You are on page 1of 10

Đề thi trắc nghiệm Y19

1. Chất mà thận tiết ra có vai trò điều hoà huyết áp


A. Prostaglandin
B. 1,25 vitamin D
C. Renin
D. Erythropoietin (tạo hồng cầu)

1. Bướu thận ở trẻ nhỏ còn gọi là


A. Bướu Grawitz
B. Bướu Oncocytoma
C. Bướu Wilms
D. Bướu Schwant

2. Trường hợp nào KHÔNG gây tổn thương thận cấp


A. Mất máu cấp
B. Hủy loại mô thận cấp tính
C. Bế tắc niệu quản 2 bên cùng lúc
D. Bế tắc niệu quản 1 bên

3. Sỏi ở 1/3 niệu quản dưới, bên cạnh triệu chứng cơn đau quặn thận
A. Có thể kèm nôn ói nhiều (1/3 nq giữa)
B. Đau thượng vị
C. Đau lan tới vùng bụng và bẹn cùng bên (1/3 nq trên)
D. Có thể kèm các triệu chứng đường tiểu dưới

4. Trong ung thư bàng quang, sau khi cắt bàng quang tận gốc, ta có thể chuyển lưu nước tiểu
bằng
A. Chỉ cần mở 1 thận ra da
B. Tiên lượng bệnh nhân sống không quá 3 tháng cần tạo hình bàng quang bằng ruột
C. Mở 2 thận ra da
D. Mở 2 niệu quản ra da

5. Trong trường hợp bướu thận có kích thước nhỏ, chưa di căn, phương pháp phẫu thuật
nên áp dụng
A. Hoá trị
B. Xạ trị
C. Cắt thận bán phần (cắt bướu bảo tồn thận)
D. Cắt thận tận gốc
6. pH bình thường của nước tiểu là
A. Axit nhẹ khoảng từ 5-6
B. Có tính kiềm mạnh
C. Không phù thuộc chế độ ăn
D. Không phù hợp vào tình trạng bệnh lí

7. Trên lâm sàng, TTL có thể chia làm mấy thuỳ


A. 3 thuỳ (trái, phải, giữa)
B. 6 thuỳ
C. 4 thuỳ
D. 5 thuỳ

8. Vi khuẩn thường gây nhiễm khuẩn niệu


A. Escherichia coli
B. Staphylococcus aureus
C. Streptococcus pyogenes
D. Acinobacter baumannii

9. Niệu quản thường có bao nhiêu đoạn hẹp


A. 4 đoạn hẹp
B. 2 đoạn hẹp
C. 3 đoạn hẹp (chỗ nối bể thận-nq, bắt chéo ĐM chậu, đi trong thành bq)
D. 5 đoạn hẹp

10. Nguyên nhân gây suy thận mạn, chọn câu SAI
A. Bí tiểu mạn không điều trị
B. Thận đa nang hai bên
C. Viêm thận bể thận hai bên dẫn đến mạn tính
D. Thận đa nang 1 bên

11. Nguyên nhân gây tiểu đêm, chọn ý sai


A. Chỉ có nguyên nhân từ đường tiết niệu
B. Là nguyên nhân gây mất ngủ
C. Mất ngủ cũng gây tiểu đêm
D. Cần ghi nhật ký đi tiểu

12. Biểu hiện di căn của ung thư tế bào thận


A. Ho
B. Tiểu máu
C. Sờ thấy khối u
D. Đau hông
13. Tam chứng kinh điển của ung thư thận
A. Đau hông lưng + sờ thấy một khối vùng hông lưng + tiểu máu
B. Tiểu máu + sốt + sụt cân
C. Đau hông lưng + tiểu máu + sốt
D. Đau hông lưng + sờ thấy một khối vùng hông lưng + sốt

