You are on page 1of 7

Hồ Thủy Tiên

ĐỀ THI HUYẾT HỌC


CA 2 30/05/2020 – 50 câu 30 phút
1/ Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em:
A. Trẻ dưới 6 tuổi nên được cắt lách
B. Khả năng khỏi bệnh hoàn toàn thấp hơn người lớn
C. Phải làm tuỷ đồ để chẩn đoán
D. Liều prednison cao hơn người lớn

2/ Chẩn đoán phân biệt với Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch:
A. Bạch cầu mạn
B. Nhiễm HIV
C. Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch rất hiếm gặp
D. Bạch cầu cấp

3/ Tăng tiểu cầu thứ phát:


A. Thường gặp sau cắt lách
B. Xảy ra sau phản ứng viêm
C. …
D. Tất cả đều đúng

4/ Vai trò của tiểu cầu:


A. Tiết ra các chất có tác dụng giãn mạch
B. Chỉ tham gia vào giai đoạn sơ khởi của quá trình đông cầm máu
C. Khả năng thực bào vật nhỏ và vi khuẩn
D. Quan trong nhất là che chở các nội mạch

5/ Vai trò của tuỷ đồ trong chẩn đoán bệnh bạch cầu mạn dòng tuỷ:
A. Không cần thiết vì chẩn đoán chủ yếu dựa vào huyết đồ
B. Giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý khác trong hội chứng tuỷ tăng sinh
C. Tỉ lệ tế bào non lớn hơn 5%
D. Basophil và Eosinophil không tăng

6/ Trường hợp giảm tiểu cầu nào không phải do tăng phá huỷ tiểu cầu:
A. Hội chứng tán huyết ure huyết (HUS)
B. XHGTC huyết khối (TTP)
C. XHGTC miễn dịch (ITP)
D. Xạ trị

7/ Chỉ số tiên lượng Sokai trong bệnh bạch cầu mạn dòng tuỷ:
A. Gồm tuổi, giới, số lượng tiểu cầu, kích thước lách
Hồ Thủy Tiên

B. Gồm tuổi, số lượng bạch cầu, kích thước lách, tỉ lệ tế bào non
C. Gồm tuổi, số lượng tiểu cầu, kích thước lách, tỉ lệ tế bào non
D. Gồm tuổi, giới, số lượng bạch cầu, tiểu cầu

8/Triệu chứng lâm sàng thường gặp của Xuất huyết giảm tiểu cầu:
A. Xuất huyết da niêm
B. Xuất huyết não
C. Xuất huyết khớp
D. Xuất huyết nội

9/Bạch cầu mạn dòng tuỷ:


A. NST Philadelphia mang ý nghĩa tiên lượng tốt
B. Nguyên nhân chủ yếu là do hoá chất
C. Chỉ có giai đoạn mạn tính
D. Khoảng 70% có NST Philadelphia

10/ Đột biến gen BCR – ABL:


A. Tạo ra protein có trọng lượng phân tử 210 kDa
B. Đặc trung của bệnh bạch cầu mạn dòng lympho
C. Rút ngắn đời sống của tế bào gốc và tế bào dòng hạt
D. Protein có trọng lượng phân tử 145 kDa có hoạt tính tyrosine kinase mạnh

11/ Nguyên tắc điều trị trong Xuất huyết giảm tiểu cầu chưa rõ nguyên nhân:
A. Điều trị bắt buộc phải đạt đến số lượng tiểu cầu trung bình
B. Không tiêm bắp, không dùng thuốc làm giảm chức năng tiểu cầu
C. Dùng ngay corticoid khi số lượng tiểu cầu giảm
D. Tất cả đều đúng

12/ Tác dụng phụ của Corticoid có thể là:


A. Hoại tử xương hông hay chỏm xương đùi
B. Test de coombe (+)
C. Vàng da vàng mắt
D. Buồn nôn

13/ Phân độ nặng nhẹ bệnh suy tuỷ xương dựa vào:
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Tuỷ đồ
C. Sinh thiết tuỷ xương
D. Huyết đồ
Hồ Thủy Tiên

14/ Protein C là yếu tố đông máu tham gia con đường đông máu nội - ngọai
sinh:
A. Đúng
B. Sai

15/ Yếu tố kháng đông máu tự nhiên:


A. Protein C
B. Protein S
C. Antithrombin III
D. Tất cả đúng

16/ Hội chứng TRALI, CHỌN CÂU SAI:


A. Là hội chứng suy hô hấp cấp do phù phổi cấp do tim xảy ra sau truyền máu.
B. Suy giảm cấp chức năng hô hấp, sốt lạnh run, mạch nhanh, khó thở, hạ huyết
áp.
C. Là tai biến nặng đe dọa tính mạng.
D. Xquang ngực thẳng : thâm nhiễm mô kẽ cả 2 phổi, không có tim to, không
tăng CVP.

17/ Cấu trúc của HbF:


A. α2δ2
B. α2γ2
C. γ4
D. ε4

18/ Thiếu máu thiếu sắt có thể do:


A. Ăn uống kiêng cử , kém
B. Viêm loét dạ dày tá tràng
C. Cho máu nhiều lần
D. Tất cả đều đúng

19/ Loại Hb nào giảm dần trong 6 tháng đầu sau sinh:
A. HbE
B. HbA
C. HbF
D. HBC

20/ Chẩn đoán xác định bệnh suy tủy xương dựa vào:
A. Huyết đồ, VS, tổng phân tích nước tiểu
B. Tủy đồ, huyết đồ, sắt huyết thanh và ferritin
Hồ Thủy Tiên

