Professional Documents
Culture Documents
Ở bệnh nhân trẻ, khỏe mạnh, chỉ định truyền máu khi:
A. Hb < 70g/L
B. 70g/L ≤ Hb ≤ 80g/L
C.80g/L ≤ Hb ≤ 90g/L
D. 90g/L ≤ Hb ≤ 100g/L
E. Hb > 100g/L
2. Đều trị thích hợp đối với nhiễm toan hô hấp là:
3. Bệnh nhân C, tiền sử bệnh mạch vành, vào viện vì đau ngực, khó thở, huyết áp 75/50 mmHg, mạch
100 lần/phút, tĩnh mạch cổ nổi, nghe có ran rít hai bên phổi. Bệnh cảnh trên gợi ý tình trạng nào sau
đây:
D. Sốc phân bố
E. Sốc tim
4. Triệu chứng lâm sàng của co thắt thanh quản HOÀN TOÀN là:
B. Đắt tiền
E. Khó sử dụng
19. Dung dịch có thời gian bán hủy ngắn nhất là:
20. Thuốc nào sau đây có tác dụng chính là gây ngủ:
A. Sufentanil
B. Morphin
C. Fentanyl
D. Rocuronium
E. Propofol
22. Một bệnh nhân nữ trẻ nhập viện bị hôn mê sau khi uống một lượng lớn thuốc ngủ. Xét nghiệm khí
máu thấy: pH 6,9, PCO2 68mmHg, HCO3- 13 mmol/l. Rối loạn toan kiềm ở bệnh nhân này là:
23. Lưu ý khi chẩn đoán ngừng tuần hoàn – hô hấp là:
E. Chẩn đoán nhanh dựa vào lâm sàng không quá 10 phút
24. Trong thực hành lâm sàng, khi điều chỉnh nồng độ natri máu cần lưu ý:
25. Chỉ định của tủa yếu tố VIII phù hợp nhất cho rối loạn đông máu do:
A. Hemophilie A
C. Hemophilie B
D. Suy gan
26. Theo tiêu chuẩn Mallampati, mức độ này sau đây dự kiến đặt nội khí quản khó:
A. III, IV
B. II, IV
C. II, III
D. I, II
E. I, III
27. Bệnh nhân nam 67 tuổi, gãy cổ xương đùi, tiền sử dính khớp thái dương hàm, há miệng hạn chế.
Bệnh nhân có chỉ định phẫu thuật thay khớp háng bán phần. Phương pháp gây mê phù hợp cho bệnh
nhân này là:
A. Tê tủy sống
28. Nhược điểm của ống nội khí quản không có cuff:
A. Dễ chèn ép
B. Khó đặt
39. Cách cầm đèn soi thanh quản khi đặt nội khí quản như sau:
40. Ở trẻ em, chọn đường kính trong của ống nội khí quản theo công thức sau đây:
41. Mục đích quan trọng nhất của truyền dịch sau mổ là:
A. Nuôi dưỡng
D. Tải thuốc
42. Một bệnh nhi được chỉ định phẫu thuật cắt amidan do viêm hai amidan, trẻ có tiền sử viêm
đường hô hấp trên trong 2 tuần trước. Nguy cơ khi gây mê cho những đứa trẻ có tình trạng này là:
A. Dễ chảy máu
43. Thuốc nào sau đây có tác dụng chính là giãn cơ, tạo thuận lợi cho phẫu thuật:
A. Midazolam
B. Rocuronium
C. Propofol
D. Fentanyl
E. Etomidate
44. Gia tăng thể tích huyết tương của dung dịch Ringer Lactate là:
A. 25%
B. 40%
C. 19%
D. 30%
E. 15%
45. Chuẩn bị về đường tiêu hóa cho bệnh nhân phẫu thuật đại tràng theo kế hoạch:
C. Nhịn đói 12-24 giờ, hút sonde dạ dày và thụt tháo sạch
46. Biến chứng nguy hiểm nhất sau khi rút nội khí quản ở bệnh nhân ở bệnh nhân có viêm long đường
hô hấp trên:
A. Loạn nhịp
B. Thiếu oxy
E. Mạch chậm
47. Dấu hiệu dự đoán đặt nội khí quản khó là:
E. Mallampati độ IV
48. Tỷ lệ ép tim - thông khí khi cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp ở người lớn:
A. 15:1
B. 15:2
C. 30:1
D. 30:2
E. 30:3
B. Thiếu O2
D. Ngạt
E. Thừa O2
50. Bệnh nhân nam, 45 tuổi, hậu phẫu mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr. Phương pháp điều trị
đau sau phẫu thuật nào hiệu quả nhất:
51. Một bệnh nhân nam, bị ngộ độc bằng thuốc trừ sâu hữu cơ. Vào viện được rửa dạ dày liên tục.
Bệnh nhân này có nguy cơ gây rối loạn toan kiềm nào nhiều nhất:
52. Chỉ định truyền tĩnh mạch dung dịch bicarbonate khi:
53. Chống chỉ định phối hợp thuốc tê với adrenalin khi:
54. Thời gian gián đoạn khi ép tim trong cấp cứu ngừng tuần hoàn – hô hấp là:
A. < 30 giây
B. < 5 giây
C. < 10 giây
D. < 20 giây
E. < 15 giây
55. Rối loạn nhịp thở điển hình trong nhiễm toan chuyển hóa là:
56. Điểm khác biệt cần lưu ý khi đặt nội khí quản qua mũi so với đặt qua miệng:
57. Dung dịch tinh thể được chỉ định truyền thay thế huyết tương … phù hợp với các dung dịch khác
khi:
58. Ở giai đoạn thoát mê, nguyên nhân gây tăng huyết áp động mạch:
A. Do đau vết mổ
C. Do lo lắng
D. Nhược thán
E. Thiếu oxy
59. Chỉ định đúng nhất gây mê nội khí quản trong trường hợp:
A. Phẫu thuật lấy thai vì khung chậu hẹp
61. Các triệu chứng lâm sàng để chẩn đoán ngừng tuần hoàn là:
B. Mất ý thức, huyết áp tụt, không nhìn thấy mỏm tim đập ở thành ngực
62. Dung dịch truyền ưu tiên được chọn để phục hồi thể tích tuần hoàn trong sốc phản vệ:
63. Thuốc lựa chọn điều trị hàng đầu trong phản vệ độ 3:
A. Dopamin
B. Ephedrin
C. Dobutamin
D. Noradrenalin
E. Adrenalin
64. Bệnh nhân bị co thắt thanh quản trong khởi mê và thoát mê dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất
là:
A. Rối loạn nhịp
B. Phù phổi
C. Tăng CO2
E. Tụt huyết áp
65. Gây tê ngoài màng cứng có biến chứng nguy hiểm nhất là:
A. Đau lưng
B. Tụt huyết áp
C. Suy hô hấp
A. Rẻ tiền
E. Dễ sử dụng
67. Thuốc vận mạch đầu tiên được chọn trong sốc nhiễm khuẩn là:
A. Noradrenalin
B. Atropin
C. Adrenalin
D. Dobutamin
E. Dopamin
68. Chuỗi thứ tự xử trí khi gặp ngừng tuần hoàn ngoại viện theo ... Kỳ 2015:
A. Sốc điện, gọi hỗ trợ, ép tim, vận chuyển và cấp cứu tại bệnh viện
B. Gọi hỗ trợ, ép tim, sốc điện, vận chuyển và cấp cứu tại bệnh viện
C. Vận chuyển bệnh nhân, ép tim, gọi hỗ trợ và cấp cứu tại bệnh viện
D. Ép tim, gọi hỗ trợ, sốc điện, vận chuyển và cấp cứu tại bệnh viện
E. Gọi hỗ trợ, sốc điện, ép tim, vận chuyển và cấp cứu tại bệnh viện
C. Chậm mê
70. Hiệu quả của quá trình khử khuẩn phụ thuộc vào: