương
- Tình hình chung :
- Sau Đổi mới, thị trường buôn bán mở rộng theo hướng ..................................................
- Nước ta đã chình thức gia nhập WTO và có quan hệ buôn bán với nhiều nước trên thế giới.

- Nhờ việc.........................................................................., kim ngạch xuất khẩu liên


tục tăng.

39
- Xuất khẩu: Xem Atlat trang 24 Kim ngạch tăng
do................................................................
- Các mặt hàng xuất khẩu...................................................................................................
- Thị trường xuất khẩu chủ yếu: ........................................................................................
- Hạn chế : Tỉ trọng hàng chế biến còn thấp và tăng chậm; hàng gia công còn lớn,...
. Nhập khẩu : Xem Atlat trang 24 Kim ngạch nhập khẩu tăng nhanh do sản xuất, nhu cầu
tiêu dùng và hàng xuất khẩu tăng.
- Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu:....................................................................................
- Thị truờng nhập chủ yếu:.................................................................................................
II/ Du lịch: sử dụng Atlat trang 25
1. Tài nguyên du lịch
- Khái niệm: Tài nguyên du lịch là cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sư, các công trình
lao động sáng tạo có thể được sử dụng nhằm thỏa mãn nhu cầu du lịch,....
- Tài nguyên du lịch tự nhiên:
* Địa hình: 125 bãi biển, 2 di sản thiên nhiên TG, 200 hang động
* Khí hậu: - Đa dạng - phân hoá
* Nước: Sông hồ - Nước khoáng, nước nóng.
* Sinh vật: Hơn 30 vườn quốc gia, nhiều động vật hoang dã, thuỷ hải sản
- Tài nguyên du lịch nhân văn:
* Di tích: + 4 vạn di tích (hơn 2,6 nghìn được xếp hạng).
+ 3 di sản thế giới:
* Lễ hội:
* Tài nguyên khác:
2. Tình hình phát triển và các trung tâm du lịch chủ yếu
a. Tình hình phát triển
- Ra đời từ những năm 60 của TK XX
- Phát triển mạnh từ đầu thập kỉ 90=> nay nhờ chính sách Đổi mới của Nhà nước.
b. Các trung tâm du lịch chủ yếu
+ Có 3 vùng du lịch : - VDL BắcBộ - VDL Bắc Trung Bộ - VDL Nam Trung Bộ &
Nam Bộ
+ Các trung tâm du lịch lớn nhất là :.....................................................................................
+ Các TTDL quan trọng: .....................................................................................................
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nội thương của nước ta hiện nay :
A. đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế
B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn

40
C. phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước
D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí
Câu 2. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng là do
A. điều kiện tự nhiện thuận lợi B. mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm
C. cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao
Câu 3. Các thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta những năm gần đây là
A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung
Quốc
C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản D. Thái Lan, Lào, Campuchia
Câu 4 . Di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là:
A. Phong Nha - Kẻ Bàng. B. phố cổ Hội An.
C. Cồng chiêng Tây Nguyên. D. Cố đô Huế.
Câu 5. Các trung tâm du lịch lớn nhất của nước ta gồm:
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TpHCM. B. TpHCM, Đà Lạt, Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hạ Long, TpHCM, Đà Nẵng. D. TpHCM, Hà Nội, Cần Thơ, Đà
Nẵng.

41

You might also like