You are on page 1of 73

Câu 1: Thời gian xuất hiện tối đa ho cấp tính là:

*A. Dưới 3 tuần


B. Dưới 2 tuần
C. Dưới 1 tuần
D. Dưới 4 tuần

Câu 2: Một bệnh nhân vào viện cấp cứu với tình trạng nặng, có nguy cơ tử vong (ví
dụ: hôn mê, shock giảm thể tích gây trụy mạch, tụt huyết áp,…) việc cần làm ngay
là:
A. Bác sĩ và điều dưỡng khẩn trương cấp cứu – đảm bảo chức năng sống (tim mạch, hô
hấp, lấy đường truyền tĩnh mạch,…) sau đó mới triển khai các bước thăm khám và hỏi
bệnh tiếp theo
B. Khám lâm sàng, làm xét nghiệm cận lâm sàng, sau đó ra y lệnh điều trị
C. Trao đổi với người nhà bệnh nhân về chẩn đoán và điều trị của tuyến y tế trước
D. Khai thác đầy đủ bệnh sử - tiền sử, lấy thông tin đầy đủ từ người nhà bệnh nhân và
tiến hành khám lâm sàng toàn diện

Câu 3: Trong các hormone dưới đây – hormone do tuyến giáp sản xuất ra là:
A. FSH
B. TSH
C. ACTH
D. T3, T4

Câu 4: Trong các tạng sau đây, tạng nào không thuộc vùng 3 (hạ sườn trái) - trong
phân chia ổ bụng :
D. Góc đại tràng trái
C. Lách
B. Cực trên thận trái
*A. Thận tụy

Câu 5: Trong các chức năng dưới đây, đâu không phải là chức năng sinh lý của
thận:
A. Tham gia điều hòa sinh sản tinh trùng ở nam giới
B. Kích thích sinh hồng cầu
C. Điều hòa huyết áp cơ thể
D. Tạo nước tiểu, cân bằng dịch cơ thể, đào thải các sản phẩm thoái giáng của cơ thể

Câu 6: Đặc điểm phù do bệnh lý thận:


A. Phù chi trước sau đó đến phù mặt, rồi đến phù toàn thân
*B. Phù mặt trước sau đó đến phù chi, rồi đến phù toàn thân
C. Phù mặt trước sau đó đến phù toàn thân, rồi đến phù chi
D. Phù mặt trước sau đó đến phù chi và không bao giờ có phù toàn thân
Câu 7: Ổ van 2 lá của tim nghe ở vị trí :
C. Khoang liên sường IV – V cạnh ức trái
D. Giao điểm của khoang liên sường V với đường giữa đòn trái
A. Khoang liên sườn II cạnh ức trái
B. Khoang liên sườn II cạnh ức phải
Câu 8: Trong các nguyên nhân dưới đây, đâu không phải là nguyên nhân gây suy
tim trái :
C. Tăng huyết áp
B. Hở van động mạch chủ
*A. Hở van 3 lá
D. Hở van hai lá

Câu 9: Lý do vào viện là :


D. Triệu chứng xét nghiệm có biểu hiện rối loạn nặng nhất
A. Chẩn đoán của tuyến trước chuyển đến
B. Triệu chứng thực thể biểu hiện rõ nhất
*C. Triệu chứng lâm sàng khiến người bệnh lo lắng nhất

Câu 10: Rung tâm trương ( tiếng thổi giữa tâm trương ) thường gặp trong bệnh lý :
*D. Hẹp van 2 lá, hẹp van 3 lá
B. Nhồi máu cơ tim
C. Hẹp van động mạch phổi
A. Hẹp van động mạch chủ

Câu 11: Trong các tạng sau đây, tạng nào không thuộc vùng 5 (mạng sườn phải) -
trong phân chia ổ bụng :
D. Thận phải
C. Một phần ruột non
B. Đại tràng lên (phải)
*A. Tuyến thượng thận phải

Câu 12: Đi tiểu nóng - buốt - xót và có sốt, đau vùng trên xương mu gặp trong :
*D. Viêm bàng quan cấp
C. Viêm thận
*B. Sỏi niệu quản
A. Sỏi bể thận

Câu 13: Đau ngực trong bệnh tim thiếu máu cục bộ có đặc điểm
A. Đau dọc theo các rãnh liên sườn bên ngực trái
*B. Đau như đè nén, bóp nghẹt sau xương ức hơi lệch trái, lan lên cổ, cằm và vai, tay trái
C. Đau bỏng rát sau xương ức lan lên cổ, kèm ợ chua
D. Đau ngực trái, đau tăng lên khi hít sâu hoặc vận động mạnh
Câu 14: tìm câu trả lời sai
A tế bào thành của tuyến dạ dày tiết ra HCL
*B tế bào chính của tuyến DD tiết ra dịch DD
C tế bào chính của tuyến DD tiết ra pepsinogen
D tế bào biểu mô bề mặt tiết ra dịch dạ dày

Câu 15: Dấu hiệu gan đàn xếp thường gặp trong bệnh lý :
B. Suy tim trái
D. Tăng huyết áp, chưa có suy tim
*A. Suy tim phải
C. Nhịp xoang nhanh, chức năng thất trái bình thường

Câu 16: Vì sao thiếu máu không được coi là bệnh mà là hội chứng :
A. Vì thiếu máu gặp trong nhiều bệnh khác nhau
*B. Vì thiếu máu gặp trong nhiều bệnh và có nhiều triệu chứng lâm sàng khác nhau
C. Vì thiếu máu có nhiều nguyên nhân
D. Vì thiếu máu gây ra nhiều hậu quả

Câu 17: Hồng cầu lưới ở máu ngoại vi có thể giúp đánh giá khả năng sinh hồng cầu
của tủy xương, tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi của người trưởng thành là :
D. 0,5 – 1
B. 1-3
*A. 0,5 – 1,5
C. 0,5 – 2

Câu 18: Xác định mỏm tim ở vị trí


A. Liên sườn 2 cạnh ức phài
B. Liên sườn 2 cạnh ức trái
C. Liên sườn 4 cạnh ức trái
*D. Liên sườn 5 đường giữa đòn bên trái

Câu 19: trong các xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh đối với gan
A hiện nay chụp CT là chỉ định thường áp dụng nhất
*B hiện nay siêu âm là chỉ định thường áp dụng nhất
C hiện nay chụp MRI là chỉ định thường áp dụng nhất
D hiện nay chụp PET/CT là chỉ định thường áp dụng nhất

Câu 20: Xuất huyết dưới da – dạng mảng xuất huyết, thường có đường kính :
D. > 2cm
A. > 0,5 cm
C. > 1.5 cm
*B. > 1 cm

Câu 21: Biến dạng lồng ngực – kiểu lồng ngực thông thường trong bệnh lý :
*C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Viêm phổi thùy
D. U trung thất
A. Ung thư phổi

Câu 22: Xuất huyết tiêu hóa cao thường có biểu hiện :
D. Nôn ra máu, khạc ra máu và đại tiện phân đen
C. Đại tiện phân đen
*A. Nôn ra máu và đại tiện phân đen
B. Nôn ra máu và đại tiện phân có máu tươi

Câu 23: Tiếng tim được hình thành từ


A. Sự co bóp tống máu từ tim vào các động mạch chủ và phổi
B. Sự trào ngược dòng máu từ động mạch chủ và phổi về phía tim
C. Là tiếng đập của tâm nhĩ và tâm thất
*D. Là tiếng hình thành do sự đóng và mở các van tim

Câu 24: đặc điểm của tiếng cọ màng phổi:


A. tiếng nghe khô, thô, ráp, nông, không thay đổi khi ho nghe rõ cả 2 thì
*B. do 2 lá màng phổi cọ vào nhau, tiếng nghe thô, khô, ráp, nông, không thay đổi khi ho
nghe rõ cả 2 thì
C. do 2 lá màng phổi cọ vào nhau, thay đổi khi ho nghe rõ cả 2 thì
D. do 2 lá màng phổi cọ vào nhau, tiếng nghe thô, khô, ráp, nông, thay đổi khi ho nghe rõ
cả 2 thì

Câu 25: Suy tuyến giáp có thể gây ra:


A. Tăng tiết mồ hôi
C. Nhịp tim nhanh
D. Da nóng ẩm
*B. Thiểu năng trí tuệ

Câu 26: Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân thường gặp nhất gây nên
căn đau quặn thận là :
C. Sỏi bàng quang
B. Sỏi đài thận
A. Sỏi san hô choán chỗ hết bể thận
*D. Sỏi niệu quản

Câu 27: Tư thế đo huyết áp đúng là


*A. Ngồi thẳng, dựa lưng, tay đặt lên bàn ngang mức tim
B. Ngồi thẳng, tay giơ lên ngang mức tim
C. Ngồi thẳng, hai chân bắt chéo, tay thõng xuống
D. Ngồi cúi về phía trước, tay dang ngang mức tim

Câu 28: điểm NQ trên được xác định:


A. là giao điểm của đường thẳng nối gai chậu trc trên 2 bên với bờ ngoài cơ thẳng to
thành bụng
*B. là giao điểm đường thẳng ngang qua rốn ( đường này vuông góc với đường trắng
giưa ) với bờ ngoài cơ thẳng to thành bụng
C. là giao điểm đường thẳng ngang qua bờ dưới xương sườn 2 bên với bờ ngoài cơ thẳng
to thành bụng
D. là giao điểm đường thẳng ngang qua rốn

Câu 29: Phù phổi cấp có thể gặp trong bệnh lý:
A. Suy tim phải
*B. Suy tim trái
C. Nhịp xoang nhanh, chức năng thất trái bình thường
D. Tăng huyết áp, chưa có suy tim

Câu 30: Đơn vị chức năng thận (nephron) bao gồm :


B. Cuộn mao mạch cầu thận, bao Bowman, ống lượn gần, quai Henle và các đài thận
A. Cuộn mao mạch cầu thận, bao Bowman, ống góp, ống lượn xa và các đài thận
D. Cuộn mao mạch cầu thận, bao Bowman, ống lượn gần, quai Henle và ống lượn xa
*C. Cuộn mao mạch cầu thận, bao Bowman, ống lượn gần, quai Henle , ống lượn xa, ống
góp

Câu 31: Không làm gì trước khi đo huyết áp


A. Uống rượu, cà phê
B. Nghỉ ngơi
C. Vận động gắng sức.
*D. Ý A và C đúng

Câu 32: dựa vào hình thái định khu chia suy tim thành
A. 2 loại
*B. 3 loại
D 5 loại
C. 4 loại

Câu 33: Đời sống trung bình của hồng cầu trưởng thành khoảng :
C. 100 ngày
*D. 120 ngày
A. 130 ngày
B. 110 ngày

Câu 34: 1 bệnh nhân vào viện cấp cứu nặng :


*A. Khẩn trương cấp cứu
D. Chờ người nhà đến
B. Làm thủ tục cấp cứu
C. Đợi đến lượt khám

Câu 35: Không làm gì khi đang đo huyết áp


*A. Nói chuyện
B. Ngồi yên tỉnh
C.Thở bình thường
D. Trạng thái tinh thần thoải mái

Câu 36: cung lượng tim phụ thuộc vào tiền gánh, hậu hánh, sức co bóp cơ tim và:
A. HA động mạch
B. áp lực máu TM
*C. tần số tim
D. chiều dày của cơ tim

Câu 37: Trong các nguyên nhân dưới đây, đâu không phải là nguyên nhân gây suy
tim phải :
C. Bệnh phổi mạn tính
B. Hẹp van động mạch phổi
*A. Hở van 2 lá
D. Hẹp van hai lá

Câu 38: Hội chứng 3 giảm bao gồm


A. Rung thanh giảm, RRPN giảm, gõ trong
*B. Rung thanh giảm, RRPN giảm, gõ đục
C. Rung thanh giám, RRPN thô ráp, gõ trong
D.Rung thanh giám, RRPN thô ráp, gõ đục

Câu 39: chẩn đoán xác định tràn dịch màng phổi thể tự do
A. dựa vào lâm sàng, XQ phổi chuẩn
B. dựa vào lâm sàng, XQ phổi chuẩn, chọc dịch màng phổi
C. dựa vào lâm sàng, XQ phổi chuẩn, CLS
D. dựa vào lâm sàng, CLS

Câu 40: Nguyên tắc bắt mạch :


D. Vừa đặt vừa xoa 3 ngón tay lên đường đi của động mạch
A. Dùng lòng bàn tay đặt lên đường đi của động mạch
*B. Dùng 3 ngón tay đặt nhẹ lên đường đi của động mạch
C. Dùng 3 ngón tay chèn ngang đường đi của động mạch

Câu 41: Tắc ruột thường có biểu hiện :


C. Đau bụng, sốt cao, rét run, ớn lạnh và vã mồ hôi
A. Đau bụng, ợ hơi, ợ chua, buồn nôn, nôn
*B. Đau quặn bụng, bí trung đại tiện, buồn nôn, nôn
D. Đau quặn bụng, sốt, vã mồ hôi, đau mỏi cơ, đại tiện phân lỏng nhiều lần

Câu 42: Hội chứng 3 giảm gặp trong


A. Tràn khí màng phổi
B. Trản dịch màng phổi
C. Tràn máu hoặc mủ màng phổi
*D. Ý B và C đúng

Câu 43: khó thở kịch phát do hen tim, phù phổi cấp hay gặp trong
*A. suy tim trái
B. suy tim phải
C. suy tim toàn bộ
D. suy tim mạn

Câu 44: Khó thở thì thở ra thường gặp trong bệnh lý :
*A. Tâm phế mạn, hen phế quản
C. Viêm phổi
D. Tăng ure máu
B. u khí, phế quản

Câu 45: Cách khám rung thanh như sau :


A. Bác sĩ áp sát hai bàn tay của mình lên thành ngực người bệnh, đồng thời yêu cầu
người bệnh đếm chậm và dõng dạc các số 1,2,3,4,5
*C. Bác sĩ áp sát hai bàn tay của mình lên thành ngực người bệnh, đồng thời yêu cầu
người bệnh đếm chậm và dõng dạc các số 1,2,3
B. Bác sĩ áp sát hai bàn tay của mình lên thành ngực người bệnh, đồng thời yêu cầu
người bệnh đếm chậm và dõng dạc các số 1,2,3,4,5,6
D. Bác sĩ áp sát hai bàn tay của mình lên thành ngực người bệnh, đồng thời yêu cầu
người bệnh đếm chậm và dõng dạc các số 1,2,3,4

Câu 46: Cơ chế chính gây tràn dịch màng phổi


A. Tăng áp lực thủy tĩnh và tăng áp lực keo
*B. Tăng áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo
C. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo
D. Giảm áp lực thủy tĩnh, tăng áp lực keo

Câu 47: hội chứng Bán tắc ruột thường có biểu hiện
A chướng bụng, rắn bò bụng, đau bụng thành cơn và bí trung đại tiện
B chướng bụng, buồn nôn và nôn được thì đỡ đau
C chướng bụng, đau bụng và RL phân
*D chướng bụng, buồn nôn đau bụng có thể thành cơn, có thể có rắn bò bụng, trung tiện
đưuọc thì đỡ đau bụng

Câu 48: Ở người trưởng thành thì hồng cầu được sinh ra từ đâu :
D. Gan
C. Lách
B. Tủy sống
*A. Tủy xương

Câu 49: Trong các biểu hiện dưới đây – đâu không phải là triệu chứng lâm sàng của
hội chứng tăng ure máu :
B. Mạch nhanh nhỏ, tiếng cọ màng ngoài tim
A. Hôn mê có kèm theo dấu hiệu thần kinh khư trú
*D. Chướng bụng, ỉa chảy, hoặc có thể có liệt ruột cơ năng
C. Nhức đầu, hoa mắt, buồn nôn, nôn

Câu 50: Các nguyên nhân chính gây tràn dịch màng phổi
A. Do viêm nhiễm
B. Do chấn thương
C. Do viêm nhiễm và các bệnh không viêm nhiễm
*D. Do viêm nhiễm, bệnh không viêm nhiễm, chấn thương, các bệnh tự miễn...và một số
không rõ nguyên nhân

Câu 51: hình ảnh XQ của tràn khí màng phổi


A. phổi xẹp, KLS dãn rộng, cơ hoành bị đẩy xuống, trung thất bị đẩy sang bên đối diện
B. phổi xẹp, KLS bình thường cơ hoành bị đẩy xuống, trung thất bị đẩy sang bên đối diện
C. phế trường vùng tràn khí sáng, phổi xẹp, KLS dãn rộng và nằm ngang, cơ hoành bị
đẩy xuống, trung thất bị đẩy sang bên đối diện, nếu có dịch màng phổi thì hình thành mức
nước mức hơi
D. phổi xẹp, KLS bình thường cơ hoành bị đẩy xuống, trung thất bị đẩy sang bên đối diện
nếu có dịch màng phổi thì hình thành mức nước mức hơi

Câu 52: Tiếng T1 tương ứng với :


A. Tiếng đóng van động mạch chủ
*C. Tiếng đóng van nhĩ thất ( hai lá, ba lá )
B. Tiếng mở van nhĩ thất ( hai lá, ba lá )
D. Tiếng đóng van động mạch phổi

Câu 53: Ở người trưởng thành bình thường tỷ lệ đường kính trước sau và đường
kính ngang của lồng ngực khoảng :
*B. 0,7 – 0,75
D. 0,8 – 0,85
C. 0,75 – 0,8
A. 0,6 – 0,65

Câu 54: Triệu chứng cơ năng của tràn khí màng phổi
a. Ho khan, đau ngực xảy ra đột ngột, khó thở
b. Ho khạc đờm, đau ngực, khó thở
*c. Đau ngực, khó thở, chẹn ngực
d. Ho, sốt, đau ngực, khó thở

Câu 55: Đái máu là biểu hiện của :


*D. Xuất huyết nội tạng
C. Xuất huyết dưới da
B. Xuất huyết niêm mạc
A. Xuất huyết nội tạng và dưới da

Câu 56: Trong các tạng sau đây, tạng nào không thuộc vùng 2 ( hạ sườn phải ) –
trong phân chia ổ bụng :
A. Gan phải
D. Đại tràng góc gan
*B. Đuôi tụy
C. Túi mật

Câu 57: Triệu chứng thực thể chính của tràn khí màng phổi
a. Rung thanh tăng, gõ vang, RRPN giảm
*b. Rung thanh giảm, RRPN giảm, gõ vang
c. Rung thanh giảm, gõ đục, RRPN giảm
d. Rung thanh giảm hoặc mất, RRPN giảm, lồng ngực giãn

Câu 58: Trong các hormone dưới đây, hormone nào có vai trò chính trong điều hòa
đường máu :
B. Cortisul
*A. insulin, glucagon
D. ACTH
C. T3,T4

Câu 59: Khi bắt mạch cần phải đánh giá :


*A. Cả 3 ý trên ( 1 ) ( 2 ) ( 3 )
B. Thay đổi biên độ mạch nảy và độ chắc ( 2 )
C. Thay đổi về nhịp ( 3 )
D. Tần số mạch nảy trong 1 phút ( 1 )

Câu 60: Áp lực trong khoang màng phổi đo bằng máy Kuss là
a. -1 cmH20
b. -2 cmH20
*c. -3 cnH20
d. -4 cmH20

Câu 61: Hemophilia là bệnh di truyền gây xuất huyết do rối loạn yếu tố đông máu :
*B. VIII, IX, XI
D. III, X và XII
C. VX và X
A. III, IV, VIII

Câu 62: Tóm tắt khám lâm sàng cần :


*A. Ghi tóm tắt đầy đủ các triệu chứng, hội chứng chính (bao gồm dấu hiệu, triệu chứng
âm tính và dương tính )
C. Ghi đầy đủ các triệu chứng cơ năng và thực thể
D. Ghi đầy đủ nền sử, triệu chứng cơ năng và thực thể
B. Ghi đầy đủ các triệu chứng cơ năng, thực thể và xét nghiệm

Câu 63: Phần hỏi bệnh trong một bệnh án không bao gồm
a. Phần hành chính
b. Phần bệnh sử
c. Phần tiền sử
*d. Phần điều trị

Câu 64: Biểu hiện loét hành tá tràng thường có biểu hiện :
C. Đau có tính chất chu kì, đau khi no và ăn vào thì cảm giác đau tăng lên.
*B. Đau có tính chất chu kì, đau khi đói và ăn vào thì cảm giác đau giảm đi.
A. Đau có tính chất chu kì, đau khi đói và ăn vào thì cảm giác đau không thay đổi.
D. Đau không có tính chất chu kì, đau khi đói và ăn vào thì cảm giác đau giảm đi.
E. Đau không có tính chất chu kì, đau khi no và ăn vào thì cảm giác đau tăng lên.

Câu 65: Xanh tím là một biểu hiện của suy hô hấp :
*A. Trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lệ Hemoglobin khử trên 50g/l
D. Trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lệ Hemoglobin khử trên 35g/l
C. Trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lệ Hemoglobin khử trên 30g/l
B. Trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lệ Hemoglobin khử trên 40g/l
Câu 66: Lý do vào viện trong một bệnh án là
*A. Triệu chứng khiến bệnh nhân khó chịu nhất, lo lắng nhất
B. Triệu chứng cơ năng điển hình
C. Triệu chứng thực thể điển hình
D.Triệu chứng đầu tiên người bệnh kể với bác sỹ

Câu 67 : Phụ nữ trong độ tuổi sinh nở có đau bụng vùng hạ vị, chậm kinh bất
thường và thăm âm đạo có máu, túi cùng Douglas đau là biểu hiện của :
A. U buồng trứng xoắn
C. U xơ tử cung
B. Ung thư cổ tử cung
*D. Chứa ngoài dạ con vỡ

Câu 68: Bệnh nhân với biểu hiện: hội chứng nhiễm trùng – đau mỏi vùng hông lưng
– dấu hiệu vỗ thắt lưng dương tính – xanh xao gây sốt thường gặp trong :
C. U thận
*D. Ứ mủ bể thận
B. U niệu quản
A. Sỏi tiết niệu

Câu 69: Phần bệnh sử của bệnh án là


A. Phần ghi lại tất cả các triệu chứng mà người bệnh kê lại cho bác sỹ
*B. Phần ghi lại các triệu chứng mà NB mô tả và các triệu chứng mà BS quan sát được
trên NB
C. Triệu chứng mà NB kê lại cho BS, được bác sỹ tống hợp sắp xếp và ghi lại
D. Triệu chứng mà BS tuyến trước mô tả trong giấy chuyển viện đến tuyến sau
E. Tiền sử bản thân NB, những bệnh đã mắc trước đây, tiên sử sản khoa

Câu 70: Chẩn đoán xác định thiếu máu dựa vào :
B. Dấu hiệu lâm sàng : hoa mắt, chóng mặt, tim đập nhanh
*D. Dấu hiệu cận lâm sàng: giảm lượng hemoglobin ở nam <130g/l ; ở nữ < 120g/l ; ở
phụ nữ có thai < 110g/l
A. Dấu hiệu lâm sàng : da xanh, niêm mạc nhợt
C. Dấu hiệu cận lâm sàng: giảm số lượng 3 dòng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

Câu 71: Nuốt nghẹn đến mức nước cũng rất khó uống, chứng tỏ :
A. Có hẹp thực quản
B. Có hẹp thực quản mức độ trung bình
*C. Có hẹp thực quản mức độ nặng
D. Có hẹp thực quản mức độ nhẹ
Câu 72: phần tiền sử trong bệnh án là:
A. tiền sử bản thân: những bệnh đã mắc trc đây, sinh nở (với phụ nữ)
B. tiền sử bố mẹ , anh chị em có mắc các bệnh có liên quan đến bệnh mà người bệnh
đang mắc phải
*C. Tất cả đều đúng
D. tiền sử bệnh tật của người sống cạnh BN có mắc những bệnh có liên quan với bệnh mà
người bệnh đang mắc phải

Câu 73: Cường độ tiếng thổi tâm thu 4/6 có đặc điểm :
D. Tiếng thổi nghe được khi đặt ống nghe, nhưng cường độ nhẹ
A. Tiếng thổi mạnh, kèm theo có rung miu, chếch nửa ống nghe vẫn nghe thấy
*B. Tiếng thổi nghe rõ, kèm theo có rung miu
C. Tiếng thổi nghe rõ, không có rung miu kèm theo

Câu 74: Ổ van động mạch phổi nghe ở vị trí:


B. Khoang liên sườn II cạnh ức phải
A. Khoang liên sườn IV-V cạnh ức trái
D. Giao điểm của khoang liên sườn V với đường giữa đòn trái
*C. Khoang liên sường II cạnh ức trái

Câu 75: Tóm tắt bệnh án là


a. Tóm lại các triệu chứng cơ năng và thực thể có trên bệnh nhân
*b. Tóm lại các triệu chứng cơ năng, thực thể, các triệu chứng âm tính (không(có) trên
NB để chẩn đoán sơ bộ
c. Bệnh án rút gọn lại
d. Phần chuẩn bị cho chẩn đoán bệnh

Câu 76: Nốt xuất huyết dưới da thường có kích thước :


B. 0,3 – 0,5 cm
C. 0,2 – 1cm
A. 0,2 – 0,5 cm
*D. 0,3 – 1cm

Câu 77: Trong các tạng sau đây, tạng nào không thuộc vùng 1 (thượng vị) – trong
phân chia ổ bụng :
C. Dạ dày
A. Gan trái
D. Hành tá tràng
*B. Hồi tràng

Câu 78: Ý nào chưa đúng: trong quá trình tiếp xúc với người bệnh tỉnh táo, người
thấy thuốc cần nắm được tâm lý NB
A. NB thường tin tưởng, lo lắng, có thể kể lại một cách tỉ mỉ quá trình bệnh, những dấu
hiệu, triệu chứng trong suốt quá trình bệnh
B. NB không muốn BS biết bệnh tật của mình, nhất là những bệnh lây truyền như Lao,
HIV, ung thư...do sợ bị xa lánh
*C. NB muốn chữa khỏi bệnh ngay nên dễ sốt ruột, mất niềm tin, uống nhiều loại thuốc
D. NB thường e ngại (thường gặp ở NB là nữ) không muốn cho thầy thuốc khám các bộ
phận như: Ngực, bụng...

Câu 79: Trong thực hành lâm sàng, định nghĩa thiếu máu :
A. Là tình trạng giảm số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi so với người cùng tuổi, cùng
giới, cùng điều kiện sống
D. Là tình trạng giảm cả số lượng hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu trong máu ngoại vi so
với người cùng tuổi, cùng giới, cùng điều kiện sống
*C. Là tình trạng giảm nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu trong máu ngoại vi so
với người cùng tuổi, cùng giới, cùng điều kiện sống
B. Là tình trạng giảm nồng độ hemoglobin trong máu ngoại vi so với người cùng tuổi,
cùng giới, cùng điều kiện sống

Câu 80: Xuất huyết dưới da – dạng chấm xuất huyết, thường có đường kính :
B. 0,3 – 1cm
C. 0,3 – 1cm
*D. 1-2mm
A. 0,2 – 1mm

Câu 81: khám hệ vận động bao gồm:


A. Khám sức cơ (cơ lực)
B. Khám trương lực cơ
C. Khám các động tác không chủ ý
*D.Tất cả 3 nội dung trên

Câu 82: Cơn đau quặn thận có đặc điểm :


C. Đau thường xuất hiện đột ngột, xuất phát từ vùng hông lưng lan theo đường đi của
niệu quản và bao giờ cũng có biểu hiện sốt cao rét run kèm theo
B. Đau thường xuất hiện đột ngột, xuất phát từ vùng hông lưng lan theo đường đi của
niệu quản và bao giờ cũng có chướng bụng và nôn kèm theo
*A. Đau thường xuất hiện đột ngột, xuất phát từ vùng hông lưng lan theo đường đi của
niệu quản lan xuống vùng bìu - bẹn ở nam giới hoặc xuống vùng môi lớn - bẹn ở nữ giới
D. Đau thường xuất hiện đột ngột, xuất phát từ vùng hông lưng, đau nhưng ít khi lan ra
khỏi vùng hông lưng

Câu 83: Hội chứng Cushing thường có biểu hiện:


*D. Da mỏng, vết rạn da, nhiều lông và mụn trứng cá
A. Da nóng ẩm, tăng tiết mồ hôi
C. Xạm da và da có bạch biến
B. Da lạnh và nhợt nhạt

Câu 84: Dáng đi vạt cỏ thường gặp trong liệt cứng nửa người do:
A. Bệnh parkinson
*B. Đột quỵ não
C. Loạn dưỡng cơ tiến triển
D. Tổn thương tiểu não

Câu 85: Trong tổng phân tích máu ngoại vi, MCV ( mean corpuscular volumne ) có
nghĩa là :
A. Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu
D. Nồng độ bão hòa huyết sắc tố hồng cầu
*C. Thể tích trung bình hồng cầu
B. Số lượng trung bình hồng cầu

Câu 86: Ổ van 3 lá của tim nghe ở vị trí :


*C. Khoang liên sường IV – V cạnh ức trái
D. Giao điểm của khoang liên sường V với đường giữa đòn trái
A. Khoang liên sườn II cạnh ức trái
B. Khoang liên sườn II cạnh ức phải

Câu 87: Kết quả đánh giá khám sức Cơ gôm:


*A. 6 mức độ
B. 5 mức độ
C. 4 mức độ
D. 3 mức độ

Câu 88: Trong tổng phân tích máu ngoại vi có biểu hiện thiếu máu và MCV ( mean
corpuscular volumne ) > 100fl, có nghĩa là :
A. Thiếu máu hồng cầu kích thước nhỏ ( hồng cầu nhỏ )
B. Thiếu máu hồng cầu kích thước bình thường ( hồng cầu bình thường )
D. Thiếu máu thiếu sắt
*C. Thiếu máu hồng cầu kích thước to ( hồng cầu to )

Câu 89: Trong các nguyên nhân gây thiếu máu , đâu là nguyên nhân thiếu máu do
sản xuất không đủ hồng cầu :
*A. Hồng cầu hình liềm
B. Suy dinh dưỡng
C. Vết thương mạch máu
D. Sốt rét
Câu 90: hãy tìm ra câu trả lời đúng
B, thiếu máu là tình trạng giảm số lượng tiểu cầu ở trong máu so với người cùng tuổi
cùng giới cùng trạng thái và cùng điều kiện sống
*C, thiếu máu là tình trạng giảm số lượng huyết sắc tố(hemogobin) ở trong máu ngoại vi
so với người cùng tuổi cùng giới cùng vị trí địa lý sinh sống
D, cả 3 ý trên
A, thiếu máu là tình trạng giảm số lượng bạch cầu ở trong máu so với người cùng tuổi
cùng giới cùng trạng thái và cùng điều kiện sống

Câu 91: Chọn câu trả lời sai, nguyên nhân của xuất huyết có thể là :
*A. Tăng lắng động lipid ở thành mạch
D. Tổn thương thành mạch
C. Rối loạn yếu tố đông máu
B. Suy giảm số lượng tiểu cầu

Câu 92: Schelein – Henoch thuộc nhóm nguyên nhân gây xuất huyết do :
*A. Tổn thương thành mạch
C. Rối loạn yếu tố đông máu
D. Suy giảm số lượng tiểu cầu
B. Tổn thương thành mạch và suy giảm số lượng tiểu cầu

Câu 93: Màu sắc của các trường hợp xuất huyết dưới da thay đổi theo thời gian từ
A. Đỏ → Vàng → xanh → sau đó mất hẳn.
B. Đỏ → tím → Vàng → xanh → sau đó mất hẳn
C.Đỏ –> vàng → tím → xanh → sau đó mất hẳn.
*D.Đỏ → tím → xanh → Vàng → sau đó mất hẳn.

