Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Thử Số 12
Câu 1. Điểm biểu diễn của số phức z 1 2i trên mặt phẳng Oxy là điểm
A. M 1; 2 . B. P 2;1 . C. Q 2;1 . D. N 1; 2 .
Câu 2. Cho tập hợp M gồm 30 phần tử. Số tập con gồm 6 phần tử của M là
A. A305 . B. A306 . C. 30 6 . D. C306 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x 1 1
y
2
y
1 5
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và tiệm cận ngang là đường
thẳng y 2 .
2x 2x 1 x2 1 2x
A. y . B. y . C. y . D. y .
1 x x 1 x 1 1 x
Câu 11. Cho số phức z1 1 2i và z2 2 2i . Tìm môđun của số phức z1 z2
A. z1 z 2 17 . B. z1 z 2 2 2 . C. z1 z2 1 . D. z1 z2 5 .
Câu 12. Đường cong hình bên dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
2 O 1 x
4
A. y x 3 3 x 2 4 . B. y x 3 3 x 2 4 . C. y x 3 3 x 2 4 . D. y x 3 3 x 2 4 .
5 5 5
A. 12 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .
1
Câu 14. Nghiệm của bất phương trình 3x 2 là
9
A. x 4 . B. x 0 . C. x 4 . D. x 0 .
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x 1 0 1
f x 0 0 0
0 0
f x
5
2
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x 1 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 4 .
Câu 16. Cho cấp số cộng un , biết u1 1 và công sai d 2 . Giá trị của u15 bằng
A. 31 . B. 27 . C. 35 . D. 29 .
Câu 17. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. a 2 . B. 2 a 2 . C. 2a 2 . D. 4 a 2 .
Câu 18. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A 1; 0; 3 , B 3; 2;1 . Mặt phẳng trung trực đoạn AB có
phương trình là
A. x y 2z 1 0 . B. x y 2z 1 0 . C. 2x y z 1 0 . D. 2x y z 1 0 .
Câu 19. Cho hai số phức z1 2 4i và z2 1 3i . Phần ảo của số phức z1 iz2 bằng
A. 5 . B. 3 . C. 5i . D. 3i .
Câu 20. Thể tích của khối nón có bán kính hình tròn đáy bằng R 30 cm , chiều cao h 20 cm là
A. V 1800 cm3 . B. V 18000 cm3 . C. V 600 cm3 .
D. V 6000 cm3 .
Câu 21. Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2;0 và có vectơ pháp tuyến n 4; 0; 5 là
A. 4 x 5 y 4 0 . B. 4 x 5z 4 0 . C. 4 x 5 y 4 0 . D. 4 x 5z 4 0 .
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình log x 21 log x 2 là
A. 4; 25 . B. 25; . C. 0; 25 . D. 21; 25 .
Câu 23. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 và điểm A 1; 2;1 . Phương
trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với P là:
x 1 2t x 2 t x 1 2t x 1 2t
A. : y 2 4t . B. : y 1 2t . C. : y 2 t . D. : y 2 2t .
z 1 3t z 1 t z 1 t z 1 2t
Câu 24. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây
x 1 0 1
y 0 0 0
3 3
y
1
Đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y 2020 tại bao nhiêu điểm?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 25. Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
9 3 9 3 27 3 27 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 26. Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB 3, AD 4, AA 5 bằng
A. 60 . B. 20 . C. 12 . D. 10 .
2020
Câu 27. Cho hàm số f x có f x x 2019 x 1 x 1 , x . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
3
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f x x 3x 2; g x x 2 là
A. S 4. B. S 8. C. S 12. D. S 16 .
Câu 29. Với mọi a, b là các số thực dương thỏa mãn log 3 a log 27 ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b 2 . B. a b3 . C. a 2 b. D. a 3 b.
2x 1
Câu 30. Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần
x 1
lượt x A , xB . Khi đó xA xB là
A. x A xB 5 . B. xA xB 2 . C. x A xB 3 . D. xA xB 1 .
x 2 2t
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 3t . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
y 4 3t
A. Q 2; 7;10 . B. P 4; 2;1 . C. M 0; 4; 7 . D. N 0; 4;7 .
2 2
Câu 32. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2 8 z 5 0 . Giá trị của biểu thức z1 z2 là
3 5 5
A. . B. . C. 2 . . D.
2 2 4
x 1
Câu 33. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 3;5 . Khi
x 1
đó M m bằng
7 3 1
A. . B. 2 . C. . D. .
2 8 2
Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a . Tam giác ABC vuông tại
B , AB a 3, BC a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 35. Cho SOA vuông tại O có OA 3 cm , SA 5 cm . Quay SOA xung quanh cạnh SO ta được hình
nón. Thể tích của khối nón tương ứng là
80
A. 36 cm3 . B. 12 cm 3 .
3
C. cm3 . D. 15 cm 3 .
Câu 36. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S A.ert , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban
đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng (giờ). Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đâu là 100
con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số con vi khuẩn sau 10 giờ?
A. 800 . B. 1000 . C. 850 . D. 900 .
Câu 37. Biết f sin x dx 1 . Tính xf sin x dx .
0 0
1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2
Câu 38. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD 6 và góc CAD 60o. Thể tích của khối trụ là
A. 112 . B. 162 . C. 126 . D. 24 .
x
Câu 39. Cho hàm số f x thỏa mãn f 0 0 và f x 2 . Họ nguyên hàm của hàm số g x 4 xf x
x 1
là
A. x 2 1 ln x 2 1 x 2 C . B. x 2 ln x 2 1 x 2 .
C. x 2 1 ln x 2 x 2 C . D. x 2 1 ln x 2 1 x 2 .
x2
Câu 40. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn: log5 x 2 log 2 y log9 x 2 y 2 . Giá trị của bằng:
y
5 5 5
A. . B. 2 . C. log5 . D. log2 .
2 2 2
3 2
Câu 41. Cho hàm số y m 1 x m 1 x 2 x 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số nghịch biến trên khoảng ; ?
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Câu 42. Gọi S là tập hợp các số tự có 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập S . Tính
xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ sao cho số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ.
5 20 5 5
A. . B. . C. . D. .
648 189 54 42
Câu 43. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có nắp đáy), đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình
gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào bình đó một khối trụ và đo được thể tích nước tràn ra
16
ngoài là ( dm3 ) . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón và khối trụ có chiều
9
cao bằng đường kính đáy của hình nón (như hình vẽ dưới). Tính bán kính đáy R của bình nước.
A. R 4 ( dm ). B. R 3( dm). C. R 5 ( dm ). D. R 2 ( dm ).
120 , mặt
Câu 44. Cho khối lăng trụ đứng ABC . A B C có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a , góc BAC
phẳng ABC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
9a3 3 3a3 a3 3 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 8 8 8
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
f x x3 3x 2 m trên đoạn 1; 2 bằng 10 . Số phần tử của tập hợp S bằng:
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
x 1 y z 2
Câu 46. Cho điểm A 2;5;3 và đường thẳng d : . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d
2 1 2
sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M 1; 2; 1 đến P bằng
11 4 11 18
A. 3 2 . .
B. C. . D. .
18 3 18
Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA 2a và vuông góc với ABCD . Gọi
M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CM .
a 2 a a 2a
A. d . B. d . C. d . D. d .
2 2 3 3
Câu 48. Ông T vay ngân hàng nông nghiệp tỉnh Lào Cai một tỉ đồng theo hình thức trả góp làm vốn kinh doanh.
Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông T trả 40 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là
0, 65% mỗi tháng ( biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao nhiêu tháng ông T trả hết số tiền trên ?
A. 27 . B. 28 . C. 26 . D. 29 .
Câu 49. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 3a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a , thuộc mặt phẳng
vuông góc với đáy, biết đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và CD .
A. 2 a 3 . B. a 3 . C. a . D. 6a .
Câu 50. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số g x f 1 2 x x 2 x nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
y
1 4 x
2 O
2
1 3
A. 0; . B. 1; . C. 2; 1 . D. 2;3 .
2 2