You are on page 1of 10

Chọn một câu ĐÚNG:

1. Đặc điểm bệnh Monckeberg bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Lòng mạch bị hẹp gây thiếu máu nuôi
b. Lắng đọng canxi lớp áo giữa thành động mạch
c. Ảnh hưởng các lớp của thành động mạch
d. Kèm phản ứng viêm ở thành động mạch

2. Kiểu rối loạn lipid nào có nguy cơ xơ vữa động mạch nhất?
a. HDL-C↓
b. VLDL↑, HDL-C↓
c. CM↑, VLDL↑
d. CM↑

Bệnh nhân nam, 25 tuổi, nhập viện vì đau ngực trái. Cách nhập viện 5 giờ, BN đang ngồi
xem TV thì đột ngột cảm giác nặng ngực trái âm ỉ kèm khó thở, không lan, không biện pháp
giảm đau. Cơn đau kèm khó thở kéo dài không giảm nên nhập viện.

Tiền căn: 1 tuần trước có tiêu chảy phân vàng lỏng 8-10 lần/ngày kèm sốt không rõ nhiệt độ,
tự điều trị và đã khỏi được 2 ngày. Không tiền căn bệnh lý mạn tính nội/ngoại khoa. Gia đình
chưa ghi nhận bệnh lý.

Khám tại cấp cứu: BN tỉnh, nằm đầu cao 30॰, không phù mạch. Mạch 140 lần/phút, huyết áp
100/60 mmHg, thở 26 lần/phút, nhiệt độ 37,5॰C, SpO2 98% khí trời. Tiếng tim T1, T2 rõ,
không âm thổi. Phổi âm phế bào êm dịu 2 bên, ran nổ + ran ngáy khắp 2 phổi. Bụng mềm,
gan không sờ chạm. Các cơ quan khác chưa phát hiện bất thường.

3. Nguyên nhân đau ngực nghĩ nhiều trên bệnh nhân này là:
a. Viêm cơ tim cấp
b. Hội chứng mạch vành cấp
c. Thuyên tắc động mạch phổi
d. Bóc tách động mạch chủ

4. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán hội chứng mạch vành cấp trên bệnh nhân này là:
a. Siêu âm tim, Troponin tim
b. Troponin tim, điện tâm đồ
c. Điện tâm đồ, Xquang ngực
d. Siêu âm tim, điện tâm đồ

5. Nguyên nhân khó thở nghĩ nhiều trên bệnh nhân này là:
a. Viêm phổi
b. Thuyên tắc động mạch phổi
c. Phù phổi cấp
d. Tràn dịch màng phổi

6. Cận lâm sàng giúp phân biệt nguyên nhân khó thở trên bệnh nhân này là:
a. Khí máu động mạch
b. Xquang ngực
c. NT-ProBNP
d. Troponin tim

Bệnh nhân được đo điện tâm đồ như sau:

7. Dựa vào điện tâm đồ trên, bệnh nhân có:


a. Không thể kết luận
b. Dãn nhĩ trái
c. Dãn nhĩ phải
d. Dãn 2 buồng nhĩ

8. Dựa vào điện tâm đồ trên, bệnh nhân có:


a. Phì đại thất trái
b. Phì đại thất phải
c. Phì đại 2 thất
d. Không phì đại buồng thất

9. Dựa vào điện tâm đồ trên, nhịp tim cơ bản của bệnh nhân là:
a. Rung nhĩ đáp ứng thất nhanh
b. Nhịp nhanh xoang
c. Nhịp nhanh nhĩ đa ổ
d. Nhịp nhanh bộ nối

10. Dựa vào điện tâm đồ trên, nhịp tim được đánh dấu tại mũi tên là:
a. Nhịp nhanh thất
b. Nhịp thoát thất
c. Ngoại tâm thu thất
d. Nhịp thoát bộ nối

11. Chẩn đoán phù hợp với Xquang ngực sau đây của bệnh nhân:
a. Phù phổi cấp
b. Viêm phổi thùy
c. Viêm phổi mô kẽ
d. Thuyên tắc động mạch nối

12. Thuốc nào CHỐNG CHỈ ĐỊNH trên bệnh nhân này?
a. Chẹn kênh canxi nhóm DHP
b. Chẹn kênh canxi nhóm non-DHP
c. Lợi tiểu quai
d. Nitrate

