You are on page 1of 45

TÀI LIỆU SINH HỌC PHÁT TRIỂN ÔN CUỐI HP

Group chia sẻ tài liệu: Fb.com/groups/k55.tailieu


Taxi sinh viên Tump giá rẻ - An Toàn – Vui vẻ - Chia sẻ kinh nghiệm
Liên hệ zalo: 0985412400 – Mong mọi ng ủng hộ ^^
Chúc các e thi thật tốt nhaaaaaaaaa ^^

Câu 1: Vị trí của màng rụng tử cung ở cuối tháng thứ 2 thời kỳ phôi thai là:
A) Nằm giữa trứng và cơ tử cung
B) Đối diện với màng rụng trứng
C) Phủ trên bề mặt trứng
D) Nằm giữa trứng và mạng rụng rau
Câu 2: Nụ tụy bụng tiến tới sáp nhập với nụ tụy lưng theo sự phát triển của cấu
trúc sau:
A) Khi tá tràng xoay sang phải
B) Khi tá tràng xoay sang trái
C) Khi hình thành ống mật chủ
D) Khi hình thành các ống tụy
Câu 3: Trong quá trình phát triển đoạn của ống tim nguyên thủy, hành tim là
nguồn gốc của cấu trúc sau:
A) Tâm nhĩ trái
B) Tâm thất phải
C) Quai động mạch chủ
D) Tâm nhĩ phải
Câu 4: Sự phát triển bình thường của mầm gan nguyên thủy không có đặc điểm
sau:
A) Là một máng dọc
B) Phía đầu phôi tạo thành mầm gan đầu
C) Phía đuôi phôi tạo thành mầm gan đuôi
D) Hai mầm gan có ống mở riêng vào tá tràng
Câu 5: Khí vách niệu – trực tràng hình thành hoàn toàn, phần cuối của ống
ruột nguyên thủy sẽ trở thành cấu trúc sau:
A) Ống hậu môn
B) Ống niệu nang
C) Ống noãn hoàng
D) Ống niệu quản
Câu 6: Thai phụ Nguyễn Thị V, 32 tuổi, có thai 28 tuần đến viện khám vì thấy
ra máu tươi ở âm đạo. Kết quả thăm khám và siêu âm là rau tiền đạo bám bên.
Trong trường hợp trên bánh rau bám ở vị trí sau:
A) Bám ở lỗ trong ống cổ tử cung
B) Bịt một phần lỗ trong ống cổ tử cung
C) Bám thân tử cung
D) Bịt kín lỗ trong ống cổ tử cung
Câu 7: Sự hình thành vách khí – thực quản không gây ra dị tật sau:
A) Tật thực quản đơn tính
B) Tật dò đoạn dưới khí – thực quản
C) Tật dò khí – thực quản
D) Tật thùy phổi lạc chỗ
Câu 8: Sau sinh 24 giờ, trẻ gái được phát hiện có phân su đẩy ra ở âm đạo và
không có lỗ hậu môn. Nguyên nhân dẫn đến dị tật này là:
A) Không hình thành vách niệu trực tràng
B) Màng hậu môn không teo đi
C) Vách niệu trực tràng không dài xuống dưới đầy đủ
D) Không có hạch thần kinh phó giao cảm ở thành ruột
Câu 9: Túi thừa hô hấp (nụ phổi) có nguồn gốc từ:
A) Thành lưng của ruột trước
B) Thành bụng của ruột trước
C) Đoạn cuối ruột trước
D) Đoạn đầu ruột giữa
Câu 10: Một thai phụ 36 tuổi có thai lần đầu vào viện sinh, kết quả siêu âm:
Thai 36 tuần, đa ối, không có dị tật bẩm sinh. Khi được sinh ra trẻ có nhiều
dịch ở miệng và khó thở; trẻ được hồi sức cấp cứu hút đờm dãi làm sạch đường
hô hấp. 3h sau trẻ được bón 1 – 2 ml sữa, nhưng lượng sữa còn nguyên trong
miệng. Trường hợp trên có thể nghĩ tới dị tật bẩm sinh nào sau đây:
A) Có điểm thông giữa thực quản với khí quản
B) Tịt thực quản ở đoạn trên và rò khí thực quản đoạn ở dưới
C) Tịt thực quản đơn thuần
D) Rò khí thực quản ở trên và tịt khí thực quản ở dưới
Câu 11: Màng rụng rau không có đặc điểm sau:
A) Có lớp đặc và lớp xốp
B) Có chứa những tế bào rụng
C) Có thể Sáp nhập với màng rụng tử cung
D) Có hồ máu chứa máu mẹ
Câu 12: Trong quá trình hình thành tim, hành tim di chuyển xuống dưới – sang
phải, tâm thất di chuyển lên trên – sang trái, ống tim nguyên thủy sẽ gấp lại ở
vị trí sau:
A) Rãnh nhĩ thất phải và rãnh nhĩ thất trái
B) Rãnh nhĩ thất trái và rãnh xoang thất phải
C) Rãnh liên hành phải và rãnh hành thất trái
D) Rãnh hành thất trái và rãnh nhĩ thất phải
Câu 13: Nguồn gốc hình thành thực quản là:
A) Đoạn trước ruột nguyên thủy
B) Đoạn sau ruột nguyên thủy
C) Đoạn cuối ruột nguyên thủy
D) Đoạn giữa ruột nguyên thủy
Câu 14: Thành phần được hình thành ở tuần thứ 2 và là nguồn gốc tham gia
tạo thành dây rốn khi phôi khép mình:
A) Cuống phôi
B) Trung mô noãn hoàng
C) Trung mô màng ối
D) Màng rụng
Câu 15: Dị tật còn ống nhĩ thất là khiếm khuyết trong quá trình sáp nhập của
thành phần sau:
A) Gờ bụng và gờ hành
B) Gờ thân và gờ hành
C) Gờ hành và gờ lưng
D) Gờ bụng và gờ lưng
Câu 16: Thai phụ Trần Thị H, 33 tuổi, có thai lần đầu khoảng 8 tháng, chưa
khám thai lần nào, vào trung tâm y tế huyện để khám vì có cảm giác khó thở.
Kết quả siêu âm: thai 32 tuần, dây rau 2 vòng quanh cổ, đa ối. Nguyên nhân
hiện tượng đa ối trên là:
A) Nguyên nhân do dây rau
B) Thai có bất thường gan
C) Thai bị hẹp thực quản
D) Thai có bất thường thận
Câu 17: Trong quá trình tạo vách liên nhĩ, sự hình thành vách thứ phát có đặc
điểm sau:
A) Mọc ra ở thành trước tâm nhĩ
B) Có một bờ tự do
C) Phát triển ra phía sau
D) Gắn với vách nguyên phát
Câu 18: Khi dạ dày hoàn thành quá trình xoay theo trục trước – sau sẽ có đặc
điểm sau:
A) Đầu trên di chuyển lên trên
B) Đầu dưới di chuyển xuống dưới
C) Đầu dưới lệch sang phải
D) Đầu trên hơi lệch sang phải
Câu 19: Sự trao đổi chất giữa máu mẹ và máu con diễn ra tại cấu trúc sau:
A) Khoảng gian nhung mao
B) Động mạch tử cung rau
C) Các mao mạch của tử cung
D) Tĩnh mạch tử cung rau
Câu 20: Trong trường hợp thai đôi một hợp tử, kết quả của sự phân chia ở giai
đoạn phôi nang tạo hai mầm phôi riêng biệt nhưng còn chung khoang nang là:
A) Hai bánh rau riêng rẽ
B) Hai thai chung bánh rau
C) Hai thai chung khoang ối
D) Hai dính nhau

Câu 21: Trẻ sơ sinh trai 1 ngày tuổi, sau 24h không thấy đi phân su. Trẻ được
bác sĩ khám thấy trẻ không có lỗ hậu môn, nhưng di tích lỗ hậu môn rõ. Sau
khi được siêu âm và chụp phim, bác sĩ kết luận trẻ có dị tật hậu môn không
thủng lỗ. Nguyên nhân nào dẫn đến dị tật trên:
A) Màng hậu môn không tiêu đi
B) Ngoại bì không lõm hoàn toàn
C) Vách niệu trực tràng không phân chia ổ nhớp
D) Màng nhớp không được phân chia
Câu 22: Ống tim nguyên thủy được tạo thành là sự sáp nhập của thành phần
sau:
A) Hai hành tim
B) Hai thân động mạch
C) Hai khoang tim
D) Hai ống tim nội mô
Câu 23: Nhung mao đệm vĩnh viễn không có đặc điểm sau:
A) Trục liên kết có nhiều mao mạch máu
B) Nhúng trực tiếp vào hồ máu
Câu 24: Trong quá trình hình thành vách ngăn tim, trường hợp vách thứ
phát kém phát triển sẽ dẫn tới dị tật bẩm sinh:
A) Còn ống động mạch
B) Chuyển gốc các mạch máu lớn
C) Thông liên nhĩ
D) Thông liên thất
Câu 25: Một thai phụ 37 tuổi, khám thai ở tuần thứ 20, kết quả siêu âm phát
hiện có một khối mô ở đường giữa chứa ruột non và có màng họng. Nguyên
nhân của hiện tượng trên là:
A) Phôi khép mình không hoàn toàn vùng bụng
B) Thoát vị sinh lí các quai ruột
C) Quai ruột không xoay trở về khoang bụng
D) Rò ống noãn hoàng
Câu 26: Trong quá trình hình thành ruột, sau thoát vị sinh lí, quai ruột nguyên
thủy trở về khoang bụng, sẽ xoay như sau:
A) 180 độ theo chiều kim đồng hồ
B) 45 độ ngược chiều kim đồng hồ
C) 45 độ theo chiều kim đồng hồ
D) 90 độ theo chiều kim đồng hồ
E) 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
Câu 27: Phần bên phải của nụ tụy bụng di chuyển theo lộ trình bình thường,
phần bên trái di chuyển bất thường theo chiều ngược lại trước khi sáp nhập với
nụ tụy lưng, kết quả gây dị tật bẩm sinh sau:
A) Tật nhân đôi tuyến tụy
B) Tật mô tụy phụ
C) Tật hai ống tụy
D) Tật tụy vòng
Câu 28: Thai phụ Nguyễn Thị C, 37 tuổi, thai khoảng 7 tháng, đến khám
thai tại bệnh viện. Kết quả siêu âm phát hiện: Thai 30 tuần tuổi, phát triển kém,
có dị tật còn thân động mạch. Dị tật trên do nguyên nhân sau:
A) Lỗ liên thất phần màng không đóng hoàn toàn
B) Gờ thân và gờ hành khi sáp nhập không xoắn góc 225 độ
C) Sự sáp nhập vách liên thất và thân – nón động mạch không hoàn toàn
D) Cặp gờ hành đoạn dưới không sáp nhập hoàn toàn
Câu 29: Trong quá trình hình thành, dạ dày sẽ xoay như nào:
A) 45 độ ngược chiều kim đồng hồ
B) 90 độ theo chiều kim đồng hồ
C) 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
D) 45 độ theo chiều kim đồng hồ
Câu 30: Rãnh thanh – khí quản xuất hiện ở vị trí sau:
A) Phía sau thực quản
B) Phía bụng của đoạn sau ruột trước
C) Đoạn ruột giữa
D) Phía trên nắp thanh quản