14. Chống chỉ định đặt thông tiểu


A. Sỏi kẹt cổ bàng quang
B. Bướu bàng quang
C. Chấn thương niệu đạo
D. Bí tiểu do bướu tuyến tiền liệt

15. Vết đặc là cấu tạo:


A. Kẹp giữa hai tiểu động mạch vào và ra
B. Biệt hóa từ cơ trơn của mạch máu (biệt hóa từ TB ống lượn xa / TB cận cầu thận)
C. Bản chất là tế bào gian mao mạch ngoài tiểu cầu
D. Thuộc ống lượn gần (xa)

16. Biểu hiện ung thư thận chèn ép tĩnh mạch chủ dưới là
A. Phù hai chân
B. Suy thận
C. Đau bụng
D. Tiểu máu

17. Chống chỉ định tuyệt đối khi nội soi tán sỏi ngược dòng cho bệnh nhân
A. Đái tháo đường kiểm soát tốt
B. Rối loạn đông máu kiểm soát tốt
C. Viêm gan siêu vi B
D. Nhiễm khuẩn niệu chưa điều trị

18. Nghiệm pháp chạm thận có ý nghĩa


A. Thận hoặc khối sau phúc mạc tăng kích thước
B. Viêm thận bể thận
C. Sỏi thận
D. Viêm nhiễm cạnh thận

19. Theo giải phẫu McNeal, vùng thường xảy ra ung thư tuyến tiền liệt là
A. Vùng chuyển tiếp
B. Vùng ngoài vi
C. Vùng trung tâm
D. Vùng trước

20. Nhóm thuốc điều trị cơn đau quặn thận


A. NSAID + giảm co thắt
B. NSAID (diclofenac) + opioid
C. Alpha blocker + Antimuscarinic
D. Paracetamol + alpha blocker

21. Furhman là phân độ giải phẫu bệnh của ung thư


A. Bàng quang
B. Tinh hoàn
C. Thận
D. Tuyến tiền liệt

22. Nước tiểu tồn lưu, chọn câu sai


A. Là nước tiểu còn lại sau khi vừa tiểu xong
B. Là nước tiểu còn lại sau khi vừa tiểu xong khi bí tiểu mạn
C. Có thể đo bằng siêu âm
D. Là nước tiểu của người suy thận mạn

23. Hội chứng cận ung gặp 20% bệnh nhân ung thư tế bào thận, hội chứng gồm có
A. Hạ canxi máu
B. Hạ huyết áp
C. Đa hồng cầu
D. Giảm hồng cầu

24. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về thận móng ngựa (Đáp án ko chắc)
A. Thận móng ngựa là phải can thiệp ngoại khoa
B. Hai thận nối với nhau bởi 1 eo thận và thường có 1 động mạch nuôi
C. Thận móng ngựa ít nhất có 2 eo thận
D. Không điều trị sỏi thận trên thận móng ngựa

25. Triệu chứng thường gặp của sỏi bàng quang


A. Sốt
B. Đau hạ vị
C. Bí tiểu giữa dòng
D. Buồn nôn

26. Niệu đạo trước bao gồm


A. Niệu đạo tuyến tiền liệt
B. Niệu đạo TTL + niệu đạo hành
C. Niệu đạo dương vật + niệu đạo hành
D. Niệu đạo dương vật + niệu đạo màng

27. Câu nào sai?


A. Tĩnh mạch sinh dục (P) đổ vào tĩnh mạch thận (P)
B. Tĩnh mạch thận trái dài hơn tĩnh mạch thận phải
C. Tĩnh mạch tinh hoàn (T) không có van
D. Dãn tĩnh mạch thừng tinh phải phổ biến hơn so với bên trái

28. Trường hợp nào sau đây KHÔNG gây tổn thương thận cấp sau thận
A. Bế tắc niệu quản 2 bên cùng lúc
B. Bế tắc niệu quản của thận độc nhất
C. Bế tắc 2 niệu quản không hoàn toàn
D. Bế tắc niệu quản 1 bên và thận đối diện đã mất chức năng

