Professional Documents
Culture Documents
2/ Chẩn đoán phân biệt với Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Bạch cầu mạn
B. Nhiễm HIV
C. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch rất hiếm gặp
D. Bạch cầu cấp
5/ Vai trò của tuỷ đồ trong chẩn đoán bệnh bạch cầu mạn dòng tuỷ:
A. Không cần thiết vì chẩn đoán chủ yếu dựa vào huyết đồ
B. Giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý khác trong hội chứng tuỷ tăng sinh
C. Tỉ lệ tế bào non lớn hơn 5%
D. Basophil và Eosinophil không tăng
6/ Trường hợp giảm tiểu cầu nào không phải do tăng phá huỷ tiểu cầu:
A. Hội chứng tán huyết ure huyết (HUS)
B. XHGTC huyết khối (TTP)
C. XHGTC miễn dịch (ITP)
D. Xạ trị
7/ Chỉ số tiên lượng Sokai trong bệnh bạch cầu mạn dòng tuỷ:
A. Gồm tuổi, giới, số lượng tiểu cầu, kích thước lách
Hồ Thủy Tiên
B. Gồm tuổi, số lượng bạch cầu, kích thước lách, tỉ lệ tế bào non
C. Gồm tuổi, số lượng tiểu cầu, kích thước lách, tỉ lệ tế bào non
D. Gồm tuổi, giới, số lượng bạch cầu, tiểu cầu
8/Triệu chứng lâm sàng thường gặp của Xuất huyết giảm tiểu cầu:
A. Xuất huyết da niêm
B. Xuất huyết não
C. Xuất huyết khớp
D. Xuất huyết nội
11/ Nguyên tắc điều trị trong Xuất huyết giảm tiểu cầu chưa rõ nguyên nhân:
A. Điều trị bắt buộc phải đạt đến số lượng tiểu cầu trung bình
B. Không tiêm bắp, không dùng thuốc làm giảm chức năng tiểu cầu
C. Dùng ngay corticoid khi số lượng tiểu cầu giảm
D. Tất cả đều đúng
13/ Phân độ nặng nhẹ bệnh suy tuỷ xương dựa vào:
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Tuỷ đồ
C. Sinh thiết tuỷ xương
D. Huyết đồ
Hồ Thủy Tiên
14/ Protein C là yếu tố đông máu tham gia con đường đông máu nội - ngọai
sinh:
A. Đúng
B. Sai
19/ Loại Hb nào giảm dần trong 6 tháng đầu sau sinh:
A. HbE
B. HbA
C. HbF
D. HBC
20/ Chẩn đoán xác định bệnh suy tủy xương dựa vào:
A. Huyết đồ, VS, tổng phân tích nước tiểu
B. Tủy đồ, huyết đồ, sắt huyết thanh và ferritin
Hồ Thủy Tiên
21/ Phương pháp điều trị suy tủy co hiệu quả nhât là:
A. ATG + Corticoid
B. ATG + Cyclosporin
C. Corticoid + Cyclosporin
D. Chỉ cần truyền các thanh phần của máu khi cần
24/ Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm: HC 5.2M/uL, MCV 68fL, ferritin
8ng/ml, điện di Hb :HbA1 92%, HbA2 5%, HbF 3%, hãy cho chẩn đoán:
A. β thalassimie thể ẩn + thiếu sắt
B. β thalassimie thể ẩn
C. Thiếu sắt
D. Đa hồng cầu
26/ Trong điều trị thiếu máu thiếu sắt, sau khi thiếu máu được cải thiện , cần
phải tiếp tục uống viên sắt để phục hồi dự trữ sắt trong bao lâu:
A. 1 tháng
B. 3-6 tháng
C. 3-6 tuần
D. 2 tháng
27/ Chỉ định sử dụng IGIV trong bệnh Xuất huyết giảm tiểu cầu, NGOẠI TRỪ:
A. Chuẩn bị cắt lách trên BN chống chỉ định hoặc kháng corticoid
B. Khi tiểu cầu dưới 20.000/mm3
C. Trì hoãn cắt lách (trẻ nhỏ, người chưa đủ sức khỏe)
D. Chờ đợi đáp ứng của các tác nhân khác có hiệu quả chậm hơn
Hồ Thủy Tiên
28/ Số lượng tiểu cầu có nguy cơ chảy máu tự nhiên nguy hiểm:
A. Dưới 20.000/mm3
B. 20.000 – 30.000
C. 30.000 – 40.000
D. 40.000 – 50.000
29/ Bệnh thường gặp nhất trong hội chứng tủy tăng sinh:
A. Bạch cầu mạn dòng tủy
B. Đa hồng cầu nguyên phát
C. Tăng tiểu cầu nguyên phát
D. Xơ tủy vô căn
30/ Trong điều trị thiếu máu thiếu sắt, sau khi uống viên sắt sẽ có đáp ứng:
A. Hồng cầu lưới tăng cực đại vào ngày 5 – 10 sau điều trị
B. Hồng cầu lưới tăng cực đại vào ngày 15 – 20 sau điều trị
C. Hb trờ về bình thường sau 2 tuần
D. Hb trở về bình thường sau 1 tháng
31/ Yếu tố tiên lượng nặng quan trọng nhất của Suy tủy xương :
A. Chảy máu nhiều nơi
B. Hb < 7g/dL
C. Giá trị tuyệt đối của Neutrophil
D. Tiểu cầu < 20.000uL
34/ Phân tử fibrinogen liên kết với nhau giữa các mảnh:
A. Mảnh A
B. Mảnh B
C. Mảnh D
D. Mảnh E
Hồ Thủy Tiên
36/ Truyền chế phẩm máu nào là an toàn nhất đối với sốt do phản ứng bạch cầu:
A. Khối hồng cầu rửa
B. Khối hồng cầu lọc bạch cầu
C. Khối hồng cầu phenotype
D. Cả 3 chế phẩm trên
39/ Chế phẩm máu nào có nguy cơ nhiễm khuẩn cao nhất:
A. Tiểu cầu đậm đặc
B. Hồng cầu lắng
C. Máu toàn phần
D. …
40/ Phương pháp điều trị nào không thể đẩy lùi Bạch cầu mạn dòng tủy:
A. Hydrea
B. Interferon alpha
C. Imatinib mesylate
D. Dị ghép tế bào gốc
41/ Phương pháp điều trị nào có thể chữa khỏi Bạch cầu mạn dòng tủy:
A. Hydrea
B. Interferon alpha
C. Imatinib mesylate
Hồ Thủy Tiên
42/ Bạch cầu mạn dòng tủy giai đoạn tiến triển, CHỌN CÂU SAI:
A. Chuyển cấp sau vài tháng
B. Thời gian sống trung bình 1 năm
C. …
D. Blast 10 – 19% trong máu hoặc tủy