13. Bóng tim nhỏ khi, chọn câu SAI:


a. Lồng ngực dài
b. Tràn khí màng phổi
c. Bóng tim có hình giọt nước
d. Khí phế thũng

14. Câu nào sau đây không đúng về các hướng tiến triển của vết thương tim:
a. Tử vong cao
b. Còn sống có di chứng
c. Còn sống không di chứng thường gặp ở thể mất máu cấp điển hình
d. Còn sống không di chứng chiếm đa số ở bệnh nhân còn sống

15. Sự thấm lipid vào thành mạch phụ thuộc những yếu tố nào?
a. Lipoprotein huyết và lớp nội mô
b. Lớp dưới nội mô và các tế bào máu
c. HDL-C và LDL-C
d. TG và Cholesterol huyết
Bệnh nhân nam, 75 tuổi, nhập viện vì đau ngực trái. Cách nhập viện 1 giờ, BN đang ngồi
xem TV thì đột ngột cảm giác ngực trái âm ỉ kèm khó thở, không lan, không biện pháp giảm
đau. Cơn đau kèm khó thở kéo dài ngày càng tăng nên nhập viện.

Tiền căn: tăng huyết áp 20 năm kiểm soát kém, đái tháo đường 10 năm kiểm soát kém, hút
thuốc lá 30 gói.năm, rối loạn lipid máu, nhồi máu não cách đây 3 năm. Gia đình có anh ruột
tử vong vì nhồi máu cơ tim năm 48 tuổi.

Khám tại cấp cứu: BN tỉnh, nằm đầu cao 30𝇈, không phù, yếu ½ người (T), BMI 25.2 kg/m2.
Mạch 110 lần/phút, đều, rõ, huyết áp 190/110 mmHg, thở 26 lần/phút, co kéo cơ hô hấp
phụ, nhiệt độ 37.5𝇈C, SpO2 88%/khí trời. Tiếng tim T1, T2 đều, rõ, mỏm tim ở khoang liên
sườn IV đường trung đòn (T). Âm thổi tâm thu 3/6, dạng tràn, nghe khắp vùng tim. Phổi âm
phế bào êm dịu 2 bên, ran nổ + ran rít 2 đáy phổi. Bụng mềm, gan không sờ chạm, các cơ
quan khác chưa phát hiện bất thường.

16. Bệnh nhân có bao nhiêu yếu tố nguy cơ tim mạch?


a. 4
b. 5
c. 6
d. 7

17. Bệnh nhân có bao nhiêu yếu tố nguy cơ tim mạch chính?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

18. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố nguy cơ tim mạch?
a. Nam giới
b. Tiền căn nhồi máu não
c. Cao tuổi
d. Rối loạn lipid máu

19. Triệu chứng của suy hô hấp trên bệnh nhân này, chọn câu SAI:
a. Nằm đầu cao 30𝇈
b. Co kéo cơ hô hấp phụ
c. Nhịp thở 26 lần/phút
d. SpO2 88%/khí trời

20. Triệu chứng của suy tim cấp trên bệnh nhân này, chọn câu SAI:
a. Nằm đầu cao 30𝇈
b. Ran nổ + ran rít 2 đáy phổi
c. Âm thổi tâm thu 3/6
d. SpO2 88%/khí trời

21. Nguyên nhân suy tim cấp trên bệnh nhân này, chọn câu SAI:
a. Cơn tăng huyết áp
b. Hội chứng mạch vành cấp
c. Bệnh cơ tim do stress
d. Bệnh van tim

22. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán sớm suy tim cấp là:
a. Troponin tim
b. Khí máu động mạch
c. NT-proBNP
d. Xquang ngực

23. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định suy tim cấp là:
a. Siêu âm tim
b. NT-proBNP
c. Troponin tim
d. Xquang ngực

24. Cận lâm sàng giúp loại trừ suy tim cấp là:
a. Troponin tim
b. Khí máu động mạch
c. NT-proBNP
d. Xquang ngực

25. Nguyên nhân của âm thổi tâm thu trên bệnh nhân này là:
a. Hở van 3 lá
b. Hở van 2 lá cấp
c. Hẹp van động mạch chủ
d. Hẹp van động mạch phổi

26. Nguyên nhân của bệnh van tim này nghĩ nhiều do:
a. Nhồi máu cơ tim
b. Thoái hóa lá van
c. Hậu thấp
d. Bẩm sinh

27. Để xác định bệnh nhân thuộc thể nào của hội chứng mạch vành cấp, cần những cận
lâm sàng gì?
a. Siêu âm tim, điện tâm đồ
b. Siêu âm tim, Troponin tim
c. Điện tâm đồ, Xquang ngực
d. Troponin tim, điện tâm đồ

Bệnh nhân được đo điện tâm đồ như sau:


28. Dựa vào điện tâm đồ trên, nhịp tim cơ bản của bệnh nhân là:
a. Nhịp xoang
b. Nhịp nhĩ
c. Nhịp bộ nối
d. Nhịp thất

29. Dựa vào điện tâm đồ trên, bệnh nhân có đoạn ST chênh lên ở thành nào?
a. Không đoạn ST chênh lên
b. Thành bên + thành dưới
c. Thành bên + thành trước
d. Thành dưới + thành trước

30. Dựa vào điện tâm đồ trên, bệnh nhân có:


a. Dãn nhĩ trái
b. Không dãn buồng nhĩ
c. Dãn nhĩ phải
d. Dãn 2 buồng nhĩ

31. Dựa vào điện tâm đồ trên, bệnh nhân có:


a. Phì đại thất trái
b. Phì đại thất phải
c. Phì đại 2 thất
d. Không phì đại buồng thất

32. Cần đo thêm chuyển đạo nào?


a. V1R, V2R, V3R, V4R
b. V7, V8, V9
c. V3R, V4R, V7, V8, V9
d. V1R, V2R, V3R, V4R, V7, V8, V9

33. Thuốc nào CHỐNG CHỈ ĐỊNH trên bệnh nhân này?
a. Chẹn thụ thể beta
b. Ức chế men chuyển Angiotensin II
c. Kháng tiểu cầu
d. Statin

34. Thuốc nào KHÔNG dùng để kiểm soát huyết áp trên bệnh nhân này?
a. Chẹn kênh canxi nhóm DHP
b. Chẹn kênh canxi nhóm non-DHP
c. Lợi tiểu
d. Nitrate

35. Bệnh nhân bị điếc đột ngột trong quá trình điều trị là do tác dụng phụ của thuốc nào?
a. Lợi tiểu thiazide
b. Lợi tiểu kháng aldosterone
c. Lợi tiểu thẩm thấu
d. Lợi tiểu quai

36. Nút xoang nhĩ:


a. Nằm ở thành của tâm nhĩ trái
b. Ở thành phải của tâm nhĩ phải, phía ngoài lỗ tĩnh mạch chủ trên
c. Thuộc hệ thống thần kinh tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ
thần kinh trung ương
d. Có bản chất là các tế bào thần kinh

37. Nồng độ epinephrine trong máu tăng gây hậu quả nào sau đây
a. Giảm lượng máu trong một nhát bóp
b. Giảm nhịp tim
c. Giảm co thắt cơ tim
d. Tăng cung lượng tim

38. Các biểu hiện lâm sàng của vết thương động mạch gồm có, ngoại trừ:
a. Đau nhiều ở vết thương
b. Vết thương trên đường đi của động mạch, chảy máu nhiều
c. Phù nề chi
d. Dấu hiệu thiếu máu nuôi chi (tê, lạnh, tái nhạt…)

39. Sự trao đổi các chất dinh dưỡng và khí máu và mô xảy ra tại nơi nào sau đây?
a. Động mạch
b. Tiểu động mạch
c. Tĩnh mạch
d. Mao mạch

40. Thất trái thấy rõ nhất trên tư thế phim Xquang:


a. Chếch trước phải
b. Chếch trước trái
c. Thẳng
d. Nghiêng

41. Ở trung thất trên, so với động mạch dưới đòn trái, ống ngực nằm ở phía:
a. Trước
b. Sau
c. Ngoài
d. Trong

42. Trên Xquang, bờ trái có hình 4 cung có nghĩa là:


a. Nút động mạch chủ nổi rõ
b. Xuất hiện cung của tiểu nhĩ phải
c. Thân động mạch phổi nổi rõ
d. Rốn phổi giãn lớn

43. Mô tả động mạch vùng cẳng chân, câu nào sau đây SAI?
a. Động mạch chày trước và động mạch chày sau là hai nhánh tận của động mạch
khoeo
b. Động mạch chày sau cho nhánh bên là động mạch mác cấp máu cho các cơ khu
ngoài
c. Động mạch mác đi cùng với thần kinh mác nông
d. Động mạch chày sau cho hai nhánh tận khi đi vào vùng gan chân

Chọn một câu ĐÚNG:


44. Tế bào Anitschkow đặc trưng cho bệnh lý nào sau đây?
a. U nhầy
b. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
c. Thấp tim
d. Bệnh xơ vữa động mạch

45. Biểu hiện lâm sàng của phình động mạch gồm có, NGOẠI TRỪ:
a. Khối u đập theo mạch
b. Nghe thấy âm thổi tại khối u
c. Sờ thấy rung miu tại khối u
d. Khối u nằm trên đường đi của động mạch

46. Mô tả hệ thống thần kinh tự động của tim, câu nào sau đây ĐÚNG?
a. Nút nhĩ thất nằm ở thành trong của tâm nhĩ trái
b. Hệ thống thần kinh tự động của tim có bản chất là tế bào thần kinh
c. Nút nhĩ thất sẽ tách ra bó nhĩ thất
d. Bó nhĩ thất nằm trong vách gian nhĩ
47. Sự sinh xơ vữa thành mạch có thể bắt đầu khi LDL-C lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu?
a. 50 mg/dl
b. 150 mg/dl
c. 200 mg/dl
d. 100 mg/dl

Chọn một câu SAI:


48. Đặc điểm của bệnh lý xơ cứng tiểu động mạch tăng sản?
a. Vi thể có hình ảnh lắng đọng chất hyalin dưới lớp tế bào nội mô
b. Vi thể có hình ảnh tăng sản cơ trơn xếp đồng tâm dạng củ hành
c. Có liên quan đến tăng huyết áp ác tính
d. Vi thể có hình ảnh lắng đọng chất dạng fibrin

Chọn một câu ĐÚNG:


49. Thành phần mũ sợi trong mảng xơ vữa không thành phần nào sao đây?
a. Đại thực bào
b. Lymphô bào
c. Neutrophil
d. Sợi collagen

50. Đường Kerley B là biểu hiện của:


a. Sung huyết mô kẽ của các vách liên tiểu thùy
b. Sung huyết mô kẽ của các rãnh liên thùy
c. Sung huyết tĩnh mạch phổi
d. Sung huyết động mạch phổi

51. Những trường hợp rối loạn lipid máu nào cần hạn chế ăn glucid?
a. I, IIa, IIb
b. IIa, IV, V
c. I, IIa, III
d. IIb, III, IV

52. Kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động nào sau đây?
a. Sức co thắt cơ tim
b. Nhịp tim
c. Bài tiết norepinephrine
d. Bài tiết acetylcholine

53. Khi vận động, chỉ số nào sau đây sẽ tăng?


a. Huyết áp tâm trương
b. Lưu lượng tim
c. Tổng kháng lực ngoại biên
d. Đàn hồi của tĩnh mạch

54. Trong bệnh hẹp van hai lá, trên Xquang có thể thấy:
a. Cung dưới trái nổi
b. Chèn đẩy thực quản ở ⅓ dưới
c. Bờ trái có hình 4 cung và phổi hai bên sung huyết
d. Cung dưới phải nổi

55. Xét theo các buồng tim bị tổn thương trong vết thương tim do bạch khí thì hay gặp nhất
ở vị trí nào sau đây:
a. Tâm thất phải
b. Tâm thất trái
c. Khoang màng phổi
d. Vách liên thất

56. Tất cả các yếu tố sau đây được xem là dấu ấn trong hội chứng mạch vành cấp?
a. MPO, PLGF, SGOT
b. NT-proBNP, BNP, sST2
c. CK-MB, SGOT, TnT/Tnl
d. hs-CRP, CK-MB, LDH

57. Siêu âm Doppler mạch máu có đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Kết quả có tính khách quan, không phụ thuộc vào người thực hiện
b. Có thể thực hiện tại giường bệnh
c. Phương pháp không xâm lấn
d. Thực hiện được nhiều lần

You might also like