1. Cơ chế làm Ca máu giảm trong suy thận cấp, chọn câu sai: 2+
a. Giảm 1,25 dihydroxy vitamin D
b. Muối canxi phosphate lắng đọng ở xương c. Ca2+ kết hợp với PO43- d. Tăng Ca2+ vào nội bào 2. Dị ứng nguyên đường hô hấp thường gặp nhất là: a. Hoá chất bay hơi b. Bụi vải c. Phấn hoa d. Bụi nhà 3. Hậu quả của hội chứng thận hư, chọn câu SAI: a. Tăng Ca2+ máu b. Huyết khối tắt mạch c. Nhiễm trùng d. Thiếu máu 4. Rối loạn lipid máu nguyên phát nào sau đây có nguy cơ bệnh lý tim mạch thấp nhất: a. Tăng chylomicron máu di truyền b. Rối loạn beta-lipoprotein máu di truyền c. Tăng lipoprotein (a) đơn độc d. Tăng cholesterol máu di truyền 5. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan chuyển hoá: a. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm b. pH tăng, HCO3- giảm, pCO2 giảm c. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm d. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng 6. Bệnh lý hô hấp nào sau đây có liên quan đến khí thở: a. Bệnh lý khi lên cao b. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính c. Bệnh hen phế quản d. Bệnh viêm phổi 7. Khi được hoạt hóa, tế bào nội mô sẽ: a. Tăng cytokine viêm b. Giảm phân tử giãn mạch c. Giảm phân tử chống huyết khối d. Tất cả đều đúng 8. Chọn nhận định SAI khi nói về quá trình xơ vữa: a. Tế bào bọt làm tổn thương mô liên kết b. LDL và cholesterol tự do di chuyển vào lớp áo trong c. Mảng xơ vữa có thể bị vỡ d. Có sự tham gia của phản ứng viêm 9. Mô kẽ của thận rất dễ bị tổn thương do nhiễm độc, do các nguyên nhân sau, chọn câu sai: a. Độ acid của dịch lọc trong các đoạn ống thận b. Quá trình tái hấp thu diễn ra ở hệ thống ống thận c. Lượng máu cung cấp cho thận rất phong phú d. Quá trình pha loãng nước tiểu tại ống thận 10. Bệnh lý tăng áp phổi là: a. Bệnh ảnh hưởng đến giai đoạn thông khí b. Bệnh ảnh hưởng đến giai đoạn khuếch tán c. Bệnh ảnh hưởng đến giai đoạn vận chuyển d. Bệnh ảnh hưởng đến giai đoạn trao đổi 11. 1 BN bị táo bón do tổn thương thực thể. Theo anh chị, tình huống nào sau đây phù hợp với lâm sàng của BN này: a. BN lười vận động thể chất b. BN ăn ít chất xơ, ăn nhiều chất đạm c. BN có tổn thương gây loét ở hậu môn khiến BN không muốn đi cầu d. Tất cả đều đúng 12. Yếu tố bảo vệ của dạ dày là: a. Sản phẩm của tế bào cổ tuyến b. Sản phẩm của tế bào G c. Sản phẩm của tế bào thành d. Gastrin 13. Đặc điểm của suy thận mạn, chọn câu SAI: a. Tiến triển nhiều tháng, nhiều năm do nephron bị hư hại dần dần b. GFR giảm tương ứng với số lượng nephron bị hư hại c. Tiến triển dần dần đến giai đoạn cuối d. Có triệu chứng hạ huyết áp, thiếu máu và suy dinh dưỡng 14. Sự tái tạo niêm mạc dạ dày sau khi bị tấn công bởi các yếu tố phá huỷ sẽ được sửa chữa khi tổn thương: a. Chưa vượt qua màng đáy b. Vượt qua màng đáy nhưng chưa vượt qua lớp cơ niêm c. Ở bất cứ lớp nào trong dạ dày d. Tất cả đều sai 15. Bệnh Rendu Osler gây xuất huyết do bất thường yếu tố: a. Chất lượng tiểu cầu b. Các yếu tố đông máu c. Thành mạch d. Số lượng tiểu cầu 16. . Tiêu chảy mãn có thể dẫn đến hậu quả gì sau đây: a. Mất nước b. Giảm tiêu hoá ở ruột c. Giảm hấp thụ ở ruột d. Giảm tiêu hoá ở ruột và giảm hấp thu ở ruột 17. Tiêm nhiễm sodium citrate vào máu sẽ làm rối loạn yếu tố đông máu nào: a. IV b. Prothrombin c. V d. VII 18. Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm tiêm acid lactic cho thỏ, kết quả: a. Thỏ thở chậm, sau đó nhịp thở trở về bình thường b. Thỏ thở chậm, sau đó thở nhanh c. Thỏ thở nhanh, sau đó thở chậm d. Thỏ thở nhanh, sau đó nhịp thở trở về bình thường 19. Nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các rối loạn: a. Do tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp b. Do tác động của oxygen lên trung tâm hô hấp c. Dung lượng bù trừ không đủ d. Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp 20. Yếu tố ảnh hưởng đến rối loạn chức năng tâm thu của tim: a. Tăng huyết áp b. Phì đại thất trái c. Xơ hoá cơ tim d. Tất cả sai 21. Thí nghiệm truyền máu khác loài, động vật thí nghiệm bị tán huyết nội mạch do phản ứng của: a. Quá mẫn muộn b. Quá mẫn type II c. Phản ứng ADCC d. Quá mẫn type III 22. Ngưỡng PaO2 gây kích thích trung tâm hô hấp ngoại vi: a. < 40 mmHg b. < 60 mmHg c. < 80 mmHg d. < 100 mmHg 23. Phù mô kẽ phổi là hậu quả của: a. Suy thất phải b. Suy thất trái c. Xơ vữa mạch máu phổi d. Suy hô hấp 24. Tế bào hình bọt hình thành trong giai đoạn nào của xơ vữa động mạch: a. Giai đoạn viêm b. Có vệt mỡ (vỉa mỡ) c. Mảng xơ vữa tiến triển d. Xuất huyết ở mảng xơ vữa 25. Tắc ruột cao (môn vị) có đặc điểm nào sau, ngoại trừ: a. Nhiễm toan b. Mất nước c. Tình trạng nặng có thể dẫn đến shock giảm thể tích d. Nôn ói 26. Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm gây ngạt thực nghiệm diễn biến: a. Kích thích - Ức chế - Suy kiệt b. Shock nhược - Shock cương - Suy kiệt c. Kích thích - Suy kiệt d. Kích thích - Ức chế 27. Trong tình trạng toan chuyển hoá, cứ mỗi mEq/L HCO3- giảm, sự thay đổi PCO2: a. Tăng 1,2 mmHg b. Giảm 2 mmHg c. Giảm 1,2 mmHg d. Tăng 2 mmHg 28. Thiếu yếu tố IF (initiation factor) thường do: a. Rối loạn hấp thu đoạn tá tràng b. Rối loạn hấp thu đoạn hồi manh tràng c. Thiếu dinh dưỡng d. Hậu quả của việc cắt 2/3 dạ dày 29. Chức năng của hệ đệm là: a. Chuyển hoá H+ để giữ cân bằng pH b. Tái tạo OH- c. Điều chỉnh nồng độ HCO3- d. Giữ cân bằng pH bằng cách thải trừ H+ 30. Khí phế thủng là một bệnh lý gây ra rối loạn giai đoạn khuếch tán do: a. Tăng diện tích khuếch tán do tăng thông khí phế nang b. Giảm diện tích khuếch tán do giảm thông khí phế nang c. Giảm diện tích khuếch tán do giảm tưới máu phế nang d. Giảm diện tích khuếch tán do giảm diện tích phế nang 31. Nồng độ natri máu tăng trong trường hợp nào sau đây: a. Hội chứng tiết ADH không thích hợp b. Hội chứng Cushing c. Sử dụng lợi tiểu Thiazid d. Đa u tuỷ 32. Nếu tìm thấy Helicobacter Pylori trong bệnh phẩm (sinh thiết ổ loét) có nghĩa: a. Helicobacter Pylori là nguyên nhân gây nên bệnh loét dạ dày ở BN này b. Helicobacter Pylori góp phần làm mất sự cân bằng giữa yếu tố phá huỷ và bảo vệ c. Trùng hợp ngẫu nhiên d. Bệnh loét dạ dày không liên quan đến 33. Các yếu tố bảo vệ dạ dày thường giảm đi ở: a. Người già b. Bệnh nhân bỏng rộng c. Bệnh lý mạch máu làm giảm máu nuôi dạ dày d. Bao gồm các yếu tố trên 34. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan hô hấp: a. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm b. pH tăng, HCO3- giảm, pCO2 giảm c. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng d. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm 35. Các bệnh tân sinh ở phổi: a. Có 2 dạng chính K TB biểu mô và K phổi TB lớn b. Đỉnh 30 - 50 tuổi c. Là loại ung thư ít phổ biến d. Có liên quan chặt đến chất sinh ung công nghiệp và thuốc lá 36. Cơ chế gây phù phổi trong viêm phổi nặng là: a. Tăng áp lực thuỷ tĩnh tại mao mạch phổi b. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi c. Giảm áp lực keo máu d. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào 37. Phân loại tắc ruột: a. Tắc ruột cơ học b. Tắc ruột tâm lý c. Tắc ruột cơ học, tắc ruột cơ năng d. Tắc ruột cơ năng 38. Sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố tấn công trong bệnh loét dạ dày, chọn câu SAI: a. Tăng yếu tố bảo vệ, giảm yếu tố phá huỷ b. Tăng yếu tố phá huỷ, yếu tố bảo không đổi c. Yếu tố phá huỷ không đổi, giảm yếu tố bảo vệ d. Tăng yếu tố phá hủy, giảm yếu tố bảo vệ 39. Một bệnh nhân có toan hô hấp cấp, khi pCO2 tăng 20 mmHg, HCO3: a. Giảm 2 mEq b. Giảm 1 mEq c. Tăng 1 mEq d. Tăng 2 mEq 40. Chất surfactant: a. Là một đại phân tử glycoprotein lót lòng phế nang b. Thở oxy nguyên chất kéo dài làm tăng chất surfactant c. Có đặc điểm xếp sát nhau để khhi thở ra giúp thở cạn khí trong phổi d. Tất cả đều đúng 41. Trước đây nguyên nhân chủ yếu của suy thận mạn là: a. Các bệnh viêm cầu thận b. Bệnh mạch máu thận c. Viêm ống thận mô kẽ d. Bệnh nang thận và bệnh thận bẩm sinh 42. Nguyên nhân của suy thận cấp sau thận, chọn câu sai: a. Sỏi tiết niệu b. Hemoglobin niệu c. Hẹp niệu đạo d. U tuyến tiền liệt 43. Tiêu chuẩn tốt nhất để đánh giá leucemie dòng tuỷ mạn tính: a. Không có khoảng trống bạch huyết b. Xuất hiện ít bạch cầu non máu ngoại vi c. Thiếu máu d. Xuất huyết do giảm tiểu cầu 44. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là: a. Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và khí phế thủng b. Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và tắc nghẽn mạch máu phổi c. Sự kết hợp của hẹn phế quản và khí phế thủng d. Sự kết hợp của hẹn phế quản và tắc nghẽn mạch máu phổi 45. Trong công thức máu, để đánh giá sắc tố trong hồng cầu thường dựa vào: a. Hb b. RBC c. Hct d. MCHC 46. Trong hội chứng thận hư, yếu tố nào sau đây gia tăng trong máu: a. Globulin miễn dịch, bổ thể b. Antithrombin III c. Transferrin d. Fibrinogen, protein C, Von Willebrand 47. Ngày nay, nghiên cứu chủ yếu của suy thận mạn là: a. Bệnh tự miễn b. Đái tháo đường và tăng huyết áp c. Bệnh thận đa nang d. Bệnh thận do thuốc 48. Hemoglobin niệu do tán huyết có thể gây ra: a. Suy thận cấp trước thận b. Suy thận mạn c. Suy thận cấp tại thận d. Suy thận cấp sau thận 49. Trường hợp nào là mất nước nội bào: a. Sử dụng thuốc lợi tiểu lâu ngày b. Bệnh Addison c. Rửa dạ dày bằng dịch nhược trương d. Cường vỏ thượng thận 50. Thiếu máu do thiếu sắt thường do các yếu tố sau, ngoại trừ: a. Bệnh gan mãn tính b. Viêm teo niêm mạc dạ dày c. Đái huyết sắc tố d. Suy tuỷ 51. Thuyết nephron nguyên vẹn của Bricker, chọn câu sai: a. Các nephron bị tổn thương (do yếu tố bệnh nguyên) nhưng vẫn còn chức năng b. Các nephron phì đại bị quá tải, dẫn đến tổn thương thêm các nephron c. Các nephron không bị tổn thương sẽ phì đại để bù trừ d. Gia đoạn cuối số lượng nephron