ĐỀ II
TEST SINH HỌC PHÁT TRIỂN
Quá trình tạo phôi
Câu 1:Quá trình tạo tinh trùng diễn ra liên tục từ:
A.Từ lúc dậy thì đến khi chết
B. Từ khi sinh ra đến khi chết đi
C. Từ khi còn trong bào thai đến lúc dậy thì
D. Từ trong bào thai đến khi chết đ
Câu 2: Đâu không phải là yếu tố giúp noãn di chuyển về phía buồng tử cung
A. Nhờ luồng dịch từ buồng trúng vào buồng tử cung
B. Sự co bóp của lớp cơ trơn thành vòi trúng
C. Nhờ lớp tế bào nang bên ngoài
D. Được các cơ vòi tóm bắt trên bề mặt buồng trứng
Câu 3:Quá trình thụ tinh xảy ra bởi mấy giai đoạn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 4:Đặc điểm nào sau đây không phải là của noãn khi rụng trứng
A. Mang bộ NST n kép
B. Đang ở giai đoạn noãn bảo I
C. Được bao bọc bởi lớp tế bào nang
D. Có màng trong suốt bao quanh
E. Có khả năng thụ tinh

Cậu 5: Bình thường tinh trùng không có đặc điểm nào sau đây:
A. Có khoảng 80-120tr /ml tinh trùng
B. Không chứa tinh trùng dị dạng
C. Chứa tinh trùng không di chuyển được
D. Bị ức chế bởi glycerphotphosclolin
Câu 6:Trong cơ quan sinh dục nữ tinh trùng có thể sống được ;
A.12-48h
B. 24-72h
C 48-72h
D 56-72h
Câu 7; Noãn có thể sống được bao lâu trong đường sinh dục nữ
A. 12h
B. 48h
C. 24h
D. 72h
Câu 8:Tinh trùng di chuyển trong đường sinh dục nữ nhờ:
A. Sự co bóp của tầng cơ đường sinh dục
B. Sự chuyển động các lông chuyển biểu mô đường sinh dục
C. Sự cuốn theo nước màng bụng
D. Sự hỗ trợ các chất tiết đường sinh dục
Câu 9:Phản ứng vỏ không có đặc điểm;
A. Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bảo tương của noãn
B. Xuất hiện lớp hạt vỏ ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn
C. Các hạt vỏ có dạng lysosom
D. Men được giải phóng ở khoảng quanh nõan hoàng
Câu 10: Đâu không phải là ý nghĩa của sự thụ tinh:
A. Khôi phục NST 2n
B. Xác định giới tính
C. Hợp tử đầu tiên nhận trung tử từ tinh trùng cung cấp còn ty thể do noãn cung
D. Từ khả năng biệt hóa thấp chuyển thành có khả năng biệt hóa cao
Câu 11: Đâu là đặc điểm của sự phân chia trúng thụ tinh:
A. Không phân chia hoàn toàn
B. Xảy ra ngắt quãng, kì nghỉ ngắn
C. Quá trình phân chia số lượng tế bảo tăng nhanh nhưng khối lượng trúng
không thay đổi
D. Phân chia không đều nhưng đồng thời
Câu 12: sau giai đoạn 2 tế bào hợp tử phân chia bao nhiêu lần
A. 2
B. Nhiều
C. Không phân chia
D. 4
Câu 13:Tại lần phân chia thứ hai phôi bào lớn phân chia tạo ra bao nhiêu phôi
bào:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14:kết thúc phôi dâu phần bị tiêu biến đi là
A. Cực cầu
B. Màng trong suốt
C. Cực cầu và màng trong suốt
D. Tế bào nang và màng trong suốt
Câu 15;quá trình thụ tinh không bao gồm giai đoạn nào:
A. Phản ứng thể cực đầu
B. Xâm nhập
C. Hòa nhập
D. Tạo khả năng
Câu 16: Phôi dâu bắt đầu từ ngày bao nhiêu sau thụ tinh:
A. Ngày 4
B. Ngày 5
C. Ngày 6
D. Ngày 3
Câu 17:Đặc điểm không có ở phôi dâu:
A. Xuất hiện khoảng ngày thứ 3 sau thụ tinh
B. Có 12-16 phôi bào
C. Đang được vận chuyển trong vòi trứng
D. Có 2 cực : cực phôi và cực đối phôi
Câu 18: Nguồn gốc của dịch phôi nang:
A. Từ máu mẹ mac
B. Do niềm tử cung
C. Các tiểu phôi bào tiết ra
D. Các đại phôi bào tiết chế

Câu 19: Phôi nang không có đặc điểm nào:


A. Có 30-32 phôi bào
B. Đang được vận chuyển trong vòi trứng
C. Trong phôi xuất hiện khoang chứa dịch
D. Cực phôi biệt hóa thành 2 lớp: Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào
Câu 20: Sự thụ tinh không bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào
A. Dinh dưỡng người mẹ
B. Yếu tố thời gian
C. Chất lượng tinh trùng
D. Số lượng tinh trùng
Cậu 21: Các tế bào ngoài của phôi dâu sau này sẽ hình thành nên:
A. Phôi
B. Rau và các bộ phận phụ
C. Dây rốn
D. Noãn hoàng
Câu 22: Sự phân cắt phôi không mang đặc điểm:
A. Nối tiếp nhau liên tục hầu như không có giann kì
B. Phôi bào sinh ra có kích thước nhỏ hơn phôi bào sinh ra nó
C. Quá trình tổng hợp nhân và bào tương tích cực
D. Xảy ra quá trình vận chuyển của trúng trong vòi trứng
Phôi thai tuần 2-4 và sự tạo mầm các cơ quan phụ
Câu 24: Màng ối có nguồn gốc từ:
A. Nguyên bào phôi
B. Hạ bì phôi
C. Ngoại bì phôi
D. Trung bì ngoài phôi
Câu 25: Lá nuôi được phát triển từ đâu
A. Tiểu Phôi bào
B. Đại phôi bào
C. Trung bì ngoài phôi
D. Nguyên bảo phổi
Câu 26: Phôi bắt đầu làm tổ ở tử cung vào ngày bao nhiêu
A. Ngày 5
B. Ngày 6
C. Ngày 7
D. Ngày 8
Câu 29:Đâu là vị trí làm tổ bình thường của phôi tại tử cung
A. Tại vòi tử cung
B. 1/3 dưới của khoang tử cung
C. Trong lỗ trong tử cung
D. 1/3 trên của khoang tử cung
Câu 30:Phổi làm tổ được là nhờ
A. Lá nuôi hợp bào
B. Lá nuôi tế bào
C. Nguyên bào nuôi
D. Thượng bì phôi

Câu 31:khoang ối và thượng bì phôi , hạ bì phôi được hình thành từ ngày thứ
mấy sau thụ tinh:
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 32: đặc điểm không có ở nước ối;
A. Khối lượng nước ối tăng dần
B. Sản sinh và hấp thụ nước ối là quá trình không đổi
C. Do các tế bào lá nuôi chế tiết
D. Lượng nước ối được trao đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn rau
Câu 33: Phôi thường làm tổ ở giai đoạn
A. Phôi dâu
B. Phôi nang
C. Phôi vị
D. Phôi thần kinh
Câu 34:Giai đoạn phôi vị được bắt đầu từ:
A. Phôi vừa làm tổ xong
B. Hình thành rãnh nguyên thủy
C. Trung bì trong phôi hình thành
D. Hạ bì trở thành nội bì
Câu 35:màng Túi noãn hoàng nguyên phát được biệt hóa từ:
A. Hạ bì phôi
B. Thượng bì phôi
C. Trung bì ngoài phôi
D. Lá nuôi hợp bào
Câu 36: Trần của túi noãn hoành là:
A. Hạ bì phôi
B. Thượng bì phôi
C. Lá nuôi hợp bào
D. Lá nuôi tế bào
Câu 37: Túi noãn hoành thứ phát được hình thành từ ngày bao nhiêu sau thụ
tinh
A. 9
B. 13
C. 6
D. 14
Câu 38:Màng ối và khoang ối không thực hiện chức năng:
A. Che chở cho tahi chống những tác động cơ học từ bên ngoài
B. Hạn chế dị tật cho thai
C. Làm cho thai không dính vào màng
D. Cho phép thai cử động tự do
Câu 39:Trung mô ngoài phôi được hình thành khi nào
A. Ngày 11-12 sau thụ tinh
B. Ngày 10-11 sau thụ tinh
C. Ngày 12-13 sau thị tinh
D. 14-15 sau thụ tinh
Câu 40:Túi noãn hoành của động vật có vú không có đặc điểm chức năng
A. Phát sinh từ nội bì
B. Được bọc ngoài bằng trung bì lá tạng
C. Được tạo ra hai lần
D. Nuôi dưỡng phôi
Câu 41:Ngoại bì phôi là lớp tế bào nằm ở :
A. Đáy túi ối
B. Đáy noãn hoàng
C. Vòm mái túi ối
D. Phần bên túi noãn hoàng
Câu 42; Sự khép mình của phôi không do quá trình nào:
A. Sinh sản nhanh của các tế bào phổi
B. Phát triển túi noãn hoành
C. Sự uốn cong của mép bản phôi
D. Sự phát triển của khoang ối
Câu 43:Nguồn gốc của niệu nang là:
A. Nội bì phôi
B. Nội bì túi noãn hoành
C. Niệu đạo man
D. Võng mạc mắt
Câu 44:nguồn gốc của trung bì phôi:
A. Đường nguyên thủy
B. Nút hánen
C. Dây sống
D. ống thần kinh- ruột
Câu 45:Cấu trúc không được tạo ra ở tuần thứ 3 là:
A. cuống bụng
B. niệu nang
C. ống thần kinh- ruột
D. Dây sống
Câu 46:Đặc điểm không xảy ra ở tuần thứ 2:
A. Phôi được vận chuyển trong vòi trứng
B. Ngoại bì và nội bì được tạo ra
C. Tạo phôi vị
D. Tạo ngoại bì

Câu 47:Sự tạo mầm phôi và các cơ quan xảy ra nhờ:


A. Sự tách ra của các tế bào
B. Sự tăng sinh và di chuyển lồi lên lõm xuống của tế bào
C. Sự di chuyển tăng sinh, lồi lên lõm xuống tách ra hay gộp vào của các tế bào
D. Sự di chuyển tăng sinh , tách ra , lồi lên lõm xuống của các tế bào
Câu 48:Giai đoạn dễ gây bất thường nhất trong quá trình phát triển của phôi
thai là:
A. Phôi dâu
B. Phổi nang
C. Phôi vị
D. Phôi thần kinh
Câu 49:Đâu là bộ phận được tạo hoàn toàn từ nội bì:
A. Hệ thống thần kinh
B. Cơ quan tiêu hóa
C. Cơ quan hô hấp
D. Biểu mô tai giữa
Câu 50 : bộ phận nào không được cấu tạo từ nguyên nội bì
A. Biểu mô tai giữa
B. Biểu mô đường hô hấp (từ họng tới phế nang)
C. Tuyến nước bọt
D. Biểu mô bàng quang
Câu 51:Trung bì không phải nguồn gốc của:
A. Mô liên kết
B. Mô cơ
C. Cơ quan tạo huyết và huyết cầu
D. Men răng
Câu 52:Ở tuần lễ thứ 2 sự xuất hiện của cấu trúc nào có vai trò quan trọng
trong sựu phát triển của phôi:
A.Đĩa phôi hai lá
B . Đường nguyên thủy
C. nút nguyên thủy
D. Khoang ối
Câu 53:Các tế bào nào ban đầu của phôi sẽ phát triển thành phối thai:
A. Thượng bì phôi
B. Mần phôi
C. Hạ bì phôi
D. Thượng biif phối và hạ bì phôi

Câu 55:Lớp tế bào bao ngoài phôi nang được gọi là lớp:
A. Nguyên bào nuôi
B. Hợp bào nuôi
C. Nguyên bào phổi
D. Nguyên bào nang
Câu 56:tế bào tạo ra ba lá phôi có nguồn gốc từ:
A.Thượng bì
B. trung bì
C. ha bi
D. Lá nuôi tế bào
Câu 57:Trung bì phôi do các tế bào nòa tạo thành:
A. Thượng bì
B. Ha bi
C. Mầm phôi
D. Nội bì chính thức
Câu 58: khi làm tổ đám tế bào mầm phôi có cấu trúc:
A. 2 lá phôi phẳng
B. 3 lá phôi thẳng
C. Ba lá phôi hình ống
D. Chưa phân thành các lá phôi
Câu 59:Tuyến yên có nguồn gốc từ đâu
A. Ngoại bì
B. Ngoại bì thần kinh và Trung bì cận trục
C. Trung bì cận trục và ngoại bì da
D. Ngoại bì da, ngoại bì thần kinhh và trung bì cận trục
Câu 60:Các nang trúng ở trạng thái diplotene sẽ:
A. Là trạng thái bảo vệ nang trúng tốt nhất
B. Có thể tồn tại 40 năm mới đi vào chín
C. Có nhiều nguy cơ tổn thương nếu tồn tại lâu
D. Tất cả đều đúng
Câu 61:Tế bào mầm nguyên thủy di cư lạc chỗ sẽ dẫn tới hậu quả gì:
A. Tạo u quái
B. Tạo u dịch nhày
C. Tạo u ác tính
D. Tạo polype
Câu 62:Gai nhau thai không có thành phần nào;
A. Mạch máu gai nhau
B. Lớp nguyên tế bào
C. Lá hợp bào nuôi
D. Máu từ động mạch của tuần hoàn mẹ
Câu 63:Tế bào mầm nguyên thủy xuất phát từ đâu trong phôi:
A. Nội bì
B. Ngoại bì
C. Trung bì
D. Cả 3 lá phổi

Câu 64:Phôi hai lá được đặc trưng bởi cấu trúc gì:
A. Ngoại bì và trung bì
B. Trung bì và nội bì
C. Ngoại bì và thượng bì
D. Thượng bì và ngoại bì
Câu 65:Thứ tự nào sau đây đúng trong quá trình hình thành giao tử;
A. Tế bào mầm di cư-nguyên phân – giảm phân
B. Giảm phân – Nguyên phân – tế bào mầm di cư
C. Giảm phân – tế bảo mầm di cư -giảm phân
D. Giảm phân − tế bào mầm di cư- nguyên phân
Câu 66:Bì của chi và thành cơ thể có nguồn gốc:
A. Trung bì tấm bên
B. Trung bì cận trục
C. Trung bì trung gian
D. Ngoại bì
Câu 67:Dây sống có vai trì gì:
A. Chống đỡ phôi
B. Tham gia biệt hóa tế bào
C. Tạo thành một số cơ quan như ngoại bì thần kinh, hệ thần kinh trung ương.......
D. Tất cả đều đúng
Câu 68: Nguồn gốc của nhau thai bắt đầu từ đâu:
A. Dưỡng bào , nội mạc tử cung
B. Trung bì ngoài phôi
C. Nội mạc tử cung
D. Dưỡng bào và trung bì ngoài phối
Câu 69:trong các dị tật bẩm sinh dị tật nào phổ biến nhất
A. Down
B. Bất thường ở tim
C. Hở môi
D. Tất cả đều đúng
Câu 70:Lá nuôi của phôi là cấu trúc:
A. Tạo hàng rào nhau thai
B. Từ tế bào máu nguyên thủy
C. Tạo nên từ màng rụng
D. Từ một phần cuống phôi
E. Từ ngày thứ 9 sau thụ tinh
Cấu 71:Gai rau thứ cấp được cấu tạo bởi:
A. Lá nuôi hợp bào , lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phối
B. Lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi
C. Lá nuôi tế bào, trung bì ngòa phôi và một ít mạch máu
D. Lá nuôi tế bào , trung bì ngoài phôi và màng rụng đáy
E. Tất cả đều sai
Câu 72:nhau có cấu tạo gồm:
A. Màng đệm gai rau và màng rụng thành
B. Màng đệm gai rau và màng rụng bao
C. Màng đệm gai rau và màng rụng đáy
D. Màng đệm trơn và màng rụng đáy thành
E. Màng đệm trơn và màng rụng
Câu 73:hầu hết cơ quan nội tạng được hình thành từ tháng thứ mấy của thai
kì:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 74:Đặc điểm của cuống phôi:
A. Góp phần tạo dây rốn
B. Chúa niệu nang
C. Có nguồn gốc từ trung bì ngoài phối
D. Tất cả đều đúng
Câu 75:Đặc điểm không thuộc nhung mao đệm nguyên phát :
A. Trục nhung mao xuất hiện nhiều mạch máu
B. Bọc kín mặt ngoài phôi
C. Màng đệm tạo thành trục nhung mao
D. Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi
Câu 76:Đặc điểm nhung mao đệm thứ phát:
A. Có mặt từ tuần thứ 3cuar quá trình phát triển phôi
B. Bọc kín mặt ngoài của phôi
C. Trung mô màng đệm tạo thành trục nhung mao
D. Phủ ngoài trục nhung mao là lá nuôi hợp bào
Câu 80:Trong thời gian có thai nội mạc thân tử cung gọi là:
A. Màng rụng
B. Màng rụng tử cung
C. Màng rụng rau
D. Tất cả đều đúng
Câu 81:những biến đổi của màng rụng tử cung:
A. Lớp trên biến đổi tạo ra lớp đặc
B. Lớp sâu tạo thành lớp xốp
C. Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng
D. Tất cả các biến đổi trên
Câu 82:màng rụng rau không có đặc điểm và chức năng nào sau đây
A. Góp phần tạo ra rau
B. Tạo lớp đặc và xốp
C. Mỏng hơn màng rụng trứng
D. Lớp đặc bị phá hủy tạo ra các khoảng gian nhung mao

Câu 83: Vị trí bám của bánh rau:


A. Đáy tử cung
B. Cổ tử cung
C. Mặt trước hoặc mặt sau của thân tử cung
D. Tất cả vị trí trên
Câu 84: Bánh rau không có đặc điểm nào:
A. Mặt trông vào khoang ối được bọc bởi màng ối
B. Do hai phần tạo thành : rau mẹ và rau thai
C. Có hình đĩa đường kính khoảng20cm
D. Phần rau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trúng
Câu 85:từ tháng thứ 4 ,hàng rào rau không có lớp cấu tạo:
A. Lá nuôi hợp bào
B. Lá nuôi tế bào
C. Nội mô mao mạch đệm
D. Mô liên kết của trục nhung mao đệm
Câu 86: Rau thai không có chức năng nào sau đây;
A. Trao đổi chất
B. Nội tiết
C. Bảo vệ
D. Điều hòa thân nhiệt và giữ nhiệt độ cho thai
Câu 87:nguồn gốc của dây rốn:
A. Cuống bụng
B. Cuống noãn hoàng
C. Cuống bụng và cuống noãn hoàng
D. Cuống bụng và niệu nang
Câu 88:sự kiện chính xảy ra ở đầu tuần thứ 3 của quá trình phát triển của phôi:
A. Xuất hiện đường nguyên thủy
B. Xuất hiện túi noãn hoàng thứ phát
C. Trung ì màng đệm
D. Mầm các cơ quan
Cầu 89: thành phần không tham gia cấu trúc của màng đệm
A. Lá nuôi tế bào
B. Lá nuôi hợp bào
C. Trung bì màng ối
Câu 90:vị trí không có trung bì phôi ở đầu đĩa:
A. Màng họng
B. Màng nhớp
C. Túi noãn hoàng
D. Niệu nang