Câu 94: Ho ra máu là máu khạc ra từ vị trí nào khi ho:


B. Cả 3 trường hợp trên ( 1 ) ( 2 ) ( 3 )
C. Từ vùng thực quản ( 3 )
A. Từ đường hô hấp trên ( 1 )
*D. Từ đường hô hấp dưới ( 2 )

Câu 95 : Đau vùng hạ sườn phải, đau có thể lan ra sau lưng hoặc lên vai phải trong :
C. Sỏi ống mật chủ
D. Viêm hành tá tràng
B. Áp xe gan do A-míp
*A. Viêm túi mật

Câu 96: Cách làm nghiệm pháp dây thắt?


*A: Quan sát vùng cánh tay và cẳng tay xem có nốt xuất huyết không: sau đó quấn bao
hơi của máy đo huyết áp lên cách tay, bơm hơi máy đo, duy trì với áp lực trung bình
{(HATT+HATr)/2} trong 10 phút sau đó tháo hơi nhanh
B: Quấn bao hơi của máy đo huyết áp lên cánh tay, bơm hơi máy đo, duy trì với áp lức
bằng huyết áp tâm thu trong 5 phút sau đó tháo hơi nhanh
C: Quan sát vùng cánh tay và cẳng tay xem có nốt xuất huyết không: sau đó quấn bao hơi
của máy đo huyết áp lên cánh tay, bơm hơi máy đo, duy trì với áp lực bằng huyết áp tâm
trương trong 10 phút sau đó tháo hơi nhanh
D: Quấn bao hơi của máy đo huyết áp lên cánh tay, bơm hơi máy đo, duy trì với áp lực
trung bình {(HATT+HATr)/2} trong 5 phút sau đó tháo hơi nhanh

Câu 97: Chọn câu trả lời sai , xuất huyết tiêu hóa cao có thể gặp trong bệnh lý :
D. Vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản
*B. Loét hồi tràng
A. Loét hành tá tràng
C. Chảy máu đường mật

Câu 98: Rối loạn chuyển hóa calci thường gặp trong :
D. Rối loạn chức năng tuyến cận giáp
B. Rối loạn chức năng tuyến thượng thận
C. Rối loạn chức năng tuyến tùng
*A. Rối loạn chức năng tuyến giáp

Câu 99: Định nghĩa sốt là:


A. Khi thân nhiệt tăng (>37'C đo ở miệng hoặc 37,6'C đo ở hậu môn) hoặc thân nhiệt cao
hơn giá trị bình thường.
B. Khi thân nhiệt tăng (>37,5'C đo ở miệng hoặc 38'C do ở hậu môn) hoặc thân nhiệt cao
hơn giá trị bình thường.
*C. Khi thân nhiệt tăng (>37,8'C đo ở miệng hoặc 38,2'C đo ở hậu môn) hoặc thân nhiệt
cao hơn giá trị bình thường.
D. Khi thân nhiệt tăng (>38'C đo ở miệng hoặc 38,5'C đo ở hậu môn) hoặc thân nhiệt cao
hơn giá trị bình thường.

Câu 100: Mức độ khó thở theo thang điểm mMRC (modified Medical Research
Council ) gồm mấy mức độ :
*C. 5 mức độ
B. 4 mức độ
D. 6 mức độ
A. 3 mức độ

Câu 101: Hồng cầu là loại tế bào biệt hóa rất cao :
D. Không có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt với đường kính khoảng 7,5 micromet, có thể biến
hình khi đi qua mao mạch nhỏ
*B. Không có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt với đường kính khoảng 7-13 micromet , có thể
biến hình khi đi qua mao mạch nhỏ
A. Có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt với đường kính khoảng 7-12 , có thể biến hình khi đi qua
mao mạch nhỏ
C. Không có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt với đường kính khoảng 7,2 micromet , có thể biến
hình khi đi qua mao mạch nhỏ

Câu 102: Lùn quá mức bình thường hoặc ngược lại cao quá mức bình thường có thể
gặp trong bệnh lý
D. Tuyến thượng thận
C. Tuyến giáp
A. Tuyến tùng
*B. Tuyến yên

Câu 103: Co kéo cơ hô hấp phụ là biểu hiện của khó thở thì hít vào, trong các cơ
dưới đây, cơ nào thuộc nhóm cơ hô hấp phụ:
B. Cơ thẳng to
A. Cơ delta
C. Cơ ức đòn chũm, cơ liên sườn
*D. Khối cơ dọc theo hai bên cột sống

Câu 104: nguyên tắc quan trọng đầu tiên khi tiếp cận bệnh nhân tim mạch là :
B. Bắt mạch ở các vị trí khác nhau
C. Đo huyết áp ở các vị trí khác nhau
A. Nghe tim ở các vị trí khác nhau
*D. Đánh giá ngay các chỉ số sinh tồn để có thái độ xử trí phù hợp

Câu 105: Lồi mắt là một trong những biểu hiện lâm sàng của:
C. U tủy thượng thận
D. Cường tuyến cận giáp
*A. Cường tuyến giáp
B. Cường tuyến yên

Câu 106: Tần số tim (nhịp tim) bình thường ở người trưởng thành là :
D. 60-90 chu kỳ/ phút
B. 70-80 chu kỳ/ phút
*A. 60-80 chu kỳ/ phút
C. 70-90 chu kỳ/ phút

Câu 107: Đau vùng hạ sườn phải, đau có thể lan lên ngực và ra sau lưng trong :
*A. Viêm túi mật
*C. Sỏi ống mật chủ
B. Áp xe gan do A-míp
D. Viêm hành tá tràng
Phân vân
Câu 108: Triệu chứng thường gặp nhất khiến bệnh nhân đến khám cơ xương khớp
là:
*B. Đau khớp
C. Cứng khớp buổi sáng
A. Hạn chế vận động
D. Lạo xạo khớp khi vận động
E. Sưng khớp

Câu 109: Bốn nguyên nhân chính gây phù toàn thân, ngoại trừ
*D. Viêm tắc tĩnh mạch chi
B. Hội chứng thận hư
A. Xơ gan
C. Suy tim

Câu 110: Tiếng tim T1 tạo nên do van nào sau đây đóng lại trong thời kì tâm thu
C. Van động mạch phổi
*A. Van 2 lá, 3 lá
E. Van 2 lá, van động mạch chủ
D. Van động mạch chủ và phổi
B. Van động mạch chủ

Câu 111: triệu chứng thực thể chính của suy tim phải:
A. khó thở
B. đau ngực
*C. ứ trệ máu ngoại biên
D. gan to

Câu 112: Các triệu chứng thực thể chính của TDMP
A. rung thanh mất, gõ vang, RRPN mất
B. rung thanh tăng, gõ đục, RRPN giảm hoặc mất
*C. rung thanh giảm hoặc mất,gõ đục, RRPN giảm hoặc mất
D. rung thanh giảm, gõ đục, RRPN mất

Câu 113: X quang bụng tư thế đứng hình ảnh điển hình trong trường hợp thủng
tạng rỗng là:
A. hình mờ túi cùng Douglas
B. Hình ảnh mức nước hơi
C. hình mờ 2 hố chậu
*D. Hình ảnh liềm hơi dưới cơ hoành

Câu 114: Dịch cổ trướng có đặc điểm màu dịch vàng chanh- gặp trong bệnh lý
*Lao màng bụng
*Xơ gan
Hội chứng thận hư
Suy tim phải

Câu 115: Hãy tìm ra câu TL đúng, DH PUTB có biểu hiện như sau
khi sờ nắn bụng BN lập tức gạt tay BS ra không cho BS khám
khi sờ nắn bụng, chỗ nào bệnh cũng kêu đau do vậy rất khó khám
* khi sờ nắn bụng, tay BS càng ấn xuống thì BN càng có xu thế gồng bụng lên đề chống
lại
khi sờ nắn bụng , BS dùng 1 ngón tay từ từ ấn sâu xuống rồi đột ngột rút ra, bệnh nhân
đau nhăn mặt hoặc nảy người lên

Câu 116: Triệu chứng nào sau đây nghĩ đến bệnh lý khớp do viêm, ngoại trừ:
A. Đau nữa đêm về sáng
E. Kèm triệu chứng toàn thân
*D. Cứng khớp buổi sáng nhẹ và thời gian ngắn ( thời gian dài 60 phút)
C. Kèm triệu chứng nóng, tấy đỏ
B. Vận động sẽ giảm đau

Câu 117: Bệnh nhân nam 30 tuổi, sốt cao 2 ngày khám họng sưng đỏ, bệnh nhân đi
lại , ăn uống được, đề nghị nào sau đây là phù hợp
E. A,B đúng
*D. Kê đơn thuốc
A. Xét nghiệm cấy máu
B. Siêu âm bụng
C. XQ tim phổi

Câu 118: Cơn đau quặn thận là một triệu chứng lâm sàng trong bệnh thận tiết niệu.
Nguyên nhân thường gây cơn đau quặn thận là:
A. Lao thận
E. A và B đúng
C. Hội chứng thận hư
*B. Sỏi tiết niệu
D. Viêm cầu thận cấp

Câu 119: điểm glasgow từ 9-11 là


hôn mê độ I
*hôn mê độ II
hôn mê độ III
hôn mê độ IV

Câu 120: thái độ của BS cần làm gì ngay khi tiếp nhận BN hôn mê
*đánh giá chức năng sống( mạch, nhiệt độ, HA, nhịp thở) nếu có rối loạn( tụt HA, trụy
mạch, suy hô hấp) cần xử trí theo nguyên tắc ABC
hỏi hoàn cảnh xuất hiện, thời gian xuất hiện hôn mê tiền sử bệnh tật của bệnh nhân
cho BN chụp CT sọ não để tìm nguyên nhân tổn thương não
hỏi bệnh, khám chi tiết làm đầy đủ các XN nhanh chóng tìm nguyên nhân để xử trí

Câu 121: Vàng da có kèm theo HC nhiễm khuẩn và nhiều ổ áp xe nhỏ trong gan
thường gặp trong bệnh lý
viêm áp xe túi mật
áp xe gan do a míp\
giun chui ống mật
* áp xe gan đường mật

Câu 122. Hỏi bệnh nhân trong khám lâm sàng tim mạch, những tình tiết tiền sử nào
sau đây cần lưu ý?
B. Nhức đầu
*A. Viêm đa khớp
C. Viêm da
D. Đã trị bệnh ung thư 5 năm
E. Câu A, D đều đúng

Câu 123. Cần phân biệt sốt siêu vi với sốt do vi khuẩn chúng ta dựa vào xét nghiệm.
E. Tất cả các câu trên đều đúng
B. Lactate
C. Cấy máu
*D. Procalcitonin
A. Công thức máu

Câu 124. Tiếng tim có cường độ giảm hay gặp trong tình huống nào sau
D. Khí phế thủng hoặc viêm phổi
*C. Tràn dịch màng tim hoặc viêm cơ tim
E. Suy giáp hoặc hen phế quản
B. Hở van 2 lá hoặc hẹp van động mạch chủ
A. Nhồi máu cơ tim cấp hoặc hẹp 2 lá

Câu 125: khi tiếp xúc với người bệnh tỉnh táo, người thầy thuốc cần nắm được tâm
lý người bệnh. Ngoại trừ:
BN thường tin tưởng lo lắng, có thể kể lại quá trình bệnh tật của mình một cách tỉ mỉ, các
DH , triệu chứng diễn biến trong thời gian từ khi phát hiện bệnh hay có triệu chứng bất
thường
người bệnh không muốn thầy thuốc biết bệnh của mình nhất là những bệnh nguy hiểm:
lao, HIV, ung thư...vì lí do sợ bị xa lánh
*tâm lý chữa bệnh khỏi ngay thường làm cho Bn dễ mất niềm tin sốt ruột và đi vái tứ
phương, uống nhiều loại thuốc đông , tây y để làm bệnh nặng hơn
khi khám bệnh, người bệnh thường e ngại không muốn cho thầy thuốc khám các bộ
phận : nghe tim, khám bụng dưới

Câu 126: phân loại TDMP:


có 1 cách: theo màu sắc và tính chất dịch
có 2 cách: theo màu sắc và tính chất dịch, theo hình thái TB học
có 3 cách: theo màu sắc và tính chất dịch, theo hình thái TB học, theo vị trí
*có 4 cách: theo màu sắc và tính chất dịch, theo hình thái TB học, theo vị trí, theo tiến
triển

Câu 127: phù trong suy tim phải không có đặc điểm sau.
A. phù tăng dần từ dưới lên trên
B. phù thường bắt đầu ở hai chi dưới
C. nặng mí mắt ở giai đoạn đầu
*D. có cổ trướng tràn dịch đa màng

Câu 128. Nhìn trong khám tim, khi thất trái dãn to thì mỏm tim nhìn thấy ở?
A. KLS V đường trung đòn
B. KLS IV đường nách trước
D. KLS VII đường nách giữa
C. KLS VI đường nách sau
*E. C,D đều đúng

Câu 129. Loại bạch cầu nào ở máu ngoại vi chiếm tỷ lệ cao nhất?
A. Bạch cầu hạt trung tính
B. Bạch cầu hạt ưa acid
E. Monocyte
D. Lymphocyte
C. Bạch cầu hạt ưa base

Câu 130. Đếm số lượng hồng cầu lưới là một xét nghiệm có giá trị chẩn đoán thiếu
máu. Số lượng hồng cầu lưới có ý nghĩa cho biết:
B. Tốc độ thiếu máu
A. Mức độ thiếu máu
E. Bất thường hình thái hồng cầu
D. Tan máu
*C. Khả năng sinh hồng cầu của tủy xương

Câu 131: Trong các Xn dưới đây, XN nào thường không làm trong chẩn đoán cổ
trương:
LHD
Đếm số lượng BC và phân tích tế bào
Đo tỷ trong
*Lipase

Câu 132: Vị trí ổ van 2 lá khi nghe tim được xác đinh là
*Điểm giao giữa khoang liên sương V và đường giữa đòn trái , hoặc vị trí mỏm tim đập
mạnh nhất
Điểm giao giữa khoang liên sườn IV-V và đương cạnh ức trái
Điểm giao giữa khoang liên sườn IV-V và đường nách trước trái
Điểm giao giữa khoang liên sườn IV-V và đường giữa đòn trái

Câu 133: động mạch gan cung cấp khoảng


80% lượng oxy cho gan
60% lượng oxy cho gan
*70% lượng oxy cho gan
50% lượng oxy cho gan

Câu 134: triệu chứng thực thể chính của TKMP


rung thanh giảm, gõ vang
*rung thanh giảm hoặc mất, RRPN giảm hoặc mất, lồng ngực giãn, gõ vang
rung thanh giảm hoặc mất, RRPN giảm hoặc mất, lồng ngực bình thường
rung thanh giảm hoặc mất, RRPN giảm hoặc mất, lồng ngực giãn

Câu 135. Mỏm tim đập mạnh khi sờ, dấu hiệu này hay gặp trong bệnh?
E. Viêm màng ngoài tim
A. Suy tim phải
*D. Suy tim trái
B. Tràn dịch màng tim
C. Suy tim tâm trường

Câu 136. Các chỉ định sau đây là chỉ định xét nghiệm tủy đồ, ngoại trừ:
B. Nghi ngờ ung thư xâm lấn tủy
*A. Chẩn đoán thiếu máu do thiếu sắt
C. Phết máu ngoại biên nghi ngờ bệnh lý tủy xương
E. Tổn thương xương trên chẩn đoán hình ảnh không giải thích được
D. Phân giai đoạn và theo dõi các bệnh lý huyết học ác tính
Câu 137: Gan được cấp máu bởi 2 nguồn:
*Động mạch gan cung cấp khoảng 60% và tĩnh mạch cửa cấp khoảng 40%
Động mạch gan cung cấp khoảng 30% và tĩnh mạch cửa cấp khoảng 70%
Động mạch gan cung cấp khoảng 40% và tĩnh mạch cửa cấp khoảng 60%
Động mạch gan cung cấp khoảng 50% và tĩnh mạch cửa cấp khoảng 50%

Câu 138: Xác định dịch màng phổi là dịch thấm
A. Dịch thường trong, màu đỏ, Protein < 30g/l, phản ứng Rivalta (-)
B. Dịch thường đục, màu vàng nhạt Protein < 30g/l, phản ứng Rivalta (-)
C. Dịch thường trong, không màu, Protein < 30g/l, phản ứng Rivalta (-)
D. Dịch thường trong, không màu, Protein > 30g/l, phản ứng Rivalta (+)

Câu 139: hậu gánh là


*lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu đứng đầu là sức cản ngoại
vi
độ giãn của sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất
sức căng của thành tim đầu tâm trương
thể tích máu mà cơ tim tống ra trong kỳ tâm thu/phút

Câu 140: điểm niệu quản trên được xác định


*A. là giao điểm đường thẳng ngang qua rốn ( đường này vuông góc với đường trắng
giữa) với bờ ngoài cơ thẳng to thành bụng
B. là giao điểm đường thẳng nối gai chậu trc trên 2 bên với bờ ngoài cơ thẳng to thành
bụng
C. là giao điểm đường thẳng ngang bờ dướ xươngsườn 2 bên với bờ ngoài cơ thẳng to
thành bụng
D. là giao điểm đường thẳng ngang qua rốn cắt bờ ngoài cơ lưng bụng

Câu 141. Vị trí nghe âm thổi ổ Erb – Botkin là?