giảm nhiều và thận không còn đảm bảo chức năng 52. Bệnh sinh của bệnh ống thận mô kẽ, chọn câu sai: a. Toan máu, giảm Cl- máu b. Tăng K+ máu c. Giảm cô đặc ở ống thân tuỷ d. Giảm tái hấp thu ở ống lượn gần 53. Rối loạn chuyển hoá trong hội chứng thận hư, chọn câu sai: a. Tăng LDL-c máu b. Giảm áp suất keo huyết tương c. Protein niệu >3,5g/ngày/1,73m2 da d. Tăng đường huyết 54. Tiêu chảy cấp có thể dẫn đến những hậu quả nào sau, ngoại trừ: a. Tụt huyết áp b. Máu cô đặc c. Nhiễm acid d. Nhiễm kiềm 55. Thiếu máu vitamin K yếu tố đông máu nào bị ảnh hưởng: a. I b. IV c. VII d. XII 56. Đặc điểm nào sau đây không phải của bệnh hen phế quản: a. Tắc nghẽn đường thở không hồi phục b. Khò khè, khó thở c. Viêm mãn tính có tiết nhầy ở tiểu phế quản d. Bệnh gặp ở trẻ em lẫn người lớn 57. Biểu hiện “vã mồ hôi” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là: a. Thân nhiệt thấp hơn đỉnh nhiệt b. Thân nhiệt cao hơn đỉnh nhiệt c. Thân nhiệt bằng với đỉnh nhiệt d. Tất cả đều sai 58. Yếu tố chính gây khó thở trong hen phế quản là: a. Co cơ trơn tại phế quản nhỏ b. Tăng tiết nhầy vào lòng phế quản c. Phù niêm mạc phế quản d. Phì đại cơ trơn phế quản 59. Nguyên nhân gây bệnh viêm phế quản mãn tính: a. Do chế độ ăn b. Do rối loạn tâm lí c. Nghiện thuốc lá d. Dị ứng với môi trường 60. Thuốc cản quang có thể gây suy thận cấp trước thận và suy thận cấp tại thận: a. Co thắt mạch máu thận và giãn mạch toàn thể b. Co thắt mạch máu thận và nhiễm độc c. Giãn mạch toàn thể và nhiễm độc d. Giãn mạch toàn thể và tắc nghẽn ống thận 61. Áp suất thành (áp suất tác động lên đơn vị diện tích): a. Không liên quan độ dày của thành tâm thất b. Thiếu vitamin C làm giảm sự tiêu cholesterol c. Tỉ lệ thuận với độ dày của thành tâm thất d. Tỉ lệ nghịch với độ dày của thành tâm thất 62. Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm cho thỏ ngửi NH3, thỏ ngưng thở là do yếu tố nào sau: a. Kiềm chuyển hoá do NH3 b. Phản xạ thần kinh c. Ức chế thần kinh khứu giác d. Kích thích trung tâm hô hấp 63. Dịch nội môi trong khu vực nào của cơ thể có nồng độ H+ cao nhất: a. Nội bào b. Dịch kẽ c. Máu động mạch d. Máu tĩnh mạch 64. Cơ chế đau quặn thận do tắc nghẽn đường tiết niệu: a. Đau do trầy xướt tại chỗ do sỏi b. Đau do căng niệu quản, căng bao thận c. Đau do viêm tại vị trí tắc nghẽn d. Đau do phá huỷ chủ mô thận 65. Luận cứ nào sau đây chứng minh vai trò của pepsin trong loét: a. Lớp gel bề mặt dạ dày không cho những chất có trọng lượng phân tử cao thấm qua b. Pepsin hoạt động trong môi trường acid c. Thực nghiệm trên động vật, tỷ lệ loét sẽ tăng nếu truyền dịch chứa acid và pepsin d. Môi trường tiếp xúc với niêm mạc dạ dày là môi trường kiềm 66. Các giai đoạn chức năng trong quá trình hô hấp là: a. Thông khí, khuếch tán, vận chuyển, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào b. Thông khí, vận chuyển, khuếch tán, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào c. Vận chuyển, khuếch tán, thông khí, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào d. Vận chuyển, thông khí, khuếch tán, trao đổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào 67. Thiếu Vitamin C sẽ dẫn đến bệnh lý xuất huyết do: a. Thành mạch b. Rối loạn các yếu tố đông máu c. Tiểu