Hệ tuần hoàn

Câu 91: hệ cơ quan nào hoạt động sớm nhất trong cơ thể :
A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ hô hấp
D. Hệ tiết niệu sinh dục
Câu 91:Tim bắt đầu đập từ khoảng ngày thứ bao nhiêu sau thụ tinh
A. 21-22
B. 22-23
C. 23-24
D. 24-25
Câu 92: hệ tuần hoàn được hình thành từ:
A, Trung mô
B. Ngoại bì
C. Nội bì
D. Ngoại bì thần kinh
Câu 93: Tim có nguồn gốc từ :
A. Trung bì
B. Nội bì
C. Ngoại bì
D. Mầm phôi
Câu 94; Quá trình phát triển của ống tim nguyên thủy đi kèm bao nhiêu hiện
tượng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 95: Quá trình phát triển của ống tim nguyên thủy không bao gồm hiện
tượng nào sau đây:
A. Sự dài ra và gấp khúc của ống tim nguyên thủy
B. Sự bành trướng không đều của các đoạn ống tim
C. Sự co bóp của các cơ thành tim
D. Sự tạo vách ngăn
Câu 96: Khi tim gấp đoạn hành tim và tâm thất nguyên thủy di chuyển :
A. Phía lưng phôi và xuống dưới
B. Phía bụng phôi và lên trên
C. Phía bụng phôi và xuống dưới
D. Phía lưng phôi và lên trên
Câu 96: Khi tim gấp đoạn tâm nhĩ và đoạn xoang tĩnh mạch di chuyển:
A. Phía lưng phôi và xuống dưới
B. Phía bụng phôi và lên trên
C. Phía bụng phôi và xuống dưới
D. Phía lưng phôi và lên trên
Câu 97:Đấu không phải là sự phát triển của ống tim nguyên thủy:
A. Hệ tim mạch là hệ có hoạt động chức năng sớm nhất
B. Bắt đầu từ tuần lễ thứ 2
C. Khởi đầu từ các tế bào tạo tim di chuyển qua đường nguyên thủy về phía
đầu
D. Bao gồm các dây tế bào tạo nên ống tạo tim
Câu 98:Sự phân chia thành 4 buồng tim ở người diễn ra vào khoảng
A. Tuần thứ 4-7
B. Tuần thứ 8-10
C. Tuần thứ 10-12
D. Tuần 12-14
Câu 99:Sự hình thành lỗ bầu dục ở vách gian nhĩ xuất phát từ:
A. Vách gian nhĩ nguyên phát
B. Lỗ liên nhĩ nguyên phát
C. Lỗ liên nhĩ thứ phát
D. Vách gian nhĩ thứ phát
Câu 100:Sự bít lại của lỗ liên thất trong quá trình tạo tim là do sự phát triển
của
A. Vách gian thất cơ
B. Vách gian thất màng
C. Gờ nội tâm mạc
D. Tất cả đều sai
Câu 101: Sự tạo xoang vành ở tim xuất phát từ:
A. Sùng trái xoang tĩnh mạch teo đi
B. Sùng phải xoang tĩnh mạch to lên
C. Rãnh tận
D. Mào tận
Câu 102:Thành phần nào sau đây không góp phần tạo tam nhĩ phải chính thức
A. Sùng trái xoang tĩnh mạch
B. sùng phải xoang tĩnh mạch
C. Tam nhĩ phải nguyên thủy
D. Rãnh tận
Câu 103:Máu giàu oxi được mang từ bánh rau đến cơ thể phôi qua:
A. Tĩnh mạch rốn
B. Tĩnh mạch chính của phổi
C. Tĩnh mạch túi noãn hoàng
D. Cå 3
Câu 104:Về sau hành tim phát triển thành:
A. Tâm thất trái
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm nhĩ phải
Câu 105:Quá trình ngăn buồng nhĩ gồm bao nhiêu giai đoạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 106:cơ tim tương đương với thành phần nào của thành động mạch
A. Áo trong
B. Lớp dưới nội mô
C. Áo giữa
D. Áo ngoài
Câu 107:Thông liên nhĩ gồm:
A. Vách nguyên phát tạo lỗ thứ phát lớn
B. Còn lỗ nguyên phát
C. Vách thứ phát kém phát triển
D. Tất cả đều đúng
Câu 108:Quá trình ngăn buồng tim nào tạo ra đầu tiên
A. Tạo vách ngăn ống nhĩ thất
B. Tạo vách nguyên phát
C. Tạo vách liên thất cơ
D. Tạo vách liên thất màng
Câu 109:Vị trí làm tổ bất thường nào hay gặp nhất:
A. Buồng trứng
B. Vòi trứng
C. Cổ tử cung
D. Mạc treo ruột non
Câu 110:Tuần hoàn sau sinh:
A. Máu lên phổi dễ dàng nhờ động tác cắt dây rốn
B. Máu không thể đổ từ nhĩ phải sang nhĩ trái do do vách nguyên phát bịt lại
C. Máu từ động mạch chủ luôn qua động mạch phổi nhờ ống động mạch
D. Máu từ tĩnh mạch chủ dưới đổ về làm áp lực nhĩ phaiir cao hơn nhĩ trái

Câu 111: Ống tim nguyên thủy trải qua các quá trình sau ngoại trừ:
A. Tạo van tim
B. Phát triển dài ra và gấp khúc
C. Phát triển không đồng đều
D. Tạo vách ngăn buồng tim
Câu 112; Hành động mạch được nhân làm hai ngoại trừ:
A. Động mạch chủ , động mạch phổi
B. Vách ngăn xoắn giữa hai động mạch
C. Động mạch chủ ở bên phải động mạch phổi ở bên trái
D. Động mạch chủ bên trái động mạch phổi bên phải
Câu 113:Vách nguyên phát là:
A. Vách liên nhĩ
B. Vách liên thất cơ
C. Vách liên thất màng
D. Vách ngăn ống nhĩ thất
Câu 114: ống tim nguyên thủy không được hình thành do;
A. Do phôi khép mình
B. Do sự thu nhỏ của ống noãn hoàng
C. Do sự sáp nhập của hai ống tim nội mô
D. Phía đầu phôi gập 180 độ
Câu 115: Động mạch xoắn cung cấp máu để nuôi thai từ đâu:
A. Me
B. Khoảng gian gai nhau
C. Đĩa đệm
D. Bao dưỡng bào bên ngoài
Câu 116:Tam chứng fallot là:
A. Hẹp thân chung các động mạch phổi , thông liên nhĩ, phì đại tâm thất phải
B. Hẹp thân chung động mạch chủ , thông liên thất, phì đại tâm thất phải
C. Hẹp thân chung động mạch phổi, thông liên thất , phì đại tâm thất trái
D. Hẹp thân chung động mạch chủ, thông liên nhĩ, phì đại tâm thất phải
Câu 117:Van tim được tạo nên từ:
A. Lớp cơ tim
B. Tế bào cơ dẫn truyền
C. Lớp ngoại tâm mạc
D. Lớp màng trong tim
E. Lá thành màng ngoài tim
Câu 118:mao mạch máu nằm ở:
A. Đường tuần hoàn bạch huyết
B. Vòng tuần hoàn lớn
C. Nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch
D. Vòng tuần hoàn nhỏ
E. Hệ vi tuần hoàn

HỆ TIÊU HÓA
Câu 119:Ruột trước là một ống:
A. Kín với đầu trên là màng nhớp
B. Hở, đầu trên thông với khoang miệng
C. Kín đầu trên là màng họng
D. Hở, đầu trên thông với họng
Câu 120:Ruột trước phát triển thành:
A. Gan và tụy
B. Đại tràng lên
C. Đại tràng xuống
D. Trực tràng
Câu 121: Ruột trước không hình thành nên:
A. Dạ dày
B. Túi mật và ống mật
C. Trực tràng
D. Thực quản( vùng ngực và vùng bụng)
Câu 122:Ruột sau không hình thành nên:
A. Đại tràng sau
B. Đại tràng xuống
C. Trực tràng
D. Đại tràng lên
Câu 123:Nhú dạ dày xuất hiện từ tuần thứ bao nhiêu sau thụ tinh
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 124:Sau khi dạ dày thực hiện quá trình xoay theo hai trục thì:
A. Bờ cong lớn từ phía sau xoay sang trái và lệch xuống
cong nhỏ quay sang bên phải và lệch xuống
C. Bờ cong lớn từ phía sau quay sang phải và lệch xuống
D. Bờ cong lớn từ phía sau quay sang phải và hướng lên trên
Câu 125:Khi dạ dày xoay theo trục đầu – đuôi thì mầm gan và hai dây thần
kinh lang thang sẽ lần lượt xuay như thế nào:
A. Gan sang phải , hai dây thần kinh lần lượt ở mặt trước và mặt sau
B. Gan sang trái, hai dây thần kinh không đổi
C. Gan sang phải , hai dây thần kinh không đổi
D. Gan sang trái , hai dây thần kinh lần lượt ở mặt trước và mặt sau

Câu 126:Khi dạ dày xoay theo trục trước sau thì tá tràng:
A. Lệch trái và hình thành chữ C
B. Lệch phải và hình thành chữ C
C. Lệch trái và tạo nên hình chữ U
D. Lệch phải và tạo hình chữ U
Câu 127:Phần mô liên kết trong gan có nguồn gốc từ:
A. Trung bì
B. Nội bì
C. Ngoại bì
D. Ngoại bì da
Câu 128:Nội bì thành trước của tá tràng dày lên sẽ không tạo ra:
A. Mầm gan
B. Túi mật
C. ống mật chủ
D. nụ tụy bụng
E. tất cả đều sai
câu 129:Tụy được hình thành từ:
A. nụ tụy bụng
B. nụ tụy lung
C. nụ tụy bụng và nụ tụy lưng
D. mầm gan
Câu 130: Nụ tụy bụng nằm ở:
A. mặt sau tá tràng
B. mặt trước tá tràng
C. dưới túi mật
D. trên túi mật
Câu 131:Tụy chính thức được hình thành vào tuần thứ mấy sau thụ tinh:
A.4
B. 5
C.6
D.7
Câu 132: Khi nào thì tụy chính thức được hình thành:
A. Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng hòa nhập với nhau
B. Dây tế bào gan tiến vào vách ngăn
C. Khi mầm tụy xuất hiện
D. Khi mầm tụy bụng và ống mật chủ mở vào tá tràng
Câu 133: Tuần thứ bao nhiêu thì ruột nằm đúng vị trí giải phẫu học
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11

Câu 133: Hiện tượng nào đánh dấu ruột nằm đúng vị trí giải phẫu học
A. Ruột đi vào dây dốn
B. Sự xuất hiện quai ruột giữa hình chữ U
C. Quai ruôt quay tổng cộng 270 độ rồi quay về ổ bụng
D. Quai ruột xoay 90 độ
Câu 134:Tá tràng được tạo bởi
A. Cuối Ruột trước
B. Đầu Ruột sau
C. Đầu Ruột giữa
D. Cuối ruột trước và đầu ruột giữa
Câu 135:Trong quá trình phát triển ruột không trải qua quá trình nào
A. Tạo ra quai nguyên thủy
B. Thoát vị sinh lí của quai nguyên thủy
C. Hình thành nên hồi — kết tràng
D. Chuyển động xoay của quai ruột nguyên thủy
Câu 136:Rò trực tràng không phải do:
A. Trực tràng mở tại xoang niệu dục
B. Trực tràng mở tại bàng quang
C. Trực tràng mở không đúng vị trí
D. Trực tràng bị xoang niệu dục che mất
Hệ tiết niệu sinh dục
Câu 137:sự phát triển của hệ niệu dục xuất phát từ
A. Trung bì cận trục
B. Trung bì bên
C. Trung bì trung gian
D. Nội bì
Câu 138:Trong quá trình phát triển của hậu thận nụ niệu quản không tạo nên
thành phần nào
A. ống góp
B. niệu quản
C. Nephron
D. Đài thận lớn và bé
Câu 139: Mũ mô hậu thận sẽ phát triển thành:
A. ống góp
B. niệu quản
C. nephron
D. đài thận
Câu 140: Bao Bowman phát triển từ cấu trúc phôi bào nào sau đây;
A. Tiền thận
B. ống trung thận
C. Nụ niệu quản
D. Mầm sinh hậu thận

Câu 141:Ở nữ ống cận trung thận sẽ phát triển thành:


A. Dây chằng buồng trứng
B. Dây chẳng tròn tử cung
C. Tử cung
D. Ông góp của thận
Câu 142:Biểu mô khoang cơ thể của mào sinh dục nữ phát triển thành:
A. Các tế bảo nang
B. Noãn bào
C. Tế bào vỏ trong nang trứng
D. Màng trắng
Câu 143:sự tạo bàng quang bắt nguồn từ:
A. Niệu nang
B. Phần trên của xoang niệu dục
C. Phần giữa của xoang niệu dục
D. ống cận trung thận
Câu 144; thành phần nào sau đây ảnh hưởng đến sự biệt hóa của đường sinh
dục
và bộ phận sinh dục ngoài ở nam?
A. Androgen
B. Éstrogens
C. Progesterone
D. Cortisol
Câu 145: Thận chính thức phát triển từ:
A. Ống ruột
B. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận
C. Niệu nang và xoang niệu dục
D. Tiền thận
Câu 146: Ông trung thận ở nam sẽ phát triển thành
A. Niệu đạo dương vật
B. ống ra
C. mào tinh
D. Niệu đạo tiền liệt
Câu 147:Sự phát triển của hệ niệu dục thường bắt đầu từ tuần thứ mấy sau
thụ tinh:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 148:Các tế bảo mầm ở tuyến sinh dục có nguồn gốc từ:
A. Biểu mô khoang cơ thể
B. Mào sinh dục
C. Thành túi noãn hoàng
D. Trung thận
Câu 149: Tế bào sertoli phát triển từ
A. Các tế bào mầm
B. Các tế bào biểu mô
C.Trung mô của mào tinh xem giữa các dây tủy
D. Trung thận
Câu 150: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ống Muller
A. Góp phần tạo nên đường sinh dục bên ngoài của nữ
B. Phát triển từ ống trung thận
C. Còn gọi là ống cận trung thận
D. ở nam, ống Muller sẽ thoái hóa
Câu 151: Bộ phận được hình thành một phần nhờ vào nếp gấp Rathke là?
A. Ruột trước
B. Ruột giữa
C. Ruột sau
D. Cả 3 đoạn trên
Câu 152: Hệ tiết niệu vĩnh viễn ở người là
A. Tiền thận
B. Trung thận
C. Hậu thận
D. Trung thận và tiền thận
E. Trung thận và hậu thận
Câu 153:Nguồn gốc của bể thận, ống góp ,niệu quản , đài thận đều do;
A. Nụ niệu quản
B. Trung bì trung gian rytb
C. Mầm sinh thận
D. Mầm sinh hậu thận
E. Mầm sinh tiền thận
Câu 154: Mầm sinh hậu thận không phải là tiền thân của:
A. Bao bowman
B. ống lượn gần
C. ống lượn xa
D. ống góp
E. quai henle
Câu 155: Nhu mô thận gồm hai phần là:
A. Vùng vỏ và vùng tủy
B. Tháp malpighi và tháp ferrin
C. Cận vỏ và mê đạo
D. Vùng vỏ xơ và vùng tủy
E. Vùng vỏ và vùng cận vỏ
Câu 156: Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là:
A. Tiểu cầu thận
B. ống góp
C. Ống lượn
D. Nephron
E. Bể thận
Câu 157: Đặc điểm của ống lượn xa:
A. Lòng hẹp hơn
B. Biểu mô ống bắt màu axit đậm hơn
C. Biểu mô tuyến hình khối vuông
D. Biểu mô có tế bào dẹt mỏng
E. Lòng ống hẹp hơn tế bào bắt màu acid đậm hơn
Câu 158: Nang trúng nguyên thủy không có đặc điểm nào;
A. Có noãn bào I
B. Một lớp tế bào nang
C. Lớp vỏ nang mỏng
D. Nhiều lớp tế bào nang bao quanh
E. Tế bào nang dẹt mỏng
Câu 159: Bánh rau không có chức năng nào sau đây:
A. Nội tiết
B. Dinh dưỡng cho phôi
C. Hô hấp cho phổi
D. Ngoại tiết
E. Bài tiết
Câu 160:Tinh nguyên bào có nguồn gốc từ:
A. Tinh tử
B. Dải biểu mô mầm
C. Tế bào sinh dục nguyên thủy
D. Tinh bào I
E. Tế bào sertoli
Câu 161: Tế bào sertoli là tế bào:
A. Tế bào dòng tinh
B. Tế bào liên kết
C. Tế bào biểu mô không có thể nối ở mặt bên
D. Tế bào biểu mô có thể nối ở mặt bên
E. Đại thực bào
Câu 162: Hệ sinh dục không bao gồm
A. Các tuyến sinh dục
B. Hệ ống sinh dục
C. Bàng quang
D. Bộ phận sinh dục ngoài
Hệ thần kinh

Câu 163: Mầm nguyên thủy của toàn bộ hệ thần kinh được tạo ra ở giai đoạn
nào:
A. Phôi dâu
B. Phôi nang
C. Phôi vị
D. Phôi thần kinh
Câu 164; Mầm nguyên thủy của toàn bộ hệ thần kinh được tạo ra vào khoảng
ngày bao nhiêu sau thụ tinh
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 165: Nguồn gốc của toàn bộ hệ thần kinh là
A. ống thần kinh
B. Máng thần kinh
C. Tấm thần kinh
D. Trung bì phôi
Câu 166: Có bao nhiêu túi noãn nguyên phát hình thành đầu tiên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 167: Túi não thứ phát được hình thành vào tuần thứ bao nhiêu sau thụ
tinh
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 168: Tế bào mào thần kinh xâm nhập vào biểu bì và biệt hóa thành:
A. Tế bào mỡ
B. Tế bảo sùng
C. Tế bào sắc tố
D. Tế bào langerhans
Câu 169: Hệ thần kinh bắt nguồn từ:
Á. Trung bì phối
B. Hạ bì phôi
C. Mào thần kinh
D. ống thần kinh

câu 170:Thành phần nào không có nguồn gốc tạo xương


A. Mào thần kinh
B. Đốt trơ từ trung bì cận trục
C. Lấ tạng
D. Lá thành
Câu 171: Sự cảm ứng tạo cơ vùng đầu:
A. Do mô liên kết của la thành của trung bì tấm bên
B. Do dây sống và ống thần kinh
C. Do mô liên kết từ các tế bào mào thần kinh
D. Do mô liên kết từ lá tạng trung bì tấm bên
Câu 172: Tuyến yên có nguồn gốc từ đâu
A. Ngoại bì da và ngoại bì thần kinh
B. Ngoại bì thần kiinh và trung bì cận trục
C. Trung bì cận trục và ngoại bì da
D. Ngoại bì da , ngoại bì thần kinh và trung bì cận trục
Các bất thường bẩm sinh
Câu 173 Dùng đèn pin soi vào túi thoát vị ở rốn , nếu thấy rõ quai ruột thì có
thể kết luận thoát vị rốn bẩm sinh do
A. Thành bụng yếu
B. Quai rột sau khi xoay k trở về ổ bụng
C. ống niệu rốn không xơ hóa lại sau sinh
D. bất thường xoay bàng quang niệu dục nguyên thủy
Câu 174: Mèo cho là đv gây nhiễm khuẩn toxoplasmosis khi phụ nữ mang thai
tiếp xúc với mèo em bé sinh ra có nguy cơ mắc bệnh gì:
A. Đục thủy tinh thể
B. Dị tật tim
C. Não úng thủy
D. Thiểu năng trí tuệ
Câu 175: nội tiêt tố của mẹ ảnh hưởng thế nào khi mang thai:
A. HCG tăng trong
suốt quá trình mang thai
B. HCG vẫn ổn định trong suốt thời kì mang thai
C. Nồng độ estrogen suy giảm trong suốt thời kì mang thai
D. Nồng độ estrogen tăng
Câu 176: Túi thừa meckel
A. Trong lòng túi có thể chứa mô dạ dày
B. Chỉ gặp ở trẻ sơ sinh
C. Triệu trứng lâm sàng rát giống viêm ruột thừa hoại tử
D. Là di tích của ruột thừa

Câu 177: Thoát vị tạng bẩm sinh ổ bụng


A. Thoát vị thường là tụy
B. Không thể chuẩn đoán trước sinh
C. Khối thoát vị có thể là gan và đi kèm các tạng khác ở lồng ngực
D. Tất cả đều sai
Câu 178:Chủng ngừa nào được khuyến cáo tiêm trước khi mang thai
A. Uốn ván
B. Bạch hầu, uốn ván và bại liệt
C. Cúm
D. Sởi, quai bị, rubela
Câu 179: Tỉ lệ mắc phải bất thường bẩm sinh ở trẻ nhỏ là:
A. 40-60%
B. 20-25%
C. 15%
D. 3%
Câu 180: Trẻ bị tú chứng Fallot là do
A. Mẹ cúm một tháng trước sinh
B. Mẹ bị uốn ván một tháng trước sinh
C. Mẹ hút thuốc lá
D. Không phải do nguyên nhân từ mẹ
Câu 181:Trong cơ quan của đường tiết niệu ccow quan nào có khả năng mắc
bất thường cao nhất:
A. Thận
B. Niệu quản
C. Bàng quang
D. Niệu đạo
E. Cơ quan sinh dục ngoài
Câu 182. Trong các dị tật về thận, dị tật nào thuộc về vị trí:
A. Thận bất sản
B. Thận phụ
C. Thận sa
D. Thận móng ngựa
E. Thạn hình bia
Câu 183: Trong các bất thường bẩm sinh về thận sau , thường gặp nhất là:
A. Nhiều thận
B. Thận không phát triển
C. Thận đôi
D. Thận bất sản
E. Thận phụ
Câu 184: mẹ bị béo phì con sinh ra sẽ có khả năng mắc bệnh gì
A. Di tật tim
B. Khuyết não
C. Chậm tăng trưởng
D. Dị tật chi
Câu 185: Trong các phương pháp chuẩn đoán trước sinh, phương pháp nào
phổ biến nhất
A. Siêu âm
B. Chọc dò dịch ối
C. Sinh thiết gai rau
D. Xét nghiệm máu mẹ
30 câu thêm
Câu 1: Vị trí của màng rụng tử cung ở cuối tháng thứ 2 thời kỳ phôi thai là:
E) Nằm giữa trứng và cơ tử cung G) Phủ trên bề mặt trứng
F) Đối diện với màng rụng trứng
H) Nằm giữa trứng và mạng rụng
rau

Câu 2: Nụ tụy bụng tiến tới sáp nhập với nụ tụy lưng theo sự phát triển của cấu
trúc sau:
E) Khi tá tràng xoay sang phải G) Khi hình thành ống mật chủ
F) Khi tá tràng xoay sang trái H) Khi hình thành các ống tụy

Câu 3: Trong quá trình phát triển đoạn của ống tim nguyên thủy, hành tim là
nguồn gốc của cấu trúc sau:
E) Tâm nhĩ trái G) Quai động mạch chủ
F) Tâm thất phải H) Tâm nhĩ phải

Câu 4: Sự phát triển bình thường của màm gan nguyên thủy không có đặc điểm
sau:
E) Là một máng dọc G) Phía đuôi phôi tạo thành mầm
F) Phía đầu phôi tạo thành mầm gan đuôi
gan đầu H) Hai mầm gan có ổng mở riêng
vào tá tràng

Câu 5: Khí vách niệu – trực tràng hình thành hoàn toàn, phần cuối của ống
ruột nguyên thủy sẽ trở thành cấu trúc sau:
E) Ống hậu môn G) Ống noãn hoàng
F) Ống niệu nang H) Ống niệu quản

Câu 6: Thai phụ Nguyễn Thị V, 32 tuổi, có thai 28 tuần đến viện khám vì thấy
ra máu tươi ở âm đạo. Kết quả thăm khám và siêu âm là rau tiền đạo bám bên.
Trong trường hợp trên bánh rau bám ở vị trí sau:
E) Bám ở lỗ trong ống cổ tử cung G) Bám thân tử cung
F) Bịt một phần lỗ trong ống cổ tử H) Bịt kín lỗ trong ống cổ tử cung
cung
Câu 7: Sự hình thành vách khí – thực quản không gây ra dị tật sau:
E) Tật thực quản đơn tính G) Tật dò khí – thực quản
F) Tật dò đoạn dưới khí – thực H) Tật thùy phổi lạc chỗ
quản
Câu 8: Sau sinh 24 giờ, trẻ gái được phát hiện có phân su đẩy ra ở âm đạo và
không có lỗ hậu môn. Nguyên nhân dẫn đến dị tật này là:
E) Không hình thành vách niệu F) Màng hậu môn không teo đi
trực tràng
G) Vách niệu trực tràng không dài H) Không có hạch thần kinh phó
xuống dưới đầy đủ giao cảm ở thành ruột

Câu 9: Túi thừa hô hấp (nụ phổi) có nguồn gốc từ:


E) Thành lưng của ruột trước G) Đoạn cuối ruột trước
F) Thành bụng của ruột trước H) Đoạn đầu ruột giữa

Câu 10: Một thai phụ 36 tuổi có thai lần đầu vào viện sinh, kết quả siêu âm:
Thai 36 tuần, đa ối, không có dị tật bẩm sinh. Khi được sinh ra trẻ có nhiều
dịch ở miệng và khó thở; trẻ được hồi sức cấp cứu hút đờm dãi làm sạch đường
hô hấp. 3h sau trẻ được bón 1 – 2 ml sữa, nhưng lượng sữa còn nguyên trong
miệng. Trường hợp trên có thể nghĩ tới dị tật bẩm sinh nào sau đây:
E) Có điểm thông giữa thực quản G) Tịt thực quản đơn thuần
với khí quản H) Rò khí thực quản ở trên và tịt khí
F) Tịt thực quản ở đoạn trên và rò thực quản ở dưới
khí thực quản đoạn ở dưới
Câu 11: Màng rụng rau không có đặc điểm sau:
E) Có lớp đặc và lớp xốp G) Có thể xáp nhập với màng rụng tử
F) Có chứa những tế bào rụng cung
H) Có hồ máu chứa máu mẹ

Câu 12: Trong quá trình hình thành tim, hành tim di chuyển xuống dưới – sang
phải, tâm thất di chuyển lên trên – sang trái, ống tim nguyên thủy sẽ gấp lại ở
vị trí sau:
E) Rãnh nhĩ thất phải và rãnh nhĩ G) Rãnh liên hành phải và rãnh
thất trái hành thất trái
F) Rãnh nhĩ thất trái và rãnh xoang H) Rãnh hành thất trái và rãnh nhĩ
thất phải thất phải

Câu 13: Nguồn gốc hình thành thực quản là:


E) Đoạn trước ruột nguyên thủy G) Đoạn cuối ruột nguyên thủy
F) Đoạn sau ruột nguyên thủy H) Đoạn giữa ruột nguyên thủy

Câu 14: Thành phần được hình thành ở tuần thứ 2 và là nguồn gốc tham gia
tạo thành dây rốn khi phôi khép mình:
E) Cuống phôi G) Trung mô màng ối
F) Trung mô noãn hoàng H) Màng rụng

Câu 15: Dị tật còn ống nhĩ thất là khiếm khuyết trong quá trình sáp nhập của
thành phần sau:
E) Gờ bụng và gờ hành F) Gờ thân và gờ hành
G) Gờ hành và gờ lưng H) Gờ bụng và gờ lưng

Câu 16: Thai phụ Trần Thị H, 33 tuổi, có thai lần đầu khoảng 8 tháng, chưa
khám thai lần nào, vào trung tâm y tế huyện để khám vì có cảm giác khó thở.
Kết quả siêu âm: thai 32 tuần, dây rau 2 vòng quanh cổ, đa ối. Nguyên nhân
hiện tượng đa ối trên là:
E) Nguyên nhân do dây rau G) Thai bị hẹp thực quản
F) Thai có bất thường gan H) Thai có bất thường thận

Câu 17: Trong quá trình tạo vách liên nhĩ, sự hình thành vách thứ phát có đặc
điểm sau:
E) Mọc ra ở thành trước tâm nhĩ G) Phát triển ra phía sau
F) Có một bờ tự do H) Gắn với vách nguyên phát

Câu 18: Khi dạ dày hoàn thành quá trình xoay theo trục trước – sau sẽ có đặc
điểm sau:
E) Đầu trên di chuyển lên trên G) Đầu dưới lệch sang phải
F) Đầu dưới di chuyển xuống dưới H) Đầu trên hơi lệch sang phải

Câu 19: Sự trao đổi chất giữa máu mẹ và máu con diễn ra tại cấu trúc sau:
E) Khoảng gian nhung mao G) Các mao mạch của tử cung
F) Động mạch tử cung rau H) Tĩnh mạch tử cung rau

Câu 20: Trong trường hợp thai đôi một hợp tử, kết quả của sự phân chia ở giai
đoạn phôi nang tạo hai mầm phôi riêng biệt nhưng còn chung khoang nang là:
E) Hai bánh rau riêng rẽ G) Hai thai chung khoang ối
F) Hai thai chung bánh rau H) Hai dính nhau

Câu 21: Trẻ sơ sinh trai 1 ngày tuổi, sau 24h không thấy đi phân su. Trẻ được
bác sĩ khám thấy trẻ không có lỗ hậu môn, nhưng di tích lỗ hậu môn rõ. Sau
khi được siêu âm và chụp phim, bác sĩ kết luận trẻ có dị tật hậu môn không
thủng lỗ. Nguyên nhân nào dẫn đến dị tật trên:
E) Màng hậu môn không tiêu đi G) Vách niệu trực tràng không phân
F) Ngoại bì không lõm hoàn toàn chia ổ nhớp
H) Màng nhớp không được phân chia

Câu 22: Ống tim nguyên thủy được tạo thành là sự sáp nhập của thành phần
sau:
E) Hai hành tim G) Hai khoang tim
F) Hai thân động mạch H) Hai ống tim nội mô
Câu 24: Trong quá trình hình thành vách ngăn tim, trường hợp vách thứ phát
kém phát triển sẽ dẫn tới dị tật bẩm sinh:
A) Còn ống động mạch B) Chuyển gốc các mạch máu lớn
C) Thông liên nhĩ D) Thông liên thất

Câu 25: Một thai phụ 37 tuổi, khám thai ở tuần thứ 20, kết quả siêu âm phát
hiện có một khối mô ở đường giữa chứa ruột non và có màng họng. Nguyên
nhân của hiện tượng trên là:
E) Phôi khép mình không hoàn G) Quai ruột không xoay trở về
toàn vùng bụng khoang bụng
F) Thoát vị sinh lí các quai ruột H) Rò ống noãn hoàng

Câu 26: Trong quá trình hình thành ruột, sau thoát vị sinh lí, quai ruột nguyên
thủy trở về khoang bụng, sẽ xoay như sau:
F) 45 độ ngược chiều kim đồng hồ H) 90 độ theo chiều kim đồng hồ
G) 45 độ theo chiều kim đồng hồ I) 90 độ ngược chiều kim đồng hồ

Câu 27: Phần bên phải của nụ tụy bụng di chuyển theo lộ trình bình thường,
phần bên trái di chuyển bất thường theo chiều ngược lại trước khi sáp nhập với
nụ tụy lưng, kết quả gây dị tật bẩm sinh sau:
E) Tật nhân đôi tuyến tụy G) Tật hai ống tụy
F) Tật mô tụy phụ H) Tật tụy vòng

Câu 29: Trong quá trình hình thành, dạ dày sẽ xoay như nào:
E) 45 độ ngược chiều kim đồng hồ G) 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
F) 90 độ theo chiều kim đồng hồ H) 45 độ theo chiều kim đồng hồ

Câu 30: Rãnh thanh – khí quản xuất


hiện ở vị trí sau:
E) Phía sau thực quản
F) Phía bụng của đoạn sau ruột
trước
G) Đoạn ruột giữa
H) Phía trên nắp thanh quản
SINH HỌC TẾ BÀO
1. Màng tế bào không được cấu tạo bởi các chất nào sau đây:
A. Lipid
B. Protid
C. Mucoprotein.
D. Nucleotid
2. Chức năng chính của dịch bào tương là:
A. Cung cấp nguyên liệu cho các bào quan.
B. Kiểm soát sự trao đổi chất của tế bào.
C. Tổng hợp protid.
D.Vận chuyển vật chất qua màng.
3. Chức năng của Ribosom là:
A.Tổng hợp các axit amin.
B.Tổng hợp Glucid.
C.Tổng hợp Protid
D.Tổng hợp Lipid.
4. Đặc điểm của gián phân giảm nhiễm:
A. Lượng nhiễm sắc thể không đổi.
B. Xảy ra ở tất cả các loại tế bào
C. Hoàn toàn giống nguyên phân.
D. Tạo ra các giao tử.
5. Đối với tế bào dòng sinh dục nữ, nguyên phân chủ yếu xảy ra ở thời kỳ:
A. Phôi thai.
B. Dậy thì.
C. Mãn kinh.
D. Về già.
6. Yếu tố nào xảy ra khi tế bào phân chia:
A. Màng tế bào biến mất.
B. Các bào quan biến mất.
C. Màng nhân biến mất.
D. Các tiểu thể trung tâm biến mất.
7. Gián phân nguyên nhiễm không có đặc điểm nào sau đây:
A. Là cách phân chia phổ biến nhất.
B. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
C. Số nhiễm sắc thể ở tế bào con không đổi.
D. Phân chia nhân trước, bào tương chia sau
8. Tế bào gốc có những đặc tính nào sau đây:
A. Biệt hóa cao độ
B. Có khả năng tái tạo
C. Có tiềm năng phát triển thành nhiều loại tế bào
D. Tăng sinh mạnh mẽ
9. Ở cơ thể trưởng thành, ổ tế bào gốc ở vị trí nào có nhiều loại tế bào gốc nhất:
A. Ổ tế bào gốc tủy xương
B. Ổ tế bào gốc mô mỡ
C. Ổ tế bào gốc mô thần kinh
D. Ổ tế bào gốc mô cơ
10. Tế bào gốc phôi là tế bào ở giai đoạn nào của phôi thai:
A. Giai đoạn hợp tử
B. Giai đoạn phôi dâu
C. Giai đoạn phôi nang
D. Giai đoạn phôi vị