C. Huyết đồ, tủy đồ, sinh thiết tủy


D. Huyết đồ, sắt huyết thanh và đo động học của sắt

21/ Phương pháp điều trị suy tủy co hiệu quả nhât là:
A. ATG + Corticoid
B. ATG + Cyclosporin
C. Corticoid + Cyclosporin
D. Chỉ cần truyền các thanh phần của máu khi cần

22/ Xét nghiệm nào đặc trưng cho tán huyết:


A. Hct giảm + hồng cầu lưới giảm
B. Bilirubin gián tiếp tăng
C. Haptoglobin giảm
D. Ferritin giảm

23/ Chỉ định truyền hồng cầu rửa:


A. Thiếu IgA trong máu
B. Thiếu máu tán huyết tự miễn
C.
D. Có kháng thể bất thường trong huyết thanh

24/ Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm: HC 5.2M/uL, MCV 68fL, ferritin
8ng/ml, điện di Hb :HbA1 92%, HbA2 5%, HbF 3%, hãy cho chẩn đoán:
A. β thalassimie thể ẩn + thiếu sắt
B. β thalassimie thể ẩn
C. Thiếu sắt
D. Đa hồng cầu

26/ Trong điều trị thiếu máu thiếu sắt, sau khi thiếu máu được cải thiện , cần
phải tiếp tục uống viên sắt để phục hồi dự trữ sắt trong bao lâu:
A. 1 tháng
B. 3-6 tháng
C. 3-6 tuần
D. 2 tháng

27/ Chỉ định sử dụng IGIV trong bệnh Xuất huyết giảm tiểu cầu, NGOẠI TRỪ:
A. Chuẩn bị cắt lách trên BN chống chỉ định hoặc kháng corticoid
B. Khi tiểu cầu dưới 20.000/mm3
C. Trì hoãn cắt lách (trẻ nhỏ, người chưa đủ sức khỏe)
D. Chờ đợi đáp ứng của các tác nhân khác có hiệu quả chậm hơn
Hồ Thủy Tiên

28/ Số lượng tiểu cầu có nguy cơ chảy máu tự nhiên nguy hiểm:
A. Dưới 20.000/mm3
B. 20.000 – 30.000
C. 30.000 – 40.000
D. 40.000 – 50.000

29/ Bệnh thường gặp nhất trong hội chứng tủy tăng sinh:
A. Bạch cầu mạn dòng tủy
B. Đa hồng cầu nguyên phát
C. Tăng tiểu cầu nguyên phát
D. Xơ tủy vô căn

30/ Trong điều trị thiếu máu thiếu sắt, sau khi uống viên sắt sẽ có đáp ứng:
A. Hồng cầu lưới tăng cực đại vào ngày 5 – 10 sau điều trị
B. Hồng cầu lưới tăng cực đại vào ngày 15 – 20 sau điều trị
C. Hb trờ về bình thường sau 2 tuần
D. Hb trở về bình thường sau 1 tháng

31/ Yếu tố tiên lượng nặng quan trọng nhất của Suy tủy xương :
A. Chảy máu nhiều nơi
B. Hb < 7g/dL
C. Giá trị tuyệt đối của Neutrophil
D. Tiểu cầu < 20.000uL

32/ Triệu chứng lâm sàng có thể có của Suy tủy :


A. Thiếu máu + sốt + gan to + chảy máu chân răng
B. Xanh xao + chóng mặt + tiêu chảy + xuất huyết da niêm
C. Thiếu máu + viêm phổi + lách to + xuất huyết tiêu hóa
D. Xanh xao + gan, lách to + rong kinh + sốt

33/ Bệnh Von – Willebrand có thể gặp ở phái nữ


A. Đúng
B. Sai

34/ Phân tử fibrinogen liên kết với nhau giữa các mảnh:
A. Mảnh A
B. Mảnh B
C. Mảnh D
D. Mảnh E
Hồ Thủy Tiên

35/ Trong hội chứng Antiphospholipid:


A. aPTT kéo dài
B. PT kéo dài
C. aPTT và PT kéo dài
D. aPTT và PT ngắn

36/ Truyền chế phẩm máu nào là an toàn nhất đối với sốt do phản ứng bạch cầu:
A. Khối hồng cầu rửa
B. Khối hồng cầu lọc bạch cầu
C. Khối hồng cầu phenotype
D. Cả 3 chế phẩm trên

37/ Truyền máu cho người bệnh, nên chọn:


A. Hồng cầu của họ hàng
B. Khối hồng cầu rửa
C. …
D. Khối hồng cầu phenotype

38/ Tiểu cầu đậm đặc, CHỌN CÂU ĐÚNG:


A. …
B. …
C. …
D. Bảo quản 20 – 240C trong 5 ngày và lắc liên tục

39/ Chế phẩm máu nào có nguy cơ nhiễm khuẩn cao nhất:
A. Tiểu cầu đậm đặc
B. Hồng cầu lắng
C. Máu toàn phần
D. …

40/ Phương pháp điều trị nào không thể đẩy lùi Bạch cầu mạn dòng tủy:
A. Hydrea
B. Interferon alpha
C. Imatinib mesylate
D. Dị ghép tế bào gốc

41/ Phương pháp điều trị nào có thể chữa khỏi Bạch cầu mạn dòng tủy:
A. Hydrea
B. Interferon alpha
C. Imatinib mesylate
Hồ Thủy Tiên

D. Dị ghép tế bào gốc

42/ Bạch cầu mạn dòng tủy giai đoạn tiến triển, CHỌN CÂU SAI:
A. Chuyển cấp sau vài tháng
B. Thời gian sống trung bình 1 năm
C. …
D. Blast 10 – 19% trong máu hoặc tủy

43/ Tiên lượng Bạch cầu mạn dòng tủy:


A. %blast trong máu
B. Kích thước lách
C. Số lượng tiểu cầu
D. Tất cả đều đúng

You might also like