29. Nguy cơ làm cho nữ dễ bị viêm bàng quang


A. Niệu đạo ngắn hơn nam giới
B. Bàng quang to hơn
C. Cơ thắt ngoài yếu
D. Niệu đạo dài hơn nam giới

30. Cột Bertin là phần


A. Thuộc tủy thận
B. Thuộc hệ thống thu thập nước tiểu
C. Thuộc vỏ thận
D. Bọc xung quanh tháp thận

31. Sỏi ở 1/3 niệu quản trên, bên cạnh triệu chứng của cơn đau quặn thận
A. Có thể kèm nôn ói nhiều
B. Đau thượng vị
C. Đau lan tới vùng bẹn
D. Có thể kèm các triệu chứng đường tiểu dưới

32. Sỏi ở 1/3 niệu quản giữa, bên cạnh triệu chứng của cơn đau quặn thận
A. Đau thượng vị
B. Có thể kèm các triệu chứng đường tiểu dưới
C. Có thể kèm nôn ói nhiều
D. Đau lan tới vùng bẹn

33. Các phương pháp điều trị sỏi thận sau, phương pháp nào không xâm lấn
A. Nội soi hông lưng lấy sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Lấy sỏi qua da
D. Mổ mở lấy sỏi

34. Không phải biểu hiện tại chổ của khối u ung thư tế bào thận
A. Đau hông lưng
B. Sờ được khối u
C. Khối máu tụ quanh thận
D. Ho

35. Giới hạn trên và dưới của phim KUB


A. Bờ trên xương sườn số 11 – dưới khớp mu
B. Bờ trên vòm hoành – dưới khớp mu
C. Bờ trên vòm hoành – dưới lỗ bịt (X-quang bụng ko sửa soạn)
D. Bờ trên xương sườn số 11 – dưới lỗ bịt

36. Xét nghiệm đánh giá chức năng thận tốt nhất
A. Ure máu
B. Độ lọc cầu thận
C. Creatinine máu
D. Tổng phân tích nước tiểu

37. Phương pháp điều trị ung thư thận nào là tiêu chuẩn vàng
A. Thuyên tắc mạch
B. Phẫu thuật
C. Xạ trị
D. Hoá trị

38. Nguyên tắc điều trị sỏi


A. Không cần ngừa tái phát
B. Lấy tối đa sỏi có thể, hạn chế tổn thương thận và các cơ quan khác
C. Nhiễm khuẩn đường niệu chưa điều trị vẫn có thể nội soi tán sỏi
D. Không cần lấy hết sỏi

39. Trường hợp nào sau đây gây tổn thương thận cấp sau thận
A. Mất máu cấp
B. Sỏi niệu quản 2 bên gây bế tắc
C. Tiêu chảy ồ ạt, không cầm
D. Bướu tiền liệt không gây bế tắc
40. Theo KDIGO 2012, tiêu chuẩn chẩn đoán tổn thương thận cấp
A. Tăng creatinine HT > 0,4 mg/dL trong 2 ngày liên tiếp hoặc tăng 50% creatinin HT trong 7
ngày hoặc thiếu máu
B. Tăng creatinine HT > 0,3 mg/dL trong 2 ngày liên tiếp hoặc tăng 45% creatinin HT trong 7
ngày hoặc thiếu máu
C. Tăng creatinine HT > 0,3 mg/dL trong 2 ngày liên tiếp hoặc tăng 50% creatinin HT trong 7
ngày hoặc thiếu máu
D. Tăng creatinine HT > 0,5 mg/dL trong 2 ngày liên tiếp hoặc tăng 50% creatinin HT trong 7
ngày hoặc thiếu máu

41. Điều trị suy suy thận sau thận


A. Vừa lọc máu khi có chỉ định + dẫn lưu bế tắc
B. Chỉ lọc máu
C. Chỉ dẫn lưu
D. Thẩm phân phúc mạc

42. Nesiritide là một thuốc tổng hợp có tác dụng lợi tiểu mất Natri được mô phỏng từ:
A. Natriuretic peptides.
B. Angiotensin I.
C. Angiotensin II.
D. Men chuyển (angiotensin converting enzyme).

43. Trong các bướu sau, bước nào lành tính


A. TCC (transitional cell carcinoma - ung thư đài bể thận)
B. AML / oncocytoma
C. Sarcoma
D. RCC

44. Bệnh nhân sau khi dùng nhiều bia rượu, té ngã và than không tiểu được cần nghĩ đến
A. Chấn thương tinh hoàn
B. Chấn thương thận
C. Bướu tuyến tiền liệt
D. Chấn thuong bàng quang

45. Nguyên nhân gây đau hông cấp tính, chọn câu SAI:
A. Herpes zoster
B. Viêm đáy phổi, viêm màng phổi
C. Căng cơ vùng hông
D. Trào ngược dạ dày thực quản

46. Các nguyên nhân gây tiểu máu, chọn câu sai
A. Ung thư hệ niệu mạc
B. Sỏi niệu
C. Chấn thương hệ niệu
D. Viêm âm đạo

47. Bệnh nhân nam, > 50 tuổi, có nhiều đợt tiểu máu tái đi tái lại, hút thuốc lá 50 gói năm cần
nghĩ đến
A. Bướu bàng quang
B. Bướu thận
C. Bướu tuyến tiền liệt
D. Bướu tuyến thượng thận

48. Phụ nữ trẻ mới lập gia đình bị tiểu gắt cuối dòng, nghi ngờ
A. Viêm thận bể thận
B. Viêm bàng quang cấp
C. Ung thư bàng quang
D. Lao bàng quang

49. Tín hiệu thứ cấp tạo ra bởi ANP và BNP


A. cAMP
B. cGMP
C. Ca++
D. ADP

50. Trường hợp nào sau đây gây tổn thương thận cấp trước thận
A. Sỏi 1 đài thận
B. Sỏi niệu quản 2 bên gây bế tắc
C. Tiêu chảy ồ ạt, không cầm
D. Bướu tuyến tiền liệt

51. Nhóm thuốc lợi tiểu Aquaretics gồm tolvantan & conivantan hoạt động đối vận
A. Alpha 1 adrenergie.
B. Beta 1 adrenergic.
C. AT 1.
D. Vasopressin V2.

52. X quang bụng đứng không sửa soạn và KUB


A. Có thể chỉ định bất kỳ 2 phim này vì cùng mục tiêu đánh giá
B. KUB đánh giá tốt hơi tự do trong ổ bụng
C. Giông nhau
D. Khác nhau về mục tiêu đánh giá, tư thế, mốc chụp.
53. Nhu động niệu quản phát xuất từ:
A. Tháp thận
B. Đỉnh đài thận
C. Bể thận
D. Nhú thận

54. Từ trước ra sau thận, cấu trúc gặp đầu tiên


A. động mạch thận
B. Tĩnh mạch thận
C. Bể thận
D. Nhú thận

55. Cân Gerota bọc quanh thận trừ


A. Cực trên
B. Cực dưới
C. Bờ ngoài
D. Bờ trong

56. Yếu tố làm thận phải thấp hơn thận trái


A. Tá tràng
B. Mở quanh thận
C. Tĩnh mạch thận phải ngắn
D. Gan

57. Ung thư tế bào thận giai đoạn đầu


A. Dễ dàng phát hiện
B. Dễ sờ thấy
C. Thường không triệu chứng
D. Nhiều triệu chứng

58. Niệu đạo nam, chọn câu SAI


A. Bao gồm niệu đạo trước và sau
B. Không có vị trí hẹp
C. Vừa dẫn nước tiểu vừa dẫn tinh dịch
D. Niệu đạo nằm trong thể xốp

59. Xét nghiệm hình ảnh rẻ tiền đánh giá bệnh nhân sỏi niệu quản
A. MRI
B. Siêu âm
C. Xạ hình thận
D. Chụp ngược dòng thận niệu quản cản quang

You might also like