SỰ PHÁT TRIỂN CỦA PHÔI TUẦN THỨ NHẤT


1. Những thành phần xung quanh noãn bào II trước khi thụ tinh:
A. Màng trong suốt
B. Lớp tế bào nang
C. Màng đáy
D. Cực cầu
2. Đặc điểm của tinh trùng có khả năng thụ tinh được

A. Túi cực đầu cân đối


B. Đuôi tinh trùng cuộn tròn
C. Đầu tinh trùng to
D. Di động chậm
3. Những phản ứng nào ngăn chặn hiện tượng đa thụ tinh:
A. Phản ứng cực đầu và phản ứng hạt vỏ
B. Phản ứng hạt vỏ và phản ứng màng trong suốt
C. Phản ứng cực đầu và phản ứng màng trong suốt
D. Phản ứng hạt vỏ và phản ứng năng lực hóa
4. Phôi dâu là phôi đang ở ngày thứ mấy sau thụ tinh:
A. Ngày thứ 2
B. Ngày thứ 3
C. Ngày thứ 4
D. Ngày thứ 5
5. Thành phần nào không có ở phôi ngày thứ 5:
A. Mầm phôi
B. Màng trong suốt
C. Tế bào nang
D. Lá nuôi
6. Phôi nang không có đặc điểm nào sau đây:
A. Có 30-32 phôi bào.
B. Đang vận chuyển trong vòi trứng.
C. Trong phôi xuất hiện khoang chứa dịch.
D. Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào
7. Nguồn gốc dịch phôi nang:
A. Từ máu mẹ.
B. Do niêm mạc tử cung.
C. Các tiểu phôi bào tiết ra.
D. Các đại phôi bào chế tiết.
8. Tinh trùng chuyển động trong đường sinh dục nữ nhờ:
A. Sự co bóp của tầng cơ đường sinh dục nữ.
B. Sự chuyển động của lông chuyển các tế bào biểu mô đường sinh dục nữ.
C. Sự cuốn theo nước màng bụng.
D. Sự hỗ trợ các chất tiết đường sinh dục nữ.
9. Yêú tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung:
A. Sự co bóp của tầng cơ vòi trứng.
B. Lông chuyển tế bào biểu mô vòi trứng.
C. Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng.
D. Các chất tiết của các tế bào biểu mô vòi trứng.
10. Phản ứng vỏ không có đặc điểm:
A. Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn.
B. Xuất hiện lớp hạt vỏ ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn.
C. Các hạt vỏ có dạng lysosom.
D. Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA PHÔI TỪ TUẦN THỨ HAI ĐẾN TUẦN THỨ TƯ
1. Vị trí nào dưới đây là nơi làm tổ bình thường của trứng thụ tinh?
A. 1/3 trên khoang tử cung.
B. Vòi trứng.
C. Ổ bụng.
D. Hố chậu.
2. Thành phần nào dưới đây chứa men phá hủy niêm mạc tử cung?
A. Lá nuôi tế bào
B. Lá nuôi hợp bào
C. Trung mô lá nuôi
D. Trung mô màng ối
3. Hai lá phôi của đĩa phôi lưỡng bì là?
A. Nội bì và ngoại bì.
B. Thượng bì và hạ bì.
C. Nội bì và trung bì.
D. Nội bì và trung mô.
4. Thành phần nào dưới đây là nguồn gốc của trung bì trong phôi?
A. Thượng bì.
B. Hạ bì.
C. Trung mô ngoài phôi.
D. Lá nuôi.
5. Đặc điểm nào dưới đây là của ống dây sống?
A. Là ống kín một đầu.
B. Thông với túi noãn hoàng.
C. Xuất hiện ở đuôi phôi.
D. Nằm phía trên ngoại bì.
6. Quá trình nào dưới đây không xảy ra trong tuần thứ hai?
A. Sự làm tổ.
B. Tạo thành khoang ối.
C. Tạo thành ngoại bì.
D. Tạo thành phôi vị.
7. Ở phía đầu phôi, thành phần nào dưới đây là do các tế bào nội bì cao lên tạo
thành?
A. Dây sống
B. Tấm trước dây sống.
C. Niệu nang.
D. Màng nhớp
8. Thành phần nào dưới đây là nguồn gốc của biểu bì?
A. Nội bì phôi.
B. Ngoại bì.
C. Trung bì trong phôi.
D. Trung bì ngoài phôi.
9. Sự khép mình của phôi là quá trình nào dưới đây?
A. Đưa các lá thai về vị trí nhất định.
B. Tạo ra các cơ quan.
C. Tạo trung bì phôi.
D. Tạo ra các màng bọc phôi
10. Hệ cơ quan nào dưới đây do nội bì biệt hóa tạo thành?
A. Hô hấp.
B. Tiết niệu.
C. Tuần hoàn.
D. Não bộ.
11. Ở phía đầu phôi, thành phần nào dưới đây là do các tế bào nội bì tạo thành?
A. Màng họng
B. Dây sống
C. Niệu nang
D. Màng nhớp
12. Sự khép mình của phôi là quá trình nào sau đây?
A. Đầu và đuôi phôi gập về phía bụng phôi
B. Tạo ra các mạng bọc phôi
C. Tạo ra các cơ quan
D. Tạo ra trung bì phôi