D. KLS 4 cạnh ức trái
*B. KLS 3 cạnh ức trái
A. KLS 3 cạnh ức phải
C. KLS 2 cạnh ức phải
E. KLS 5 cạnh ức trái

Câu 142. Kéo dài thời gian APTT thường gặp trong trường hợp sau, ngoại trừ:
E. ĐIều trị chống đông bằng Heparin
B. Thiếu hụt bẩm sinh yếu tố Ĩ
A. Thiếu hụt bẩm sinh yếu tố VIII
C. Suy gan nặng
*D. Thiếu vitamin K mức độ nhẹ
Câu 143. Khi thực hiện bước khám Nghe ổ bụng, đặc điểm nào sau đây không phù
hợp
*E. Nghe nhu động ruột ít nhất trong 5p
D. Nghe tiếng óc ách trong hẹp môn vị
A. Nghe để nhận biết một số âm thanh xuất phát từ các cơ quan trong ổ bụng
C. Chú ý nhu động ruột và tiếng thổi tại các động mạch lớn trong ổ bụng các khối u
B. Có thể nghe bằng tai thường

Câu 144: Các tính chất của 1 khối u ổ bụng khi khám cần tìm bao gồm:
A) Mật độ U
B) Bề mặt U
C) Kích thước và giới hạn U
D) Vị trí U
*E) Tất cả đều đúng

Câu 145: đau bụng thành cơn buồn nôn, nôn ra thức ăn bữa trước:
thường gặp trong viêm dạ dày
*thường gặp trong tắc hồi tràng
thường gặp trong u thân tụy
thường gặp trong hẹp môn vị

Câu 146: Vị trí ổ van động mạch chủ khi nghe tim
*A. ở khoang liên sườn II cạnh bở phải xương ức và KLS III cạnh bờ trái xương ức
B. ở khoang liên sườn III cạnh bở phải xương ức
C. ở khoang liên sườn II cạnh bở trái xương ức
D. ở vùng dưới đòn phải và trái

Câu 147: Đặc điểm lâm sàng khi nghe thấy rale ẩm
Tiếng lọc xọc không đều, nghe rõ cả 2 thì và thay đổi khi ho
do ứ các chất tiết ở phế quản, tiếng đều, nghe rõ cả 2 thì và không thay đổi khi ho
*tiếng lọc xọc do ứ các chất tiết ở phế quản, tiếng không đều, nghe rõ cả 2 thì và thay đổi
khi ho
tiếng lọc xọc do ứ các chất tiết ở phế quản, tiếng đều, nghe rõ thì thở vào và thay đổi khi
ho

Câu 148. Cường độ tiếng tim giảm hay gặp trong bệnh sau?
D. A, C đều đúng
C. Hở van động mạch chủ
E. Thông liên nhỉ
*A. Suy giáp
B. Hẹp 2 lá
Câu 149. Sử dụng wafarin chủ yếu ảnh hưởng lên yếu tố nào sau đây:
B. Yếu tố Iia
*D. PT
A. Yếu tố Xa
C. APTT
E. TT

Câu 150. Khi thực hiện khám bụng. Nhìn bụng bệnh nhân ghi nhận các đặc điểm
sau đây, ngoại trừ
D. Những khối thoát vị
*E. Óc ách ổ bụng
B. Tình trạng cơ bụng
A. Hình dáng chung của bụng
C. Chú ý vùng rốn

Câu 151: BN ĐTĐ typ I có hôn mê nhiễm tan Ceton, Xét nghiệm pH
Mức độ nhẹ
*Mức độ nặng
Mức độ trung bình
Tất cả các ý trên đều chưa chính xác

Câu 152: nhận biết đờm và chất tiết mũi họng là:
*chất tiết ra từ dưới nắp thanh môn , trắng hồng, xốp hoặc nhày vàng- xanh (3)
chất tiết trong, lỏng/(2)
chất tiết trắng trong có bọt (1)
(123) đúng

Câu 153: trc 1 BN đau bụng, BS cần phải xđ ngay


đau bụng nội khoa hay ngoại khoa(2)
đau bụng nguy hiểm đến tính mạng hay không nguy hiểm đến tính mạng (3)
đau bụng CC hay không CC (1)
*(123) đúng

Câu 154: Điểm Glasgow từ 12-13 điểm là:


*A. hôn mê độ I
B. hôn mê độ II
C. hôn mê độ III
D. hôn mê độ IV

Câu 155. Gọi là phù khi:


*C. Gia tăng thể tích dịch mô kẽ
A. Gia tăng thể tích dịch nội mạch
D. Gia tăng áp lực keo mô kẽ
B. Gia tăng thể tích dịch nội bào

Câu 156. Gõ là một kỹ thuật thăm khám lâm sàng. Trong thăm khám bệnh thận tiết
niệu, gõ có ý nghĩa ?
*B. Phân biệt thận to với gan to, lách to
A. Xác định kích thước thận
E. A và B đều đúng
C. Chuẩn đoán viêm tấy quanh thận
D. Chẩn đoán thận ứ mủ

Câu 157. Phân chia vùng bụng theo kiểu Anh – Mỹ, gọi tên vùng nào sau đây là
đúng
D. Một phần tư giữa phải
B. Thượng vị
A. Mạng mỡ phải
*C. Một phần tư trên phải
E. Một phần tư giữa dưới

Câu 158: Nguyên nhân gây thiếu máu, thiếu sắt:


Cung cấp thiếu: Thức ăn thiếu sắt hay sắt ở dạng khó hấp thụ trong thức ăn như sữa
Không hấp thu đc sắt
Thiếu acid dạ dày
* Tất cả đáp án

Câu 159: phần hỏi bệnh trong 1 BA bao gồm:


phần hành chính(1)
phần bệnh sử(2)
* (123 ) đúng
phần tiền sử (3)

Câu 160: kỹ thuật nghe phổi đúng:


A. để BN thở sâu, thở đều , đặt ống nghe lên toàn bộ lồng ngực 2 bên: cần so sánh 2 bên
B. đặt ống nghe lên toàn bộ lồng ngực 2 bên: ở phía sau nghe ở 2 đáy phổi vùng liên bả
cột sống, vùng trên bả, phía trc không nên nghe ở hõm thượng đòn, nách: cần so sánh 2
bên
C. để Bn thở sâu, thở đều mím môi thở mũi: đặt ống nghe lên toàn bộ lồng ngực 2 bên ở
phía sau nghe ở 2 đáy phổi vùng liên bả cột sống, vùng trên bả, phía trc không nên nghe ở
hõm thượng đòn, nách
*D. để Bn thở sâu, thở đều mím môi thở mũi: đặt ống nghe lên toàn bộ lồng ngực 2 bên ở
phía sau nghe ở 2 đáy phổi vùng liên bả cột sống, vùng trên bả, phía trc không nên nghe ở
hõm thượng đòn, nách. Cần so sánh 2 bên
Câu 161: đánh giá mức độ nặng của hôn mê kinh điển có
2 giai đoạn
4 giai đoạn
*3 giai đoạn
5 giai đoạn

Câu 162. Triệu chứng của phù:


*B. Dấu ấn lõm
D. Da cứng, nhám, tái màu
A. Giảm cân do thoát dịch vào mô kẽ
C. Đau chân

Câu 163. Nghe tim thấy có âm thổi tâm thu 4/6 ở KLS 5 đường trung đòn trái, như
vậy nhóm nguyên nhân nào sau đây là hợp lý nhất
B. Bệnh cơ tim dãn, bệnh hở van động mạch phổi
A. Bệnh mạch vành, bệnh van 3 lá
*D. Bệnh cơ tim giãn, bệnh mạch vành
C. Bệnh cơ tim dãn, bệnh hở chủ
E. A,B đúng

Câu 164. Khi thực hiện khám bụng, các bước theo thứ tự khám lần lượt là
*A. Nhìn – sờ - gõ – nghe
E. Nhìn – gõ – sờ - nghe
D. Nghe – nhìn – gõ – sờ
C. Nhìn – nghe – gõ – sờ
B. Gõ – nghe – nhìn – sờ

Câu 165 tuyến tụy ngoại tiết sản xuất ra 3 loại enzym cơ bản là:
lipase, amylase,pepsinogen
*lipase, amylase , trypsinogen
lipase, amylase, kinase
lipase, amylase tyrosine kinase

Câu 166: Hình ảnh XQ của TDMP thể tự do trung bình?


A. hình ảnh mờ đều ở dưới, ranh giới phía trên lờ mờ, bờ trên lõm quay lên trên và vào
trong
B. hình ảnh mờ không đều ở dưới, ranh giới phía trên rõ, bờ lõm quay lên trên và vào
trong
C. hình ảnh mờ không đều, ranh giới phía trên lờ mờ, bờ trên lõm quay lên trên và vào
trong
*D. hình ảnh mờ đều ở dưới, ranh giới phía trên rõ, bờ trên lõm quay lên trên và vào
trong
Câu 167. Cơ chế chính gây phù:
*D. Gia tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
B. Gia tăng áp lực thủy tĩnh trong mô kẽ
A. Gia tăng áp lực keo trong mạch máu
C. Giảm áp lực keo trong mô kẽ

Câu 168. Âm thổi ổ van 2 lá nghe rõ ở?


E. KLS 3,4 cạnh ức trái
D. KLS 2 cạnh ức trái
B. KLS 6 đường trung đòn trái
A. KLS 4,5 đường nách trước
*C. KLS 4,5 đường trung đòn trái

Câu 169. Khi khám dấu hiệu co cứng cơ bụng, phân biệt co cứng cơ bụng tự ý và
không tự ý là
*B. Cơ cứng cơ bụng tự ý thường cơ cơ đối xứng còn co cứng cơ bụng không tự ý
thường không đối xứng
A. Co cứng cơ bụng tự ý là do phản xạ cơ cơ bởi lạnh, chấn thương còn co cứng cơ bụng
không tự ý do viêm phúc mạc
D. Co cứng cơ bụng tự ý thì hít vào cơ thư giãn hơn còn cơ cứng cơ bụng không tự ý
không bị ảnh hưởng bởi hô hấp
C. Co cứng cơ bụng tự ý không thể loại trừ còn co cứng cơ bụng không tự ý có thể loại
trừ
E. Cơ cứng cơ bụng tự ý thường đau khi gồng cơ thành bụng còn co cứng cơ bụng không
tự ý không đau khi gồng cơ thành bụng

Câu 170: đánh giá mức độ hôn mê kinh điển có


A. 2 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
*C. 3 giai đoạn
D. 5 giai đoạn

Câu 171: tiến triển của TKMP KRNN


A. đưuọc hấp thụ sau 4-8 ngày nghỉ ngơi
B. tiến triển ngày một nặng
C. khí khồng tự hấp thụ
*D. tiến triển thành tràn khí , TDMP

Câu 172. Chạm thận là một dấu hiệu lâm sàng trong thăm khám bệnh thận. Khi
thăm khám dấu hiệu chạm thận dương tính quanh có ý nghĩa gì?
D. Viêm tấy thận
A. Áp xe thận
*C. Thận ứ nước
B. Thận ứ mủ
E. Có một khối u ở vùng hông lưng

Câu 173. Điểm đau niệu quản là một dấu hiệu lâm sàng trong thăm khám bệnh thận
tiết niệu. Điểm đau niệu quản thường gặp do
D. Chấn thương
E. Phụt ngược bàng quang niệu quản
A. Do u chèn ép
*B. Sỏi niệu quản
C. Viêm

Câu 174: khám thực thể sờ nắn bụng cần tiếp cận nhẹ nhàng , động tác chuẩn nhằm
phát hiện
A. PU bất thường của thành bụng: PUTB, CUPM (1)
*B. (123) đúng
C. Bụng có dịch chướng hơi. Các khối u vùng bụng: các điểm đau túi mật, ruột thừa, niệu
quản... (3)
D. nhu động bất thường của ruột: quai ruột nổi, DH rắn bò(2)

Câu 175: Hãy tìm câu trả lời đúng


*A vàng da tắc mật mức độ nặng lâu ngày thường có nhịp tim chậm
B vàng da tắc mật mức độ nặng lâu ngày thường có nhịp tim dạng cơn nhịp nhanh nhĩ
C vàng da tắc mật mức độ nặng lâu ngày thường có nhịp tim không thay đổi
D vàng da tắc mật mức độ nặng lâu ngày thường có nhịp tim nhanh

Câu 176. Khám tim, có âm thổi tâm thu KLS 5 trung đòn trái, lan ra nách, nghĩ đến
E. Hẹp van động mạch phổi
B. Hở van động mạch chủ
*C. Hở van 2 lá
D. Hẹp van động mạch chủ
A. Hở 3 lá

Câu 177. Bập bềnh thận là một dấu hiệu lâm sàng trong thăm khám bệnh thận. Dấu
hiệu bập bềnh thận rất có giá trị trong chẩn đoán
B. Thận ứ mủ
E. Thận đa nang
D. Viêm tấy quanh thận
*A. Thận to
C. Áp xe thận

Câu 178: tóm tắt BA là


A. tóm lại các triệu chứng cơ năng và thực thể có trên BN
B. bệnh án rút gọn lại
*C. tóm lại các triệu chứng cơ năng, thực thể các triệu chứng âm tính và dương tính trên
BN để CĐSB
D. phần chuẩn bị cho chẩn đáon bệnh

Câu 179: cơ chế chính gây TDMP dịch thấm


A. có 2 cơ chế đó là: tăng AL thủy tĩnh và tăng AL keo
*B. có 2 cơ chế đó là: tăng AL thủy tĩnh và giảm AL keo
C. có 2 cơ chế đó là: giảm AL thủy tĩnh và giảm AL keo
D. có 2 cơ chế đó là: giảm AL thủy tĩnh và tăng AL keo

Câu 180. Điểm đau hố sườn là một dấu hiệu lâm sàng trong thăm khám bệnh thận
niệu. Điểm đau hố sường được xác định.
*A. Giao điểm giữa bờ xương sườn XII và bờ ngoài khối cơ thắt lưng
C. Giao điểm giữa bờ xương sườn XI và bờ ngoài khối cơ thắt lưng
E. Giao điểm giữa đường ngang thắt lưng L1 và bờ ngoài khối cơ thắt lưng
D. Giao điểm giữa bờ xương sườn XI và 2 bên cột sống
B. Giao điểm giữa bờ xương sườn XII và 2 bên cột sống

Câu 181: nguyên nhân chính gây TDMP dịch tiết:


A. do viêm nhiễm
B. do viêm nhiễm và các bệnh không do viêm
*C. do viêm nhiễm, do chấn thương các bệnh không do viêm và KRNN
D. do viêm nhiễm và các bệnh do chấn thương

Câu 182: Hãy tìm câu trả lời đúng


*A. Vàng da tắc mật do sỏi thường có đặc điểm diễn biến nhanh trong vòng vài ngày
B. Vàng da tắc mật do sỏi thường có đặc điểm diễn biến nhanh trong vòng vài ngày và
sau đó dễ tái phát lại ngay
C. Vàng da tắc mật do sỏi thường có đặc điểm diễn biến tăng lên trong vòng nhiều tháng
D. Vàng da tắc mật do sỏi thường có đặc điểm diễn biến tăng lên trong vòng vài tuần

Câu 183. Bí tiểu là một rối loạn bài xuất nước tiểu. Nguyên nhân nào sau đây gây bí
tiểu
C. Viêm cầu thận cấp
E. Thắt nhầm niệu quản
A. Sỏi nhu mô thận
*D. U tiền liệt tuyến
B. Tổn thương thận cấp

Câu 184: Vị trí ổ van động mạch phổi khi nghe tim
A. ở khoang liên sườn II cạnh bở phải xương ức
B. ở khoang liên sườn III cạnh bở trái xương ức
*C. ở khoang liên sườn II cạnh bở trái xương ức
D. ở vùng dưới đòn phải và trái

Câu 185: định nghĩa hôn mê


A. trạng thái suy giảm hoặc mất đáp ứng trc kích thích nội sinh ( cảm giác đau khi cấu
véo )hoặc ngoại sinh (tiếng động, ánh sáng , mùi)
*B. Trạng thải mất nhận thức và sự thức tỉnh, biểu hiện: suy giảm hoặc mất đáp ứng trc
kích thích nội sinh ( cảm giác đau khi cấu véo )hoặc ngoại sinh (tiếng động, ánh sáng ,
mùi) đồng thời có ít nhiều rối loạn thần kinh thực vật
C. trạng thái suy giảm hoặc mất đáp ứng trc kích thích nội sinh ( cảm giác đau khi cấu
véo )hoặc ngoại sinh (tiếng động, ánh sáng , mùi) đồng thời có ít nhiều rối loạn thần kinh
thực vật
D. Trạng thải mất nhận thức và sự thức tỉnh, đồng thời có ít nhiều rối loạn thần kinh thực
vật

Câu 186. Tiểu dắt là rối loạn nước tiểu. Đặc điểm của tiểu dắt là
C. Có cầu bàng quang
D. Nước tiểu màu đỏ
A. Đau khi đi tiểu
*E. Tiểu xong một chốc lại mót tiểu ngay
B. Tiểu nhiều lần, mỗi lần nhiều nước tiểu

Câu 187: điểm glasgow từ 5-8 điểm là


A. hôn mê độ I
B. hôn mê độ II
*C. hôn mê độ III
D. hôn mê độ IV

Câu 188: phần bệnh sử của BỆNH ÁN là


A. phần ghi lại tất cả các triệu chứng mà người bệnh kể lại cho bác sỹ (2)
B. phần ghi lại các triệu chứng mà bệnh nhân mô tả và các triệu chứng mà BS quan sát
được(3)
*C. các triệu chứng mà người bệnh kể lại cho BS, được BS tổng hợp sắp xếp ghi lại (1)
D. (123) đúng

Câu 189: Dấu chạm đá thực hiện khi khám bụng, đặc điểm nào sau đây là đúng:
d. Chỉ thực hiện được với các tạng đặc
a. Thực hiện thường quy khi khám bụng
*c. Khám được khi có báng bụng vừa đến nhiều
b. Giúp phát hiện các khối u của thành bụng
e. Chỉ thực hiện được ở những người có thành bụng mỏng

Câu 190: Xquang bụng tư thế đứng , hình ảnh điển hình trong trường hợp tắc ruột
là :
A. Hình ảnh liềm hơi dưới cơ hoành
*B.Hình ảnh mức nước-hơi dọc theo hướng đi của quai ruột
D. Hình mờ ở 2 hố chậu
C. Hình mờ túi cùng Douglas

Câu 191: đánh giá tính chất khó thở:


A. Cách xh khó thở : đột ngột hay từ từ, hoàn cảnh xuất hiện sau khi tiếp xúc dị nguyên,
sau viêm phổi do nhiễm vi khuẩn, sau nhiễm virus...(1)
*B. (123) đúng
C. khó thở ở thì thở ra hay thở vào (3)
D. lần đầu tiên hay trc kia đã bị khó thở như này rồi(2)

Câu 192. Hệ dẫn truyền trong tim được cung cấp máu nuôi dưỡng chủ yếu bởi
D. ĐMV trái
A. ĐMV liên thất trước(LAD)
B. ĐMV nhánh mũ(LCx)
*C. ĐMV phải(RCA)

Câu 193: Nguyên tắc điều trị TKMP


A. hút hết khí trong khoang màng phổi , điều trị theo nguyên nhân gây bệnh, điều trị triệu
chứng
B. hút hết khí trong khoang màng phổi , điều trị theo nguyên nhân gây bệnh, điều trị dự
phòng
*C. hút hết khí trong khoang màng phổi , điều trị theo nguyên nhân gây bệnh, điều trị
triệu chứng, điều trị dự phòng
D. hút hết khí trong khoang màng phổi , điều trị theo nguyên nhân gây bệnh

Câu 194. Tế bào nút nhĩ thất tự phát nhịp với tần số khoảng
*A. 40-60l/p
B. 60-100l/p
C. 50-110l/p
D. 60-90l/p

Câu 195: vàng da trong các bệnh lý dưới đây đâu không phải là vàng da do tăng sản
xuất bilirubin
*A. thalassemia
B. hồng cầu hình liềm
C. thiếu hụt men G6PD
D. bệnh lý rối loạn chuyển hóa đông

Câu 196. Tế bào cơ tim ở tâm thất có thể phát nhịp với tần số khoảng
A. 40-60l/p
D. 30-60l/p
C. 60-90l/p
*B. 20-40l/p

Câu 197: triệu chứng thực thể không thuộc về suy tim trái
*A. dấu hiệu xanh tím
B. tiếng ngựa phi trái
C. thổi tâm thu ở ổ van 2 lá
D. mỏm tim đập lệch trái

Câu 198. Cơ chế quan trọng trong bệnh tâm phế mạn
D. Giãn thất phải do tăng đột ngột kháng lực phổi trong thuyên tắc phổi diện rộng
B. Lớn thất phải sau suy thất trái
*C. Phì đại và giãn tâm thất phải thứ phát do tăng áp lực động mạch phổi
A. Tổn thương do thông khí cơ học trong hội chứng ARDS gây quá tải cho thất phải

Câu 199. Nguyên nhân hay gặp nhất của tâm phế mạn
D. Bệnh lý collagen mạch máu
*B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C. Gù vẹo cột sống
A. Xơ cứng bì

Câu 200. Cơ chế chính của COPD gây tăng áp phổi trong bệnh tâm phế mạn( chọn
câu sai)
A. Co mạch phổi do thiếu oxy phế nang
*D. Suy giảm chức năng nội mô mạch máu gây tăng hoạt tính oxit nitric
B. Sự biện dạng của mạch máu phổi do thay đổi nhu mô
C. Tăng độ nhớt máu do đa hồng cầu thứ phát do thiếu oxy

Câu 201. Nguyên nhân gây suy tim tâm thu thường gặp ở nước ta là
A. Bệnh mạch vành
E. Rung nhĩ
D. Suy tận mạn
*B. Bệnh van tim
C. Tăng huyết áp

Câu 202. Trên siêu âm tim, gọi là suy tim tâm trương khi EF
D. >=55%
B. >=60%
A. >= 40%
E. >50%
*C. >=50%

Câu 203. Nguyên nhân nào sau đây dễ gây suy tim tâm trương( chọn câu đúng nhất)
B. Tăng huyết áp
D. Bệnh mạch vành
A. Bệnh van tim
*E. Bệnh cơ tim dãn
C. Đái tháo đường

Câu 204: Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm hoặc vô tâm thu
chiếm:
B. 5-10%.
D. 25- 35%.
A. 1-5%.
E. 35-45%.
*C. 10- 25%.

Câu 205: X.Quang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là
*D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rốn phổi, tim bị đẩy sang phía kia
E. Phổi mờ, trung thất bị đẩy về phía đối diện
C. Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm
A. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp
B. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo

Câu 206: Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là
A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài
E. Không đau nhưng có suy hô hấp cấp
*B. Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần
C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh
D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở

Câu 207: Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và tuần hoàn:
E. U tim.
A. Tắc động mạch phổi.
*D. Co thắt mạch não.
C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng.
B. Chèn ép tim cấp.
Câu 208: Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào: mất mạch lớn, mất ý
thức đột ngột, xanh tái, rối loạn hô hấp và:
*A. Mất phản xạ.
B. Vô niệu.
E. Rối loạn tiêu hoá.
C. Liệt nửa thân.
D. Tăng phản xạ.

Câu 209: Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện:
D. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu.
C. Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly điện
A. Rung thất , phân ly điện cơ.
*E. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu.
B. Rung thất, vô tâm thu.

Câu 210: Vô tâm thu là tình trạng:


A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn.
E. Tất cả các câu đều sai.
C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng.
*D. Tim không bóp , điện tim là một đường thẳng.
B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhị

Câu 211: Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:
B. Suy hô hấp cấp.
A. Kích thích phản xạ phế vị.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm bệnh án vòng.
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.
*D. Rối loạn điện giải.

Câu 212: Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:
D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.
*C. Nhịp nhanh thất.
B. Suy hô hấp cấp.
A. Kích thích phản xạ phế vị.
E. Bloc nhĩ thất không có thoát thất.

Câu 213: Rung thất là:


E. Tất cả các câu đều sai.
D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.
B. Ngưng tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp.
*C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh.
A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.
Câu 214: Nguyên nhân sau đây là của rung thất:
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.
A. Kích thích phản xạ phế vị.
*D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan.
B. Suy hô hấp cấp.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm bệnh án vòng.

Câu 215: Nguyên nhân sau đây là của rung thất:


A. Kích thích phản xạ phế vị.
*E. Giảm kali máu, tăng canxi máu.
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.
B. Suy hô hấp cấp.
D. Bloc nhĩ thất không có thoát thất.

Câu 216: Phân ly điện cơ là tình trạng:


E. Tất cả các câu trên đều đúng.
*A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu.
C. Không ghi được điện tim và tim không bóp được.
D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rất chậm
B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả.

Câu 217: Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ:
*D. Tăng kali máu nặng.
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.
A. Kích thích phản xạ phế vị.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm bệnh án vòng.
B. Suy hô hấp cấp.

Câu 218: Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ:
B. Suy hô hấp cấp.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm bệnh án vòng.
A. Kích thích phản xạ phế vị.
*C. Hạ canxi máu trầm trọng.
D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

Câu 219: Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ:
*D. Nhiễm toan.
B. Tăng kali máu nặng.
C. Hạ canxi máu trầm trọng.
E. Suy tâm thất cấp.
A. Vỡ tim trong NMCT.
Câu 220: Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau:
C. 30”-40”.
A. 10 ‘’-20”.
*B. 20”-60”.
E. 50”-60”.
D. 40”-50”.

Câu 221: Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau:
A. 5”-10”.
B. 10”-20”
E. 40”-50”.
*C. 20”-30”.
D. 30”-40

Câu 222: Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:
C. 15’-20’.
*B. Sau 15’
E. 1-2 giờ.
D. 30-60’.
A. 5’.

Câu 223: Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:
B. 15’
D. 30-60’.
E. 1-2 giờ.
A. 5’.
*C. 15’-20’.

Câu 224: Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:
B. 15’
E. 1-2 giờ.
*D. 30-60’.
C. 15-20’.
A. 5’.

Câu 225: Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một:
B. Dùng kỷ thuật miệng kề miệng.
A. Đảm bảo thông khí.
C. Cho thở máy nếu cần.
D. Dùng mask hoặc ambu.
*E. Nâng chân cao để tăng máu( oxy ) lên não.
Câu 226: Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một:
B. C: Circulation.
C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực.
A. Duy trì tuần hoàn.
E. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não.
*D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần.

Câu 227: Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do rung
thất hoặc nhịp nhanh thất, trừ:
D. Cả 3 biện pháp A, B, C.
*A. Sốc điện.
C. Xylocaine.
E. Digoxin.
B. Adrenaline.

Câu 228: Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt n trong ngừng tim do
phân ly điện cơ, trừ:
E. Isuprel sau khi điều chỉnh toan kiềm.
C. Kiềm hoá.
D. Điều chỉnh kali máu.
B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao.
*A. Sốc điện.

