A. Liên sườn VII bên trái B. Liên Sườn II, cạnh ức Phải C. Liên sườn IV-V trên đường trung đòn trái D. Liên sườn III cạnh ức Trái 2. Van Hai lá là van: A. Nằm giữa nhĩ P với thất P B. Nằm giữa nhĩ T với thất T C. Nằm Giữa nhĩ T với thất p D. Nằm giữa nhĩ P với thất T 3. Bình thường có bao nhiêu vị trí nghe tim: A. 3 vị trí B. 4 vị trí C. 5 vị trí D. 6 vị trí 4. Để nghe tim có: A. 3 tư thế B. 4 tư thế C. 5 tư thế D. 6 tư thế 5. Khi nghe tim nghe ổ vale Động mạch phổi nghe ở vị trí: A. Gian sườn III cạnh T xương úc B. Gian sườn II cạnh T xương ức C. Ở sụn sườn IV bên T xương ức D. Gian sườn VI cạnh P xương ức 6. Khi nghe tim Nghe ổ vale Eck Botkin nghe ở vị trí A. Gian sườn III cách bờ T xương ức 3 cm B.Gian sườn II cạnh P xương ức C. Gian sườn 4-5 trên ĐTĐ Trái D. Gian sườn 4-5 trên ĐTĐ phải 7. Bình thường mỗi chu chuyển tim kéo dài: A. 2 giây B. 0.8 giây C. 8 giây D. 1,5 giây 8. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim: A. Giảm áp lực keo B. Trang tính thấm thành mạch C. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Gian sườn 4-5 trên ĐTĐ phải 9 .Vị trí giải phẫu của thận: B. Nằm sau phúc mạc 10. Chiều cao của thận có kích thước: C. 12 cm 11. Đặc điểm phù của bệnh lý hệ tiết niệu có đặc điểm sau ngoại trừ: B. Phù Tím 12. Cơn đau quặn thận có đặc điểm: B. Nôn mữa 13. Thiểu niệu là lượng nước tiểu: A. < 500ml/24 giờ 14. Vô niệu là lượng nước tiểu: D. < 100ml/24 giờ 15. Được chẩn đoán là Đái ra máu khi làm cặn Addis có kết quả: B. > 1000 hc/phút 16. Điểm niệu quản trên có đặc điểm B. Giao đường thẳng ngang rốn với bờ ngoài cơ thẳng bụng 17. Điểm niệu quản giữa có đặc điểm C. Giao điểm đường nối gai chậu trước trên với bờ ngoài cơ thẳng bụng 18. Số lượng nước tiểu nguyên thủy là: C. 180L/24 h 19. Cơ quan nào sau đây không thuộc Ống tiêu hóa trên D. Hồi tràng 20. Cơ quan nào sau đây không thuộc Ống tiêu hóa dưới: B. Hành tá tràng 21. Trong phân chia hệ tiêu hóa gồm ống tiêu hóa và cơ quan tiêu hóa thì bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan tiêu hóa: B. Dạ Dày 22. Mốc giải phẫu để phân chia ổ bụng làm các vùng là: C. Đường thẳng nối liền bờ dưới hai xương sườn 10 23. Mốc giải phẫu để phân chia ổ bụng làm các vùng là: A. Đường nối trung điểm xương đòn với trung điểm cung đùi 24. Bình thường cơ quan nào sau đây nằm ở vùng thượng vị A. Dạ dày 25. Bình thường cơ quan nào sau đây nằm ở vùng hạ sườn phải B. Túi mật 26. Bình thường cơ quan nào sau đây không nằm quanh rốn C. Thận 27. Hạ sườn trái gồm các cơ quan sau ngoại trừ: D. Mạc nối lớn 28. Bộc lộ vùng khám trong khám bụng B. Phía trên đến xương sườn 5 29. Gõ trong toàn bụng gặp trong A. Chướng hơi 30. Mất vùng đục trước gặn gặp trong C. Thủng tạng rổng 31. Bình thường âm ruột C. 15-20 lần/phút 32. Bình thường chiều cao gan Phải là: B. 6-12 cm 33. Lách gõ đục ở gian sườn: B. 9-11 trên đường nách sau 34. Ho có đặc điểm sau ngoại trừ: B. Là phản xạ không điều kiện 35. Đờm màu ghỉ sắt gặp trong bệnh lý B. Viêm phổi thùy 36. Đờm có mùi tanh gặp trong bệnh lý C. Do áp xe phổi 37. Đờm trong hen phế quản có đặc điểm C. Dính, lợn cợn 38. Khó thở chậm khi tần số thở dưới: B. 10 lần/phút 39. Khó thở nhanh khi tần số thở trên: C. 