Professional Documents
Culture Documents
3. Sỏi ở 1/3 niệu quản dưới, bên cạnh triệu chứng cơn đau quặn thận
A. Có thể kèm nôn ói nhiều (1/3 nq giữa)
B. Đau thượng vị
C. Đau lan tới vùng bụng và bẹn cùng bên (1/3 nq trên)
D. Có thể kèm các triệu chứng đường tiểu dưới
4. Trong ung thư bàng quang, sau khi cắt bàng quang tận gốc, ta có thể chuyển lưu nước tiểu
bằng
A. Chỉ cần mở 1 thận ra da
B. Tiên lượng bệnh nhân sống không quá 3 tháng cần tạo hình bàng quang bằng ruột
C. Mở 2 thận ra da
D. Mở 2 niệu quản ra da
5. Trong trường hợp bướu thận có kích thước nhỏ, chưa di căn, phương pháp phẫu thuật
nên áp dụng
A. Hoá trị
B. Xạ trị
C. Cắt thận bán phần (cắt bướu bảo tồn thận)
D. Cắt thận tận gốc
6. pH bình thường của nước tiểu là
A. Axit nhẹ khoảng từ 5-6
B. Có tính kiềm mạnh
C. Không phù thuộc chế độ ăn
D. Không phù hợp vào tình trạng bệnh lí
10. Nguyên nhân gây suy thận mạn, chọn câu SAI
A. Bí tiểu mạn không điều trị
B. Thận đa nang hai bên
C. Viêm thận bể thận hai bên dẫn đến mạn tính
D. Thận đa nang 1 bên
16. Biểu hiện ung thư thận chèn ép tĩnh mạch chủ dưới là
A. Phù hai chân
B. Suy thận
C. Đau bụng
D. Tiểu máu
17. Chống chỉ định tuyệt đối khi nội soi tán sỏi ngược dòng cho bệnh nhân
A. Đái tháo đường kiểm soát tốt
B. Rối loạn đông máu kiểm soát tốt
C. Viêm gan siêu vi B
D. Nhiễm khuẩn niệu chưa điều trị
19. Theo giải phẫu McNeal, vùng thường xảy ra ung thư tuyến tiền liệt là
A. Vùng chuyển tiếp
B. Vùng ngoài vi
C. Vùng trung tâm
D. Vùng trước
23. Hội chứng cận ung gặp 20% bệnh nhân ung thư tế bào thận, hội chứng gồm có
A. Hạ canxi máu
B. Hạ huyết áp
C. Đa hồng cầu
D. Giảm hồng cầu
24. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về thận móng ngựa (Đáp án ko chắc)
A. Thận móng ngựa là phải can thiệp ngoại khoa
B. Hai thận nối với nhau bởi 1 eo thận và thường có 1 động mạch nuôi
C. Thận móng ngựa ít nhất có 2 eo thận
D. Không điều trị sỏi thận trên thận móng ngựa
28. Trường hợp nào sau đây KHÔNG gây tổn thương thận cấp sau thận
A. Bế tắc niệu quản 2 bên cùng lúc
B. Bế tắc niệu quản của thận độc nhất
C. Bế tắc 2 niệu quản không hoàn toàn
D. Bế tắc niệu quản 1 bên và thận đối diện đã mất chức năng
31. Sỏi ở 1/3 niệu quản trên, bên cạnh triệu chứng của cơn đau quặn thận
A. Có thể kèm nôn ói nhiều
B. Đau thượng vị
C. Đau lan tới vùng bẹn
D. Có thể kèm các triệu chứng đường tiểu dưới
32. Sỏi ở 1/3 niệu quản giữa, bên cạnh triệu chứng của cơn đau quặn thận
A. Đau thượng vị
B. Có thể kèm các triệu chứng đường tiểu dưới
C. Có thể kèm nôn ói nhiều
D. Đau lan tới vùng bẹn
33. Các phương pháp điều trị sỏi thận sau, phương pháp nào không xâm lấn
A. Nội soi hông lưng lấy sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Lấy sỏi qua da
D. Mổ mở lấy sỏi
34. Không phải biểu hiện tại chổ của khối u ung thư tế bào thận
A. Đau hông lưng
B. Sờ được khối u
C. Khối máu tụ quanh thận
D. Ho
36. Xét nghiệm đánh giá chức năng thận tốt nhất
A. Ure máu
B. Độ lọc cầu thận
C. Creatinine máu
D. Tổng phân tích nước tiểu
37. Phương pháp điều trị ung thư thận nào là tiêu chuẩn vàng
A. Thuyên tắc mạch
B. Phẫu thuật
C. Xạ trị
D. Hoá trị
39. Trường hợp nào sau đây gây tổn thương thận cấp sau thận
A. Mất máu cấp
B. Sỏi niệu quản 2 bên gây bế tắc
C. Tiêu chảy ồ ạt, không cầm
D. Bướu tiền liệt không gây bế tắc
40. Theo KDIGO 2012, tiêu chuẩn chẩn đoán tổn thương thận cấp
A. Tăng creatinine HT > 0,4 mg/dL trong 2 ngày liên tiếp hoặc tăng 50% creatinin HT trong 7
ngày hoặc thiếu máu
B. Tăng creatinine HT > 0,3 mg/dL trong 2 ngày liên tiếp hoặc tăng 45% creatinin HT trong 7
ngày hoặc thiếu máu
C. Tăng creatinine HT > 0,3 mg/dL trong 2 ngày liên tiếp hoặc tăng 50% creatinin HT trong 7
ngày hoặc thiếu máu
D. Tăng creatinine HT > 0,5 mg/dL trong 2 ngày liên tiếp hoặc tăng 50% creatinin HT trong 7
ngày hoặc thiếu máu
42. Nesiritide là một thuốc tổng hợp có tác dụng lợi tiểu mất Natri được mô phỏng từ:
A. Natriuretic peptides.
B. Angiotensin I.
C. Angiotensin II.
D. Men chuyển (angiotensin converting enzyme).
44. Bệnh nhân sau khi dùng nhiều bia rượu, té ngã và than không tiểu được cần nghĩ đến
A. Chấn thương tinh hoàn
B. Chấn thương thận
C. Bướu tuyến tiền liệt
D. Chấn thuong bàng quang
45. Nguyên nhân gây đau hông cấp tính, chọn câu SAI:
A. Herpes zoster
B. Viêm đáy phổi, viêm màng phổi
C. Căng cơ vùng hông
D. Trào ngược dạ dày thực quản
46. Các nguyên nhân gây tiểu máu, chọn câu sai
A. Ung thư hệ niệu mạc
B. Sỏi niệu
C. Chấn thương hệ niệu
D. Viêm âm đạo
47. Bệnh nhân nam, > 50 tuổi, có nhiều đợt tiểu máu tái đi tái lại, hút thuốc lá 50 gói năm cần
nghĩ đến
A. Bướu bàng quang
B. Bướu thận
C. Bướu tuyến tiền liệt
D. Bướu tuyến thượng thận
48. Phụ nữ trẻ mới lập gia đình bị tiểu gắt cuối dòng, nghi ngờ
A. Viêm thận bể thận
B. Viêm bàng quang cấp
C. Ung thư bàng quang
D. Lao bàng quang
50. Trường hợp nào sau đây gây tổn thương thận cấp trước thận
A. Sỏi 1 đài thận
B. Sỏi niệu quản 2 bên gây bế tắc
C. Tiêu chảy ồ ạt, không cầm
D. Bướu tuyến tiền liệt
51. Nhóm thuốc lợi tiểu Aquaretics gồm tolvantan & conivantan hoạt động đối vận
A. Alpha 1 adrenergie.
B. Beta 1 adrenergic.
C. AT 1.
D. Vasopressin V2.
59. Xét nghiệm hình ảnh rẻ tiền đánh giá bệnh nhân sỏi niệu quản
A. MRI
B. Siêu âm
C. Xạ hình thận
D. Chụp ngược dòng thận niệu quản cản quang