Câu 229: Đánh giá mức độ nặng của hôn mê theo bảng điểm Glasgow Coma Scale
(GCS) có
A. Hôn mê có 3 độ
B. Hôn mê có 4 độ
*C. Hôn mê có 5 độ
D. Hôn mê có 6 độ

Câu 230: Gan to dưới bờ sườn mật độ chắc, bề mặt không nhẵn và có kèm theo tuần
hoàng bàng hệ, lách to
A. Thường là biểu hiện của xơ gan do virus viêm gan B
*B. Thường là biểu hiện của xơ gan do rượu
C. Thường là biểu hiện của xơ gan do virus viêm gan C
D. Thường là biểu hiện của xơ gan do nhiem độc benzene

Câu 231. Tăng HA có thể gây tổn thương cơ quan đích, các dấu hiệu nào sau đây gọi
là tổn thương cơ quan đích ngoại trừ
C. ABI<0,9
*E. Khó thở gắng sức
D. TIA
B. Protein niệu
A. Dày thất trái

Câu 232: Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư:
E. Câu A và câu C đúng
*B. Giảm áp lực keo.
D. Câu A và câu B đúng
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch

Câu 233: Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi:


E. Thoái hóa cột sống
*B. Có nguy cơ lún và di lệch cột sống
D. Thoái hóa đĩa đệm
A. Loãng xương
C. Viêm cột sống dính khớp

Câu 234: Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong
*B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi
E. Suy tim toàn bộ
A. K.màng phổi
C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi
D. Hội chứng Meig’s

Câu 235: Tiếng cọ màng phổi nghe được khi


A. Tràn dịch màng phổi khu trú
C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
*B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi
D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi

Câu 236: Dựa vào quá trình tiến triển chia suy tim làm:
*A. 4 loại. (4 cấp độ suy tim NYHA)
B. 3 loại.
C. 2 loại
D. 5 loại

Câu 237: Điểm túi mật được xác định


*A. Điểm giao đường giữa đòn phải và bờ sườn phải
B. điểm giữa bờ sườn phải
C. điểm giao giữa 2/3 ngoài và 1/3 trong của bờ sườn phải
D. điểm dưới mũi ức
Câu 238. Bệnh nhân 78 tuổi, khó thở gắng sức, HA 180/50 mmHg, thỉnh thoảng tức
ngực, nghe tim có âm thổi tâm trương, mỏm tim lệch trái, bệnh van tim nào sau hợp
lí nhất
E. Hẹp van động mạch phổi
A. Hẹp 2 lá
D. Hở van 3 lá
B. Hở van động mạch chủ
*C. Hẹp van động mạch chủ

Câu 239: Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim:
A. Giảm áp lực keo
D. Giảm lọc cầu thận
E. Cả 4 câu trên đều đúng
*C. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng tính thấm thành mạch

Câu 240. Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
E. Khó thở vào, khó thở chậm
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng
*C. Ho khi thay đổi tư thế

Câu 241: Vách hóa màng phổi gặp trong


*D. Viêm màng mủ phổi
A. Tràn dịch màng phổi do virus
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
C. Lao màng phổi
B. Tràn dịch màng phổi do K

Câu 242: Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ
B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ, kết quả cấy vi trùng
*A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện
E. Nên dùng một kháng sinh bằng đuờng toàn thân
D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ

Câu 243: Nghiệm pháp phản hồi gan tĩnh mạch cảnh
*A. người bệnh nằm ngửa đầu cao hơn mặt giường 450 hơi nghiêng trái, thở đều trong
suốt tg làm nghiệm pháp. Người khám dùng lòng bàn tay ép từ từ vào gan khoảng 10s,
QS TM cảnh
B. người bệnh nằm ngửa đầu cao hơn mặt giường 450 hơi nghiêng trái, thở đều trong
suốt tg làm nghiệm pháp. Người khám dùng lòng bàn tay ép nhanh vào gan khoảng 10s,
QS TM cảnh
C. người bệnh nằm ngửa đầu cao hơn mặt giường 350 hơi nghiêng trái, thở đều trong
suốt tg làm nghiệm pháp. Người khám dùng lòng bàn tay ép từ từ vào gan khoảng 10-
15s, QS TM cảnh
D. người bệnh nằm ngửa đầu cao hơn mặt giường 350 hơi nghiêng trái, thở đều trong
suốt tg làm nghiệm pháp. Người khám dùng lòng bàn tay ép từ từ vào gan khoảng 10-
15s, QS TM cảnh

Câu 244: Điểm Glasgow từ 3-4 điểm là :


A) Hôn mê độ I
*B) Hôn mê độ IV
C) Hôn mê độ III
D) Hôn mê độ II

Câu 245. Tính chất phù hợp nhất với đặc tính viêm đường dẫn khí trong hen phế
quản là:
*E. Ở bệnh nhân hen phế quản, tình trạng viêm trong hen phế quản liên quan đến tăng
đáp ứng đường dẫn khí và rối loạn chức năng hô hấp
A. Ở bệnh nhân hen phế quản, có tình trạng viêm niêm mạc từ khí quản đến tiểu phế
quản tận, nhưng chủ yếu là các tiểu phế quản tận và phế nang
C. Ở bệnh nhân hen phế quản, mức đôh viêm đường dẫn khí tương quan chặt chẽ với
mực độ nặng của bệnh
B. Ở bệnh nhân hen phế quản, các tế bào viêm tương tác với nhau và gây ra tình trạng
hẹn được điều trị với thuốc kháng sinh cho đáp ứng tốt
D. Ở bệnh nhân hen phế quản, tình trạng viêm thường thấy ở các bệnh nhân với mức độ
nặng, không thấy ở các bệnh nhân hẹn dị ứng nhẹ

Câu 246. Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng


D. Tắc nghẽn đường bạch huyết
*B. Tăng tính thấm thành mạch
C. Giảm áp lực keo
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch

Câu 247: Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là


E. Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch
B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
*D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
Câu 248: Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì
C. Phản ứng viêm không nặng
A. Kết quả sai
D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi
*B. Do giảm Protein máu
E. Do số lượng tế bào không cao

Câu 249: Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng


*C. Cefalosporine III + Gentamycine
E. Pénicilline + Tinidazole(hay metronidazole)
A. Pénicilline G liều cao + Bệnh ánctrim
B. Erythromyrin + Tetracyline
D. Pénicilline + Ofloxacine

Câu 250: Tiến triển của TKMP nhẹ


*A. khí được hấp thu hết sau vài ngày đến vài tuần
B. không đc hấp thu
C. tiến triển nặng lên, lượng khí nhiều hơn
D. sau một vài ngày xuất hiện dịch mang phổi gây tràn khí, tràn dịch màng phổi

Câu 251. Cơn khó thở điển hình ở bệnh nhân hen phế quản có đặc điểm là:
D. Khó thở thì hít vào, cơn kéo dài 5-15 phút có khí hàng giờ, thương đỡ sau khi dùng
thuốc giãn phế quản hoặc tự nhiên
B. Khó thở chậm và tăng dần, cơn khó thở ngắn vài giây tới vài phút, thường khởi phát
vào mùa hè nắng nóng, trong cơn khó thở thấy dấu hiệu hoover đặc trưng
A. Khó thở từ nhanh đến chậm dần, thường xuất hiện nửa đêm về sáng, cơn khó thở kéo
dài 1-2 giờ, chỉ giảm khi dùng thuốc giãn phế quản
*C. Khó thở thì thở ra, có tiếng cò cử mà người khác cũng nghe được, khó thở tăng dần,
trong cơn có thể nghe thấy ran rít, ran ngáy
E. Khó thở nhanh nông, khó thở tăng dần, chụp X quang trong cơn thấy ảnh cánh bướm
và nghe phổi câm do tình trạng khí phế thủng

Câu 252: Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:
A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo
*C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone
E. Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch
D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu
B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu

Câu 253: Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau
C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
*A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi

Câu 254: Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau


D. Viêm phổi
B. Áp xe gan (dưới cơ hoành)
*C. Giảm phế quản
A. Áp xe phổi
E. Nhiễm trùng huyết

Câu 255: Đặc điểm lâm sàng khi nghe thấy rale nổ
A. Tiếng rale rất giống nhau , âm độ cao nghe rõ ở thì thở vào và không thay đổi khi ho
*B. Tiếng rale nghe khô, nhỏ, các tiếng nghe rất giống nhau, âm độ cao, nghe rõ ở thì thở
vào và không thay đổi khi ho
C. Tiếng rale nghe khô, nhỏ, nghe rõ ở thì thở vào và không thay đổi khi ho
D. Tiếng rale nghe khô, nhỏ, các tiếng nghe rất giống nhau, âm độ cao, nghe rõ ở thì thở
vào

Câu 256: Những nguyên nhân thường gặp của khó thở cấp tính
A. phù phổi cấp
B. phù phổi cấp, tràn khí màng phổi
C. phù phổi cấp, tràn khí màng phổi cơn hen tim, TBMMN
*D. phù phổi cấp, tràn khí màng phổi cơn hen tim

Câu 257. Đặc điểm về CLS nào phù hợp trong chẩn đoán hen phế quản
*B. Xquang và CT ngực chỉ có tác dụng gợi ý chẩn đoán
A. Lưu lượng đỉnh kế tại 1 thời điểm có tác dụng lớn trong chẩn đoán hen phế quản
C. MRI ngực có tác dụng lớn trong chẩn đoán hen phế quản
D. Hô hấp ký có tác dụng gợi ý chẩn đoán, có tác dụng lớn trong chẩn đoán phân biệt
E. CTA giúp xác định căn nguyên gây bệnh

Câu 258: Các cơ chế gây phù trong xơ gan:


B. Giảm áp lực keo.
C. Tăng tính thấm thành mạch
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
*E. Cả 3 cơ chế trên
D. Câu B và C đúng

Câu 259: Trong tràn dịch màng phổi nghe được


E. Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều
A. Ran nổ và âm thổi màng phổi
*B. Âm phế bào giảm hay mất
C. Ran ấm to hạt, âm dê
D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt

Câu 260: Tràn dịch màng phổi (T) có thể do


D. Thủng tạng rỗng
E. Viêm túi mật cấp
C. Viêm thận, bể thận (T)
*B. Viêm tụy cấp
A. Viêm đường mật trong gan

Câu 261: hãy tìm câu trả lời đúng


A. khoảng 60% bilirubin trong cơ thể là sản phẩm thoái giáng của hemoglobin
B. khoảng 80% bilirubin trong cơ thể là sản phẩm thoái giáng của hemoglobin
C. khoảng 70% bilirubin trong cơ thể là sản phẩm thoái giáng của hemoglobin
*D. khoảng 90% bilirubin trong cơ thể là sản phẩm thoái giáng của hemoglobin

Câu 262: hãy tìm ra câu trả lời đúng


A. bilirubin trực tiếp được hình thành trong HT tuần hoàn
*B. bilirubin trực tiếp được hình thành trong hệ bạch huyết
C. bilirubin trực tiếp được hình thành trong gan
D. bilirubin trực tiếp được hình thành trong lách

Câu 263. Không chẩn đoán phân biệt hen PQ với bệnh nào sau đây
B. COPD, nhồi máu phổi
E. Lao phổi, ung thư phế quản phổi
*D. Bệnh phổi mô kẽ, HC horner
A. Hẹp khí quản do sẹo, suy tim
C. Viêm phế quản mạn, giãn phế quản

Câu 264: Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí:
C. Các đầu chi
*E. Mặt
A. Mắt cá chân
B. Mặt trước xương chày.
D. Ổ bụng (báng)

Câu 265: Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là
C. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên
A. Gõ đục ở đáy phổi
D. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
B. Âm phế bào giảm ở đáy phổi
*E. Chọc dò màng phổi có dịch

Câu 266: Tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào
C. Triệu chứng thực thể là chính
B. Triệu chứng cơ nắng là chính
E. Nội soi phế quản
*D. Phim X.Quang phổi
A. Tiền sử, bệnh sử

Câu 267: hãy tìm câu TL đúng: trào ngược DD-TQ thường có biển hiện
A. đau vùng trên rốn và thượng vị nóng rát sau xương ức, đau ngực trái xuất hiện sau ăn
B. đau vùng trên rốn và thượng vị ợ hơi và nôn, xh khi đói
*C. đau vùng trên rốn và thượng vị, nóng rát sau xương ức , đau ngực trái, xh khi đói
D. đau vùng trên rốn và thượng vị, ợ hơi và nôn xuất hiện sau ăn

Câu 268: Các triệu chứng cơ năng chính của TDMP


*A. ho, đau ngực, khó thở
B. ho, khó thở
C. ho, đau ngực
D. đau ngực, khó thở

Câu 269. Yếu tố nguy cơ xuất hiện hen cấp không bệnh án gồm
D. Dùng ICS không đúng
C. Hút thuốc lá, phơi nhiễm dị nguyên
A. Triệu chứng hen không kiểm soát
E. Có thai
*B. FEV1 < 80% giá trị dự đoán

Câu 270: Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí:
E. Ngực
B. Màng bụng
A. Mặt
C. Màng phổi, màng tim
*D. Chân

Câu 271: Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ
E. X.Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang
C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ
B. Thở nhanh, nông
*D. Nghe nhiều ran ẩm màng phổi
A. Đau ở đáy ngực nhiều
Câu 272: Tiền gánh là
*A. thể tích máu mà cơ tim tống ra trong kì tâm thu/ phút
B. lực co rút của sợi cơ tim sau tâm trương
C. sức căng của thành tim đầu tâm thu
D. độ giãn của sợi cơ tim ở cuối thì tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất

Câu 273. Yếu tố nguy cơ tử vong của hen Không bệnh án gồm
C. Dị ứng thức ăn
D. Không tuân thủ điều trị
E. Bệnh lý tâm thần
B. Sử dụng ICS quá nhiều
*A. Tiền sử phẫu thuật

Câu 274: Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí:


C. Tĩnh mạch chủ dưới
A. Động mạch chủ ngực
*D. Tĩnh mạch chủ trên
B. Động mạch chủ bụng
E. Tĩnh mạch trên gan.

Câu 275: Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ
màng phổi là
B. Mức độ khó thở
*C. Đau ngực, phù nề lồng ngực
E. Phản ứng Rivalta
A. Biến dạng lồng ngực
D. Tuổi và giới

Câu 276: định nghĩa suy tim là


A. suy tim là trạng thái bệnh lý của tim không đủ khả năng CC máu cho cơ thể về mặt
oxy
*B. suy tim là tim không đủ khả năng bơm để cung cấp máu đảm bảo cho các nhu cầu
hoạt động của cơ thể
C. suy tim là trạng thái BL giảm hđ của tim vì vậy tim không đủ khả năng bơm để cung
cấp máu đảm bảo cho các nhu cầu về hoạt động của cơ thể về mặt oxy
D. suy tim là trạng thái bệnh lý, với sự bất thường về chức năng tim không đủ khả năng
bơm để cung cấp máu đảm bảo cho các nhu cầu về hoạt động của cơ thể về mặt oxy

Câu 277: Khám thực thể hệ TH là:


A. khám tim, khám hệ ĐM, khám hệ TM
*B. khám toàn thân, khám tim, khám hệ ĐM, khám hệ TM và khám các bộ phận khác có
liên quan
C. khám toàn thân, khám tim, khám hệ ĐM, khám hệ TM
D. khám tim và khám hệ mạch máu ( ĐM, TM và bạch huyết)

Câu 278. Đánh giá mức độ nặng của hen phế quản phù hợp nhất là
A. Hen nhẹ nếu được kiểm soát tốt với SABỆNH ÁN, hen trung bình nếu được kiểm soát
tốt với ICS/SABỆNH ÁN, hẹn nặng nếu đáp ứng tốt với điều trị bậc 4 hoặc 5
*D. Hen nhẹ nếu được kiểm soát tốt với điều trị bậc 1 hoặc 2, hen trung bình nếu được
kiểm soát tốt với ICS/LABỆNH ÁN liều thấp, hẹn nặng nếu không đáp ứng điều trị bậc 4
hoặc 5
C. Hen nhẹ nếu được kiểm soát tốt với điều trị bậc 1, hẹn trung bình nếu được kiểm soát
tốt với điều trị bậc 2 hoặc bệnh án, hẹn nặng nếu cần điều trị bậc 4 hoặc 5
B. Hen nhẹ nếu được kiểm soát tốt vớ ICS, hẹn trung bình nếu có đáp ứng với SABỆNH
ÁN liều trung bình, hẹn nặng nếu cần điều trị với bậc 4,5
E. Hen nhẹ nếu được kiểm soát tốt điều trị bậc 1 hoặc 2, hen trung bình nếu được kiểm
soát tốt với điều trị bậc 3 hoặc 4, hen nặng nếu không đáp ứng điều trị bậc 5

Câu 279 Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là:
*E. Nhiếm ký sinh trùng
D. Nhiễm virus
A. Ung thư
C. Nhiễm trùng
B. Viêm

Câu 280: Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mô gặp trong
*E. K.màng phổi
C. Lao màng phổi
A. Suy tim ứ dịch
D. Tràn mủ màng phổi
B. Hội chứng thận hư

Câu 281: Hãy tìm câu TL đúng


*A. Đau bụng là triệu chứng thường gặp nhất khiến BN đi khám tiêu hóa
B. nôn và buồn nôn là triệu chứng thường gặp nhất khiến BN đi khám tiêu hóa
C. RL phân là triệu chứng thường gặp nhất khiến BN đi khám tiêu hóa
D. RL sinh hơi là triệu chứng thường gặp nhất khiến BN đi khám tiêu hóa