cầu d. Không ảnh hưởng các yếu tố trên 68. Cơ chế bù trừ về thần kinh khi có suy chức năng co bóp của cơ tim: a. Giảm phản xạ áp suất b. Tăng hoạt động hệ phó giao cảm c. Tăng hoạt động hệ giao cảm d. Tất cả đều đúng 69. Giá trị xét nghiệm MCHC 360g/L (bình thường giá trị MCHC 310 - 350 g/L): a. Bệnh nhân thiếu máu HC đẳng sắc b. Bệnh nhân thiếu máu HC nhược sắc c. Không thể đánh giá bệnh lý HC d. Bệnh nhân thiếu máu HC ưu sắc 70. Sỏi nào cơ chế hình thành có liên quan đến nhiễm trùng (vi khuẩn Proteus): a. Sỏi acid uric b. Sỏi cystin c. Sỏi san hô d. Sỏi calci 71. Hậu quả của xơ vữa mạch, chọn câu sai: a. Giảm tưới máu vùng b. Đau cách hồi ở chân c. Tắc mạch d. Giảm huyết áp 72. Gan to là hệ quả của bệnh lý nào sau đây: a. Tăng áp tĩnh mạch cửa b. Suy thất trái c. Suy chức năng tế bào gan d. Suy thất phải 73. Trường hợp mất nước nào sau đây có thể dẫn đến kiềm hoá: a. Nôn ói b. Tiêu chảy c. Sốt d. Mất nước qua mồ hôi 74. Tắc nghẽn đường tiết niệu có thể dẫn đến, chọn câu sai: a. Suy thận cấp b. Mất phản xạ tiết niệu c. Nhiễm trùng d. Suy thận mạn 75. Phát biểu nào dưới đây về chi phối của hệ thần kinh thực vật đối với hệ hô hấp là đúng: a. Kích thích TK giao cảm gây co phế quản b. Kích thích TK phó giao cảm gây giãn phế quản c. Kích thích TK phó giao cảm gây xẹp phế nang d. Kích thích TK giao cảm gây co khí quản 76. Thiếu alpha-1-antitripsin gây ra hậu quả: a. Xơ, tổn thương phế nang b. Co thắt cơ trơn tiểu phế quản c. Tràn dịch phổi d. Tăng nguy cơ gây khí phế thủng 77. Vị trí tác động của axit béo tự do trên màng tế bào mỡ và bạch cầu gây ra phản ứng viêm là: a. Thụ thể toll-like (TLR) b. Thụ thể insulin (IR) c. Thụ thể với LDL (LDL-R) d. Thụ thể scavenger (SR-B1) 78. Đo lưu lượng đỉnh thường dùng để: a. Chẩn đoán phân biệu hen phế quản với bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính b. Theo dõi tái phát hen phế quản c. Theo dõi đáp ứng điều trị của bệnh nhân hen d. Chẩn đoán xác định hen phế quản 79. Bệnh nguyên của viêm cầu thận cấp, chọn câu sai: a. Bệnh cầu thận nguyên phát b. Bệnh hệ thống như lupus ban đỏ, bệnh Goodpasture c. Nhiễm trùng d. Bệnh vi mạch máu thận như tăng huyết áp, đái tháo đường 80. Trong mối liên hệ với hiện tượng viêm, chất nào có thể là chất gây sốt: a. Prostaglandin b. Acid arachidonic c. Histamine d. Bradykinine 81. Chọn câu đúng của hình trên, từ đường số 1 chuyển sang đường số 2: a. Giảm thể tích cuối tâm trương b. Tăng thể tích cuối tâm thu c. Tăng sức co d. Tăng thể tích cuối tâm trương 82. Biểu hiện lạnh run trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là: a. Thân nhiệt thấp hơn điểm định nhiệt b. Thân nhiệt cao hơn điểm định nhiệt c. Thân nhiệt bằng với điểm định nhiệt d. Tất cả đều sai 83. Vai trò của urease (sản phẩm của Helicobacter pylori): a. Phân huỷ ure thành NH4OH b. NH4OH có khả năng trung hoà kiềm c. Tạo môi trường acid nơi Helicobacter pylori khu trú d. B và C đúng 84. Trường hợp nào là thừa nước nội bào: a. Đái tháo nhạt b. Bệnh Addison c. Viêm tuỵ cấp d. Viêm phúc mạc 85. Nói về hoạt động cơ học của các tế bào trong hiện tượng viêm cấp, khi lấy tác nhân gây viêm làm mục tiêu, trình tự nào đúng: a. Tế bào nội mô → Đại thực bào → Bạch cầu đa nhân trung tính b. Tế bào nội mô → Bạch cầu đa nhân trung tính → Đại thực bào c. Đại thực bào → Tế bào nội mô → Bạch cầu đa nhân trung tính d. Đại thực bào → Bạch cầu đa nhân trung tính → Tế bào nội mô 86. Tác nhân gây shock do truyền nhầm nhóm máu ABO: a. C3b và C5a b. Phức hợp KN-KT c. C3a và C5b d. C3a và C5a 87. Chọn câu đúng của hình trên, từ đường số 1 chuyển sang đường số 2: a. Tăng sức co b. Tăng thể tích cuối tâm trương c. Giảm thể tích cuối tâm thu d. Giảm thể tích cuối tâm trương 88. Hậu quả của tăng natri máu: a. Nước từ nội bào đi ra ngoại bào b. Ứ nước nội bào và ngoại bào c. Phù não d. Nước từ ngoại bào đi vào nội bào 89. Bệnh lý nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát theo cơ chế giảm tổng hợp lipoprotein: a. Hội chứng Cushing b. Suy giáp c. Hội chứng thận hư d. Bệnh gan mạn tính 90. Trong điều kiện bình thường pepsin bị giữ lại phía ngoài không thể xâm nhập vào lớp niêm mạc bên dưới vì: a. Trọng lượng phân tử lớn của pepsin (34 000) b. Trọng lượng phân tử lớn của pepsin (34 000) và lớp màng nhầy có kết cấu như lưới lọc c. Lớp màng nhầy có kết cấu như lưới lọc d. Bất hoạt bởi HCO3- trong lớp màng nhầy 91. Trong cơ chế xơ vữa mạch, tế bào lympho T tương tác với tế bào bọt qua phân tử: a. CD40 – CD40L b. CD80 – CD80L c. CD28 – CD28L d. Tất cả đều sai 92. TT SLB, bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm tạo ổ viêm do áp nóng trên da bụng thỏ, màu xanh tại ổ viêm là do: a. Giảm áp suất thủy tĩnh làm xanh Trypan thoát vào ổ viêm b. Chênh lệch áp suất thẩm thấu làm xanh Trypan đi vào ổ viêm c. Tăng áp suất keo huyết tương làm xanh Trypan đi ra mô gian bào d. Tăng tính thẩm thành mạch làm protein huyết tương đi ra mô gian bào 93. Cơ chế ban đầu gây phù trong suy tim a. Tăng áp suất keo huyết tương. b. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào c. Tăng tính thấm thành mạch d. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch 94. Cơ chế gây cổ chướng trong xơ gan là: a. HC tăng áp tĩnh mạch cửa b. Tăng tính thấm thành mạch c. Giảm áp suất keo d. HC suy tế bào gan 95. Khi 1 bệnh có các thông số thay đổi như sau pH giảm, HCO3- tăng, PCO2 tăng, tình trạng của bệnh nhân a. Toan bộ hấp b. Kiềm hô hấp c. Toan chuyển hóa d. Kiềm chuyển hóa 96. Aspirin ức chế sự kết tập tiểu cầu thông qua ức chế chất trung gian nào sau đây: a. Thromboxan A2 b. Thromboxan A1 c. ADP d. Serotonin 97. Suy thận cấp có các đặc điểm nào sau đây a. Tăng mức lọc cầu thận (GFR). b. Tăng dòng màu đến thận (RBF). c. Chức năng thận suy giảm trong vòng vài tháng. d. Có khả năng hồi phục 98. Thích nghi của cơ thể khi thiếu máu. a. Giảm hoạt động hô hấp. b. Giảm hoạt động tuần hoàn. c. Giảm độ nhớt máu. d. Gan tăng sản xuất hồng cầu. 99. Tiêu chảy bao gồm 3 cơ chế: Tiêu chảy thẩm thấu, tiêu chảy tăng tiết dịch, tiêu chảy tăng nhu động ruột. Theo bạn, khi tiếp cận 1 BN tiêu chảy, bệnh sinh của BN sẽ là: a. Do 1 cơ chế gây nên. b. Do 2 cơ chế gây nên. c. Do 1 hoặc 2 hoặc 3 cơ chế gây nên tùy vào tác nhân gây bệnh. d. Do cả 3 cơ chế gây nên. 100. Ở những BN có phẫu thuật bypass, cắt ruột... có thể có tiêu chảy. Nguyên nhân gây tiêu chảy ở các BN này là: a. Tiêu chảy thẩm thấu b. Tiêu chảy do kém hấp thu c. Tiêu chảy tăng tiết dịch d. Tiêu chảy tăng nhu động