You are on page 1of 3

ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ

CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH THỞ MÁY

Học viên:…………………………………………..
Số điểm:……………..
Khoa: ………………………………………………
Thời gian: 15phút/20 câu

Chọn phương án đúng nhất:


1. Thông khí cơ học không xâm nhập là:
A. Thông khí không thông qua một đường thở nhân tạo như mask mũi, mask miệng.
B. Thông khí thông qua đường thở nhân tạo như nội khí quản, mở khí quản
C. Thông khí không thông qua các thiết bị hỗ trợ y tế như mask, nội khí quản, mở khí
quản.
D. Cả A, B, C đều đúng
2. Chỉ định mode thở CPAP khi:
A. Chỉ định trong hội chứng ngưng thở lúc ngủ do tắc nghẽn hoặc các bệnh lý cần cải
thiện oxy như: Phù phổi cấp, suy tim ứ đọng, viêm phổi.
B. Chỉ làm tăng áp lực nền của đường thở
C. Làm tăng dung tích cặn chức năng
D. Cả A, B, C đều đúng
3. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Các máy thở áp lực dương tạo ra áp lực dương bên trong phổi, làm căng và nở phổi
ra. Các loại máy thở này tạo ra áp lực dương trong lồng ngực, ngược với sinh lý
B. Các máy thở áp lực âm tạo ra áp lực âm ngoài lồng ngực. Áp lực âm ngoài lồng ngực
làm nở thành ngực ra và không khí đi vào phổi người bệnh. Các loại máy thở này có
vẻ rất sinh lý nhưng rất khó kiểm soát thông khí cho người bệnh
C. Các máy thở đều dựa vào nguyên lý tạo ra chênh lệch áp lực nhằm đưa khí vào trong
và ra ngoài phổi của người bệnh để thực hiện quá trình thông khí. Để tạo ra chênh
lệch áp lực áp lực này, các máy thở có thể sử dụng áp lực dương, áp lực âm hoặc
phối hợp cả hai.
D. Cả A, B, C đều đúng

4. Khi máy thở báo động áp lực thấp, có thể do các nguyên nhân, Ngoại trừ:
A. Sút dây máy thở
B. Rò rỉ dây máy thở.
C. Tắc nghẽn đàm nhớt
D. Bẫy nước (water trap) đóng chưa kín.
5. Một số lưu ý người bệnh khi máy thở báo động là:
A. Báo áp lực cao: thở chống máy, nghẹt đàm, co thắt phế quản, tràn khí màng phổi.
1
ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ
CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH THỞ MÁY

B. Báo áp lực thấp: tuột, hở đường thở, máy mất áp lực, bòng chèn NKQ/MKQ thấp
C. Báo oxy nguồn: chưa lắp oxy nguồn, lắp chưa đúng, sụt áp lực nguồn oxy.
D. Cả A, B, C đều đúng
6. Biện pháp phòng ngừa viêm phổi liên quan đến thở máy nào sau đây là sai:
A. Vệ sinh răng miệng bằng bàn chải ngày lần hoặc bằng gạc mỗi 4 giờ lần bằng dung
dịch khử khuẩn.
B. Dây thở phải để ở vị trí cao hơn phần trên của ống nội khí quản.
C. Vệ sinh tay trước và sau khi tiếp xúc người bệnh và bất kỳ dụng cụ hô hấp đang sử
dụng cho người bệnh.
D. Đổ nước tồn lưu trong ống dây máy thở, bẫy nước thường xuyên.
7. Vai trò của dinh dưỡng cho người bệnh thở máy:
A. Dinh dưỡng hiệu quả giúp tầm soát được các hậu quả nghiêm trọng về tỉ lệ suy dinh
dưỡng, nguy cơ biến chứng, thời gian nằm viện cũng như chi phí điều trị.
B. Dinh dưỡng tốt cải thiện tổng trạng người bệnh
C. Dinh dưỡng tốt đáp ứng nhu cầu năng lượng cần thiết hằng ngày của người bệnh
D. Cả A,B,C đều đúng
8. Thời điểm bắt đầu dinh dưỡng tĩnh mạch là:
A. Khi có chống chỉ định dinh dưỡng đường tiêu hóa
B. Khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không đạt >60% nhu cầu dinh dưỡng dù đã tối ưu
hóa dung nạp dinh dưỡng đường tiêu hóa
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
9. Dinh dưỡng qua đường tiêu hoá được lưa chọn:
A. Chỉ khi NB còn ăn uống được qua đường miệng.
B. Khi người bệnh chưa kiểm soát được nhiễm khuẩn huyết
C. Đầu tiên khi bắt đầu can thiệp dinh dưỡng, để duy trì chức năng và cấu trúc niêm
mạc ruột.
D. Khi người bệnh hạ oxy máu và nhiễm toan chưa kiểm soát
10. Có thể ngừng cung cấp dinh dưỡng qua ống thông nếu c u n g c ấ p dinh dưỡng đường
miệng đạt:
A. >40% nhu cầu năng lượng người bệnh cần
B. >50% nhu cầu năng lượng người bệnh cần
C. >60% nhu cầu năng lượng người bệnh cần
D. >70% nhu cầu năng lượng người bệnh cần

2
ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ
CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH THỞ MÁY

Điền vào chỗ trống:


Ý nghĩa các từ viết tắt trong thở máy:
Từ viết tắt Ý nghĩa
11. VT ……………………………………………………………….
12. F ……………………………………………………………….
13. CPAP ……………………………………………………………….
14. PEEP ……………………………………………………………….
15. I:E ……………………………………………………………….
16. MV ……………………………………………………………….
17. FiO2 ……………………………………………………………….
18. PIP ……………………………………………………………….

19

……………………..
……………………..

20

………………………….
………………………….

You might also like