24 lần/phút 40. Ở phổi gõ vang gặp trong: B. Tràn khí màng phổi 41. Rung thanh giảm hoặc mất gặp trong trường hợp A. Tràn khí màng phổi 42. Ran nổ có đặc điểm A. Nghe như tiếng vò lá khô 43. Ran ẩm có đặc điểm: B. Nghe như tiếng nước sôi 44. Thang điểm Glasgow cho bệnh nhân 2 điểm: D. Ú ớ không rõ 45. Trong đánh giá theo thang điểm Glasgow khi bệnh nhân “mở mắt khi cấu véo” là được mấy điểm C. 2 điểm 46. Thang điểm Glasgow cho bệnh nhân 4 điểm C. Trả lời lẫn lỗn 47. Trong đánh giá theo thang điểm Glasgow khi bệnh nhân biểu hiện “Duỗi cứng mất não” khi kích thích gây đau thì được mấy điểm B. 2 điểm 48. Nghiệm pháp Barré chi trên bệnh nhân nằm ngửa hai tay giơ thẳng tạo một góc với giường là C. 60 độ 49. Nghiệm pháp Barré chi dưới bệnh nhân nằm ssaaps cẳng chân bệnh nhân một góc với mặt giường là B. 45 độ 50 Triệu chứng nào sau đây thuộc Tam chứng màng não C. Nôn vọt 51. Dây thần kinh số IV có tên gọi là B. Ròng rọc 52. Dây thần kinh số VIII có tên gọi là A. Tiền Đình 53. Nghiệm pháp Mingazzini chi dưới bệnh nhân nằm ngửa hai chân giơ lên, cẳng chân tạo một góc với đùi là A. 90 độ 54. Dấu hiệu Romberg được dùng để thăm khám đánh giá trong tình trạng nào sau đây: B. Bệnh Tabet 55. Thang điểm Glasgow cho bệnh nhân 4 điểm C. Trả lời lẫn lộn 56. Thang điểm Glasgow cho Bệnh Nhân 3 điểm A. Mở mắt khi gọi 57. Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là: B. Số lượng hồng cầu 58. Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu: C. Móng tay khum 59. Mục tiêu điều trị của Đái tháo đường là kiểm soát: B. Go: 3,8 – 7,2 mmol/L 60. Mục tiêu điều trị của Đái tháo đường là kiểm soát C. HbA1C < 7,0 61. Mục tiêu điều trị của Đái tháo đường là kiểm soát: D. Glucose huyết tương 2 giờ sau ăn < 180mg/dL 62. Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói: C. Từ 6,1 đến dưới 7 mmol/L 63. Tiêu chuẩn HbA1C trong chẩn đoán Đái tháo đường thỏa mãn giá trị ít nhất 2 lần tại hai thời điểm khác nhau C. HbA1C ≥ 7,0 64. Tiêu chuẩn Go trong chẩn đoán Đái tháo đường thỏa mãn giá trị ít nhất 2 lần tại hai thời điểm khác nhau A. Go ≥ 126 mg/dL 65. Tiêu chuẩn Go trong chẩn đoán Đái tháo đường thỏa mãn giá trị ít nhất 2 lần tại hai thời điểm khác nhau A. Go ≥ 7,0 mmol/l 67, Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh B. Đái tháo đường typ 2 68. Insullin nhanh tác dụng sau: C. 15-30 phút 69. Trong điều trị Tăng huyết áp nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau: C. Người lớn tuổi 70. Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của: B. Suy tim trái nặng 71. Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc: D. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất 72. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát B. Viêm cầu thận 73. Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là: C. Nhức đầu 74. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp: D. Chỉ dùng thuốc khi HA cap 75. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm úc chế men chuyển: A. Lisinopril 76. Xử trí bệnh nhân rắn cắn tại Bệnh viện C. Tiêm SAT 77. Xử trí tại chỗ rắn cắn các điều sau đúng ngoại trừ: D. Nặn hút 78. Các loại dịch truyền được sử dụng trong bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa ngoại trừ A. NaHCO3 79. Dịch truyền được sử dựng trong bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa A. NaCl 0,9% 80. Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cao là: C. Nội soi dạ dày tá tràng 81. Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao thường gặp nhất là C. Loét dạ dày tá tràng 82. Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao ít gặp nhất trong các nguyên nhân sau ở nước ta là: D. Chảy máu đường mật 83. Nguyên nhân gây sốc phản vệ thường gặp nhất là: D. Peniciline và các sulfamide 84. Triệu chứng của hội chứng nước giật nhẹ là, ngoại trừ: C. Mạch chậm 85. Đường dùng Adrenaline dung dịch 1/1000 ngay sau khi xuất hiện sốc phản vệ thường gặp nhất là C. Tiêm dưới da 86. Liều adrenaline cho cả trẻ em lẫn người lớn dùng trong sốc phản vệ là A. 0,01 mg/kg 87. Loại nào sau đây không được dùng trong sốc phản vệ: B. Thuốc kích thích Beta 2 88. Tần số ép tim ngoài lồng ngực là B. 100 lần/phút 89. Bệnh lý nào sau đây không liên quan đến tai biến mạch máu não C. Tụ máu ngoài màng cứng 90. Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu D. Sức co bóp tim 91. TBMMN có các triệu chứng sau đây ngoại trừ: B. Liệt 2 chi trên 92. Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận cấp: B. Chức năng 93. Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận cấp B. Chức năng 94. Nguyên nhân nào sau đây không phải của suy thận cấp trước thận: B. Sốt rét đái huyết cầu tố 95. Vi khuẩn H.P là loại: D. Ái-kỵ khí 96. Vi khuẩn H.P sống ở: A. Hang vị 97. Tam chứng Galliard gặp trong B. Hội chứng tràn khí màng phổi 98. Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là: A. Dị ứng nguyên hô hấp 99. Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp nhất là D. Liên cầu 100. Nguyên nhân gây viêm phổi thùy thường gặp nhất là: D. Phế cầu 101. Hai Loại vi khuẩn thường gây viêm phổi thùy là: B. Phế cầu, tụ cầu vàng 102. Nguyên nhân tại thận gây suy thận cấp là: B. Viêm cầu thận cấp 103. Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là: D. Đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp 104. Dịch thấm có đặc điểm: C. Protein < 30mg/L 105. Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cáo nhất B. Van 2 lá 106. Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất D. ASLO 107. Trong các thuốc điều trị tăng huyết áp thuốc nào sau đây là thuốc tác động lên đồng vận giao cảm Alpha trung ương C. Clonidin 108. Trong các thuốc điều trị tăng huyết áp thuốc nào sau đây là thuốc ức chế Adrenergic ngoại biên A. Reserpin 109. Trong các thuốc điều trị Tăng huyết áp thuốc nào sau đây là thuốc tác động lên thần kinh giao cảm C. Metoprolol 110. Trong các thuốc điều trị Tăng huyết áp thuốc nào sau đây là thuốc tác động lên thần kinh giao cảm D. Carvedilol 111. Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi: B. 20 -40 tuổi 112. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh C. Không định hình 113. Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại OMS 1981: A. Động kinh liên tục 114. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ: C. Cơn vắng ý thức 115. Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận cấp: B. Chức năng 116. Suy thận cấp tại thận là loại suy thận cấp B. Thực thể 117. Suy thận cấp sau thận còn được gọi là: C. Suy thận cấp tắc nghẽn 118. Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của suy thận cấp là: C. Hội chứng tăng Urê máu 119. Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp là: C. Tăng Kali máu 120. Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp là: B. 30-50 Câu 1: Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày. C. Thủng và chảy máu. Câu 2: Trong điều trị Tăng huyết áp nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau: D. Chức năng thận bình thường Câu 3: Vô niệu là lượng nước tiểu: D. <100ml/ 24giờ Câu 4: Dịch truyền được sử dụng trong bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa: A. Nacl 0,9 % Câu 5: Bình thường cơ quan nào sau đây nằm ở vùng hạ sườn phải: A. Túi mật Câu 7: Tiêu chuẩn Go trong chẩn đoán Đái tháo đường thỏa mãn giá trị ít nhất 2 lần tại hai thời điểm khác nhau: C. Go ≥ 7,0mmol/l Câu 8: Cơn đau quặn thận có đặc điểm ngoại trừ: C. Không có hướng lan Câu 12: Van Động mạch phổi: D. Nối nhĩ (P) với Động mạch phổi Câu 13: Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng: C. Kháng viêm không stéroide. Câu 16: Trong các thuốc điều trị Tăng huyết áp thuốc nào sau đây là thuốc ức chế giao cảm Alpha : D. Prazosin Câu 20: Trong điều trị Tăng huyết áp Thuốc nào sau đây chống chỉ định phối hợp với thuốc ức chế thụ thể angiotensin: A. Đối kháng Canxi Câu 21: Trong đánh giá theo thang điểm Glagow khi bệnh nhân “Co chân tay một cách yếu ớt” khi kích thích gây đau thì được mấy điểm: B. 4 điểm Câu 22: Ran nổ có đặc điểm: A. Nghe được ở cuối thì thở vào Câu 23: Mục tiêu điều trị của Đái tháo đường là kiểm soát: A. HbA1C < 7,0 Câu 26: Lồng ngực hình thùng có đặc điểm: C. Giản to về mọi phía Câu 29: Nguyên nhân đái ra dưỡng chấp ngoại trừ: D. Sỏi bàng quang Câu 33: Trong đánh giá theo thang điểm Glagow khi bệnh nhân làm theo y lệnh thì được mấy điểm: B. 6 điểm Câu 34: Rung thanh giảm có đặc điểm ngoại trừ: C. Dày dính màng phổi Câu 35: Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây: A. Urease. Câu 36: Tác dụng chính của thuốc Ranitidine là: C. Kháng thụ thể H2. Câu 37: Tư thế khám dấu Babinski của bệnh nhân: C. Nằm ngữa Câu 38: Được chẩn đoán là đái Đái ra mũ khi làm cặn Addis có kết quả: B. >2000 bc/ phút Câu 41: Vi khuẩn H.P là loại : C. Ái khí tối thiểu Câu 44: Số lượng nước tiểu bình thường ở người trưởng thành mỗi ngày là: B. 1500-1600 ml Câu 52: Dấu hiệu Babinski (+) gặp trong tổn thương: D. Bó tháp Câu 54: Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế: C. Giảm oxy hóa acid béo Câu 55: Bình thường nhịp thở làm thay đổi chu vi lồng ngực: D. 5-10cm Câu 56: Tiêu chuẩn HbA1C trong chẩn đoán Đái tháo đường thỏa mãn giá trị ít nhất 2 lần tại hai thời điểm khác nhau: C. HbA1C ≥ 7,0 Câu 58: Vi khuẩn H.P sống ở : A. Hành tá tràng Câu 59: Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau: D. Cử thuốc lá. Câu 60: Gõ có vùng đục thay đổi theo tư thế gặp trong: D. Báng khu trú
1. Bệnh do Leptospira thường biểu hiện bằng: C.4 hội chứng 2. Triệu chứng quan trọng giúp chuẩn đoán bệnh viêm cầu thận trong trường hợp không điển hình: C.phùth