PHÔI THAI HỆ TUẦN HOÀN – HỆ HÔ HẤP


1. Nguồn gốc của mầm tim nguyên thuỷ là từ thành phần nào dưới đây?
A. Là hai ống nội mô.
B. Từ trung biểu mô.
C. Từ ngoại bì.
D. Từ nội bì.
2. Các đoạn ống tim xếp thứ tự theo hướng đầu - đuôi như thế nào?
A. Hành động mạch - hành tim - tâm thất NT- tâm nhĩ NT - xoang tĩnh mạch
B. Hành động mạch - hành tim - tâm nhĩ NT - tâm thất NT - xoang tĩnh mạch.
C. Hành tim - tâm nhĩ NT - tâm thất NT - hành động mạch - xoang tĩnh mạch.
D. Tâm nhĩ NT - tâm thất NT - hành động mạch - hành tim - xoang tĩnh mạch.
3. Ống tim nguyên thuỷ sẽ gấp lại ở các rãnh nào dưới đây?
A. Liên hành phải và hành thất trái.
B. Hành thất trái và nhĩ thất phải.
C. Nhĩ thất phải và nhĩ thất trái.
D. Nhĩ thất trái và nhĩ xoang phải.
4. Đoạn hành tim phát triển mạnh tạo ra thành phần nào dưới đây?
A. Quai động mạch chủ.
B. Tâm nhĩ phải.
C. Tâm thất phải.
D. Tâm nhĩ trái.
5. Vách ngăn hành động mạch sẽ tạo ra thành phần nào dưới đây?
A. Động mạch rốn và tĩnh mạch rốn.
B. Động mạch chủ và động mạch phổi.
C. Tĩnh mạch chủ và động mạch chủ.
D. Tiểu nhĩ phải và tiểu nhĩ trái.
6. Đôi cung động mạch thứ sáu sẽ tạo thành phần nào dưới đây?
A. Động mạch chủ.
B. Động mạch phổi.
C. Động mạch cảnh.
D. Quai động mạch chủ.
7. Rãnh thanh khí quản xuất hiện ở đoạn nào dưới đây?
A. Phía bụng của đoạn sau ruột trước.
B. Phía trên nắp thanh quản.
C. Phía sau thực quản.
D. Đoạn ruột giữa.
8. Phần trên của ống thanh khí quản sẽ tạo ra thành phần nào dưới đây?
A.Thực quản .
B. Khí quản.
C. Màng phổi.
D. Thanh quản.
9. Loại tế bào biệt hóa tạo ra biểu mô hô hấp là loại nào dưới đây?
A. Nội bì.
B. Trung biểu mô.
C. Tế bào liên kết.
D. Cơ trơn
10. Phần hô hấp của phổi được hình thành ở thời gian nào dưới đây?
A. Cuối tháng thứ nhất.
B. Cuối tháng thứ hai
C. Cuối tháng thứ tư
D. Cuối tháng thứ sáu
PHÔI THAI HỆ TIÊU HOÁ
1. Tầng cơ của thực quản được hình thành từ thành phần nào dưới đây?
A. Nội bì ruột nguyên thuỷ.
B. Ngoại bì.
C. Trung mô
D. Trung biểu mô.
2. Trong quá trình hình thành, dạ dày sẽ xoay theo phương án nào dưới đây?
A. 45o theo chiều kim đồng hồ.
B. 45o ngược chiều kim đồng hồ.
C. 90o theo chiều kim đồng hồ.
D. 90o ngược chiều kim đồng hồ.
3. Khi dạ dày xoay xong thì bờ cong lớn của dạ dày nằm ở vị trí nào dưới đây?
A. Bên phải.
B. Bên trái.
C. Mặt trước.
D. Mặt sau.
4. Cuống noãn hoàng ở vị trí dưới đây?
A. Phía sau niệu nang .
B. Đỉnh quai ruột nguyên thủy.
C. Ruột cuối.
D. Trong khoang cơ thể.
5. Trong quá trình hình thành ruột, các quai ruột sẽ xoay quanh trục là thành
phần nào dưới đây?
A. Động mạch rốn.
B. Tĩnh mạch rốn.
C. Động mạch mạc treo tràng trên.
D. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên.
6. Thoát vị sinh lý các quai ruột là hiện tượng nào dưới đây?
A. Mầm tá tràng chui vào dây rốn.
B. Các quai ruột chui vào ổ bụng
C. Đoạn ruột giữa chui vào dây rốn.
D. Đoạn ruột giữa chui vào cuống noãn hoàng.
7. Vách ngăn ổ nhớp được gọi tên như thế nào?
A. Vách hậu môn trực tràng
B. Vách niệu sinh dục.
C. Vách niệu trực tràng.
D. Vách hồi kết tràng.
8. Khi ổ nhớp được ngăn ra thì xoang niệu sinh dục nằm ở vị trí nào dưới đây?
A. Đoạn giữa.
B. Phần trước.
C. Phần sau.
D. Phần cuối.
9. Trước khi mở vào bờ trái của tá tràng, ống mật chủ sẽ có hiện tượng nào dưới
đây?
A. Mở vào bờ phải tá tràng.
B. Mở vào mặt trước tá tràng.
C. Mở vào mặt sau tá tràng.
D. Vòng ra mặt sau tá tràng.
10. Mầm tụy lưng xuất hiện ở vị trí nào dưới đây?
A. Đoạn sau ruột trước.
B. Phía lưng của ống ruột nguyên thuỷ.
C. Phía lưng của nhú dạ dày.
D. Phiá bụng của ống ruột nguyên thủy.
11. Mầm gan xuất hiện ở vị trí nào dưới đây ?
A. Ruột cuối
B. Ruột sau
C.Ruột trước
D.Ruột giữa
12. Ổ nhớp ở vị trí dưới đây ?
A. Ruột trước
B. Ruột cuối
C. Ruột giữa
D. Túi noãn hoàng
************************
Câu 1. Ruột trước là 1 ống:
A. Kín với đầu trên là màng nhớp
B. Hở, đầu trên thông với khoang miệng
C. Kín đầu trên là màng họng
D. Hở, đầu trên thông với họng
Câu 2. Ruột trước phát triển thành:
A. Gan và tụy
B. Đại tràng lên
C. Đạ tràng xuống
D. Trực tràng
Câu 3. Ruột trước không hình thành nên:
A. Dạ dày
B. Túi mật và ống mật
C. Trực tràng
D. Thực quản (vùng ngực và vùng bụng)
Câu 4. Ruột sau không hình thành nên:
A. Đại tràng sau
B. Đại tràng xuống
C. Trực tràng
D. Đại tràng lên
Câu 5. Nhú dạ dày xuất hiện từ tuần thứ bao nhiêu sau thụ tinh:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6. Sau khi dạ dày thực hiện quá trình xoay theo hai trục thì:
A. Bờ cong lớn từ phía sau xoay sang trái và lệch xuống
B. Bờ cong nhỏ quay sang bên phải và lệch xuống
C. Bờ cong lớn từ phía sau quay sang phải và lệch xuống
D. Bờ cong lớn từ phía sau quay sang phải và hướng lên trên
Câu 7. Khi dạ dày xoay theo trục đầu – đuôi thì mầm gan và hai dây thần kinh
lang thang sẽ lần lượt xoay như thế nào?
A. Gan sang phải, 2 dây thần kinh lần lượt ở mặt trước và mặt sau
B. Gan sang trái, 2 dây thần kinh không đổi
C. Gan sang phải, 2 dây thần kinh không đổi
D. Gan sang trái, 2 dây thần kinh lần lượt ở mặt trước và mặt sau
Câu 8. Khi dạ dày xoay theo trục trước sau thì tá tràng:
A. Lệch trái và hình thành chữ C
B. Lệch phải và hình thành chữ C
C. Lệch trái và tạo nên hình chữ U
D. Lệch phải và tạo hình chữ U
Câu 9. Phần mô liên kết trong gan có nguồn gốc từ:
A. Trung bì
B. Nội bì
C. Ngoại bì
D. Ngoại bì da
Câu 10. Nội bì hình thành trước của tá tràng dày lên sẽ không tạo ra:
A. Mầm gan
B. Túi mật
C. Nụ tụy bụng
D. Tất cả đều sai
Câu 11. Tụy được hình thành từ:
A. Nụ tụy bụng
B. Nụ tụy lưng
C. Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng
D. Mầm gan
Câu 12. Nụ tụy bụng nằm ở:
A. Mặt sau tá tràng
B. Mặt trước tá tràng
C. Dưới túi mật
D. Trên túi mật
Câu 13. Tụy chính thức được hình thành vào tuần thứ mấy sau thụ tinh:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 14. Khi nào thì tụy chính thức được hình thành:
A. Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng hòa nhập với nhau
B. Dây tế bào gan tiến vào vách ngăn
C. Khi mầm tụy xuất hiện
D. Khi mầm tụy bụng và ống mật chủ mở vào tá tràng
Câu 15. Tuần thứ bao nhiêu thì ruột nằm đúng vị trí giải phẫu học:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 16. Hiện tượng nào đánh dấu ruột nằm đúng vị trí giải phẫu học:
A. Ruột đi và dây rốn
B. Sự xuất hiện quai ruột giữa hình chữ U
C. Quai ruột quay tổng cộng 270 độ rồi quay về ổ bụng
D. Quai ruột xoay 90 độ
Câu 17. Tá tràng được tạo bởi:
A. Cuối ruột trước
B. Đầu ruột sau
C. Đầu ruột giữa
D. Cuối ruột trước và đầu ruột giữa
Câu 18. Trong quá trình phát triển ruột không trải qua quá trình nào:
A. Tạo ra quai nguyên thủy
B. Thoát vị sinh lý của quai nguyên thủy
C. Hình thành nên hồi – kết tràng
D. Chuyển động xoay của quai ruột nguyên thủy
Câu 19. Rò trực tràng không phải do:
A. Trực tràng mở tại xoang niệu dục
B. Trực tràng mở tại bàng quang
C. Trực tràng mở không đúng vị trí
D. Trực tràng bị xoang niệu dục che mất
Hết phần giữa kỳ

PHÔI THAI HỆ TIẾT NIỆU – SINH DỤC


1. Các ống trung thận ngang đều mở chung vào thành phần nào dưới đây?
A. Tiểu cầu thận.
B. Ống trung thận dọc.
C. Tiền thận dọc.
D. Ổ nhớp.
2. Thời gian nào dưới đây bắt đầu xuất hiện tiền thận?
A. Từ tuần thứ ba của phôi.
B. Từ tuần thứ tư của phôi.
C. Từ tuần thứ năm của phôi.
D. Từ tuần thứ sáu của phôi.
3. Đặc điểm nào dưới đây là của trung thận?
A. Nằm ngang với tiền thận.
B. Luôn mở thông với khoang cơ thể.
C. Hoạt động chế tiết mạnh.
D. Thoái hóa và không mất hoàn toàn.
4. Mũ sinh hậu thận có đặc điểm nào dưới đây?
A. Những túi nhỏ trên ống góp.
B. Trung mô trùm lên đầu ống góp.
C. Đám tế bào nằm gần hậu thận.
D. Các dãy tế bào nối với nhau.
5. Mầm niệu quản phân nhánh nhỏ dần theo thứ tự như thế nào trong các phương
án dưới đây?
A. Đài thận - bể thận - ống góp.
B. Bể thận - đài thận - ống nhú.
C. Đài thận to - đài thận bé - ống góp
D. Bể thận - đài thận - ống lượn
6. Thành phần nào dưới đây được hình thành sớm nhất?
A. Tinh nguyên bào.
B. Noãn nguyên bào.
C. Tuyến sinh dục trung tính
D. Tử cung, vòi trứng
7. Các loại tế bào nào dưới đây tham gia tạo nên giao tử?
A. Tế bào dòng sinh dục
B. Tế bào biểu mô.
C. Tế bào tuyến (kẽ, vỏ).
D. Trung bì trung gian.
8. Dây sinh dục nguyên phát được nối với thành phần nào dưới đây?
A. Mầm sinh hậu thận.
B. Các ống tiền thận ngang.
C. Các ống tiền thận dọc.
D. Các ống trung thận ngang.
9. Nguồn gốc của dây tinh hoàn là thành phần nào dưới đây?
A. Dây nối niệu sinh dục
B. Ống trung thận ngang.
C. Dây sinh dục tuỷ
D. Dây sinh dục vỏ.
10. Đặc điểm nào dưới đây là của dây sinh dục thứ phát?
A. Xuất hiện ở vùng vỏ của tinh hoàn.
B. Chỉ xuất hiện ở buồng trứng.
C. Nằm ở phần tuỷ của buồng trứng.
D. Chỉ chứa các noãn nguyên bào.
Câu 1: Sự phát triển của hệ niệu dục xuất phát từ
A. Trung bì cận trục
B. Trung bì bên
C. Trung bì trung gian
D. Nội bì
Câu 2: Trong quá trình phát triển của hậu thận nụ niệu quản
không tạo nên thành phần nào (nụ niệu quản tạo nên: ống góp,
đài thận, bể thận, niệu quản)
A. ống góp
B. niệu quản
C. Nephron
D. Đài thận lớn và bé
Câu 3: Mũ mô hậu thận sẽ phát triển thành:
A. Ống góp
B. Niệu quản
C. Nephron
D. Đài thận
Câu 4: Bao Bowman phát triển từ cấu trúc phôi bào nào sau
đây;
A. Tiền thận
B. Ống trung thận
C. Nụ niệu quản
D. Mầm sinh hậu thận
Câu 5: Ở nữ ống cận trung thận sẽ phát triển thành: (vòi trứng,
tử cung, âm đạo)
A. Dây chẳng buồng trứng
B. Dây chẳng tròn tử cung
C. Tử cung
D. Ông góp của thận
Câu 6: Biểu mô khoang cơ thể của mào sinh dục nữ phát triển
thành:
A.Các tế bào nang
B. Noãn bào
C. Tế bào vỏ trong nang trúng
D. Màng trắng
Câu 7: Sự tạo bàng quang bắt nguồn từ:
A. Niệu nang
B. Phần trên của xoang niệu dục
C. Phần giữa của xoang niệu dục
D. Ống cận trung thận
Câu 8. Thành phần nào sau đây ảnh hưởng đến sự biệt hóa
của đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài ở nam?
A. Androgen
B. Éstrogens
C. Progesterone
D. Cortisol
B. Câu 9: Thận chính thức phát triển từ:
A. Ống ruột
B. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận
C. Niệu nang và xoang niệu dục
D. Tiền thận
Câu 10: Ống trung thận ở nam sẽ phát triển thành (ống dẫn
tinh và mào tinh hoàn)
A. Niệu đạo dương vật
B. ống ra
C. mào tinh
D. Niệu đạo tiền liệt
Câu 11: Sự phát triển của hệ niệu dục thường bắt đầu từu
tuần thứ mấy sau thụ tinh:

A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 12: Các tế bào mầm ở tuyến sinh dục có nguồn gốc từ:
A. Biểu mô khoang cơ thể
B. Mào sinh dục
C. Thành túi noãn hoàng
D. Trung thận
Câu 13: Tế bào sertoli phát triển từ: (TB biểu mô của dây
tinh hoàn biệt hóa thành sertoli)
A. Các tế bào mầm
B. Các tế bào biểu mô
C. Trung mô của mào tinh xem giữa các dây tủy
D. Trung thận

You might also like