Câu 282: hãy tìm câu trả lời đúng nhất: HC gan thận có thể gặp trong
*A. Bệnh lý xơ gan
B. Bệnh lý nang gan do sán
C. Bệnh lý gan nhiễm mỡ
D. Bệnh lý nang gan đơn thuần
Câu 283. Định nghĩa hen phế quản phù hợp nhất là
E. Viêm cấp tính đường dẫn khí, tăng đáp ứng giãn phế quản, khí phế thủng
A. Viêm mạn tính niêm mạc phế quản, giãn phế quản, tăng tiết chất nhầy
*C. Tăng phản ứng phế quản, viêm mạn tính niêm mạc phế quản, co thắt cơ trơn phế
quản
B. Khí phế thủng, viêm phế nang, giãn phế quản
D. Tái cấu trúc đường dẫn khí, tăng tiết chất nhầy, giới hạn luồng khí hít vào

Câu 284: Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào:
C. Dấu hiệu phù ở mi mắt
B. Khám báng
*E. Cân nặng
D. Lượng nước tiểu / 24 giờ
A. Dấu ấn lõm Godet

Câu 285: điểm ruột thừa được xác định:


A. điểm nối 2/3 ngoài và 1/3 trong đường nối rốn với gai chậu trước trên phải
B. điểm giao giữa đường trắng bên phải với đường nối rốn gai chậu trc trên phải
C. điểm nối ½ ngoài và ½ trong đường nối rốn với gai chậu trc trên phải
*D. điểm nối 2/3 trong và 1/3 ngoài đường nối rốn với gai chậu trước trên phải

Câu 286: nguyên tắc điều trị TDMP


A. không chọc hút dịch, ĐT nội khoa theo nguyên nhân, ĐT ngoại khoa trong TH đặc
biệt
*B. chỉ chọc hút dịch khi BN khó thở, ĐT nội khoa theo nguyên nhân, ĐT ngoại khoa
trong TH đặc biệt
C. chỉ chọc hút dịch để XN, ĐT nội khoa theo nguyên nhân, ĐT ngoại khoa trong TH đặc
biệt
D. chọc hút dịch triệt để( một hoặc nhiều lần), ĐT nội khoa theo nguyên nhân, ĐT ngoại
khoa trong TH đặc biệt

Câu 287: Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò:
A. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên phải
*B. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên
D. Cạnh rốn trên đường trắng.
E. Bất kỳ chổ nào trên nữa bụng bên trái.
C. Trên và dưới rốn trên đường trắng.

Câu 288: Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế:


*A. Tăng áp lực thủy tĩnh
D. Tăng Aldosterone
C. Tăng tính thấm thành mạch
B. Giảm áp lực keo
E. Tăng tiết ADH

Câu 289: khó thở là tình trạng khó khăn trong việc thở thể hiện bằng:
A. ngừng thở(1)
B. thở chậm, thở nhanh (2)
C. nhịp thở Kussmol, cheyne-stock(3)
*D. (123) đúng

Câu 290: ở BN hôn mê có mất nhận thức và sự tiếp nhận là do


A. tổn thương HT lưới hoạt hóa đi lên ( ARAS) (3)
B. tổn thương dưới vỏ(2)
C. Tổn thương vỏ não (1)
*D. (123) đúng

Câu 291: Trong xơ gan, dịch báng thành lập:


D. do tăng aldosterone.
A. Do áp lưc keo huyết tương giảm.
E. Các câu trên đều đúng.
C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng.
*B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa.

Câu 292: Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí:
B. Trán
A. Mắt
*E. Tất cả đều sai
D. Bàn chân
C. Đùi

Câu 293: triệu chứng cơ năng của TKMP


*A. ho khan, đau ngực xảy ra đột ngột ,khó thở
B. ho, đau ngực, khó thở
C. không ho, đau ngực xảy ra đột ngột, khó thở
D. ho có đờm, đau ngực, khó thở

Câu 294: Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 1 (Protein dịch báng>
30g/) 2 (Tỷ trọng dịch báng >1,016) 3(Phản ứng Rivalta(-)) 4 (Tế bào< 250/mm3, đa
số nội mô) 5 (SAAG>1,1g/dl)
A. 1,2,3 đúng.
D. 3,4,5 đúng
E. 2,4,5 đúng.
B. 1,5 đúng.
*C. 1,2, đúng.

Câu 295: Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu:
A. Suy tim
D. Hội chứng thận hư
*B. Viêm bạch mạch
E. Xơ gan
C. Suy thận

Câu 296: phân loại TKMP theo nguyên nhân


A. TKMP tự phát nguyên phát, TKMP tự phát thứ phát, TKMP do chấn thương
B. TKMP tự phát nguyên phát, TKMP tự phát thứ phát, TKMP do thầy thuốc
C. TKMP tự phát nguyên phát, TKMP tự phát thứ phát
*D. TKMP tự phát nguyên phát, TKMP tự phát thứ phát, TKMP do chấn thương, TKMP
do thầy thuốc

Câu 297: Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan:
B. Tế bào > 250/mm3.
A. LDH> 250Ul
E. SAAG<1,1g/dl.
*C. Màu vàng trong, Rivalta(-).
D. Tỷ trọng dịch báng >1,016.

Câu 298. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường
do nguyên nhân
B. Thận viêm.
C. Suy tim.
D. Viêm loét dạ dày tá tràng.
*A. Xơ gan.

Câu 299: Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây:
C. U Krukenberg.
*D. Suy tim nặng.
B. Ung thư dạ dày di căn.
A. Lao màng bụng.
E. Vỡ bạch mạch.

Câu 300: Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân:
C. Tắc tĩnh mạch trên gan
*B. Hội chứng trung thất
A. Suy tim
E. Xơ gan
D. Hẹp động mạch chủ

Câu 301: Báng tự do gặp trong trường hợp: 1 (Lao màng bụng) 2 (Ung thư màng
bụng) 3 (Xơ gan) 4 (Hội chứng thận hư)
E. 1,2 ,3 đúng.
D. 2,3,4 đúng.
A. 2,3 đúng.
B. 3,4 đúng.
*C. 1,2,3,4 đúng.

Câu 302: Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân:
E. Dị ứng
B. Bệnh gan
*C. Bệnh thận
A. Bệnh tim
D. Suy dinh dưỡng

Câu 303: Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch thấm, ta có thể:
B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa
D. Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch.
C. Có thể do giảm tính thấm mao mạch
A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng.
*E. Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến
hành một số xét nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên nhân.

Câu 304: Đặc điểm của phù nội tiết:


E. Nam giới gặp nhiều hơn nữ
D. Liên quan đến thời tiết
A. Thường gặp ở người lớn tuổi
C. Ở phụ nữ mãn kinh
*B. Mức độ phù thường nhẹ

Câu 305: Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm sàng bằng cách khám
bệnh nhân ở tư thế:
A. Nằm ngữa
*D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay)
E. Thăm trực tràng.
B. Nghiêng phải.
C. Nghiêng trái.

Câu 306: Phù trong bệnh Bêri - Bêri:


B. Thường kèm tràn dịch màng phổi
*E. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối
C. Liên quan với chế độ ăn nhạt
D. Nghỉ ngơi sẽ giúp giảm phù
A. Thường phù ở mặt.

Câu 307: Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ảnh:
*A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch.
C. Suy tim toàn bộ
D. Xơ gan mất bù
E. Tất cả các câu trên đều đúng
B. Một bệnh lý về thận.

Câu 308: Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi dưới:
*C. Viêm tắc tĩnh mạch
A. Xơ gan
B. Suy thận
E. Có thai
D. Bệnh Bêri - Bêri

Câu 309: Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp:
C. Nhồi máu mạc treo
B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
*D. Nhiễm trùng báng
A. Viêm phúc mạc

Câu 310: Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân:
*A. Viêm cầu thận cấp
B. Hội chứng trung thất
C. Bệnh giun chỉ
D. Bệnh Bêri - Bêri
E. Duy dinh dưỡng

Câu 311: Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân thường gặp là:
B. Nhồi máu mạc treo
A. Thủng tạng rỗng.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
*C. Vỡ tạng đặc như vỡ lách.
D. Viêm phúc mạc xung huyết

Câu 312: Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở:
E. Ngực
D. Tay
*A. Bụng
B. Chân
C. Mặt

Câu 313: Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp:
E. Viêm tụy cấp.
B. Ung thư hạch bạch huyết
A. Bệnh giun chỉ
D. Tắc ống ngực.
*C. Vỡ hệ bạch mạch mạc treo

Câu 314: Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri:
*D. Chân
A. Tay
E. Toàn thân
B. Mặt
C. Bụng

Câu 315: Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là:
E. Bất kỳ vị trí nào ở bụng có dịch báng.
B. Hố hông phải
A. Hố chậu phải
C. Hố hông trái
*D. Hố chậu trái

Câu 316. Cơ chế chính của phù viêm


C. Giảm áp lực keo
D. Cả 3 đáp án đều đúng
*A. Tăng tính thấm thành mạch
B. Tăng áp lực thủy tĩnh

Câu 317: Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên:
*C. Có shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản trở.
B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa
A. Tắc tĩnh mạch trên gan.
D. Nhồi máu mạc treo.
E. Tất cả câu trên đều đúng.

Câu 318: Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm:
B. Thường phù 2 chi dưới
C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị
A. Thường phù toàn
*E. Tất cả đều sai
D. Câu B và C đúng

Câu 319: Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần:


C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng.
E. Chỉ cần siêu âm ổ bụng.
B. Khám lâm sàng tỷ mỷ.
*D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh
học mới xác định được nguyên nhân.
A. Phân tích thành phần dịch báng.

Câu 320. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do
*C. Xơ gan
D. Cả 3 đáp án trên
B. Hội chứng thận hư
A. Suy tim

Câu 321: Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào :
A. Chụp phim ổ bụng.
B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực.
*E. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm
C. Siêu âm bụng
D. Chọc dò ổ bụng

Câu 322. Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân
D. Tăng dữ nước trongtoor chức do ứ natri.
B. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch.
*C. Cả 3 câu đều đúng.
A. Tắc nghẽn dòng chảy của dòng bạch huyết.

Câu 323. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ
chế tăng tính thấm thành mạch
B. Sốc phản vệ.
A. Suy phổi cấp.
D. Tất cả đều đúng.
*C. Dị ứng.

Câu 324. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất
C. Suy tim.
*A. Xơ gan.
B. Suy thận.
D. Lao bụng.

Câu 325. Phù nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm
*C. Có yếu tố dịch tễ.
D. Tất cả đều đúng.
A. Đau bụng quằn quại.
B. Yếu tố miễn dịch suy giảm

Câu 326: Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm


C. Phù toàn thân.
D. Tất cả trên đều đúng.
*B. Phù ở ngọn chi.
A. Phù trên mặt.

Câu 327: Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi ứng dụng
A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu
B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú
E. Cấy dịch màng phổi dương tính
*D. Khi có vách hóa màng phổi
C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp

Câu 328: Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì:
C. Ure máu cao
D. Hôn mê tăng thẩm thấu
B. Nhiểm kiềm
*E. Tất cả đều đúng.
A. Nhiểm toan

Câu 329: Tràn khí màng phổi khu trú là


E. Do chọc dò màng phổi
*B. Do có dày dính màng phổi cũ
D. Do ung thư di căn màng phổi
A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm
C. Gặp trong trường hợp gắng sức

Câu 330: Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai
kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau
D. Quặn gan
B. Thủng dạ dày
C. Quặn thận
A. Nhồi máu cơ tim
*E. Tràn khí màng phổi
Câu 331: X.Quang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sườn hoành tù là do
E. Tràn khí màng phổi do thủ thuật
A. Dày dính màng phổi
*D. Chảy máu sau tràn dịch
C. Tràn khí sau tràn dịch
B. Tràn khí không hoàn toàn

Câu 332: Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là:
*E. Câu A, B, C đều đúng.
D. Câu A và B đúng.
A. Ngừng hô hấp viễn nếu không cứu chữa kịp thời.
B. Thiếu oxy mô.
C. Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan vĩnh viễn

Câu 333: Sốc được xác định khi


A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial pressure) ≤ 60 mmHg.
*E. B và C
D. A và B
B. Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg
C. Lượng nước tiểu ≤ 20 ml. giờ

Câu 334: Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò
D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi
A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch
B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm
*C. Ở phần trên của dịch
E. Không có chỉ định chọc dò

Câu 335: Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu
tiên:
A. Suy gan
C. Hạ đường huyết
D. Tổn thương một bên bán cầu não
E. Tổn thương phần dưới thân não
*B. Suy thận

Câu 336: Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân


D. Chọc dò màng phổi
C. Vỡ phế nang
B. COPD
A. Lao phổi
*E. Không liên quan các nguyên nhân trên
Câu 337: Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi
thương
E. Nghe có tiếng thổi vò
A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn
C. Gõ vang như trống
D. Âm phế bào mất

Câu 338: Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi
thương
E. Nghe có tiếng thổi vò
A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
*B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn
C. Gõ vang như trống
D. Âm phế bào mất

Câu 339: Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau
A. Không đau ngực
C. Âm phế bào giảm nhẹ
B. Không khó thở
E. Tất cả các triệu chứng trên
D. Dấu thực thể không điển hình

Câu 340: Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp
nhanh thất là nguyên nhân chiếm:
C. 70%.
*E. 90%.
D. 80%.
A. 50%
B. 60%.

Câu 341: Sốc do giảm thể tích:


*E. A và B và C.
A. Xuất huyết nội tạng : Sang chấn , chảy máu dạ dày, vở các tạng
C. Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước.
B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về tim phải
D. A và B

Câu 342: Vách hóa màng phổi thường xảy ra do


C. Tràn dịch thanh tơ huyết
A. Tràn máu màng phổi
*D. Tràn mủ màng phổi
E. Tràn dịch kèm tràn khí
B. Tràn dưỡng trấp màng phổi

Câu 343: Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do:
E. Hạ đường huyết
A. Rượu
C. Hôn mê do đái tháo đường
*D. Ngộ độc CO
B. Ure máu cao

Câu 344: Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất
C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở
A. Âm phế bào giảm
E. Rung thanh giảm
*D. Gõ một phổi vang như trống
B. Lồng ngực gồ cao

Câu 345: Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với
C. Hang lao
B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở
E. Vách màng phổi
*D. Kén phổi
A. Khí phế thủng toàn thể

Câu 346: Sốc tim thường gặp


A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, van động mạch chủ, phì đại cơ tim)
B. Rối loạn nhịp.
D. Cơ học (Hỡ van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất
trái trong hẹp suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng)
*E. A và B và C.
C. A và B

Câu 347: Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết
*B. Do lao
A. Suy dinh dưỡng
C. Suy tim nặng
E. Suy gan có bốn mê gan
D. Suy thận giai đoạn cuối

Câu 348: Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Phản xạ mủi mi bình thường
B. Phản xạ kết mạc còn
*E. Kích thích đau phản ứng kém
D. Điện não có sóng delta và theta
C. Phản xạ nuốt bình thường

Câu 349: Tam chứng G gồm


C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm
A. Đau ngực, khó thở, gõ vang
B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ
*D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm
E. Rang thanh giảm, âm phế bào giảm, X.Quang phổi sáng

Câu 350: Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
*E. Tất cả các biến chứng trên
B. Nhiễm trùng mủ màng phổi
C. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp
A. Tràn máu, dịch màng phổi
D. Tràn khí màng phổi có van

Câu 351.Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm


E. Đau kéo dài khi nghỉ ngơi
*C. Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức
A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai
D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
B. Đau sau xương ức cảm giác nóng

Câu 352: Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm
E. Do K thứ phát màng phổi thấy
*A. Suy tim phải giai đoạn 3
B. Do lao
C. Do vi khuẩn mủ
D. Do K nguyên phát mang phổi

Câu 353: Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
D. Mất phản xạ nuốt
B. Mất phản xạ mủi mi
*E. Điện não có sóng delta nhiều
C. Mất phản xạ kết mạc
A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau

Câu 354: Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là
B. Thăm dò chức năng hô hấp
E. Chụp cắt lớp vi tính
D. Siêu âm lồng ngực
A. Khí máu
*C. X.Quang phổi thường

Câu 355: Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
*E. Tất cả các di chứng trên
A. Dày dính màng phổi
B. Tràn khí màng phổi mạn
D. Xẹp phổi
C. Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm

Câu 356. Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ tim
D. Đau ngực ít hơn
*A. ECG bình thường
C. Huyết áp bình thường
B. Có men tăng
E. Tất cả đều sai

Câu 357: Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì X.Quang
D. Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ
*E. Mức dịch nằm ngang
C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú
A. Thấy vách hóa màng phổi rõ

Câu 358: Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow:
A. 2
E. 6
D. 5
B. 3
*C. 4

Câu 359: Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là
D. Nhóm Metronidazol
E. Không có chỉ định kháng sinh
*B. Nhóm Cefalosporin III
A. Nhóm Aminozide
C. Nhóm Macrolid

Câu 360 .Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào
B. Tăng men CK
E. Chênh xuống ST trên ECG
C. Tăng men LDH
*D. Chênh lên ST trên ECG
A. Tăng men GOT

Câu 361: Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c:
E. Piere Marie
D. Paucoat-Tobias
B. Monnier-Kulin
A. Katagener
*C. Meigh’s

Câu 362: Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow:
B. Nói trả lời hạn chế
C. Không rõ nói gì
E. Co chi, cử động không tự chủ
*D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới
A. Mở mắt khi gây đâu

Câu 363: Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là
E. Tất cả các tràn khí màng phổi trên
B. Tràn khí màng phổi mở
C. Tràn khí màng phổi có van
A. Tràn khí màng phổi đóng
*D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch

Câu 364. Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm
A. Giảm đi khi làm gắng sức
D. Đau ngực kiểu nóng bỏng
B. Đau ở vùng mỏm tim
*E. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức
C. Đau ngực kéo dài

Câu 365: Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng
thường nghĩ đến nhiều nhất là
*B. Viêm tụy cấp
C. Áp xe gan vỡ vào phổi
E. Viêm đài bể thận T
A. Thủng dạ dày
D. Sỏi mật - áp xe mật quản

Câu 366: Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow:
B. Nói trả lời lộn xộn
A. Mở mắt khi ra lệnh
E. Co cứng mất não
*C. Không rõ nói gì
D. Co cứng mất võ

Câu 367: Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi
B. Tràn khí màng phổi mở
E. Tất cả các tràn khí màng phổi
D. Tràn khí màng phổi khu trú
*C. Tràn khí màng phổi có van
A. Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết

Câu 368: Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp
B. Giảm bớt khi nằm nghiêng
*D. Giảm khi ngồi cúi ra trước
A. Giảm bớt khi nằm ngửa
E. Tất cả đều đúng
C. Giảm khi ho khó thở sâu

Câu 369: Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi
mủ là
E. Tất cả các loại trên
B. Metronidazol
A. Vancomycin
*C. Nhóm aminozide
D. Nhóm Macrolid

Câu 370 . Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ:
D. Nhãn cầu quả lắc
A. Nhãn cầu đưa ra ngoài
C. Nhãn cầu cúi chào
E. Nhãn cầu thơ thẩn
*B. Không cố định theo trục

Câu 371: Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là
E. Thăm dò chức năng hô hấp
D. Triệu chứng thực thể
C. Siêu âm lồng ngực
A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân
*B. X.Quang phổi chuẩn

Câu 372: Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm:
C. Đau ngực khi gắng sức
A. Đau ngực sau xương ức
B. Đau như dao đâm
E. Đau ngực giảm với thuốc giãn mạch vành
*D. Đau ngực vùng mỏm tim

Câu 373: Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong
D. Suy tim, suy thận
E. Tất cả các nguyên nhân trên
*C. Viêm mủ màng phổi
A. Ung thư màng phổi
B. Lao màng phổi

Câu 374: Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ:
B. Hội chứng Gelineau
C. Hội chứng Kleine-Leving
A. Hội chứng Pickwich
*E. Hội chứng trầm cảm
D. Hội chứng khóa trong

Câu 375: Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn:
A. Do nhiều nguyên nhân gây ra.
B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời.
*D. Câu A và câu B đúng.
C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời.
E. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 376: Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là:
E. Tràn khí màng phổi
D. Nhồi máu cơ tim
A. Viêm màng ngoài tim co thắt
*C. Đau dây thần kinh liên sườn
B. Cơn đau thắt ngực không ổn định

Câu 377: Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do
C. U trung thất
*A. Viêm màng phổi mủ
E. Viêm màng phổi do virus
B. Ung thư màng phổi
D. Lao màng phổi

Câu 378: Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:
E. Tất cả đều đúng.
*D. Phản xạ tự vệ còn
A. Gọi hỏi không biết
C. Thở hổn hển
B. Kích thích không biết

Câu 379: Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây
*C. Kháng viêm
B. Atropin
A. Paracetamol
D. Nitrat
E. Ức chế beta

Câu 380: Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định
B. Sớm, uống với liều cao
E. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)
C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
D. Phải có kháng sinh đồ
*A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân

Câu 381: Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-
4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:
A. Photpho hữu cơ
*D. Seduxen
B. Atropine
C. Gardenal
E. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng

Câu 382: Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu cơ tim với phình tách
động mạch chủ ngay từ sớm
*B. ECG
A. X quang ngực không chuẩn bị
E. Tất cả đều sai
D. Tâm thanh đồ
C. Chụp nhấp nháy cơ tim
D.Tất cả đều đúng

Câu 383: Ý thức là chức năng của:


E. Thân não
D. Đồi thị
*C. Võ não
B. Dưới võ não
A. Hệ thống lưới phát động lên

Câu 384: Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn
thương ở đâu:
C. Thận
B. Gan
*D. Cầu não -Trung não
A. Thượng thận
E. Hạ khâu não
f. Mất liên hệ với môi trường xung quanh

Câu 385: Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A. Đau vùng mỏm tim khu trú
E. Đau ngắn <30 phút
D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
B. Đau cảm giác nóng sau xương ức
*C. Cảm giác đau dử dội lan tỏa khắp ngực

Câu 386: Cung lượng máu não giảm xuống bệnh áno nhiêu ml/100gnão /phút thì
điện não đồ có nhiều sóng chậm:
C. 35
*D. 25
B. 45
E. 15
A. 55

Câu 387: Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:
A. Liệt tứ chi
*E. Họng thanh môn bình thường
C. Liệt vận nhãn ngang
B. Liệt mặt 2 bên
D. Vận nhãn dọc bình thường

Câu 388: Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau:
A. Suy mạch vành thực thể
E. Tăng huyết áp tâm thu
D. Dày lá van chủ
B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái
*C. Giảm huyết áp tâm trương

Câu 389: Dự trử glucose tiếp tục cung cấp cho não bệnh áno nhiêu giây sau khi
ngưng tuần hoàn:
E. 60
A. 180
*C. 120
B. 150
D. 90

Câu 390: Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:


D. Cầu não 2 bên
*C. Từ hai nhân đỏ xuống
A. Võ não 2 bên
B. Hạ khâu não 2 bên
E. Dưới võ não 2 bên

Câu 391: Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do sa van hai lá:
E. Tất cả đều sai
A. Đau tức nặng sau xương ức
D. Thổi tâm trương ở mỏm
*C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu
B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương

Câu 392: Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do:
D. Tổn thương cầu não
B. Xơ gan mất bù
E. Tổn thương hành tủy
A. Đái tháo đường
*C. Urê máu cao

Câu 393: Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:
D. Cầu não, cuống não, võ não
E. Tiểu não, não trung gian, võ não
A. Võ não, dưới võ và não giữa.
*B. Não giữa, não trung gian, nền não thất
C. Cuống não, võ não, tiểu não

Câu 394. Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh mạch vành
*E. Có tư thế chống đau
D. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành
C. Giảm khi nuốt
A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước
B. Giảm khi hít vào

Câu 395: Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường:
C. Hạ natri máu
*E. Toan do axit lactic.
A. Hạ đường máu
B. Nhiểm toan xeton
D. Tăng thẩm thấu

Câu 396: Mất phản xạ đồng tử kéo dài bệnh áno lâu thì gây tử vong 91%
*E. 24
A. 8
D. 20
B. 12
C. 16

Câu 397. Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim
B. Có men Troponin I tăng
*C. Gõ phổi vang
A. ECG có ST chênh lên
D. Đau ngực ít hơn
E. X quang thấy phổi mờ

Câu 398: Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn
mê:
C. Dexamethasol
B. Manitol 20%
*D. Glucose ưu trương
A. Bicarbonat 14%
E. Natri clorua 9%

Câu 399. Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với suy mạch vành:
D. Giảm đau khi nằm ngửa
E. Tất cả đêu sai
*C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn
A. Đau mỏm tim
B. Đau khi bụng đói

Câu 400: Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:
B. Manitol 20%
C. Dexamethasol
D. Glucose ưu trương
*E. Vitamine B
A. Bicarbonat 14%
Câu 401. Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ:
C. 10%
D. 15%
E. 20%
*A. 2%
B. 5%

Câu 402: Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là
A. Tụt HA đột ngột
C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái
*D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp
B. Khó thở cấp kèm ho ra máu
E. Cơn khó thở vào đột ngột kèm tím.

Câu 403: Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp tới:
*E. A. B. C
D. A. C
B. Chùm đuôi ngựa
A. Tủy sống
C. Các rễ thần kinh

Câu 404: Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là
B. GTất cả đều đúngiard
C. Sattler
E. Claude Bernard
D. Salmeron
*A. Laennec

Câu 405: Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là:
B. Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng sau thân đốt sống và đĩa đệm.
C. Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm.
*E. A, B, C
A. Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt
D. A, B

Câu 406: Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng


A. 10%
D. 75%
*C. 40%
B. 20%
E. 90%
Câu 407: Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi:
A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng
*D. Tổn thương vùng đuôi ngựa
C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng
E. Tất cả đều đúng
B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng

Câu 408: Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp
C. Do vỡ bóng khí phế
D. Viêm phế nang do virus
B. Nam > Nữ
*E. Tất cả các yếu tố trên
A. Người trẻ

Câu 409: Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu
hiệu:
B. Đái đục
A. Đau vùng thượng vị
C. Đái máu
D. Rối loạn kinh nguyệt
*E. Giảm cơ lực

Câu 410: Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất
B. Gắng sức
A. Ho mạnh
*E. Dùng thuốc giãn phế quản
D. Tiền sử hút thuốc lá
C. Stress

Câu 411: Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong:


C. Loãng xương
E. Đau quặn thận
A. Đau vùng thượng vị
*B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng
D. Dị dạng cột sống bẩm sinh

Câu 412: Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là


A. 1/1
C. 1/3
*D. 1/4
E. 1/6
B. ½
Câu 413: Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là biểu hiện của:
D. Thoái hóa đĩa đệm
C. Chấn thương
A. Thoái hóa đốt sống
*E. Dị dạng đốt sống
B. Viêm cột sống dính khớp

Câu 414: Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng
D. 80%
E. > 95%
B. 20%
A. 10%
*C. 50%

Câu 415: Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện
của:
C. Dị dạng đốt sống
A. Viêm cột sống do lao
B. Thoái hóa đĩa đệm
*D. Viêm cột sống dính khớp
E. Di căn ung thư

Câu 416: Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau
A. Lao phổi
C. Hen phế quản
E. COPD
*D. U trung thất
B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi

Câu 417: Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa vào:
D. Chụp cắt lớp
*E. C, D
B. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4
A. Chụp Xquang cột sống bình thường
C. Chụp cản quang bệnh áno rễ

Câu 418: Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là
D. Viêm phế quản mạn
B. K phổi di căn
C. Giãn phế quản
E. Viêm màng phổi do virus
*A. Lao phổi
Câu 419: Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận
động, nguyên nhân hay gặp là:
B. Bệnh dạ dày
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng
*D. Loãng xương
E. Bệnh đa u tủy
A. Chấn thương vùng thắt lưng

Câu 420: Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi
C. Sinh thiết màng phổi
A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn
D. Chọc dò màng phổi
B. Đẫn lưu mang phổi
*E. Chọc dò màng tim

Câu 421: Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong
thực tế nguyên nhân thường Viêm cột sống dính khớp gặp nhất là:
C. Dị dạng bẩm sinh
D. Loãng xương
*E. Thoái hóa đĩa đệm
A. Lao cột sống

Câu 422: Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là


B. 0 đến +5 cm H2O
D. < -10 cm H2O
A. > +5 cm H2O
E. thay đổi tùy tuổi, tình trạng phổi và nhịp thở
*C. -3 đến -5 cm H2O

Câu 423: Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến.
E. Nhiễm độc Fluor
D. Ung thư xương
B. Viêm cột sống dính khớp
*C. Bệnh đa u tủy xương
A. Thoái hóa cột sống

Câu 424: Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay
đổi
C. Dung tích cặn
B. Dung tích toàn phần
*D. FEV1 (VEMS)
A. Dung tích sống
E. Tỉ số Tiffneau

Câu 425: Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuât trong trường hợp.
D. Thoát vị đĩa đệm
E. Chèn ép đuôi ngựa
B. Chèn ép tủy
A. Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều
*C. Viêm cột sống dính khớp

Câu 426: Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm:


E. Rối loạn cơ bàn
B. Giảm cơ lực
D. Dị cảm
C. Biến dạng cột sống
*A. Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều

Câu 427: Gan to dưới bờ sườn mật độ chắc, bề mặt không nhẵn và có kèm theo
tuần hoàng bàng hệ, lách to
A. Thường là biểu hiện của xơ gan do virus viêm gan B
*B. Thường là biểu hiện của xơ gan do rượu
C. Thường là biểu hiện của xơ gan do virus viêm gan C
D. Thường là biểu hiện của xơ gan do nhiem độc benzene

Câu 428: phù trong suy tim phải không có đặc điểm sau.
A. phù tăng dần từ dưới lên trên
B. phù thường bắt đầu ở hai chi dưới
C. nặng mí mắt ở giai đoạn đầu
*D. có cổ trướng tràn dịch đa màng

Câu 429: Đánh giá mức độ nặng của hôn mê theo bảng điểm Glasgow Coma Scale
(GCS) có
A. Hôn mê có 3 độ
B. Hôn mê có 4 độ
*C. Hôn mê có 5 độ
D. Hôn mê có 6 độ

Câu 430: Dựa vào quá trình tiến triển chia suy tim làm:
*A. 4 loại. (4 cấp độ suy tim NYHA)
B. 3 loại.
C. 2 loại
D. 5 loại
Câu 431: Vị trí ổ van động mạch chủ khi nghe tim
*A. ở khoang liên sườn II cạnh bở phải xương ức và KLS III cạnh bờ trái xương ức
B. ở khoang liên sườn III cạnh bở phải xương ức
C. ở khoang liên sườn II cạnh bở trái xương ức
D. ở vùng dưới đòn phải và trái

Câu 432: Xác định dịch màng phổi là dịch thấm
A. Dịch thường trong, màu đỏ, Protein < 30g/l, phản ứng Rivalta (-)
B. Dịch thường đục, màu vàng nhạt Protein < 30g/l, phản ứng Rivalta (-)
*C. Dịch thường trong, không màu, Protein < 30g/l, phản ứng Rivalta (-)
D. Dịch thường trong, không màu, Protein > 30g/l, phản ứng Rivalta (+)

You might also like